|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2002/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2002/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng
Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Công văn số 2406/SKHĐT-VP ngày 10/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải
quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự,
nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị,
cá nhân có liên quan; báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/cáo);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(thu).
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Văn Minh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê
duyệt kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước
viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND
tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ
sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người
phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện
tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh), trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo
quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số
08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số
07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm
định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ
quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư, viết tắt là:
“Sở KHĐT”
A. LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
I. Nhóm 1: Lĩnh
vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân.
2. Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên.
3. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên.
4. Đăng ký thành lập công ty cổ phần.
5. Đăng ký thành lập công ty hợp
danh.
6. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh).
7. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
8. Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh.
9. Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
10. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh).
11. Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
12. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
13. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết.
14. Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh).
15. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân.
16. Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết.
17. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết.
18. Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế).
19. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh).
20. Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh).
21. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương.
22. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
23. Thông báo lập địa điểm kinh
doanh.
24. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
25. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương,
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng
ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
26. Thông báo thay đổi thông tin cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo
ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền.
27. Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty.
28. Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty.
29. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh).
30. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần và công ty hợp danh).
31. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần).
32. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại.
33. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
34. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
35. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
36. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
37. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế.
38. Cập nhật bổ sung thông tin trong
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
39. Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh).
40. Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án.
41. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
42. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp.
43. Chấm dứt cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường.
44. Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội.
45. Thông báo thay đổi nội dung cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội.
46. Thông báo về việc sáp nhập công
ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp.
47. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong
trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh.
48. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán.
49. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp.
50. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp.
Thời hạn giải quyết: Không quá 03(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm
tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh
đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có)
- Hồ sơ.
|
B5. Phê duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh xem
xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B6. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
51. Giải thể doanh nghiệp.
Thời hạn thực hiện: Không quá 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần
mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm
tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh
đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có)
- Hồ sơ.
|
B5. Phê duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng Đăng ký kinh
doanh xem xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B6. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả
- Thu lại Mẫu số 01.
|
II. Nhóm 2: Lĩnh
vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
1. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã.
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã.
4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia.
6. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách.
7. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất.
8. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập.
9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng).
10. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã.
11. Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã.
12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã.
13. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã.
14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã.
Thời gian thực hiện: Không quá 05(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1.
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có)
- Hồ sơ.
|
B5. Phê duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng Đăng ký kinh
doanh xem xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B6. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
B. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
1. Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh.
2. Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh.
3. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh.
4. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện:
Không quá 35 (ba mươi lăm) ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết trong
thời gian 25 ngày, UBND tỉnh giải quyết trong thời gian 10 ngày).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế, Đối
ngoại
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Phòng Kinh tế, Đối
ngoại thực hiện:
- Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan có liên quan tham gia
góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
13,5 ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm
định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
05
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý/thẩm định.
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản.
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp
nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân
chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05
ngày
|
- Dự thảo văn bản chấp thuận/phê
duyệt của UBND tỉnh
- Hồ sơ.
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
5. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện:
+ Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu
tư, tên nhà đầu tư: 03(ba) ngày làm việc.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1.
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn,
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá
nhân.
- Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
1,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
+ Trường hợp 2: Thay đổi các nội dung
khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: giải quyết trong thời hạn 10(mười)
ngày.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm
tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Phòng Kinh tế, Đối
ngoại thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
06
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ (có phải
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
6. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
8. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
9. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
10. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh.
11. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện:
Không quá 35 (ba mươi lăm) ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư là 25 ngày, UBND
tỉnh 10 ngày).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
+ Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối
ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan có liên quan tham gia
góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
13,5
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm
định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem
xét
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
05
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
05
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5
ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
12. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, trọng tài đối với dự án
đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
Thời gian thực hiện:
Không quá 12(mười hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư là 07 ngày
làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế, Đối
ngoại
|
04 giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh
đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
B14: chuyển kết quả giải quyết.
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
02 giờ làm việc
|
Văn
bản của UBND tỉnh
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
13. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, trọng tài đối với dự án
đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu
tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
Thời gian thực hiện: Không quá 05(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiệu
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1.
