Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 67/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
Ngày ban hành: 06/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 06 tháng 10 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH SÓC TRĂNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Sóc Trăng;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 các nguồn vốn ngân sách địa phương quản lý;

Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 27.842 triệu đồng trong tổng kế hoạch đã giao đầu năm.

- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 21.500 triệu đồng trong tổng kế hoạch đã giao đầu năm.

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 88.370 triệu đồng trong tổng kế hoạch đã giao đầu năm.

(Chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 06 tháng 10 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (Bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tính Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH



Hồ Thị Cẩm Đào

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2023 đã giao

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh

Ghi chú

Giảm (-)

Tăng (+)

TỔNG SỐ

2.885.957

-137.712

137.712

2.885.957

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.885.957

-137.712

137.712

2.885.957

Trong đó:

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

814.357

-27.842

27.842

814.357

-

Đầu tư từ nguồn sử dụng đất

300.000

-21.500

21.500

300.000

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.583.000

-88.370

88.370

1.583.000

-

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

188.600

-

-

188.600

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025

Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2022

Kế hoạch năm 2023 đã giao

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

Giảm (-)

Tăng (+)

TỔNG SỐ

13.720.653

2.758.303

2.119.716

714.503

1.405.213

697.725

697.725

814.357

-27.842

27.842

814.357

A

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH

13.720.653

2.758.303

2.119.716

714.503

1.405.213

697.725

697.725

529.332

-27.842

27.842

529.332

A.1

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

13.713.303

2.752.303

2.113.716

714.503

1.399.213

697.725

697.725

523.332

-27.842

21.842

517.332

I

Quốc phòng

49.377

49.377

49.325

13.780

35.545

13.780

13.780

30.055

-

-

30.055

-

Dự án chuyển tiếp

28.200

28.200

26.679

26.679

26.675

12.680

13.995

12.680

12.680

13.995

-

-

13.995

-

1

Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

85/NQ-HĐND, 13/7/2021

14.200

14.200

3063/QĐ-UBND, 03/11/2021

14.200

14.200

14.200

7.680

6.520

7.680

7.680

6.520

6.520

2

Dự án Cải tạo, nâng cấp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sóc Trăng

130/NQ-HĐND, 01/10/2021

14.000

14.000

3064/QĐ-UBND, 03/11/2021

12.479

12.479

12.475

5.000

7.475

5.000

5.000

7.475

7.475

Dự án khởi công mới

22.700

22.700

-

22.698

22.698

22.650

1.100

21.550

1.100

1.100

16.060

-

-

16.060

-

3

Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng Định An/ Đồn Biên phòng An Thạnh Ba (634)

101/NQ-HĐND, 13/7/2021

5.500

5.500

2929/QĐ-UBND, 01/11/2022

5.500

5.500

5.500

240

5.260

240

240

5.260

5.260

4

Cải tạo, nâng cấp trạm kiểm soát Biên phòng Trần Đề/ Đồn Biên phòng Bãi giá (638)

102/NQ-HĐND, 13/7/2021

3.000

3.000

2928/QĐ-UBND, 01/11/2022

2.998

2.998

2.950

150

2.800

150

150

2.800

2.800

5

Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thạnh Trị

84/NQ-HĐND, 13/7/2021

14.200

14.200

3049/QĐ-UBND, 14/12/2022

14.200

14.200

14.200

710

13.490

710

710

8.000

8.000

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

54.943

54.943

54.022

54.022

54.010

33.435

20.575

33.435

33.435

13.715

-

5.800

19.515

Dự án chuyển tiếp

39.990

39.990

39.923

39.923

39.920

33.205

6.715

33.205

33.205

6.715

-

-

6.715

1

Hỗ trợ đối ứng San lắp mặt bằng trụ sở Công an tỉnh Sóc Trăng

93/NQ-HĐND, 13/7/2021

25.000

25.000

3065/QĐ-UBND, 03/11/2021

25.000

25.000

25.000

22.500

2.500

22.500

22.500

2.500

2.500

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Công an tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Sóc Trăng

91/NQ-HĐND, 13/7/2021

14.990

14.990

3066/QĐ-UBND, 03/11/2021

14.923

14.923

14.920

10.705

4.215

10.705

10.705

4.215

4.215

Dự án khởi công mới

14.953

14.953

14.099

14.099

14.090

230

13.860

230

230

7.000

-

5.800

12.800

-

3

San lấp mặt bằng Trụ sở và Doanh trại phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn công an tỉnh Sóc Trăng

92/NQ-HĐND, 13/7/2021

14.953

14.953

3008/QĐ-UBND,

07/11/2022

14.099

14.099

14.090

230

13.860

230

230

7.000

5.800

12.800

III

Giao thông

45.741.190

2.050.190

13.011.188

2.050.188

1.142.658

352.996

789.662

352.996

352.996

276.210

- 9.427

12.497

279.280

-

Dự án chuyển tiếp

1.000.190

1.000.190

1.000.188

1.000.188

931.950

352.596

579.354

352.596

352.596

148.055

- 9.427

-

138.628

-

1

Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn Quản lộ Phụng Hiệp - Quốc lộ 61B), thị xã Ngã Năm

146/NQ-HĐND, 11/12/2020

67.014

67.014

1280/QĐ-UBND, 28/5/2021

67.012

67.012

65.250

52.000

13.250

52.000

52.000

13.250

-2.927

10.323

2

Đường Nguyễn Trãi, Phường 1, thị xã Ngã Năm

143/NQ-HĐND, 11/12/2020

75.000

75.000

1249/QĐ-UBND, 26/05/2021

75.000

75.000

72.750

55.000

17.750

55.000

55.000

17.750

-6.500

11.250

3

Nâng cấp đường A1 (đoạn 939 qua thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa), huyện Mỹ Tú

109/NQ-HĐND, 23/10/2020

64.000

64.000

792/QĐ-UBND, 08/4/2021; 1045/QĐ-UBND , 28/4/2023

64.000

64.000

62.050

52.395

9.655

52.395

52.395

9.655

9.655

4

Dự án Đường D2 (Lộ từ Đường 3/2 phường 1 đến Quản lộ Phụng Hiệp), thị xã Ngã Năm

140/NQ-HĐND, 01/10/2021

48.000

48.000

3069/QĐ-UBND, 03/11/2021

48.000

48.000

43.200

15.000

28.200

15.000

15.000

15.000

15.000

5

Dự án Đường D3, N1 đến D2, thị xã Ngã năm

139/NQ-HĐND, 01/10/2021

36.000

36.000

3070/QĐ-UBND, 03/11/2021

36.000

36.000

32.400

15.000

17.400

15.000

15.000

17.400

17.400

6

Đường Vành Đai I (đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản, Phường 6, thành phố Sóc Trăng)

