|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1181/QĐ-UBND-HC 2021 công bố thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu:
|
1181/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1181/QĐ-UBND-HC
|
Đồng
Tháp, ngày 16 tháng 08 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
sửa đổi năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Tháp gồm:
1. Về thủ tục hành chính ban hành mới; thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính giữ nguyên: có 139 thủ tục
hành chính, cụ thể gồm:
a) Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: có 115 thủ tục hành chính (24 thủ
tục hành chính ban hành mới thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 42 thủ tục
hành chính giữ nguyên), bao gồm 19 thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy
trình tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Kiểm soát
thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công.
b) Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện: có 21 thủ tục hành chính (05 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; 16 thủ tục hành chính giữ nguyên).
c) Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã: có 03 thủ tục hành chính giữ nguyên.
2. Đối với thủ tục hành chính bãi bỏ: có
85 thủ tục hành chính, cụ thể gồm:
a) Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: có 61 thủ tục hành chính.
b) Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện: có 12 thủ tục hành chính.
c) Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã: có 12 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1546/QĐ-UBND-HC ngày 07/10/2020, Quyết
định số 1816/QĐ- UBND-HC ngày 24/11/2020, Quyết định số 612/QĐ-UBND-HC ngày 25/05/2021
của Chủ tịch UBND Tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng
Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp
huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D).
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1181/QĐ-UBND-HC ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Tháp)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ
NGUYÊN
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
* Thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
1.010010
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 32 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP.
- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-
BTC.
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1
|
2
|
1.010023
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp.
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Điều 208 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 70 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP.
- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-
BTC.
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
9
|
* Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
3
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 19, Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 21, 27 và Điều 28 Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
17
|
4
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
một thành viên
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 21, Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 24, 27, 28, 29 và Điều 30
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
37
|
5
|
2.001199
|
Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 21, Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
64
|
6
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng
và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 22, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30 Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
89
|
7
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng
và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 20, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 22, 27 và Điều 28 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
117
|
8
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 47 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
139
|
9
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
03
ngày làm
việc
|
Bộ
phận TN&TKQ
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 48 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
162
|
10
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 49 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
184
|
11
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 50 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
208
|
12
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 51 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
219
|
13
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 52 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
248
|
14
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 53 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
281
|
15
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 54 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
297
|
16
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 56 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT-
BTC.
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
307
|
17
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 55 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
331
|
18
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 57 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
354
|
19
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 58 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-
BTC.
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
379
|
20
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Điều 31 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 59 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-
BTC.
- Điều 1Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
405
|
21
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh).
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
|
- Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 28, 29, 30 và Điều 31Nghị
định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
428
|
22
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 31 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT-
BTC.
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
445
|
23
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Miễn lệ phí đối với chấm dứt
hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
454
|
24
|
2.002075
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà
không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 97 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
484
|
25
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ
phí đăng ký 50.000.
- Miễn
lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Điều 45, Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 28, Điều 31 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
505
|
26
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 62 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
521
|
27
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Miễn lệ phí đối với chấm dứt
hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97,
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
531
|
28
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Phí công bố 100.000 đối với trường
hợp thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT- BTC.
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
572
|
29
|
2.002085
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công
ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 198 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
600
|
30
|
2.002083
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công
ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32 , Điều 199 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
647
|
31
|
2.002059
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 200 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
694
|
32
|
2.002060
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 3, 4.
|
747
|
33
|
2.002057
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 199 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 61 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
784
|
34
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32, Điều 202 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 26 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
820
|
35
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32 , Điều 205 Luật Doanh
nghiệp 2020.
- Điều 26 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
866
|
36
|
2.002033
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 26 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
921
|
37
|
1.010027
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 26 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
939
|
38
|
2.002018
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 68 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
958
|
39
|
2.002017
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 96 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
966
|
40
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Miễn lệ phí trong các trường
hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và
không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số
01/2021/NĐ- CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư
điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành
chính.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 63, Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
974
|
41
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Miễn lệ phí đăng ký tạm ngừng
kinh doanh.
- Thông báo tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn: Không có.
|
- Điều 206 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 66 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5, Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
982
|
42
|
2.002023
|
Giải thể doanh nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Miễn lệ phí
|
- Điều 207, 208 và 210 Luật
Doanh nghiệp 2020.
