Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1777/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành: 27/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1777/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 27 tháng 9 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1619/SKHĐT-TH ngày 24 tháng 9 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tại các phụ lục kèm theo.

Điều 2. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025:

1. Các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 được giao tại Điều 1 Quyết định này:

a. Sử dụng, huy động các nguồn vốn khác theo thẩm quyền để đầu tư hoàn thành đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng các dự án chưa bố trí đủ vốn ngân sách trung ương trong tổng mức đầu tư được duyệt, theo cơ cấu nguồn vốn trong chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Không đề xuất bổ sung thêm vốn ngân sách trung ương ngoài số vốn ngân sách trung ương đã được giao trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để đầu tư cho các dự án này.

b. Căn cứ khả năng cân đối vốn hằng năm, UBND các huyện, thành phố ưu tiên bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp; chỉ bố trí vốn cho các dự án khởi công mới sau khi đã bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp đã quá thời hạn bố trí vốn theo quy định nhằm hoàn thành sớm các dự án này, phát huy hiệu quả đầu tư, giảm tối đa thời gian bố trí vốn của dự án.

c. Tiếp tục hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án khởi công mới dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo quy định.

d. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư:

a. Hướng dẫn các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo quy định Luật Đầu tư công và Luật Ngân sách nhà nước.

b. Kiểm tra chặt chẽ việc thực hiện cam kết của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố đối với việc triển khai, hoàn thành dự án theo đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng và phát huy hiệu quả đầu tư, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản. Kiểm soát chặt chẽ các dự án khi công mới và thời gian bố trí vốn hoàn thành dự án theo đúng quy định của Luật Đầu tư công.

c. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương phân cấp huyện, thành phố điều hành giai đoạn 2021-2025:

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp phân bổ và giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương phân cấp huyện, thành phố điều hành giai đoạn 2021-2025 bảo đảm các nguyên tắc, tiêu chí như sau:

a. Việc phân bổ vốn phải phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển tại Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2021-2025 của tỉnh, ngành, lĩnh vực, địa phương; quy hoạch tỉnh, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành.

b. Việc phân bổ vốn phải bảo đảm tuân thủ các quy định, nguyên tắc, thứ tự ưu tiên của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và đnh mức phân bổ vn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025.

c. Bám sát mục tiêu cơ cấu lại đầu tư công, huy động tối đa nguồn lực ngoài ngân sách nhà nước; bố trí vốn tập trung, có trọng tâm, trọng điểm, khắc phục triệt để tình trạng phân tán, dàn trải, kéo dài; giảm tối đa các dự án khởi công mới và kiểm soát chặt chẽ thời gian bố trí vốn hoàn thành dự án theo quy định của Luật Đầu tư công.

d. Quản lý tập trung, thng nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách; tập trung các nhiệm vụ, dự án thuộc ngành, lĩnh vực ưu tiên; tuân thủ thứ tự bố trí vốn theo quy định của pháp luật; bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan.

đ. Các địa phương được bố trí vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 phải cam kết bố trí phần vốn còn thiếu từ nguồn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành dự án đúng tiến độ. Trong trường hp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự án so với tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch đầu tư trung hạn, địa phương phải tự cân đối vốn để hoàn thành dự án đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.

Điều 4. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025:

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo việc thông báo hoặc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trước ngày 30 tháng 9 năm 2021.

2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 6 (t/h);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NCTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình


BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó

Cấp tỉnh điều hành

Cấp huyện điều hành

1

2

3=4+5

4

5

6

TNG SỐ

9.439.666

7.104.746

1.131.420

1.203.500

I

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.875.200

1.743.780

1.131.420

Trong đó:

1

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

2.256.400

1.579.480

676.920

Chi tiết theo biểu số 02, 03

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

505.000

50.500

454.500

Chi tiết theo biểu số 02, 03

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

83.000

83.000

Chi tiết theo Biểu số 02

4

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

30.800

30.800

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

6.564.466

5.360.966

1.203.500

Chi tiết theo biểu số 04, 05

Trong đó:

