THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1012/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH, GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHO CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA
PHƯƠNG (ĐỢT 3)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15
ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025;
Căn cứ Thông báo số 1348/TB-TTKQH
ngày 16 tháng 8 năm 2022 về Kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về dự kiến kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho
danh mục dự án đã hoàn thiện thủ tục đầu tư và bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu
tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của các bộ, cơ quan
trung ương và địa phương (đợt 3);
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 550/TTr-BKHĐT ngày 23 tháng 8 năm 2022;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 3)
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 ngành giao thông
của Bộ Giao thông vận tải là 31.396 tỷ đồng; đồng thời điều chỉnh tăng tương ứng
kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025
cho các địa phương, gồm: Thành phố Hà Nội là 8.400 tỷ đồng, Hưng Yên là 3.740 tỷ
đồng, Bắc Ninh là 2.110 tỷ đồng, Thành phố Hồ Chí Minh là 10.627 tỷ đồng, Đồng
Nai là 856 tỷ đồng, Bình Dương là 4.266 tỷ đồng và Long An là 1.397 tỷ đồng.
2. Giao bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho
các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây gọi tắt là các bộ,
cơ quan trung ương) và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt
là các địa phương) tại các Phụ lục kèm theo.
3. Giao danh mục, mức vốn ngân sách
trung ương bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho từng
dự án, nhiệm vụ tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung
hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025
1. Các bộ, cơ quan trung ương và các
địa phương căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai
đoạn 2021 - 2025, danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương trong kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được giao tại Điều 1 Quyết định
này:
a) Thông báo hoặc quyết định giao kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị sử dụng
vốn đầu tư công, chi tiết danh mục dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí
cho từng dự án, nhiệm vụ, bảo đảm phù hợp theo quy định của pháp luật về đầu tư
công.
b) Căn cứ khả năng cân đối vốn hằng
năm, ưu tiên bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp; chỉ bố trí vốn cho các dự
án khởi công mới sau khi đã bố trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp theo tiến độ
được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhằm hoàn thành sớm các dự án này, phát huy hiệu
quả đầu tư, giảm tối đa thời gian bố trí vốn của dự án.
c) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng
Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về
tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố
trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương triển khai thực hiện kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định Luật Đầu tư công và Luật
Ngân sách nhà nước.
3. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư
công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu
báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
1. Báo cáo của các bộ, cơ quan trung
ương và địa phương về việc thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị
sử dụng vốn đầu tư công về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 15
tháng 9 năm 2022.
2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện theo quy định của
Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Nghị quyết của
Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ có liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân
sách trung ương được giao, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các PTTgCP;
- Các bộ, cơ quan trung ương nêu tại Điều 1;
- HĐND, UBND các tỉnh nêu tại Điều 1;
- Đoàn ĐBQH các tỉnh nêu tại Điều 1;
- Văn phòng Quốc hội;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý
TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, CN, NN, KGVX, NC, QHQT,
QHĐP;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).
|
KT.
THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái
|
Bộ kế hoạch và đầu
tư
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ
TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng số
|
|
|
85.000
|
85.000
|
84.000
|
|
|
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
85.000
|
85.000
|
84.000
|
|
|
|
I
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
40.000
|
40.000
|
39.500
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
40.000
|
40.000
|
39.500
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
40.000
|
40.000
|
39.500
|
|
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
40.000
|
40.000
|
39.500
|
|
|
|
(1)
|
Xây dựng Hệ thống thông tin quốc
gia về phát triển doanh nghiệp
|
36683
|
743/QĐ-BKHĐT
ngày 01/04/2022
|
40.000
|
40.000
|
39.500
|
|
|
|
II
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức
chính trị - xã hội (không bao gồm dự án mua mới, xây dựng và cải tạo trụ sở
làm việc, cải tạo, nâng cấp nhà ở, mua sắm trang thiết bị của các cơ quan đại
diện Việt Nam ở nước ngoài).
|
|
|
45.000
|
45.000
|
44.500
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
45.000
|
45.000
|
44.500
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
45.000
|
45.000
|
44.500
|
|
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
45.000
|
45.000
|
44.500
|
|
|
|
(1)
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tại 6B Hoàng Diệu (nhà B, D, hạ tầng kỹ thuật trong khuôn viên trụ
sở)
|
32470
|
1237/QĐ-BKHĐT
ngày 29/6/2022
|
45.000
|
45.000
|
44.500
|
|
|
|
Bộ
Giao thông vận tải
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 đã được Thủ tướng
Chính phủ giao tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021
|
Điều
chỉnh giảm kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025
theo Nghị quyết số 56/2022/QH15 và Nghị quyết số 57/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 sau điều
chỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
304.104.741
|
31.396.000
|
272.708.741
|
1
|
Vốn trong nước
|
273.427.800
