|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2040/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2040/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 20
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1961/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 153/TTr-SKHĐT ngày 15/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn (có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan,
đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 8 Mục I Phần I Phụ lục I và số thứ tự số
3,4,8,11,13 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày
30/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực
thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng TH, KT;
- Lưu: VT, TTPVHCC (LgH).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (06 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
3
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
6
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT;
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công: TTPVHCC;
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC;
- Quản lý đầu tư ngoài ngân
sách: QLĐTNNS;
- Quyết định chấp thuận nhà đầu
tư: Quyết định;
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng điều hành: Giấy chứng nhận;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư: GCNĐKĐT.
1. Thủ tục
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1.1. Trường hợp thay đổi tên
dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu
tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu
tư.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
02 giờ
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS
|
02 giờ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng;
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS
|
08 giờ
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo
Sở xem xét;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
B4.
|
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS
|
04 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký duyệt
GCNĐKĐT;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
04 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả (thông báo/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư);
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 giờ
|
1.2. Trường hợp thay đổi các
nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định
tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
01 ngày
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
1/2 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên phòng QLĐTNNS
|
05 ngày
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
B4.
|
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký duyệt
GCNĐKĐT.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
1,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả (Thông báo/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư);
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
2. Thủ tục
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với
dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật
Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày, nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
04 giờ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
GCNĐKĐT trình Lãnh đạo phòng;
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS
|
20 giờ
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội dung tổng
hợp ý kiến thẩm định và dự thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
B4.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
04 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung tổng
hợp ý kiến thẩm định và dự thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký duyệt
GCNĐKĐT.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
04 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả (Thông báo/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư);
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ
|
3. Thủ tục
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
04 giờ
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
04 giờ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng;
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên phòng QLĐTNNS
|
20 giờ
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo
Sở xem xét;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
B4.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
04 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra dự thảo Báo
cáo thẩm định trình Lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký duyệt văn bản;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
04 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả (Thông báo/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư);
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 giờ
|
4. Thủ tục
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
Công chức TN&TKQ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
01 ngày
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
1/2 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS
|
09 ngày
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Quyết định chấm dứt trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
B4.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra dự thảo Quyết
định chấm dứt
- Nếu đồng ý: ký duyệt Quyết
định chấm dứt.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
02 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả (Thông báo/Quyết
định chấm dứt).
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
5. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
1/2 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS
|
10,5 ngày
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
B4.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo văn bản thẩm định trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký duyệt
GCNĐKĐT.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
02 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả (Thông báo/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư);
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
6. Thành lập
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
Công chức TN&TKQ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
01 ngày
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
1/2 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng điều hành….). Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS
|
09 ngày
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
B4.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành trình Lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký duyệt
GCNDKDT.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
02 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết
(Thông báo/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (05 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có liên quan;
- UBND tỉnh.
|
2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
3
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
5
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có
liên quan.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT;
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công: TTPVHCC;
- Công chức Bộ phận Một cửa:
CCMC;
- Quản lý đầu tư ngoài ngân
sách: QLĐTNNS;
- Quyết định chấp thuận nhà đầu
tư: Quyết định;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư: Giấy chứng nhận.
I. Nhóm 03
TTHC, gồm:
1. Chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
2. Điều
chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
3. Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
35 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
01 ngày
|
B3
|
Phân công cho Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
1/2 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan).
|
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS
|
01 ngày
|
B5
|
- Ý kiến thẩm định của các cơ
quan bằng văn bản;
- Tổ chức họp, khảo sát địa
điểm thực hiện dự án.
|
Các cơ quan liên quan
|
15 ngày
|
B6
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh;
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS
|
06 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh:
- Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo
Sở KHĐT xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
B6.
|
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS
|
02 ngày
|
B8
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh:
- Nếu đồng ý: ký duyệt vào
văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B7.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét, quyết định.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B10
|
- Trả kết quả;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
35 ngày
|
II. Nhóm
02 TTHC, gồm:
1. Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
1/2 ngày làm việc
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
1/2 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, rà soát hồ sơ).
|
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS
|
1/2 ngày làm việc
|
B6
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo
cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh;
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS
|
03 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh:
- Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo
Sở KHĐT xem xét;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
B6.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh:
- Nếu đồng ý: ký duyệt vào
văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B7.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét, quyết định.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B10
|
- Trả kết quả.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
2. Thực
hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối
với nhà đầu tư nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày, nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
01 ngày
|
B3
|
Phân công cho Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
1/2 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, Văn bản thông báo ….).
|
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS
|
01 ngày
|
B5
|
Ý kiến thẩm định của các cơ
quan bằng văn bản
|
Các cơ quan liên quan
|
07 ngày
|
B6
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở;
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS
|
02 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo
Sở xem xét;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
B6.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Văn bản thông báo trình Lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: lý duyệt Văn bản
thông báo;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B7.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
02 ngày
|
B9
|
- Trả kết quả;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2040/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
43
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|