|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 80/NQ-HĐND 2022 Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách Kon Tum 2023
Số hiệu:
|
80/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 80/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 09
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TỈNH
KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2023;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2568/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2023;
Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 25 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về việc phê duyệt Kế hoạch
đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 394/BC-UBND ngày
05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm
tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu
tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023
1. Tổng kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa
phương năm 2023 của tỉnh Kon Tum là 2.211.678 triệu đồng, trong đó: số vốn phân
bổ chi tiết là 1.875.937 triệu đồng; số vốn chưa phân bổ chi tiết là 335.741
triệu đồng (Chi tiết các nguồn vốn như tại Biểu số 01 kèm theo).
2. Danh mục và mức vốn bố trí chi tiết cho từng dự
án, nhiệm vụ (Chi tiết tại các biểu số 02, 03 kèm theo).
3. Đối với số vốn chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban
nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn
cho các dự án, nhiệm vụ khi đảm bảo điều kiện theo đúng quy định.
Điều 2. Thống nhất thời gian bố
trí vốn thực hiện dự án đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương
(Chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
Biểu
số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn
|
Trung ương giao
|
Địa phương giao
|
Trong đó
|
Địa phương giao
Tăng (+)/ Giảm (-) so với Trung ương
|
Phân bổ chi tiết
đợt này
|
Chưa phân bổ
chi tiết (*)
|
|
Tổng số
|
1,086,237
|
2,211,678
|
1,875,937
|
335,741
|
1,125,441
|
|
Ngân sách địa phương
|
1,086,237
|
2,211,678
|
1,875,937
|
335,741
|
1,125,441
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương
|
1,009,037
|
2,134,478
|
1,798,737
|
335,741
|
1,125,441
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức
|
532,037
|
532,037
|
532,037
|
|
|
+
|
Phân bổ chi tiết để thực hiện các nhiệm vụ, vụ
án
|
|
532,037
|
532,037
|
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
400,000
|
1,525,441
|
1,214,700
|
310,741
|
1,125,441
|
+
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất theo mức vốn cân đối
của Bộ Tài chính
|
400,000
|
400,000
|
400,000
|
|
|
+
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê đất, tiền bán
tài sản từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh giao
|
|
1,125,441
|
814,700
|
310,741
|
1,125,441
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
77,000
|
77,000
|
52,000
|
25,000
|
|
+
|
Phân bổ chi tiết để thực hiện các nhiệm vụ, vụ
án
|
77,000
|
77,000
|
52,000
|
25,000
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP (**)
|
77,200
|
77,200
|
77,200
|
|
|
Ghi chú:
(*): Giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh phân bổ khi đủ điều kiện.
(**): Thực hiện theo Nghị quyết về Kế hoạch vay và
trả nợ công năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Biểu
số 02
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định chủ
trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2023
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày tháng
năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NS Tỉnh
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
|
|
7,159,190
|
5,138,399
|
1,798,737
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI
NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG
CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
|
|
|
|
1,844,149
|
978,554
|
532,037
|
|
I
|
PHÂN CẤP CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
259,681
|
Chi tiết tại Biểu
số 03
|
II
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
1,844,149
|
978,554
|
272,356
|
|
II.1
|
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG
CÁC DỰ ÁN ODA VÀ DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
998,792
|
183,197
|
62,396
|
|
a)
|
Dự án ODA
|
|
|
|
998,792
|
183,197
|
52,396
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp và bàn giao đưa vào sử dụng