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3, Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Kinh tế, Đối ngoại xem
xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Kinh tế, Đối ngoại
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
14. Thủ tục gia
hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
Thời gian thực hiện:
Không quá 18 (mười tám) ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư là 15 ngày, UBND
tỉnh 03 ngày).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
+ Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định/
tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến, thẩm định
|
Các cơ quan có liên quan tham gia
góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
07
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định.
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm
định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
03
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Trưởng Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
02
giờ
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
B16: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
15. Thủ tục ngừng
hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian thực hiện: Không quá 05(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại
Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế Đối ngoại được phân công quản lý (gọi tắt là phòng chuyên môn)
thuộc Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
2,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo ngừng hoạt động
dự án
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo ngừng hoạt động
dự án
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Thông báo ngừng hoạt động dự án
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
16. Thủ tục chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian thực hiện:
Không quá 01 (một) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế Đối ngoại
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo chấm dứt hoạt động
dự án
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo chấm dứt hoạt động
dự án
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Thông báo chấm dứt hoạt động dự
án
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
17. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư.
Thời gian thực hiện: Không quá 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở
Kế hoạch và Đầu tư).
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế Đối ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
02
giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02
giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
10,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
18. Thủ tục cấp
lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian thực hiện:
+ Đối với hồ sơ cấp lại: Không quá
05(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế, Đối ngoại
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
+ Đối với hồ sơ hiệu đính thông
tin: Không quá 03(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
1,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại Sở
phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
19. Thủ tục đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian thực hiện:
Không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá
nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
1,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
20. Thủ tục thực
hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối
với nhà đầu tư nước ngoài.
Thời gian thực hiện: Không quá 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở
Kế hoạch và Đầu tư).
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm,
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm
tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan có liên quan tham gia
góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
06
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định.
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm
định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
03
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định
- Hồ sơ
- Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng
các điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
B7. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng
các điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Thông báo về việc đáp ứng các điều
kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
B9. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
21. Thủ tục
thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời gian thực hiện:
Không quá 15(mười lăm) ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
02
giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02
giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
10
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng điều hành
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
2,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động văn phòng điều hành
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành, chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng điều hành
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
22. Thủ tục chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời gian thực hiện:
Không quá 15(mười lăm) ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng
Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
02
giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
02
giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
10
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại
|
2,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành, chuyển kết quả
cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
C. LĨNH VỰC DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
1. Thẩm định,
phê duyệt dự toán dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng.
2. Thẩm định,
phê duyệt dự toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư công không có cấu phần
xây dựng.
Thời gian thực hiện:
+ Đối với dự án nhóm A: Thời hạn
giải quyết không quá 55 (năm mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định,
giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 40 ngày, thời gian UBND tỉnh phê
duyệt 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/
ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định…
|
Các cơ quan có liên quan tham gia
góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
20
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm
định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư
|
13
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
07
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung
tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
+ Đối với dự án nhóm B: Thời hạn
giải quyết không quá 40 (bốn mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại
Sở Kế hoạch và Đầu tư 30 ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 10
ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/
ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia
góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
15
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định.
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/
ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư
|
08
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định.
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
4,5
ngày
|
Dự thảo các văn bản.
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND
tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
+ Đối với dự án nhóm C: Thời hạn
giải quyết không quá 25 (hai mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định
tại Sở KHĐT 20 ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 05 ngày),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư/Sở KHĐT
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo viên Phòng Đấu thầu, thẩm
định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên viên Phòng Đấu thầu, thẩm
định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ
theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/
ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia góp
ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
08
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm
định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư
|
06
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý
hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
1,5
ngày
|
Dự thảo các văn bản.
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B16: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Thẩm định,
phê duyệt chủ trương dự án đầu tư công.
4. Thẩm định,
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng.
Thời gian thực hiện:
+ Đối với dự án nhóm A: Thời
hạn giải quyết không quá 60 (sáu mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định
tại Sở KHĐT 45 ngày, thời gian phê duyệt UBND tỉnh 15 ngày), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/
ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia
góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
20
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm
định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư
|
17,5
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
07
ngày
|
Dự thảo các văn bản...
