ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1868/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
07 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NAM, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ MỞ CHU LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 133/TTr- SKHĐT ngày 01/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 45 thủ tục hành chính mới ban hành, 32 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam và Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu
Lai.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản pháp luật của tỉnh theo
địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa
phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách
nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội
dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở;
đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản
mềm đến địa chỉ email: thaonv@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung
tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi
Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo
quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 30 thủ tục hành chính: từ
số thứ tự 01 đến 25 Mục 1, phần IV và số thứ tự 01 đến 05 Mục 2, phần IV tại Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 và Quyết
định số 1535/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Trưởng
ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (niêm yết);
- Trung tâm QTI (QL-VH);
- CPVP, Phòng HCTC, KTN;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\Cong bo TTHC\KHĐT\Quyet dinh Theo 701 (Dau
tu).docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NAM,
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ MỞ CHU LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1. Thủ tục hành chính do Sở
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện
|
01
|
Thủ
tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công Quảng Nam ( Địa chỉ: 159B Trần Quý Cáp, tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam);
- Thông
qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT
ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các mẫu văn bản, báo cáo
liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
và xúc tiến đầu tư.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận
nhà đầu tư.
|
02
|
Thủ
tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định;
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư.
|
03
|
Thủ
tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm
định;
- Ủy
ban nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
04
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và tổ chức thẩm định;
- Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
05
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp
2 kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm
định;
- Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư.
|
06
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần
hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định;
- Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư.
|
07
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự
án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định;
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư.
|
08
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định;
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư.
|
09
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định;
- Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư.
|
010
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định;
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư.
|
011
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định;
- Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư.
|
012
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản
3 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ- CP)
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định;
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư.
|
013
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41
của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-
CP)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định;
- Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư.
|
014
|
Thủ
tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 31 ngày làm việc
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định;
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư.
|
015
|
Thủ
tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định;
- Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư.
|
016
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
và thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên
quan và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
017
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận
chủ trương đầu tư
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
018
|
Thủ
tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 8 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lại
và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
019
|
Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ và cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
020
|
Thủ
tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Trong thời hạn 40 ngày làm việc
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định;
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư.
|
021
|
Thủ
tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận
hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và lập báo cáo thẩm định;
- Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư.
|
022
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC
|
Trong thời hạn 22 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy
Sở Kế hoạch và Đầu tư thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng
điều hành.
|
2. Thủ tục hành chính do Ban
Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai thực hiện
|
023
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
Trong thời hạn 50 ngày
làm việc
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
Quảng Nam ( Địa chỉ: 159B Trần Quý Cáp, tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam);
- Thông qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Không
|
- Luật Đầu tư ngày 117/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức
thẩm định;
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
|
024
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Trong thời hạn 43 ngày
làm việc
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định
và chấp thuận chủ trương đầu tư
|
025
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư
thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số
31/2021/Nđ-CP
|
Trong thời hạn 40 ngày
làm việc
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định
và chấp thuận nhà đầu tư
|
026
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Trong thời hạn 15 ngày
làm việc
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
027
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trong thời hạn 50 ngày
làm việc
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ,
lấy kiến và tổ chức thẩm định;
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư.
|
028
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 43 ngày làm việc
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, lấy
ý kiến thẩm định và chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
029
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường hợp 2 kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà
đầu tư.
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ, điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
030
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ,
lấy kiến và tổ chức thẩm định;
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh);
- Ban Quản lý quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý).
|
031
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
032
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ,
lấy kiến và tổ chức thẩm định;
- Ban Quản lý chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của BQL);
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh).
|
033
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ,
lấy kiến và tổ chức thẩm định;
- Ban Quản lý chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của BQL);
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh).
|
034
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ,
lấy kiến và tổ chức thẩm định;
- Ban Quản lý chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của BQL);
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh).
|
035
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 50 ngày làm việc
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ,
lấy kiến và tổ chức thẩm định;
- Ban Quản lý chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của BQL);
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh).
|
036
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ,
lấy kiến và tổ chức thẩm định;
- Ban Quản lý chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của BQL);
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh).
|
037
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ,
lấy kiến và tổ chức thẩm định;
- Ban Quản lý chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của BQL);
- UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh).
|
038
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 31 ngày làm việc
|
- Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ,
lấy kiến và tổ chức thẩm định;
- Ban Quản lý chấp thuận gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của BQL);
- UBND tỉnh chấp thuận gia
hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh).
|
039
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
Ban Quản lý tiếp nhận và thông
báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan
|
040
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
|
Ban Quản lý tiếp nhận thông báo
của nhà đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
041
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc
|
Ban Quản lý cấp lại hoặc hiệu
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
042
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và
cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
043
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
|
Ban Quản lý tiếp nhận hồ sơ và
thông báo việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần
|
044
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
|
Ban Quản lý cấp Giấy chứng đăng
ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
045
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
|
Ban Quản lý thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
(Mã số TTHC)
|
1. Lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ban Quản lý Khu kinh tế mở
Chu Lai
|
01
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực
hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT).
|
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001918
|
02
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định
chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.004877
|
03
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Quốc hội quyết định chủ trương
đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001910
|
04
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp
tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001869
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.004635
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ,
UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001853
|
07
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001831
|
08
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
2.001696
|
09
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
UBND cấp tỉnh quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003940
|
010
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định
điều chỉnh chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003912
|
011
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003811
|
012
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
2.001581
|
013
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
1.005361
|
014
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
1.003549
|
015
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2.001361
|
016
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
2.001351
|
017
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
2.001318
|
018
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
1.003096
|
019
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
2.001083
|
020
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
2.001056
|
021
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
2.001047
|
022
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
1.004569
|
023
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
|
2.001031
|
024
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
1.002401
|
025
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp
tỉnh
|
2.001018
|
026
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
(đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày
27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực
hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
- Cơ quan đăng ký đầu tư tiếp
nhận hồ sơ và lấy ý kiến thẩm định của Bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan;
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức
thẩm định;
- Văn phòng Chính phủ thực hiện
thẩm tra;
- Thủ tướng Chính phủ quyết định
chủ trương đầu tư.
|
1.008385
|
027
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.008384
|
028
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
1.001861
|
029
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
2.000824
|
030
|
Thành lập tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực
hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh
tế
|
1.001791
|
031
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Pháp luật về công nghệ cao và
pháp luật về khoa học công nghệ;
- Pháp luật về thuế, hải quan,
đất đai.
|
Cơ quan thuế, cơ quan tài chính,
cơ quan hải quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và
ưu đãi khác theo quy định của pháp luật cấp tỉnh.
|
1.001904
|
032
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
|
Cơ quan quản lý nhà nước về quy
hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác
|
2.000828
|