1

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

64.966

64.966

BIỂU SỐ 02

PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị nh: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, hoặc quyết định đầu tư

Quyết định phê duyệt quyết toán

Lũy kế ngân sách địa phương đã giao đến hết năm 2020

Kế hoạch vốn ngân sách đa phương giai đoạn 2021-2025

Ch đầu tư/đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tng mc đầu tư

Giá trị quyết toán

Tổng số tất cả các nguồn vn)

Trong đó: ngân sách tnh

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số tất cả các nguồn vn)

Trong đó: ngân sách tnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG CỘNG

-

4.465.585

995.789

-

552.009

131.023

229.312

1.743.780

A

ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC

-

4.355.760

921.089

-

552.009

131.023

229.312

1.579.480

I

Dự phòng chung ngân sách địa phương

225.640

II

Trả nợ trước hạn các khoản vay lại vốn vay ODA

90.000

III

B trí cho các dự án quyết toán, dự án hoàn thành

916.324

207.139

552.009

131.023

168.608

19.778

Quc phòng

1

Doanh trại Trường Quân sự địa phương tnh Bc Kạn

646/QĐ-UBND ngày 24/4/2019

4.996

4.996

206/QĐ-STC ngày 26/10/2020

4.816

4.816

4.750

67

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2

Khu sơ tán của huyện Ngân Sơn, hạng mục Hầm họp Ban Chấp hành và Nhà Sa bàn

63/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của UBND huyện Ngân Sơn

5.034

3.500

144/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Ngân Sơn

4.948

3.398

3.325

73

UBND huyện Ngân Sơn

Giáo dục - Đào tạo

3

Xây dựng trường mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia

2338a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

6.599

2.159

505/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND huyện Chợ Mới

6.362

2.127

1.900

227

UBND huyn Chợ Mi

4

Nâng cp trường tiểu học Nông Thnh để công nhận lại đạt chuẩn quốc gia mức đ 1

2371/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

7.189

2.000

458/QĐ-UBND ngày 25/3/2021

6.769

2.000

1.900

100

UBND huyện Chợ Mới

5

Ci tạo, nâng cấp Trường THCS Địa Linh đạt chuẩn, huyện Ba B, tỉnh Bắc Kạn

1851/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Ba B

7.000

5.000

4.750

250

UBND huyện Ba B

Đang ch phê duyệt QT

Y tế, dân số và gia đình

6

Sa chữa, ci tạo Trung tâm Y tế huyện Pác Nm

2120/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

3.554

3.554

257/QĐ-STC ngày 22/12/2020

3.440

3.440

2.846

606

S Y tế

7

Sửa chữa, cải to Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn

2118/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

3.272

3.272

05/QĐ-STC ngày 08/01/2021

3.205

3.205

2.641

573

S Y tế

8

Sửa chữa, ci to Trung tâm Y tế huyện Ba B

2117/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.800

1.800

254/QĐ-STC ngày 21/12/2020

1.743

1.743

1.591

163

Sở Y tế

9

Sa chữa, ci to Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới

2121/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.999

1.999

03/QĐ-STC ngày 06/01/2021

1.907

1.907

1.600

315

Sở Y tế

10

Sửa chữa, cải to Trung tâm kim soát bệnh tt tỉnh Bắc Kn

2110/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.870

1.870

272/QĐ-STC ngày 28/12/2020

1.813

1.813

1.504

320

SY tế

Phát thanh, truyền hình

11

Nâng cao hiệu quả hot động của Đài truyền thanh cơ sở đhoàn thành mục tiêu Nghị quyết đại hội Đng bộ tỉnh Bc Kn lần th XI v chtiêu:ến năm 2020, 100% các xã, phường có trạm truyền thanh hoạt động tốt"

1394/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh

4.998

4.998

245/QĐ-STC ngày 14/12/2020

4.811

4.811

4.750

61

Sở Thông tin và Truyền thông

Nông nghiệp, lâm nghiệp

12

Khu cách ly kiểm dịch động vật

2424/QĐ-UBND ngày 28/12/2011

3.837

3.837

278/QĐ-STC ngày 31/12/2020

1.638

1.638

1.599

39

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

13

Khắc phục sạt lở đất ti thôn Khuổi Lót, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới (kinh phí trng rừng thay thế)