145/NQ-HĐND, 11/12/2020

580.176

580.176

3067/QĐ-UBND, 03/11/2021

580.176

580.176

539.300

112.901

426.399

112.901

112.901

45.000

45.000

7

Dự án Đường từ Cầu Chữ Y đến đường Hùng Vương, thành phố Sóc Trăng

64/NQ-HĐND, 13/7/2021

130.000

130.000

2974/QĐ-UBND, 29/10/2021

130.000

130.000

117.000

50.300

66.700

50.300

50.300

30.000

30.000

Dự án khởi công mới

44.741.000

1.050.000

-

12.011.000

1.050.000

210.708

400

210.308

400

400

128.154,821

-

12.497

140.651,821

-

8

Dự án Nâng cấp đường Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

25/NQ-HĐND, 20/5/2022

50.000

50.000

3006/QĐ-UBND, 07/11/2022

50.000

50.000

50.000

400

49.600

400

400

20.000

12.497

32.497

9

Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

60/2022/QH15, 16/6/2022

44.691.000

1.000.000

113/QĐ-UBND, 16/01/2023

11.961.000

1.000.000

160.708

160.708

108.154,821

-

-

108.154,821

IV

Công nghệ thông tin

189.500

189.500

188.081

188.081

175.375

42.130

133.245

42.130

42.130

40.225

- 6.587

-

33.638

Dự án chuyển tiếp

55.000

55.000

54.999

54.999

54.325

41.000

13.325

41.000

41.000

13.325

- 6.587

-

6.738

1

Nâng cấp bổ sung nền tảng Chính phủ điện tử theo khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam 2.0; Nâng cấp, tích hợp, xây dựng, kết nối cơ sở dữ liệu dùng chung phục vụ Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh

104/NQ-HĐND, 23/10/2020

55.000

55.000

4169/QĐ-UBND, 30/12/2020

54.999

54.999

54.325

41.000

13.325

41.000

41.000

13.325

-6.587

6.738

Dự án khởi công mới

134.500

134.500

-

133.082

133.082

121.050

1.130

119.920

1.130

1.130

26.900

-

-

26.900

-

2

Dự án Xây dựng Kho cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sóc Trăng; Cổng dịch vụ dữ liệu mở của Tỉnh; Số hóa dữ liệu Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Sóc Trăng

70/NQ-HĐND, 13/7/2021

65.000

65.000

2989/QĐ-UBND, 04/11/2022

64.000

64.000

58.500

450

58.050

450

450

10.000

10.000

3

Xây dựng phần mềm nền tảng, CSDL chuyên ngành của tỉnh kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với trục liên thông tích hợp LGSP của tỉnh

131/NQ-HĐND, 01/10/2021

39.500

39.500

2990/QĐ-UBND, 04/11/2022

39.500

39.500

35.550

350

35.200

350

350

10.000

10.000

4

Dự án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

133/NQ-HĐND, 01/10/2021

30.000

30.000

3576/QĐ-UBND, 30/12/2022

29.582

29.582

27.000

330

26.670

330

330

6.900

6.900

V

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nƯớc, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

200.000

200.000

200.000

200.000

180.000

101.790

78.210

101.790

101.790

50.000

-

-

50.000

Dự án chuyển tiếp

200.000

200.000

-

200.000

200.000

180.000

101.790

78.210

101.790

101.790

50.000

-

-

50.000

1

Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên

111/NQ-HĐND, 23/10/2020

200.000

200.000

2977/QĐ-UBND, 29/10/2021

200.000

200.000

180.000

101.790

78.210

101.790

101.790

50.000

50.000

VI

Quy hoạch

54.635

54.635

29.190

10.000

19.190

30.722

30.722

5.590

-

3.545

9.135

1

Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

2496/QĐ-UBND, 11/9/2020

54.635

54.635

29.190

10.000

19.190

30.722

30.722

5.590

3.545

9.135

VII

Khác

156.000

156.000

156.000

156.000

483.158

160.372

322.786

122.872

122.872

107.537,179

- 11.828

-

95.709,179

1

Hoàn trả các khoản vốn vay của ngân sách địa phương để đầu tư

128.000

37.500

90.500

30.321

30.321

189/NQ- HĐND, 08/12/2021

2

Dự án đầu tư hạ tầng Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng

76/NQ-HĐND, 13/7/2021

156.000

156.000

3068/QĐ-UBND, 03/11/2021

156.000

156.000

156.000

65.900

90.100

65.900

65.900

59.000

59.000

3

Chuẩn bị đầu tư

60.000

31.445

28.555

31.445

31.445

4.000

-4.000

-

4

Thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán

67.405

9.210

58.195

9.210

9.210

4.228

-2.828

1.400

5

Chi hỗ trợ đầu tư theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP

40.000

10.000

30.000

10.000

10.000

5.000

-5.000

-

6

Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

24/2021/QH15, 28/7/2021

90/QĐ-TTg, 18/01/2022

1.390

121

1.269

121

121

424

424

7

Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

120/2020/QH14, 19/6/2020

1719/QĐ-TTg, 14/10/2021

30.363

6.196

24.167

6.196

6.196

4.564,179

4.564,179

A.2

NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP

7.350

6.000

-

7.350

6.000

6.000

-

6.000

-

-

6.000

-

6.000

12.000

I

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nƯớc, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

7.350

6.000

-

7.350

6.000

6.000

-

6.000

-

-

6.000

-

6.000

12.000

Dự án khởi công mới

23.550

18.000

-

23.550

18.000

18.000

-

18.000

-

-

6.000

-

6.000

12.000

-

1

Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú

385/QĐ-UBND, 26/8/2021

7.350

6.000

501/QĐ-UBND, 21/10/2022

7.350

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

2

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Thới An Hội

1148/QĐ-UBND, 14/11/2022

8.000

6.000

263/QĐ-UB(XDCB).23, 15/8/2023

8.000

6.000

6.000

6.000

3.000

3.000

3

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Kế Sách

1149/QĐ-UBND, 14/11/2022

8.200

6.000

262/QĐ-UB(XDCB).23, 15/8/2023

8.200

6.000

6.000

6.000

3.000

3.000

B

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

285.025

285.025

Vốn Cân đối ngân sách địa phƯơng

285.025

285.025

1

Thành phố Sóc Trăng

34.145

34.145

2

Thị xã Vĩnh Châu

32.903

32.903

3

Thị xã Ngã Năm

21.239

21.239

4

Huyện Cù Lao Dung

19.059

19.059

5

Huyện Kế Sách

30.315

30.315

6

Huyện Long Phú

24.314

24.314

7

Huyện Mỹ Tú

23.753

23.753

8

Huyện Mỹ Xuyên

28.194

28.194

9

Huyện Châu Thành

20.045

20.045

10

Huyện Thạnh Trị

23.131

23.131

11

Huyện Trần Đề

27.927

27.927

Ghi chú:

(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.