trong năm 2023
|
|
|
|
998,792
|
183,197
|
52,396
|
|
1
|
Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
- Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Toàn tỉnh
|
669-14/7/2017
|
564,145
|
69,732
|
12,409
|
|
2
|
Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn
1)
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình NN&PTNT
|
Kon Rây, Kon Tum
|
1211-31/10/2018
|
434,647
|
113,465
|
39,987
|
|
b)
|
Đối ứng thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Các chủ đầu
tư
|
Toàn tinh
|
|
|
|
10,000
|
|
II.2
|
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
/ NHIỆM VỤ KHÁC
|
|
|
|
58,748
|
58,748
|
10,000
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định
hướng đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Toàn tỉnh
|
752-05/8/2020
|
58,748
|
58,748
|
10,000
|
|
II.3
|
TRẢ NỢ QUYẾT
TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH
|
Các chủ đầu tư
|
|
|
|
|
1,000
|
|
II.4
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
SỬ DỤNG VỐN NSĐP
|
|
|
|
786,609
|
736,609
|
198,960
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
718,038
|
668,038
|
182,000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
143,546
|
143,546
|
93,000
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo toàn bộ
sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
1252-15/12/2020;
458-27/5/2021; 538-22/6/2021
|
11,180
|
11,180
|
3,000
|
|
2
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh
Kon Tum
|
Sở Nội vụ
|
Kon Tum
|
NQ 39-29/4/2021;
59-28/01/2022
|
39,098
|
39,098
|
26,500
|
|
3
|
Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra
biên giới tại khu vực Hole (Đoạn Km7+316,41 - Km12+482,07)
|
UBND huyện Ia
H’Drai
|
Ia H’Drai
|
NQ 43-29/4/2021;
1089-23/11/2021
|
43,268
|
43,268
|
28,500
|
|
4
|
Cầu qua sông Đăk Blà tại
thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Ray
|
Kon Rẫy
|
NQ 09-12/3/2021;
623-01/12/2021
|
50,000
|
50,000
|
35,000
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
574,492
|
524,492
|
89,000
|
|
1
|
Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ
Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon
Tum)
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Kon Tum
|
1080-07/10/2019;
02-02/01/2021
|
134,757
|
134,757
|
15,000
|
|
2
|
Xây mới 04 hồ chứa nước
phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
BQL Khu BTTN Ngọc
Linh
|
Đăk Glei
|
NQ 54-29/4/2021;
677-30/12/2021
|
38,000
|
38,000
|
10,000
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1388-12/12/2018; 1461-23/12/2019;
632-03/12/2021
|
90,000
|
90,000
|
10,000
|
|
4
|
Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1387-12/12/2018;
1465-23/12/2019; 939-25/9/2020
|
99,500
|
99,500
|
14,000
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Ray
|
UBND huyện Kon Ray
|
Kon Ray
|
NQ 10-12/3/2021;
622-01/12/2021
|
50,000
|
50,000
|
10,000
|
|
6
|
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39+500, Tỉnh lộ 673
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Đăk Glei
|
NQ 30-09/7/2021;
235-22/3/2022
|
162,235
|
112,235
|
30,000
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới năm 2023
|
|
|
|
68,571
|
68,571
|
16,960
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
68,571
|
68,571
|
16,960
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống thiết bị sản
xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
|
Kon Tum
|
135-27/10/2022
|
10,535
|
10,535
|
5,000
|
|
2
|
Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch
sử cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum
|
UBND huyện Tu Mơ
Rông
|
Tu Mơ Rông
|
NQ 62-09/12/2021;
571- 06/9/2022; 694-14/11/2022
|
18,036
|
18,036
|
7,460
|
|
3
|
Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H’Drai
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Ia H’Drai
|
NQ 03-09/7/2021;
1781- 18/11/2022
|
40,000
|
40,000
|
4,500
|
|
B
|
NGUỒN THU XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
|
|
|
|
180,484
|
123,031
|
52,000
|
|
I
|
PHÂN CẤP CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (LỒNG GHÉP THỰC HIÊN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM)
|
|
|
|
|
|
8,295
|
Chi tiết tại Biểu
số 03
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
38,488
|
38,488
|
24,894
|
|
II.1
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