- Điều 70 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-
BTC.
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
993
|
43
|
2.002022
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Miễn lệ phí
|
- Điều 209 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 71 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-
BTC.
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1002
|
44
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Miễn lệ phí
|
- Điều 213 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 72 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1010
|
45
|
2.002016
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Miễn lệ
phí
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 39 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-
BTC.
- Điều 1Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1021
|
46
|
2.000368
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 28 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1031
|
47
|
2.000416
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 28 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1040
|
48
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 28 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1049
|
49
|
1.010029
|
Thông báo về việc sáp nhập công
ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
|
- Điều 201 Luật Doanh nghiệp
2020.
- Điều 61 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1059
|
50
|
1.010030
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 97 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1 Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1067
|
51
|
1.010031
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Điều 98, Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Điều 4, Điều 5 Thông tư số
47/2019/TT-BTC .
- Điều 1Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1083
|
II. LĨNH VỰC CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy định
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
2.000529.000.00.00.H20
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
50
ngày:
-
UBND Tỉnh: 15;
-
Sở Kế hoạch và Đầu tư: 25;
-
Cơ quan có liên quan: 10.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
Khoản 5 Điều 7, Điều 12, Khoản 2 Điều
13 Nghị định số 172/2013/NĐ-CP .
|
-
Trực tiếp.
-
BCCI.
-
DVCTT mức 2.
|
-
Trực tiếp.
- BCCI.
-
DVCTT mức 2.
|
1104
|
2
|
2.001061.000.00.00.H20
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH
một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản
lý
|
30
ngày:
- UBND
Tỉnh: 10;
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư: 20.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
Điều 19, Khoản 2 Điều 21 Nghị định
số 172/2013/NĐ- CP.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1110
|
3
|
2.001025.000.00.00.H20
|
Chia, tách công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
50
ngày:
- UBND
Tỉnh: 15;
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư: 25;
- Cơ
quan có liên quan: 10.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
Khoản 2 Điều 22, Nghị định số
172/2013/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1115
|
4
|
1.002395.000.00.00.H20
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên
|
3 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
Điều 23 Nghị định số
172/2013/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1121
|
5
|
2.001021.000.00.00.H20
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên
|
30
ngày:
- UBND
Tỉnh: 05;
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư: 07;
- Hội
đồng giải thể: 18.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
Điều 27 Nghị định số
172/2013/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1129
|
III. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định nội sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
2.000024.000.00.00.H20
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
15
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa;
- Điều 11 Nghị định số
38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1134
|
2
|
1.000016.000.00.00.H20
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa;
- Điều 12 Nghị định số
38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1143
|
3
|
2.000005.000.00.00.H20
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt
động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa;
- Điều 13 Nghị định số
38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1149
|
4
|
2.002005.000.00.00.H20
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa;
- Điều 15 Nghị định số
38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1155
|
5
|
2.002004.000.00.00.H20
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư
|
Chưa
quy định
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Chưa
quy định
|
- Điều 18 Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa;
- Điều 17 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1161
|
2. Lĩnh vực đề nghị hỗ trợ tư
vấn
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
2.002003.000.00.00.H20
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng
dịch vụ tư vấn
|
Chưa quy định
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Điều 14 Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa;
- Điều 13 Nghị định số
39/2018/NĐ-CP .
- Thông tư số 06/2018/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1166
|
2
|
2.001999.000.00.00.H20
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn
hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
03
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Điều 14 Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa;
- Điều 15 Nghị định số
39/2018/NĐ-CP .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1171
|
IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (BAO GỒM QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN)
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
1.005125.000.00.00.H20
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
300.000
|
- Điều 23 Luật Hợp tác xã năm
2012.
- Điều13 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều7 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT .
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1174
|
2
|
2.002013.000.00.00.H20
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
300.000
|
- Điều 27 Luật Hợp tác xã năm
2012.
- Điều 16 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày
15/9/2017
- Điều 8 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
- Điều1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1192
|
3
|
1.005003.000.00.00.H20
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
30.000
|
- Điều 28 Luật Hợp tác xã năm
2012.
- Điều 17 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 11 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1204
|
4
|
1.005047.000.00.00.H20
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
30.000
|
Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 12 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1223
|
5
|
1.005122.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
300.000
|
- Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác
xã năm 2012.