|
31.396.000
|
242.031.800
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
30.676.941
|
|
30.676.941
|
PHỤ LỤC I.A
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 đã được Thủ
tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021
|
Điều
chỉnh giảm kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 56/2022/QH15 và Nghị quyết số
57/2022/QH15 của Quốc hội
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
nước ngoài
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
304.104.741
|
273.427.800
|
30.676.941
|
31.396.000
|
272.708.741
|
242.031.800
|
30.676.941
|
1
|
Quốc phòng
|
482
|
482
|
|
|
482
|
482
|
|
2
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
81.557
|
81.557
|
|
|
81.557
|
81.557
|
|
3
|
Khoa học, công nghệ
|
6.400
|
6.400
|
|
|
6.400
|
6.400
|
|
4
|
Các hoạt động kinh tế
|
303.866.302
|
273.189.361
|
30.676.941
|
31.396.000
|
272.470.302
|
241.793.361
|
30.676.941
|
-
|
Giao thông
|
303.710.993
|
273.034.052
|
30.676.941
|
31.396.000
|
272.314.993
|
241.638.052
|
30.676.941
|
-
|
Công nghệ thông tin
|
135.000
|
135.000
|
|
|
135.000
|
135.000
|
|
-
|
Quy hoạch
|
20.309
|
20.309
|
|
|
20.309
|
20.309
|
|
5
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính
trị - xã hội
|
150.000
|
150.000
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng
số
|
|
|
148.816.000
|
148.586.000
|
48.494.587
|
|
|
|
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
148.816.000
|
148.586.000
|
48.494.587
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
148.816.000
|
148.586.000
|
48.494.587
|
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
|
|
146.990.000
|
146.990.000
|
46.911.587
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
146.990.000
|
146.990.000
|
46.911.587
|
|
|
|
-
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau
năm 2025
|
|
|
146.990.000
|
146.990.000
|
46.911.587
|
|
|
|
(1)
|
Xây dựng công trình đường bộ cao tốc
Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025
|
37107
|
44/2022/QH15
11/01/2022
|
146.990.000
|
146.990.000
|
46.911.587
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
1.826.000
|
1.596.000
|
1.583.000
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
1.826.000
|
1.596.000
|
1.583.000
|
|
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
1.826.000
|
1.596.000
|
1.583.000
|
|
|
|
(1)
|
Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 8C đoạn từ
Thiên Cầm - Quốc lộ 1 và đoạn từ Quốc lộ 8 đến đường Hồ Chí Minh, tỉnh Hà
Tĩnh
|
33928
|
268/QĐ-BGTVT
03/03/2022
|
1.076.000
|
846.000
|
836.000
|
|
|
|
(2)
|
Đầu tư nâng cấp mặt đường tuyến Lộ Tẻ
- Rạch Sỏi trên địa phận thành phố Cần Thơ và tỉnh Kiên Giang
|
36860
|
153/QĐ-BGTVT
25/01/2022
|
750.000
|
750.000
|
747.000
|
|
|
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ
TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng số
|
|
|
115.382
|
115.382
|
115.382
|
|
|
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
115.382
|
115.382
|
115.382
|
|
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp
|
|
|
115.382
|
115.382
|
115.382
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
115.382
|
115.382
|
115.382
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
115.382
|
115.382
|
115.382
|
|
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
115.382
|
115.382
|
115.382
|
|
|
|
(1)
|
Dự án Đầu tư xây dựng Học viện Khoa
học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo
|
29935
|
189/QĐ-BKHCN
ngày 25/2/2022
|
115.382
|
115.382
|
115.382
|
|
|
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
521.170
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
521.170
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
521.170
|
I
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục
nghề nghiệp
|
521.170
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký hiệp định
|
Ngày kết thúc hiệp định
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
2.153.508
|
301.028
|
126.271
|
174.757
|
|
1.852.480
|
1.852.480
|
|
521.170
|
|
|
521.170
|
|
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
2.153.508
|
301.028
|
126.271
|
174.757
|
|
1.852.480
|
1.852.480
|
|
521.170
|
|
|
521.170
|
|
I
|
Giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.153.508
|
301.028
|
126.271
|
174.757
|
|
1.852.480
|
1.852.480
|
|
521.170
|
|
|
521.170
|
|
|
Dự án
nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
2.153.508
|
301.028
|
126.271
|
174.757
|
|
1.852.480
|
1.852.480
|
|
521.170
|
|
|
521.170
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
2.153.508
|
301.028
|
126.271
|
174.757
|
|
1.852.480
|
1.852.480
|
|
521.170
|
|
|
521.170
|
|
(1)
|
Dự án Giáo dục trung
học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
37963
|
ADB
|
23/01/2015
|
30/09/2023
|
358/QĐ-TTg (10/3/2014),
405/QĐ-TTg (19/3/2021), 1340/QĐ- BGDĐT (20/5/2022)
|
2.153.508
|
301.028
|
126.271
|
174.757
|
80 triệu USD
|
1.852.480
|
1.852.480
|
|
521.170
|
|
|
521.170
|
|
Bộ
Y tế
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ
TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng số
|
|
|
2.504.200
|
2.103.000
|
1.721.000
|
|
|
|
|
Bộ Y tế
|
|
|
2.504.200
|
2.103.000
|
1.721.000
|
|
|
|
I
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
2.504.200
|
2.103.000
|
1.721.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
2.504.200
|
2.103.000
|
1.721.000
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
2.504.200
|
2.103.000
|
1.721.000
|
|
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
921.270
|
580.000
|
580.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án xây dựng, nâng cấp và cải tạo
Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên (giai đoạn II)
|
32568
|
5720/QĐ-BYT
ngày 17/12/2021
|
180.000
|
160.000
|
160.000
|
|
|
|
(2)
|
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và
nâng cấp Bệnh viện Châm cứu Trung ương
|
32565
|
5497/QĐ-BYT
ngày 30/11/2021
|
180.000
|
160.000
|
160.000
|
|
|
|
(3)
|
Dự án đầu tư xây dựng mới Trung tâm
pháp y tâm thần khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
36604
|
1157/QĐ-BYT
ngày 12/5/2022
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
|
|
|
(4)
|
Dự án xây dựng Trung tâm pháp y tâm
thần khu vực Tây Nguyên giai đoạn 2
|
36607
|
1156/QĐ-BYT
ngày 12/5/2022
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
