STT
|
DANH MỤC
|
Kế hoạch đầu năm 2016
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 2016
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
TỔNG CỘNG
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
Thu tiền SD đất
|
Thu XSKT
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu NSTW
|
Vốn vay KCH kênh mương
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
1.392.848
|
1.734.372
|
570.521
|
369.450
|
358.975
|
393.983
|
7.080
|
34.363
|
|
A
|
VỐN CẤP TỈNH QUẢN
LÝ
|
1.012.608
|
1.277.232
|
384.521
|
98.310
|
358.975
|
393.983
|
7.080
|
34.363
|
|
A2
|
TRẢ NỢ VAY
|
120.400
|
120.400
|
120.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Vay Chương trình
KCH kênh mương, GTNT
|
120.400
|
120.400
|
120.400
|
|
|
|
|
|
|
A3
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
24.910
|
24.910
|
|
|
24.910
|
|
|
|
|
A4
|
VỐN THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
869.998
|
1.131.922
|
264.121
|
98.310
|
334.065
|
393.983
|
7.080
|
34.363
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN
|
26.360
|
39.441
|
36.360
|
-
|
-
|
-
|
3.081
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
6.360
|
19.441
|
16.360
|
-
|
-
|
-
|
3.081
|
-
|
|
1
|
Dự án nâng cấp trại
giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (đối
ứng với NSTW)
|
6.360
|
6.360
|
6.360
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
2
|
Kênh tiêu thoát nước
suối cầu Trắng, phường Phú Đức, thị xã Bình Long (giai đoạn 1 và 2)
|
|
1.241
|
|
|
|
|
1.241
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
3
|
Hệ thống Kênh tưới
thuộc ấp Chàng Hai, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh
|
|
1.123
|
|
|
|
|
1.123
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
4
|
Hệ thống kênh nội đồng
thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài
|
|
279
|
|
|
|
|
279
|
|
Sở NN&PTNT
|
5
|
Hồ chứa nước Sơn Lợi
|
|
438
|
|
|
|
|
438
|
|
Sở NN&PTNT
|
6
|
Thanh toán kinh phí
mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
a
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Huyện Chơn Thành
|
|
1.210
|
1.210
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Huyện Hớn Quản
|
|
2.210
|
2.210
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Huyện Bù Đốp
|
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Huyện Bù Đăng
|
|
1.990
|
1.990
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Huyện Đồng Phú
|
|
1.250
|
1.250
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư cho
các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013)
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư trồng
cao su tạo quỹ phục vụ dự án bảo tồn khu căn cứ Bộ chỉ huy miền Tà Thiết, huyện
Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước giai đoạn 1
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Sở VHTT&DL
|
II
|
CÔNG NGHIỆP
|
-
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
-
|
1.700
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường điện
vào nhà máy xi măng Minh Tâm
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
|
Sở Công thương
|
III
|
GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
55.473
|
109.700
|
65.418
|
1.810
|
38.473
|
-
|
3.999
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
55.473
|
62.276
|
20.494
|
1.810
|
35.973
|
-
|
3.999
|
-
|
|
1
|
Đường nhựa giao
thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc
Thiện - Tà Nốt (đối ứng NSTW)
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh
|
2
|
Láng nhựa đường
Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
3
|
Đường trục chính từ
ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
4
|
Vốn góp dự án xây dựng
cầu Sài Gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh (TTKL hoàn thành)
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
5
|
Chi phí kiểm định
đánh giá chất lượng công trình sau thi công dự án BT đường Lộc Tấn- Bù Đốp
|
|
477
|
477
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
6
|
Xây dựng cầu treo Phước
Cát, huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng (vốn góp của tình Bình Phước vào dự án do tỉnh
Lâm Đồng thực hiện)
|
|
517
|
517
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
7
|
Đường vào trung tâm
xã Thanh An huyện Hớn Quản (đối ứng NSTW)
|
3.173
|
3.173
|
|
|
3.173
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
8
|
Xây dựng hai tuyến
đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)
|
6.800
|
6.800
|
|
|
6.800
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
9
|
Đường trục chính Bắc
- Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản (đối ứng NSTW)
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
10
|
Hệ thống thoát nước,
vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ
chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh
|
16.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
11
|
Xây dựng cầu Đak
Lung 2
|
|
1.983
|
|
|
|
|
1.983
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
12
|
Đường vào xã Long
Hà, huyện Bù Gia Mập
|
|
118
|
|
|
|
|
118
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
13
|
Đường vào xã Lộc
Phú, huyện Lộc Ninh
|
|
53
|
|
|
|
|
53
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
14
|
Đường tránh các điểm
đen trên ĐT 741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
15
|
Xây dựng 02 cầu tại
Km0+789 và Km1+102 đường từ ngã ba Xa trạch Thanh Bình đến Trung tâm xã Phước
An, huyện Hớn Quản
|
|
1.421
|
|
|
|
|
1.421
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
16
|
Nâng cấp đường liên
xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản
|
|
324
|
|
|
|
|
324
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
17
|
Đường vào trung tâm
xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú
|
|
545
|
|
545
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
18
|
Đường vào trung tâm
xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú
|
|
1.265
|
|
1.265
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
|
Công trình khởi
công mới
|
-
|
47.424
|
44.924
|
-
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hoàn thiện
đường D10, khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX Đồng Xoài
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Xây dựng kết nối đường
Bùi Thị Xuân hiện hữu với đường Bù Thị Xuân đoạn qua khu dân cư Phú Thịnh, P.