(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2023 thực hiện theo qui định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2022

Kế hoạch năm 2023 đã giao

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025

Giảm (-)

Tăng (+)

TỔNG SỐ

16.172.797

2.996.487

576.137

180.000

396.137

1.295.839

445.839

300.000

-21.500

21.500

300.000

A

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH

16.172.797

2.996.487

576.137

180.000

396.137

1.295.839

445.839

120.000

-21.500

21.500

120.000

A.1

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

16.172.797

2.996.487

576.137

180.000

396.137

1.295.839

445.839

120.000

-21.500

21.500

120.000

I

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

405.000

100.000

30.000

2.000

28.000

2.000

2.000

-

-

6.000

6.000

Dự án khởi công mới

405.000

100.000

30.000

2.000

28.000

2.000

2.000

-

-

6.000

6.000

1

Trụ sở làm việc Công an tỉnh Sóc Trăng

8945/QĐ-BCA-H01, 03/11/2021

405.000

100.000

9845/QĐ-BCA-H02, 30/12/2022

405.000

100.000

30.000

2.000

28.000

2.000

2.000

6.000

6.000

II

Giao thông

14.591.176

2.130.176

373.274

66.901

306.373

1.242.740

392.740

74.000

-

15.500

89.500

Dự án chuyển tiếp

14.591.176

2.130.176

373.274

66.901

306.373

1.242.740

392.740

74.000

-

15.500

89.500

1

Đường Vành Đai I (đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản, Phường 6, thành phố Sóc Trăng)

145/NQ-HĐND, 11/12/2020

580.176

580.176

3067/QĐ-UBND, 03/11/2021

580.176

580.176

84.051

66.901

17.150

66.901

66.901

-

-

2

Dự án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng

134/NQ-HĐND, 09/12/2020

2.000.000

500.000

1967/QĐ-UBND, 02/8/2020

2.000.000

500.000

82.830

82.830

1.175.839

325.839

10.500

10.500

3

Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

60/2022/QH15, 16/6/2022

44.691.000

1.000.000

113/QĐ-UBND, 16/01/2023

11.961.000

1.000.000

201.393

201.393

74.000

74.000

4

Dự án Nâng cấp đường Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

25/NQ-HĐND, 20/5/2022

50.000

50.000

3006/QĐ-UBND, 07/11/2022

50.000

50.000

5.000

5.000

5.000

5.000

III

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

200.000

200.000

31.099

31.099

-

31.099

31.099

-

-

-

-

Dự án chuyển tiếp

200.000

200.000

-

200.000

200.000

31.099

31.099

-

31.099

31.099

-

-

-

-

1

Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên

111/NQ-HĐND, 23/10/2020

200.000

200.000

2977/QĐ-UBND, 29/10/2021

200.000

200.000

31.099

31.099

-

31.099

31.099

-

-

IV

Cấp vốn Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách

-

-

60.000

60.000

-

-

-

-

-

1

Trích lập Quỹ Phát triển đất

60.000

60.000

-

-

Công văn số 4507/BTC-QLCS , 15/5/2022 của Bộ Tài chính

V

Khác

976.621

566.311

81.764

20.000

61.764

20.000

20.000

46.000

- 21.500

-

24.500

1

Dự án đầu tư hạ tầng Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng

76/NQ-HĐND, 13/7/2021

156.000

156.000

3068/QĐ-UBND, 03/11/2021

156.000

156.000

16.000

-

16.000

16.000

16.000

2

Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai giai đoạn năm 2008-2010, định hướng đến năm 2015, tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 1582/QĐHC- CTUBND, ngày 04/12/2008; Quyết định số 650/QĐHC- CTUBND ngày 15/7/2013; Quyết định số 1300/QĐ- UBND, ngày 15/5/2020

820.621

410.311

65.764

20.000

45.764

20.000

20.000

30.000

-21.500

8.500

B

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

180.000

180.000

Vốn Thu tiền sử dụng đất

180.000

180.000

1

Thành phố Sóc Trăng

96.000

96.000

2

Thị xã Vĩnh Châu

10.200

10.200

3

Thị xã Ngã Năm

7.800

7.800

4

Huyện Cù Lao Dung

5.400

5.400

5

Huyện Kế Sách

6.000

6.000

6

Huyện Long Phú

10.800

10.800

7

Huyện Mỹ Tú

4.200

4.200

8

Huyện Mỹ Xuyên

15.600

15.600

9

Huyện Châu Thành

6.000

6.000

10

Huyện Thạnh Trị

3.000

3.000

11

Huyện Trần Đề

15.000

15.000

Ghi chú:

(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2023 vốn ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.

(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025

Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2022

Kế hoạch năm 2023 đã giao

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ

Giảm (-)

Tăng (+)

TỔNG SỐ

1.583.000

-88.370

88.370

1.583.000

A

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH

1.583.000

-88.370

88.370

1.583.000

A.1

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

16.808.374

4.424.704

3.946.310

1.211.886

2.734.424

1.919.395

1.919.395

1.272.290

-81.602

69.300

1.259.988

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

386.785

386.785

372.245

107.840

264.405

107.840

107.840

178.125

-

5.700

183.825

Dự án chuyển tiếp

316.700

316.700

-

316.700

316.700

304.200

105.150

199.050

105.150

105.150

123.420

-

3.100

126.520

1

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Sóc Trăng

69/NQ-HĐND, 13/7/2021

50.000

50.000

2969/QĐ-UBND, 29/10/2021

50.000

50.000

45.000

12.000

33.000

12.000

12.000

20.000

20.000

2

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị Trường Cao đẳng Nghề tỉnh Sóc Trăng

