|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 73/NQ-HĐND 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách Tuyên Quang 2022
Số hiệu:
|
73/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Kim Dung
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày 21
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM
2022, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về
phân bổ ngân sách trung ương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày
08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg
ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về
các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND
ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Kế hoạch đầu
tư công vốn ngân sách trung ương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số
181/BC-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Kế hoạch và Phương án phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
trung ương năm 2022, như sau:
Tổng số vốn Ngân sách trung
ương năm 2022: 2.768.000 triệu đồng, gồm:
1. Vốn trong nước:
2.534.400 triệu đồng, trong đó:
- Giáo dục và Đào tạo, việc làm, dạy nghề:
|
50.000 triệu đồng;
|
- Y tế, dân số và gia đình:
|
565.000 triệu đồng;
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy lợi:
|
263.000 triệu đồng;
|
- Giao thông:
|
1.596.400 triệu đồng;
|
- Xã hội:
|
33.000 triệu đồng;
|
- Vốn đối ứng các dự án ODA:
|
27.000 triệu đồng.
|
2. Vốn nước ngoài: 233.600 triệu đồng, trong đó:
|
- Nông nghiệp và phát triển nông thôn:
|
154.900 triệu đồng;
|
- Hạ tầng đô thị:
|
78.000 triệu đồng.
|
(Chi
tiết theo biểu số 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2.Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16
tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước;
Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị -
xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn
ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện,
thành phố;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh - Truyền
hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Công báo
Tuyên Quang;
- Trang Thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
CHỦ TỊCH
Lê Thị Kim Dung
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 73/NQ-HĐND
ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch năm 2022
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ (I+II)
|
6.768.424
|
2.768.000
|
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
6.264.824
|
2.534.400
|
|
|
Vốn trong nước theo ngành,
lĩnh vực, chương trình mục tiêu
|
6.264.824
|
2.534.400
|
Chi tiết theo biểu số 02
|
|
Trong đó:Đầu tư các dự án trọng
điểm, liên kết vùng, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển
kinh tế - xã hội nhanh, bền vững, gồm:
|
3.227.524
|
1.763.000
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng đường Cao
tốc Tuyên Quang – Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
1.600.000
|
1.000.000
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng Bệnh viện
đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
1.200.000
|
500.000
|
|
-
|
Dự án điều chỉnh bổ sung quy
hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
427.524
|
263.000
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
503.600
|
233.600
|
Chi tiết theo biểu số 03
|
Biểu
số 02
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2021
|
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch năm
2021
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch năm 2022
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
26
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
16.531.907
|
12.861.871
|
1.462.589
|
1.442.089
|
64.524
|
4.043.553
|
3.908.290
|
6.254.824
|
6.254.824
|
64.524
|
|
2.534.400
|
2.534.400
|
|
|
|
|
I
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ
|
|
|
|
300.810
|
296.310
|
15.500
|
15.500
|
|
22.500
|
22.500
|
165.000
|
165.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
300.810
|
296.310
|
15.500
|
15.500
|
|
22.500
|
22.500
|
165.000
|
165.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
45.000
|
40.500
|
15.000
|
15.000
|
|
22.000
|
22.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
45.000
|
40.500
|
15.000
|
15.000
|
|
22.000
|
22.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khoa dân tộc
nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
2017-2020
|
1500/QĐ-UBND;
26/10/2016
|
45.000
|
40.500
|
15.000
|
15.000
|
|
22.000
|
22.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề
kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang
|
Phần vốn còn thiếu
