|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
68/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 68/NQ-HĐND
|
Hà Giang,
ngày 08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ
GIANG
KHOÁ XVIII
- KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ, về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14
ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, quy định về các nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày
15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày
21 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao, điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ
quan trung ương và địa phương (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 202/QĐ-TTg ngày
08 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày
24 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội,
giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, ban hành Quy định nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương,
giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
12 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh, về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày
22 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về giao bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025, tỉnh
Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
15 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025, tỉnh
Hà Giang;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 21
tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang, về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và Báo cáo
thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua phương án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước, tỉnh Hà Giang, cụ
thể như sau:
Tổng số kế hoạch vốn Ngân sách nhà nước
giai đoạn 2021-2025 là: 17.948,612 tỷ đồng, bao gồm:
1. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 9.651,917
tỷ đồng, bao gồm:
a) Đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
12/10/2021; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/3/2022; Nghị quyết
số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2022; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 là: 9.271,155
tỷ đồng,
gồm:
- Vốn trong nước: 5.850,155 tỷ đồng.
- Chương trình phục hồi và phát triển
kinh tế - xã hội: 1.341 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài là: 2.080 tỷ đồng.
b) Bổ sung tăng
380,762 tỷ đồng cho 04 dự án ODA, vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài được Thủ tướng Chính phủ giao tại các Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày
21/02/2022 và Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023.
c) Phương án phân bổ
chi tiết điều chỉnh, bổ sung như sau:
Vốn trong nước: 5.850,155 tỷ đồng, bố trí
cho 19 dự án hoàn thành quyết toán, với số vốn 218,274 tỷ đồng, trong đó thu hồi
vốn ứng trước 51,838 tỷ đồng; 32 dự án chuyển tiếp, với số vốn 2.657,404 tỷ đồng,
trong đó thu hồi vốn ứng trước 39,417 tỷ đồng; 15 dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025 với số vốn 2.788,95 tỷ đồng; Đối ứng cho 02 dự án chuyển tiếp ODA là
114,961 tỷ đồng; Hỗ trợ kinh tế, Hợp tác xã 40 tỷ đồng; Hỗ trợ cơ chế, chính
sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn 30 tỷ đồng và
điều chỉnh mức vốn của nhiệm vụ, dự án đã được Thủ tướng Chính phủ giao 0,566 tỷ
đồng tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 và Quyết định số 236/QĐ-TTg
ngày 21/02/2022.
- Chương trình phục hồi và phát triển
kinh tế - xã hội được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 202/QĐ-TTg
ngày 08/3/2023 là 1.341 tỷ đồng cho các nhiệm vụ, dự án khởi công mới giai đoạn
2022-2025 bao gồm: 01 dự án giao thông Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn
1), đoạn qua tỉnh Hà Giang là 1.154 tỷ đồng; 03 dự án thuộc lĩnh vực Y tế là
187 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài 2.460,762 tỷ đồng (tăng
380,762 tỷ đồng), bố trí 01 dự án hoàn thành, với số vốn 1,957 tỷ đồng; 08
dự án chuyển tiếp, với số vốn là 2.007,452 tỷ đồng; 02 dự án khởi công mới giai
đoạn 2021-2025 là 451,353 tỷ đồng được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định
số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021, Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 và Quyết
định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023.
(Có Biểu chi
tiết số 01, 02; 03 kèm theo).
2. Nguồn vốn đầu tư trong cân đối Ngân
sách địa phương (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao tại Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 15/7/2023): 8.296,683 tỷ đồng. Trong đó: (1) Chi xây
dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 4.406,9 tỷ đồng; (2) Đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết: 110 tỷ đồng, bao gồm cấp tỉnh thu 25 tỷ đồng, cấp huyện, thành
phố 85 tỷ đồng; (3) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.890,72 tỷ đồng (ngân
sách cấp tỉnh 1.642,7 tỷ đồng; ngân sách cấp huyện/thành phố 248 tỷ đồng);
(4) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 221,453 tỷ đồng; (5) Nguồn vốn
khác ngân sách tỉnh: 1.667,61 tỷ đồng.