- Điều 13 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 7, Điều 21, Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1235
|
6
|
2.001979.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
300.000
|
- Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác
xã năm 2012.
- Điều 13 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 7, Điều 21, Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1253
|
7
|
2.001957.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
300.000
|
- Điều 23, Điều 53 Luật Hợp tác
xã năm 2012.
- Điều 13 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 7, Điều 21, Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1271
|
8
|
1.005056.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
30.000
|
- Điều 28, Điều 53 Luật Hợp tác
xã năm 2012.
- Điều 17 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 11, Điều 21, Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1289
|
9
|
1.005072.000.00.00.H20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
100.000
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 18 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 18 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1314
|
10
|
2.001962.000.00.00.H20
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã.
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Điều 56 Luật Hợp tác xã năm
2012.
- Điều 19 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 17 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1329
|
11
|
1.005064.000.00.00.H20
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 13, Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1337
|
12
|
1.005124.000.00.00.H20
|
Thông báo về việc góp vốn, mua
cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 14 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1356
|
13
|
1.005046.000.00.00.H20
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP..
- Điều 15 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1365
|
14
|
1.005283.000.00.00.H20
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 16 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1371
|
15
|
2.002125.000.00.00.H20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang
giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
03 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Khoản 5 Điều 18 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1382
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
* Thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
1.009642
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13
ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 3, Điều 29 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1390
|
2
|
1.009644
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13
ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1403
|
3
|
1.009645
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 5
ngày.
- Cơ quan liên quan: 7 ngày.
- UBND Tỉnh: 4 ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 5, Khoản 7 Điều 33 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1420
|
4
|
1.009646
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13
ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều 44, Điểm d
Khoản 2 Điều 45, Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1441
|
5
|
1.009647
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
03
ngày hoặc 10 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1455
|
6
|
1.009649
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13
ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Các khoản 6 và 8 Điều 48 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1471
|
7
|
1.009650
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản
bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13
ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 4 Điều 49 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1487
|
8
|
1.009652
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13
ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3
Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1499
|
9
|
1.009653
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13
ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3
Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1513
|
10
|
1.009654
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13
ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều 45, khoản 3
Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1524
|
11
|
1.009655
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND tỉnh
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 13
ngày.
- Cơ quan liên quan: 15 ngày.
- UBND Tỉnh: 7 ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d khoản 2 Điều 45, Khoản 3
Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1539
|
12
|
1.009656
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 07
ngày.
- UBND Tỉnh: 05 ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điểm d Khoản 2 Điều 45, Khoản 3
Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1553
|
13
|
1.009657
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật
Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
05
ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1564
|
14
|
1.009659
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 08
ngày.
- Cơ quan liên quan: 07 ngày.
- UBND Tỉnh: 03 ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Các điều thuộc Mục 4 Chương IV
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1577
|
15
|
1.009661
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05 ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1585
|
16
|
1.009662
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Không quy định thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 57, Khoản
2 Điều 58, Điều 59, Điều 60 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1596
|
17
|
1.009664
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
10
ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư
- Nghị định số 31/2021/NĐ- CP.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1601
|
18
|
1.009665
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05
ngày đối với cấp lại; 03 ngày đối với hiệu đính.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điều 41 và Điều 127 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1618
|
19
|
1.009671
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
03
ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điều 41 và Điều 127 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1630
|
20
|
1.009729
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà
đầu tư nước ngoài
|
15
ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1640
|
21
|
1.009731
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư.
- Nghị định số 31/2021/NĐ- CP.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1656
|
22
|
1.009736
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư
- Nghị định số 31/2021/NĐ- CP.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1666
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
2.000765.000.00.00.H20
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
15 ngày:
+ UBND Tỉnh: 05;
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư: 10;
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1675
|
2
|
2.000746.000.00.00.H20
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng
mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
05 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1686
|
3
|
1.001664.000.00.00.H20
|
Giải ngân Khoản vốn hỗ trợ cho
doanh nghiệp
|
05 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1691
|
VII. LĨNH VỰC NGUỒN VỐN HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
1.008423
|
Quyết định chủ trương đầu tư
chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của UBND Tỉnh
|
Theo quy định của Chính phủ
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không có
|
- Luật Đầu tư công;
- Khoản 5, Điều 14, Nghị định số
56/2020/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 2.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 2.