38,488
|
38,488
|
24,894
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
38,488
|
38,488
|
24,894
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
38,488
|
38,488
|
24,894
|
|
1
|
Bổ sung cơ sở vật chất cho Phân hiệu Trường Phổ
thông Dân tộc nội trú huyện Ia H’Drai
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Ia H’Drai
|
NQ 06-12/3/2021;
200-08/3/2022
|
24,500
|
24,500
|
15,104
|
|
2
|
Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc
nội trú huyện Đăk Glei
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Đăk Glei
|
1307-28/12/2020;
74/QĐ-SKHĐT, 19/6/2022
|
13,988
|
13,988
|
9,790
|
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
122,900
|
65,447
|
8,811
|
|
III.1
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
122,900
|
65,447
|
8,811
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
122,900
|
65,447
|
8,811
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2023
|
|
|
|
122,900
|
65,447
|
8,811
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh viện Y dược
cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường
|
Bệnh viện Y dược cổ
truyền - PHCN
|
Kon Tum
|
126-10/02/2020;
311-03/4/2020
|
60,000
|
60,000
|
6,811
|
|
2
|
Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới
y tế cơ sở vùng khó khăn
|
Sở Y tế
|
Toàn tỉnh
|
1178-30/11/2020
|
62,900
|
5,447
|
2,000
|
|
IV
|
LĨNH VỰC VĂN
HÓA
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
10,000
|
|
IV.1
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
10,000
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
10,000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
19,096
|
19,096
|
10,000
|
|
1
|
Trưng bày Bảo tàng ngoài trời
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1310-06/12/2017;
1203-31/10/2018; 126-16/3/2022
|
19,096
|
19,096
|
10,000
|
|
C
|
NGUỒN THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP
|
|
|
|
5,134,557
|
4,036,814
|
1,214,700
|
|
I
|
PHÂN CẤP NGÂN
SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG
|
|
|
|
|
|
352,000
|
Chi tiết tại Biểu
số 03
|
II
|
CHI QUẢN LÝ ĐẤT
ĐAI
|
Các chủ đầu tư
|
|
|
|
|
40,000
|
|
II.1
|
Hỗ trợ có mục
tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
20,000
|
Chi tiết tại Biểu
số 03
|
II.2
|
Chi quản lý đất
đai tại tỉnh
|
|
|
|
|
|
20,000
|
|
III
|
BỔ SUNG QUỸ
PHÁT TRIỂN ĐẤT
|
Quỹ phát triển
đất
|
|
|
|
|
8,000
|
|
IV
|
NGUỒN THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, THUÊ ĐẤT, TIỀN BÁN TÀI SẢN TỪ DỰ ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT TỈNH GIAO
TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ PHÁT SINH)
|
|
|
|
5,134,557
|
4,036,814
|
814,700
|
|
IV.1
|
PHÂN CẤP NGÂN
SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG (dự toán giao tăng thêm - chi theo tiến
độ nguồn thu)
|
UBND thành phố
Kon Tum
|
|
|
|
|
48,946
|
Chi tiết tại Biểu
số 03
|
IV.2
|
CHI QUẢN LÝ ĐẤT
ĐAI
|
|
|
|
|
|
120,681
|
|
-
|
Chi quản lý đất
đai tại tỉnh
|
Các chủ đầu tư
|
|
|
|
|
120,681
|
|
IV.3
|
BỔ SUNG QUỸ
PHÁT TRIỂN ĐẤT
|
Quỹ phát triển
đất
|
|
|
|
|
21,533
|
|
IV.4
|
CHI ĐỀN BÙ GPMB
CỦA CÁC DỰ ÁN MÀ NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC
|
Các chủ đầu tư
|
|
|
|
|
30,000
|
|
IV.5
|
PHÂN BỔ CHI ĐẦU
TƯ CÁC DỰ ÁN
|
|
|
|
5,134,557
|
4,036,814
|
593,540
|
|
IV.5.1
|
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW
|
|
|
|
366,280
|
200,897
|
45,000
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
366,280
|
200,897
|
45,000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
366,280
|
200,897
|
45,000
|
|
1
|
Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng
xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố
Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
NQ 66-29/4/2021;
747-05/11/2021
|
129,513
|
82,513
|
20,000
|
|
2
|
Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum
(đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Kon Tum
|
868-30/10/2013;
1057-30/10/2015; 670-24/10/2022
|
236,767
|
118,384
|
25,000
|
Đầu tư giai đoạn 1
|
IV.5.2
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
SỬ DỤNG VỐN NSĐP
|
|
|
|
4,768,277
|
3,835,917
|
548,540
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
4,707,467
|
3,790,917
|
538,540
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023
|
|
|
|
16,923
|
16,923