1943/QĐ-UBND ngày 31/10/201/

3.412

3.412

125/QĐ-UBND, ngày 30/8/2018

2.711

2.711

2.772

178

UBND huyện Chợ Mới

Giao thông

14

Đường từ trung tâm xã - Nà Cáy, xã Cao Sơn, huyện Bch Thông

Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 02/12/2013

46.100

2.017

09/QĐ-UBND ngày 13/01/2020

37.666

2.017

1.872

145

UBND huyện Bạch Thông

15

Đường Vũ Loan - Văn Học, huyện Na Rì

2104/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

12.000

12.000

694/QĐ-UBND ngày 19/5/2021

11.230

11.230

8.500

2.730

Đan QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

16

Sửa chữa, nâng cấp mặt đường từ ĐT 254 đến thôn Vằng Doọc, xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn

2051/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

3.000

3.000

1309/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND huyện Chợ Đồn

2.901

2.901

2.400

501

UBND huyện Chợ Đồn

17

Nâng cấp, cải tạo ĐT255, huyện Chợ Đồn

1231/QĐ-UBND ngày 11/7/2011; 363/QĐ-UBND ngày 28/3/2017

416.203

31.666

2356/QĐ-UBND ngày 25/11/2019

375.099

27.790

26.757

1.444

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

Cp nước, thoát nước

18

D án cp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn (hợp phần thoát nước)

S: 1550/QĐ-UBND ngày 25/6/2009; Số: 1513/QĐ-UBND ngày 22.9.2016

256.419

31.135

18.856

2.800

Sở Xây dựng

Đang chờ phê duyệt QT

Công nghệ thông tin

19

Nâng cp hệ thống Cổng thông tin điện tử tỉnh Bc Kn

1401/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh

2.000

2.000

200/QĐ-STC ngày 21/10/2020

1.978

1.978

1.900

79

Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Bc Kn

Hoạt động của các cơ quan qun nhà nước

20

Nhà khách tỉnh Bắc Kạn (khu B)

2032/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 1162/QĐ-UBND ngày 25/6/2020

2.738

2.738

24/QĐ-STC ngày 04/02/2021

2.485

2.485

2.464

21

Văn phòng UBND tỉnh

21

Hội trường tỉnh Bắc Kạn

Số 277/QĐ-UBND ngày 22/02/2018; 1186/QĐ-UBND ngày 29/6/2020

46.111

21.111

696/QĐ-UBND ngày 19/5/2021

41.267

21.280

19.918

1.362

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

22

Ci tạo, sửa chữa trụ làm việc liên cơ quan Chi cục Thú y - Chi cục trồng trọt và bo v thực vật - Chi cc Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sn - Trung tâm khuyến nông

2113/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

3.163

3.163

38/QĐ-STC ngày 18/3/2021

2.775

2.775

2.530

245

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

23

Trụ sở làm việc Sở Lao đồng, Thương binh & Xã hi

2112/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.710

1.710

09/QĐ-STC ngày 09/01/2021

1.555

1.555

1.368

188

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

24

Cải to, sửa chữa trụ s làm việc S Kế hoạch & Đu tư

2114/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

1.530

1.530

39/QĐ-STC ngày 31/3/2021

1.486

1.486

1.224

264

Sở Kế hoch và Đầu tư

25

Ci tạo, sửa chữa trụ s làm việc S Thông tin & Truyền thông

2115/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1786/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

2.672

2.672

119/QĐ-STC ngày 22/7/2021

2.538

2.538

2.141

397

S Thông tin và Truyn thông

26

Trụ sở UBND xã Chu Hương, huyện Ba B

1852/-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Ba B

7.097

5.000

4.750

250

UBND huyện Ba B

Đang chờ phê duyệt QT

27

Trụ sở UBND xã Nam Mẫu, huyện Ba B

4150a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Ba B

7.050

5.000

4.750

250

UBND huyện Ba B

Đang chờ phê duyệt QT

28

Trụ sở UBND xã Bng Phúc, huyện Chợ Đồn

2195/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Đồn

5.566

5.000

4.750

250

UBND huyện Chợ Đn

Đang chờ phê duyệt QT

29

Trụ sở UBND xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn

1662/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của UBND huyện Ngân Sơn

