|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1507/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1507/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
27 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI VÀ MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC (ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày
25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân
bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 03/8/2022
của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
của HĐND tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự
án khác trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Công văn số 2705/SKHĐT-KTN ngày 21/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu
tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án
khác trên địa bàn tỉnh cho các sở, ban ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã,
thành phố là 181,47 tỷ đồng, trong đó vốn ngân sách trung ương là 100,97 tỷ đồng,
vốn ngân sách tỉnh là 80,5 tỷ đồng. Đối với phần kinh phí 29,5 tỷ đồng sẽ giao
kế hoạch sau khi đủ điều kiện.
(Chi tiết tại Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Kế hoạch đầu tư công năm 2023 được giao tại Điều
1 Quyết định này là căn cứ để xây dựng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 của
các sở, ban ngành tỉnh, địa phương.
2. Căn cứ vào kế hoạch vốn đã giao tại Điều 1 Quyết
định này, các sở, ban ngành tỉnh, địa phương được giao kế hoạch vốn chịu trách
nhiệm:
a) Giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn
ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh cho các cơ quan, đơn vị, các xã; đảm bảo
phù hợp với quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày
19/4/2022 của Chính phủ, các quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình nêu trên và các quy định của pháp luật có liên quan.
b) Thực hiện bố trí đủ vốn đối ứng từ ngân sách địa
phương; lồng ghép các nguồn vốn và thực hiện các giải pháp huy động các nguồn lực
khác tại địa phương để thực hiện Chương trình theo quy định.
c) Căn cứ khả năng cân đối vốn, ưu tiên bố trí đủ vốn
cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp; chỉ bố trí vốn cho các dự án khởi công mới
sau khi đã bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp đã quá thời hạn bố trí vốn
theo quy định.
d) Đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị triển
khai thực hiện các dự án theo quy định của pháp luật nhằm đảm bảo các mục tiêu
của Chương trình, không để xảy ra trùng lặp, thất thoát, lãng phí, không làm
phát sinh nợ đọng, không làm mất vốn đã bố trí.
e) Khẩn trương triển khai giao kế hoạch vốn; tập
trung chỉ đạo đẩy nhanh quy trình, thủ tục, tiến độ thực hiện đảm bảo chất lượng,
hiệu quả; thường xuyên theo dõi, đôn đốc giải ngân tránh làm mất vốn được giao
trong kế hoạch. Báo cáo việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 về Sở Kế hoạch
và Đầu tư và cơ quan chủ Chương trình trong vòng 30 ngày kể từ ngày ban hành
Quyết định này.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì,
phối hợp với các sở, ban ngành tỉnh liên quan, chịu trách nhiệm hướng dẫn các địa
phương, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện các dự án nhằm hoàn thành mục tiêu
xây dựng nông thôn mới; kịp thời báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, giải quyết
các khó khăn, vướng mắc (nếu có).
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm kiểm tra,
giám sát, đôn đốc tình hình triển khai kế hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện
Chương trình tại các đơn vị được giao kế hoạch đầu tư công.
5. Sở Tài chính chịu trách nhiệm cấp phát kinh phí
cho các đơn vị theo nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
6. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi chịu trách nhiệm quản
lý, cấp phát thanh toán vốn cho các dự án thuộc Chương trình theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, các
đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế ngân sách - HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN(tnh406).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 1)
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ MỘT SỐ
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025
|
Đã bố trí vốn năm 2021-2022
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2023-2025
|
Kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 1)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó, vốn XSKT
|
(A)
|
(B)
|
1=2+3
|
2=5+8
|
3=6+9
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A
|
Kế hoạch vốn phân
khai đợt 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181.470
|
100.970
|
80.500
|
40.000
|
|
I
|
Chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới
|
1.157.223
|
429.530
|
727.693
|
460.735
|
181.040
|
279.695
|
696.488
|
248.490
|
447.998
|
115.970
|
100.970
|
15.000
|
15.000
|
Phụ lục 1
|
1
|
Bố trí chuyển tiếp giai
đoạn 2016-2020
|
