BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2137/QĐ-BNN-TCCB
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 09 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG VÀ TỔNG MỨC ĐẦU
TƯ TIỂU DỰ ÁN: TĂNG CƯỜNG ĐÀO TẠO KỸ THUẬT VÀ DẠY NGHỀ NÔNG NGHIỆP TRƯỜNG CAO ĐẲNG
THỦY LỢI BẮC BỘ THUỘC DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ
về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số
85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và
lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Quyết định
số 2765/QĐ-BNN-KH ngày 21/9/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho
phép lập dự án đầu tư tiểu dự án các viện, trường tham gia Dự án Khoa học công
nghệ nông nghiệp, vốn vay ADB;
Căn cứ Quyết định
số 1823/QĐ-BNN-KH ngày 10/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án khoa học công nghệ nông
nghiệp - khoản vay số 2283-VIE (SF) - vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á;
Căn cứ Quyết định
số 155/QĐ-BNN-TCCB ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt điều chỉnh nội dung và tổng mức đầu tư tiểu dự án: Tăng cường
đào tạo kỹ thuật và dạy nghề nông nghiệp Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ;
Xét đề nghị của Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ tại Tờ trình số 140 TTr/CĐTLBB-IPMU ngày
25/8/2011 về việc xin phê duyệt điều chỉnh nội dung và tổng mức đầu tư tiểu dự
án đầu tư thuộc Dự án khoa học công nghệ nông nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường, Cục
trưởng Cục Quản lý Xây dựng công trình và Trưởng Ban quản lý các dự án nông
nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt điều chỉnh nội dung và tổng mức đầu tư tiểu dự án: Tăng cường
đào tạo kỹ thuật và dạy nghề nông nghiệp Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ thuộc
Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp - khoản vay 2283-VIE (SF), vay vốn ADB với
các nội dung như sau:
1. Tên tiểu dự án:
Tăng cường đào tạo kỹ thuật và dạy nghề nông nghiệp
Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ
2. Chủ đầu tư: Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ
3. Địa điểm thực
hiện dự án: trong khuôn viên Trường Cao đẳng Thủy lợi
Bắc Bộ - xã Liêm Chung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
4. Đơn vị tư vấn lập
dự án:
- Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Tư vấn xây dựng AVN, thành phố Phủ Lý, Hà Nam.
5. Mục tiêu đầu
tư:
Mục tiêu chung: Tăng
cường năng lực đào tạo kỹ thuật và dạy nghề cho các trường kỹ thuật và dạy nghề
nông nghiệp tạo nguồn nhân lực tay nghề cao, góp phần vào sự tăng trưởng kinh tế
nông nghiệp và giảm nghèo trong khu vực nông thôn.
Mục tiêu cụ thể: Đầu
tư cơ sở vật chất về thư viện, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị cho Trường
Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ nhằm tăng cường năng lực đào tạo kỹ thuật và dạy nghề
đáp ứng được quy mô, ngành nghề đào tạo và chương trình giảng dạy của nhà trường
đạt chất lượng và hiệu quả cao, tạo ra nguồn lao động có kỹ năng cao trong lĩnh
vực trồng trọt, chăn nuôi, chế biến nông, thủy sản, cơ khí nông nghiệp các lĩnh
vực khác liên quan thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
6. Nội dung đầu tư
bổ sung: Bổ sung một số thiết bị phục vụ giảng dạy
Cụ thể: mua bổ sung
các thiết bị phục vụ giảng dạy tại phòng thí nghiệm và lớp học (Danh mục và
chi phí các thiết bị bổ sung tại Phụ lục 2 kèm theo).