(5)
|
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và mở
rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2
|
37116
|
5501/QĐ-BYT
ngày 30/11/2021
|
351.270
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
-
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau
năm 2025
|
|
|
1.582.930
|
1.523.000
|
1.141.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án xây dựng Trung tâm chăm sóc,
khám và điều trị chất lượng cao cho cán bộ - Bệnh viện Thống Nhất
|
32562
|
5719/QĐ-BYT
ngày 17/12/2021
|
785.930
|
726.000
|
546.000
|
|
|
|
(2)
|
Dự án xây dựng Trung tâm chăm sóc,
khám và điều trị chất lượng cao cho cán bộ Bệnh viện Hữu Nghị
|
32560
|
5970/QĐ-BYT
ngày 31/12/2021
|
797.000
|
797.000
|
595.000
|
|
|
|
Tỉnh
Lạng Sơn
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
48.006
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
48.006
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
48.006
|
1
|
Các hoạt động kinh tế
|
48.006
|
|
Trong đó
|
|
-
|
Giao thông
|
48.006
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ
TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng số
|
|
|
151.291
|
151.291
|
151.291
|
|
|
|
|
Lạng Sơn
|
|
|
151.291
|
151.291
|
151.291
|
|
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
151.291
|
151.291
|
151.291
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
151.291
|
151.291
|
151.291
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
151.291
|
151.291
|
151.291
|
|
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
151.291
|
151.291
|
151.291
|
|
|
|
(1)
|
Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc,
huyện Văn Lãng, Văn Quan
|
36523
|
227/QĐ-UBND
ngày 29/01/2022
|
151.291
|
151.291
|
151.291
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN
CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI
TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ
tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi
tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ,
cơ quan trung ương, địa phương
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng
trước NSTW
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
331.290
|
43.950
|
|
43.950
|
|
287.340
|
258.606
|
28.734
|
21.060
|
|
|
21.060
|
|
|
|
|
|
|
|
48.006
|
69.066
|
|
69.066
|
|
|
Lạng
Sơn
|
|
|
|
|
|
331.290
|
43.950
|
|
43.950
|
|
287.340
|
258.606
|
28.734
|
21.060
|
|
|
21.060
|
|
|
|
|
|
|
|
48.006
|
69.066
|
|
69.066
|
|
|
Dự án không
giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
|
|
331.290
|
43.950
|
|
43.950
|
|
287.340
|
258.606
|
28.734
|
21.060
|
|
|
21.060
|
|
|
|
|
|
|
|
48.006
|
69.066
|
|
69.066
|
|
a
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
331.290
|
43.950
|
|
43.950
|
|
287.340
|
258.606
|
28.734
|
21.060
|
|
|
21.060
|
|
|
|
|
|
|
|
48.006
|
69.066
|
|
69.066
|
|
|
Dự án
nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
331.290
|
43.950
|
|
43.950
|
|
287.340
|
258.606
|
28.734
|
21.060
|
|
|
21.060
|
|
|
|
|
|
|
|
48.006
|
69.066
|
|
69.066
|
|
-
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
331.290
|
43.950
|
|
43.950
|
|
287.340
|
258.606
|
28.734
|
21.060
|
|
|
21.060
|
|
|
|
|
|
|
|
48.006
|
69.066
|
|
69.066
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
331.290
|
43.950
|
|
43.950
|
|
287.340
|
258.606
|
28.734
|
21.060
|
|
|
21.060
|
|
|
|
|
|
|
|
48.006
|
69.066
|
|
69.066
|
|
(1)
|
Dự án LRAMP
- Hợp phần 1: Khôi phục, cải tạo đường địa phương
|
1861
|
WB
|
|
|
2529/QĐ-TTg ngày 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT ngày
02/3/2016; 46/QĐ-TTg ngày 13/01/2022; 462/QĐ-BGTVT ngày 07/4/2022
|
331.290
|
43.950
|
|
43.950
|
|
287.340
|
258.606
|
28.734
|
21.060
|
|
|
21.060
|
|
|
|
|
|
|
|
48.006
|
69.066
|
|
69.066
|
|
Tỉnh
Lào Cai
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
119.700
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
119.700
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
119.700
|
2
|
Các hoạt động kinh tế
|
119.700
|
|
Trong đó
|
|
-
|
Giao thông
|
119.700
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN
CHO DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ
TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ
tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết cho
các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi
tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ,
cơ quan trung ương, địa phương
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ, cơ
quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào
|
Vay lại
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
508.320
|
74.000
|
35.000
|
39.000
|
|
434.320
|
330.356
|
103.964
|
70.195
|
|
|
70.195
|
|
|
|
|
|
|
|
119.700
|
189.895
|
|
189.895
|
|
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
508.320
|
74.000
|
35.000
|
39.000
|
|
434.320
|
330.356
|
103.964
|
70.195
|
|
|
70.195
|
|
|
|
|
|
|
|
119.700
|
189.895
|
|
189.895
|
|
|
Dự án không
giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
|
|
508.320
|
74.000
|
35.000
|
39.000
|
|
434.320
|
330.356
|
103.964
|
70.195
|
|
|
70.195
|
|
|
|
|
|
|
|
119.700
|
189.895
|
|
189.895
|
|
a
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
508.320
|
74.000
|
35.000
|
39.000
|
|
434.320
|
330.356
|
103.964
|
70.195
|
|
|
70.195
|
|
|
|
|
|
|
|
119.700
|
189.895
|
|
189.895
|
|
|
Dự án
nhóm A, nhóm B,
nhóm C
|
|
|
|
|
|
508.320
|
74.000
|
35.000
|
39.000
|
|
434.320
|
330.356
|
103.964
|
70.195
|
|
|
70.195
|
|
|
|
|
|
|
|
119.700
|
189.895
|
|
189.895
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
508.320
|
74.000
|
35.000
|
39.000
|
|
434.320
|
330.356
|
103.964
|
70.195
|
|
|
70.195
|
|
|
|
|
|
|
|
119.700
|
189.895
|
|
189.895
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
508.320
|
74.000
|
35.000
|
39.000
|
|
434.320
|
330.356
|
103.964
|
70.195
|
|
|
70.195
|
|
|
|
|
|
|
|
119.700
|
189.895
|
|
189.895
|
|
(I)
|
Dự án Quản
lý tài sản đường địa phương (Vốn WB)
|
1727
|
WB
|
04/07/2016
|
30/06/2023
|
3154/QĐ-UBND ngày 07/5/2015; 2403/QĐ-UBND 09/6/2015; 46/QĐ-TTg
ngày 13/01/2022; 462/QĐ-BGTVT ngày 07/4/2022
|
508.320
|
74.000
|
35.000
|
39.000
|
11.600.00 0 USD
|
434.320
|
330.356
|
103.964
|
70.195
|
|
|
70.195
|
|
|
|
|
|
|
|
119.700
|
189.895
|
|
189.895
|
|
Tỉnh
Điện Biên
