ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1435/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 14
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ,
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày
10/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 39/TTr-SKHĐT ngày 14/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau đã được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày
01/3/2022 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ
quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy
trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng TH, QHXD, CCHC (VLi03/23);
- Lưu: VT. Lai(452).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số 1435/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần
Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ
website https://dichvucong.gov.vn, Cổng Dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu
đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
Quyết định chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu
đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi chương trình, dự án kể từ ngày cơ quan chủ
trì thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 40 ngày (cắt giảm 05/45
ngày, tỷ lệ 11%).
|
- Địa điểm Tiếp nhận
và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019
của Quốc hội;
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của
Chính phủ
- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ 2.002551
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.008423.000.00.00.H12
|
Quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
- Chương trình đầu
tư công: Trong thời hạn 20 ngày;
- Dự án nhóm A:
Trong thời hạn 15 ngày;
- Dự án nhóm B, C:
Trong thời hạn 10 ngày.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019
của Quốc hội;
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của
Chính phủ.
- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của
Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.008423” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
2.001991.000.00.00.H12
|
Quyết định, phê
duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật
sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Trong thời hạn 20
ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019
của Quốc hội;
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của
Chính phủ.
- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của
Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2001991” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
2.002053.000.00.00.H12
|
Kế hoạch tổng thể
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn
vay ưu đãi
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019
của Quốc hội;
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của
Chính phủ.
- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của
Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.002053” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
2.002050.000.00.00.H12
|
Kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Không có
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019
của Quốc hội;
- Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của
Chính phủ.
- Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của
Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“2.002050” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng Danh mục có
05 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 1435/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
05
|
00
|
05
|
00
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư
nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
|
X
|
|
X
|
|
Thực hiện theo
Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 30/03/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
X
|
|
X
|
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ, CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số 1435/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
1. Quyết định chủ trương đầu
tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các
nhà tài trợ nước ngoài
a) Thời gian giải quyết: Thời gian thẩm định
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự
án kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 40 ngày (cắt giảm 05/45 ngày
làm việc, tỷ lệ 11%).
+ Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 30 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 10 ngày.
b) Quy trình giải quyết đối với việc thẩm định
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự
án (không bao gồm quy trình Quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân
dân tỉnh):
- Quy trình giải quyết tại Tại Sở Kế hoạch và
Đầu tư
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công Cà Mau, (trường hợp chưa có tài khoản
thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch
và Đầu tư (Phòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu tư) để xử lý hồ sơ:
0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và
Giám sát đầu tư tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư ký, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ
trương đầu tư: 29,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm tra hồ sơ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư và hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, trình Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài: 9,75 ngày làm việc.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đoàn đại biểu quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
1. Quyết định, phê duyệt văn
kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 15 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu
tư
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Kế
hoạch và Đầu tư (Phòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu tư) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Phòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu
tư tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng
hợp, thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư ký văn bản lấy ý
kiến góp ý của các cơ quan có liên quan về Văn kiện dự án, phi dự án và những vấn
đề cần thiết có liên quan. Khi có ý kiến góp ý của các cơ quan có liên quan
Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý)
trình Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định: 14,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1 : Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm tra hồ sơ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư và hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án, (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi để chuẩn bị dự án đầu tư): 4,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử)
cho tổ chức, cá nhân theo định: 0,25 ngày làm việc.
2. Quyết định đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quan chủ quản
a) Thời gian giải quyết: Thời gian quyết định
đầu tư chương trình, dự án kể từ ngày cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư nhận
đủ hồ sơ hợp lệ như sau:
- Trường hợp 1: Chương trình đầu tư công 20 ngày.
Trong đó:
+ Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 15 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
- Trường hợp 2: Dự án nhóm A 15 ngày. Trong đó:
+ Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 12 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 03 ngày.
- Trường hợp 3: Dự án nhóm B, C 10 ngày. Trong đó:
+ Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 08 ngày.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 02 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu
tư
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Kế
hoạch và Đầu tư (Phòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu tư) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Phòng Đấu thầu, thẩm định và Giám sát đầu
tư tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng
hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý) trình Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, quyết định: Trường hợp 1: 14,5 ngày; trường hợp 2: 11,5 ngày; trường
hợp 3: 7,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm tra hồ sơ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư và hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư
sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản: Trường hợp 1: 4,75 ngày; trường hợp 2: 2,75 ngày; trường hợp 3: 1,755
ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
3. Kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 30
ngày làm việc. Trong đó:
- Tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 25 ngày làm việc kể từ
ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi và
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày làm việc
kể từ ngày phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu
tư
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Kế
hoạch và Đầu tư (Phòng Tổng hợp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổng hợp tiếp nhận (chứng
thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn
thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo
Sở Kế hoạch và Đầu tư ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định:
29,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm tra hồ sơ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư và hoàn thiện hồ sơ, trình trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng: 4,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi Quyết định phê duyệt kèm theo kế hoạch
cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan và Nhà tài trợ
nước ngoài phục vụ công tác giám sát, đánh giá và phối hợp thực hiện chương
trình, dự án (trong thời hạn 05 ngày, không tính vào quy trình xử lý). Đồng
thời, chuyển hồ sơ kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực
hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
4. Kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
a) Thời gian giải quyết: Không quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu
tư
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức,
cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ
sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Kế
hoạch và Đầu tư (Phòng Tổng hợp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tổng hợp tiếp nhận (chứng
thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn
thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo
Sở Kế hoạch và Đầu tư ký, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định:
Không quy định.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm tra hồ sơ trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư và hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, Quyết định phê duyệt kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm: Không quy định.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi Quyết định phê duyệt kèm theo kế hoạch
cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan và Nhà tài trợ
nước ngoài phục vụ công tác giám sát, đánh giá và phối hợp thực hiện chương
trình, dự án (trong thời hạn 05 ngày, không tính vào quy trình xử lý). Đồng
thời, chuyển hồ sơ kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực
hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên
thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc
các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục
hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời
yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính;
cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.