STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
A. CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Thủ tục đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
1
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Đăng ký hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Đăng ký tăng vốn điều
lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là
cá nhân)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Đăng ký thay đổi
trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Đăng ký bổ sung,
thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là
cá nhân)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Thủ tục đối với
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
14
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Đăng ký hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ
sở hữu là tổ chức)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
Đăng ký tăng vốn điều
lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
Đăng ký thay đổi
chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
Đăng ký thay đổi
trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
23
|
Đăng ký bổ sung,
thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
26
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Thủ tục đối với
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
27
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
28
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
29
|
Đăng ký hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
31
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
32
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
33
|
Đăng ký tăng, giảm
vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
34
|
Đăng ký thay đổi
thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
35
|
Đăng ký thay đổi
trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
36
|
Đăng ký bổ sung,
thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
37
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
38
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
39
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Thủ tục đối với
Công ty cổ phần
|
40
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
41
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
42
|
Đăng ký hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
45
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
Đăng ký thay đổi
vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
47
|
Đăng ký điều chỉnh
giảm số cổ phần được quyền chào bán đối với công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
48
|
Đăng ký thay đổi cổ
đông sáng lập đối với công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
Đăng ký thay đổi
trụ sở chính đối với công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50
|
Đăng ký bổ sung,
thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
51
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
52
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
53
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh đối với công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Thủ tục đối với
Công ty hợp danh
|
54
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
55
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
56
|
Đăng ký hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
57
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
58
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
59
|
Đăng ký tăng, giảm
vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
60
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh đối với công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
61
|
Đăng ký thay đổi
trụ sở chính đối với công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
62
|
Đăng ký bổ sung,
thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
63
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
64
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
65
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh đối với công ty hợp danh
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Thủ tục đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
66
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
67
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
68
|
Đăng ký hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
69
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
70
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
71
|
Đăng ký tăng, giảm
vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
72
|
Đăng ký thay đổi
chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
73
|
Cho thuê doanh
nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
74
|
Đăng ký bổ sung, thay
đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
75
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
76
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư
nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
77
|
Đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
78
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Thủ tục chia, tách,
sáp nhập, hợp nhất và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
79
|
Chia công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
80
|
Tách công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
81
|
Sáp nhập các công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
82
|
Hợp nhất các công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
83
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
84
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
85
|
Chia công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
86
|
Tách công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
87
|
Sáp nhập các công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
88
|
Hợp nhất các công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
89
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
90
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
91
|
Chia công ty cổ
phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
92
|
Tách công ty cổ
phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
93
|
Sáp nhập các công
ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
94
|
Hợp nhất các công
ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
95
|
Chuyển đổi công ty
cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
96
|
Chuyển đổi công ty
cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
97
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
98
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Thủ tục giải thể/thu
hồi/cấp lại/đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của Tòa án; Thủ tục
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế/Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/Hiệu
đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
99
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100
|
Hiệu đính thông tin
trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
101
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký thuế
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
102
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
103
|
Đăng ký bổ sung
thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
104
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
105
|
Đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy, v.v…
|
Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Đăng ký kinh doanh
của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí
|
106
|
Đăng ký kinh doanh
của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức khoa học, công nghệ
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
107
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức khoa học
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
108
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh
phí
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức khoa học công nghệ
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
109
|
Đăng ký hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh
phí
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức khoa học công nghệ
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
110
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang
trải kinh phí
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức khoa học công nghệ
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Đăng ký kinh doanh
của tổ chức tín dụng
|
111
|
Đăng ký lập ngân
hàng trong nước
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức tín dụng
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
112
|
Đăng ký lập ngân
hàng liên doanh
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức tín dụng
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
113
|
Đăng ký lập ngân
hàng 100% vốn nước ngoài
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức tín dụng
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
114
|
Đăng ký lập công ty
tài chính
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức tín dụng
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
115
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức tín dụng
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
116
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng đại diện đối với tổ chức tín dụng nước ngoài
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức tín dụng
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
117
|
Đăng ký hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức tín dụng
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
118
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức tín dụng
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
119
|
Giải thể tổ chức
tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức tín dụng
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
120
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng
có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức tín dụng
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng
ký kinh doanh của hộ kinh doanh
|
121
|
Đăng ký lập hộ kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt
động của hộ kinh doanh
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp huyện
|
122
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của hộ kinh doanh
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp huyện
|
123
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức tín dụng
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
124
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức tín dụng
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
125
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt
động của tổ chức tín dụng
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ HOẶC HỦY BỎ
|
1
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh đối với công ty nhà nước
|
Doanh
nghiệp có vốn sở hữu nhà nước thực hiện thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy
định tại Luật Doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
2
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước
|
3
|
Đăng ký hoạt động
địa điểm kinh doanh đối với công ty nhà nước
|
4
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty nhà nước
|
5
|
Đăng ký thay đổi
tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước
|
6
|
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo pháp luật đối với công ty nhà nước
|
7
|
Đăng ký tăng vốn điều
lệ đối với công ty nhà nước
|
8
|
Đăng ký giảm vốn điều
lệ đối với công ty nhà nước
|
9
|
Đăng ký thay đổi
trụ sở chính đối với công ty nhà nước
|
10
|
Đăng ký thay đổi
ngành nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước
|
11
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty nhà
nước
|