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ
TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
|
Tổng số
|
|
|
7.997.948
|
7.997.948
|
1.152.000
|
|
|
|
|
Điện Biên
|
|
|
7.997.948
|
7.997.948
|
1.152.000
|
|
|
|
I
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự
án khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
7.997.948
|
7.997.948
|
1.152.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
7.997.948
|
7.997.948
|
1.152.000
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
7.071.948
|
7.071.948
|
226.000
|
|
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp sang giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
7.071.948
|
7.071.948
|
226.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án di dân tái định cư thủy điện
Sơn La
|
12799
|
số 2009/QĐ-TTg
ngày 04/11/2013 của TTCP; Văn bản số 10122/VPCP-KTTH ngày 02/12/2015 của VPCP
|
7.071.948
|
7.071.948
|
226.000
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
926.000
|
926.000
|
926.000
|
|
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
926.000
|
926.000
|
926.000
|
|
|
|
(1)
|
Ổn định dân cư phát triển kinh tế-xã
hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Điện Biên
|
32746
|
93/NQ-HĐND,
16/6/2022
|
926.000
|
926.000
|
926.000
|
|
|
|
Thành
phố Hà Nội
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ sung
kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
8.400.000
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (*)
|
8.400.000
|
Ghi chú: (*) Từ nguồn vốn điều chỉnh
giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí cho Bộ Giao
thông vận tải theo Nghị quyết số 56/2022/QH15 của Quốc hội
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021- 2025
|
|
TỔNG SỐ
|
8.400.000
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
8.400.000
|
-
|
Giao thông
|
8.400.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng số
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
8.400.000
|
|
|
|
|
Thành phố Hà Nội
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
8.400.000
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
8.400.000
|
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
8.400.000
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
8.400.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành
đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
38102
|
56/2022/QH15
|
85.813.000
|
28.173.000
|
8.400.000
|
|
|
|
Tỉnh
Hưng Yên
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
3.740.000
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (*)
|
3.740.000
|
Ghi chú: (*) Từ nguồn vốn điều chỉnh
giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí cho Bộ Giao
thông vận tải theo Nghị quyết số 56/2022/QH15 của Quốc hội.
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ sung
kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn
2021- 2025
|
|
TỔNG SỐ
|
3.740.000
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
3.740.000
|
-
|
Giao thông
|
3.740.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu hồi
các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng số
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
3.740.000
|
|
|
|
|
Hưng Yên
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
3.740.000
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
3.740.000
|
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
3.740.000
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
3.740.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành
đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
38103
|
56/2022/QH15
|
85.813.000
|
28.173.000
|
3.740.000
|
|
|
|
Tỉnh
Bắc Ninh
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ sung
kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
2.110.000
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG(*)
|
2.110.000
|
Ghi chú: (*) Từ nguồn vốn điều chỉnh
giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí cho Bộ Giao
thông vận tải theo Nghị quyết số 56/2022/QH15 của Quốc hội
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021- 2025
|
|
TỔNG SỐ
|
2.110.000
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
2.110.000
|
-
|
Giao thông
|
2.110.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
– 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng số
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
2.110.000
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
2.110.000
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
2.110.000
|
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
2.110.000
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
85.813.000
|
28.173.000
|
2.110.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai
4 - Vùng Thủ đô Hà Nôi
|
38104
|
56/2022/QH15
|
85.813.000
|
28.173.000
|
2.110.000
|
|
|
|
Tỉnh
Nam Định
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
15.098
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
15.098
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
15.098
|
1
|
Các hoạt động kinh tế
|
15.098
|
|
Trong đó
|
|
-
|
Giao thông
|
15.098
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ
tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn
NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi
tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ,
cơ quan trung ương, địa phương
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
63.970
|
11.720
|
|
11.720
|
|
52.250
|
36.575
|
15.675
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.098
|
36.098
|
|
36.098
|
|
|
Nam Định
|
|
|
|
|
|
63.970
|
11.720
|
|
11.720
|
|
52.250
|
36.575
|
15.675
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.098
|
36.098
|
|
36.098
|
|
|
Dự án
không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
|
|
63.970
|
11.720
|
|
11.720
|
|
52.250
|
36.575
|
15.675
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.098
|
36.098
|
|
36.098
|
|
a
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
63.970
|
11.720
|
|
11.720
|
|
52.250
|
36.575
|
15.675
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.098
|
36.098
|
|
36.098
|
|
|
Dự án
nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
63.970
|
11.720
|
|
11.720
|
|
52.250
|
36.575
|
15.675
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.098
|
36.098
|
|
36.098
|
|
-
|