140.000
|
|
140.000
|
140.000
|
-
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Bố trí giai đoạn
2021-2025
|
1.017.223
|
429.530
|
587.693
|
320.735
|
181.040
|
139.695
|
696.488
|
248.490
|
447.998
|
115.970
|
100.970
|
15.000
|
15.000
|
|
-
|
Bố trí trả nợ cho
05 xã (năm 2021)
|
72.000
|
|
72.000
|
72.000
|
-
|
72.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Bố trí cho các địa
phương giai đoạn 2022- 2025
|
945.223
|
429.530
|
515.693
|
67.695
|
-
|
67.695
|
877.528
|
429.530
|
447.998
|
115.970
|
100.970
|
15.000
|
15.000
|
|
II
|
Đề án Hỗ trợ xi măng
để xây dựng đường giao thông nông thôn - miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
280.000
|
|
280.000
|
26.975
|
-
|
26.975
|
253.025
|
-
|
253.025
|
50.000
|
-
|
50.000
|
25.000
|
Phụ lục 2
|
III
|
Chương trình hỗ trợ
phát triển KTTT, HTX
|
35.200
|
|
35.200
|
9.500
|
-
|
9.500
|
25.700
|
-
|
25.700
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Phụ lục 3
|
V
|
Các công trình cấp
nước sạch nông thôn
|
108.740
|
-
|
108.740
|
15.300
|
-
|
15.300
|
93.440
|
-
|
93.440
|
8.000
|
|
8.000
|
|
Phụ lục 4
|
VI
|
Chương trình Phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
63.367
|
|
63.367
|
6.630
|
-
|
6.630
|
56.737
|
-
|
56.737
|
2.500
|
-
|
2.500
|
|
Phụ lục 5
|
B
|
Kế hoạch vốn
phân khai sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.500
|
|
29.500
|
|
|
I
|
Chương trình hỗ trợ
phát triển KTTT, HTX
|
35.200
|
|
35.200
|
9.500
|
-
|
9.500
|
25.700
|
-
|
25.700
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Phụ lục 3
|
II
|
Các công trình cấp nước
sạch nông thôn
|
108.740
|
-
|
108.740
|
15.300
|
-
|
15.300
|
93.440
|
-
|
93.440
|
14.500
|
|
14.500
|
|
Phụ lục 4
|
III
|
Chương trình Phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
63.367
|
|
63.367
|
6.630
|
-
|
6.630
|
56.737
|
-
|
56.737
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
Phụ lục 5
|
|
TỔNG SỐ
|
1.644.530
|
429.530
|
1.215.000
|
519.140
|
181.040
|
338.100
|
1.125.390
|
248.490
|
876.900
|
210.970
|
100.970
|
110.000
|
40.000
|
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 1)
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (HUYỆN, XÃ)
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Địa phương
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch vốn đã bố trí 2021-2022
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2023-2025
|
Kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 1)
|
Ghi chú:
- Mục tiêu NTM cần
đạt
- Mốc đạt chuẩn
NTM
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh (vốn XSKT)
|
|
Tổng cộng
|
1.017.223,0
|
429.530,0
|
587.693,0
|
282.635,0
|
181.040,0
|
139.695,0
|
696.488,0
|
248.490,0
|
447.998,0
|
115.970,0
|
100.970,0
|
15.000,0
|
|
|
* Bố trí trả nợ cho 05 xã năm 2021
|
|
|
38.100,0
|
|
|
38.100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Các xã thuộc
Chương trình
|
762.223,0
|
345.530,0
|
416.693,0
|
252.061,8
|
150.466,8
|
101.595,0
|
472.061,2
|
195.063,2
|
276.998,0
|
81.000,0
|
81.000,0
|
-
|
|
I
|
Bình Sơn
|
180.241,6
|
56.113,7
|
124.127,9
|
53.992,2
|
21.435,8
|
32.556,4
|
101.649,4
|
34.677,9
|
66.971,5
|
14.400,0
|
14.400,0
|
-
|
|
1
|
Xã Bình An
|
1.382,5
|
1.382,5
|
-
|
1.382,5
|
1.382,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Xã Bình Dương
|
11.620,2
|
2.628,2
|
8.992,0
|
6.460,8
|
460,8
|
6.000,0
|
5.159,4
|
2.167,4
|
2.992,0
|
900,0
|
900,0
|
|
KM 2023
|
3
|
Xã Bình Trung
|
11.620,2
|
2.628,2
|
8.992,0
|
1.439,0
|
460,8
|
978,2
|
10.181,1
|
2.167,4
|
8.013,8
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2023, KM 2024
|
4
|
Xã Bình Nguyên
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
1.439,0
|
460,8
|
978,2
|
7.183,8
|
2.167,4
|
5.016,4
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2023
|
5
|
Xã Bình Trị
|
11.620,2
|
2.628,2
|
8.992,0
|
6.460,8
|
460,8
|
6.000,0
|
5.159,4
|
2.167,4
|
2.992,0
|
900,0
|
900,0
|
|
KM 2023
|
6
|
Xã Bình Minh
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
7
|
Xã Bình Long
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
8
|
Xã Bình Mỹ
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024
|
9
|
Xã Bình Phước
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
10
|
Xã Bình Hiệp
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
11
|
Xã Bình Khương
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024
|
12
|
Xã Bình Thanh
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
13
|
Xã Bình Hòa
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024
|
14
|
Xã Bình Thanh
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024
|
15
|
Xã Bình Chương
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
16
|
Xã Bình Tân Phú
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
17
|
Xã Bình Đông
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
18
|
Xã Bình Hải
|
14.400,0
|
-
|
14.400,0
|
5.450,0
|
-
|
5.450,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
