STT
|
CÁC BƯỚ C
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CBCC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH LÃNH ĐẠO BAN PHÊ DUYỆT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
PHÍ, LỆ PHÍ
|
I. LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1. Chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
Mã số TTHC: 1.009748.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định, trình
Lãnh đạo Ban phê duyệt quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển
đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
17,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
2. Chấp thuận nhà đầu tư đối
với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Mã số TTHC: 1.009755.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ
4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
Các Bộ, ngành liên quan (nếu có)
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, CBCC phụ
trách lĩnh vực đầu tư thực hiện thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan nhà nước có
liên quan. Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm
định, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt quyết định chấp thuận nhà đầu tư (trường hợp
từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do) chuyển Văn thư Ban chuyển
đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
17,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
3. Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư. Mã
số TTHC: 1.009756.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, CBCC phụ trách
lĩnh vực đầu tư thực hiện thẩm định, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do) chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
4,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
4. Điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Mã số TTHC: 1.009757.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
5. Điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý, quy định tại
khoản 2 Điều 32 của Luật Đầu tư. Mã số TTHC: 1.009759.000.00.00.H10-
DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do) chuyển
Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
17,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
6. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã số
TTHC: 1.009760.000.00.00.H10- DVC: Mức độ 4
|
6.1. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
(Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư). Mã số TTHC:
1.009760.000.00.00.H10- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, CBCC phụ
trách lĩnh vực đầu tư thực hiện thẩm định, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh (trường hợp từ chối phải thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do) chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
6.2. Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
(Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư). Mã số TTHC: 1.009760.000.00.00.H10- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, CBCC phụ trách
lĩnh vực đầu tư thực hiện thẩm định, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do) chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
4,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
7. Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã số TTHC: 1.009762.000.00.00.H10 - DVC: Mức
độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên
quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
8. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã số TTHC: 1.009763.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
9. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
Mã số TTHC: 1.009764.000.00.00.H10- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
10. Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã số TTHC: 1.009765.000.00.00.H10 - DVC: Mức
độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
11. Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã số TTHC:
1.009766.000.00.00.H10- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
12. Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã số TTHC:
1.009767.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
18 ngày (bao gồm 12 ngày lấy ý kiến các sở, ngành)
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo tỉnh
|
6,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
13. Điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP). Mã số TTHC: 1.009768.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu
trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển
Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
3,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
14. Điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP). Mã số TTHC: 1.009769.000.00.00.H10- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh (trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
15. Điều chỉnh, gia hạn thời
hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã số TTHC:
1.009770.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ngành địa phương liên quan
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban duyệt và tham mưu trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
5
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
16. Ngừng hoạt động của dự
án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. Mã số TTHC:
1.009771.000.00.00.H10- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Quyết định
ngừng hoạt động dự án đầu tư (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Ký duyệt, trình phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
17. Chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư. Mã số TTHC: 1.009772.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt thông báo
việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan (trường hợp
từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển
đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
18. Cấp lại hoặc hiệu đính
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC: 1.009774.000.00.00.H10 - DVC: Mức
độ 4
|
18.1. Cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số TTHC: 1.009774.000.00.00.H10 (trường
hợp cấp lại) - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
1,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
|
|
|
18.2. Cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp hiệu đính). Mã số TTHC:
1.009774.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư hiệu đính (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
19. Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư. Mã số TTHC: 1.009773.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
20. Thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài. Mã số TTHC: 1.009775.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Thông báo
về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà
đầu tư nước ngoài (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
21. Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. Mã số TTHC: 1.009776.000.00.00.H10
- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành (trường hợp từ chối phải thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
22. Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. Mã số TTHC:
1.009777.000.00.00.H10 -DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành (trường hợp
từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển
đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
II. Lĩnh vực
Thương mại quốc tế
|
1. Thủ tục Cấp Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Mã số
TTHC: 2.000063.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
3.000.000đ (theo Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
4,5 ngày
|
4
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
|
2. Thủ tục Cấp lại Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Mã
số TTHC: 2.000450.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp lại
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
1.500.000đ (theo Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
4,5 ngày
|
4
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
01 ngày
|
5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
3. Thủ tục Gia hạn Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Mã
số TTHC: 2.000327.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
3.1. Thủ tục Gia hạn Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(trường hợp đã được quy định tại Văn bản QPPL chuyên ngành). Mã số TTHC:
2.000327.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt gia hạn
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
1.500.000đ (theo Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
4,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
3.2. Thủ tục Gia hạn Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(trường hợp chưa được quy định tại Văn bản QPPL chuyên ngành). Mã số TTHC:
2.000327.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Các bộ, ngành có liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban phê duyệt gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
(trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn
thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
1.500.000đ (theo Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài
chính)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
10,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
4. Điều chỉnh Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài trong các KCN. Mã số
TTHC: 2.000347.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
4.1. Điều chỉnh Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài trong các KCN (trường
hợp được quy định tại Văn bản QPPL chuyên ngành). Mã số TTHC:
2.000347.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt điều chỉnh
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
4.2. Điều chỉnh Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài trong các KCN (trường
hợp chưa được quy định tại Văn bản QPPL chuyên ngành). Mã số TTHC:
2.000347.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Các bộ, ngành có liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
Sau khi có kết quả gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế. Phòng QLĐT thẩm định,
trình Lãnh đạo Ban phê duyệt điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
(trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn
thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
2,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
5. Chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Mã TTHC:
2.000314.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
1 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực đầu tư thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Thông báo
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện (trường hợp từ chối phải thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đầu tư
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
III. LĨNH
VỰC VIỆC LÀM
|
1. Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. Mã số TTHC:
1.000459.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 giờ
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực lao động – doanh nghiệp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép
lao động (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do),
chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực lao động - doanh nghiệp
|
05 giờ
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
01 giờ
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
01 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
2. Cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000205.000.00.00.H10 -
DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực lao động – doanh nghiệp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt cấp Giấy phép lao động (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
600.000 (Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực lao động - doanh nghiệp
|
02 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
3. Cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 2.000192.000.00.00.H10 - DVC:
Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 giờ
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực lao động – doanh nghiệp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt cấp lại Giấy phép lao động (trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
450.000 (Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực lao động - doanh nghiệp
|
05 giờ
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
01 giờ
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
01 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
4. Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.009811.000.00.00.H10
- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 giờ
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực lao động – doanh nghiệp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt gia hạn Giấy phép lao động (trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
450.000 (Nghị quyết số 24/2021/N Q-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực lao động - doanh nghiệp
|
05 giờ
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
01 giờ
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
01 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
IV. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG
|
1. Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp. Mã số TTHC: 2.001955.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực lao động – doanh nghiệp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt Công văn tiếp nhận nội quy lao động của doanh nghiệp (trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển
đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo
hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực lao động - doanh nghiệp
|
5,0 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
V. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
1. Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày. Mã số TTHC: 1.005132.000.00.00.H10 -
DVC: Mức độ4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. ĐT-DN-LĐ, công chức phụ
trách lĩnh vực lao động - doanh nghiệp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
phê duyệt Công văn trả lời cho doanh nghiệp (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả
kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng
ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực lao động - doanh nghiệp
|
3,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
VI. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1. Thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng. Mã số TTHC: 1.009972.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Thông
báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD dự án (trường hợp từ chối
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức
đã đăng ký trước đó.
|
Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực QH-XD
|
6 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
2. Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án). Mã số TTHC: 1.009974.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp Giấy
phép xây dựng (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả
cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
150.000 (Nghị quyết số 09/2018/N Q-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh
Bình Phước)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực QH-XD
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
3. Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số TTHC: 1.009977.000.00.00.H10
- DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt điều chỉnh
Giấy phép xây dựng (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
20.000 (Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh Bình
Phước
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực QH-XD
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
4. Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số TTHC: 1.009978.000.00.00.H10 -
DVC: Mức độ4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt gia hạn
Giấy phép xây dựng (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
20.000 (Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh Bình
Phước
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực QH-XD
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
5. Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã số TTHC: 1.009979.000.00.00.H10 -
DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt cấp lại Giấy
phép xây dựng (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả
cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
20.000 (Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh Bình
Phước
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực QH-XD
|
1 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
VII. LĨNH
VỰC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1. Kiểm tra công tác nghiệm
thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra Nhà nước về
công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). Mã số TTHC:
1.009794.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Thông
báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công
trình xây dựng (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả
cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực QH-XD
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
VIII. LĨNH
VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
1. Thẩm định đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. Mã số TTHC:
1.003011.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Các sở, ngành có liên quan (nếu có)
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực QH-XD thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu
có). Sau khi có ý kiến của các đơn vị gửi về Ban, phòng QL. QH-XD-TN-MT tổng
hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Quyết định phê duyệt đồ án, điều
chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (trường hợp từ chối phải thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký
trước đó.