7.188

5.000

2841/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện Ngân Sơn

6.948

4.760

4.750

10

UBND huyện Ngân Sơn

30

Trụ sở UBND xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn

1663/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của UBND huyện Ngân Sơn

6.667

5.000

2915/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Ngân Sơn

6.182

5.000

4.750

250

UBND huyện Ngân Sơn

31

Trụ sở UBND xã Bình Văn, huyện Chợ Mi

1649/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới

7.150

5.000

1546/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND huyện Chợ Mới

6.821

4.870

4.750

120

UBND huyện Ch Mới

32

Trụ sở UBND xã Dương Phong, huyện Bạch Thông

1479/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyn Bch Thông

6.200

5.000

4.750

250

UBND huyện Bạch Thông

Đang chờ phê duyệt QT

33

Trụ sở UBND xã Vi Hương, huyện Bạch Thông

1478/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bạch Thông

6.500

5.000

4.750

250

UBND huyện Bạch Thông

Đang chờ phê duyệt QT

34

Tr sở UBND xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông

1477/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bạch Thông

6.500

5.000

4.750

250

UBND huyện Bạch Thông

Đang chờ phê duyệt QT

35

Hỗ trợ UBND huyện Ngân Sơn đ xây dựng Trụ sở UBND xã ng Ngâm

2256/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Ngân Sơn

7.200

5.000

801/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ngân Sơn

6.915

4.750

4.750

UBND huyện Ngân Sơn

IV

B trí cho các dự án chuyển tiếp

-

3.051.109

359.231

-

-

50.704

307.643

Văn hóa, thông tin

1

Sửa chữa nhà văn hóa tỉnh Bắc Kạn

2116/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1860/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

2.009

2.009

1.040

969

S văn hóa, Th thao và Du lịch

Nông nghiệp, lâm nghiệp

2

Kè chống xói l bờ hữu Sông Cầu đon qua tBn Vn, phường Huyền Tng, thành ph Bắc Kạn

2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

25.700

12.000

6.000

6.000

UBND thành phố Bắc Kạn

3

Kè b sông cầu bảo vệ khu dân cư, công trình quốc phòng và hạ tng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn

1215/QĐ-UBND ngày 02/7/2020

38.500

3.500

3.500

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

4

Khc phc khẩn cp vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nm, tỉnh Bắc Kạn

1225/QĐ-UBND ngày 03/7/2020

20.000

5.000

5.000

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

5

Dự án Quản lý rừng bền vững đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2

QĐ số 4714/QĐ-BNN-HTQT ngày 13/11/2015, QĐ số 1879/QĐ-UBND ngày 08/11/2017

77.998

15.680

9.000

6.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Giao thông

6

Xây dng cầu dân sinh và QLTS đường địa phương (LRAMP) - Hp phần cầu (huyện Bch Thông)

2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT , 02/3/2016

722

722

518

UBND huyện Bạch Thông

7

Đường vào trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh Bc Kạn

2036/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 1184/QĐ-UBND ngày 29/6/2020

6.058

6.058

2.245

3.813

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

8

Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba B kết ni sang Na Hang, Tuyên Quang

1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020

2.837.809

277.805

4.874

272.935

Sở Giao thông vận tải

Khu công nghiệp

9

X lý kỹ thut mái taluy dương và hệ thng thoát nước phía Đông Khu công nghiệp Thanh Bình