Tân Phú, TX. Đồng Xoài
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Xây dựng đường liên
xã Thuận Lợi-Thuận Phú, huyện Đồng Phú
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
4
|
Xây dựng đường liên
xã Minh Thành đi An Long, huyện Chơn Thành
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
5
|
Xây dựng đường liên
xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
6
|
Nâng cấp đường giao
thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Chơn Thành
|
|
5.860
|
5.860
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
7
|
Sửa chữa đường trục
chính KCN Chơn Thành
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
8
|
Xây dựng đường giao
thông liên xã Lộc Hưng- Lộc Điền-Lộc Thái (huyện Lộc Ninh)
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
9
|
Dự án hỗ trợ phát
triển khu vực biên giới - tiểu dự án tỉnh Bình Phước (Vốn đối ứng ODA)
|
|
3.064
|
3.064
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
IV
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
40.917
|
89.420
|
53.503
|
-
|
35.917
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
34.717
|
37.220
|
7.503
|
-
|
29.717
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án mở rộng hệ thống
cấp nước thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn
ODA)
|
14.717
|
14.717
|
|
|
14.717
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP
|
2
|
Dự án mở rộng hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/
ngày đêm (đối ứng vốn ODA)
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP
|
3
|
XD công trình cấp
điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW)
|
5.000
|
7.503
|
7.503
|
|
|
|
|
|
Sở Công thương
|
|
Công trình khởi
công mới
|
6.200
|
52.200
|
46.000
|
-
|
6.200
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Vốn đối ứng Dự án
xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
2
|
Vốn đối ứng các dự
án hệ thống xử lý nước thải bệnh viện trên địa bàn tỉnh
|
2.700
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
|
|
Sở Y tế
|
2.1
|
Dự án xử lý chất thải
bệnh viện đa khoa thị xã Bình Long
|
730
|
730
|
|
|
730
|
|
|
|
|
2.2
|
Dự án xử lý nước thải
bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước
|
671
|
671
|
|
|
671
|
|
|
|
|
2.3
|
Dự án xử lý chất thải
bệnh viện đa khoa thị xã Phước Long
|
683
|
683
|
|
|
683
|
|
|
|
|
2.4
|
Dự án xử lý chất thải
bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước
|
616
|
616
|
|
|
616
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư Phú Thịnh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài (giai đoạn 1)
|
|
46.000
|
46.000
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
V
|
Y TẾ
|
26.500
|
40.176
|
-
|
-
|
40.176
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
26.500
|
40.176
|
-
|
-
|
40.176
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Bệnh viện
đa khoa Bù Gia Mập (giai đoạn 2)
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
2
|
Bệnh viện y học cổ
truyền tỉnh Bình Phước (đối ứng NSTW)
|
8.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
3
|
Xây dựng và lắp đặt
hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn
tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
4
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Hớn Quản
|
10.000
|
17.676
|
|
|
17.676
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
VI
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
118.000
|
128.999
|
-
|
-
|
128.999
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
107.000
|
111.999
|
-
|
-
|
111.999
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường THPT chuyên
thị xã Bình Long
|
|
699
|
|
|
699
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
2
|
12 phòng học và hạ
tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Trường mầm non Hoa
Lan, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
4
|
10 phòng học lầu
Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Xây dựng khối nhà học
Trường Chính trị tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Trường Chính trị tỉnh
|
6
|
Trường MN An
Khương, xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
7
|
Trường MN Tân Khai
B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
8
|
Xây dựng Trường
THPT Phước Bình, thị xã Phước Long
|
13.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Xây dựng Trường
THPT Đa Kia, huyện Bù Gia Mập
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Trường THPT Ngô Quyền,
huyện Bù Gia Mập
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Trường Mẫu giáo thị
trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh
|
10.000
|
12.200
|
|
|
12.200
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
12
|
Trường Mẫu giáo Đức
Phong, huyện Bù Đăng
|
8.000
|
8.900
|
|
|
8.900
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
13
|
Trường Mầm non
Thanh Bình, huyện Bù Đốp
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
14
|
Trường Mầm non Tân
Tiến, huyện Đồng Phú
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