(Có Biểu chi
tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Giang Khoá XVIII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày
08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua. Thay thế biểu số 01, biểu
số 02 Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang; thay thế biểu
số 01 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang và thay thế Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/3/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang. Các nội dung khác giữ
nguyên theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12/10/2021; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 14/12/2022; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Hà Giang;
- TTr. Tỉnh ủy; HĐND; UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- LĐ VP Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH & HĐND; UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Trung tâm Thông tin - Công báo thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
Biểu
số: 01/NSTW (VỐN TRONG NƯỚC)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn/Tên
dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định
phê duyệt dự toán, điều chỉnh (nếu có) hoặc Quyết toán
|
Lũy kế vốn
đã bố trí từ khi khởi công đến 31/12/2020
|
Kế hoạch Vốn
đầu tư công
trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định,
ngày, tháng, năm
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
Thu hồi vốn ứng trước
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
12.131.646
|
10.058.758
|
3.387.480
|
2.849.548
|
5.735.194
|
91.255
|
|
|
A
|
Ngành, lĩnh vực Quốc
phòng
|
|
|
|
|
607.423
|
512.168
|
236.841
|
226.166
|
321.744
|
26.838
|
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
607.423
|
512.168
|
236.841
|
226.166
|
321.744
|
26.838
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
520.068
|
462.168
|
236.841
|
226.166
|
271.744
|
26.838
|
|
|
a
|
Ngành, lĩnh vực giao
thông
|
|
|
|
|
607.423
|
512.168
|
236.841
|
226.166
|
321.744
|
26.838
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết
toán)
|
|
|
|
|
119.667
|
112.667
|
119.596
|
114.596
|
26.838
|
26.838
|
|
|
1.1
|
Đường Lùng Thàng-Tân Tiến-Dìn Sán-Suối
Vui -Tùng Vài, huyện Quản Bạ
|
Xã Quyết Tiến,
Tùng Vài
|
GTNT A
L=8,58 km
|
11/2011- 5/2015
|
2983/29/12/2017
|
119.667
|
112.667
|
119.596
|
114.596
|
26.838
|
26.838
|
|
UBND huyện
Quản Bạ
|
2
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
400.401
|
349.501
|
117.245
|
111.570
|
244.906
|
0
|
|
|
2.1
|
Rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau
chiến tranh (Chương trình 504)
|
Các huyện
|
Quân sự
|
2013-2020
|
382,28/01/2013;
1279/01/7/2021
|
124.595
|
124.595
|
56.570
|
56.570
|
60.000
|
|
|
BCH Quân sự
|
2.2
|
Đường ra biên giới từ Thanh Vân đi
Bát Đại Sơn đến mốc 338 huyện Quản Bạ
|
Bát Đại Sơn
|
L=14,9 Km
|
2017-2021
|
1677/29/7/2016
|
275.806
|
224.906
|
60.675
|
55.000
|
184.906
|
|
|
UBND huyện
Quản Bạ
|
II
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
87.355
|
50.000
|
0
|
0
|
50.000
|
0
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
87.355
|
50.000
|
0
|
0
|
50.000
|
0
|
|
|
1.1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Km17/QL4C
đi Trạm Kiểm soát Biên phòng Minh Tân, huyện Vị Xuyên nối tuyến đường từ thôn
Pao Mã Phìn, xã Tả Ván, huyện Quản Bạ (GĐ I)
|
Huyện Vị
Xuyên
|
cấp V; L-9 Km
|
2022-2024
|
2072/6/10/2021
|
87.355
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
BCH Bộ đội
Điên phòng tỉnh
|
B
|
Ngành, lĩnh vực
thông tin
|
|
|
|
|
67.568
|
65.000
|
0
|
0
|
65.000
|
0
|
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
67.568
|
65.000
|
0
|
0
|
65.000
|
0
|
|
|
I
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
67.568
|
65.000
|
0
|
0
|
65.000
|
0
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
67.568
|
65.000
|
0
|
0
|
65.000
|
0
|
|
|
1.1
|
Xây dựng chính quyền điện tử, đô thị
thông minh tỉnh Hà Giang
|
Hà Giang
|
|
2022-2025
|
1420/12/7/2021; 34/QĐ-STTT 02/6/2022
|
67.568
|
65.000
|
|
|
65.000
|
|
|
