|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2391/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Đầu tư tại Việt Nam Sở Kế hoạch tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
2391/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2391/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
16 tháng 06 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính: Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố
thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày
09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 62/TTr-SKHĐT ngày 07
tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 22 thủ tục hành chính mới, 30
thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
Điều 2.
Quyết định này sửa đổi Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ/hủy bỏ, huỷ công
khai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã và bãi bỏ Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
Điều 3.
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục
hành chính đảm bảo nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này trước ngày
18 tháng 6 năm 2021.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH -CB. P. HC-TC;
- Lưu: VT, KSTT, K1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
22 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 30 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2391/QĐ-UBND ngày 16/06/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (22 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
TTHC liên
thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành
chính công bố theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
1
|
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên
quan đối với trường hợp chấp thuận nhà đầu tư theo quy định tại
trường hợp 1 hoặc gửi báo cáo kết quả đánh giá sơ bộ năng lực,
kinh nghiệm và hồ sơ để lấy ý kiến của cơ quan nhà nước
có liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4
Điều 33 Luật Đầu tư đối với trường
hợp chấp thuận nhà đầu tư theo
quy định tại trường hợp 2;
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của
Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan
được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và
Đầu tư;
- Trong thời
hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm
định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa
chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư.
|
Cấp tỉnh
|
1.009642.000.00.00.H08
|
2
|
Điều chỉnh
văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Sở Kế hoạch
và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cùng cấp có
liên quan về việc đáp ứng yêu cầu quy định tại các điểm b, c và d khoản 4
Điều 33 của Luật Đầu tư;
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan
được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của cơ quan đó, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Trong thời
hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm nội dung theo quy định tại
các điểm b, c và d khoản 4 Điều 33 của Luật Đầu tư, trình Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư;
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Cấp tỉnh
|
1.009644.000.00.00.H08
|
3
|
Chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư
gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
- Trong thời
hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và
Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh.
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương
đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
Cấp tỉnh
|
1.009645.000.00.00.H08
|
4
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư
gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi dự
kiến thực hiện dự án và các cơ quan có liên quan.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan
được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Trong thời
hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo
cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh.
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
Cấp tỉnh
|
1.009646.000.00.00.H08
|
5
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp dã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc đối với trường
hợp 1 hoặc 10 ngày đối với
trường hợp 2 kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư
điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
-
|
1.009647.000.00.00.H08
|
6
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự
án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ. Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm
quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về
những nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời
hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư
lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự
án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định
của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu tư
số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
Cấp tỉnh
|
1.009649.000.00.00.H08
|
7
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng
dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Kế hoạch và Đầu tư
gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4
Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đế lấy ý kiến về những nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong thời
hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo
cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh:
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
Cấp tỉnh
|
1.009650.000.00.00.H08
|
8
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Kế hoạch và Đầu tư
gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4
Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đế lấy ý kiến về những nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong thời
hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo
cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
Cấp tỉnh
|
1.009652.000.00.00.H08
|
9
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Kế hoạch và Đầu tư
gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4
Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong thời
hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo
cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
Cấp tỉnh
|
1.009653.000.00.00.H08
|
10
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn
vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Kế hoạch và Đầu tư
gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4
Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong thời
hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo
cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh:
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
Cấp tỉnh
|
1.009654.000.00.00.H08
|
11
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND tỉnh
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Kế hoạch và Đầu tư
gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4
Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan đó;
- Trong thời
hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo
cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh:
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
Cấp tỉnh
|
1.009655.000.00.00.H08
|
12
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng
tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở Kế hoạch
và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa
án, trọng tài trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để
điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
Cấp tỉnh
|
1.009656.000.00.00.H08
|
13
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án
đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3
Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ. Sở Kế hoạch
và Đầu tư căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa
án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
-
|
1.009657.000.00.00.H08
|
14
|
Gia hạn thời
hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ. Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý
đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng
điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP ;
- Trong thời
hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến
có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4
Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP:
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch
và Đầu tư xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của
Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP đã lập báo cáo
thẩm định trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
Cấp tỉnh
|
1.009659.000.00.00.H08
|
15
|
Ngừng hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự
án đầu tư cho các cơ quan liên quan
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
-
|
1.009661.000.00.00.H08
|
16
|
Chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Sở Kế hoạch
và Đầu tư thông báo việc chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt
hoạt động của dự án đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch.