1385/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn

4.113

4.113

2.261

1.852

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh

Hoạt đng của các cơ quan Quản lý nhà nước

10

Trụ sở UBND xã Nông H, huyn Chợ Mới

1650/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới

6.988

5.000

4.750

250

UBND huyện Chợ Mới

11

Trụ s UBND xã Cao K, huyện Chợ Mới

1651/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới

8.000

5.000

4.750

250

UBND huyện Chợ Mới

12

Trụ sở UBND xã Mai Lp, huyện Chợ Mới

1652/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới

2.566

2.095

1.990

105

UBND huyện Chợ Mới

13

Trụ sở UBND xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới

1653/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mi

2.400

2.000

1.900

100

UBND huyện Ch Mi

14

Trụ sở Tỉnh y và trụ sở các Ban xây dựng đảng Tỉnh ủy

2046/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 1450/QĐ-UBND ngày 12/8/2020

18.245

18.245

11.894

6.351

Văn phòng Tỉnh ủy

V

Nhiệm vụ quy hoạch tỉnh và các nhiệm v quy hoch có tính cht kỹ thuật, chuyên ngành

40.318

40.318

-

-

10.000

30.318

1

Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày 19/11/2020

39.143

39.143

10.000

29.143

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

Điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn 1

1012/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

692

692

692

Ban quản lý Các khu công nghiệp tỉnh

3

Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn 1

1011/QĐ-UBND ngày 29/6/2021

483

483

483

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh

VI

Btrí cho các dự án khởi công mới

348.009

314.400

-

-

-

-

308.400

Quốc phòng

1

y dựng, ci tạo các công trình chiến đấu phục vụ diễn tp khu vực phòng thtỉnh năm 2021

97/QĐ-UBND ngày 07/4/2021

28.500

28.500

22.500

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

2

Đầu tư trang thiết bị, phương tiện cho lực lượng công nghệ cao và an ninh mạng

261a/QĐ-UBND ngày 30/7/2021

14.500

14.500

14.500

ng an tỉnh

3

Trụ sở làm việc Công an xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn

1356/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

4.300

4.300

4.300

Công an tỉnh

4

Trụ sở làm việc công an phường Xuất Hóa

1357/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

6.200

6.200

6.200

Công an tỉnh

Giáo dục, đào tạo

5

Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông

1337/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

9.000

7.371

7.371

UBND huyện Bạch Thông

6

Trường Tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn

1340/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

14.502

1.895

1.895

UBND huyện Chợ Đồn

7

Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới

1342/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

8.780

1.911

1.911

UBND huyện Chợ Mới

8

Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm

1353/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

14.910

10.506

10.506

UBND huyện Pác Nm

Khoa học và công nghệ

9

Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghim thuộc Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021-2025

1366/QĐ-UBND ngày 30/7/2021

10.000

10.000

10.000

Sở Khoa học và Công nghệ

Y tế, dân số và gia đình

10

Cải to, nâng cp cơ sở vật cht Trường Trung cp Y tế Bc Kạn thành cơ sở điều tr

56/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

37.000

37.000

37.000

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

11

Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện

1373/QĐ-UBND ngày 30/7/2021

14.950

14.950

14.950

Đơn QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

Phát thanh, truyn hình

12

Hoàn thiện hệ thng truyền thanh cơ sở

66/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

23.750

23.750

23.750

Sở Thông tin và Truyền thông

Bảo vệ môi trường

13

Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do nước thải y tế ti Trung m y tế huyện Ngân Sơn

1350/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

9.000

9.000

9.000

UBND huyện Ngân Sơn

Giao thông

14

Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì

1345/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

10.000

7.000

7.000

UBND huyện Na Rì

15

Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết)

50/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

30.000

27.000

27.000

UBND huyện Ngân Sơn

16

Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Rì

1346/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

9.000

8.000

8.000

UBND huyện Na Rì

17

Cầu bản bê tông ct thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang

1341/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

4.000

4.000

4.000

UBND huyện Chợ Đồn

18

Cầu My Van, cầu Slam Coóc huyện Ngân Sơn

1349/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

7.800

6.700

6.700

UBND huyện Ngân Sơn

19

Cải tạo, sửa chữa mặt đường và vỉa hè đường lên trụ sở Tỉnh ủy và Trụ sở UBND tỉnh