Sở TT và TT
|
C
|
Các hoạt động Kinh tế
|
|
|
|
|
10.728.531
|
8.885.650
|
2.709.608
|
2.219.352
|
5.080.482
|
54.417
|
|
|
I
|
Ngành, lĩnh vực Nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
|
|
|
2.268.432
|
1.968.518
|
870.876
|
739.364
|
1.054.787
|
15.000
|
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
2.268.432
|
1.968.518
|
870.876
|
739.364
|
1.054.787
|
15.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.783.118
|
1.603.494
|
870.876
|
739.364
|
699.762
|
15.000
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết
toán)
|
|
|
|
|
100.007
|
81.842
|
75.662
|
46.697
|
24.345
|
15.000
|
|
|
1.1
|
Cụm Thủy Lợi Hùng An, huyện Bắc Quang
|
xã Hùng An
|
cấp IV
|
2010-2012
|
2307/30/9/2016; 1277/01/7/2021
|
30.528
|
12.363
|
23.362
|
5.197
|
7.166
|
|
|
UBND huyện Bắc
Quang
|
1.2
|
Dự án di chuyển dân cư thuộc 2 huyện
Đồng Văn, Quản Bạ xuống định cư tại xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên
|
Ngọc Minh- VX
|
70 hộ
|
2.010
|
152/23/01/2017
|
69.479
|
69.479
|
52.300
|
41.500
|
17.179
|
15.000
|
|
BQL DA ĐTXD NN PTNT
|
2
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.683.111
|
1.521.652
|
795.214
|
692.667
|
675.417
|
0
|
|
|
2.1
|
Hồ điều tiết thủy lợi và hệ thống cấp
nước sinh hoạt cho 3 xã Cán Tỷ, Đông Hà, Lũng Tám huyện Quản Bạ, tỉnh Hà
Giang
|
Quản Bạ
|
Tưới 380 Ha
lúa; CNSH 1700 hộ dân
|
2014 - 2020
|
2463/31/10/2013; 1229/28/6/2021; 135/14/12/2022
|
410.922
|
410.922
|
321.235
|
219.392
|
95.000
|
|
|
BQL DA ĐTXD
NN PTNT
|
2.2
|
Bố trí sắp xếp dân cư ra khỏi vùng
nguy cơ thiên tai thôn Khai Hoang, xã Ma Lé, huyện Đồng Văn
|
Ma Lé
|
Dự án
|
2012-2015
|
2326/25/10/2011; 1453/16/7/2021; 33/06/01/2023
|
66.331
|
66.331
|
39.000
|
39.000
|
37.363
|
|
|
UBND huyện Đồng
Văn
|
2.3
|
Di chuyển dân cư xã Tân Trịnh ra khỏi
vùng có nguy cơ lũ ống, lũ quét xã Tân Trịnh, huyện Quang Bình
|
Tân Trịnh
|
126 hộ
|
2010-2017
|
1126/07/6/2019; 1230/28/6/2021
|
81.440
|
45.200
|
54.696
|
53.992
|
13.000
|
|
|
UBND huyện
Quang Bình
|
2.4
|
Công trình khắc phục hậu quả
thiên tai bảo vệ trường học, khu dân cư đường biên giới từ UBND xã Tả Ván đi
Pao Mã Phìn, Mã Hoàng Phìn, Mốc 272/2, Mốc 276 huyện Quản Bạ
|
Tả Ván
|
L=17,5 Km
|
2020-2023
|
2674/31/12/2020
|
299.144
|
299.144
|
30.000
|
30.000
|
236.549
|
|
|
UBND huyện
Quản Bạ
|
2.5
|
Dự án Nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh
Hà Giang
|
|
|
|
499/30/03/2016; 2312/06/11/2017; 1276/01/7/2021
|
57.310
|
57.310
|
32.310
|
32.310
|
5.000
|
|
|
BQL DA ĐTXD NN PTNT
|
2.6
|
Các dự án bảo vệ và phát triển rừng
khác trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bắc Mê, TP, VX,
BQ, Quang bình
|
|
2013-2015
|
525, 526,
3074, 2206, 2582a, 6102/ 30/10/2012; 2808/29/10/2012; 3951, 2915/22/10/2012
|
119.986
|
119.986
|
91.616
|
91.616
|
4.000
|
|
|
Sở NN PTNT
|
2.7
|
Dự án ổn định dân cư thôn đặc biệt
khó khăn thôn Na Cai, xã Khuôn Lùng, huyện Xín Mần
|
Khuôn Lùng
|
60 hộ
|
2016-2020
|
1626a/06/8/2015; 1456/16/7/2021
|
25.905
|
25.905
|
11.000
|
11.000
|
14.905
|
|
|
UBND huyện Xín Mấn
|
2.8
|
Ổn định dân cư, định canh định cư cho
đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn Mẻ Nắng, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc
|
xã Xin Cái
|
San ủi MB +
phụ trợ
|
2019-2020
|
2059/4/10/2018; 1320/05/7/2021
|
35.775
|
35.740
|
29.000
|
29.000
|
6.740
|
|
|
UBND huyện
Mèo Vạc
|
2.9
|
Dự án di dân biên giới xã Phú Lũng,
huyện Yên Minh; Hạng mục: Đường giao thông và kè chống sạt lở
|
Phú Lũng
|
Đường UT
L=4,4Km + kè L=78,2m
|
2020-2022
|
1975/28/10/2020
|
19.860
|
19.860
|
10.000
|
10.000
|
9.860
|
|
|
UBND huyện
Yên Minh
|
2.10
|
Công trình khắc phục hậu quả thiên
tai bảo vệ cơ quan và khu dân cư huyện ủy huyện Hoàng Su Phì
|
TT Vinh Quang
|
L = 7,1 km,
|
2020-2023
|
20/NQ-HĐND 16/7/2021; 1865/10/9/2021
|
104.785
|
104.785
|
10.000
|
10.000
|
90.000
|
|
|
UBND huyện
HSP
|
2.11
|
Dự án xây dựng khu Khu Tái định cư thị
trấn Cốc Pải huyện Xín Mần (HM đường giao thông vào khu dân cư và SUMB)
|
Cốc Pài
|
|
2020
|
