|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1159/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính ngành kế hoạch đầu tư Bình Phước
Số hiệu:
|
1159/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
22/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1159/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 22
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối
hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1097/TTr-SKHĐT ngày 16/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế
hoạch và Đầu tư được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày
21/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà):
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC (Ch).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG
THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
|
1
|
1.009491. 000.00.00.H10
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
15
|
4
|
2
|
1.009492. 000.00.00.H10
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
63
|
4
|
3
|
1.009493. 000.00.00.H10
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
107
|
4
|
4
|
1.009494. 000.00.00.H10
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
153
|
4
|
5
|
1.006679. 000.00.00.H10
|
Phê duyệt hồ sơ yêu
cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu
|
197
|
4
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN
NHÀ ĐẦU TƯ
|
6
|
2.002283. 000.00.00.H10
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
199
|
4
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
7
|
1.009642. 000.00.00.H10
|
Chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
201
|
4
|
8
|
1.009644. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
207
|
4
|
9
|
1.009645. 000.00.00.H10
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
216
|
4
|
10
|
1.009646. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
227
|
4
|
11
|
1.009647. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
235
|
4
|
12
|
1.009649. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
240
|
4
|
13
|
1.009650. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
249
|
4
|
14
|
1.009652. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
255
|
4
|
15
|
1.009653. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
265
|
4
|
16
|
1.009654. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
267
|
4
|
17
|
1.009655. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND tỉnh
|
276
|
4
|
18
|
1.009656. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
284
|
4
|
19
|
1.009657. 000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
299
|
4
|
20
|
1.009659. 000.00.00.H10
|
Gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
294
|
4
|
21
|
1.009661. 000.00.00.H10
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
300
|
4
|
22
|
1.009662. 000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
305
|
4
|
23
|
1.009664. 000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
309
|
4
|
24
|
1.009665. 000.00.00.H10
|
Cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
317
|
4
|
25
|
1.009671. 000.00.00.H10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
323
|
4
|
26
|
1.009729. 000.00.00.H10
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
327
|
4
|
27
|
1.009731. 000.00.00.H10
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
334
|
4
|
28
|
1.009736. 000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
338
|
4
|
IV
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
29
|
1.010010. 000.00.00.H10
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
343
|
4
|
30
|
1.010023. 000.00.00.H10
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
349
|
4
|
31
|
2.001610. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
353
|
4
|
32
|
2.001583. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
369
|
4
|
33
|
2.001199. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
391
|
4
|
34
|
2.002043. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
410
|
4
|
35
|
2.002042. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
430
|
4
|
36
|
2.002041. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
445
|
4
|
37
|
1.005169. 000.00.00.H10
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
466
|
4
|
38
|
2.002011. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
487
|
4
|
39
|
2.002010. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
509
|
4
|
40
|
2.002009. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
517
|
4
|
41
|
2.002008. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
544
|
4
|
42
|
1.005114. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
574
|
4
|
43
|
2.002000. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
586
|
4
|
44
|
2.001996. 000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
593
|
4
|
45
|
2.001993. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
614
|
4
|
46
|
2.002044. 000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
635
|
4
|
47
|
2.001992. 000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
657
|
4
|
48
|
2.001954. 000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
682
|
4
|
49
|
2.002069. 000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
699
|
4
|
50
|
2.002070. 000.00.00.H10
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
712
|
4
|
51
|
2.002031. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
|
717
|
4
|
52
|
2.002075. 000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
739
|
4
|
53
|
2.002072. 000.00.00.H10
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
754
|
4
|
54
|
2.002045. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
766
|
4
|
55
|
1.005176. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
775
|
4
|
56
|
1.010026. 000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
807
|
4
|
57
|
2.002085. 000.00.00.H10
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
835
|
4
|
58
|
2.002083. 000.00.00.H10
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
874
|
4
|
59
|
2.002059. 000.00.00.H10
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
914
|
4
|
60
|
2.002060. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
957
|
4
|
61
|
2.002057. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
986
|
4
|
62
|
2.002034. 000.00.00.H10
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
1013
|
4
|
63
|
2.002032. 000.00.00.H10
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
1051
|
4
|
64
|
2.002033. 000.00.00.H10
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
1095
|
4
|
65
|
1.010027. 000.00.00.H10
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
1108
|
4
|
66
|
2.002018. 000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
1125
|
4
|
67
|
2.002017. 000.00.00.H10
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
1129
|
4
|
68
|
2.002015. 000.00.00.H10
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
1133
|
4
|
69
|
2.002029. 000.00.00.H10
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
1136
|
4
|
70
|
2.002023. 000.00.00.H10
|
Giải thể doanh nghiệp
|
1145
|
4
|
71
|
2.002022. 000.00.00.H10
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
1154
|
4
|
72
|
2.002020. 000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
1158
|
4
|
73
|
2.002016. 000.00.00.H10
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
1166
|
4
|
74
|
2.000368. 000.00.00.H10
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
1171
|
4
|
75
|
2.000416. 000.00.00.H10
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
1176
|
4
|
76
|
2.000375. 000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
1182
|
4
|
77
|
1.010029. 000.00.00.H10
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
1188
|
|
78
|
1.010030. 000.00.00.H10
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
1193
|
4
|
79
|
1.010031. 000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
1206
|
4
|
V
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
80
|
2.000024. 000.00.00.H10
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
1221
|
4
|
81
|
1.000016. 000.00.00.H10
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
1228
|
4
|
82
|
2.000005. 000.00.00.H10
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
1232
|
4
|
83
|
2.002005. 000.00.00.H10
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
1236
|
4
|
84
|
2.002004. 000.00.00.H10
|
Thông báo về việc chuyển
nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư.