15
|
Trường Mầm non Tuổi
Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
16
|
Xây dựng nhà tập đa
năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
Trường Dân tộc nội
trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Công trình khởi
công mới
|
11.000
|
17.000
|
-
|
-
|
17.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường tiểu học xã
Thuận Phú huyện Đồng Phú
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
2
|
Trường Mầm non xã
Bù Nho huyện Phú Riềng
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
3
|
Mua sắm thiết bị
phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Mở rộng Ký túc xá
Trường PTDTNT tỉnh
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
VII
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
20.000
|
20.000
|
8.000
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
20.000
|
20.000
|
8.000
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị phục
vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử
nghiệm.
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Đầu tư trang thiết
bị mô hình bảo quản, chế biến nông sản sau thu hoạch
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Thiết bị thí nghiệm
Trường Trung cấp y tế
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Mua sắm trang thiết
bị phòng học ngoại ngữ tương tác và thực hành đa phương tiện Trường THPT
chuyên Bình Long
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
VIII
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
29.300
|
57.100
|
49.300
|
-
|
7.800
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
29.300
|
37.100
|
29.300
|
-
|
7.800
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
27.800
|
27.800
|
27.800
|
|
|
|
|
|
Sở VHTT&DL
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật (phần
còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh
đối ứng)
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Sở LĐTB&XH
|
3
|
Đường vành đai khu
A thuộc dự án Phim trường kết hợp với khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch
|
|
7.800
|
|
|
7.800
|
|
|
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
Công trình khởi
công mới
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng khu đón tiếp
khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Sở VHTT&DL
|
2
|
Xây dựng Trung tâm
phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình Bình Phước
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Đài PTTH tỉnh
|
IX
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
34.440
|
34.440
|
34.440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
15.240
|
15.240
|
15.240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở Đảng ủy khối
Doanh nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng nhà
làm việc khối Đoàn thể huyện Hớn Quản
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
3
|
Trụ sở trung tâm
xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Trung tâm XTĐTTM&DL
|
4
|
Trụ sở Trung tâm
phát triển quỹ đất
|
2.240
|
2.240
|
2.240
|
|
|
|
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
|
Công trình khởi
công mới
|
19.200
|
19.200
|
19.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Sở
Ngoại vụ tỉnh
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
2
|
Tăng cường năng lực
kiểm định chất lượng công trình xây dựng tỉnh Bình Phước (Đối ứng NSTW)
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng (Sở Xây dựng)
|
3
|
Trụ sở làm việc
trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân
|
4
|
Văn phòng Trung tâm
khai thác hạ tầng Khu công nghiệp tại KCN Đồng Xoài I
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Khai thác hạ tầng KCN trực thuộc Ban Quản lý
Khu kinh tế
|
X
|
QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
15.400
|
15.400
|
15.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Doanh trại đội K72
(giai đoạn 2)
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
Công trình khởi
công mới
|
10.900
|
10.900
|
10.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nhà làm việc Sở Chỉ
huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2
|
Nhà khách Công an tỉnh
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
XI
|
Chương trình hỗ
trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo, xã bản
ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
|
-
|
|
|
- Huyện Bù Đăng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
|
- Huyện Bù Đốp
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
|
- Huyện Bù Gia Mập
|
800
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
- Huyện Đồng Phú
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
|
- Huyện Hớn Quản
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
|
- Huyện Phú Riềng
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
|
- Huyện Lộc Ninh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
XII
|
Đầu tư phát triển
kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam -Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg
ngày 17/10/2007)
|
7.500
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo
|
|
- Huyện Lộc Ninh
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
- Huyện Bù Đốp
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
- Huyện Bù Gia Mập
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
XIII
|
THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB
|
53.200
|
53.200
|
|
|
53.200
|
|
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo
|
XIV
|
HỖ TRỢ THEO MỤC
TIÊU TỪ NSTW
|
322.658
|
393.983
|
|
|
|
393.983
|
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo
|
XV
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
(ODA)
|
34.000
|
34.363
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
34.363
|
|
1
|
Dự án mở rộng hệ thống
cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
14.000
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP
|
2
|
Dự án mở rộng hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/
ngày đêm
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP
|
3
|
Chương trình bảo đảm
chất lượng GD trường học (SEQAP)
|
|
363
|
|
|
|
|
|
363
|
|
|
- Huyện Lộc Ninh
|
|
363
|
|
|
|
|
|
363
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
XVI
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU, GHI CHI)
|
73.550
|
96.500
|
|
96.500
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN
- THỊ
|
380.240
|
457.140
|
186.000
|
271.140
|
-
|
-
|
|
-
|
|
I
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
44.800
|
55.200
|
17.200
|
38.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
17.200
|
17.200
|
17.200
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
27.600
|
38.000
|
|
38.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
24.600
|
28.200
|
15.600
|
12.600
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
15.600
|
15.600
|
15.600
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
9.000
|
12.600
|
|
12.600
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THỊ XÃ PHƯỚC
LONG
|
95.000
|
138.000
|
14.000
|
124.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
81.000
|
124.000
|
|
124.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các
xã nông thôn mới
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
28.300
|
29.500
|
16.300
|
13.200
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
16.300
|
16.300
|
16.300
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
12.000
|
13.200
|
|
13.200
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
28.000
|
31.600
|
18.400
|
13.200
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
18.400
|
18.400
|
18.400
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
9.600
|
13.200
|
|
13.200
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
23.200
|
24.400
|
16.000
|
8.400
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
7.200
|
8.400
|
|
8.400
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
35.500
|
35.500
|
15.700
|
19.800
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
15.700
|
15.700
|
15.700
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
19.800
|
19.800
|
|
19.800
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các
xã nông thôn mới
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
24.700
|
23.500
|
15.700
|
7.800
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
15.700
|
15.700
|
15.700
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
9.000
|
7.800
|
|
7.800
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN LỘC NINH
|
34.400
|
38.900
|
17.600
|
21.300
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
17.600
|
17.600
|
17.600
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
16.800
|
21.300
|
|
21.300
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
21.700
|
28.500
|
19.500
|
9.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Bổ sung cho huyện
Bù Đốp xây dựng các công trình giao thông
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tiền sử dụng đất
|
7.200
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
HUYỆN PHÚ RIỀNG
|
20.040
|
23.840
|
20.000
|
3.840
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Bổ sung cho huyện
Phú Riềng xây dựng đường Trung tâm hành chính huyện
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tiền sử dụng đất
|
5.040
|
3.840
|
|
3.840
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Số Quyết định
ngày, tháng, năm
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
7.500
|
|
I
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
3.500
|
|
1
|
Xã Lộc Thiện
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Đường GTNT tổ 4, ấp Vườn Bưởi, xã Lộc Thiện
|
3250/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Thiện
|
2
|
Xã Lộc Thạnh
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Đường Sỏi đỏ tổ 3, ấp Thạnh Biên, xã Lộc Thành
|
3251/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Thạnh
|
3
|
Xã Lộc Thành
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Tân Mai, xã Lộc
Thành.