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
+ Đối với dự án nhóm B, C: Thời hạn
giải quyết không quá 40 (bốn mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 30 ngày,
thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Đấu thầu, thẩm
định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Phòng Đấu thầu,
thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/
ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia
góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
15
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm
định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư
|
7,5
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định
và giám sát đầu tư
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
04
ngày
|
Dự thảo các văn bản...
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
D. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
1. Thẩm định
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất.
Thời gian thực hiện:
Thời hạn giải quyết không quá 45
(bốn mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định không quá 30 ngày,
thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/
ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên
viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia
góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
15
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm
định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên
viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư
|
7,5
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý/thẩm định.
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
07
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
03
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Thẩm định
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 75 (bảy mươi lăm) ngày (trong đó thời
gian thẩm định không quá 60 ngày, thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ
(giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/
ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định…
|
Các cơ quan có liên quan tham gia
góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
20
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm
định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
32,5
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên
viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
07
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
03
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Thẩm định nội
dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương
đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 45 (bốn mươi lăm) ngày (trong đó thời
gian thẩm định không quá 30 ngày, thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/
ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia
góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
15
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm
định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư
|
7,5
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
07
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. Thẩm định nội
dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự
án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 75 (bảy mươi lăm) ngày (trong đó thời
gian thẩm định không quá 60 ngày, thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức,
cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/
ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia
góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
20
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm
định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
32,5
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
07
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
5. Danh mục dự
án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư).
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 40 (bốn mươi) ngày (trong đó thời
gian thẩm định 30 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ /Sở KHĐT
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn thực
hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/
ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia
góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
15
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm
định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư
|
7,5
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Đấu thầu, Thẩm
định và giám sát đầu tư
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
04
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung
tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Đ. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Thẩm định,
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư công.
a) Đối với hồ sơ được xử lý và
trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt:
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 25 (hai mươi lăm) ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng
Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và
giám sát đầu tư xử lý hồ sơ kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Phòng Đấu thầu,
Thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ
sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
Trưởng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và
giám sát đầu tư xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Trưởng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và
giám sát đầu tư
|
4
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
04
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
b) Đối với hồ sơ cần liên thông qua
Văn phòng UBND tỉnh để trình Chủ tịch UBND tỉnh, UBND tỉnh quyết định:
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 25 (hai mươi lăm) ngày (trong
đó thời gian thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt 05 ngày), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
15,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản.
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
02
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B14: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Thẩm định,
phê duyệt hồ sơ mời thầu (hồ sơ yêu cầu) gói thầu thuộc dự án đầu tư công do
UBND tỉnh làm chủ đầu tư.
3. Thẩm định,
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thuộc dự án đầu tư công do UBND tỉnh
làm chủ đầu tư.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 25 (hai mươi lăm) ngày (trong đó thời
gian thẩm định tại Sở KHĐT 20 ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 05 ngày),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ
|
15,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
02
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B14: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. Thẩm định,
phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư.
5. Thẩm định,
phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 30 (ba mươi) ngày (trong đó thời gian
thẩm định tại Sở KHĐT 20 ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 10 ngày), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
16
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
05
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B14: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
6. Thẩm định, phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư.
Thời gian thực hiện:
+ Đối với dự án nhóm A,B: Thời hạn
giải quyết không quá 30 (ba mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 20 ngày,
thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
15,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
05
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt,
trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B14: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
+ Đối với dự án nhóm C: Thời hạn
giải quyết không quá 15 (mười lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định 10 ngày,
thời gian phê duyệt 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
5,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
1,5
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung
tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B14: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
7. Thẩm định, phê
duyệt hồ sơ mời thầu (hồ sơ yêu cầu) trong lựa chọn nhà đầu tư.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 30 (ba mươi) ngày (trong đó thời gian
thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/
ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định...
|
Các cơ quan có liên quan tham gia
góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
08
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm
định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
06
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân
chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
04
ngày
|
Dự thảo các văn bản...
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
|
B17:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số
01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
8. Thẩm định, phê
duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu
tư.