556/10/03/2020; 2266/2/12/2020
|
35.199
|
29.691
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
|
|
UBND huyện
Xín
Mần
|
2.12
|
Dự án đầu tư phát triển và nâng cao
năng lực Vườn quốc gia Du Già cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
|
|
|
|
2456/17/10/2016;
1268/30/6/2021
|
16.778
|
16.778
|
15.000
|
15.000
|
5.000
|
|
|
BQL DA ĐTXD
NN PTNT
|
2.13
|
Dự án: Ổn định dân cư, phát triển kinh
tế xã hội vùng tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
Bắc Mê
|
|
|
1457/11/8/2015
|
409.676
|
290.000
|
141.357
|
141.357
|
143.000
|
|
|
BQL DA ĐTXD
DD&CN; UBND huyện
|
b
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
485.315
|
365.025
|
0
|
0
|
355.025
|
0
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
485.315
|
365.025
|
0
|
0
|
355.025
|
0
|
|
|
1.1
|
Đập dâng nước tạo cảnh quan
trung tâm thành phố Hà Giang
|
TP Hà Giang
|
Đập, cầu, đường
dẫn 2 đầu cầu
|
2021-2024
|
393/QĐ-UBND 25/3/2022;
1688/3/10/2022
|
330.290
|
210.000
|
|
|
200.000
|
|
|
BQL DA ĐTXD
NN PTNT
|
1.2
|
Cụm hồ CNSH 04 huyện vùng cao phía Bắc
|
QB, YM, ĐV & Mèo Vạc
|
V=76.200m3;
CNSH 2.649 hộ và 13.242 khẩu
|
2022-2025
|
1078/08/7/2022
|
155.025
|
155.025
|
|
|
155.025
|
|
|
BQL DA ĐTXD
NN PTNT
|
II
|
Ngành, lĩnh vực công
nghiệp
|
|
|
|
|
1.661.608
|
1.341.076
|
194.887
|
157.481
|
208.417
|
39.417
|
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
1.661.608
|
1.341.076
|
194.887
|
157.481
|
208.417
|
39.417
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.596.987
|
1.282.004
|
194.887
|
157.481
|
149.417
|
39.417
|
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
1.596.987
|
1.282.004
|
194.887
|
157.481
|
149.417
|
39.417
|
|
|
1.1
|
Dự án cấp diện cho các thôn bản vùng
sâu vùng xa vùng đồng bào dân tộc chưa có điện lưới quốc gia tỉnh Hà Giang,
giai đoạn 2013-2020
|
Toàn tỉnh
|
TBA và ĐZ
0,4
|
2013-2020
|
381/05/3/2014; 1281/1/7/2021
|
1.449.416
|
1.232.004
|
170.481
|
157.481
|
99.417
|
39.417
|
|
BQL DA ĐTXD DD&CN
|
1.2
|
Hạ tầng cụm công nghiệp Tân Đắc huyện
Quang Đình; hạng mục: Hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào và đường giao thông
|
xã Tân Bắc
|
Hạ tầng kỹ
thuật nội khu
|
2020-2023
|
2584/28/10/2016;
1223/28/6/2021 1146/18/6/2021; 2006/19/10/2023
|
147.571
|
50.000
|
24.406
|
0
|
50.000
|
|
|
UBND huyện
Quang Bình
|
b
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
64.621
|
59.072
|
0
|
0
|
59.000
|
0
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
64.621
|
59.072
|
0
|
0
|
59.000
|
0
|
|
|
1.1
|
Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu quốc
tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên
|
Thanh Thủy
VX
|
3000m2
|
2016-2020
|
2632/31/10/2016; 1208/24/6/2021;
|
64.621
|
59.072
|
|
|
59.000
|
|
|
BQL Khu kinh
tế
|
III
|
Khu công nghiệp và
khu kinh tế
|
|
|
|
|
54.176
|
54.176
|
32.851
|
32.851
|
20.278
|
0
|
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
54.176
|
54.176
|
32.851
|
32.851
|
20.278
|
0
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
54.176
|
54.176
|
32.851
|
32.851
|
20.278
|
0
|
|
|
1
|
Dự án chuyển
tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
54.176
|
54.176
|
32.851
|
32.851
|
20.278
|
0
|
|
|
1.1
|
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
Binh Vàng, huyện Vị Xuyên. Hạng mục: Đường giao thông nội bộ tuyến D1a, D2
|
Đạo Đức, H.
Vị Xuyên
|
3km
|
GĐI (2016- 2020);
GĐII (2021-2025)
|
04/15/01/2020; 1269/30/6/2021, 1763/24/8/2021
|
54.176
|
54.176
|
32.851
|
32.851
|
20.278
|
|
|
BQL Khu kinh
tế
|
IV
|
Lĩnh vực thương mại
|
|
|
|
|
54.445
|
54.445
|
49.233
|
40.500
|
5.212
|
0
|
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
54.445
|
54.445
|
49.233
|
40.500
|
5.212
|
0
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
54.445
|
54.445
|
49.233
|
40.500
|
5.212
|
0
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết
toán)
|
|
|
|
|
54.445
|
54.445
|
49.233
|
40.500
|
5.212
|
0
|
|
|
1.1
|
Chợ đầu mối thị trấn Cốc Pài, huyện
Xín Mần
|
Cốc Pài
|
Cấp III
|
2015
|
2137/20/10/2014; 164/22/1/2021; 1217/25/6/2021