|
-
|
1.009662.000.00.00.H08
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng
các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP. Sở Kế hoạch
và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
X
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch.
|
-
|
1.009664.000.00.00.H08
|
18
|
Cấp lại và
hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch
và Đầu tư cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch
và Đầu tư hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy
Nhơn
|
Có
|
-
|
X
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
-
|
1.009665.000.00.00.H08
|
19
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Sở Kế hoạch
và Đầu tư cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
-
|
1.009671.000.00.00. H08
|
20
|
Thực hiện hoạt
động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ
phần, mua phần vốn
góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2
Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2
Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư,
trừ trường hợp quy định tại khoản
4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản
thông báo được gửi cho nhà đầu tư
nước ngoài và tổ chức kinh tế có
nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua
cổ phần, mua phần vốn góp.
- Trường hợp
tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua
cổ phần, mua phần vốn
góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất tại đảo, xã, phường, thị trấn
biên giới và xã, phường,
thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến
quốc phòng, an ninh, thời hạn giải quyết như sau:
+ Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch
và Đầu tư lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc
đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số
31/2021/NĐ-CP ;
+ Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Quốc phòng và Bộ Công an có ý kiến về
việc đáp ứng điều kiện bảo đảm
quốc phòng, an ninh đối với tổ
chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ
phần, mua phần vốn góp: quá thời hạn yêu cầu mà không có
ý kiến thì được coi là đã đồng
ý việc đáp ứng điều kiện
bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu
tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp;
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch
và Đầu tư xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư, khoản
4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và căn cứ ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an để thông báo cho nhà đầu tư. Văn bản thông
báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức
kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ
phần, mua phần vốn góp.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
|
Cấp tỉnh Trung ương
|
1.009729.000.00.00.H08
|
21
|
Thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở
Kế hoạch và Đầu tư cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Cỏ
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch.
|
-
|
1.009731.000.00.00.H08
|
22
|
Chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt
hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ
sơ thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi đặt văn phòng
điều hành.
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động văn phòng điều
hành.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127
Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Cỏ
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Đầu
tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định
số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch.
|
-
|
1.009736.000.00.00. H08
|
Tổng cộng: 22 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ (30TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
DVC
trực tuyến
|
Căn
cứ pháp lý
|
Số
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã
số TTHC
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Thủ tục hành chính bãi bỏ theo Quyết định số
701/QĐ-CBND ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001918.000.00.00.H08
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự
án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
1.004877.000.00.00.H08
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001910.000.00.00.H08
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh
(đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001869.000.00.00.H08
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
1.004635.000.00.00.H08
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001853.000.00.00.H08
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001831.000.00.00.H08
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
X
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001696.000.00.00.H08
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
1.003940.000.00.00.H08
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
1.003912.000.00.00.H08
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
X
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
1.003811.000.00.00.H08
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
X
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001581.000.00.00.H08
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
X
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
1.005361.000.00.00.H08
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
X
|
-
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
1.003549.000.00.00.H08
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
-
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001361.000.00.00.H08
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
-
|
-
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001351.000.00.00.H08
|
!7
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
X
|
-
|
- Luật Đầu tư
số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001318.000.00.00.H08
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư
số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
1.003096.000.00.00.H08
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001083.000.00.00.H08
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
-
|
- Luật Đầu tư
số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001056.000.00.00.H08
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC
|
X
|
-
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001047.000.00.00.H08
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
|
X
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
1.004569.000.00.00.H08
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
X
|
-
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001031.000.00.00.H08
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
X
|
-
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
1.002401.000.00.00.H08
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.001018.000.00.00.H08
|
26
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
1.001861.000.00.00.H08
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
-
|
-
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
2.000824.000.00.00.H08
|
28
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ.
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 4104/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
1.001791.000.00.00.H08
|
29
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư
số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày
27/4/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 2355/QĐ-UBND ngày 16/6/2020
|
1.008385.000.00.00.H08
|
30
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
-
|
-
|
- Luật Đầu tư
số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày
27/4/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết
định số 2355/QĐ-UBND ngày 16/6/2020
|
1.008384.000.00.00.H08
|
|
Tổng
cộng: 30 TTHC
|
|
|
|
|
Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, hủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2391/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, hủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
2.345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|