9. Thẩm định kết
quả lựa chọn nhà đầu tư.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 30(ba mươi) ngày (trong đó thời gian
thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
0,5
ngày
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
15,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và giám sát đầu tư
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
ngày
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B14: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
B15: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
E. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC
NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM
1. Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện:
Không quá 20(hai mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định
của các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Tham gia ý kiến thẩm định
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
05 ngày làm việc
|
Văn bản ý kiến tham gia thẩm định
chương trình, dự án
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
05 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản ý kiến thẩm định chương
trình, dự án
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên
viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện:
Không quá 20 (hai mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần
mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02 giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định
các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nêu có)
|
B5: Tham gia ý kiến thẩm định
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
05 ngày làm việc
|
Văn bản ý kiến tham gia thẩm định
chương trình, dự án
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên
viên phòng Khoa giáo, Văn xã
|
5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản ý kiến thẩm định chương
trình, dự án
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
02
ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản...
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
- Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện:
Không quá 20 (hai mươi ngày) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm,
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02 giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định
các cơ quan liên quan
|
Chuyên viên Khoa giáo, Văn xã xử lý
hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Tham gia ý kiến thẩm định
các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
05 ngày làm việc
|
Văn bản ý kiến tham gia thẩm định
Phi dự án
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng Khoa giáo, Văn xã
|
5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản ý kiến thẩm định Phi dự
án
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân
chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
02
ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
làm việc
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
- Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
của điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. Quyết định
chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ
quan chủ quản (UBND tỉnh).
Thời gian thực hiện:
Không quá 40 (bốn mươi) ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 30 ngày; UBND tỉnh 10
ngày).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện từ) về
Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân
công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định
của các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Khoa giáo, Văn xã xử lý
hồ sơ
|
05
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5; Tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
13
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh
đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
06
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý; trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
2,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
5. Lập, thẩm định,
quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu
cơ quan chủ quản (UBND tỉnh).
Thời gian thực hiện:
Không quá 40 (bốn mươi) ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 30 ngày; UBND tỉnh 10
ngày).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
04 giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến
thẩm định của các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Khoa giáo, Văn xã xử lý
hồ sơ
|
03
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
15
ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến ý kiến thẩm định.
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Vãn xã
|
06
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
2,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
6. Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA
không hoàn lại.
Thời gian thực hiện:
Không quá 30 (ba mươi) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 20 ngày; UBND tỉnh 10
ngày).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định
của các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
06 ngày làm việc
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
06 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
của điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
7. Lập, phê duyệt
kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng
Thời gian thực hiện:
Không quá 30 (ba mươi) ngày, kể từ
ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi
(trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công
cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
04 giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Phòng Khoa giáo,
Văn xã thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến
thẩm định của các cơ quan có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
07
ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định...
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
06
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
02
giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
04
giờ
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
05
ngày
|
Dự thảo các văn bản...
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
04
giờ
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
|
B17:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
8. Lập, phê duyệt
kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng hằng năm
Thời gian thực hiện: Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 không quy định, tuy nhiên
Sở kế hoạch và Đầu tư dự kiến 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong
đó Sở kế hoạch và Đầu tư 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
04
giờ làm việc
|
Hồ
sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định
của các cơ quan có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
06
ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
06
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý; trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý
hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05
ngày
|
Dự thảo các văn bản.
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
9. Trình tự, thủ
tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản.
10. Trình tự, thủ
tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu.
Thời gian thực hiện: Thời gian xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ về đề xuất chủ trương
tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung, ngân sách có mục tiêu kể từ ngày Bộ Kế
hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 45 ngày.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định
của các cơ quan có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan có liên quan tham gia ý
kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
15
ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
8
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản ý kiến thẩm định
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
3
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh
đạo Sở
|
2
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
4 giờ
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
4 giờ
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
4 giờ
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng
chuyên môn
|
5
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt,
trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
2
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
4 giờ
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung
tâm
|
4 giờ
|
Văn bản của UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
G. LĨNH VỰC HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
1. Cam kết hỗ
trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
Thời gian thực hiện: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (trong đó giải quyết tại Sở KHĐT 10 ngày làm việc; UBND tỉnh giải quyết trong
thời gian 05 ngày làm việc).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Trung
tâm Xúc tiến đầu tư/Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Viên chức Trung tâm Xúc tiến đầu tư
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh
đạo Phòng xem xét
|
Viên chức Trung tâm Xúc tiến đầu tư
xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại Viên
chức xử lý.
|
Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn
thư
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung
tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B14: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa
điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04. Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công
chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu
số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2002/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
4.359
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|