|
8,923
|
|
1
|
Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía
Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu)
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
1230-09/12/2020;
290-14/4/2021
|
16,923
|
16,923
|
8,923
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
4,690,544
|
3,773,994
|
529,617
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục
Kon Tum
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
1452a-30/11 /2016;
1153-31/10/2017; 792-08/12/2022
|
127,040
|
127,040
|
20,117
|
|
2
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng
đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
985-13/9/2019;
826-06/9/2021
|
457,126
|
457,126
|
100,000
|
Đầu tư hợp phần 1
|
3
|
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại
Trung tâm thể dục thể thao
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
510-22/5/2019;
1172-23/10/2019
|
197,223
|
197,223
|
13,000
|
|
4
|
Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng
Khu du lịch Ngục Kon Tum
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
1451-29/12/2017;
889-22/8/2018
|
100,000
|
100,000
|
20,000
|
|
5
|
Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
910-28/10/2015;
51-25/01/2021
|
75,000
|
75,000
|
20,000
|
|
6
|
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường
bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu
treo Kon Klor)
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
1058-30/10/2015
|
605,689
|
605,689
|
30,000
|
|
7
|
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường
bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu
treo Kon Klor)
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
1057-30/10/2015
|
609,663
|
609,663
|
20,000
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối
huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
NQ 17-29/4/2021;
683-30/12/2021
|
1,300,000
|
400,000
|
30,000
|
|
9
|
Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với
chỉnh trang đô thị
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon
Tum
|
Kon Tum
|
293-02/4/2019;
726-15/7/2019
|
87,000
|
87,000
|
20,000
|
|
10
|
Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đế thực hiện quy
hoạch Khu công nghiệp Sao Mai
|
BQL Khu kinh tế tỉnh
|
Kon Tum
|
939-03/9/2019;
1125-16/10/2019
|
272,240
|
272,240
|
50,000
|
|
11
|
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để
thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường
Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
205-27/02/2019;
147-08/3/2021
|
35,083
|
35,083
|
16,500
|
|
12
|
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để
thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon
Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
204-27/02/2019;
147-08/3/2021
|
108,937
|
108,937
|
30,000
|
|
13
|
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để
thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể
thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
206-27/02/2019;
239-30/3/2021
|
383,993
|
383,993
|
100,000
|
|
14
|
Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk
Glei
|
Đăk Glei
|
NQ 52-29/4/2021;
1066-15/11/2021
|
86,550
|
70,000
|
10,000
|
|
15
|
Trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở,
ban ngành và các hạng mục phụ trợ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kon Tum
|
NQ 41-29/4/2021;
256-11/5/2022
|
245,000
|
245,000
|
50,000
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
60,810
|
45,000
|
10,000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
60,810
|
45,000
|
10,000
|
|
1
|
Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường
Đông Trường Sơn
|
UBND huyện Kon
Plong
|
Kon Plong
|
485-24/8/2022
|
60,810
|
45,000
|
10,000
|
|
Biểu
số 03
PHÂN CẤP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định
số 26/2020/QĐ-TTg
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn thu XSKT (lồng ghép thực
hiện CT MTQG xây dựng NTM)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ
63/2020/NQ-HĐND
|
Hỗ trợ có mục tiêu phát triển các vùng kinh tế động lực
|
Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện Chương trình xây dựng
nông thôn mới
|
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư phát triển hạ tầng cụm công
nghiệp
|
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư chỉnh trang đô thị
