|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
71/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 71/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
DUYỆT DANH SÁCH BẢN THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, NÂNG CẤP, CẢI TẠO, SỬA CHỮA
CƠ SỞ HẠ TẦNG THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 9, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN
2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia; số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm
2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số
1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; số 1227/QĐ-TTg ngày 14 tháng
7 năm 2021 phê duyệt danh sách các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn
đặc thù giai đoạn 2021-2025; số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 phê duyệt
danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9
năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt danh sách các thôn đặc
biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-UBDT ngày 21 tháng
8 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Xét Tờ trình số 4233/TTr-UBND ngày 03 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết phê duyệt
danh sách thôn, bản thuộc đối tượng đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa
cơ sở hạ tầng thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 9, Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Báo cáo thẩm tra số 637/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của ban Dân tộc Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 32 bản tại 15 xã trên địa bàn 04 huyện
thuộc đối tượng đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa cơ sở hạ tầng thực
hiện Tiểu dự án 1, Dự án 9, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh.
(Có danh sách bản
kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
khóa XV, kỳ họp thứ mười chín thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ủy ban Dân tộc;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
DANH
SÁCH BẢN THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, NÂNG CẤP, CẢI TẠO, SỬA CHỮA CƠ SỞ HẠ
TẦNG THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 9, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN
2021-2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Lai Châu)
STT
|
Tên huyện/xã
|
Xã thuộc khu vực
|
Bản ĐBKK
|
Tên bản ĐBKK
thuộc xã khu vực II, I và bản thuộc xã khu vực III
|
Dân tộc có khó
khăn đặc thù (Mảng, Cống, Lự, Si La)
|
Tỷ lệ hộ nghèo
(thời điểm 31/12/2019 theo Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg)
|
|
Tổng
|
|
|
32
|
0
|
|
I
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
9
|
|
|
1
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
III
|
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐBKK
|
1. Bản A Mại
|
Mảng
|
72.4
|
2
|
Xã Bum Nưa
|
I
|
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐBKK
|
1. Bản Nậm Củm
|
Mảng
|
86.5
|
3
|
Xã Nậm Khao
|
III
|
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐBKK
|
1. Bản Láng Phiếu
|
Cống
|
16.8
|
|
|
|
ĐBKK
|
2. Bản Xám Láng
|
Cống
|
23.1
|
4
|
Xã Can Hồ
|
III
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1. Bản Sì Thâu Chải
|
Si La
|
6.0
|
|
|
|
ĐBKK
|
2. Bản Seo Hai
|
Si La
|
16.0
|
5
|
Xã Vàng San
|
III
|
|
3
|
|
|
|
|
|
ĐBKK
|
1. Bản Nậm Suổng
|
Mảng
|
66.7
|
|
|
|
ĐBKK
|
2. Bản Sang sui
|
Mảng
|
78.0
|
|
|
|
ĐBKK
|
3. Bản Nậm sẻ
|
Mảng
|
61.7
|
II
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
4
|
|
|
1
|
Xã Bản Hon
|
I
|
|
3
|
|
|
|
|
|
ĐBKK
|
1. Bản Đông Pao II
|
Lự
|
20.00
|
|
|
|
ĐBKK
|
2. Bản Bãi Trâu
|
Lự
|
20.00
|
|
|
|
ĐBKK
|
3. Bản Bản Thẳm
|
Lự
|
29.27
|
2
|
Xã Bản Bo
|
I
|
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐBKK
|
1. Bản Phiêng Pẳng
|
Lự
|
47.92
|
III
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
16
|
|
|
1
|
Xã Nậm Ban
|
III
|
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐBKK
|
1. Bản Nậm Ô
|
Mảng
|
19.12
|
|
|
|
ĐBKK
|
2. Bản Hua Pảng
|
Mảng
|
52.38
|
2
|
Xã Nậm Hàng
|
III
|
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐBKK
|
1. Bản Huổi Van
|
Mảng
|
50.88
|
3
|
Xã Nậm Pì
|
III
|
|
6
|
|
|
|
|
|
ĐBKK
|
1. Bản Pá Bon
|
Mảng
|
35.71
|
|
|
|
ĐBKK
|
2. Bản Pá Sập
|
Mảng
|
56.60
|
|
|
|
ĐBKK
|
3. Bản Pá Đởn
|
Mảng
|
64.44
|
|
|
|
ĐBKK
|
4. Bản Nậm Vời
|
Mảng
|
23.81
|
|
|
|
ĐBKK
|
5. Bản Nậm Sập
|
Mảng
|
53.33
|
|
|
|
ĐBKK
|
6. Bản Nậm Pì
|
Mảng
|
37.50
|
4
|
Xã Hua Bum
|
III
|
|
3
|
|
|
|
|
|
ĐBKK
|
1. Bản Nậm Nghẹ
|
Mảng
|
57.45
|
|
|
|
ĐBKK
|
2. Bản Pa Cheo
|
Mảng
|
36.84
|
|
|
|
ĐBKK
|
3. Bản Nậm Cười
|
Mảng
|
70.00
|
5
|
Xã Nậm Chà
|
III
|
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐBKK
|
1. Bản Táng Ngá
|
Cống
|
20.62
|
6
|
Xã Trung Chải
|
III
|
|
3
|
|
|
|
|
|
ĐBKK
|
1. Bản Nậm Sảo 1
|
Mảng
|
51.02
|
|
|
|
ĐBKK
|
2. Bản Nậm Nó 1
|
Mảng
|
75.51
|
|
|
|
ĐBKK
|
3. Bản Nậm Nó 2
|
Mảng
|
64.58
|
IV
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
3
|
|
|
1
|
Xã Ma Quai
|
III
|
|
2
|
|
|
|
|
|
ĐBKK
|
1. Bản Phìn Hồ
|
Lự
|
15.04
|
|
|
|
|
2. Bản Ma Quai
Thàng
|
Lự
|
11.24
|
2
|
Xã Pa Tần
|
III
|
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐBKK
|
1. Bản Nậm Tần Xá
|
Mảng
|
100
|
Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt danh sách bản thuộc đối tượng đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa cơ sở hạ tầng thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 9, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phê duyệt danh sách bản thuộc đối tượng đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa cơ sở hạ tầng thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 9, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|