TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
Cấp Bộ
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Khác
|
UBND
|
BQL
|
I
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Thông
báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Thông
báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Đăng
ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Thông
báo thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Đăng
ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Giải
thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở
hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
16
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
22
|
Thông
báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
23
|
Thông
báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
24
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
25
|
Đăng
ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ
sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
26
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
27
|
Đăng
ký thay đổi danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
28
|
Đăng
ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Đăng
ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
31
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
32
|
Đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
33
|
Giải
thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở
hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
34
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
35
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
36
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
37
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
38
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
39
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
40
|
Thông
báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
41
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
42
|
Đăng
ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
43
|
Đăng
ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
44
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
45
|
Đăng
ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
46
|
Đăng
ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
47
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
48
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
49
|
Đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
50
|
Giải
thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
51
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
52
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
53
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
54
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
55
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
56
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
57
|
Thông
báo cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên đối với công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
58
|
Thông
báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ
phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
59
|
Đề
nghị cơ quan ĐKKD giám sát việc triệu tập và họp Đại hội đồng cổ đông đối với
công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
60
|
Thông
báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
61
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ
phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
62
|
Đăng
ký tăng vốn điều lệ đối với công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
63
|
Đăng
ký giảm vốn điều lệ đối với công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
64
|
Đăng
ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
65
|
Đăng
ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
66
|
Đăng
ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
67
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công
ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
68
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
69
|
Đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công
ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
70
|
Giải
thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
71
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
72
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
73
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
74
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
75
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
76
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
77
|
Thông
báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty hợp danh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
78
|
Đăng
ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
79
|
Đăng
ký tăng, giảm vốn điều lệ đối với công ty hợp danh.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
80
|
Đăng
ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
81
|
Đăng
ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
82
|
Đăng
ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
83
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công
ty hợp danh.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
84
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
85
|
Đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với công
ty hợp danh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
86
|
Giải
thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
87
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty hợp danh.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
88
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
89
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
90
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
91
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
92
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư
nhân.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
93
|
Thông
báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
94
|
Đăng
ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
95
|
Đăng
ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
96
|
Bán
doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
97
|
Cho
thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
98
|
Đăng
ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
99
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với
công ty tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
100
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
101
|
Đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy … đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
102
|
Giải
thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
103
|
Chấm
dứt hoạt động, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
|
|
|
104
|
Chia
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
105
|
Tách
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
106
|
Sáp
nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
107
|
Hợp
nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
108
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
109
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
110
|
Chia
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
111
|
Tách
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
112
|
Sáp
nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
113
|
Hợp
nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
114
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
115
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
116
|
Chia
công ty cổ phần
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
117
|
Tách
công ty cổ phần
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
118
|
Sáp
nhập các công ty cổ phần
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
119
|
Hợp
nhất các công ty cổ phần.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
120
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
121
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
122
|
Chuyển
đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
123
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với công ty nhà nước.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
124
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
125
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty nhà nước.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
126
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty nhà nước
|
|
x
|
|
|
|
|
|
127
|
Đăng
ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
128
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty nhà nước.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
129
|
Đăng
ký tăng vốn điều lệ đối với công ty nhà nước.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
130
|
Đăng
ký giảm vốn điều lệ đối với công ty nhà nước.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
131
|
Đăng
ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
132
|
Đăng
ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
133
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với
công ty nhà nước.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
134
|
Đăng
ký lập hộ kinh doanh
|
|
|
|
x
|
|
|
|
135
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh.
|
|
|
|
x
|
|
|
|
136
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh.
|
|
|
|
x
|
|
|
|
137
|
Đăng
ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
138
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải
kinh phí.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
139
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự
trang trải kinh phí.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
140
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự
trang trải kinh phí.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
141
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công
nghệ tự trang trải kinh phí.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
142
|
Đăng
ký lập ngân hàng trong nước
|
|
x
|
|
|
|
|
|
143
|
Đăng
ký lập ngân hàng liên doanh
|
|
x
|
|
|
|
|
|
144
|
Đăng
ký lập ngân hàng 100% vốn nước ngoài.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
145
|
Đăng
ký lập công ty tài chính.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
146
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
147
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức tín dụng nước ngoài.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
148
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
149
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức tín dụng nước
ngoài
|
|
x
|
|
|
|
|
|
150
|
Giải
thể tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
151
|
Đăng
ký kinh doanh của tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
x
|
|
|
|
|
|
II
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
152
|
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
153
|
Đăng
ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
|
|
|
154
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
155
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (Trường hợp
hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ
sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh).
|
|
|
|
x
|
|
|
|
156
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (Trường hợp
hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi
hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
|
x
|
|
|
|
|
|
157
|
Đăng
ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
158
|
Đăng
ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã.
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
159
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở
chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
160
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã sang tỉnh khác.
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
161
|
Đăng
ký đổi tên hợp tác xã
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
162
|
Đăng
ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
163
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
164
|
Đăng
ký thay đổi danh sách Ban Quản trị hợp tác xã
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
165
|
Đăng
ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
166
|
Đăng
ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
167
|
Đăng
ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
168
|
Đăng
ký kinh doanh khi hợp tác xã chia
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
169
|
Đăng
ký kinh doanh khi hợp tác xã tách
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
170
|
Đăng
kinh doanh hợp tác xã hợp nhất
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
171
|
Đăng
ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
172
|
Thông
báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
173
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác
xã giải thể tự nguyện)
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
174
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Khi mất)
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
175
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng)
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
176
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (Khi
mất)
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
177
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị
hư hỏng)
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
178
|
Thành
lập tổ hợp tác
|
|
|
|
|
x
|
|
|
179
|
Thay
đổi tổ trưởng tổ hợp tác
|
|
|
|
|
x
|
|
|
180
|
Chấm
dứt tổ hợp tác
|
|
|
|
|
x
|
|
|
III
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
181
|
Đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến
dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
182
|
Đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu
tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và có
đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư).