19
|
Xã Bình Chánh
|
14.400,0
|
-
|
14.400,0
|
7.707,0
|
-
|
7.707,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
20
|
Xã Bình Châu
|
12.680,1
|
12.680,1
|
-
|
12.680,1
|
12.680,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
21
|
Xã Bình Thuận
|
14.400,0
|
-
|
14.400,0
|
5.443,0
|
-
|
5.443,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Sơn Tịnh
|
64.878,1
|
28.910,1
|
35.968,0
|
19.025,5
|
5.069,1
|
13.956,4
|
45.852,6
|
23.841,1
|
22.011,5
|
9.900,0
|
9.900,0
|
-
|
|
22
|
Xã Tịnh Giang
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
6.455,5
|
460,8
|
5.994,7
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2022
|
23
|
Xã Tịnh Minh
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
1.444,4
|
460,8
|
983,6
|
7.178,5
|
2.167,4
|
5.011,1
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2023
|
24
|
Xã Tịnh Bắc
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
6.455,5
|
460,8
|
5.994,7
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2022
|
25
|
Xã Tịnh Sơn
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
1.444,4
|
460,8
|
983,6
|
7.178,5
|
2.167,4
|
5.011,1
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2023
|
26
|
Xã Tịnh Trà
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024
|
27
|
Xã Tinh Hà
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
28
|
Xã Tịnh Đông
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
29
|
Xã Tịnh Phong
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
30
|
Xã Tịnh Thọ
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
31
|
Xã Tịnh Hiệp
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
32
|
Xã Tịnh Bình
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
III
|
TP Quảng Ngãi
|
120.720,0
|
36.794,7
|
83.925,3
|
20.408,0
|
6.451,6
|
13.956,4
|
100.312,0
|
30.343,2
|
69.968,8
|
12.600,0
|
12.600,0
|
-
|
|
33
|
Xã Tịnh Châu
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
6.455,5
|
460,8
|
5.994,7
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2022
|
34
|
Xã Tịnh Khê
|
11.620,2
|
2.628,2
|
8.992,0
|
1.444,4
|
460,8
|
983,6
|
10.175,8
|
2.167,4
|
8.008,4
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2023, KM 2025
|
35
|
Xã Tịnh Long
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024
|
36
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
11.620,2
|
2.628,2
|
8.992,0
|
1.444,4
|
460,8
|
983,6
|
10.175,8
|
2.167,4
|
8.008,4
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2023, KM 2025
|
37
|
Xã Tịnh An
|
11.620,2
|
2.628,2
|
8.992,0
|
460,8
|
460,8
|
-
|
11.159,4
|
2.167,4
|
8.992,0
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024
|
38
|
Xã Nghĩa Phú
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
39
|
Xã Nghĩa An
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
40
|
Xã Tịnh Kỳ
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
6.455,5
|
460,8
|
5.994,7
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2022
|
41
|
Xã Nghĩa Hà
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024
|
42
|
Xã Tịnh Hòa
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
43
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
44
|
Xã Nghĩa Dũng
|
11.620,2
|
2.628,2
|
8.992,0
|
460,8
|
460,8
|
-
|
11.159,4
|
2.167,4
|
8.992,0
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024, KM 2025
|
45
|
Xã Nghĩa Dõng
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
46
|
Xã Tịnh Thiện
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
IV
|
Tư Nghĩa
|
61.511,6
|
31.538,3
|
29.973,3
|
7.486,3
|
5.529,9
|
1.956,4
|
54.025,3
|
26.008,4
|
28.016,9
|
10.800,0
|
10.800,0
|
-
|
|
47
|
Xã Nghĩa Lâm
|
11.620,2
|
2.628,2
|
8.992,0
|
1.439,0
|
460,8
|
978,2
|
10.181,1
|
2.167,4
|
8.013,8
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2023, KM 2024
|
48
|
Xã Nghĩa Hòa
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
49
|
Xã Nghĩa Sơn
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
50
|
Xã Nghĩa Thương
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
51
|
Xã Nghĩa Phương
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
52
|
Xã Nghĩa Thuận
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
53
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
54
|
Xã Nghĩa Điền
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
55
|
Xã Nghĩa Trung
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024
|
56
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
11.620,2
|
2.628,2
|
8.992,0
|
1.439,0
|
460,8
|
978,2
|
10.181,1
|
2.167,4
|
8.013,8
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2023, KM 2025
|
57
|
Xã Nghĩa Thắng
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
58
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
V
|
Nghĩa Hành
|
70.872,8
|
28.910,1
|
41.962,6
|
8.003,7
|
5.069,1
|
2.934,6
|
62.869,0
|
23.841,1
|
39.028,0
|
9.900,0
|
9.900,0
|
-
|
|
59
|
Xã Hành Thuận
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