|
3254/QĐ-UBND 23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Thành
|
4
|
Xã Lộc Hòa
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Đường GTNT Suối Đĩa ấp 8B (giai đoạn 2), xã Lộc
Hòa
|
3252/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Hòa
|
5
|
Xã Lộc Tấn
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Duy tu, sửa chữa đường GTNT ấp 4A - Cây Chặt -
5A, xã Lộc Tấn
|
3253/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Tấn
|
6
|
Xã Lộc An
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp 2, ấp 8, xã Lộc
An
|
3255/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc An
|
7
|
Xã Lộc Thịnh
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng đường điện THT và TBA Cần Lê, xã Lộc Thịnh
|
3256/QĐ-UBND 23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
II
|
Huyện Bù Đốp
|
|
3000
|
|
1
|
Xã Tân Thành
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng đường điện THT và TBA 1x50 KVA ấp Tân Đồng,
xã Tân Thành
|
799a/QĐ-UBND ngày
28/5/2012
|
128
|
UBND xã Tân Thành
|
2
|
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phong, xã Tân Thành
|
1254a/QĐ-UBND ngày
24/10/2014
|
372
|
UBND xã Tân Thành
|
2
|
Xã Thiện Hưng
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
198
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông thôn 10, xã Thiện Hưng
|
1083/QĐ-UBND ngày
24/9/2013
|
198
|
UBND xã Thiện Hưng
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
302
|
|
1
|
Xây dựng đường điện trung - hạ thế tổ 9, thôn Thiện
Cư, xã Thiện Hưng
|
340/QĐ-UBND ngày
28/3/2016
|
302
|
|
3
|
Xã Phước Thiện
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
88
|
|
1
|
Xây dựng đường nhựa ấp Tân Phước, xã Phước Thiện
|
1257a/QĐ-UBND ngày
24/10/2014
|
88
|
UBND xã Phước Thiện
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
412
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT ấp Điện Ảnh xã Phước Thiện
|
312/QĐ-UBND ngày
18/3/2016
|
412
|
UBND xã Phước Thiện
|
4
|
Xã Hưng Phước
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
164
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT ấp 4, xã Hưng Phước
|
1256a/QĐ-UBND ngày
24/10/2015
|
164
|
UBND xã Hưng Phước
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
336
|
|
1
|
Xây dựng cổng hàng rào trường THCS Hưng Phước, xã
Hưng Phước
|
309/QĐ-UBND ngày
18/3/2016
|
336
|
UBND xã Hưng Phước
|
5
|
Xã Tân Tiến
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
48
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phước xã Tân Tiến
|
1255a/QĐ-UBND ngày
24/10/2014
|
48
|
UBND xã Tân Tiến
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
452
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Nhân - Tân Nghĩa, xã
Tân Tiến
|
310/QĐ-UBND ngày
18/3/2016
|
452
|
UBND xã Tân Tiến
|
6
|
Xã Thanh Hòa
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng đường nhựa ấp 2, xã Thanh Hòa
|
311/QĐ-UBND ngày
18/3/2016
|
500
|
UBND xã Thanh Hòa
|
III
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
1.000
|
|
1
|
Xã Đăk Ơ
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Đăk Ơ (điểm
thôn 2 Bù Khơn)
|
4273/QĐ-UBND ngày
29/10/2015
|
500
|
UBND xã Đăk Ơ
|
2
|
Xã Bù Gia Mập