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
63.970
|
11.720
|
|
11.720
|
|
52.250
|
36.575
|
15.675
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.098
|
36.098
|
|
36.098
|
|
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
63.970
|
11.720
|
|
11.720
|
|
52.250
|
36.575
|
15.675
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.098
|
36.098
|
|
36.098
|
|
(1)
|
Hợp phần khôi
phục, cải tạo đường địa phương thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý
tài sản đường địa phương (phần sử dụng vốn dư chênh lệch tỷ giá)
|
3309
|
WB
|
|
|
622/QĐ- BGTVT (02/3/2016); 462/QĐ-BGTVT
(07/4/202 2)
|
63.970
|
11.720
|
|
11.720
|
|
52.250
|
36.575
|
15.675
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.098
|
36.098
|
|
36.098
|
|
Thành
phố Đà Nẵng
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ
TRÍ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng số
|
|
|
263.252
|
220.097
|
220.097
|
|
|
|
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
|
263.252
|
220.097
|
220.097
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
120.097
|
120.097
|
120.097
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
120.097
|
120.097
|
120.097
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn
2021-2025
|
|
|
120.097
|
120.097
|
120.097
|
|
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
120.097
|
120.097
|
120.097
|
|
|
|
(1)
|
Kè chống sạt lở thượng lưu cầu Trường
Định, sông Cu Đê
|
36502
|
83/NQ-HĐND,
17/12/2021
|
120.097
|
120.097
|
120.097
|
|
|
|
II
|
Giao thông
|
|
|
143.155
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
143.155
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
143.155
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
143.155
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
(1)
|
Đường giao thông nội thị quận Cẩm Lệ
- giai đoạn 2
|
36754
|
83/NQ-HĐND,
17/12/2021
|
143.155
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
Tỉnh
Quảng Ngãi
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ sung
kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
139.471
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
139.471
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
139.471
|
|
Các hoạt động kinh tế
|
139.471
|
|
Trong đó
|
|
-
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
139.471
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp
định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
553.998
|
105.348
|
|
105.348
|
|
448.650
|
139.471
|
309.179
|
139.471
|
|
|
139.471
|
|
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
553.998
|
105.348
|
|
105.348
|
|
448.650
|
139.471
|
309.179
|
139.471
|
|
|
139.471
|
|
I
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy
văn
|
|
|
|
|
|
553.998
|
105.348
|
|
105.348
|
|
448.650
|
139.471
|
309.179
|
139.471
|
|
|
139.471
|
|
|
Dự án
nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
553.998
|
105.348
|
|
105.348
|
|
448.650
|
139.471
|
309.179
|
139.471
|
|
|
139.471
|
|
a
|
Dự án
khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
553.998
|
105.348
|
|
105.348
|
|
448.650
|
139.471
|
309.179
|
139.471
|
|
|
139.471
|
|
-
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
553.998
|
105.348
|
|
105.348
|
|
448.650
|
139.471
|
309.179
|
139.471
|
|
|
139.471
|
|
(1)
|
Dự án Hiện đại hóa thủy
lợi thích ứng biến đổi khí hậu
|
37968
|
ADB
|
|
|
Quyết định số 305/QĐ-TTg ngày 04/3/2022 của Thủ tướng
Chính phủ
|
553.998
|
105.348
|
|
105.348
|
19,32 triệu USD
|
448.650
|
139.471
|
309.179
|
139.471
|
|
|
139.471
|
|
Tỉnh
Bình Định
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
740.000
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
740.000
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
740.000
|
|
Các hoạt động kinh tế
|
740.000
|
|
Trong đó
|
|
-
|
Giao thông
|
740.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp
định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
2.660.000
|
1.080.000
|
|
1.080.000
|
|
1.580.000
|
790.000
|
790.000
|
740.000
|
|
|
740.000
|
|
|
Bình
Định
|
|
|
|
|
|
2.660.000
|
1.080.000
|
|
1.080.000
|
|
1.580.000
|
790.000
|
790.000
|
740.000
|
|
|
740.000
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
2.660.000
|
1.080.000
|
|
1.080.000
|
|
1.580.000
|
790.000
|
790.000
|
740.000
|
|
|
740.000
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B,
nhóm
C
|
|
|
|
|
|
2.660.000
|
1.080.000
|
|
1.080.000
|
|
1.580.000
|
790.000
|
790.000
|
740.000
|
|
|
740.000
|
|
a
|
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
2.660.000
|
1.080.000
|
|
1.080.000
|
|
1.580.000
|
790.000
|
790.000
|
740.000
|
|
|
740.000
|
|
-
|
Dự án
dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
2.660.000
|
1.080.000
|
|
1.080.000
|
|
1.580.000
|
790.000
|
790.000
|
740.000
|
|
|
740.000
|
|
(1)
|
Phát triển tích
hợp thích ứng - tỉnh Bình Định
|
37969
|
WB
|
|
|
2265/QĐ-TTg ngày 31/12/2021
|
2.660.000
|
1.080.000
|
|
1.080.000
|
68,4 triệu USD
|
1.580.000
|
790.000
|
790.000
|
740.000
|
|
|
740.000
|
|
Tỉnh
Bình Thuận
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
25.324
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
25.324
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
25.324
|
|
Các hoạt động kinh tế
|
25.324
|
|
Trong đó
|
|
-
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
25.324
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp
định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
162.139
|
16.214
|
|
16.214
|
|
145.925
|
129.711
|
16.214
|
25.324
|
|
|
25.324
|
|
|
Bình
Thuận
|
|
|
|
|
|
162.139
|
16.214
|
|
16.214
|
|
145.925
|
129.711
|
16.214
|
25.324
|
|
|
25.324
|
|
I
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
162.139
|
16.214
|
|
16.214
|
|
145.925
|
129.711
|
16.214
|
25.324
|
|
|
25.324
|
|
|
Dự án
nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
162.139
|
16.214
|
|
16.214
|
|
145.925
|
129.711
|
16.214
|
25.324
|
|
|
25.324
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
162.139
|
16.214
|
|
16.214
|
|
145.925
|
129.711
|
16.214
|
25.324
|
|
|
25.324
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
162.139
|
16.214
|
|
16.214
|
|
145.925
|
129.711
|
16.214
|
25.324
|
|
|
25.324
|
|
(1)
|
Chương
trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra
|