|
1241
|
4
|
85
|
2.002418. 000.00.00.H10
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi
giá trị
|
1245
|
4
|
86
|
2.001999. 000.00.00.H10
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
1250
|
4
|
VI
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
87
|
1.005125. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
1252
|
4
|
88
|
2.002013. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1263
|
4
|
89
|
1.005003. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
1270
|
4
|
90
|
1.005047. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
1281
|
4
|
91
|
1.005122. 000.00.00.H10
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
1285
|
4
|
92
|
2.001979. 000.00.00.H10
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
1296
|
4
|
93
|
2.001957. 000.00.00.H10
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
1308
|
4
|
94
|
1.005056. 000.00.00.H10
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
1319
|
4
|
95
|
1.005072. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
1335
|
4
|
96
|
2.001962. 000.00.00.H10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
1340
|
4
|
97
|
1.005064. 000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
1344
|
4
|
98
|
1.005124. 000.00.00.H10
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
1361
|
4
|
99
|
1.005046. 000.00.00.H10
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
1365
|
4
|
100
|
1.005283. 000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1370
|
4
|
101
|
2.002125. 000.00.00.H10
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
1376
|
4
|
VII
|
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT
NAM
|
102
|
2.002333. 000.00.00.H10
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
1391
|
4
|
103
|
2.002334. 000.00.00.H10
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1387
|
4
|
104
|
2.002335. 000.00.00.H10
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1394
|
4
|
VIII
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI
|
105
|
1.008423.000.0 0.00.H10
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
1399
|
4
|
106
|
2.001991 000.00.00.H10
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự
án
|
1404
|
4
|
107
|
2.002053. 000.00.00.H10
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
1414
|
4
|
108
|
2.002050 000.00.00.H10
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
1416
|
|
IX
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN
ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
109
|
1.006779. 000.00.00.H10
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
1420
|
4
|
110
|
1.006690. 000.00.00.H10
|
Thẩm định và phê duyệt điều
chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
1427
|
4
|
111
|
1.006781. 000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng
|
1429
|
4
|
B THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
1.001612. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
1431
|
4
|
2
|
2.000720. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
1437
|
4
|
3
|
1.001570. 000.00.00.H10
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
1445
|
4
|
4
|
1.001266. 000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
1448
|
4
|
5
|
2.000575. 000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
1451
|
4
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
6
|
1.005280. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
1454
|
4
|
7
|
2.002123. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1467
|
4
|
8
|
1.005277. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
1475
|
4
|
9
|
1.005378. 000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1487
|
4
|
10
|
2.002122. 000.00.00.H10
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
1492
|
4
|
11
|
2.002120. 000.00.00.H10
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
1505
|
4
|
12
|
1.005121. 000.00.00.H10
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
1518
|
4
|
13
|
1.004972. 000.00.00.H10
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
1531
|
4
|
14
|
2.001973. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
1543
|
4
|
15
|
1.004982. 000.00.00.H10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
1548
|
4
|
16
|
1.004979. 000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
1552
|
4
|
17
|
2.001958. 000.00.00.H10
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
1565
|
4
|
18
|
1.005377. 000.00.00.H10
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
1569
|
4
|
19
|
1.005010. 000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1573
|
4
|
20
|
1.004901. 000.00.00.H10
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
1579
|
4
|
21
|
1.004895 000.00.00.H10
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
1582
|
4
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
22
|
1.006805. 000.00.00.H10
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
1585
|
4
|
23
|
1.009044. 000.00.00.H10
|
Thẩm định và phê duyệt điều
chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
1592
|
4
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
Thủ tục hành chính tại mục C,
Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
1
|
2.002003
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử
dụng dịch vụ tư vấn
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1159/QĐ-UBND ngày 22/06/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
2.772
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|