|
54.445
|
54.445
|
49.233
|
40.500
|
5.212
|
|
|
UBND huyện Xín Mần
|
V
|
Ngành, lĩnh vực giao
thông
|
|
|
|
|
6.663.899
|
5.452.436
|
1.560.261
|
1.247.656
|
3.776.788
|
0
|
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
6.663.899
|
5.452.436
|
1.560.261
|
1.247.656
|
3.776.788
|
0
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
3.549.266
|
3.161.614
|
1.560.261
|
1.247.656
|
1.516.863
|
0
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết
toán)
|
|
|
|
|
1.061.058
|
1.013.418
|
938.379
|
901.219
|
122.268
|
0
|
|
|
1.1
|
Đường đến trung tâm xã Thuận Hoà, huyện
Vị Xuyên
|
Thuận Hòa
|
10,4 Km
|
2010-2016
|
1284/01/7/2021
|
192.400
|
192.400
|
169.293
|
161.056
|
23.107
|
|
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
1.2
|
Cải tạo, Nâng cấp mở mới
đường cứu hộ, cứu nạn Đạo Đức - Cao Bồ, huyện Vi Xuyên
|
ĐĐ-CB
|
15,6 km
|
2013-2015
|
5508/31/12/2014;
986/24/10/2017; 1285/01/7/2021; 490/29/3/2023
|
84.575
|
82.761
|
73.796
|
73.796
|
8.965
|
|
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
1.3
|
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn
từ thôn Mỏ Phìn đi xã Chiến Phố, huyện HSP
|
Chiến Phố
|
11,330 km
|
12/2010; 11/2013; 25/09/2017
|
2827/25/12/2017;
1233/28/6/2021
|
56.558
|
56.558
|
26.823
|
21.217
|
29.735
|
|
|
UBND huyện
HSP
|
1.4
|
Đường ngã ba Lùng Thúng- Thượng Phùng
- M456, huyện Mèo Vạc
|
xã Thượng
Phùng
|
Nền + mặt đường
|
2009-2017
|
492/25/3/2019;
1232/28/6/2021
|
77.368
|
56.070
|
69.819
|
69.819
|
7.547
|
|
|
UBND huyện
Mèo Vạc
|
1.5
|
Mở Mới tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ
cầu suối Đ6 (Chiến Phố-Bản Máy) đi khu dân cư 76 (BQ-XM), huyện Hoàng Su Phì
|
Chiến Phố
|
9,092 kin
|
29/12/2010- 2/11/2013
|
2527/11/12/2019;
1210/28/6/2021
|
92.945
|
74.318
|
80.635
|
62.318
|
12.000
|
|
|
UBND huyện
HSP
|
1.6
|
Nâng cấp, Sửa chữa đường Vinh Quang-Bản
Luốc (Đoạn Vinh Quang- Bản Luốc - Nậm Dịch), huyện Hoàng Su Phì
|
Vinh Quang -
Bản Luốc
|
NC.BT; 8,931
km
|
12/10/2010- 12/4/2011;
|
2682/22/11/2013;
1219/28/6/2021
|
154.585
|
151.585
|
145.335
|
140.335
|
9.250
|
|
|
UBND huyện
HSP
|
1.7
|
Nâng cấp đường từ Km 55 (BQ-XM) Bản
Nhùng -Tả Sử Choỏng, huyện HSP
|
KM 55- Bản
nhùng- Tả chóng
|
16 Km
|
9/12/2009 -
9/11/2012; 18/3/2010- 18/2/2013
|
427/23/3/2012;
906/13/5/2014; 629/12/4/2019; 1216/25/6/2021
|
156.631
|
153.731
|
142.295
|
142.295
|
16.052
|
|
|
UBND huyện
HSP
|
1.8
|
Mở mới đường liên xã Nàng Đôn - Hồ Thầu,
huyện HSP
|
Nàng Đôn - Hồ Thầu
|
27,5 km
|
6/2/2010- 6/01/2013
|
1649/3/9/2015; 1222/28/6/2021
|
245.996
|
245.996
|
230.383
|
230.383
|
15.612
|
|
|
UBND huyện
HSP
|
2
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
2.488.208
|
2.148.196
|
621.882
|
346.437
|
1.394.595
|
0
|
|
|
2.1
|
Đường Minh Sơn - Giáp Trung, huyện Bắc
Mê
|
xã Giáp
Trung
|
L=22.338 m
|
2008-
|
628/10/3/2008;
1221/28/6/2021; 1796/30/8/2021
|
25.560
|
25.560
|
20.634
|
20.634
|
5.534
|
|
|
UBND huyện Bắc
Mê
|
2.2
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Quang -
Xín Mần (ĐT.177), đoạn từ Km0 - Km55, tỉnh Hà Giang
|
H.Bắc Quang
-H.Xín Mần
|
55km
|
2020-2023
|
2691/31/12/2020;
1283/01/7/2021; 1535/30/7/2021
|
1.496.938
|
1.496.938
|
30.000
|
30.000
|
1.120.940
|
|
|
BQL ĐTXD Giao
thông
|
2.3
|
Khắc phục tuyến đường xã Lùng Tám đến
trung tâm xã Thái An, huyện Quản Bạ, tinh Hà Giang
|
Lùng Tám,
Thai An
|
Hót dọn 39 vị
trí sụt, sạt nền đường
|
2019-2020
|
44/9/1/2019;
1318/05/7/2021; 742/01/6/2022
|
33.588
|
23.000
|
23.641
|
23.641
|
5.000
|
|
|
UBND huyện
Quản Bạ
|
2.4
|
Mở mới, rải nhựa đường Ngọc Minh (Vị
Xuyên) đi Thượng Bình (Bắc Quang)
|
VX-BQ
|
26,5km
|
2008-2019
|
798/22/5/2020;
1236/28/6/2021
|
100.324
|
90.195
|
69.895
|
65.195
|
25.000
|
|
|
BQL ĐTXD
Giao thông
|
2.5
|
Đường Thượng Sơn - Cao Bồ, huyện Vị
Xuyên
|
Thượng Sơn
|
9,7km
|
12-17
|
116/13/1/2010;
1286/01/7/2021
|
93.242
|
93.242
|
28.200
|
28.200
|
35.121
|
|
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
2.6
|
Nâng cấp đường Km 90 (Đường Bắc
