ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2059/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 08 tháng 12 năm 2011
|
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Minh Viễn
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết
định số 2059/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà
Vinh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Phần 1. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực Thành lập và
phát triển doanh nghiệp
|
1
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
2
|
Thông báo thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp
|
3
|
Thông báo thay đổi đăng ký thuế
|
4
|
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin
|
Phần 2. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI.
I. Lĩnh vực thành lập và phát
triển doanh nghiệp.
1. Thủ tục Thông báo thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành chính:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy
định;
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế họach và Đầu tư;
Bước 3: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở
Kế họach và Đầu tư kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ,
hợp lệ;
+ Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và ra phiếu hẹn;
Bước 4. Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế họach và Đầu tư và khi đến nhận cá nhân, tổ
chức mang theo giấy hẹn.
b) Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực
tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Thông báo thay đổi chủ sở
hữu công ty TNHH một thành viên (theo mẫu tại Phụ lục số III-8 ban hành kèm theo Thông
tư 14/2010/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
* Số lượng hồ sơ: 01 ( một ) bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cá nhân;
- Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch
và Đầu tư
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận ĐKKD đối với
từng loại đối tượng cụ thể như sau:
- Cấp thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh:
10.000đ/ 1 lần cấp
- Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng
nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD: 1.000đ/1
tờ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục
hành chính:
- Thông báo thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên (theo mẫu tại Phụ lục số III-8)
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư 14/2010/TT-BKH ngày
04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự,
thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp
- Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007 của UBND tỉnh Ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
lệ phí cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu trong
tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC III-8
TÊN
DOANH NGHIỆP
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………….
|
….,
ngày … tháng … năm………
|
THÔNG BÁO
THAY ĐỔI CHỦ SỞ
HỮU CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in
hoa):................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê
khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một
thành viên như sau:
1. Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ và tên chủ sở hữu hiện tại (ghi bằng chữ
in hoa): ...........................................
………………………………………………………….. Giới tính:
...............................
Sinh ngày: …/…./………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:
........................
Chứng minh nhân dân số:
......................................................................................
Ngày cấp: ………/……/…… Nơi cấp:
....................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có
CMND): ...................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
...............................................................................
Ngày cấp: …../..…./…… Ngày hết hạn: ……/...…/……
Nơi cấp: .........................
Họ và tên chủ sở hữu mới (ghi bằng chữ in
hoa): ……………….. Giới tính: ……..
Sinh ngày: …/…./………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:
........................
Chứng minh nhân dân số:
......................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp:
........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có
CMND): ....................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
.................................................................................
Ngày cấp: …../..…./…… Ngày hết hạn: ……/...…/……
Nơi cấp: ..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..............................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
............................................................
Tỉnh/Thành phố: ....................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
.........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
.............................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................
Tỉnh/Thành phố:
....................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Fax:
....................................................
Email: ………………………………………. Website:
.............................................
2. Đối với chủ sở hữu là tổ chức
Tên chủ sở hữu hiện tại (ghi bằng chữ in
hoa): ………………………………….....
Mã số doanh nghiệp/Số quyết định thành lập:
.....................................................
Do: ………………………………….. cấp/phê duyệt ngày:
…………./……./...........
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
............................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
..........................................................
Tỉnh/Thành phố:
..................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Fax:
..................................................
Email: ………………………………………. Website:
...........................................
Tên chủ sở hữu mới (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………........
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập:
..................................................
Do: ………………………………….. cấp/phê duyệt ngày: …………./……./.........
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
............................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
..........................................................
Tỉnh/Thành phố:
..................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Fax: ..................................................
Email: ………………………………………. Website:
...........................................
Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X):
Hội đồng thành viên
|
|
Chủ tịch công ty
|
|
Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
CHỦ
SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI
(Ký, ghi họ tên)
|
CHỦ
SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………..
- ………………….
- ………………….
|
|
2. Thủ tục
Thông báo thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục
hành chính:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị
hồ sơ theo quy định;
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ
tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế họach và Đầu tư;
Bước 3: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Sở Kế họach và Đầu tư kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ, hợp lệ;
+ Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và ra
phiếu hẹn;
Bước 4. Cá nhân, tổ chức nhận kết
quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế họach và Đầu tư và khi đến
nhận cá nhân, tổ chức mang theo giấy hẹn.
b) Cách thức thực hiện thủ tục
hành chính: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành
chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Thông báo thay đổi thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu tại Phụ lục số III-9 ban hành kèm theo
Thông tư 14/2010/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
* Số lượng hồ sơ: 01 ( một ) bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cá nhân;
- Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch
và Đầu tư
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận ĐKKD đối với
từng loại đối tượng cụ thể như sau:
- Cấp thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh:
10.000đ/ 1 lần cấp
- Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng
nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD: 1.000đ/1
tờ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục
hành chính:
- Thông báo thay đổi thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu tại Phụ lục số III-9)
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư 14/2010/TT-BKH ngày
04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự,
thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp
- Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007 của UBND tỉnh Ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
lệ phí cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu trong
tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC III-9
TÊN
DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………….
|
….,
ngày … tháng … năm………
|
THÔNG BÁO
THAY ĐỔI THÔNG
TIN TRONG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP1
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in
hoa):.................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê
khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Thay đổi các thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp như sau:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………..