127/NQ-HĐND, 01/10/2021

40.000

40.000

3071/QĐ-UBND, 03/11/2021

40.000

40.000

40.000

10.000

30.000

10.000

10.000

15.000

15.000

3

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Dân tộc nội trú Huỳnh Cương

128/NQ-HĐND, 01/10/2021

20.000

20.000

2965/QĐ-UBND, 29/10/2021

20.000

20.000

20.000

11.000

9.000

11.000

11.000

7.000

1.000

8.000

4

Xây dựng mới Trường THCS và THPT Dân tộc nội trú Vĩnh Châu, thị xã Vĩnh Châu

118/NQ-HĐND, 01/10/2021

97.700

97.700

3072/QĐ-UBND, 03/11/2021

97.700

97.700

97.700

25.000

72.700

25.000

25.000

30.000

30.000

5

Trường THPT An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung

121/NQ-HĐND, 01/10/2021

14.000

14.000

3073/QĐ-UBND, 03/11/2021

14.000

14.000

14.000

8.600

5.400

8.600

8.600

4.970

4.970

6

Trường THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai

89/NQ-HĐND, 13/7/2021

20.000

20.000

2966/QĐ-UBND, 29/10/2021

20.000

20.000

18.000

8.000

10.000

8.000

8.000

7.500

2.100

9.600

7

Trường THCS và THPT Dương Kỳ Hiệp, huyện Long Phú

99/NQ-HĐND, 13/7/2021

20.000

20.000

2970/QĐ-UBND, 29/10/2021

20.000

20.000

20.000

9.500

10.500

9.500

9.500

10.500

10.500

8

Trường THCS và THPT Long Hưng

94/NQ-HĐND, 13/7/2021

35.000

35.000

2968/QĐ-UBND, 29/10/2021

35.000

35.000

31.500

10.000

21.500

10.000

10.000

21.500

21.500

9

Cải tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Sóc Trăng

126/NQ-HĐND, 01/10/2021

20.000

20.000

2967/QĐ-UBND, 29/10/2021

20.000

20.000

18.000

11.050

6.950

11.050

11.050

6.950

6.950

Dự án khởi công mới

71.850

71.850

-

70.085

70.085

68.045

2.690

65.355

2.690

2.690

54.705

-

2.600

57.305

10

Trường THPT Thiều Văn Chỏi

105/NQ-HĐND, 13/7/2021

10.000

10.000

2987/QĐ-UBND, 04/11/2022

10.000

10.000

10.000

450

9.550

450

450

8.550

8.550

11

Trường THCS và THPT Tân Thạnh

112/NQ-HĐND, 13/7/2021

4.400

4.400

2927/QĐ-UBND, 01/11/2022

4.008

4.008

4.000

170

3.830

170

170

3.830

3.830

12

Trường THPT An Ninh

123/NQ-HĐND, 01/10/2021

10.000

10.000

2986/QĐ-UBND, 04/11/2022

9.938

9.938

9.900

420

9.480

420

420

8.500

800

9.300

13

Trường THPT Phú Tâm

124/NQ-HĐND, 01/10/2021

10.000

10.000

2983/QĐ-UBND, 04/11/2022

8.691

8.691

8.640

540

8.100

540

540

8.100

8.100

14

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm thiết bị cho các trường THPT: Thạnh Tân, Ngã Năm, Huỳnh Hữu Nghĩa, Nguyễn Khuyến; THCS và THPT Khánh Hòa, tỉnh Sóc Trăng

142/NQ-HĐND, 01/10/2021

14.000

14.000

2950/QĐ-UBND, 03/11/2022

13.998

13.998

13.900

530

13.370

530

530

7.000

7.000

15

Trường THCS và THPT Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị

100/NQ-HĐND, 13/7/2021

5.000

5.000

2984/QĐ-UBND, 04/11/2022

5.000

5.000

5.000

260

4.740

260

260

4.240

4.240

16

Cải tạo các khối cho các trường THPT (Lịch Hội Thượng; Lai Hòa; Hòa Tú; Đoàn Văn Tố; Trần Văn Bảy; Mai Thanh Thế; Hoàng Diệu; THCS và THPT Trần Đề; THCS&THPT Mỹ Thuận) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

97/NQ-HĐND, 13/7/2021

18.450

18.450

2988/QĐ-UBND, 04/11/2022

18.450

18.450

16.605

320

16.285

320

320

14.485

1.800

16.285

II

Y tế, dân số và gia đình

711.550

509.150

711.550

509.150

481.750

137.490

344.260

138.890

138.890

191.705

-

-

191.705

Dự án chuyển tiếp

671.550

469.150

-

671.550

469.150

441.750

136.700

305.050

138.100

138.100

176.705

-

-

176.705

1

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Sóc Trăng

1467/QĐ-TTg, 02/11/2018

220.800

18.400

3154/QĐ- UBND, 30/10/2019

220.800

18.400

17.000

5.700

11.300

7.100

7.100

8.500

8.500

2

Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Kế Sách

111/NQ-HĐND, 13/7/2021

30.000

30.000

3075/QĐ-UBND, 03/11/2021

30.000

30.000

28.000

10.000

18.000

10.000

10.000

7.000

7.000

3

Sửa chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm Y tế huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

119/NQ-HĐND, 01/10/2021

19.000

19.000

3076/QĐ-UBND, 03/11/2021

19.000

19.000

19.000

10.000

9.000

10.000

10.000

9.000

9.000

4

Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm y tế huyện Châu Thành

98/NQ-HĐND, 13/7/2021

20.000

20.000

3077/QĐ- UBND, 03/11/2021

20.000

20.000

15.000

10.000

5.000

10.000

10.000

1.250

1.250

5

Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Long Phú

141/NQ-HĐND, 01/10/2021

40.000

40.000

3078/QĐ-UBND, 03/11/2021

40.000

40.000

40.000

12.000

28.000

12.000

12.000

15.000

15.000

6

Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Bệnh viện 30 tháng 4, tỉnh Sóc Trăng

110/NQ-HĐND, 13/7/2021

40.000

40.000

2971/QĐ-UBND, 29/10/2021

40.000

40.000

36.000

10.000

26.000

10.000

10.000

15.000

15.000

7

Xây dựng mới Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

63/NQ-HĐND, 13/7/2021

150.000

150.000

3081/QĐ-UBND, 03/11/2021

150.000

150.000

135.000

35.000

100.000

35.000

35.000

42.180

42.180

8

Cải tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

78/NQ-HĐND, 13/7/2021

72.000

72.000

2973/QĐ-UBND, 29/10/2021

72.000

72.000

72.000

21.000

51.000

21.000

21.000

30.000

30.000

9

Cải tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng.

62/NQ-HĐND, 13/7/2021

79.750

79.750

3082/QĐ-UBND, 03/11/2021

79.750

79.750

79.750

23.000

56.750

23.000

23.000

48.775

48.775

Dự án khởi công mới

40.000

40.000

40.000

40.000

40.000

790

39.210

790

790

15.000

-

-

15.000

10

Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Mỹ Tú

175/NQ-HĐND; 08/12/2021

40.000

40.000

2985/QĐ-UBND, 04/11/2022

40.000

40.000

40.000

790

39.210

790

790

15.000

15.000

III

Thể dục, thể thao

180.000

180.000

-

180.000

180.000

142.165

85.000

57.165

122.835

122.835

57.165

-2.800

-

54.365

Dự án chuyển tiếp

180.000

180.000

-

180.000

180.000

142.165

85.000

57.165

122.835

122.835

57.165

-2.800

-

54.365

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao (Nhà thi đấu tổng hợp và một số hạng mục khác)

26/NQ-HĐND, 10/7/2019

130.000

130.000

3151/QĐ-UBND, 30/10/2019

130.000

130.000

92.165

55.000

37.165

92.835

92.835

37.165

-2.800

34.365

2

Trung tâm Văn hóa - thể thao (Nhà nghỉ vận động viên và hạ tầng khu vực)