so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP
|
(2)
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
255.810
|
255.810
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
150.000
|
150.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
255.810
|
255.810
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
150.000
|
150.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường
THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
|
TP Tuyên Quang
|
2021-2024
|
54/NQ-HĐND;
20/11/2020
|
255.810
|
255.810
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
150.000
|
150.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
|
|
|
1.544.218
|
1.496.218
|
27.700
|
27.700
|
|
62.700
|
57.700
|
1.388.000
|
1.388.000
|
|
|
565.000
|
565.000
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
1.544.218
|
1.496.218
|
27.700
|
27.700
|
|
62.700
|
57.700
|
1.388.000
|
1.388.000
|
|
|
565.000
|
565.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
76.218
|
76.218
|
20.000
|
20.000
|
|
53.000
|
50.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
76.218
|
76.218
|
20.000
|
20.000
|
|
53.000
|
50.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Bệnh
viện y dược cổ truyền, tỉnh Tuyên Quang
|
TP Tuyên Quang
|
2016-2020
|
140a/QĐ-UBND;
05/02/2016
|
76.218
|
76.218
|
20.000
|
20.000
|
|
53.000
|
50.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện y dược cổ
truyền, tỉnh Tuyên Quang
|
Phần vốn còn thiếu
so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP
|
(2)
|
Các Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
1.468.000
|
1.420.000
|
7.700
|
7.700
|
|
9.700
|
7.700
|
1.368.000
|
1.368.000
|
|
|
565.000
|
565.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A,
nhóm B
|
|
|
|
1.468.000
|
1.420.000
|
7.700
|
7.700
|
|
9.700
|
7.700
|
1.368.000
|
1.368.000
|
|
|
565.000
|
565.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Bệnh viện Suối
khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
TP Tuyên Quang
|
2020-2023
|
13/NQ-HĐND;
29/4/2020
|
198.000
|
150.000
|
7.000
|
7.000
|
|
9.000
|
7.000
|
168.000
|
168.000
|
|
|
65.000
|
65.000
|
|
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng Bệnh
viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
TP Tuyên Quang
|
2021-2025
|
53/NQ-HĐND;
20/11/2020
|
1.270.000
|
1.270.000
|
700
|
700
|
|
700
|
700
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
Sở Y tế
|
|
III
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
|
|
|
14.538.322
|
10.926.785
|
1.374.389
|
1.353.889
|
64.524
|
3.920.353
|
3.790.090
|
4.496.824
|
4.496.824
|
64.524
|
|
1.859.400
|
1.859.400
|
|
|
|
|
III.1
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM
NGHIỆP, THỦY LỢI
|
|
|
|
2.820.814
|
2.741.935
|
199.524
|
199.524
|
64.524
|
1.717.769
|
1.699.451
|
462.524
|
462.524
|
64.524
|
|
263.000
|
263.000
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
2.820.814
|
2.741.935
|
199.524
|
199.524
|
64.524
|
1.717.769
|
1.699.451
|
462.524
|
462.524
|
64.524
|
|
263.000
|
263.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
100.000
|
90.000
|
5.000
|
5.000
|
|
90.000
|
90.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
100.000
|
90.000
|
5.000
|
5.000
|
|
90.000
|
90.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng
thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Sơn Dương
|
2016-2020
|
369/QĐ-UBND;
30/3/2016
|
100.000
|
90.000
|
5.000
|
5.000
|
|
90.000
|
90.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn
Dương
|
|
(2)
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
171.747
|
128.000
|
25.000
|
25.000
|
|
67.420
|
62.620
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
171.747
|
128.000
|
25.000
|
25.000
|
|
67.420
|
62.620
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án di dân khẩn cấp
ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại
thôn Ngòi cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Yên Sơn
|
2016-2022
|
390/QĐ-UBND
31/3/2016;
525/QĐ-UBND
09/5/2020
|
83.547
|
60.000
|
10.000
|
10.000
|
|
32.420
|
30.620
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
Phần vốn còn thiếu
so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP
|
2
|
Dự án di dân khẩn cấp
ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát
Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Na Hang
|
2016-2020
|
354/QĐ-UBND;
28/3/2016
|
88.200
|
68.000
|
15.000
|
15.000
|
|
35.000
|
32.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Phần vốn còn thiếu
so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP
|
(3)
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
