ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1709/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
09 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1351/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng
6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đấu
thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành (cấp tỉnh) trong lĩnh vực đấu
thầu thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền
Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính.
2. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành
chính.
3. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối
với các thủ tục hành chính.
Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm
về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định. Cập nhật nội dung thủ tục hành
chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên
Cổng dịch vụ công của tỉnh và phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện
tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP (Bình), TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Diệu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC, NỘI DUNG CỤ THỂ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG
VÀ ĐIỆN TỬ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng Cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông
tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
1.012507
|
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
1.012508
|
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.012509
|
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
1.012510
|
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Theo Quyết định
số 1351/QĐ-BKHĐT ngày 14/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1. Cấp chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu thực hiện hồ sơ đăng ký thi, cấp chứng chỉ trên Hệ thống
quản lý cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu có địa chỉ tại
https://chungchidauthau.mpi.gov.vn; thời gian dự kiến tổ chức thi, chi phí dự
thi được thông báo trên Hệ thống trước ngày thi dự kiến tối thiểu 30 ngày.
- Bước 2: Cá nhân được đưa vào danh sách thí sinh đủ
điều kiện dự thi khi đã đăng ký thành công và nộp đầy đủ chi phí dự thi theo
quy định của Thông tư.
- Bước 3: Cá nhân có tên trong danh sách thí sinh đủ
điều kiện dự thi tham dự kỳ thi do Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh
nghiệp thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức.
- Bước 4: Chức năng thi trực tuyến trên Hệ thống tự
động chấm điểm bài thi của thí sinh theo đề thi và đáp án tương ứng.
- Bước 5: Sở Kế hoạch và Đầu tư công khai quyết định
công nhận kết quả thi trên Hệ thống trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
ban hành.
- Bước 6: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
ban hành quyết định công nhận kết quả thi, Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ
doanh nghiệp trình Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành quyết định cấp chứng chỉ nghiệp
vụ chuyên môn về đấu thầu.
- Bước 7: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được tờ trình của Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp, Sở
Kế hoạch và Đầu tư ban hành quyết định cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu
thầu và công khai quyết định cấp chứng chỉ trên Hệ thống trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày ban hành.
- Bước 8: Cá nhân được cấp chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu trong thời hạn tối đa 15 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành quyết định cấp chứng chỉ.
b) Cách thức thực hiện:
- Thủ tục hành chính thực hiện trực tiếp.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình.
Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ
tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993853), số 377 đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký thi theo Mẫu số 03 Phụ lục 03 ban hành kèm
theo Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT .
- 01 ảnh màu mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 3cm x
4cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục
lịch sự.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: Cá nhân được cấp chứng
chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu trong thời hạn tối đa 23 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành quyết định công nhận kết quả thi.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Tiền Giang.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng
chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
i) Lệ phí: Chi phí thi, cấp chứng chỉ nghiệp
vụ chuyên môn về đấu thầu tối đa 800.000 đồng/thí sinh/kỳ thi (chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng phải nộp theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng và các
văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Đấu thầu).
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đơn đăng ký
theo Mẫu số 03 Phụ lục 03
ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục: Có
đầy đủ năng lực hành vi dân sự; không đang trong thời gian bị truy cứu trách
nhiệm hình sự; đạt kỳ thi nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu theo quy định tại
Thông tư.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023.
Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu.
Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và
thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
Mẫu số 03 (webform
trên Hệ thống)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
____, ngày ___
tháng ____ năm_____
ĐĂNG KÝ THI
CHỨNG CHỈ NGHIỆP
VỤ CHUYÊN MÔN VỀ ĐẤU THẦU
Kính gửi: Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
1. Họ và tên (chữ in hoa):
………………………………………………… Nam/Nữ: ……………….
2. Sinh ngày: …………………… tháng ………… năm
………………………………………………
3. Số thẻ căn cước/hộ chiếu:
…………………………………………………………………………..
4. Số điện thoại liên hệ:
…………………………………………………………………………………
5. Email: …………………………………………………………………………………………………..
6. Địa chỉ nhận chứng chỉ: ………………………………………………………………………………
7. Địa điểm đăng ký dự thi: Tỉnh Tiền Giang
8. Đơn vị tổ chức thi: Trung tâm Xúc tiến đầu tư và
hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Tiền Giang
9. Thời gian đăng ký dự thi:
…………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai nêu trên là
trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai trong
đơn./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu cấp lại chứng chỉ nghiệp
vụ chuyên môn về đấu thầu thực hiện đề nghị cấp lại chứng chỉ trên Hệ thống. Hệ
thống quản lý cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu có địa chỉ tại
https://chungchidauthau.mpi.gov.vn.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành quyết định
cấp lại chứng chỉ.