87/NQ-HĐND, 23/10/2020

50.000

50.000

4151/QĐ-UBND, 30/12/2020

50.000

50.000

50.000

30.000

20.000

30.000

30.000

20.000

20.000

IV

Văn hóa, thông tin

16.600

16.600

16.600

16.600

3.960

230

3.730

230

230

3.730

-

-

3.730

Dự án chuyển tiếp

16.600

16.600

16.600

16.600

3.960

230

3.730

230

230

3.730

-

-

3.730

1

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa Hội nghị tỉnh Sóc Trăng

169/NQ-HĐND, 08/12/2021

16.600

16.600

1244/QĐ-UBND, 10/5/2022

16.600

16.600

3.960

230

3.730

230

230

3.730

3.730

V

Xã hội

25.000

25.000

-

25.000

25.000

25.000

8.000

17.000

8.000

8.000

14.500

-

-

14.500

Dự án chuyển tiếp

25.000

25.000

-

25.000

25.000

25.000

8.000

17.000

8.000

8.000

14.500

-

-

14.500

1

Dự án Xây dựng nhà tang lễ và Câu lạc bộ hưu trí

129/NQ-HĐND, 01/10/2021

25.000

25.000

3083/QĐ-UBND, 03/11/2021

25.000

25.000

25.000

8.000

17.000

8.000

8.000

14.500

14.500

VI

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng đầu tư xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới)

1.556.549

1.556.499

-

1.368.704

1.368.654

1.447.370

567.801

879.569

527.801

527.801

376.060

-100

16.650

392.610

Dự án chuyển tiếp

1.287.419

1.287.369

-

1.287.419

1.287.369

1.218.270

566.101

652.169

526.101

526.101

351.060

-100

15.600

366.560

1

Đường huyện 12A, 13, 14, 15 huyện Cù Lao Dung

114/NQ-HĐND, 23/10/2020

160.000

160.000

4155/QĐ-UBND, 30/12/2020

160.000

160.000

152.470

80.000

72.470

80.000

80.000

35.000

35.000

2

Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 11 (lộ trung tâm xã An Thạnh Đông), huyện Cù Lao Dung

99/NQ-HĐND, 23/10/2020

49.993

49.993

4176/QĐ-UBND, 30/12/2020

49.993

49.993

49.990

30.280

19.710

30.280

30.280

19.710

19.710

3

Hệ thống giao thông Đường huyện 90, Đường huyện 92 và Đường huyện 93, huyện Châu Thành

110/NQ-HĐND, 23/10/2020

58.100

58.100

4156/QĐ-UBND, 30/12/2020

58.100

58.100

54.390

42.390

12.000

42.390

42.390

10.000

10.000

4

Đường huyện 28 (Tân Thạnh - Tân Hưng - Long Phú), huyện Long Phú

116/NQ-HĐND, 23/10/2020

79.550

79.550

4158/QĐ-UBND, 30/12/2020

79.550

79.550

79.550

52.000

27.550

52.000

52.000

27.550

27.550

5

Đường huyện 65, huyện Thạnh trị

108/NQ-HĐND, 23/10/2020

75.000

75.000

4159/QĐ-UBND, 30/12/2020

75.000

75.000

75.000

53.000

22.000

53.000

53.000

19.800

19.800

6

Đường huyện 67, huyện Thạnh Trị

89/NQ-HĐND, 23/10/2020

79.999

79.999

4172/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2851/QĐ-UBND , 24/10/2022

79.999

79.999

74.000

50.000

24.000

50.000

50.000

24.000

24.000

7

Đường huyện 36, huyện Trần Đề

107/NQ-HĐND, 23/10/2020

160.000

160.000

4160/QĐ-UBND, 30/12/2020

160.000

160.000

149.370

75.000

74.370

75.000

75.000

20.000

20.000

8

Xây dựng mới cầu Khém Sâu, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

107/NQ-HĐND, 13/7/2021

50.000

50.000

3084/QĐ-UBND, 03/11/2021

50.000

50.000

45.000

23.000

22.000

23.000

23.000

22.000

22.000

9

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cù Lao Dung

95/NQ-HĐND, 13/7/2021

30.000

30.000

2976/QĐ-UBND, 29/10/2021

30.000

30.000

27.000

10.000

17.000

10.000

10.000

10.000

10.000

10

Đường huyện 95, huyện Châu Thành

88/NQ-HĐND, 13/7/2021

73.500

73.500

2980/QĐ-UBND, 29/10/2021

73.500

73.500

66.150

15.000

51.150

15.000

15.000

25.000

25.000

11

Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Châu Thành

138/NQ-HĐND, 01/10/2021

44.900

44.900

2975/QĐ-UBND, 29/10/2021

44.900

44.900

40.400

10.000

30.400

10.000

10.000

20.000

20.000

12

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 7 đoạn Na tưng- Mỏ Neo, huyện Kế Sách