Quang- Xín Mần đi cửa khẩu Xín Mần và mốc 198 huyện Xín Mần Giai đoạn II
|
Xín Mần
|
Cấp IV
|
2016-2020
|
2186/24/10/2014;
1248/29/6/2021
|
279.066
|
88.000
|
198.961
|
38.000
|
50.000
|
|
|
BQL DA ĐTXD
DD&CN
|
2.7
|
Đường giao thông và hạ tầng cửa khẩu
Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ
|
Xã Nghĩa Thuận
|
L=2,7 km, và
các HM khác
|
2017-2021
|
2255/30/10/2017
|
216.186
|
172.404 I
|
63.025
|
49.094
|
120.000
|
|
|
UBND huyện
Quản Bạ
|
2.8
|
Nâng cấp tuyến đường từ Trung tâm xã
Thượng Sơn huyện Vị Xuyên đi xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì
|
Thượng Sơn
|
16km
|
2016-2020
|
1234/06/5/2010;
2407/11/10/2016; 1129/15/7/2022
|
188.947
|
110.000
|
165.598
|
75.245
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
2.9
|
Đường cứu hộ từ trung tâm huyện Hoàng
Su Phì đến trung
tâm cụm xã Chiến Phố (GĐ1)
|
Chiến Phố
|
9,939 km
|
2012-2/2013
|
334/14/3/2012;
3340/31/12/2014; 1234/28/6/2021
|
54.357
|
48.857
|
21.928
|
16.428
|
18.000
|
|
|
UBND huyện
HSP
|
b
|
Dự án khỏi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
3.114.633
|
2.290.821
|
0
|
0
|
2.259.925
|
0
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
3.114.633
|
2.290.821
|
0
|
0
|
2.259.925
|
0
|
|
|
1.1
|
Đường nội thị, thị trấn Vị Xuyên (GĐ
1, đoạn phía sau UBND huyện Vị Xuyên), huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
|
TTVX
|
L= 13,8Km
|
2021-2025
|
18/NQ-HĐND
16/7/2021; 1506/23/7/2021
|
308.729
|
250.000
|
|
|
220.000
|
|
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
1.2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
Km160+500, QL4C xã Pả Vi đi Mốc
456 xã Thượng Phùng, huyện Mèo Vạc
|
Xã Pả Vi,
Thượng Phùng
|
Cấp IV,
L=17,2 Km
|
2021-2025
|
18/NQ-HĐND
16/7/2021; 1861/9/9/2021; 1980/16/10/2023
|
357.689
|
250.000
|
|
|
250.000
|
|
|
UBND huyện
Mèo Vạc
|
1.3
|
Đường TT huyện Đồng Văn đi Mốc 450
(nay là Mốc 456) huyện Mèo Vạc
|
TT Đồng Văn
|
Cấp V; L= 24
Km
|
2021-2025
|
18/NQ-HĐND
16/7/2021; 1918/20/9/2021
|
279.995
|
180.000
|
|
|
180.000
|
|
|
UBND huyện Đồng
Văn
|
1.4
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Yên
Bình - Cốc Pài (ĐT 178) GĐ1 từ Km0-Km27 và xây dựng cầu Bản Ngò tại Km60+600
|
Xín Mần
|
GĐ 1: L= 27Km
|
2021-2025
|
1307/15/8/2022
|
654.996
|
441.496
|
|
|
441.496
|
|
|
Sở Giao
thông VT
|
1.5
|
Cải tạo, nâng cấp đường Minh Ngọc - Mậu
Duệ (ĐT. 176B), tỉnh Hà Giang (GĐ1 từ KM7+200 - Km27+500
|
Bắc Mê- Yên
Minh
|
GĐ 1 L=20,3 Km
|
2021-2025
|
353/11/3/2022
|
439.581
|
300.000
|
|
|
300.000
|
|
|
Sở Giao
thông VT
|
1.6
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và
đoạn Km 36+183 đến Km 46+60, ĐT.176 (Yên Minh-Mậu Duệ-Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang
|
YM-MD-MV
|
Cấp IV,
L=13,82 Km (Đoạn 1 L=4 Km; Đoạn 2 L= 9,82 Km)
|
2021-2025
|
51/NQ-HĐND
09/12/2020; 1743/20/8/2021
|
239.330
|
239.330
|
|
|
239.000
|
|
|
BQL ĐTXD Giao
thông
|
1.7
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.2, xã
Tân Quang đi UBND xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang
|
Kim Ngọc- Đồng
Tâm
|
Cấp IV, L=10Km
|
2022-2025
|
17/05/01/2022
|
179.986
|
179.996
|
|
|
179.429
|
|
|
UBND huyện Bắc
Quang
|
1.8
|
Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên huyện
từ xã Tả Sử Choóng, huyện Hoàng Su Phi đi Thượng Sơn huyện Vị Xuyên
|
Thượng Sơn
(VX)TSC (HSP)
|
Cấp IV;
L=21,5Km
|
2021-2025
|
2586/7/12/2021; 1981/16/10/2023
|
254.400
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
UBND huyện
HSP
|
1.9
|
Cải tạo, sửa chữa đường huyện (ĐH.02;
ĐH.03; ĐH.04; ĐH.05) trên địa bàn các xã Phú Lũng, Thắng Mố, Sủng
Cháng, Sủng Thài huyện Yên Minh
|
Yên Minh
|
Cấp IV,
L=30Km
|
2022-2025
|
167/27/01/2022
|
99.994
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
UBND huyện
Yên Minh
|
1.10
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT. 183 Đoạn Km17-Km50+200 và
đường Phố Cáo - Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, Yên bái
|
Bắc Quang-
Quang Bình
|
L=37Km (Đoạn
1 L=33,2 Km; Đoạn 2 L= 3,8 Km)
|
2021-2025
|
639/12/5/2022
|
299.934
|
200.000
|