2.284.067
|
2.258.935
|
169.524
|
169.524
|
64.524
|
1.560.349
|
1.546.831
|
432.524
|
432.524
|
64.524
|
|
263.000
|
263.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A,
nhóm B
|
|
|
|
2.284.067
|
2.258.935
|
169.524
|
169.524
|
64.524
|
1.560.349
|
1.546.831
|
432.524
|
432.524
|
64.524
|
|
263.000
|
263.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án điều chỉnh bổ
sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
2011-2025
|
1766 QĐ-TTg; 10/10/2011; QĐ 348/QĐ-Trg, 12/3/2021
|
1.868.935
|
1.868.935
|
164.524
|
164.524
|
64.524
|
1.521.831
|
1.521.831
|
427.524
|
427.524
|
64.524
|
|
263.000
|
263.000
|
|
|
Có kế hoạch phân bổ
chi tiết riêng
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang
|
Huyện Sơn Dương
|
2021-2024
|
49/NQ-HĐND;
20/11/2020
|
265.000
|
265.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
3
|
Dự án Kè chống sạt
lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình
|
Huyện Lâm Bình
|
2014-2025
|
1609/QĐ-CT
31/12/2019
|
150.132
|
125.000
|
5.000
|
5.000
|
|
38.518
|
25.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
Phần vốn còn thiếu so
với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP
|
(4)
|
Dự án khỏi
công mới năm 2022
|
|
|
|
265.000
|
265.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang
|
Huyện Sơn Dương
|
2021-2024
|
49/NQ-HĐND;
20/11/2020
|
265.000
|
265.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Dự án sử dụng vốn Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
III.2
|
CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
61.591
|
30.000
|
5.000
|
5.000
|
|
27.000
|
27.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
61.591
|
30.000
|
5.000
|
5.000
|
|
27.000
|
27.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
61.591
|
30.000
|
5.000
|
5.000
|
|
27.000
|
27.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
61.591
|
30.000
|
5.000
|
5.000
|
|
27.000
|
27.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công
nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang
|
Huyện Na Hang
|
2016-2020
|
1526a/QĐ-UBND;
30/10/2015
|
61.591
|
30.000
|
5.000
|
5.000
|
|
27.000
|
27.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
Phần vốn còn thiếu
so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP
|
III.3
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
950.097
|
63.000
|
32.565
|
32.565
|
|
255.258
|
235.565
|
32.565
|
32.565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
950.097
|
63.000
|
32.565
|
32.565
|
|
255.258
|
235.565
|
32.565
|
32.565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
950.097
|
63.000
|
32.565
|
32.565
|
|
255.258
|
235.565
|
32.565
|
32.565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
950.097
|
63.000
|
32.565
|
32.565
|
|
255.258
|
235.565
|
32.565
|
32.565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020
|
Trên địa bàn tỉnh TQ
|
2013-2020
|
1468/QĐ-UBND
30/10/2015;
1310/QĐ-UBND
13/11/2017
|
950.097
|
63.000
|
32.565
|
32.565
|
|
255.258
|
235.565
|
32.565
|
32.565
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công thương
|
|
III.4
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
10.620.820
|
8.006.850
|
1.127.300
|
1.106.800
|
|
1.887.326
|
1.809.074
|
3.986.735
|
3.986.735
|
|
|
1.596.400
|
1.596.400
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
10.620.820
|
8.006.850
|
1.127.300
|
1.106.800
|
|
1.887.326
|
1.809.074
|
3.986.735
|
3.986.735
|
|
|
1.596.400
|
1.596.400
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
323.692
|
272.692
|
85.000
|
65.000
|
|
205.718
|
134.766
|
100.000
|
100.000
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
323.692
|
272.692
|
85.000
|
65.000
|
|
205.718
|
134.766
|
100.000
|
100.000
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 02 tuyến đường
dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh
liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội
Bài
|
TP Tuyên Quang
|
2017-2022
|
1560/QĐ-UBND
30/10/2016;
789/QĐ-UBND
29/6/2020
|
323.692
|
272.692
|
85.000
|
65.000
|
|
205.718
|
134.766
|
100.000
|
100.000
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
UBND Thành phố
Tuyên Quang
|
Phần vốn còn thiếu
so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP
|
(2)
|
Các dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
200.000
|
185.000
|
30.000
|
30.000
|
|
148.008
|
142.508
|
67.000
|
67.000
|
|
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
200.000
|
185.000
|
30.000
|
30.000
|
|
148.008
|
142.508
|
67.000
|
67.000
|
|
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm
Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương,
xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Sơn Dương
|
2018-2022
|
09/NQ-HĐND;
10/3/2020;
689/QĐ-UBND
15/6/2020
|
200.000
|
185.000
|
30.000
|
30.000
|
|
148.008
|
142.508
|
67.000
|
67.000
|
|
|
37.000
|
37.000
|
|
|
UBND huyện Sơn
Dương
|
Phần vốn còn thiếu
so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP
|
(3)
|
Các dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
5.215.128
|
4.202.158
|
1.011.800
|
1.011.800
|
|
1.533.100
|
1.531.800
|
3.403.735
|
3.403.735
|
|
|
1.470.000
|
1.470.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A,
nhóm B
|
|
|
|
5.215.128
|
4.202.158
|
1.011.800
|
1.011.800
|
|
1.533.100
|
1.531.800
|
3.403.735
|
3.403.735
|
|
|
1.470.000
|
1.470.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến ĐT. 188 đoạn Km48+00- Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang
|
Huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình
|
2019-2023
|
493/QĐ-UBND;
06/5/2020
|
598.878
|
598.878
|
239.184
|
239.184
|
|
239.284
|
239.184
|
538.000
|
538.000
|
|
|
160.000
|
160.000
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Năm 2019, bố trí vốn
NSĐP: 100 triệu đồng, thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Tỉnh Tuyên Quang, Tỉnh Phú Thọ
|
2021-2023
|
77/QĐ-UBND;
25/01/2021
|
3.112.970
|
2.100.000
|
450.000
|
450.000
|
|
950.000
|
950.000
|
1.600.000
|
1.600.000
|
|
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các
công trình giao thông tỉnh TQ
|
|
3
|
Dự án xây dựng cầu
Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Yên Sơn
|
2021-2024
|
43/NQ-HĐND;
20/11/2020;
578/QĐ-UBND
04/6/2021
|
278.000
|
278.000
|
30.000
|
30.000
|
|
30.500
|
30.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các
công trình giao thông tỉnh TQ
|
|
4
|
Xây dựng đường từ
Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang -
Phú Thọ
|
Thành phố TQ
|
2021-2023
|
45/NQ-HĐND;
20/11/2020;
529/QĐ-UBND
26/5/2021
|
487.000
|
487.000
|
110.000
|
110.000
|
|
110.000
|
110.000
|
390.000
|
390.000
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
5
|
Xây dựng đường giao
thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn
Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Lâm Bình
|
2021-2024
|
48/NQ-HĐND;
20/11/2020;
553/QĐ-UBND
31/5/2021
|
98.000
|
98.000
|
35.000
|
35.000
|
|
35.200
|
35.000
|
64.735
|
64.735
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng Cầu
và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ,
Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Sơn Dương
|
2021-2024
|
46/NQ-HĐND;
20/11/2020;
592/QĐ-UBND
07/6/2021
|
329.480
|
329.480
|
97.616
|
97.616
|
|
117.616
|
117.616
|
290.000
|
290.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
7
|
Cải tạo nâng cấp đường
Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Hàm
Yên
|
2021-2024
|
52/NQ-HĐND;
20/11/2020;
553/QĐ-UBND
31/5/2021
|
133.800
|
133.800
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
111.000
|
111.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
8
|
Cầu qua sông Lô Km
71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
|
Huyện Hàm
Yên
|
2021-2024
|
41/NQ-HĐND;
20/11/2020;
577/QĐ-UBND
04/6/2021
|
177.000
|
177.000
|
30.000
|
30.000
|
|
30.500
|
30.000
|
160.000
|
160.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các
công trình giao thông tỉnh TQ
|
|
(4)
|
Dự án dự kiến
khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
4.882.000
|
3.347.000
|
500
|
|
|
500
|
|
416.000
|
416.000
|
|
|
54.400
|
54.400
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
4.882.000
|
3.347.000
|
500
|
|
|
500
|
|
416.000
|
416.000
|
|
|
54.400
|
54.400
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đường trục phát
triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14 QL2
Tuyên Quang - Hà Giang
|
Huyện Yên Sơn
|
2021-2024
|
90/NQ-HĐND;
29/12/2020;
591/QĐ-UBND
07/6/2021
|
635.000
|
635.000
|
500
|
|
|
500
|
|
416.000
|
416.000
|
|
|
54.400
|
54.400
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các
công trình giao thông
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng đường
kết nối liên kết vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang -
Phú Thọ
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2024
|
|
4.247.000
|
2.712.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công
trình giao thông
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường
trên địa phận huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang (khoảng 4,0 km), thuộc Dự án
xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên
Quang.