134/NQ-HĐND, 01/10/2021

75.000

75.000

3085/QĐ-UBND, 03/11/2021

75.000

75.000

67.500

15.000

52.500

15.000

15.000

20.000

5.000

25.000

13

Cầu Kênh Xáng Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú

136/NQ-HĐND, 01/10/2021

31.000

31.000

3086/QĐ-UBND, 03/11/2021; 1774/QĐ-UBND , 20/7/2023

31.000

31.000

30.600

10.000

20.600

10.000

10.000

10.000

10.600

20.600

14

Đường Huyện 31, huyện Trần Đề

90/NQ-HĐND, 13/7/2021

66.000

66.000

2983/QĐ-UBND, 29/10/2021

66.000

66.000

59.400

15.000

44.400

15.000

15.000

25.000

25.000

15

Đường huyện 25 + 26, xã Tân Hưng, huyện Long Phú

118/NQ-HĐND, 23/10/2020

50.227

50.177

4170/QĐ-UBND, 30/12/2020

50.227

50.177

47.330

43.330

4.000

23.330

23.330

4.000

-100

3.900

16

Đường huyện 96, huyện Châu Thành

106/NQ-HĐND, 23/10/2020

52.150

52.150

4157/QĐ-UBND, 30/12/2020

52.150

52.150

48.120

40.320

7.800

20.320

20.320

-

17

Đường huyện 3 (Tha La - Cái Trâm - Lầu Bà), huyện Kế Sách

150/NQ-HĐND, 11/12/2020

152.000

152.000

1274/QĐ-UBND, 28/5/2021

152.000

152.000

152.000

1.781

150.219

1.781

1.781

59.000

59.000

Dự án khởi công mới

79.000

79.000

79.000

79.000

71.000

500

70.500

500

500

25.000

-

-

25.000

18

Đường huyện 97, huyện Châu Thành

137/NQ-HĐND, 01/10/2021

79.000

79.000

3009/QĐ-UBND, 07/11/2022

79.000

79.000

71.000

500

70.500

500

500

25.000

25.000

Chuẩn bị đầu tư

190.130

190.130

-

2.285

2.285

158.100

1.200

156.900

1.200

1.200

-

-

1.050

1.050

1

Đường huyện 80, huyện Mỹ Tú

163/NQ-HĐND; 08/12/2021; 06/NQ- HĐND; 27/02/2023

160.130

160.130

1271/QĐ-UBND, 20/3/2023

1.934

1.934

128.100

1.200

126.900

1.200

1.200

700

700

2

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

05/NQ-HĐND; 27/02/2023

30.000

30.000

100/QĐ-UBND, 13/3/2023

351

351

30.000

30.000

350

350

VII

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương

47.949.239

2.434.092

-

14.119.735

1.938.515

1.367.345

304.525

1.062.820

1.013.799

1.013.799

448.005

-76.340

46.950

418.615

Dự án chuyển tiếp

2.213.939

1.112.292

-

2.080.807

860.587

743.345

300.635

442.710

1.009.909

1.009.909

210.205

- 26.340

37.450

221.315

1

Xây dựng mới cầu Mang Cá 1 và Mang Cá 2 (ĐT.932B); cầu Xả Chỉ (ĐT.933C)

85/NQ-HĐND, 23/10/2020; 36/NQ-HĐND , 29/6/2022

86.640

86.640

4162/QĐ-UBND, 30/12/2020

75.300

75.300

86.640

40.000

46.640

40.000

40.000

34.640

34.640

2

Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

363/QĐ-TTg 23/3/2017; 66/NQ-HĐND , 14/10/2022

1.178.365

380.365

2756/QĐ-UBND, 27/10/2017

1.056.573

140.000

32.415

10.415

22.000

719.689

719.689

22.000

22.000

3

Xây dựng mới 4 cầu Viên Bình, Trà Mơn, Lịch Hội Thượng, Hội Trung

(ĐT.934)

101/NQ-HĐND, 23/10/2020

99.335

99.335

4138/QĐ-UBND, 30/12/2020

99.335

99.335

99.335

70.000

29.335

70.000

70.000

9.335

9.335

4

Đường huyện 56, huyện Mỹ Xuyên (giai đoạn 2)

115/NQ-HĐND, 23/10/2020

119.780

119.780

4163/QĐ-UBND, 30/12/2020

119.780

119.780

111.615

70.000

41.615

70.000

70.000

35.000

35.000

5

Đường huyện 57 (đoạn 2), huyện Mỹ Xuyên

117/NQ-HĐND, 23/10/2020

78.440

78.440

4171/QĐ-UBND, 30/12/2020

78.440

78.440

76.825

50.000

26.825

50.000

50.000

26.825

-784

26.041

6

Đường Lâm Trường Phước Thọ đấu nối Quốc lộ Quản Lộ Phụng Hiệp (đoạn Kênh 8 Thước - Quản Lộ Phụng Hiệp), huyện Mỹ Tú

104/NQ-HĐND, 13/7/2021

49.610

49.610

2984/QĐ-UBND, 29/10/2021

49.610

49.610

44.650

10.000

34.650

10.000

10.000

15.000

12.450

27.450

8

Dự án Đường huyện 47, thị xã Vĩnh Châu

86/NQ-HĐND, 13/7/2021

52.530

52.530

2982/QĐ-UBND, 29/10/2021

52.530

52.530

47.277

10.000

37.277

10.000

10.000

20.000

20.000

9

Dự án Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu dịch vụ và cư xá công nhân Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng

24/NQ-HĐND, 20/5/2022

238.896

124.249

3007/QĐ-UBND, 07/11/2022

238.896

124.249

124.245

1.000

123.245

1.000

1.000

33.245

-25.000

8.245

10

Xây dựng mới 3 cầu 30/4, Na Tưng (ĐT.932); Sóc Dâu (ĐT.933)

102/NQ-HĐND, 23/10/2020

54.380

54.380

4161/QĐ-UBND, 30/12/2020

54.380

54.380

54.380

39.220

15.160

39.220

39.220

10.160

10.160

11

Đường liên xã Ngọc Tố - Ngọc Đông (Đường huyện 51, 55) huyện Mỹ Xuyên

30/NQ-HĐND, 04/10/2019; 09/NQ- HĐND; 28/02/2022

80.000

8.000

3096/QĐ-UBND, 25/10/2019; 729/QĐ-UBND , 17/3/2022

80.000

8.000

7.000

7.000

4.000

-556

3.444

12

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 938 (đoạn từ Đường tỉnh 939 đến Đường tỉnh 940)

132/NQ-HĐND, 09/12/2020; 16/NQ-HĐND , 28/02/2022; 38/NQ- HĐND, 29/6/2022

175.963

58.963

1277/QĐ-UBND, 28/05/2021; 738/QĐ-UBND , 17/3/2022; 2371/QĐ-UBND , 12/9/2022

175.963

58.963

58.963

58.963

25.000

25.000

Dự án khởi công mới

44.743.000

1.052.000

-

12.013.000

1.052.000

524.000

3.890

520.110

3.890

3.890

237.800

-50.000

4.500

192.300

13

Mở rộng, nâng cấp đường huyện 75 (Mỹ Quới - Rọc Lá), thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

143/NQ-HĐND, 01/10/2021

22.000

22.000

1610/QĐ-UBND, 15/6/2022

22.000

22.000

22.000

3.350

18.650

3.350

3.350

18.650

18.650

14

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 4 (đoạn Thới An Hội - An Lạc Tây Nam Sông Hậu)

135/NQ-HĐND, 01/10/2021

30.000

30.000

2663/QĐ-UBND, 10/10/2022

30.000

30.000

27.000

540

26.460

540

540

10.000

4.500

14.500

15

Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

60/2022/QH15, 16/6/2022

44.691.000

1.000.000

113/QĐ-UBND, 16/01/2023

11.961.000

1.000.000

475.000

475.000

209.150

-50.000

159.150

Chuẩn bị đầu tư

992.300

269.800

25.928

25.928

100.000

-

100.000

-

-

-

-

5.000

5.000

1

Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng

61/NQ-HĐND, 30/8/2022

992.300

269.800

115/QĐ-SNN, 02/3/2023

25.928

25.928

100.000

100.000

5.000

5.000

Đối ứng ODA. Trong đó:

- Sở NNPTNT có trách nhiệm điều chỉnh dự toán chuẩn bị đầu tư đảm bảo phù hợp với quy định trước khi thực hiện thanh toán

- Thu hồi số vốn ứng trước kế hoạch là 1.000 triệu đồng (thu hồi theo kết quả giải ngân đến hết thời gian quy định nhưng không vượt quá mức vốn kế hoạch năm 2023; sau khi trừ số vốn thu hồi theo kết quả giải ngân, số vốn kế hoạch năm 2023 còn lại (nếu có) được tiếp tục thực hiện trong năm 2023 cho dự án đó)

VIII

Khác

-

-

-

106.475

1.000

105.475

-

-

3.000

-2.362

-

638

1

Thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán.