1.439,0
|
460,8
|
978,2
|
7.183,8
|
2.167,4
|
5.016,4
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2023
|
60
|
Xã Hành Minh
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024
|
61
|
Xã Hành Thịnh
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
1.439,0
|
460,8
|
978,2
|
7.183,8
|
2.167,4
|
5.016,4
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2023
|
62
|
Xã Hành Tín Đông
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
1.439,0
|
460,8
|
978,2
|
7.183,8
|
2.167,4
|
5.016,4
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2023
|
63
|
Xã Hành Trung
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
64
|
Xã Hành Nhân
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
65
|
Xã Hành Đức
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
66
|
Xã Hành Phước
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
67
|
Xã Hành Thiện
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024
|
68
|
Xã Hành Dũng
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
69
|
Xã Hành Tín Tây
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
VI
|
Mộ Đức
|
67.506,3
|
31.538,3
|
35.968,0
|
19.486,3
|
5.529,9
|
13.956,4
|
48.020,0
|
26.008,4
|
22.011,5
|
10.800,0
|
10.800,0
|
-
|
|
70
|
Xã Đức Tân
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
6.455,5
|
460,8
|
5.994,7
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2022
|
71
|
Xã Đức Nhuận
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
72
|
Xã Đức Thạnh
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
1.444,4
|
460,8
|
983,6
|
7.178,5
|
2.167,4
|
5.011,1
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2023
|
73
|
Xã Đức Hòa
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024
|
74
|
Xã Đức Phú
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024
|
75
|
Xã Đức Hiệp
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
76
|
Xã Đức Minh
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
1.444,4
|
460,8
|
983,6
|
7.178,5
|
2.167,4
|
5.011,1
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2023
|
77
|
Xã Đức Lợi
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
6.455,5
|
460,8
|
5.994,7
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2022
|
78
|
Xã Đức Thắng
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
79
|
Xã Đức Chánh
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
80
|
Xã Đức Phong
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
81
|
Xã Đức Lân
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
VII
|
Đức Phổ
|
74.081,6
|
15.308,3
|
58.773,3
|
24.582,3
|
2.304,1
|
22.278,2
|
35.999,3
|
13.004,2
|
22.995,1
|
5.400,0
|
5.400,0
|
-
|
|
82
|
Xã Phổ An
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
6.455,5
|
460,8
|
5.994,7
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2022
|
83
|
Xã Phổ Thuận
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
1.444,4
|
460,8
|
983,6
|
7.178,5
|
2.167,4
|
5.011,1
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2023
|
84
|
Xã Phổ Cường
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
85
|
Xã Phổ Phong
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2024
|
86
|
Xã Phổ Châu
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
87
|
Xã Phổ Nhơn
|
22.562,0
|
2.167,4
|
20.394,7
|
7.650,0
|
-
|
7.650,0
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
88
|
Xã Phổ Khánh
|
14.400,0
|
-
|
14.400,0
|
7.650,0
|
-
|
7.650,0
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
VIII
|
Trà Bồng
|
35.214,0
|
29.219,3
|
5.994,7
|
24.884,6
|
24.884,6
|
-
|
10.329,4
|
4.334,7
|
5.994,7
|
1.800,0
|
1.800,0
|
-
|
|
89
|
Xã Trà Bình
|
8.622,9
|
2.628,2
|
5.994,7
|
460,8
|
460,8
|
-
|
8.162,0
|
2.167,4
|
5.994,7
|
900,0
|
900,0
|
|
NC 2025
|
90
|
Xã Trà Phú
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
91
|
Xã Trà Giang
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
92
|
Xã Trà Thủy
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
93
|
Xã Trà Hiệp
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
94
|
Xã Trà Tân
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
95
|
Xã Trà Lâm
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
96
|
Xã Trà Sơn
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
97
|
Xã Trà Bùi
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
98
|
Xã Trà Thanh
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
99
|
Xã Trà Phong
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
100
|
Xã Hương Trà
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
101
|
Xã Trà Tây
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
102
|
Xã Trà Xinh
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
103
|
Xã Sơn Trà
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
IX
|
Sơn Hà
|
25.532,7
|
25.532,7
|
-
|
21.198,0
|
21.198,0
|
-
|
4.334,7
|
4.334,7
|
-
|
1.800,0
|
1.800,0
|
-
|
|
104
|
Xã Sơn Thành
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