|
Huyện Na Hang
|
2021-2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang
|
|
III.5
|
DU LỊCH
|
|
|
|
85.000
|
85.000
|
10.000
|
10.000
|
|
33.000
|
19.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
85.000
|
85.000
|
10.000
|
10.000
|
|
33.000
|
19.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
85.000
|
85.000
|
10.000
|
10.000
|
|
33.000
|
19.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
85.000
|
85.000
|
10.000
|
10.000
|
|
33.000
|
19.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ
tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Huyện Lâm Bình
|
2018-2022
|
1542/QĐ-UBND;
29/10/2016
|
85.000
|
85.000
|
10.000
|
10.000
|
|
33.000
|
19.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình
|
Phần vốn còn thiếu so
với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP
|
IV
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
148.557
|
142.558
|
20.000
|
20.000
|
|
38.000
|
38.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
148.557
|
142.558
|
20.000
|
20.000
|
|
38.000
|
38.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
148.557
|
142.558
|
20.000
|
20.000
|
|
38.000
|
38.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
148.557
|
142.558
|
20.000
|
20.000
|
|
38.000
|
38.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cơ sở cai
nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang
|
TP Tuyên Quang
|
2020-2025
|
10/NQ-HĐND;
10/3/2020;
1358/QĐ-UBND
30/9/2020
|
148.557
|
142.558
|
20.000
|
20.000
|
|
38.000
|
38.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
33.000
|
33.000
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công
trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
V
|
VỐN ĐỐI ỨNG CÁC
DỰ Án ODA
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
Chi tiết Biểu số
03
|
Biểu
số 03
CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA
CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp
|
Ngày kết thúc hiệp
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2021
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 20212025
|
Kế hoạch năm 2022
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
|
TỐNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.774.771
|
282.446
|
154.070
|
58
|
1.491.791
|
1.409.341
|
82.451
|
245.000
|
25.000
|
|
220.000
|
573.600
|
70.000
|
|
503.600
|
260.600
|
27.000
|
|
233.600
|
|
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
1.762.237
|
282.446
|
154.070
|
58
|
1.479.791
|
1.397.341
|
82.451
|
245.000
|
25.000
|
|
220.000
|
573.600
|
70.000
|
|
503.600
|
260.600
|
27.000
|
|
233.600
|
|
|
I
|
Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
918.950
|
111.257
|
|
26
|
807.694
|
772.290
|
35.404
|
157.784
|
|
|
157.784
|
340.000
|
|
|
340.000
|
154.900
|
|
|
154.900
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
918.950
|
111.257
|
|
26
|
807.694
|
772.290
|
35.404
|
157.784
|
|
|
157.784
|
340.000
|
|
|
340.000
|
154.900
|
|
|
154.900
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
918.950
|
111.257
|
|
26
|
807.694
|
772.290
|
35.404
|
157.784
|
|
|
157.784
|
340.000
|
|
|
340.000
|
154.900
|
|
|
154.900
|
|
|
1
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
|
WB
|
08/4/2016
|
30/6/2022
|
4638/QĐ-BNN-HTQT
09/11/2015
|
251.660
|
13.160
|
|
11
|
238.500
|
221.805
|
16.695
|
65.100
|
|
|
65.100
|
100.000
|
|
|
100.000
|
34.900
|
|
|
34.900
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2
|
Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
|
WB
|
10/3/2016
|
31/7/2021
|
3102/QĐ-BNN-HTQT
21/7/2016
|
253.373
|
21.680
|
|
|
231.694
|
212.985
|
18.709
|
10.000
|
|
|
10.000
|
70.000
|
|
|
70.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
TT nước sạch và VSMR
Sở Giáo dục và Đào tạo; TT Kiểm soát bệnh tật tỉnh.
|
Có Kế hoạch phân bổ
chi tiết riêng
|
(2)
|
Danh mục dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
413.917
|
76.417
|
|
15
|
337.500
|
337.500
|
|
82.684
|
|
|
82.684
|
170.000
|
|
|
170.000
|
80.000
|
|
|
80.000
|
|
|
1
|
Dự án Chương trình
phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
|
KOICA
|
23/01/2019
|
31/12/2023
|
85/QĐ-UBND
21/3/2019
|
413.917
|
76.417
|
|
15
|
337.500
|
337.500
|
|
82.684
|
|
|
82.684
|
170.000
|
|
|
170.000
|
80.000
|
|
|
80.000
|
Ban điều phối các dự
án vốn nước ngoài tỉnh
|
|
II
|
Hạ tầng đô thị
|
|
|
|
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
87.216
|
25.000
|
|
62.216
|
233.600
|
70.000
|
|
163.600
|
105.700
|
27.000
|
|
78.700
|
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
87.216
|
25.000
|
|
62.216
|
233.600
|
70.000
|
|
163.600
|
105.700
|
27.000
|
|
78.700
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
87.216
|
25.000
|
|
62.216
|
233.600
|
70.000
|
|
163.600
|
105.700
|
27.000
|
|
78.700
|
|
|
(1)
|
Chương trình đô thị
miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)
|
|
WB
|
07/7/2014
|
30/6/2021
|
1497
17/12/2014
|
843.287
|
171.189
|
154.070
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
87.216
|
25.000
|
|
62.216
|
233.600
|
70.000
|
|
163.600
|
105.700
|
27.000
|
|
78.700
|
UBND Thành phố
Tuyên Quang
|
|
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Chương trình Phát
triển giáo dục trung học, giai
|
|
|
|
|
1534/QĐ-TTg
03/8/2016;
2681/QĐ-BGDĐT
04/8/2016
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà lớp học bộ môn
và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn
|
|
ADB
|
|
|
1555/QĐ-UBND
20/12/2018
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các
công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ
|
|
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
5.350
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|