|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1521/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư cấp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1521/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1521/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 15
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-UBND
ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới;
bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 22 thủ tục hành chính.
- Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính (số thứ
tự từ 4 đến 13 và từ 92 đến 109 Mục I Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo
Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 và 02 thủ tục hành chính (số thứ tự
1, 2 Mục I Phần A) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 2095/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm/Cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
1.009642
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
32
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT,
ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo
cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT , ngày
02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
1.009644
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
32
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
3
|
1.009645
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
32
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
4
|
1.009646
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
32
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
5
|
1.009647
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Trường hợp thay đổi tên dự án đầu
tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu
tư: 03 ngày.
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác
tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1
Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 10 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
6
|
1.009649
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
7
|
1.009650
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu
tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đông - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
8
|
1.009652
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
9
|
1.009653
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
32
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
10
|
1.009654
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
32
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4. thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
11
|
1.009655
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
32
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
12
|
1.009656
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
12
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
13
|
1.009657
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
05
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
14
|
1.009659
|
Thủ tục gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
18
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
15
|
1.009661
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
16
|
1.009662
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Không
quy định (Không có trả kết quả).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
17
|
1.009664
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
15
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
18
|
1.009665
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Cấp
lại: 05 ngày;
- Hiệu
đính: 03 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
19
|
1.009671
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
03
ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
20
|
1.009729
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
15
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
21
|
1.009731
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường
4, thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
22
|
1.009736
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4. thành phố Đà Lạt.
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính.
|
Không
|
-Luật Đầu tư số 61/2020/QH14;
- Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT;
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT .
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ
(Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính (số
thứ tự 4 đến 13 và 92 đến 109 Mục I Phần A) tại danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm Quyết định số
2236/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 và 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 1 và 2 Mục I Phần A) tại danh mục thủ tục
hành chính ban hành kèm Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng).
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Danh mục thủ tục hành chính
bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2236/QĐ-UBND
ngày 16/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng
|
1
|
2.001918
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
1.004877
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Thủ tướng Chính phủ
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
2.001910
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Quốc hội
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
2.001869
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Thủ tướng Chính phủ
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
1.004635
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
2.001853
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Quốc hội
Thủ tướng Chính phủ
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
1.003940
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
1.003811
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
1.003912
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Thủ tướng Chính phủ
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
1.001791
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư và cơ quan khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh tế
|
11
|
2.001831
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
2.001581
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
1.005361
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
1.003549
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
2.001361
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
2.001351
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
2.001318
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
1.003096
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
2.001083
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
1.004569
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
2.001031
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
1.001861
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
23
|
2.000824
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
2.001056
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
2.001047
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
26
|
1.002401
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
27
|
2.001018
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
28
|
2.001696
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày
28/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng
|
29
|
1.008385
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
(đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Cơ quan đăng ký đầu tư;
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư;
Văn phòng Chính;
Thủ tướng Chính phủ.
|
30
|
1.008384
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT
|
Cơ quan đăng ký đầu tư;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Văn phòng Chính phủ;
Thủ tướng Chính phủ.
|
Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1521/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.933
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|