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Hoa Hồng xã
Bù Gia Mập
|
4257/QĐ-UBND ngày
29/10/2015
|
500
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng cộng
|
|
1.211.671
|
717.388
|
53.200
|
|
I
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
255.276
|
209.194
|
14.422
|
|
1
|
Khối phòng học bộ môn trường THPT Nguyễn Khuyến,
Bù Gia Mập
|
2390/QĐ-UBND;
18/10/2010
|
5.851
|
5.198
|
506
|
Sở GD&ĐT
|
2
|
Khối hiệu bộ, phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ thuật
trường cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh
|
2467/QĐ-UBND ngày
27/10/2010
|
12.401
|
11.950
|
300
|
Sở GD&ĐT
|
3
|
Khối hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Chu
Văn An, huyện Chơn Thành
|
2476/QĐ-UBND ngày
27/10/2010
|
4.324
|
4.012
|
150
|
Sở GD&ĐT
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa 03 KTX trường Cao đẳng sư phạm
tỉnh
|
5767/QĐ-UBND ngày
30/10/2009
|
13.253
|
11.950
|
1.084
|
Trường CĐSP
|
5
|
XD 2 phòng Mẫu giáo, 2 phòng tiểu học Đa Bông
Cua, Bù Đăng
|
Số 323/QĐ-UBND
ngày 26/02/2014
|
3.052
|
3.028
|
25
|
UBND huyện Bù Đăng
|
6
|
Trường Mầm non Tân Thiện
|
3520/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
18.564
|
17.000
|
1.564
|
UBND thị xã Đồng
Xoài
|
7
|
Trường THPT Chơn Thành, huyện Chơn Thành
|
976/QĐ-UBND ngày
05/6/2007
|
23.826
|
23.373
|
318
|
Sở GD&ĐT
|
8
|
Khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
2398/QĐ-UBND ngày
18/10/2010
|
5.761
|
3.758
|
613
|
Sở GD&ĐT
|
9
|
XD 08 phòng lầu cấp 2 -3 Tân Tiến, Bù Đốp
|
2604/QĐ-UBND ngày
9/12/2011
|
3.122
|
2.700
|
422
|
UBND huyện Bù Đốp
|
10
|
Khối hiệu bộ, phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ thuật
trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp
|
2529/QĐ-UBND ngày
01/11/2010
|
10.560
|
9.367
|
623
|
Sở GD&ĐT
|
11
|
Ký túc xá Trường PTDTNT Điểu Ông, huyện Bù Đăng
|
1822/QĐ-UBND ngày
14/9/2012
|
12.608
|
12.400
|
208
|
Sở GD&ĐT
|
12
|
Xây dựng nhà tập đa năng Trường THPT Bình Long
|
1670/QĐ-UBND ngày
22/8/2012
|
3.502
|
2.640
|
771
|
Sở GD&ĐT
|
13
|
Xây dựng Trường THPT Đa Kia, huyện Bù Gia Mập
|
1465/QĐ-UBND
19/7/2012
|
33.545
|
10.000
|
2.090
|
Sở GD&ĐT
|
14
|
Trường THPT Đồng Tiến, huyện Đồng Phú
|
2305/QĐ-UBND ngày
25/10/2011
|
39.285
|
36.294
|
2.000
|
Sở GD&ĐT
|
15
|
Xây dựng phòng học, phòng bộ môn Trường THPT
chuyên Quang Trung
|
368/QĐ-UBND ngày
18/2/2011
|
11.700
|
11.266
|
412
|
Trường THPT chuyên
Quang Trung
|
16
|
San lắp mặt bằng, xây dựng hàng rào khi đất mở rộng
Trường THPT chuyên Quang Trung
|
1785/QĐ-UBND ngày
10/9/2011
|
3.794
|
2.792
|
480
|
Trường THPT chuyên
Quang Trung
|
17
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề và điện công
nghiệp, điện tử dân dụng Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng
|
966/QĐ-UBND ngày
07/06/2013
|
33.300
|
29.500
|
550
|
Trường TCN Tôn Đức
Thắng
|
18
|
Xây dựng Ký túc xá Trường THPT chuyên Quang Trung
|
1717/QĐ-UBND ngày
30/8/2012
|
16.828
|
11.966
|
2.306
|
Trường THPT chuyên
Quang Trung
|
II
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
15.818
|
14.841
|
786
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
1483/QĐ-UBND ngày
26/10/2013
|
|
|
10
|
Sở KH&CN
|
2
|
Xây dựng mô hình sản xuất và nhân giống cây cà