37962
|
WB
|
|
|
166/QĐ-TTg ngày 03/02/2021
|
162.139
|
16.214
|
|
16.214
|
|
145.925
|
129.711
|
16.214
|
25.324
|
|
|
25.324
|
|
Tỉnh
Đắk Nông
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
412.473
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
412.473
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
412.473
|
1
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề
nghiệp
|
228.582
|
2
|
Các hoạt động kinh tế
|
183.891
|
|
Trong đó
|
|
-
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
182.891
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN CHO DANH MỤC
CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 Thủ
tướng Chính phủ đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSTW
giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Từ số vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao chi tiết
cho các nhiệm vụ, dự án
|
Bổ sung từ số vốn Thủ tướng Chính phủ chưa giao chi
tiết cho các nhiệm vụ, dự án (trong tổng số vốn Thủ tướng đã giao cho các bộ,
cơ quan trung ương, địa phương
|
Bổ sung số vốn còn lại Quốc hội chưa phân bổ cho bộ,
cơ quan trung ương tại Nghị quyết 29/2021/QH15
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào
|
Vay lại
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
1.309.312
|
409.691
|
197.034
|
212.657
|
|
899.621
|
786.342
|
113.279
|
252.644
|
|
|
252.644
|
|
|
|
|
|
|
|
412.473
|
665.117
|
|
665.117
|
|
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
1.309.312
|
409.691
|
197.034
|
212.657
|
|
899.621
|
786.342
|
113.279
|
252.644
|
|
|
252.644
|
|
|
|
|
|
|
|
412.473
|
665.117
|
|
665.117
|
|
|
Dự án
không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
|
|
1.309.312
|
409.691
|
197.034
|
212.657
|
|
899.621
|
786.342
|
113.279
|
252.644
|
|
|
252.644
|
|
|
|
|
|
|
|
412.473
|
665.117
|
|
665.117
|
|
a
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
562.967
|
281.483
|
197.034
|
84.449
|
|
281.484
|
281.484
|
|
52.902
|
|
|
52.902
|
|
|
|
|
|
|
|
228.582
|
281.484
|
|
281.484
|
|
|
Dự án
nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
562.967
|
281.483
|
197.034
|
84.449
|
|
281.484
|
281.484
|
|
52.902
|
|
|
52.902
|
|
|
|
|
|
|
|
228.582
|
281.484
|
|
281.484
|
|
-
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
562.967
|
281.483
|
197.034
|
84.449
|
|
281.484
|
281.484
|
|
52.902
|
|
|
52.902
|
|
|
|
|
|
|
|
228.582
|
281.484
|
|
281.484
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
562.967
|
281.483
|
197.034
|
84.449
|
|
281.484
|
281.484
|
|
52.902
|
|
|
52.902
|
|
|
|
|
|
|
|
228.582
|
281.484
|
|
281.484
|
|
(1)
|
Trường cao
đẳng cộng đồng tỉnh Đắk Nông
|
3520
|
SA
|
|
|
300/QĐ-TTg ngày 25/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ
|
562.967
|
281.483
|
197.034
|
84.449
|
|
281.484
|
281.484
|
|
52.902
|
|
|
52.902
|
|
|
|
|
|
|
|
228.582
|
281.484
|
|
281.484
|
|
b
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
746.345
|
128.208
|
|
128.208
|
|
618.137
|
504.858
|
113.279
|
199.742
|
|
|
199.742
|
|
|
|
|
|
|
|
183.891
|
383.633
|
|
383.633
|
|
|
Dự án
nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
746.345
|
128.208
|
|
128.208
|
|
618.137
|
504.858
|
113.279
|
199.742
|
|
|
199.742
|
|
|
|
|
|
|
|
183.891
|
383.633
|
|
383.633
|
|
-
|
Dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
229.630
|
22.669
|
|
22.669
|
|
206.961
|
175.917
|
31.044
|
49.742
|
|
|
49.742
|
|
|
|
|
|
|
|
8.950
|
58.692
|
|
58.692
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
229.630
|
22.669
|
|
22.669
|
|
206.961
|
175.917
|
31.044
|
49.742
|
|
|
49.742
|
|
|
|
|
|
|
|
8.950
|
58.692
|
|
58.692
|
|
(1)
|
Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Đăk Nông
|
1818
|
WB
|
|
|
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ
NN&PTNT; 873/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
229.630
|
22.669
|
|
22.669
|
|
206.961
|
175.917
|
31.044
|
49.742
|
|
|
49.742
|
|
|
|
|
|
|
|
8.950
|
58.692
|
|
58.692
|
|
-
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2015
|
|
|
|
|
|
516.715
|
105.539
|
|
105.539
|
|
411.176
|
328.941
|
82.235
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
174.941
|
324.941
|
|
324.941
|
|
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
516.715
|
105.539
|
|
105.539
|
|
411.176
|
328.941
|
82.235
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
174.941
|
324.941
|
|
324.941
|
|
(1)
|
Dự án nâng cao
hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng
bởi hạn hán, vay vốn ADB tỉnh Đắk Nông
|
3974
|
ADB
|
|
|
663/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 Chủ tịch UBND tỉnh
|
516.715
|
105.539
|
|
105.539
|
|
411.176
|
328.941
|
82.235
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
174.941
|
324.941
|
|
324.941
|
|
Tỉnh
Gia Lai
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
229.565
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
229.565
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
229.565
|
|
Các hoạt động kinh tế
|
229.565
|
|
Trong đó
|
|
-
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
229.565
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp
định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
440.036
|
115.064
|
|
115.064
|
|
324.979
|
229.570
|
95.409
|
229.565
|
|
|
229.565
|
|
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
440.036
|
115.064
|
|
115.064
|
|
324.979
|
229.570
|
95.409
|
229.565
|
|
|
229.565
|
|
1
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
440.036
|
115.064
|
|
115.064
|
|
324.979
|
229.570
|
95.409
|
229.565
|
|
|
229.565
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
440.036
|
115.064
|
|
115.064
|
|
324.979
|
229.570
|
95.409
|
229.565
|
|
|
229.565
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
440.036
|
115.064
|
|
115.064
|
|
324.979
|
229.570
|
95.409
|
229.565
|
|
|
229.565
|
|
-
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
440.036
|
115.064
|
|
115.064
|
|
324.979
|
229.570
|
95.409
|
229.565
|
|
|
229.565
|
|
(1)
|
Hiện đại
hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Gia Lai
|
37964
|
ADB
|
|
|
164/QĐ-TTg, ngày 08/02/2022
|
440.036
|
115.064
|
|
115.064
|
14031000
|
324.979
|
229.570
|
95.409
|
229.565
|
|
|
229.565
|
|
Tỉnh
Kon Tum
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