1354/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

7.500

7.500

7.500

UBND thành ph Bc Kạn

hội

20

Ci to, sửa chữa cơ s Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

1368/QĐ-UBND ngày 30/7/2021

12.400

12.400

12.400

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

Hoạt động của các cơ quan qun nhà nước

21

Cải to, nâng cấp trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

1339/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

5.000

5.000

5.000

UBND huyên Ba B

22

Trung tâm chính tr huyện Ngân Sơn

1351/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

6.000

6.000

6.000

UBND huyện Ngân Sơn

23

Trạm Kim soát liên ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên

1369/QĐ-UBND ngày 30/7/2021

14.200

14.200

14.200

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tnh

24

Ci tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ s S Nội vụ

1370/QĐ-UBND ngày 30/7/2021

5.300

5.300

5.300

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

25

Ci to, sửa chữa tr sở Sở Khoa học và Công nghệ

1367/QĐ-UBND ngày 30/7/2021

3.400

3.400

3.400

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

26

Xây bổ sung nhà m việc Hội Chữ thập đ + Hội Văn học nghệ thuật

1332/QĐ-UBND ngày 28/7/2021

737

737

737

Hội Ch thập đỏ tỉnh Bắc Kạn

27

Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa tỉnh

1372/QĐ-UBND ngày 30/7/2021

1.500

1.500

1.500

Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch

28

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên và i trường

1371/QĐ-UBND ngày 30/7/2021

7.000

7.000

7.000

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tnh

29

Cải to, sửa trụ s Ban Qun lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

1331/QĐ-UBND ngày 28/7/2021

3.000

3.000

3.000

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

30

Cải to, nâng cp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bc Kạn

25.780

25.780

25.780

VII

Đối ng dự án ODA

248.537

Chi tiết tại biểu 02a

VIII

Chưa phân b

-

-

-

349.164

B

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

50.500

1

H trợ vốn hot đng Quỹ Phát trin đt, rừng và Bảo vmôi trường tỉnh

50.500

Quỹ Phát trin đất, rng và Bảo vệ môi trường tnh

C

ĐU TƯ TỪ NGUỒN THU X S KIẾN THIẾT

109.825

74.700

-

-

-

83.000

1

Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể

361/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

3.000

3.000

3.000

UBND huyện Ba B

2

Trường Mm non Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bc Kạn

1338/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

7.000

7.000

7.000

UBND huyện Ba B

3

Trường Mầm non Sỹ Bình, huyện Bạch Thông

1336/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

8.758

8.758

8.758

UBND huyện Bạch Thông

4

Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông

1337/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

9.000

1.629

1.629

UBND huyện Bạch Thông

5

Trường Tiểu hc Phương Viên, huyện Chợ Đồn

1340/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

14.502

11.105

11.105

UBND huyện Chợ Đồn

6

Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới

1342/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

8.780

6.869

6.869

UBND huyện Chợ Mi

7

Trường TH&THCS n Minh, huyện Na Rì

1343/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

5.400

5.400

5.400

UBND huyn Na Rì

8

Trường TH&THCS Lam Sơn, huyện Na Rì

1344/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

2.800

2.261

2.261

UBND huyện Na Rì

9

Trường Tiểu học Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn

1347/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

9.500

7.159

7.159

UBND huyện Ngân Sơn

10

Trường Mầm non Nhn Môn, huyện Pác Nặm

1353/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

14.910

4.404

4.404

UBND huyện Pác Nm

11

Trường Tiu học Công Bằng (Hạng mục: Các phòng học bộ môn)

360/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

2.000

2.000

2.000

UBND huyện Pác Nm

12

Trường Mầm non Dương Quang, thành ph Bắc Kạn

65/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

24.175

15.115

15.115

UBND thành phố Bắc Kạn

13

Chưa phân bổ

8.300

D

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

30.800

Ghi chú:

* Bng bội chi ngân sách địa phương năm 2021, và được bù đắp li bằng khon vay li theo thông báo của Bộ Tài chính.