7. Tổng mức đầu tư
điều chỉnh:
Tổng mức đầu tư =
18.370.000.000 đồng
(Mười tám tỷ, một
trăm sáu mươi ba triệu đồng)
Trong đó:
1. Chi phí thiết bị =
12.340.525.000 đồng
2. Chi phí xây lắp =
5.208.078.000 đồng
3. Chi phí quản lý dự
án = 385.515.000 đồng
4. Chi phí tư vấn đầu
tư = 419.870.000 đồng
5. Chi phí khác =
16.012.000 đồng
6. Chi phí dự phòng =
0 đồng
(Chi tiết tổng mức
đầu tư tại phụ lục 1 kèm theo)
8. Nguồn vốn đầu
tư:
Vốn vay Ngân hàng
Phát triển Châu Á (ADB) và vốn đối ứng bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
Cụ thể như sau: Tổng
nguồn vốn 18.370.000.000 đồng, trong đó:
+ Vốn vay ADB:
13.602.000.000 đồng; Tương đương 75,00%
+ Vốn đối ứng (Ngân
sách NN): 4.768.000.000 đồng; Tương đương 25,00%
Phần kinh phí điều chỉnh
bao gồm:
- Nguồn vốn kết dư của
Tiểu dự án: bao gồm kinh phí tiết kiệm trong đấu thầu, kinh phí dự phòng và
kinh phí các hạng mục không thực hiện.
- Nguồn kinh phí được
bổ sung tăng thêm do chênh lệch tỷ giá USD/VND.
Trong quá trình thực
hiện, nếu có phát sinh do yếu tố trượt giá mà vốn của Tiểu dự án không đủ nhà
trường sẽ dùng nguồn vốn khác để bổ sung nhằm đảm bảo thực hiện hoàn thành các
hạng mục nêu trên. Trường hợp có kết dư kinh phí, Trường được phép mua bổ sung
số lượng thiết bị theo danh mục được phê duyệt đầu tư bổ sung.
9. Thời gian thực hiện: năm
2011 - 2012.
10. Phương thức thực hiện: Theo
các quy định hiện hành.
11. Hình thức quản lý thực hiện
dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án
Điều 2.
Chủ đầu tư có trách nhiệm:
- Tổ chức quản lý và thực hiện dự
án theo các nội dung tại Quyết định điều chỉnh nội dung và tổng mức đầu tư này
và các quy định của Nhà nước về quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình.
- Trên cơ sở Quyết định điều chỉnh
nội dung và tổng mức đầu tư, chủ đầu tư lập kế hoạch và trình Bộ ra quyết định
điều chỉnh kế hoạch đấu thầu tổng thể trước khi triển khai các bước tiếp theo.
- Thuê tư vấn tiến hành lập và thẩm
định hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán làm căn cứ triển khai các thủ
tục tiếp theo.
- Lập thiết kế cơ sở và dự toán
đúng quy định, đảm bảo yêu cầu.
Điều 3.
Quyết định này bổ sung cho các Quyết định: Quyết định số
3373/QĐ-BNN-TCCB ngày 30/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt tiểu dự án đầu tư Tăng cường đào tạo kỹ thuật và dạy nghề
nông nghiệp Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ; Quyết định số 155/QĐ-BNN-TCCB ngày
27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Điều
chỉnh nội dung và tổng mức đầu tư tiểu dự án: Tăng cường đào tạo kỹ thuật và dạy
nghề nông nghiệp Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Hiệu trưởng
Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ KH&ĐT;
- Bộ Tài chính;
- Cục QLXD;
- Vụ TC, KH, KHCN;
- Ban Quản lý các DA Nông nghiệp;
- Lưu: VT, TCCB.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH TIỂU DỰ ÁN:
TĂNG CƯỜNG ĐÀO TẠO KỸ THUẬT VÀ DẠY NGHỀ NÔNG NGHIỆP TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỦY LỢI BẮC