|
1695
|
2
|
1.008424
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do UBND Tỉnh là cơ quan chủ
quản.
|
45 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư công;
- Khoản 1, Điều 9, Nghị định số
56/2020/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 2.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 2.
|
1698
|
3
|
1.008425
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
|
45 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư công;
- Khoản 2, Điều 9, Nghị định số
56/2020/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 2.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 2.
|
1701
|
4
|
2.001932.000.00.00.H20
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
Theo
quy định của Chính phủ
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư công;
- Khoản 1, Điều 21, Nghị định số
56/2020/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 2.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 2.
|
1704
|
5
|
2.000045.000.00.00.H20
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ
không hoàn lại
|
20 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư công;
- Điều 24 và Điều 24 Nghị định số
56/2020/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 2.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 2.
|
1707
|
6
|
2.002053.000.00.00.H20
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng.
|
30
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư công;
- Điều 41 Nghị định số
56/2020/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 2.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 2.
|
1715
|
7
|
2.002050.000.00.00.H20
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm
|
Không
có
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư công;
- Điều 42 Nghị định số
56/2020/NĐ-CP
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 2.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 2.
|
1718
|
VIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG
THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
1.009491
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30.
- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày
hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư.
- Nghị định số 35/2021/NĐ- CP.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1721
|
2
|
1.009492
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30.
- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày
hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư.
- Nghị định số 35/2021/NĐ- CP.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1751
|
3
|
1.009493
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
|
15 ngày hoặc theo kỳ họp của
HĐND Tỉnh.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư.
- Nghị định số 35/2021/NĐ- CP.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1783
|
4
|
1.009494
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 60.
- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh: 15 ngày
hoặc theo kỳ họp của HĐND Tỉnh.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư.
- Nghị định số 35/2021/NĐ- CP.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1813
|
IX. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
2.002283
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư).
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 30.
- UBND Tỉnh: 10.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Đấu thầu năm 2013.
- Luật Đầu tư năm 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày
26/3/2021
- Nghị định số 25/2020/NĐ- CP ngày
28/02/2020
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1844
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG DOANH NGHIỆP
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
1.005168
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
2
|
2.002067
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
3
|
1.005158
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
2.002014.000.00.00.H20
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
2
|
2.000416.000.00.00.H20
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
3
|
2.001187.000.00.00.H20
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ
xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
4
|
2.000338.000.00.00.H20
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
5
|
2.001202.000.00.00.H20
|
Thông báo thay đổi nội dung
tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
6
|
2.001197.000.00.00.H20
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo
cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
(K3, Điều 10 NĐ 96)
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
7
|
2.001180.000.00.00.H20
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng
nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng
ký mẫu dấu
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
III. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
1.005100
|
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư
vấn viên
|
- Điều 14 Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa;
- Khoản 4 Điều 13 Nghị định số
39/2018/NĐ-CP .
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
2.001918
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
2
|
1.004877
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
3
|
2.001910
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
4
|
2.001869
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
5
|
1.004635
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
6
|
2.001853
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
7
|
2.001831
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
8
|
2.001696
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
9
|
1.003940
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
10
|
1.003912
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
11
|
1.003811
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
12
|
2.001581
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
13
|
1.005361
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
14
|
1.003549
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
15
|
2.001361
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
16
|
2.001351
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
17
|
2.001318
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
18
|
1.003096
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
19
|
2.001083
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
20
|
2.001056
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
21
|
2.001047
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
22
|
1.004569
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
23
|
2.001031
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
24
|
1.002401
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
25
|
2.001018
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
26
|
1.008385
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
27
|
1.008384
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư 2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT .
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
1. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
|
2
|
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh
kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
DTP-284589
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác
công tư
|
Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
|
4
|
DTP-284590
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
|
5
|
DTP-284591
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
|
6
|
DTP-284592
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực
hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
|
7
|
DTP-284593
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ dự thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình
thức đối tác công tư
|
Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
|
2. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn
nhà thầu
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
DTP-284580
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
|
Thủ tục hành chính này cơ quan
thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.
|
2
|
DTP-284581
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh
kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Thủ tục hành chính này cơ quan
thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.
|
3
|
DTP-284582
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Thủ tục hành chính này cơ quan
thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.
|
4
|
DTP-284584
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Thủ tục hành chính này cơ quan
thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.
|
5
|
DTP-284585
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
Thủ tục hành chính này cơ quan
thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.
|
6
|
DTP-284587
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng
rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng
|
Thủ tục hành chính này cơ quan
thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.
|
V. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
* Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
DTP-284565
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách và dự án PPP
|
Thủ tục hành chính này cơ quan
thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.
|
2
|
DTP-284566
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước
ngoài ngân sách và dự án PPP
|
Thủ tục hành chính này cơ quan
thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.
|
3
|
DTP-284578
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
Thủ tục hành chính này cơ quan
thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.
|
4
|
DTP-284579
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách
|
Thủ tục hành chính này cơ quan
thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.
|
5
|
DTP-284567
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng
|
Thủ tục hành chính này cơ quan
thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.
|
6
|
DTP-284568
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng
|
Thủ tục hành chính này cơ quan
thẩm quyền ở Trung ương không có ban hành.
|
VI. LĨNH VỰC NGUỒN VIỆN TRỢ PHI
CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
2.001015
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật
sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý
và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam.
|
2
|
2.000868
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý
và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
3
|
2.000850
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý
và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
4
|
2.000787
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.
|
Nghị định 80/2020/NĐ-CP về quản lý
và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
PHẦN
I (tiếp theo)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND-HC ngày … tháng … năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
* Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
1.001612
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
3 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
150.000
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1
|
2
|
2.000720
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hộ kinh doanh
|
- Trong
tỉnh: 3
- Ngoài
tỉnh: 5
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
11
|
3
|
1.001570
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
3 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
22
|
4
|
1.001266
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Không
có
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
29
|
5
|
2.000575
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh
|
3 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
34
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định nội sung sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
1.005280.000.00.00.H20
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
150.000
|
- Điều23 Luật Hợp tác xã năm
2012.
- Điều 13 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 7 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
40
|
2
|
2.002123.000.00.00.H20
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
150.000
|
- Điều 27 Luật Hợp tác xã năm
2012.
- Điều 16 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Nghị định số 107/2017/NĐ- CP
ngày 15/9/2017
- Điều 8 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
58
|
3
|
1.005277.000.00.00.H20
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Điều 28 Luật Hợp tác xã năm
2012.
- Điều 17 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 11 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
73
|
4
|
1.005378.000.00.00.H20
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP. -
Điều 12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
91
|
5
|
2.002122.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
03 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
150.000
|
- Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác
xã năm 2012.
- Điều 13 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 7, Điều 21 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
103
|
6
|
2.002120.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
03 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
150.000
|
Điều 23, Điều 52 Luật Hợp tác xã
năm 2012.
- Điều 13 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 7, Điều 21 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
121
|
7
|
1.005121.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
03 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
150.000
|
- Điều 23, Điều 53 Luật Hợp tác
xã năm 2012.
- Điều 13 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 7, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức 3, 4.
|
139
|
8
|
1.004972.000.00.00.H20
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
Điều 28, Điều 53 Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 17 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 11, Điều 21 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức 3, 4.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức 3, 4.
|
157
|
9
|
2.001973.000.00.00.H20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
100.000
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 18 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP .
- Điều 18 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức 3, 4.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT mức 3, 4.
|
176
|
10
|
1.004982.000.00.00.H20
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã.
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Điều 56 Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 19 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 17 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
190
|
11
|
1.004979.000.00.00.H20
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP.
- Điều 13 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
198
|
12
|
2.001958.000.00.00.H20
|
Thông báo về việc góp vốn, mua
cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 20 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 14 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
218
|
13
|
1.005377.000.00.00.H20
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP.
- Điều 15 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
227
|
14
|
1.005010.000.00.00.H20
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Nghị định số 193/2013/NĐ- CP.
- Điều 16 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
233
|
15
|
1.004901.000.00.00.H20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã)
|
03 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
có
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 18 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 18 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
243
|
16
|
1.004895.000.00.00.H20
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác
xã
|
03 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
30.000
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012.