BIỂU SỐ 2A

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CÁC DỰ ÁN ODA GIAI ĐOẠN 2021-2025 (NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020

Kế hoạch trung hạn giai đon 2021-2025

Chủ đầu tư

Squyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Vn đi ứng

Vn ODA

Tng (các nguồn vn đối ứng)

Trong đó vn đối ứng NSĐP

Tng (các nguồn vn đối ứng)

Trong đó vn đối ứng NSĐP

Tng

Trong đó vn đối ứng NSĐP

Tng

Trong đó vn ODA cấp phát từ NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Tổng

3.168.316

932.514

411.176

2.235.802

1.945.607

273.558

94.612

360.470

248.537

1

D án Hạ tng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiu dự án tỉnh Bắc Kạn

1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018

1.071.289

313.939

174.087

757.350

681.615

73.000

43.000

236.232

126.380

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

Dự án Chương trình đô th miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn (giai đoạn II)

1721/QĐ-UBND, 30/10/2015; 1010/QĐ-UBND , 29/6/2021

585.301

181.861

70.834

403.440

340.662

126.027

15.000

6.750

6.750

UBND thành phố Bắc Kn

3

Dự án Xây dựng cu dân sinh và qun lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường

2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT , 02/3/2016

214.432

18.630

18.630

195.802

176.222

6.652

6.652

2.500

2.500

Sở Giao thông vận tải

4

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông h tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

1438/QĐ-UBND, 07/9/2016; 762/QĐ-UBND , 02/06/2017; 1896/QĐ-UBND , 21/10/2020

840.129

364.129

93.670

476.000

401.184

60.919

23.000

72.751

70.670

Ban điều phối d án CSSP tỉnh

5

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

4638/QĐ-BNN-HTQT, 9/11/2015

89.880

4.505

4.505

85.375

79.399

-

-

4.505

4.505

Ban Qun lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

6

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh c sạch nông thôn dựa tn kết quả

3102/QĐ-BNN-HTQT, 21/7/2016

213.630

16.946

16.946

196.684

181.719

6.500

6.500

5.678

5.678

Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn

7

Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND , 17/02/2020

153.655

32.504

32.504

121.151

84.804

460

460

32.054

32.054

SY tế

BIỂU SỐ 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CẤP HUYỆN ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đng

TT

Huyện, thành phố

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1

2

3

4

5

6

*

TNG S

1.131.420

676.920

454.500

1

Thành phố Bắc Kạn

433.898

109.898

324.000

2

Huyện Pác Nặm

92.450

73.550

18.900

3

Huyện Ba Bể

100.606

75.406

25.200

4

Huyện Ngân Sơn

79.284

72.084

7.200

5

Huyện Bạch Thông

91.916

79.316

12.600

6

Huyện Ch Đồn

149.511

104.511

45.000

7

Huyện Chợ Mới

93.101

84,101

9.000

8

Huyện Na Rì

90.654

78.054

12.600

BIỂU SỐ 4

DỰ KIẾN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định ch trương đầu tư, Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW đã giao đến hết năm 2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Chđầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Vốn cho dự án liên vùng

Thu hi các khoản ứng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG SỐ

6.682.796

5.929.963

626.720

5.360.966

1.700.000

64.966

I

Quốc phòng

125.000

125.000

-

125.000

-

-

Dự án khởi công mới

1

Xây dựng cải tạo tuyến đường vào các xã CT229 huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

156/QĐ UBND ngày 19/5/2021

125.000

125.000

125.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

85.930

85.930

60.191

17.146

-

-

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

2

Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn

413/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

85.930

85.930

60.191

17.146

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

III

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

270.321

270.321

-

80.721

-

-

Dự án khởi công mới

3

Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các trường học trên địa bàn tỉnh

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

270.321

270.321

80.721

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

IV

Phát thanh, truyền hình, thông tn

48.000

48.000

-

48.000

-

-

Dự án khởi công mới

4

Đầu tư nâng cấp hệ thống sản xuất chương trình truyền hình Bắc Kạn

1627/QĐ-UBND ngày 01/9/2021

48.000

48.000

48.000

Đài Phát thanh - Truyền hình

V

Thể dục, thể thao

180.000

120.000

-

120.000

-

-

Dự án khởi công mới

5

Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

180.000

120.000

120.000

UBND thành phố Bắc Kn

VI

Bảo vệ môi trường

81.000

81.000

-

81.000

-

-

Dự án khởi công mới

6

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực hồ Ba Bể

Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

81.000

81.000

81.000

Sở Xây dựng

VII

Nông nghiệp

320.800

320.800

-

320.800

-

-

Dự án khởi công mới

7

Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

60.800

60.800

60.800

Chi cục kiểm lâm

8

Phát triển cơ sở hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm trên địa bàn tỉnh

Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

60.000

60.000

60.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9

Đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

200.000

200.000

200.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

IX

Khu công nghiệp và khu kinh tế

493.796

493.796

208.213

239.966

-

14.966

Dự án thu hồi vốn ứng trước

21

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - GĐI

2596/QĐ-UBND ngày 01/12/2010

268.796

268.796

208.213

14.966

14.966

TT Phát triển hạ tầng KCN

Khởi công mới

22

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

225.000

225.000

225.000

Sở Công thương

Sở Công thương đề nghị sau khi có quy hoạch chi tiết mới giao vốn chuẩn bị đầu tư

VIII

Giao thông

4.408.149

3.715.316

358.316

3.583.000

1.700.000

50.000

Dự án thu hi vn ứng trước

10

Đường từ ngã ba tỉnh ủy đến đường Nguyễn Vân Tố và h tầng nhà công vụ tỉnh ủy

342/QĐ-UBND ngày 3/3/2011

399.240

359.316

309.316

50.000

50.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

11

Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang

38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019; 24/NQ-HĐND ngày 17/7/2020; 44/NQ-HĐND ngày 13/7/2021

2.837.809

2.560.000

49.000

2.737.000

1.700.000

Sở Giao thông vận tải

Khởi công mới

12

Đầu tư xây dựng tuyến đường Quảng Bạch - Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

146.000

126.000

126.000

UBND huyện Chợ Đồn

13

Đường nội thị thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

106.300

81.000

81.000

UBND huyện Chợ Mới

14

Đầu tư xây dựng Hạ tng trung tâm huyện Pác Nặm

Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

110.000

85.000

85.000

UBND huyện Pác Nặm

15

Xây dựng đường giao thông nội thị Vân Tùng, huyện Ngân Sơn

Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

110.000

95.000

95.000

UBND huyện Ngân Sơn

16

Đường nội thị phía Tây thị trấn Yên Lạc, huyện Na Rì

Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

90.000

81.000

81.000

UBND huyện Na Rì

17

Đường kết nối vào Phiêng My, thành phố Bắc Kạn

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

87.000

72.000

72.000

UBND thành phố Bắc Kạn

18

Đường nội thị thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông

Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

123.800

76.000

76.000

UBND huyện Bạch Thông

19

Hạ tầng kỹ thuật trung tâm thị trấn Chợ Rã, huyện Ba B

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

172.000

90.000

90.000

UBND huyện Ba B

20

Đường vào Hồ chứa nước Nặm Cắt, thành phố Bắc Kạn

Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

226.000

90.000

90.000

UBND thành phố Bắc Kạn

X

Du lịch

624.000

624.000

-

587.600

-

-

Dự án khởi công mới

23

Xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể

Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 04/11/2020; s 45/NQ-HĐND ngày 13/7/2021

439.000

439.000

422.600

Sở Giao thông vận tải

24

Xây dựng hạ tầng giao thông khu vực xung quanh hồ Ba Bể

Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 04/11/2020; s 46/NQ-HĐND ngày 13/7/2021

185.000

185.000

165.000

Sở Giao thông vận tải

XI

Công nghệ thông tin

45.800

45.800

-

45.800

-

-

Dự án khởi công mới

25

Đầu tư nâng cấp, mở rộng hệ thống thông tin nền tảng phục vụ chính quyền điện t tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 14/7/2021

45.800

45.800

45.800

Sở Thông tin và Truyền thông

XII

Đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi các nhà tài trợ nước ngoài

111.933

Chi tiết tại biểu s 5

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1777/QĐ-UBND ngày 27/09/2021 giao kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4

DMCA.com Protection Status
IP: 87.250.224.10
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!