|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1603/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính đầu tư tại Việt Nam của Ủy ban tỉnh Phú Thọ
Số hiệu:
|
1603/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1603/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 7 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ PHÊ DUYỆT CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/211 của Chính phủ quy định về việc cung
cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử của cơ quan nhà nước; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày
08/4/2020 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn
cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo
đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 17/TTr-
BQLKCN ngày 18/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp và phê duyệt cung cấp
Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại các
Danh mục kèm theo).
Bãi
bỏ: 26 (hai mươi sáu) thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam được công bố tại Mục I, Phần A Danh mục kèm theo Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày
25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều
2. Tổ chức thực hiện.
1.
Ban Quản lý các Khu công nghiệp rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết
đối với từng thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý được công bố tại Danh
mục trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
2. Sở
Thông tin và Truyền thông:
- Cập
nhật đầy đủ, chính xác nội dung, quy trình thực hiện của thủ tục hành chính
công bố tại Danh mục trên Cổng Dịch vụ công, Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Chủ
trì, phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp rà soát, xây dựng, tích hợp
và cung cấp Dịch vụ công trực tuyến gắn với từng thủ tục hành chính công bố tại
Danh mục trên Cổng Dịch vụ công, Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (Chi tiết mức
độ cung cấp tại Danh mục kèm theo).
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản
lý các Khu công nghiệp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1603/QĐ-UBND ngày 7 tháng 7 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến
TTHC: Thủ tục hành chính
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm giải quyết
|
Phí, Lệ phí
(nếu có)
|
DVC TT
(mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh
vực Đầu tư tại Việt Nam
|
1
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
32
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Trong
đó:
-
Ban quản lý lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư (thời hạn gửi hồ sơ lấy ý kiến
thẩm định của các cơ quan có liên quan: 03 ngày làm việc);
-
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý
gửi Ban quản lý: 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý;
-
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
2
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một
phần
hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
*
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh. Thời hạn giải quyết: 32 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
*
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
*
Trong đó:
-
Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo
cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND cấp tỉnh: 25
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn gửi hồ sơ cho cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ);
-
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm
vi quản lý gửi Ban quản lý: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
-
UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
3
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu
tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
*
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh. Thời hạn giải quyết: 32 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
*
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
*
Trong đó:
-
Ban Quản lý quyết định chấp thuận chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm
định các nội dung điều chỉnh dự án đầu UBND cấp tỉnh: 25 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (thời hạn gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền
theo quy định để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ);
-
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm
vi quản lý gửi Ban quản lý: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
-
UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
4
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
*
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh. Thời hạn giải quyết: 32 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
*
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
* Trong
đó:
-
Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các
nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND cấp tỉnh: 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm
quyền theo quy định để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ);
-
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm
vi quản lý gửi Ban quản lý: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
-
UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
5
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
*
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh. Thời hạn giải quyết: 32 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
*
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
*
Trong đó:
-
Ban Quản lý quyết định chấp thuận chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm
định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND cấp tỉnh: 25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu
tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ);
-
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm
vi quản lý gửi Ban quản lý: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
-
UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
6
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
*
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh. Thời hạn giải quyết: 32 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
*
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
Trong
đó:
-
Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để
chấp thuận điều chỉnh hoặc trình UBND cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền
của UBND: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn gửi hồ sơ
cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định để lấy ý kiến về những nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ);
- Các
cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi
quản lý gửi Ban quản lý: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
-
UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
7
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
*
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh. Thời hạn giải quyết: 32 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
*
Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
* Trong
đó:
-
Ban Quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để
quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc trình UBND cấp tỉnh đối với dự án thuộc
thẩm quyền của UBND: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời
hạn gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định để lấy ý kiến
về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ);
-
Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm
vi quản lý gửi Ban quản lý: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
-
UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
8
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
*
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
*
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban Quản lý. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
*
Trong đó:
-
Ban quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng
tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình UBND cấp
tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
-
UBND cấp tỉnh tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
9
|
Gia
hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
*
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
*
Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban Quản lý. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
*
Trong đó:
-
Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
theo quy định để gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời hạn gửi hồ sơ cho cơ
quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp
ứng điều kiện theo quy định: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ);
-
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện theo quy định: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
-
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý căn cứ bản án,
quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
11
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý Khu Công nghiệp
lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. Trong đó:
-
Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các Cơ quan có liên quan theo
quy định: 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
-
Các Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi
quản lý gửi Ban quản lý: 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
|
12
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và dự án đáp ứng các điều
kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
13
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban quản
lý
|
25
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý xem xét,
quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trong đó:
-
Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định để lấy
ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ;
-
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi
quản lý gửi Ban quản lý: 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý;
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
14
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
*
Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu
tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
*
Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư không thuộc nội dung quy định tại Khoản 1,
Điều 47, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
15
|
Ngừng
hoạt động của dự án đầu tư
|
05
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý thông báo việc
ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
16
|
Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ban
Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan
liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư (15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định
chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý).
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
17
|
Cấp
lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
*
Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Ban
Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
*
Thời hạn hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban
quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
18
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
4
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
19
|
Thực
hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn,
mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư,
khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư,
trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn
bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà
đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
20
|
Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
21
|
Chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành (07 ngày làm việc kể từ ngày có
quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài
gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành).
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện
thoại: 0210.2222.555
2.
Trực tuyến:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3.
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
2.
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh
vực Đầu tư tại Việt Nam
|
1
|
1.002365
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại
Việt Nam.
|
2
|
2.001911
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
3
|
1.005382
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
4
|
1.004668
|
Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh
(đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
5
|
1.005383
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư.
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
6
|
2.001906
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư.
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
7
|
2.001698
|
Điều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư.
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
8
|
2.001693
|
Điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với
trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
9
|
1.003928
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
10
|
2.001637
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
11
|
2.001602
|
Chuyển
nhượng dự án đầu tư.
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
12
|
2.001572
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
13
|
2.001511
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
14
|
1.003343
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
2.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
15
|
1.003285
|
Hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
2.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
16
|
1.003255
|
Nộp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
|
17
|
1.003152
|
Giãn
tiến độ đầu tư
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
18
|
1.003071
|
Tạm
ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
19
|
2.001067
|
Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
20
|
2.001051
|
Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
21
|
2.001042
|
Chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
22
|
1.002430
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
23
|
2.001028
|
Cung
cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
|
24
|
1.002387
|
Bảo
đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
|
25
|
2.001013
|
Quyết
định chủ trương đầu tư của Ban quản lý.
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
26
|
2.000844
|
Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý.
|
1.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
2.
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
3.
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp và phê duyệt cung cấp Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1603/QĐ-UBND ngày 07/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp và phê duyệt cung cấp Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Thọ
639
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|