- Bước 3: Cá nhân được cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết
định cấp lại chứng chỉ.
b) Cách thức thực hiện:
- Thủ tục hành chính thực hiện trực tiếp.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình.
Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ
tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993853), số 377 đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 04 Phụ lục 03 ban hành
kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT.
- 01 ảnh màu mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 3cm x
4cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục
lịch sự.
- Bản gốc chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
còn hiệu lực nhưng bị hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin. Trường hợp bị mất chứng
chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu thì phải có cam kết của người đề nghị cấp
lại (đính kèm tệp tin ảnh màu chụp từ bản chính chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn
về đấu thầu hoặc bản cam kết vào hồ sơ đề nghị cấp lại trên Hệ thống).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: Cá nhân được cấp lại
chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu trong thời hạn tối đa 07 ngày làm việc
kể từ ngày ban hành quyết định cấp lại chứng chỉ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Tiền Giang.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá
nhân.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng
chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
i) Lệ phí: Chi phí cấp lại chứng chỉ nghiệp
vụ chuyên môn về đấu thầu 100.000 đồng/lần (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
phải nộp theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng và các văn bản hướng dẫn
thực hiện Luật Đấu thầu). Không thu phí cấp lại chứng chỉ đối với trường hợp cơ
quan cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu ghi sai thông tin trên chứng
chỉ.
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Mẫu
đơn đăng ký theo Mẫu số 04 Phụ lục
03 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục: Cấp
lại chứng chỉ được thực hiện trong trường hợp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về
đấu thầu đã được cấp còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai
thông tin.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023.
Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn
nhà thầu.
Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và
thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
Mẫu số 04 (webform
trên Hệ thống)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
_____, ngày _____
tháng _____ năm______
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
CHỨNG CHỈ NGHIỆP
VỤ CHUYÊN MÔN VỀ ĐẤU THẦU
Kính gửi: Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
1. Họ và tên (chữ in hoa):
………………………………………………. Nam/Nữ: ………………
2. Sinh ngày: …………… tháng …………… năm
…………………………………………………
3. Số thẻ căn cước/hộ chiếu:
………………………………………………………………………..
4. Số điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………
5. Email: ………………………………………………………………………………………………..
6. Địa chỉ nhận chứng chỉ:
……………………………………………………………………………
7. Địa điểm dự thi:
……………………………………………………………………………………..
8. Cơ quan cấp chứng chỉ:
…………………………………………………………………………...
9. Thời gian dự thi:
…………………………………………………………………………………….
10. Số chứng chỉ đã được cấp: ……………………………………… ngày
cấp ………………….
11. Lý do đề nghị cấp lại:
………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai nêu trên là
trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai trong
đơn./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
3. Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu cấp gia hạn chứng chỉ nghiệp
vụ chuyên môn về đấu thầu thực hiện đăng ký gia hạn hiệu lực chứng chỉ trên Hệ
thống trong thời hạn tối thiểu 15 ngày trước ngày hết hiệu lực của chứng chỉ.
Sau thời hạn này, cá nhân không được đăng ký gia hạn hiệu lực chứng chỉ và phải
dự thi, cấp chứng chỉ lần đầu theo quy định Thông tư. Hệ thống quản lý cấp chứng
chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu có địa chỉ tại
https://chungchidauthau.mpi.gov.vn.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành quyết định
cấp chứng chỉ.
- Bước 3: Cá nhân được cấp gia hạn hiệu lực chứng
chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu trong thời hạn tối đa 07 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành quyết định cấp gia hạn chứng chỉ.
b) Cách thức thực hiện:
- Thủ tục hành chính thực hiện trực tiếp.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình.
Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ
tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993853), số 377 đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp gia hạn theo Mẫu số 05 Phụ lục 03 ban hành kèm
theo Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT .
- 01 ảnh màu mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 3cm x
4cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục
lịch sự.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: Cá nhân được cấp gia
hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu trong thời hạn tối đa 07 ngày
làm việc kể từ ngày ban hành quyết định cấp gia hạn chứng chỉ.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Tiền Giang.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng
chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
i) Lệ phí: Chi phí cấp gia hạn chứng chỉ
nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu 100.000 đồng/lần (chưa bao gồm thuế giá trị
gia tăng phải nộp theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng và các văn bản
hướng dẫn thực hiện Luật Đấu thầu).
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đơn đăng ký
theo Mẫu số 05 Phụ lục 03
ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục: Cấp
gia hạn chứng chỉ được thực hiện trong trường hợp chứng chỉ hết hiệu lực theo
quy định của Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT. Cá nhân có nhu cầu gia hạn hiệu lực
thực hiện đăng ký gia hạn.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023.
Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu.
Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và
thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
Mẫu số 05 (webform
trên Hệ thống)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
____, ngày ____
tháng ____ năm_____
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
CHỨNG CHỈ NGHIỆP
VỤ CHUYÊN MÔN VỀ ĐẤU THẦU
Kính gửi: Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Tiền Giang
1. Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………………..
Nam/Nữ: ……………….
2. Sinh ngày: …………………… tháng ………… năm
……………………………………….
3. Số thẻ căn cước/hộ chiếu:
……………………………………………………………………
4. Số điện thoại liên hệ:
………………………………………………………………………….
5. Email: ……………………………………………………………………………………………
6. Địa chỉ nhận chứng chỉ:
……………………………………………………………………….
7. Số chứng chỉ đã được cấp: ……………………………… ngày cấp
……………………….
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai nêu trên là
trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai trong
đơn./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
4. Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu.
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày ban hành quyết định thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu, Sở
Kế hoạch và Đầu tư gửi quyết định thu hồi chứng chỉ cho cá nhân bị thu hồi và
đăng tải thông tin trên Hệ thống (https://chungchidauthau.mpi.gov.vn), Hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia.
- Bước 2: Cá nhân bị thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên
môn về đấu thầu phải nộp lại bản gốc chứng chỉ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định thu hồi. Trường hợp
cá nhân bị thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu không nộp lại chứng
chỉ, Sở Kế hoạch và Đầu tư quyết định hủy chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu
thầu, gửi thông báo cho cá nhân bị hủy chứng chỉ và đăng tải thông tin trên Hệ
thống, Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, đồng thời gửi thông tin đến Cục Quản lý
đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, theo dõi.
- Bước 3: Thông tin của cá nhân bị thu hồi chứng chỉ
nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu trong cơ sở dữ liệu trên Hệ thống thể hiện trạng
thái “chứng chỉ bị thu hồi”.
b) Cách thức thực hiện:
- Thủ tục hành chính thực hiện trực tiếp.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực
tuyến một phần.
Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ
tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 12 - 02733. 993853), số 377 đường Hùng
Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
c) Thành phần hồ sơ:
Bản gốc chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: Cá nhân bị thu hồi
chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu phải nộp lại bản gốc chứng chỉ cho
cơ quan ra quyết định thu hồi chứng chỉ trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được quyết định thu hồi.
e) Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Tiền Giang.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thu
hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
i) Lệ phí: Không có.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Cá nhân là thành viên tổ chuyên gia, tổ thẩm định bị
thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu trong trường hợp có hành vi
vi phạm bị xử lý theo quy định tại Khoản 9 Điều 125 của Nghị định số
24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu bao gồm các hành vi sau:
“1. Đưa, nhận, môi giới hối lộ.
2. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để gây ảnh hưởng,
can thiệp trái pháp luật vào hoạt động đấu thầu dưới mọi hình thức.
3. Thông thầu bao gồm các hành vi sau đây:
a) Dàn xếp, thỏa thuận, ép buộc để một hoặc các
bên chuẩn bị hồ sơ dự thầu hoặc rút hồ sơ dự thầu để một bên trúng thầu;
b) Dàn xếp, thỏa thuận để từ chối cung cấp hàng
hóa, dịch vụ, không ký hợp đồng thầu phụ hoặc thực hiện các hình thức thỏa thuận
khác nhằm hạn chế cạnh tranh để một bên trúng thầu;
c) Nhà thầu, nhà đầu tư có năng lực, kinh nghiệm
đã tham dự thầu và đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu nhưng cố ý không cung cấp
tài liệu để chứng minh năng lực, kinh nghiệm khi được bên mời thầu yêu cầu làm
rõ hồ sơ dự thầu hoặc khi được yêu cầu đối chiếu tài liệu nhằm tạo điều kiện để
một bên trúng thầu.