- ………………….
- ………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
1 Chỉ áp dụng đối với trường hợp thay
đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp và bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp theo quy định tại Điều 21, 22 Thông tư này.
3. Thủ tục
Thông báo thay đổi thông tin đăng ký thuế.
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục
hành chính:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị
hồ sơ theo quy định;
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ
tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Bước 3: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Sở Kế họach và Đầu tư kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ, hợp lệ;
+ Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và ra
phiếu hẹn;
Bước 4. Cá nhân, tổ chức nhận kết
quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư và khi đến
nhận cá nhân, tổ chức mang theo giấy hẹn.
b) Cách thức thực hiện thủ tục
hành chính: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành
chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Thông báo thay đổi thông tin
đăng ký thuế (theo mẫu tại Phụ lục
số III-10 ban hành kèm theo Thông tư 14/2010/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư).
* Số lượng hồ sơ: 01 ( một ) bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cá nhân;
- Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch
và Đầu tư
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục thuế
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận ĐKKD đối với
từng loại đối tượng cụ thể như sau:
- Cấp thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh:
10.000đ/ 1 lần cấp
- Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận
thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD: 1.000đ/1
tờ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục
hành chính:
- Thông báo thay đổi thông tin
đăng ký thuế (theo mẫu tại Phụ
lục số III-10).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư 14/2010/TT-BKH ngày
04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự,
thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp
- Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND
ngày 07/9/2007 của UBND tỉnh Ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
lệ phí cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu trong
tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC III-10
TÊN
DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………….
|
….,
ngày … tháng … năm………
|
THÔNG BÁO
THAY ĐỔI THÔNG
TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in
hoa):....................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê
khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế như
sau1:
STT
|
Các chỉ tiêu thông
tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán
trưởng:
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):..................................................................
Điện thoại:.............................................................................................................
Họ và tên Kế toán trưởng:....................................................................................
Điện thoại:.............................................................................................................
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:..........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..............................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố trực thuộc tỉnh:....................................................
Tỉnh/Thành phố:.....................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………..
Fax:..................................
Email:.....................................................................................................................
|
3
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích
hợp):
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
4
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …./….. đến ngày …/….
(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ
kế toán)
|
5
|
Tổng số lao động:..................................................................................................
|
6
|
Đăng ký xuất khẩu:...............................................................................................
|
7
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc:
Tài khoản ngân
hàng:.............................................................................................
Tài khoản kho bạc:.................................................................................................
|
8
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
Giá trị gia tăng
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
Tài nguyên
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
Môn bài
|
|
Tiền thuê đất
|
|
Phí, lệ phí
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
Khác
|
|
|
9
|
Ngành, nghề kinh doanh chính2:...........................................................................
...............................................................................................................................
|
1 Chỉ kê khai những thông tin dự
kiến thay đổi
2 Doanh nghiệp chọn một trong các
ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký hoặc dự kiến đăng ký bổ sung là ngành, nghề
kinh doanh chính.
Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ đính kèm:
- …………………..
- ………………….
- ………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
4. Thủ tục Giấy
đề nghị hiệu đính thông tin.
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục
hành chính:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị
hồ sơ theo quy định;
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ
tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế họach và Đầu tư;
Bước 3: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Sở Kế họach và Đầu tư kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ, hợp lệ;
+ Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và ra
phiếu hẹn;
Bước 4. Cá nhân, tổ chức nhận kết
quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế họach và Đầu tư và khi đến
nhận cá nhân, tổ chức mang theo giấy hẹn.
b) Cách thức thực hiện thủ tục
hành chính: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành
chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị hiệu đính thông tin
(theo mẫu tại Phụ lục số III-11
ban hành kèm theo Thông tư 14/2010/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư).
* Số lượng hồ sơ: 01 ( một ) bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cá nhân;
- Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch
và Đầu tư
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận ĐKKD đối với
từng loại đối tượng cụ thể như sau:
- Cấp thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh:
10.000đ/ 1 lần cấp
- Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận
thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD: 1.000đ/1
tờ.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục
hành chính:
- Giấy đề nghị hiệu đính thông tin
(theo mẫu tại Phụ lục số III-11).
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư 14/2010/TT-BKH ngày
04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự,
thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp
- Quyết định số
21/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 của UBND tỉnh Ban hành mức thu và chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng lệ phí cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả
đấu thầu trong tỉnh Trà Vinh.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC III-11
TÊN
DOANH NGHIỆP
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………….
|
….,
ngày … tháng … năm………
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
.................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê
khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Đề nghị hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện như sau:
Thông tin tại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hiện nay là:
..................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Nay đề nghị hiệu đính như sau:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
- Thông tin yêu cầu hiệu đính phù hợp với nội
dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
đã nộp;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Kèm theo Thông báo:
- …………………..
- ………………….
- ………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|