|
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư các công trình cấp bách
|
Phân cấp đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong
cân đối
|
Hỗ trợ mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố
thực hiện nhiệm vụ chi đo đạc, cấp giấy chứng
|
|
Tổng số
|
688,922
|
269,681
|
81,791
|
66,000
|
29,390
|
21,000
|
40,000
|
21,500
|
420,946
|
400,946
|
20,000
|
8,295
|
|
I
|
Phân cấp ngân
sách huyện được hưởng theo dự toán giao cân đối
|
639,976
|
259,681
|
81,791
|
66,000
|
29,390
|
21,000
|
40,000
|
21,500
|
372,000
|
352,000
|
20,000
|
8,295
|
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
288,323
|
114,195
|
16,410
|
41,000
|
4,285
|
7,000
|
40,000
|
5,500
|
174,128
|
171,028
|
3,100
|
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
42,365
|
18,885
|
7,025
|
|
4,360
|
7,000
|
|
500
|
22,040
|
20,240
|
1,800
|
1,440
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
34,571
|
18,901
|
7,371
|
|
2,030
|
7,000
|
|
2,500
|
15,000
|
13,200
|
1,800
|
670
|
|
4
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
14,102
|
10,370
|
7,590
|
|
2,780
|
|
|
|
2,812
|
1,012
|
1,800
|
920
|
|
5
|
Huyện Ngọc Hồi
|
36,956
|
10,406
|
7,396
|
|
3,010
|
|
|
|
25,560
|
23,760
|
1,800
|
990
|
|
6
|
Huyện Đăk Glei
|
23,950
|
13,310
|
8,030
|
|
2,780
|
|
|
2,500
|
9,720
|
7,920
|
1,800
|
920
|
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
35,832
|
15,662
|
7,832
|
|
2,330
|
|
|
5,500
|
19,400
|
17,600
|
1,800
|
770
|
|
8
|
Huyện Ia H’Drai
|
20,026
|
8,556
|
5,926
|
|
2,630
|
|
|
|
10,600
|
8,800
|
1,800
|
870
|
|
9
|
Huyện Kon Rầy
|
15,428
|
12,168
|
6,588
|
|
3,080
|
|
|
2,500
|
2,240
|
440
|
1,800
|
1,020
|
|
10
|
Huyện Kon Plông
|
128,423
|
37,228
|
7,623
|
25,000
|
2,105
|
|
|
2,500
|
90,500
|
88,000
|
2,500
|
695
|
|
II
|
Phân cấp ngân
sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn
thu)
|
48,946
|
|
|
|
|
|
|
|
48,946
|
48,946
|
|
|
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
48,946
|
|
|
|
|
|
|
|
48,946
|
48,946
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ
nguồn giao tăng thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất so với dự toán trung ương
giao và phân bổ theo tiến độ nguồn thu thực tế phát sinh nộp vào ngân sách
nhà nước
|
48,946
|
|
|
|
|
|
|
|
48,946
|
48,946
|
|
|
|
Biểu
số 04
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐIỀU CHỈNH
THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định phê
duyệt chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án
|
Nhóm dự án
|
Thời gian đã bố
trí vốn thực hiện dự án
|
Điều chỉnh thời
gian bố trí vốn thực hiện dự án
|
Nguyên nhân điều
chỉnh thời gian bố trí vốn thực hiện dự án
|
Số, ngày tháng
năm phê duyệt
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn
|
Trong đó: NSĐP
|
1
|
Dự án do cấp tỉnh
quản lý
|
|
|
|
434,647
|
113,465
|
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Đăk
Pokei (giai đoạn 1)
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình NN&PTNT
|
Kon Ray, Kon Tum
|
1211-31/10/2018; NQ
65-11/11/2022
|
434,647
|
113,465
|
B
|
2019-2022
|
2019-2023
|
Dự án đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư (điều chỉnh tiến độ thực hiện
giai đoạn 1 đến năm 2023) tại Nghị quyết số 65/NQ-…
|
II
|
Dự án do cấp
huyện quản lý
|
|
|
|
70,440
|
17,142
|
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc của cơ quan Huyện ủy Đăk Glei
|
Văn phòng Huyện ủy
Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
TB09a-28/8/2018;
NQ 28-14/8/2018; NQ 63-20/12/2021; 578-18/5/2020
|
6,000
|
6,000
|
C
|
2020-2022
|
2020-2023
|
Chờ hoàn tất công
tác giải phóng mặt bằng
|
2
|
Bố trí ổn định dân di cư tự do và sắp xếp dân cư ở
vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông
|
UBND huyện Tu Mơ
Rông
|
Tu Mơ Rông
|
739-03/8/2020;
911-18/9/2020
|
14,940
|
3,660
|
C
|
2020-2022
|
2020-2023
|
Ngân sách huyện
chưa đảm bảo bố trí đối ứng
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ suối Đăk Ter, huyện Tu Mơ Rông
|
UBND huyện Tu Mơ
Rông
|
Tu Mơ Rông
|
NQ 04-17/4/2020;
NQ 38-22/10/2021; 1139-06/12/2021
|
49,500
|
7,482
|
C
|
2020-2022
|
2020-2023
|
Ngân sách huyện
chưa đảm bảo bố trí đối ứng
|
Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Kon Tum
1.212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|