105
|
Xã Sơn Hạ
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
106
|
Xã Sơn Linh
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
107
|
Xã Sơn Giang
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
108
|
Xã Sơn Trung
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
109
|
Xã Sơn Thủy
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
110
|
Xã Sơn Kỳ
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
111
|
Xã Sơn Bao
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
112
|
Xã Sơn Thượng
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
113
|
Xã Sơn Hải
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
114
|
Xã Sơn Cao
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
115
|
Xã Sơn Ba
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
116
|
Xã Sơn Nham
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
X
|
Sơn Tây
|
16.589,7
|
16.589,7
|
-
|
16.589,7
|
16.589,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
117
|
Xã Sơn Mùa
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
118
|
Xã Sơn Dung
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
119
|
Xã Sơn Tịnh
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
120
|
Xã Sơn Lập
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
121
|
Xã Sơn Long
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
122
|
Xã Sơn Tân
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
123
|
Xã Sơn Màu
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
124
|
Xã Sơn Bua
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
125
|
Xã Sơn Liên
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
XI
|
Ba Tơ
|
34.288,4
|
34.288,4
|
-
|
29.953,6
|
29.953,6
|
-
|
4.334,7
|
4.334,7
|
-
|
1.800,0
|
1.800,0
|
-
|
|
126
|
Xã Ba Vì
|
1.382,5
|
1.382,5
|
-
|
1.382,5
|
1.382,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
127
|
Xã Ba Động
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
128
|
Xã Ba Cung
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
129
|
Xã Ba Liên
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
130
|
Xã Ba Điền
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
131
|
Xã Ba Dinh
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
132
|
Xã Ba Ngạc
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
133
|
Xã Ba Vinh
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
134
|
Xã Ba Lế
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
135
|
Xã Ba Nam
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
136
|
Xã Ba Xa
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
137
|
Xã Ba Giang
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
138
|
Xã Ba Khâm
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
139
|
Xã Ba Trang
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
140
|
Xã Ba Tô
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
141
|
Xã Ba Bích
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
142
|
Xã Ba Thành
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
143
|
Xã Ba Tiêu
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
XII
|
Minh Long
|
10.786,3
|
10.786,3
|
-
|
6.451,6
|
6.451,6
|
-
|
4.334,7
|
4.334,7
|
-
|
1.800,0
|
1.800,0
|
-
|
|
144
|
Xã Long Sơn
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
145
|
Xã Thanh An
|
2.628,2
|
2.628,2
|
-
|
460,8
|
460,8
|
-
|
2.167,4
|
2.167,4
|
-
|
900,0
|
900,0
|
|
|
146
|
Xã Long Hiệp
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
147
|
Xã Long Mai
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
148
|
Xã Long Môn
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
1.843,3
|
1.843,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
B
|
Đối với các huyện
|
255.000,0
|
84.000,0
|
171.000,0
|
30.573,2
|
30.573,2
|
-
|
224.426,8
|
53.426,8
|
171.000,0
|
34.970,0
|
19.970,0
|
15.000,0
|
|
I
|
Huyện Nông thôn
mới
|
210.000,0
|
84.000,0
|
126.000,0
|
30.573,2
|
30.573,2
|
-
|
179.426,8
|
53.426,8
|
126.000,0
|
34.970,0
|
19.970,0
|
15.000,0
|
|
1
|
Mộ Đức
|
42.000,0
|
42.000,0
|
-
|
17.320,0
|
17.320,0
|
-
|
24.680,0
|
24.680,0
|
-
|
12.000,0
|
12.000,0
|
|
NTM 2023
|
2
|
Bình Sơn
|
42.000,0
|
42.000,0
|
-
|
13.253,2
|
13.253,2
|
-
|
28.746,8
|
28.746,8
|
-
|
7.970,0
|
7.970,0
|
|
NTM 2024
|
3
|
Sơn Tịnh
|
42.000,0
|
-
|
42.000,0
|
-
|
-
|
|
42.000,0
|
-
|
42.000,0
|
15.000,0
|
|
15.000,0
|
NTM 2025
|
4
|
Đức Phổ
|
42.000,0
|
-
|
42.000,0
|
-
|
-
|
|
42.000,0
|
-
|
42.000,0
|
-
|
-
|
|
NTM 2025
|
5
|
TP. Quảng Ngãi
|
42.000,0
|
-
|
42.000,0
|
-
|
-
|
|
42.000,0
|
-
|
42.000,0
|
-
|
-
|
|
NTM 2022
|
II
|
Huyện Nông thôn
mới nâng cao
|
45.000,0
|
-
|
45.000,0
|
-
|
-
|
-
|
45.000,0
|
-
|
45.000,0
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nghĩa Hành
|
45.000,0
|
-
|
45.000,0
|
-
|
-
|
-
|
45.000,0
|
-
|
45.000,0
|
-
|
-
|
-
|
NC 2025
|
* Ghi chú: Các địa phương căn cứ các quy định hiện
hành phân khai chi tiết danh mục công trình.