|
Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phòng QL. QH-XD (Hoàng Hữu Vũ, Nguyễn Thanh Minh, Nguyễn Chí Hiếu,
Đoàn Thanh Long, Nguyễn Công Hữu)
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
IX. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI
|
1. Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao. Mã số TTHC: 1.002253.000.00.00.H10 - DVC:
Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực đất đai thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Quyết
định giao đất, cho thuê đất (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
4.000.000đ (Quyết định 50/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
Bình Phước)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đất đai
|
7 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
9 ngày
|
X. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1. Miễn, giảm tiền thuê đất
trong Khu kinh tế. Mã số TTHC: 3.000020.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Các sở, ngành có liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực đất đai thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu
có). Sau khi có ý kiến của các đơn vị gửi về Ban, phòng QL. QH-XD-TN-MT tổng
hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt Quyết định miễn, giảm tiền
thuê đất (trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do),
chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho
tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
CBCC phụ trách lĩnh vực đất đai
|
13 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Phó Trưởng ban
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
XI. LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1. Cấp Giấy phép môi trường
(thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh). Mã số TTHC: 1.010727.000.00.00.H10 -
DVC: Mức độ 4
|
1.1.A. Cấp Giấy phép môi trường
(Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm
công trình xử lý chất thải; dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của KCN và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường, không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc
định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định).
Mã số TTHC: 1.010727.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh, các sở, ngành có liên quan, các chuyên gia
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực môi trường tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định
hoặc đoàn kiểm tra và thẩm định nội dung hồ sơ. Căn cứ kết quả thẩm định của
hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra, Ban Quản lý Khu kinh tế tổng
hợp ý kiến, có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở các nội dung chỉnh sửa,
bổ sung (nếu có), trình Lãnh đạo Ban phê duyệt (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả
kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng
ký trước đó.
|
9.000.000đ (Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022)
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/
Đoàn kiểm tra, thẩm định nội dung
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt thông báo kết quả thẩm định
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
1.1.B. Cấp Giấy phép môi
trường (Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành
thử nghiệm công trình xử lý chất thải; dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào
hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của KCN và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường, không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ cấp
phép sau thẩm định). Mã số TTHC: 1.010727.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ban trình
UBND tỉnh phê duyệt cấp Giấy phép môi trường (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
1.2.A. Cấp Giấy phép môi
trường (Đối với trường hợp còn lại, không thuộc mục 1.1.A - Nộp hồ sơ thẩm định).
Mã số TTHC: 1.010727.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh, các sở, ngành có liên quan, các chuyên gia
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra và thẩm định nội dung hồ sơ. Căn cứ kết quả thẩm định
của hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra, Ban Quản lý Khu kinh tế
tổng hợp ý kiến, có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở các nội dung chỉnh
sửa, bổ sung (nếu có), trình Lãnh đạo Ban phê duyệt (trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
9.000.000đ (Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022)
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/
Đoàn kiểm tra, thẩm định nội dung
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
10,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt thông báo kết quả thẩm định
|
Phó Trưởng ban
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
|
1.2.B. Cấp Giấy phép môi
trường (Đối với trường hợp còn lại, không thuộc mục 1.1.B - Nộp hồ sơ cấp
phép sau thẩm định). Mã số TTHC: 1.010727.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ
4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực môi trường thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ban trình UBND tỉnh
phê duyệt cấp Giấy phép môi trường (trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
6,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Phó Trưởng ban
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
|
2. Cấp đổi giấy phép môi
trường (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh). Mã số TTHC: 1.010728.000.00.00.H10
- DVC: Mức độ4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực môi trường thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ban trình UBND tỉnh
phê duyệt cấp đổi Giấy phép môi trường (trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận trả kết
quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký
trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 ngày
|
3. Cấp điều chỉnh giấy phép
môi trường (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh). Mã số TTHC:
1.010729.000.00.00.H10 - DVC: Mức độ4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực môi trường thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ban trình UBND tỉnh
phê duyệt cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
4.500.000đ (Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022)
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
10,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Phó Trưởng ban
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 ngày
|
4. Cấp lại giấy phép môi
trường (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh). Mã thủ tục: 1.010730.