4. Gian lận bao gồm các hành vi sau đây:
a) Làm giả hoặc làm sai lệch thông tin, hồ sơ,
tài liệu trong đấu thầu;
b) Cố ý cung cấp thông tin, tài liệu không trung
thực, không khách quan trong hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đăng ký
thực hiện dự án đầu tư kinh doanh, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất nhằm làm sai lệch
kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.
5. Cản trở bao gồm các hành vi sau đây:
a) Hủy hoại, lừa dối, thay đổi, che giấu chứng cứ
hoặc báo cáo sai sự thật; đe dọa hoặc gợi ý đối với bất kỳ bên nào nhằm ngăn chặn
việc làm rõ hành vi đưa, nhận, môi giới hối lộ, gian lận hoặc thông đồng với cơ
quan có chức năng, thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán;
b) Cản trở người có thẩm quyền, chủ đầu tư, bên
mời thầu, nhà thầu, nhà đầu tư trong lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư;
c) Cản trở cơ quan có thẩm quyền giám sát, kiểm
tra, thanh tra, kiểm toán đối với hoạt động đấu thầu;
d) Cố tình khiếu nại, tố cáo, kiến nghị sai sự
thật để cản trở hoạt động đấu thầu;
đ) Có hành vi vi phạm pháp luật về an toàn, an
ninh mạng nhằm can thiệp, cản trở việc đấu thầu qua mạng.
6. Không bảo đảm công bằng, minh bạch bao gồm
các hành vi sau đây:
a) Tham dự thầu với tư cách là nhà thầu, nhà đầu
tư đối với gói thầu, dự án đầu tư kinh doanh do mình làm bên mời thầu, chủ đầu
tư hoặc thực hiện các nhiệm vụ của bên mời thầu, chủ đầu tư không đúng quy định
của Luật này;
b) Tham gia lập, đồng thời tham gia thẩm định hồ
sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với cùng
một gói thầu, dự án đầu tư kinh doanh;
c) Tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
đồng thời tham gia thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư đối với cùng
một gói thầu, dự án đầu tư kinh doanh;
d) Cá nhân thuộc bên mời thầu, chủ đầu tư trực
tiếp tham gia quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư hoặc tham gia tổ chuyên
gia, tổ thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư hoặc là người có thẩm
quyền, người đứng đầu chủ đầu tư, bên mời thầu đối với các gói thầu, dự án đầu
tư kinh doanh do người có quan hệ gia đình theo quy định của Luật Doanh nghiệp
đứng tên dự thầu hoặc là người đại diện hợp pháp của nhà thầu, nhà đầu tư tham
dự thầu;
đ) Nhà thầu tham dự thầu gói thầu mua sắm hàng
hóa, xây lắp, phi tư vấn do nhà thầu đó cung cấp dịch vụ tư vấn: lập, thẩm tra,
thẩm định dự toán, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế kỹ thuật
tổng thể (thiết kế FEED); lập, thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu;
đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu; kiểm định hàng hóa; thẩm định kết quả
lựa chọn nhà thầu; giám sát thực hiện hợp đồng;
e) Đứng tên tham dự thầu gói thầu thuộc dự án, dự
án đầu tư kinh doanh do chủ đầu tư, bên mời thầu là cơ quan, tổ chức nơi mình
đã công tác và giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày
thôi việc tại cơ quan, tổ chức đó;
g) Nhà thầu tư vấn giám sát đồng thời thực hiện
tư vấn kiểm định đối với gói thầu do nhà thầu đó giám sát;
h) Áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu
tư không phải là hình thức đấu thầu rộng rãi khi không đủ điều kiện theo quy định
của Luật này;
i) Nêu yêu cầu cụ thể về nhãn hiệu, xuất xứ hàng
hóa trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp hoặc gói thầu
hỗn hợp khi áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh
tranh, trừ trường hợp quy định tại điểm e khoản 3 Điều 10, khoản 2 Điều 44 và
khoản 1 Điều 56 của Luật này;
k) Nêu điều kiện trong hồ sơ mời thầu nhằm hạn
chế sự tham gia của nhà thầu, nhà đầu tư hoặc nhằm tạo lợi thế cho một hoặc một
số nhà thầu, nhà đầu tư gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng, vi phạm quy định tại
khoản 3 Điều 44 và khoản 2 Điều 48 của Luật này;
l) Chia nhỏ dự án, dự toán mua sắm thành các gói
thầu nhằm mục đích chỉ định thầu; chia dự án, dự toán mua sắm nhằm hạn chế sự
tham gia của các nhà thầu.