|
|
200.000
|
|
|
BQL ĐTXD
Giao thông
|
VI
|
Ngành, lĩnh vực du lịch
|
|
|
|
|
25.971
|
15.000
|
1.500
|
1.500
|
15.000
|
0
|
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
25.971
|
15.000
|
1.500
|
1.500
|
15.000
|
0
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
25.971
|
15.000
|
1.500
|
1.500
|
15.000
|
0
|
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
25.971
|
15.000
|
1.500
|
1.500
|
15.000
|
0
|
|
|
1.1
|
Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Căng
Bắc Mê, xã Yên Cường, huyện Bắc Mè
|
Bắc mê
|
Cải tạo Sửa
chữa, cấp IV
|
2020-2022
|
2430/21/12/2020; 1235/28/6/2021
|
25.971
|
15.000
|
1.500
|
1.500
|
15.000
|
|
|
Sở VHTT&DL
|
D
|
Lĩnh vực Xã hội
|
|
|
|
|
327.517
|
230.000
|
211.500
|
210.000
|
30.000
|
0
|
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
327.517
|
230.000
|
211.500
|
210.000
|
30.000
|
0
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
327.517
|
230.000
|
211.500
|
210.000
|
30.000
|
0
|
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
327.517
|
230.000
|
211.500
|
210.000
|
30.000
|
0
|
|
|
1.1
|
Tu bổ, mở rộng, quy tập nghĩa trang
liệt sỹ Vị Xuyên Giai đoạn I
|
Vị Xuyên
|
Cấp IV
|
2017-2020
|
2605/31/20/2016;
1237/28/6/2021; 836/14/6/2022
|
327.517
|
230.000
|
211.500
|
210.000
|
30.000
|
|
|
BQL DA ĐTXD DD&CN
|
E
|
Các nhiệm vụ chương
trình dự án khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
400.608
|
365.940
|
229.531
|
194.030
|
167.402
|
10.000
|
|
|
|
Dự án nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
|
400.608
|
365.940
|
229.531
|
194.030
|
167.402
|
10.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
400.608
|
365.940
|
229.531
|
194.030
|
167.402
|
10.000
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết
toán)
|
|
|
|
|
206.530
|
182.189
|
166.030
|
157.030
|
39.611
|
10.000
|
|
|
1.1
|
Kè chắn lũ thôn Bản Khún xã Ngọc
Long, huyện Yên Minh
|
Ngọc Long
|
Cấp III
|
2011-2012
|
546/04/4/2017;
1455/16/7/2021
|
42.202
|
26.243
|
30.000
|
21.000
|
6.093
|
|
|
UBND huyện
Yên Minh
|
1.2
|
Kè chống sạt lở khắc phục hậu quả thiên
tai + mở rộng của thoát nước suối Cao Mã Pờ xã Cao mã Pờ huyện Quản Bạ
|
Cao Mã Pờ
|
Cửa thoát
L=130,6m, kè L=2.322m, XD cổng bản
|
2016-2018
|
838/14/5/2015;
1101/15/01/2016; 1231/28/6/2021; 1169/28/6/2021
|
55.254
|
55.254
|
48.455
|
48.455
|
12.000
|
|
|
UBND huyện
Quản Bạ
|
1.3
|
Trụ sở xã Trung Thịnh, huyện Xín Mần.HM:
Nhà trụ sở, nhà bếp, nhà công vụ, cổng hàng rào, sân bê tông, rãnh thoát nước,
bổ sung nhà hội trường, sân bê tông, rãnh trụ sở xã, kè đá, trường, kè đá, đường
bê tông, rãnh trạm y tế + khối lượng phát sinh
|
Trung Thịnh
|
Cấp 4
|
2010-2021
|
2378/13/11/2017;
1215/QĐ-UBND ngày 25/6/2021; 846/17/6/2022
|
11.588
|
9.984
|
5.012
|
5.012
|
6.704
|
|
|
UBND huyện
Xin Mần
|
1.4
|
Kè bờ Tây sông Lô đoạn từ sau Sở Xây
dựng đến cầu Yên Biên II, Thành phố Hà Giang
|
TP Hà Giang
|
600m
|
2009-2012
|
1072/10/06/2013;
1224/28/6/2021
|
36.091
|
36.091
|
36.091
|
36.091
|
1.314
|
|
|
BQL DA ĐTXD NN PTNT
|
1.5
|
Kè chống sạt lở Trường Mầm Non và Nhà
Giáo viên cấp
II xã Bản Díu, huyện Xin Mần
|
Xã bản Díu
|
Cấp IV
|
2009-2010
|
1952/25/6/2009;
1225/28/6/2021; 205/15/2/2022
|
11.287
|
10.509
|
7.000
|
7.000
|
3.500
|
|
|
UBND huyện Xỉn
Mẩn
|
1.6
|
Kè chống sói lở khu vực Công an tỉnh,
TP Hà Giang
|
P.Nguyễn Trãi
|
Cấp IV;
L=495,85m
|
2011-2014
|
1601/13/8/2014;
1278/14/7/2015
|
32.654
|
26.654
|
26.654
|
26.654
|
6.000
|
6.000
|
|
Công an tỉnh
|
1.7
|
Kè chống sói lở khu hành chính và khu
dân cư trung tâm
Thượng Sơn huyện Vị Xuyên
|
Thượng Sơn
|
L=394,59m,
Sân BT 288,7m2
|
2011-2019
|
2457/6/8/2010;
194/28/1/2021
|
17.454
|
17.454
|
12.819
|
12.819
|
4.000
|
4.000
|
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
2
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
194.078
|
183.751
|
63.501
|
37.000
|
127.791
|
0
|
|
|
2.1
|
Kè chống sạt lở UBND xã Phương Thiện,
Trường mầm non, trạm y tế và đường Phương Thiện đi Cao Bồ, trung tâm xã để bảo
vệ khu dân cư xã Phương Thiện, TP Hà Giang.