- NTM: Nông thôn mới
- NC: Nâng cao
- KM: Kiểu mẫu.
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 1) NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN HỖ TRỢ XI MĂNG ĐỂ XÂY DỰNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN
- MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021-2025 (THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên dự án
|
Nhu cầu hỗ trợ
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Nhu cầu kinh phí hỗ trợ giai đoạn 2021-2025 (theo QĐ
số 1194/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh)
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021- 2025
|
Đã bố trí năm 2022
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2023- 2025
|
Kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 1)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn XSKT
|
1
|
Đề án hỗ trợ xi
măng để xây dựng đường giao thông nông thôn - miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2021-2025
|
229.866 tấn
|
Sở Giao thông vận tải
|
933.000,0
|
280.000,0
|
280.000,0
|
26.975,0
|
253.025,0
|
50.000,0
|
25.000,0
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 1) NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ, PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ
(THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 7/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên dự án
|
Đầu mối giao kế
hoạch
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn GĐ 2021- 2025
|
Đã bố trí năm
2022
|
Kế hoạch vốn
giai đoạn 2023- 2025
|
Kế hoạch vốn
năm 2023 (đợt 1)
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
35.200,0
|
9.500,0
|
25.700,0
|
10.000,0
|
|
A
|
Kế hoạch vốn phân khai đợt 1
|
|
35.200,0
|
9.500,0
|
25.700,0
|
5.000,0
|
|
I
|
HTX Kinh doanh và Dịch vụ nông nghiệp Tịnh Khê
|
UBND TP. Quảng Ngãi
|
7.700,0
|
2.700,0
|
5.000,0
|
1.000,0
|
|
1
|
Xây dựng xưởng sơ chế, chế biến sản phẩm dừa xiêm
lùn da xanh Tịnh Khê
|
|
700,0
|
700,0
|
0,0
|
|
2
|
Xây dựng Trạm bơm tại cánh đồng hóc Khê Thượng
|
2.000,0
|
0,0
|
2.000,0
|
|
3
|
Xây dựng trạm bơm tại cánh đồng hóc (Khê Bình,
Khê Định, Khê Trung)
|
3.000,0
|
0,0
|
3.000,0
|
1.000,0
|
4
|
Bê tông mương tưới B8-17-1 tuyến Khê Thuận-Khê
Hòa
|
2.000,0
|
2.000,0
|
0,0
|
|
II
|
HTX Nông nghiệp Hành Nhân
|
UBND huyện Nghĩa Hành
|
13.000,0
|
2.000,0
|
11.000,0
|
2.000,0
|
|
1
|
Xây dựng nhà kho
|
|
900,0
|
900,0
|
0,0
|
|
|
2
|
Xây dựng xưởng sơ chế - chế biến và mua trang thiết
bị
|
|
1.100,0
|
1.100,0
|
0,0
|
|
3
|
Nâng cấp trạm bơm Đồng Vinh
|
|
6.000,0
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp kênh chính Đồng Thét
|
|
5.000,0
|
|
|
2.000,0
|
|
III
|
HTX Dịch vụ Nông nghiệp Tịnh Thọ
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
9.000,0
|
3.000,0
|
6.000,0
|
1.000,0
|
|
1
|
Kho trưng bày và kho lạnh chứa sản phẩm
|
|
1.500,0
|
1.500,0
|
0,0
|
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống kênh tưới thuộc các vùng dồn điền
đổi thửa xã Tịnh Thọ
|
|
3.500,0
|
1.500,0
|
2.000,0
|
1.000,0
|
3
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng thuộc các vùng
dồn điền đổi thửa các tuyến Đồng Cà Nô, Đồng Tre xã Tịnh Thọ
|
|
4.000,0
|
|
4.000,0
|
0,0
|
IV
|
HTX Nông nghiệp Nghĩa Lâm
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
1.000,0
|
1.000,0
|
0,0
|
0,0
|
|
1
|
Đầu tư, xây dựng nhà xưởng chế biến dầu đậu phụng
(dầu lạc)
|
|
1.000,0
|
1.000,0
|
0,0
|
|
|
V
|
HTX Nông nghiệp Bình Dương
|
UBND huyện Bình Sơn
|
4.500,0
|
800,0
|
3.700,0
|
1.000,0
|
|
1
|
Xưởng sơ chế và trang thiết bị phục vụ sản xuất
|
|
800,0
|
800,0
|
0,0
|
|
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa Trạm bơm Gò Tàu
|
650,0
|
|
650,0
|
0,0
|
3
|
Nâng cấp sửa chữa Trạm bơm Gò Cai
|
850,0
|
|
850,0
|
0,0
|
4
|