7. Tiết lộ những tài liệu, thông tin về quá
trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư, trừ trường hợp cung cấp thông tin theo quy
định tại điểm b khoản 8 và điểm g khoản 9 Điều 77, khoản 11 Điều 78, điểm h khoản
1 Điều 79, khoản 4 Điều 80, khoản 4 Điều 81, khoản 2 Điều 82, điểm b khoản 4 Điều
93 của Luật này, bao gồm:
a) Nội dung hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển,
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước thời điểm phát hành theo quy định;
b) Nội dung hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ
sơ đăng ký thực hiện dự án đầu tư kinh doanh, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; nội
dung yêu cầu làm rõ hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đăng ký thực hiện
dự án đầu tư kinh doanh, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của bên mời thầu và trả lời
của nhà thầu, nhà đầu tư trong quá trình đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ
tuyển, hồ sơ đăng ký thực hiện dự án đầu tư kinh doanh, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề
xuất; báo cáo của bên mời thầu, báo cáo của tổ chuyên gia, báo cáo thẩm định,
báo cáo của nhà thầu tư vấn, báo cáo của cơ quan chuyên môn có liên quan trong
quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư; tài liệu ghi chép, biên bản cuộc họp
xét thầu, các ý kiến nhận xét, đánh giá đối với từng hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự
sơ tuyển, hồ sơ đăng ký thực hiện dự án đầu tư kinh doanh, hồ sơ dự thầu, hồ sơ
đề xuất trước khi được công khai theo quy định;
c) Kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trước
khi được công khai theo quy định;
d) Các tài liệu khác trong quá trình lựa chọn
nhà thầu, nhà đầu tư được xác định chứa nội dung bí mật nhà nước theo quy định
của pháp luật.
8. Chuyển nhượng thầu trong trường hợp sau:
a) Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần
công việc thuộc gói thầu ngoài giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ và khối lượng
công việc dành cho nhà thầu phụ đặc biệt đã nêu trong hợp đồng;
b) Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần
công việc thuộc gói thầu chưa vượt mức tối đa giá trị công việc dành cho nhà thầu
phụ nêu trong hợp đồng nhưng ngoài phạm vi công việc dành cho nhà thầu phụ đã đề
xuất trong hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất mà không được chủ đầu tư, tư vấn giám
sát chấp thuận;
c) Chủ đầu tư, tư vấn giám sát chấp thuận để nhà
thầu chuyển nhượng công việc quy định tại điểm a khoản này;
d) Chủ đầu tư, tư vấn giám sát chấp thuận để nhà
thầu chuyển nhượng công việc quy định tại điểm b khoản này mà vượt mức tối đa
giá trị công việc dành cho nhà thầu phụ nêu trong hợp đồng.
9. Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi chưa xác định
được nguồn vốn theo quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật này”.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/6/2023.
Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu.
Thông tư số 02/2024/TT-BKHĐT ngày 06/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và
thi, cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu.