- Điều 6 Nghị định số
193/2013/NĐ-CP .
- Điều 20 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
- Điều 2 Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT
- Điều 1 Nghị quyết số
106/2016/NQ-HĐND .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
251
|
III. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
* Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
DTP-284937
|
Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
2
|
DTP-284944
|
Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
3
|
DTP-284952
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
4
|
DTP-284953
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
5
|
DTP-284948
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
6
|
DTP-284950
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
* Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
DTP-284954
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
2
|
DTP-284955
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh
kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
3
|
DTP-284974
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
4
|
DTP-284975
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
5
|
DTP-284976
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
6
|
DTP-284977
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng
rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
PHẦN
I (tiếp theo)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND-HC ngày … tháng … năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
* Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
2.002226
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác.
|
Ngay
tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không
có
|
- Bộ luật Dân sự số
91/2015/QH13;
- Nghị định số 77/2019/NĐ- CP
ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
1
|
2
|
2.002227
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác.
|
Ngay
tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không
có
|
- Bộ luật Dân sự số
91/2015/QH13;
- Nghị định số 77/2019/NĐ- CP
ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
15
|
3
|
2.002228
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác.
|
Ngay
tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không
có
|
- Bộ luật Dân sự số
91/2015/QH13;
- Nghị định số 77/2019/NĐ- CP
ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
30
|
II. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
* Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
DTP-284981
|
Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
2
|
DTP-284982
|
Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
3
|
DTP-284983
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
4
|
DTP-284984
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
5
|
DTP-284985
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
6
|
DTP-284986
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
* Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
DTP-2849487
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
2
|
DTP-284988
|
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh
kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
3
|
DTP-284989
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
4
|
DTP-284990
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
5
|
DTP-284991
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
6
|
DTP-284992
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng
rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng
|
Thủ tục này cơ quan thẩm quyền ở
Trung ương không có ban hành, nên bãi bỏ để đồng nhất trên cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính.
|
PHẦN
II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN BỐN TẠI CHỖ (TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ
DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT TTHC VÀ PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số …../QĐ-UBND-HC ngày ….. tháng ….. năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách
thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp
hồ sơ
|
Trả
hồ sơ
|
1
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân.
|
- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả
kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều
trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
17
|
2
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
một thành viên
|
- Hồ sơ tiếp nhận buổi sáng trả
kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ tiếp nhận buổi chiều
trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
37
|
3
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
162
|
4
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
248
|
5
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
281
|
6
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
297
|
7
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
331
|
8
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (đối với trường hợp cổ
đông sáng lập chưa thanh toán hoặc thanh toán một phần số cổ phần đã đăng
ký mua khi đăng ký thành lập doanh nghiệp)
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Phí công bố 100.000.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
354
|
9
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (đối với
trường hợp chuyển nhượng cổ phần, góp vốn cổ phần)
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Phí công bố 100.000.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
375
|
10
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
405
|
11
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh):
+ Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
+ Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp xã hội
+ Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng
+ Đăng ký hoạt động chi nhánh
ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước
ngoài, tổ chức tín dụng nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng
+ Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư
chứng khoán
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
428
|
12
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh; đối với trường hợp doanh nghiệp là tổ chức tín dụng; đối với trường hợp
doanh nghiệp là công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu chứng khoán;
đ)ối với trường hợp doanh nghiệp là doanh nghiệp xã hội).
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ phận
TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
505
|
13
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
521
|
14
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại
diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy
quyền
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Phí công bố 100.000 đối với
trường hợp thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
572
|
15
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
- Phí công bố 100.000.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
866
|
16
|
2.002018
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua
mạng.
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
958
|
17
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
974
|
18
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Không
có
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
982
|
19
|
2.002016
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi sáng trả kết quả cùng ngày.
- Hồ sơ
tiếp nhận buổi chiều trả kết quả buổi sáng ngày hôm sau.
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm KSTTHC và PVHCC
|
Miễn lệ
phí
|
- Luật Doanh nghiệp 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC .
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
- Trực
tiếp.
- BCCI.
- DVCTT
mức 3, 4.
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1181/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1181/QĐ-UBND-HC ngày 16/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
829
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|