phê năng suất cao
|
1483/QĐ-UBND ngày
26/10/2012
|
2.148
|
2.033
|
91
|
Sở KH&CN
|
3
|
Nhà làm việc và mua sắm trang thiết bị đo lường
trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm tỉnh
|
1916/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
7.439
|
7.151
|
177
|
Sở KH&CN
|
4
|
Đầu tư trang thiết bị Laser bán dẫn công suất thấp
tại các trạm y tế của xã, phường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh
|
1333/QĐ-UBND ngày
28/6/2012
|
2.318
|
2.157
|
116
|
Sở KH&CN
|
5
|
Xây dựng Trung tâm công nghệ thông tin và truyền
thông
|
2775/QĐ-UBND ngày
02/12/2010
|
3.913
|
3.500
|
392
|
Sở Thông tin &
Truyền thông
|
III
|
VĂN HÓA XÃ HỘI
|
|
56.192
|
50.204
|
5.159
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa nhà trung tâm, nhà phát xạ, cổng
hàng rào Đài PTTH tỉnh
|
1688/QĐ-UBND ngày
17/12/2009
|
2.403
|
2.252
|
148
|
Đài PTTH tỉnh
|
2
|
Hệ thống vi ba lưu động - Đài PTTH tỉnh
|
187/QĐ-UBND ngày
12/9/2008
|
3.549
|
3.000
|
137
|
Đài PTTH tỉnh
|
3
|
Trung tâm giáo dục lao động tạo việc làm Minh lập
|
1640/QĐ-UBND ngày
24/7/2008
|
28.834
|
27.537
|
1.297
|
Sở LĐTB&XH
|
4
|
Nhà thiếu nhi huyện Bù Đốp
|
1134/QĐ-UBND ngày
30/10/2009
|
6.290
|
4.665
|
1.625
|
UBND huyện Bù Đốp
|
5
|
Nhà đài truyền thống đồng bào dân tộc S' Tiêng
Sok Bom Bo
|
1178/QĐ-UBND ngày
12/5/2011
|
4.180
|
4.020
|
160
|
Sở VHTT&DL
|
6
|
XD nhà văn hóa xã Tân Thành
|
3500/QĐ-UBND ngày
23/10/2012
|
2.994
|
2.800
|
194
|
UBND thị xã Đồng
Xoài
|
7
|
Trung tâm phát sóng truyền hình Bà Rá
|
2613/QĐ-UBND ngày
23/11/2011
|
7.942
|
5.930
|
1.598
|
Đài PTTH tỉnh
|
IV
|
Y TẾ
|
|
352.883
|
26.515
|
3.131
|
|
1
|
Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh
|
278/QĐ-UBND ngày
21/2/2013
|
7.221
|
6.900
|
320
|
Trung tâm PCSR tỉnh
|
2
|
Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài
|
278/QĐ-UBND ngày
21/2/2014
|
9.954
|
8.400
|
650
|
UBND thị xã Đồng
Xoài
|
3
|
XD Trung tâm y tế dự phòng - huyện Bù Đăng
|
Số 984/QĐ-UBND
ngày 21/6/2012
|
7.203
|
6.296
|
907
|
UBND huyện Bù Đăng
|
4
|
Chuẩn bị đầu tư dự án cải tạo nâng cấp và mở rộng
BVĐK tỉnh lên 600 giường
|
1082/QĐ-UBND ngày
25/10/2011
|
328.505
|
4.919
|
1.254
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
V
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
80.753
|
79.531
|
1.225
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi Hưng Phú
|
1009/QĐ-UBND ngày
24/4/2009
|
7.729
|
7.572
|
158
|
Sở NN&PTNT
|
2
|
Hệ thống thủy lợi Đa Bo
|
259/QĐ-UBND ngày
26/2/2003
|
4.320
|
4.235
|
86
|
Sở NN&PTNT
|
3
|
Kiên cố hóa kênh N9, N13 - HTTL Lộc Quang, huyện
Lộc Ninh
|
882/QĐ-UBND ngày
23/4/2004
|
4.788
|
4.748
|
40
|
Sở NN&PTNT
|
4
|
Sửa chữa nâng cấp kênh tưới HTTL Lộc Quang
|
1144/QĐ-UBND ngáy
17/11/2011
|
2.882
|
2.870
|
12
|
Sở NN&PTNT
|
5
|
Tưới và cấp nước trại giống cây trồng, vật nuôi tỉnh
Bình Phước
|
211/QĐ-SNN ngày
05/5/2009
|
3.746
|
3.532
|
214
|
Sở NN&PTNT
|
6
|
Hồ chứa nước Tân Lợi
|
2293/QĐ-UBND
9/12/2002
|
10.466
|
10.163
|
303
|
Sở NN&PTNT
|
7
|
HTTL Ba Veng
|
3020/QĐ-UBND ngày
29/12/2010
|
44.181
|
43.882
|
300
|
Sở NN&PTNT
|
8
|
Kênh N1-N7-N11 HTTL Lộc Quang
|
681a/QĐ-UBND ngày
20/3/2009
|
2.641
|
|