Kho bảo quản và thiết bị phục vụ sơ chế
|
2.200,0
|
|
2.200,0
|
1.000,0
|
B
|
Kế hoạch vốn phân khai sau
|
|
|
|
|
5.000,0
|
|
I
|
Hỗ trợ các HTX giai đoạn 2023-2025
|
|
|
|
|
5.000,0
|
Phân khai sau
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 1) NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN (THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh)
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực Thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025
|
Đã bố trí năm 2022
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2023-2025
|
Kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 1)
|
Ghi chú
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
NS tỉnh
|
NS huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
NS tỉnh
|
NS huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
130.700
|
108.740
|
21.960
|
130.700
|
108.740
|
21.960
|
15.300
|
15.300
|
71.400
|
58.240
|
22.500
|
|
A
|
Kế hoạch vốn
phân khai đợt 1
|
|
|
|
|
|
73.200
|
62.740
|
10.460
|
73.200
|
62.740
|
10.460
|
15.000
|
15.000
|
36.200
|
30.140
|
8.000
|
|
I
|
Hỗ trợ có mục
tiêu cho các huyện, Thị xã
|
|
|
|
|
|
51.200
|
45.140
|
6.060
|
51.200
|
45.140
|
6.060
|
15.000
|
15.000
|
36.200
|
30.140
|
7.700
|
|
1
|
HTCNSH xã Phổ Cường
- Phổ Khánh, Thị xã Đức Phổ
|
UBND TX. Đức Phổ
|
Thị xã Đức Phổ
|
14700 người
|
2022- 2023
|
|
24.000
|
19.200
|
4.800
|
24.000
|
19.200
|
4.800
|
8.000
|
8.000
|
16.000
|
11.200
|
2.000
|
|
2
|
HTCNSH Nước Gầm,
thôn Tây, xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng
|
UBND H.Trà Bồng
|
Huyện Trà Bồng
|
165 hộ
|
2022- 2023
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
|
3
|
HTCNSH thôn Làng
Lành, xã Sơn Hải
|
UBND H. Sơn Hà
|
Huyện Sơn Hà
|
350 hộ
|
2022- 2023
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
1.500
|
1.500
|
3.500
|
3.500
|
1.500
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa HTCNSH
Nước Con Lan, tổ 1, thôn Trà Cưa, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng
|
UBND H.Trà Bồng
|
Huyện Trà Bồng
|
40 hộ, T. học, Y tế, các cơ quan
|
2022- 2023
|
|
3.900
|
3.900
|
-
|
3.900
|
3.900
|
-
|
1.000
|
1.000
|
2.900
|
2.900
|
1.500
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa HTCNSH
thôn Mang Đen, xã Ba Vì, huyện Ba Tơ
|
UBND H. Ba Tơ
|
Huyện Ba Tơ
|
3.185 người
|
2022- 2023
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
1.500
|
|
6
|
HTCNSH Trung tâm cụm
xã Sơn Linh, huyện Sơn Hà
|
UBND H. Sơn Hà
|
Huyện Sơn Hà
|
500 hộ
|
2023- 2024
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
100
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp
HTCNSH xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh
|
UBND H. Sơn Tịnh
|
Huyện Sơn Tịnh
|
4.260 người
|
2023- 2024
|
|
6.300
|
5.040
|
1.260
|
6.300
|
5.040
|
1.260
|
-
|
-
|
6.300
|
5.040
|
100
|
|
II
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (*)
|
|
|
|
|
|
22.000
|
17.600
|
4.400
|
22.000
|
17.600
|
4.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
HTCNSH thôn Minh Quang, xã Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi
|
Sở NNPTNT
|
Thành Phố Quảng Ngãi
|
1940 người
|
2023- 2024
|
|
8.000
|
6.400
|
1.600
|
8.000
|
6.400
|
1.600
|
|
|
|
|
150
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp
HTCNSH xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức
|
Sở NNPTNT
|
Huyện Mộ Đức
|
7440 người
|
2023- 2024
|
|
14.000
|
11.200
|
2.800
|
14.000
|
11.200
|
2.800
|
|
|
|
|
150
|
|
B
|
Kế hoạch vốn
phân khai sau
|
|
|
|
|
|
57.500
|
46.000
|
11.500
|
57.500
|
46.000
|
11.500
|
300
|
300
|
35.200
|
28.100
|
14.500
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (*)
|
|
|
|
|
|
57.500
|
46.000
|
11.500
|
57.500
|
46.000
|
11.500
|
300
|
300
|
35.200
|
28.100
|
14.500
|
|
1
|