PHẦN
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
a) Thời hạn giải quyết: Cá nhân được cấp chứng
chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu trong thời hạn tối đa 23 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành quyết định công nhận kết quả thi.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 184
giờ
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết tối đa
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ cá nhân (qua dịch vụ công trực
tuyến do Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư chuyển đến), vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính (Trung tâm PVHCC)
|
04 giờ
|
2
|
Lập hồ sơ, tổ chức cuộc thi, quyết định công nhận
kết quả thi
|
Trung tâm Xúc tiến
đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp
|
Không quy định
|
3
|
Trình Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành quyết định cấp
chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu (kể từ ngày ban hành quyết định
công nhận kết quả thi)
|
Trung tâm Xúc tiến
đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp
|
20 giờ
|
4
|
Ban hành quyết định cấp chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
40 giờ
|
4.1
|
Thẩm định hồ sơ (lấy ý kiến Phòng Đấu thầu, Thẩm
định và Giám sát đầu tư)
|
Lãnh đạo Văn phòng
Sở
|
08 giờ
|
Phòng Đấu thầu, Thẩm
định và Giám sát đầu tư
|
08 giờ
|
4.2
|
Ký Quyết định cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn
về đấu thầu
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
16 giờ
|
4.3
|
Đóng dấu vào sổ, phát hành Quyết định cấp chứng
chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Xúc tiến đầu
tư và Hỗ trợ doanh nghiệp; đồng thời, công khai quyết định cấp chứng chỉ trên
Hệ thống trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành
|
Văn phòng Sở
|
08 giờ
|
5
|
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Văn phòng Sở
|
120 giờ
|
5.1
|
Chuyên viên Văn phòng Sở in ấn, kiểm tra, rà soát
và trình Lãnh đạo Văn phòng Sở ký tắt chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu
thầu
|
Văn phòng Sở
(Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp hỗ trợ Văn phòng Sở thực hiện)
|
88 giờ
|
5.2
|
Ký chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
24 giờ
|
5.3
|
Đóng dấu vào sổ, gửi Trung tâm PVHCC
|
Văn phòng Sở
|
08 giờ
|
6
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
Giờ hành chính
|
2. Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
a) Thời hạn giải quyết: Cá nhân được cấp lại
chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu trong thời hạn tối đa 07 ngày làm việc
kể từ ngày ban hành quyết định cấp lại chứng chỉ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 56
giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết tối đa
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ cá nhân (qua dịch vụ công trực
tuyến do Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư chuyển đến), vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
2
|
Ban hành quyết định cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không quy định
|
2.1
|
Giải quyết hồ sơ
|
Văn phòng Sở
|
Không quy định
|
2.2
|
Ký Quyết định cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên
môn về đấu thầu
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Không quy định
|
2.3
|
Đóng dấu vào sổ, phát hành Quyết định cấp lại chứng
chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Văn phòng Sở
|
Không quy định
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
52 giờ
|
3.1
|
Chuyên viên Văn phòng Sở in ấn, kiểm tra, rà soát
và trình Lãnh đạo Văn phòng Sở ký tắt cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn
về đấu thầu
|
Văn phòng Sở
(Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp hỗ trợ Văn phòng Sở thực hiện)
|
32 giờ
|
3.2
|
Ký cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu
thầu
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
16 giờ
|
3.3
|
Đóng dấu vào sổ, gửi Trung tâm PVHCC
|
Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
4
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
Giờ hành chính
|
3. Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
a) Thời hạn giải quyết: Cá nhân được cấp gia
hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu trong thời hạn tối đa 07 ngày
làm việc kể từ ngày ban hành quyết định cấp gia hạn chứng chỉ.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 56
giờ
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết tối đa
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ cá nhân (qua dịch vụ công trực
tuyến do Cục Quản lý đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư chuyển đến), vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC
|
04 giờ
|
2
|
Ban hành quyết định cấp gia hạn chứng chỉ nghiệp
vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không quy định
|
2.1
|
Giải quyết hồ sơ
|
Văn phòng Sở
|
Không quy định
|
2.2
|
Ký Quyết định cấp gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Không quy định
|
2.3
|
Đóng dấu vào sổ, phát hành Quyết định cấp gia hạn
chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Văn phòng Sở
|
Không quy định
|
3
|
Cấp gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu
thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
52 giờ
|
3.1
|
Chuyên viên Văn phòng Sở in ấn, kiểm tra, rà soát
và trình Lãnh đạo Văn phòng Sở ký tắt cấp gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên
môn về đấu thầu
|
Văn phòng Sở
(Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp hỗ trợ Văn phòng Sở thực hiện)
|
32 giờ
|
3.2
|
Ký cấp gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về
đấu thầu
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
16 giờ
|
3.3
|
Đóng dấu vào sổ, gửi Trung tâm PVHCC
|
Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
4
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
Giờ hành chính
|
4. Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ
chuyên môn về đấu thầu
a) Thời hạn giải quyết: Cá nhân bị thu hồi
chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu phải nộp lại bản gốc chứng chỉ cho
cơ quan ra quyết định thu hồi chứng chỉ trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được quyết định thu hồi.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 40
giờ
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, xử lý thông tin và ban hành quyết định
thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Không quy định
|
2
|
Gửi quyết định thu hồi chứng chỉ cho cá nhân bị
thu hồi và đăng tải thông tin trên Hệ thống, Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
40 giờ
|
3
|
Nhận bản gốc chứng chỉ đã bị thu hồi.
|
Trung tâm PVHCC
|
Giờ hành chính
|