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
183
|
Đăng
ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (áp dụng cho dự án có quy mô
đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
184
|
Thẩm
tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng
trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
185
|
Thẩm
tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ
đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
186
|
Thẩm
tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng
trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
187
|
Thẩm
tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
188
|
Đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (Áp
dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
189
|
Đăng
ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp
dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện).
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
190
|
Thẩm
tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng
trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi
nhánh.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
191
|
Thẩm
tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ
đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
192
|
Thẩm
tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng
trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
193
|
Thẩm
tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
194
|
Đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (Áp
dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
195
|
Đăng
ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh
nghiệp (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
196
|
Thẩm
tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng
trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh
nghiệp.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
197
|
Thẩm
tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ
đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
198
|
Thẩm
tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng
trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
199
|
Thẩm
tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
200
|
Đăng
ký điều chỉnh dự án đầu tư
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
201
|
Thẩm
tra điều chỉnh dự án đầu tư
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
202
|
Thẩm
tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền
chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy
định.
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
203
|
Đăng
ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư.
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
204
|
Tạm
ngừng thực hiện dự án đầu tư
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
205
|
Giãn
tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
206
|
Chuyển
nhượng dự án đầu tư
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
207
|
Thanh
lý dự án đầu tư
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
208
|
Báo
cáo hoạt động của dự án đầu tư
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
209
|
Đăng
ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật
Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
210
|
Đăng
ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu
tư
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
211
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ
2 chủ sở hữu trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
212
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước
ngoài đầu tư thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
213
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
214
|
Đăng
ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
215
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
216
|
Chấp
thuận đề xuất dự án BOT, BTO, BT của nhà đầu tư.
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
217
|
Thẩm
tra, cấp Chứng nhận đầu tư cho dự án BOT, BTO và BT
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
IV
|
ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
|
218
|
Đăng
ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
|
|
219
|
Thẩm
tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
|
|
220
|
Đăng
ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
|
|
221
|
Thẩm
tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
|
|
222
|
Đăng
ký lại Giấy phép đầu tư áp dụng đối với các dự án đầu tư đã được cấp Giấy phép
đầu tư nay đăng ký lại
|
x
|
|
|
|
|
|
|
223
|
Chấp
thuận dự án đầu tư ra nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
|
|
224
|
Chấp
thuận điều chỉnh dự án đầu tư ra nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
|
|
225
|
Chấm
dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
|
|
226
|
Thông
báo thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
|
|
227
|
Báo
cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư tại nước ngoài
|
x
|
|
|
|
|
|
|
V
|
ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
Thẩm
định kế hoạch đấu thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu
|
229
|
Phê
duyệt kế hoạch đấu thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
230
|
Thẩm
định hồ sơ mời thầu Mua sắm hàng hóa
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
231
|
Thẩm
định hồ sơ mời thầu xây lắp
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
232
|
Thẩm
định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
233
|
Thẩm
định hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
234
|
Phê
duyệt hồ sơ mời thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
235
|
Phát
hành hồ sơ mời thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
236
|
Làm
rõ hồ sơ mời thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
237
|
Sửa
đổi hồ sơ mời thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
238
|
Sơ
tuyển đối với gói thầu xây lắp
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
239
|
Sơ
tuyển đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
240
|
Lựa
chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu dịch vụ tư vấn
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
241
|
Lựa
chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu xây lắp, mua
sắm hàng hóa
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
242
|
Gửi
thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu hạn chế gói thầu mua sắm hàng
hóa, xây lắp
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
243
|
Thẩm
định kết quả đấu thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
244
|
Thẩm
định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
245
|
Phê
duyệt kết quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
246
|
Cung
cấp và đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu
thầu quá trình lựa chọn nhà thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu
|
247
|
Cung
cấp và đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu và trang thông tin điện tử về đấu
thầu thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu
|
248
|
Giải
quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
249
|
Giải
quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
250
|
Xử
lý tình huống trong đấu thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
251
|
Thẩm
định phương án lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
x
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu
|
252
|
Báo
cáo về thông tin nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
x
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đấu thầu
|
VI
|
ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
(ODA)
|
253
|
Tổng
hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với các dự án hỗ trợ kỹ thuật
|
x
|
|
|
|
|
|
|
254
|
Tổng
hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với các dự án đầu tư
|
x
|
|
|
|
|
|
|
255
|
Tổng
hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với các chương trình
|
x
|
|
|
|
|
|
|
256
|
Tổng
hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA theo hình thức hỗ trợ ODA tiếp cận theo
chương trình hoặc ngành.
|
x
|
|
|
|
|
|
|
257
|
Tổng
hợp danh mục yêu cầu tài trợ ODA đối với chương trình, dự án ô.
|
x
|
|
|
|
|
|
|
258
|
Thẩm
định, phê duyệt nội dung dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
Thủ
tướng Chính phủ (hoặc cơ quan chủ quản) sẽ xác định cơ quan chủ trì thẩm định
chương trình dự án.
|
259
|
Thẩm
định, phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn ODA
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
260
|
Thẩm
định, phê duyệt nội dung chương trình, dự án Ô sử dụng vốn ODA
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|