HTCNSH liên xã Tịnh
Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh
|
Sở NNPTNT
|
Huyện Sơn Tịnh
|
5980 người
|
2022- 2023
|
|
15.000
|
12.000
|
3.000
|
15.000
|
12.000
|
3.000
|
100
|
100
|
14.900
|
11.900
|
|
Phân khai chi tiết sau khi đủ thủ tục đầu tư
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
HTCNSH xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức
|
Sở NNPTNT
|
Huyện Mộ Đức
|
2330 người
|
2022- 2023
|
|
8.500
|
6.800
|
1.700
|
8.500
|
6.800
|
1.700
|
100
|
100
|
8.400
|
6.700
|
|
3
|
HTCNSH thôn Trì
Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn
|
Sở NNPTNT
|
Huyện Bình Sơn
|
4500 người
|
2022- 2023
|
|
12.000
|
9.600
|
2.400
|
12.000
|
9.600
|
2.400
|
100
|
100
|
11.900
|
9.500
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH
Đức Hòa - Đức Thạnh, huyện Mộ Đức (Giai đoạn II)
|
Sở NNPTNT
|
Huyện Mộ Đức
|
7742 người
|
2024- 2025
|
|
15.000
|
12.000
|
3.000
|
15.000
|
12.000
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
HTCNSH xã Bình Hải, huyện Bình Sơn
|
Sở NNPTNT
|
Huyện Bình Sơn
|
7.440 người
|
2024- 2025
|
|
7.000
|
5.600
|
1.400
|
7.000
|
5.600
|
1.400
|
|
|
|
|
-
|
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (ĐỢT 1) NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021- 2025
|
Đã bố trí năm 2022
|
Kế hoạch vốn GĐ 2023- 2025
|
Kế hoạch vốn năm 2023 (đợt 1)
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày tháng năm QĐ
|
Tổng số
|
NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
445.594
|
151.458
|
294.136
|
63.367
|
6.630
|
56.732
|
12.500
|
|
A
|
Kế hoạch vốn
phân khai đợt 1
|
|
|
|
|
384.894
|
151.458
|
233.436
|
13.025
|
6.030
|
6.990
|
2.500
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
384.894
|
151.458
|
233.436
|
13.025
|
6.030
|
6.990
|
2.500
|
|
1
|
Mô hình trồng rừng
phòng hộ và Mô hình trồng đai cây xanh phân định ranh giới giữa các loại rừng
|
Sở NN và PTNT
|
huyện Minh Long và Sơn Tây
|
2018- 2021
|
51/QĐ-UB ngày 08/01/2018
|
6.325
|
3.304
|
3.021
|
785
|
780
|
-
|
|
|
2
|
Kế hoạch trồng cây
phân tán của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2020
|
Tỉnh Đoàn Quảng Ngãi
|
Tại địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng
Ngãi (trừ huyện Lý Sơn)
|
2018- 2022
|
1162/QĐ-UBND 19/8/2019
|
2.013
|
|
2.013
|
250
|
250
|
-
|
|
|
3
|
Dự án Bảo vệ và
Phát triển rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020
|
Sở NN và PTNT
|
Trên địa bàn các huyện: Ba Tơ, Sơn Tây, Sơn Hà, Minh
Long, Trà Bồng
|
2011- 2025
|
1089/QĐ-UBND ngày 31/7/2021
|
376.556
|
148.154
|
228.402
|
11.990
|
5.000
|
6.990
|
2.500
|
|
B
|
Kế hoạch vốn
phân khai sau
|
|
|
|
|
60.700
|
-
|
60.700
|
50.342
|
600
|
49.742
|
10.000
|
|
I
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
60.700
|
-
|
60.700
|
50.342
|
600
|
49.742
|
10.000
|
Phân khai chi tiết sau khi đủ thủ tục đầu tư
|
1
|
Hiện đại hóa, nâng cao
năng lực giám sát diễn biến tài nguyên rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp tỉnh
Quảng Ngãi
|
Sở NN và PTNT
|
Toàn tỉnh
|
2021- 2025
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
300
|
|
|
2
|
Bảo vệ và phát triển
rừng phòng hộ trên lâm phần Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi quản
lý, giai đoạn 2021-2025
|
Sở NN và PTNT
|
Lâm phần quản lý của BQL rừng phòng hộ tỉnh Quảng
Ngãi
|
2021- 2030
|
|
51.700
|
|
51.700
|
|
300
|
|
|
Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư công thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác (đợt 1) do Tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1507/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư công thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác (đợt 1) do Tỉnh Quảng Ngãi ban hành
316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|