139.313
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
139.313
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
139.313
|
|
Các hoạt động kinh tế
|
139.313
|
|
Trong đó
|
|
-
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
139.313
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp
định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
321.072
|
75.262
|
|
75.262
|
|
245.810
|
174.141
|
71.669
|
139.313
|
|
|
139.313
|
|
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
321.072
|
75.262
|
|
75.262
|
|
245.810
|
174.141
|
71.669
|
139.313
|
|
|
139.313
|
|
I
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
321.072
|
75.262
|
|
75.262
|
|
245.810
|
174.141
|
71.669
|
139.313
|
|
|
139.313
|
|
|
Dự án
nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
321.072
|
75.262
|
|
75.262
|
|
245.810
|
174.141
|
71.669
|
139.313
|
|
|
139.313
|
|
a
|
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
321.072
|
75.262
|
|
75.262
|
|
245.810
|
174.141
|
71.669
|
139.313
|
|
|
139.313
|
|
(1)
|
Dự án Hiện
đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Kon Tum
|
37967
|
ADB
|
|
|
306/QĐ-TTg ngày 04/3/2022
|
321.072
|
75.262
|
|
75.262
|
10664000
|
245.810
|
174.141
|
71.669
|
139.313
|
|
|
139.313
|
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
10.627.000
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (*)
|
10.627.000
|
Ghi chú: (*) Từ nguồn vốn điều chỉnh
giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí cho Bộ Giao
thông vận tải theo Nghị quyết số 57/2022/QH15 của Quốc hội.
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021- 2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
10.627.000
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
10.627.000
|
-
|
Giao thông
|
10.627.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng số
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
10.627.000
|
|
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
10.627.000
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
10.627.000
|
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
10.627.000
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
10.627.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành
đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh
|
38109
|
57/2022/QH15
|
75.378.000
|
38.741.000
|
10.627.000
|
|
|
|
Tỉnh
Đồng Nai
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ sung
kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
856.000
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (*)
|
856.000
|
Ghi chú: (*) Từ nguồn vốn điều chỉnh
giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí cho Bộ Giao
thông vận tải theo Nghị quyết số 57/2022/QH15 của Quốc hội.
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021- 2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
856.000
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
856.000
|
-
|
Giao thông
|
856.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng số
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
856.000
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
856.000
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
856.000
|
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
856.000
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
856.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành
đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh
|
38110
|
57/2022/QH15
|
75.378.000
|
38.741.000
|
856.000
|
|
|
|
Tỉnh
Bình Dương
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
5.401.000
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
5.401.000
|
1
|
Vốn trong nước(*)
|
4.266.000
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
1.135.000
|
Ghi chú: (*) Từ nguồn vốn điều chỉnh
giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí cho Bộ Giao
thông vận tải theo Nghị quyết số 57/2022/QH15 của Quốc hội.
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
5.401.000
|
4.266.000
|
1.135.000
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
5.401.000
|
4.266.000
|
1.135.000
|
-
|
Giao thông
|
4.266.000
|
4.266.000
|
|
-
|
Bảo vệ môi trường
|
1.135.000
|
|
1.135.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng số
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
4.266.000
|
|
|
|
|
Bình Dương
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
4.266.000
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
4.266.000
|
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
4.266.000
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
4.266.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành
đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh
|
38111
|
57/2022/QH15
|
75.378.000
|
38.741.000
|
4.266.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp
định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
7.240.682
|
1.886.056
|
|
1.886.056
|
|
5.354.625
|
1.606.388
|
3.748.238
|
1.135.000
|
|
|
1.135.000
|
|
|
Bình
Dương
|
|
|
|
|
|
7.240.682
|
1.886.056
|
|
1.886.056
|
|
5.354.625
|
1.606.388
|
3.748.238
|
1.135.000
|
|
|
1.135.000
|
|
I
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
7.240.682
|
1.886.056
|
|
1.886.056
|
|
5.354.625
|
1.606.388
|
3.748.238
|
1.135.000
|
|
|
1.135.000
|
|
|
Dự án
nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
7.240.682
|
1.886.056
|
|
1.886.056
|
|
5.354.625
|
1.606.388
|
3.748.238
|
1.135.000
|
|
|
1.135.000
|
|
a
|
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
7.240.682
|
1.886.056
|
|
1.886.056
|
|
5.354.625
|
1.606.388
|
3.748.238
|
1.135.000
|
|
|
1.135.000
|
|
-
|
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
7.240.682
|
1.886.056
|
|
1.886.056
|
|
5.354.625
|
1.606.388
|
3.748.238
|
1.135.000
|
|
|
1.135.000
|
|
(1)
|
Cải thiện môi trường
nước tỉnh Bình Dương
|
3555
|
WB
|
|
|
Số: 2130/QĐ- TTg ngày 17/12/2021
|
7.240.682
|
1.886.056
|
|
1.886.056
|
230.763.000 USD
|
5.354.625
|
1.606.388
|
3.748.238
|
1.135.000
|
|
|
1.135.000
|
|
Tỉnh
Long An
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.397.000
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (*)
|
1.397.000
|
Ghi chú: (*) Từ nguồn vốn điều chỉnh
giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí cho Bộ Giao
thông vận tải theo Nghị quyết số 57/2022/QH15 của Quốc hội.