|
TP Hà Giang
|
998m
|
2019-2020
|
2135/12/10/2018;
1238/28/6/2021;
|
15.795
|
10.000
|
5.500
|
0
|
10.000
|
|
|
BQL DA ĐTXD
NN PTNT
|
2.2
|
Kè chống sạt lở bờ Tây và bờ Đông
sông Lô đoạn từ cầu Yên Biên I về phía thượng lưu, thành phố Hà Giang
|
TP Hà Giang
|
600m
|
2012-2019
|
764/23/04/2019;
1226/28/6/2021
|
55.740
|
48.470
|
25.000
|
25.000
|
23.470
|
|
|
BQL DA ĐTXD NN PTNT
|
2.3
|
Kè chống sạt lở khu vực trường học,
trạm y tế, nhà lưu trú và trụ sở làm việc xã Bản Péo, huyện Hoàng Su Phì
|
Bản Péo
|
Kè BTCT và
kè trọng lực; L = 1,1 km
|
2020-2023
|
1902/15/10/2020;
32/6/1/2023
|
54.668
|
65.659
|
10.000
|
10.000
|
55.700
|
|
|
UBND huyện
HSP
|
2.4
|
SUMB+kè chống sạt lở khắc phục hậu quả
thiên tai tại khu vực dân cư, Trường THCS, UBND xã,Trạm y tế chợ xã Bản Rịa,
huyện Quang Bình
|
Bản Rịa
|
684m
|
2011-2012
|
2896/28/12/2011;
1290/01/7/2021
|
67.875
|
59.622
|
23.001
|
2.000
|
38.621
|
|
|
UBND huyện
Quang Bình
|
F
|
Bố trí vốn hỗ trợ
kinh tế, Hợp tác xã giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
G
|
Hỗ trợ khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
H
|
Điều chỉnh mức vốn của
nhiệm vụ, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
566
|
|
|
|
Biểu
số: 02/NSTW (VỐN TRONG NƯỚC)
DANH MỤC NHIỆM VỤ DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm
theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn
Chương trình phục hồi và PT KT-XH
|
Ghi chú
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3.384.862
|
1.340.906
|
1.341.000
|
|
|
A
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
3.197.956
|
1.154.000
|
1.154.000
|
|
|
I
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
3.197.956
|
1.154.000
|
1.154.000
|
|
|
1
|
Dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang
(giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Hà Giang
|
Bắc Quang
|
L=27,48 Km
|
2022- 2025
|
2198/05/12/2022
|
3.197.956
|
1.154.000
|
1.154.000
|
|
BQL DA ĐTXD
CT Giao thông
|
B
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
186.906
|
186.906
|
187.000
|
|
|
I
|
Các dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
186.906
|
186.906
|
187.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư Xây dựng mới Trung tâm
kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Hà Giang
|
Phường Minh
Khai
|
Cấp IV
|
2022- 2025
|
33/NQ-HĐND
25/8/2022; 243/QĐ-UBND 21/02/2023
|
16.968
|
16.968
|
17.000
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư Xây dựng mới, cải tạo,
nâng cấp 08 bệnh viện đa khoa huyện, đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Ha
Giang
|
Mèo Vạc, Đồng
Văn, Quản Bạ, Vị Xuyên, Quang Bình, Xín Mần. BVĐKKV Yên Minh, Hoàng Su Phì.
|
Cấp IV
|
2022- 2025
|
33/NQ-HĐND
25/8/2022; 302/QĐ-UBND 02/3/2023
|
92.996
|
92.996
|
93.000
|
|
BQL DA ĐTXD
CT Dân dụng và CN
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng mới 10 trạm y
tế xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Quang
Trung, Nguyễn Trãi, Tụ Nhân, Tát Ngà, Sủng Trà, Yên Bình, Bằng Hành, Hữu Sản,
Đông Tiên, Tiên Kiêu.
|
Cấp IV
|
2022- 2025
|
33/NQ-HĐND
25/8/2022; 1017/23/6/2023
|
76.942
|
76.942
|
77.000
|
|
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang
320
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|