000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
4.1.A. Cấp lại giấy phép môi
trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm a, khoản 4, Điều 30 của Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định). Mã thủ tục: 1.010730.
000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh, các sở, ngành có liên quan, các chuyên gia
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra và thẩm định nội dung hồ sơ. Căn cứ kết quả thẩm định
của hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra, Ban Quản lý Khu kinh tế
tổng hợp ý kiến, có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở các nội dung chỉnh
sửa, bổ sung (nếu có), trình Lãnh đạo Ban phê duyệt (trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
9.000.000đ (Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022)
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/
Đoàn kiểm tra, thẩm định nội dung
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
5,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
Phó Trưởng ban
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
4.1.B. Cấp lại giấy phép
môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm a, khoản 4, Điều 30 của
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ sau thẩm định). Mã thủ tục: 1.010730.
000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ban trình
UBND tỉnh phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường (trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình
thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
4 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
9 ngày
|
4.2.A. Cấp lại giấy phép
môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30
của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định). Mã thủ tục: 1.010730.
000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh, các sở, ngành có liên quan, các chuyên gia
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra và thẩm định nội dung hồ sơ. Căn cứ kết quả thẩm định
của hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra, Ban Quản lý Khu kinh tế
tổng hợp ý kiến, có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở các nội dung chỉnh
sửa, bổ sung (nếu có), trình Lãnh đạo Ban phê duyệt (trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
9.000.000đ (Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022)
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/
Đoàn kiểm tra, thẩm định nội dung
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
13,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
Phó Trưởng ban
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
4.2.B. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp quy định tại
điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ sau thẩm
định). Mã thủ tục: 1.010730. 000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ban trình
UBND tỉnh phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến Bộ phận
trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
4 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình UBND
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
9 ngày
|
4.3.A. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định
tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP và thuộc các
trường hợp quy định tại khoản 8, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ
sơ thẩm định). Mã thủ tục: 1.010730. 000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh, các sở, ngành có liên quan, các chuyên gia
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức phụ
trách lĩnh vực môi trường tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định
hoặc đoàn kiểm tra và thẩm định nội dung hồ sơ. Căn cứ kết quả thẩm định của
hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/ Đoàn kiểm tra, Ban Quản lý Khu kinh tế tổng
hợp ý kiến, có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở các nội dung chỉnh sửa,
bổ sung (nếu có), trình Lãnh đạo Ban phê duyệt (trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư Ban chuyển đến Bộ phận trả
kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng
ký trước đó.
|
9.000.000đ (Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022)
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định/ Tổ thẩm định/
Đoàn kiểm tra, thẩm định nội dung
|
CBCC phụ trách lĩnh vực môi trường
|
4,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
Phó Trưởng ban
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
4.3.B. Cấp lại giấy phép
môi trường (Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại
điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP và thuộc các trường
hợp quy định tại khoản 8, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ sau
thẩm định). Mã thủ tục: 1.010730. 000.00.00.H10 - DVC: Mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
VP UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến phòng QL. QH-XD-TN-MT, công chức
phụ trách lĩnh vực môi trường thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Ban trình
UBND tỉnh phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường (trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do), chuyển Văn thư UBND tỉnh chuyển đến
Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình
thức đã đăng ký trước đó.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
CCVC phòng QLQHXD-TNMT (Nguyễn Văn Hiếu, Đào Thị Tố Như, Hồ Giang Trúc
Linh, Nguyễn Chính Việt)
|
2 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ban phê duyệt, trình
|
Phó Trưởng ban
|
0,5 ngày
|
UBND
|
|
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Trả kết quả của TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|