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021- 2025
|
|
TỔNG SỐ
|
1.397.000
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
1.397.000
|
-
|
Giao thông
|
1.397.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021
– 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Mã dự
án
|
Quyết
định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh
toán nợ đọng XDCB
|
|
Tổng số
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
1.397.000
|
|
|
|
|
Long An
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
1.397.000
|
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
1.397.000
|
|
|
|
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
1.397.000
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới trong giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
75.378.000
|
38.741.000
|
1.397.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành
đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh
|
38112
|
57/2022/QH15
|
75.378.000
|
38.741.000
|
1.397.000
|
|
|
|
Tỉnh
Bến Tre
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
206.000
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
206.000
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021- 2025
|
|
TỔNG SỐ
|
206.000
|
|
Các hoạt động kinh tế
|
206.000
|
|
Trong đó
|
|
-
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
206.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp
định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
621.000
|
126.500
|
|
126.500
|
|
494.500
|
273.700
|
117.300
|
206.000
|
|
|
206.000
|
|
|
Bến Tre
|
|
|
|
|
|
621.000
|
126.500
|
|
126.500
|
|
494.500
|
273.700
|
117.300
|
206.000
|
|
|
206.000
|
|
I
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
621.000
|
126.500
|
|
126.500
|
|
494.500
|
273.700
|
117.300
|
206.000
|
|
|
206.000
|
|
|
Dự án
nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
621.000
|
126.500
|
|
126.500
|
|
494.500
|
273.700
|
117.300
|
206.000
|
|
|
206.000
|
|
a
|
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
621.000
|
126.500
|
|
126.500
|
|
494.500
|
273.700
|
117.300
|
206.000
|
|
|
206.000
|
|
-
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
621.000
|
126.500
|
|
126.500
|
|
494.500
|
273.700
|
117.300
|
206.000
|
|
|
206.000
|
|
(1)
|
Dự án phát
triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu tại tỉnh
Bến Tre
|
37960
|
IFAD
|
|
|
1996/QĐ-TTg ngày 26/11/2021; 2810/QĐ-UBND ngày
29/11/2021
|
621.000
|
126.500
|
|
126.500
|
21,5 triệu USD
|
494.500
|
273.700
|
117.300
|
206.000
|
|
|
206.000
|
|
Tỉnh
Trà Vinh
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
364.011
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
364.011
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
364.011
|
|
Các hoạt động kinh tế
|
364.011
|
|
Trong đó
|
|
-
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
364.011
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp
định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
853.300
|
128.800
|
|
128.800
|
|
724.500
|
418.600
|
179.400
|
364.011
|
|
|
364.011
|
|
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
853.300
|
128.800
|
|
128.800
|
|
724.500
|
418.600
|
179.400
|
364.011
|
|
|
364.011
|
|
I
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
853.300
|
128.800
|
|
128.800
|
|
724.500
|
418.600
|
179.400
|
364.011
|
|
|
364.011
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
853.300
|
128.800
|
|
128.800
|
|
724.500
|
418.600
|
179.400
|
364.011
|
|
|
364.011
|
|
a
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
853.300
|
128.800
|
|
128.800
|
|
724.500
|
418.600
|
179.400
|
364.011
|
|
|
364.011
|
|
-
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
853.300
|
128.800
|
|
128.800
|
|
724.500
|
418.600
|
179.400
|
364.011
|
|
|
364.011
|
|
(1)
|
Dự án phát triển
chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến
đổi khí hậu tại tỉnh Trà Vinh
|
37961
|
IFAD
|
|
|
1996/QĐ-TTg, 26/11/2021; 2825/QĐ- UBND, 03/12/2021
|
853.300
|
128.800
|
|
128.800
|
31,5 triệu USD
|
724.500
|
418.600
|
179.400
|
364.011
|
|
|
364.011
|
|
Tỉnh
Cà Mau
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Bổ
sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021-2025
|
|
TỔNG
SỐ
|
9.543
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
9.543
|
PHỤ LỤC I.A
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Kế
hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài) giai đoạn
2021-2025
|
|
TỔNG SỐ
|
9.543
|
|
Các hoạt động kinh tế
|
9.543
|
|
Trong đó
|
|
-
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
9.543
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp
định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
9.543
|
|
|
|
|
9.543
|
9.543
|
|
9.543
|
|
|
9.543
|
|
|
Cà Mau
|
|
|
|
|
|
9.543
|
|
|
|
|
9.543
|
9.543
|
|
9.543
|
|
|
9.543
|
|
I
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
9.543
|
|
|
|
|
9.543
|
9.543
|
|
9.543
|
|
|
9.543
|
|
|
Dự án nhóm A,
nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
|
9.543
|
|
|
|
|
9.543
|
9.543
|
|
9.543
|
|
|
9.543
|
|
a
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
9.543
|
|
|
|
|
9.543
|
9.543
|
|
9.543
|
|
|
9.543
|
|
-
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2023
|
|
|
|
|
|
9.543
|
|
|
|
|
9.543
|
9.543
|
|
9.543
|
|
|
9.543
|
|
(1)
|
Dự án đầu tư nâng cấp và cải thiện
công trình cấp nước sạch nông thôn xã Khánh
Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
37965
|
MLCSF
|
|
|
2410/QĐ- UBND ngày 08/11/2021; 256/QĐ-SXD ngày
16/11/2021
|
9.543
|
|
|
|
414.900 USD
|
9.543
|
9.543
|
|
9.543
|
|
|
9.543
|
|