46.475

1.000

45.475

2.000

-1.362

638

2

Chuẩn bị đầu tư

60.000

60.000

1.000

-1.000

-

A.2

NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

607.271

599.364

-

607.015

599.185

595.510

180.126

415.384

180.126

180.126

310.710

-6.768

19.070

323.012

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

582.371

574.464

-

582.129

574.299

571.555

158.326

413.229

158.326

158.326

308.625

-6.768

19.000

320.857

Dự án chuyển tiếp

273.429

271.524

-

273.332

271.504

268.825

158.326

110.499

158.326

158.326

110.495

-6.102

-

104.393

1

Trường Mầm non Vĩnh Phước, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu

30/NQ-HĐND, 08/10/2020

14.948

14.730

2584/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.948

14.730

14.730

4.626

10.104

4.626

4.626

10.100

10.100

2

Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh 1, An Thạnh Tây, thị trấn Cù Lao Dung

47/NQ-HĐND, 06/7/2021

14.900

14.900

2065/QĐ-UBND, 15/9/2021

14.900

14.900

14.900

10.000

4.900

10.000

10.000

4.900

-952

3.948

3

Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh Đông, An Thạnh 2, Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung

48/NQ-HĐND, 06/7/2021

14.900

14.900

1847/QĐ-UBND, 27/8/2021

14.900

14.900

14.900

10.000

4.900

10.000

10.000

4.900

-1.227

3.673

4

Trường tiểu học thị trấn Châu Thành A, huyện Châu Thành

709/NQ- UBND, 08/9/2021

14.900

14.900

792/QĐ-UBND, 29/10/2021

14.900

14.900

14.900

10.000

4.900

10.000

10.000

4.900

4.900

5

Trường mầm non thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành

706/NQ- UBND, 08/9/2021

14.900

14.900

793/QĐ-UBND, 29/10/2021

14.900

14.900

14.900

10.000

4.900

10.000

10.000

4.900

4.900

6

Trường Tiểu học Kế Sách 2, huyện Kế Sách

1253/NQ- UBND, 15/10/2021

14.977

14.900

307/QĐ-UB(XDCB).21; 29/10/2021

14.900

14.900

14.900

10.000

4.900

10.000

10.000

4.900

-746

4.154

7

Trường Mẫu giáo Phong Nẫm, huyện Kế Sách

1248/NQ- UBND, 15/10/2021

14.900

14.900

308/QĐ-UB(XDCB).21; 29/10/2021

14.900

14.900

14.900

10.000

4.900

10.000

10.000

4.900

-650

4.250

8

Trường tiểu học Thuận Hưng A, huyện Mỹ Tú

1995/QĐ-UBND, 24/7/2021

14.979

14.900

3060/QĐ-UBND; 29/10/2021

14.979

14.900

14.900

9.000

5.900

9.000

9.000

5.900

5.900

9

Trường tiểu học Phú Mỹ C, huyện Mỹ Tú

2001/QĐ-UBND, 24/7/2021

14.982

14.900

3059/QĐ-UBND; 29/10/2021

14.982

14.900

14.900

9.000

5.900

9.000

9.000

5.900

5.900

10

Nâng cấp, xây dựng trường THCS Trung Bình, xã Trung Bình, huyện Trần Đề

55/NQ-HĐND, 30/7/2021

14.000

14.000

3501/QĐ-UBND; 28/10/2021

14.000

14.000

14.000

10.000

4.000

10.000

10.000

4.000

-1.156

2.844

11

Trường mẫu giáo Liêu Tú, huyện Trần Đề

50/NQ-HĐND, 30/7/2021

14.900

14.900

3500/QĐ-UBND; 28/10/2021

14.900

14.900

14.900

10.280

4.620

10.280

10.280

4.620

-1.086

3.534

12

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Tham Đôn, xã Tham Đôn; Trường tiểu học Hòa Tú 2B, xã Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên

2871/QĐ-UBND, 07/10/2021

14.900

14.900

3022/QĐ-UBND, 27/10/2021

14.900

14.900

13.000

9.000

4.000

9.000

9.000

4.000

-187

3.813

13

Xây dựng Trường Thực hành sư phạm, huyện Mỹ Xuyên

2873/QĐ-UBND, 07/10/2021

14.600

14.600

2974/QĐ-UBND, 26/10/2021

14.600

14.600

13.830

9.630

4.200

9.630

9.630

4.200

-44

4.156

14

Trường Tiểu học Vĩnh Hiệp 1, xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu

53/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.894

14.894

2406/QĐ-UBND; 02/11/2021

14.894

14.894

14.890

11.500

3.390

11.500

11.500

3.390

3.390

15

Trường tiểu học Lạc Hòa 1, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu

54/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.900

14.900

2407 /QĐ-UBND; 02/11/2021

14.900

14.900

14.900

11.605

3.295

11.605

11.605

3.295

3.295

16

Dự án Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, Phường 1

275/QĐXD-UBND, 11/8/2021

12.400

12.400

376/QĐXD-UBND, 27/10/2021

12.399

12.399

12.395

3.500

8.895

3.500

3.500

8.895

8.895

17

Dự án Trường THCS Tân Long

276/QĐXD-UBND, 11/8/2021

13.500

13.500

377/QĐXD-UBND, 28/10/2021

13.481

13.481

13.480

3.500

9.980

3.500

3.500

9.980

9.980

18

Trường Tiểu học Long Phú C

328/QĐ-UBND, 21/7/2021

12.890

12.000

330/QĐ-UBND, 25/8/2022

12.890

12.000

12.000

3.000

9.000

3.000

3.000

9.000

9.000

19

Tiểu học Tân Thạnh B, Trường Khánh B

330/QĐ-UBND, 21/7/2021

12.059

11.500

331/QĐ-UBND, 25/8/2022

12.059

11.500

11.500

3.685

7.815

3.685

3.685

7.815

-54

7.761

Dự án khởi công mới

308.942

302.940

-

308.797

302.795

302.730

-

302.730

-

-

198.130

-666

19.000

216.464

20

Trường Tiểu học Trinh Phú 1, huyện Kế Sách

1256/NQ- UBND,15/10/2021

14.983

14.900

443 /QĐ- UB(XDCB).22, 28/10/2022

14.983

14.900

14.900

14.900

10.000

10.000

21

Trường THCS Trinh Phú, huyện Kế Sách

1255/NQ- UBND,15/10/2021

14.982

14.820

442 /QĐ-UB(XDCB).22, 28/10/2022

14.982

14.820

14.820

14.820

10.000

10.000

22

Nâng cấp trường TH Trinh Phú 3 để đạt chuẩn quốc gia, huyện Kế Sách

1252/NQ- UBND,15/10/2021

14.995

12.000

444 /QĐ-UB(XDCB).22, 28/10/2022

14.995

12.000

12.000

12.000

10.000

10.000

23

Trường THCS Vĩnh Hải ( Giai đoạn 2), xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu

58/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.998

14.750

2343/QĐ-UBND, 05/10/2022

14.998

14.750

14.750

14.750

14.750

14.750

24

Trường THCS Phường 2, thị xã Vĩnh Châu

60/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.900

14.900

2344/QĐ-UBND, 05/10/2022

14.900

14.900

14.900

14.900

14.900

14.900

25

Xây dựng Trường Phổ thông dân tộc nội trú, THCS huyện Mỹ Xuyên; Trường THCS Ngọc Đông, huyện Mỹ Xuyên

2872/QĐ-UBND, 07/10/2021

14.750

14.750

2975/QĐ-UBND, 26/10/2021

14.750

14.750

14.750

14.750

14.750

-666

14.084

26

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai, phường 3 thành phố Sóc Trăng

55/NQ-HĐND, 07/9/2021

10.940

10.940

511/QĐ-UBND, 09/3/2022

10.940

10.940

10.940

10.940

10.940

10.940

27

Trường mẫu giáo 1/6 thành phố Sóc Trăng

54/NQ-HĐND, 07/9/2021

13.000

13.000

1370/QĐ-UBND, 28/10/2021

13.000

13.000

13.000

13.000

13.000

13.000

28

Trường tiểu học An Hiệp A, xã An Hiệp

707/NQ-UBND, 08/9/2021

14.900

14.900

462/QĐ-UBND, 25/10/2022

14.900

14.900

14.900

14.900

14.900

14.900

29

Trường tiểu học An Ninh B, xã An Ninh

703/NQ-UBND, 08/9/2021

14.900

14.900

463/QĐ-UBND, 25/10/2022

14.900

14.900

14.900

14.900

14.900

14.900

30

Trường THCS Thuận Hưng

2003/QĐ-UBND, 24/7/2021

14.554

14.500

4496/QĐ-UBND, 27/10/2022

14.554

14.500

14.500

14.500

10.000

10.000

31

Trường Tiểu học Châu Hưng 1, xã Châu Hưng

04/QĐ-UBND, 01/9/2021

14.900

14.900

471/QĐ-UBND, 31/10/2022

14.886

14.886

14.850

14.850

11.000

11.000

32

Trường Tiểu học Vĩnh Thành, THCS Vĩnh Thành, Lâm Tân

05/QĐ-UBND, 01/9/2021

14.000

14.000

472/QĐ-UBND, 31/10/2022

13.878

13.878

13.850

13.850

10.000

10.000

33

Xây dựng phòng học Trường Tiểu học Vĩnh Lợi, Tuân Tức 1

02/QĐ-UBND, 01/9/2021

9.000

9.000

470/QĐ-UBND, 31/10/2022

8.991

8.991

8.990

8.990

8.990

8.990

34

Trường mẫu giáo Thạnh Thới An

60/NQ-HĐND, 30/7/2021

14.900

14.900

3743/QĐ-UBND, 24/10/2022

14.900

14.900

14.900

14.900

10.000

10.000

35

Nâng cấp, xây dựng Trường tiểu học thị trấn Lịch Hội Thượng B

53/NQ-HĐND, 30/7/2021

13.000

13.000

3742/QĐ-UBND, 24/10/2022

13.000

13.000

13.000

13.000

10.000

10.000

36

Trường tiểu học Tài Văn 2

57/NQ-HĐND, 30/7/2021

12.000

12.000

3744/QĐ-UBND, 24/10/2022

12.000

12.000

12.000

12.000

10.000

10.000

37

Tiểu học Trường khánh A

333/QĐ-UBND, 21/7/2021

11.070

10.000

306/QĐ-UBND, 02/8/2023

11.070

10.000

10.000

10.000

3.000

3.000

38

Tiểu học Tân Thạnh A

334/QĐ-UBND, 21/7/2021

10.557

10.000

305/QĐ-UBND, 02/8/2023

10.557

10.000

10.000

10.000

3.000

3.000

39

Trường THCS thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú

384/QĐ-UBND, 26/8/2021

11.833

11.000

304/QĐ-UBND, 02/8/2023

11.833

11.000

11.000

11.000

4.000

4.000

40

Xây dựng 15 phòng học trường tiểu học phường 10, thành phố Sóc Trăng

60/NQ-HĐND, 07/9/2021

11.015

11.015

1458/QĐ-UBND, 11/7/2023

11.015

11.015

11.015

11.015

3.000

3.000

41

Cải tạo, nâng cấp trường TH Mạc Đĩnh Chi, Trường TH Hùng Vương và Trường TH Bạch Đằng thành phố Sóc Trăng

109/NQ-HĐND, 06/9/2022

13.800

13.800

1464/QĐ-UBND, 11/7/2023

13.800

13.800

13.800

13.800

3.000

3.000

42

Xây dựng trường Trung học cơ sở phường 6 thành phố Sóc Trăng

125/NQ-HĐND, 21/10/2022

14.965

14.965

1534/QĐ-UBND, 01/8/2023

14.965

14.965

14.965

14.965

3.000

3.000

II

Thể dục, thể thao

14.900

14.900

-

14.886

14.886

14.885

12.800

2.085

12.800

12.800

2.085

-

-

2.085

Dự án chuyển tiếp

14.900

14.900

-

14.886

14.886

14.885

12.800

2.085

12.800

12.800

2.085

-

-

2.085

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao thị xã Ngã Năm (giai đoạn 2), thị xã Ngã Năm

277/QĐXD-UBND, 11/8/2021

14.900

14.900

375/QĐXD-UBND, 27/10/2021

14.886

14.886

14.885

12.800

2.085

12.800

12.800

2.085

2.085

III

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng đầu tư xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới)

10.000

10.000

-

10.000

10.000

9.070

9.000

70

9.000

9.000

-

-

70

70

Dự án chuyển tiếp

10.000

10.000

-

10.000

10.000

9.070

9.000

70

9.000

9.000

-

-

70

70

1

Nâng cấp, sửa chữa đường huyện 1 (đoạn từ Quốc lộ Nam Sông Hậu đến UBND xã Phong Nẫm), huyện Kế Sách

1018/QĐ-UBND, 16/7/2021

10.000

10.000

146/QĐ-UB(XDCB).21 30/7/2021

10.000

10.000

9.070

9.000

70

9.000

9.000

70

70

Ghi chú:

(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.

(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện theo qui định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 67/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công ngày 06/10/2023 nguồn vốn ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


306

DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.197.140
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!