ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1751/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
02 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC
CÔNG TƯ VÀ ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 4
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới,
sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 05 thủ tục hành chính trong lĩnh
vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và đấu thầu (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được
ban hành kèm theo Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ kế hoạch và
Đầu tư;
Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm
về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại điểm tiếp nhận hồ sơ
theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận,
giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và
thay thế, gồm: các thủ tục hành chính tại lĩnh vực đấu thầu (mục II) được công
bố tại Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài, đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn; thành lập và phát triển doanh nghiệp; thành lập và hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền
Giang (03 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT, UBND tỉnh;
- VPĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP Trần Văn Toàn, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC
ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO
PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất -
1.009491
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời gian thẩm định: không quá 30 ngày.
- Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư:
không quá 15 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(Quầy số 12 - 02733. 993852), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố
Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số
64/2020/QH14 ngày 18/6/2020
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
45 ngày
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
26,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
3
|
Ký trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
01 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1/2 ngày
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
1/2 ngày
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế
|
04 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
1/2 ngày
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
11
|
Ký trình hồ sơ
|
Thường trực UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
12
|
Đóng dấu, vào sổ và
chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
13
|
Tiếp nhận hồ sơ của
UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
14
|
Xem hồ sơ và chuyển
Ban Kinh tế Ngân sách - Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
15
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Ban Kinh
tế Ngân sách
|
1/2 ngày
|
16
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Ban
Kinh tế Ngân sách
|
04 ngày
|
17
|
Xem hồ sơ, ký tắt,
trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Ban Kinh
tế Ngân sách
|
1/2 ngày
|
18
|
Ký hồ sơ chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
01 ngày
|
19
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
1/2 ngày
|
20
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất - 1.009492
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời gian thẩm định: không quá 30 ngày.
- Thời gian phê duyệt dự án PPP: không quá 15 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(Quầy số 12 - 02733. 993852), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố
Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số
64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 45
ngày
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
26,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
3
|
Ký trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
01 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1/2 ngày
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
1/2 ngày
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế
|
04 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
1/2 ngày
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
11
|
Ký trình hồ sơ
|
Thường trực UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
12
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
13
|
Tiếp nhận hồ sơ của
UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
14
|
Xem hồ sơ và chuyển
Ban Kinh tế Ngân sách - Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
15
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Ban Kinh
tế Ngân sách
|
1/2 ngày
|
16
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Ban
Kinh tế Ngân sách
|
04 ngày
|
17
|
Xem hồ sơ, ký tắt,
trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Ban Kinh
tế Ngân sách
|
1/2 ngày
|
18
|
Ký hồ sơ chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
01 ngày
|
19
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Một cửa Văn
phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
1/2 ngày
|
20
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
3. Thẩm định nội dung điều chỉnh
chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất - 1.009493
a) Thời hạn giải quyết:
Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Hội đồng nhân dân tỉnh: không quá 15 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(Quầy số 12 - 02733. 993852), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố
Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số
64/2020/QH14 ngày 18/6/2020
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 15
ngày.
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2 ngày
|
3
|
Ký trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1/2 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1/2 ngày
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
1/2 ngày
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế
|
02 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
1/2 ngày
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
11
|
Ký trình hồ sơ
|
Thường trực UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
12
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
13
|
Tiếp nhận hồ sơ của
UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
14
|
Xem hồ sơ và chuyển
Ban Kinh tế Ngân sách - Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
15
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Ban Kinh
tế Ngân sách
|
1/2 ngày
|
16
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Ban
Kinh tế Ngân sách
|
02 ngày
|
17
|
Xem hồ sơ, ký tắt,
trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Ban Kinh
tế Ngân sách
|
1/2 ngày
|
18
|
Ký hồ sơ chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
1/2 ngày
|
19
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
1/2 ngày
|
20
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
4. Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất - 1.009494
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn thẩm định: không quá 60 ngày.
- Thời hạn phê duyệt: không quá 15 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(Quầy số 12 - 02733. 993852), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố
Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số
64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 75
ngày
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
54,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02 ngày
|
3
|
Ký trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
02 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1/2 ngày
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
1/2 ngày
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế
|
04 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
1/2 ngày
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
11
|
Ký trình hồ sơ
|
Thường trực UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
12
|
Đóng dấu, vào sổ và
chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
13
|
Tiếp nhận hồ sơ của
UBND tỉnh, chuyển Lãnh đạo Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Bộ phận Một cửa Văn
phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
14
|
Xem hồ sơ và chuyển
Ban Kinh tế Ngân sách - Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
1/2 ngày
|
15
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Ban Kinh
tế Ngân sách
|
1/2 ngày
|
16
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Ban
Kinh tế Ngân sách
|
04 ngày
|
17
|
Xem hồ sơ, ký tắt,
trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Ban Kinh
tế Ngân sách
|
1/2 ngày
|
18
|
Ký hồ sơ chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
01 ngày
|
19
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
1/2 ngày
|
20
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư) - 2.002283
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất,
Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự
án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy đủ điều kiện xác định dự án
đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 5 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ; xác
định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo
cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang xem
xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu
sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(Quầy số 12 - 02733. 993852), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố
Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn
nhà đầu tư.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP
ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
40 ngày
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
26,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày
|
3
|
Ký trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
01 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ
và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn phòng Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
1/2 ngày
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ của
Sở Kế hoạch và Đầu tư, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ và chuyển
Phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
7
|
Xem hồ sơ và chuyển
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
1/2 ngày
|
8
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Kinh tế
|
06 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế
|
1/2 ngày
|
10
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
11
|
Ký hồ sơ
|
Thường trực UBND tỉnh
|
01 ngày
|
12
|
Đóng dấu vào sổ,
chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
13
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|