BỘ
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BNN-TCCB ngày 16 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá (1.000 đ)
|
Thành
tiền (1.000 đ)
|
|
Tổng mức đầu tư điều chỉnh
|
|
|
|
18.370.000
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
11.340.525
|
1
|
Thiết bị phục vụ quản lý đào tạo,
sách cho thư viện và thiết bị phục vụ giảng dạy
|
|
|
|
3.190.869
|
1.1
|
Thiết bị phục vụ quản lý đào tạo
|
|
|
|
1.935.752
|
1.2
|
Sách cho thư viện
|
|
|
|
135.590
|
1.3
|
Thiết bị phục vụ giảng dạy
|
|
|
|
1.119.527
|
2
|
Bổ sung thiết bị phòng thí nghiệm
|
|
|
|
9.149.656
|
2.1
|
Các phòng thí nghiệm Vật liệu
xây dựng, Địa chất công trình, cơ học đất
|
Phòng
|
03
|
|
2.795.950
|
2.2
|
Các phòng thí nghiệm thủy lực,
thí nghiệm bơm, đất - môi trường
|
Phòng
|
03
|
|
4.549.816
|
2.3
|
Phòng thí nghiệm khí tượng thủy
văn
|
Phòng
|
01
|
|
1.803.651
|
II
|
Xây lắp
|
|
|
|
5.208.078
|
1
|
Xây dựng mới nhà thí nghiệm
|
m2
|
400
|
|
1.875.268
|
2
|
Xây mới nhà thí nghiệm số 2
|
m2
|
772,3
|
|
3.332.810
|
III
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
|
|
|
385.515
|
1
|
Chi phí quản lý tiểu dự án đầu tư
|
|
|
|
385.515
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
|
419.870
|
1
|
Chi phí lập dự án đầu tư
|
|
|
|
63.740
|
2
|
Chi phí khảo sát địa chất, địa
hình, lập hồ sơ thiết kế TC, TDT
|
|
|
|
221.729
|
3
|
Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ
thi công
|
|
|
|
9.158
|
4
|
Chi phí thẩm tra dự toán, tổng dự
toán
|
|
|
|
8.901
|
5
|
Chi phí giám sát thi công
|
|
|
|
116.342
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
|
16.012
|
1
|
Chi phí bảo hiểm công trình
|
|
|
|
16.012
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
|
0
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VÀ CHI PHÍ THIẾT BỊ BỔ SUNG TIỂU DỰ ÁN: TĂNG
CƯỜNG ĐÀO TẠO KỸ THUẬT VÀ DẠY NGHỀ NÔNG NGHIỆP TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỦY LỢI BẮC BỘ
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-BNN-TCCB ngày 16 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá (1.000 đ)
|
Thành
tiền (1.000 đ)
|
I
|
Thiết bị phục vụ giảng dạy
|
|
|
|
1.119.527
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
10
|
11.856
|
118.560
|
2
|
Lưu điện SPS
|
Cái
|
5
|
3.328
|
16.640
|
3
|
Máy in Laser hai mặt giấy
|
Cái
|
5
|
5.928
|
29.640
|
4
|
Máy chiếu đa năng
|
Cái
|
10
|
22.464
|
224.640
|
5
|
Màn chiếu
|
Cái
|
10
|
3.120
|
31.200
|
6
|
Bút chỉ trình chiếu
|
Cái
|
15
|
1.872
|
28.080
|
7
|
Máy in màu HP CP1025
|
Cái
|
01
|
13.520
|
13.520
|
8
|
Máy in thẻ DATACARD SP35
|
Cái
|
01
|
60.517
|
60.517
|
9
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ
|
10
|
2.193
|
21.930
|
10
|
Bàn thí nghiệm INOX
|
Cái
|
40
|
6.968
|
278.720
|
11
|
Ghế đôn INOX
|
Cái
|
345
|
312
|
107.640
|
12
|
Bảng viết phấn chống lóa khung
nhôm: 1,225 x 4,5 m
|
Cái
|
20
|
3.224
|
64.480
|
13
|
Tủ đựng dụng cụ, thiết bị thí
nghiệm INOX
|
Cái
|
20
|
6.198
|
123.960
|