|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
67/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Cẩm Đào
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày
06 tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH
SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng
12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về quy định việc phân cấp nhiệm vụ
chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân bổ kế hoạch đầu tư công
năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 các nguồn vốn ngân sách địa phương quản
lý;
Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
năm 2023 nguồn ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng, cụ
thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh
giảm và tăng mức vốn các dự án là 27.842 triệu đồng trong tổng kế hoạch đã giao
đầu năm.
- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh giảm
và tăng mức vốn các dự án là 21.500 triệu đồng trong tổng kế hoạch đã giao đầu
năm.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm và
tăng mức vốn các dự án là 88.370 triệu đồng trong tổng kế hoạch đã giao đầu
năm.
(Chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV đính
kèm).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm
vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 06 tháng 10 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (Bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tính Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Cẩm Đào
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm 2023 đã giao
|
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
|
TỔNG SỐ
|
2.885.957
|
-137.712
|
137.712
|
2.885.957
|
|
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.885.957
|
-137.712
|
137.712
|
2.885.957
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước
|
814.357
|
-27.842
|
27.842
|
814.357
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn sử dụng đất
|
300.000
|
-21.500
|
21.500
|
300.000
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1.583.000
|
-88.370
|
88.370
|
1.583.000
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
188.600
|
-
|
-
|
188.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn
vị: Triệu đồng.
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 -
2025
|
Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công
đến hết KH năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023 đã giao
|
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm
2022
|
Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến
cuối năm 2025
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
13.720.653
|
2.758.303
|
2.119.716
|
714.503
|
1.405.213
|
697.725
|
697.725
|
814.357
|
-27.842
|
27.842
|
814.357
|
|
A
|
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
13.720.653
|
2.758.303
|
2.119.716
|
714.503
|
1.405.213
|
697.725
|
697.725
|
529.332
|
-27.842
|
27.842
|
529.332
|
|
A.1
|
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
13.713.303
|
2.752.303
|
2.113.716
|
714.503
|
1.399.213
|
697.725
|
697.725
|
523.332
|
-27.842
|
21.842
|
517.332
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
49.377
|
49.377
|
49.325
|
13.780
|
35.545
|
13.780
|
13.780
|
30.055
|
-
|
-
|
30.055
|
-
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
28.200
|
28.200
|
|
26.679
|
26.679
|
26.675
|
12.680
|
13.995
|
12.680
|
12.680
|
13.995
|
-
|
-
|
13.995
|
-
|
1
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
|
85/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
14.200
|
14.200
|
3063/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
14.200
|
14.200
|
14.200
|
7.680
|
6.520
|
7.680
|
7.680
|
6.520
|
|
|
6.520
|
|
2
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sóc Trăng
|
130/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
14.000
|
14.000
|
3064/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
12.479
|
12.479
|
12.475
|
5.000
|
7.475
|
5.000
|
5.000
|
7.475
|
|
|
7.475
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
22.700
|
22.700
|
-
|
22.698
|
22.698
|
22.650
|
1.100
|
21.550
|
1.100
|
1.100
|
16.060
|
-
|
-
|
16.060
|
-
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng Định An/ Đồn Biên phòng An Thạnh Ba
(634)
|
101/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
5.500
|
5.500
|
2929/QĐ-UBND, 01/11/2022
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
240
|
5.260
|
240
|
240
|
5.260
|
|
|
5.260
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp trạm kiểm soát Biên phòng Trần Đề/ Đồn Biên phòng Bãi giá (638)
|
102/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
3.000
|
3.000
|
2928/QĐ-UBND, 01/11/2022
|
2.998
|
2.998
|
2.950
|
150
|
2.800
|
150
|
150
|
2.800
|
|
|
2.800
|
|
5
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thạnh Trị
|
84/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
14.200
|
14.200
|
3049/QĐ-UBND, 14/12/2022
|
14.200
|
14.200
|
14.200
|
710
|
13.490
|
710
|
710
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
II
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
54.943
|
54.943
|
|
54.022
|
54.022
|
54.010
|
33.435
|
20.575
|
33.435
|
33.435
|
13.715
|
-
|
5.800
|
19.515
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
39.990
|
39.990
|
|
39.923
|
39.923
|
39.920
|
33.205
|
6.715
|
33.205
|
33.205
|
6.715
|
-
|
-
|
6.715
|
|
1
|
Hỗ
trợ đối ứng San lắp mặt bằng trụ sở Công an tỉnh Sóc Trăng
|
93/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
25.000
|
25.000
|
3065/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
2.500
|
22.500
|
22.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
2
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Công an tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc Công
an tỉnh Sóc Trăng
|
91/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
14.990
|
14.990
|
3066/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
14.923
|
14.923
|
14.920
|
10.705
|
4.215
|
10.705
|
10.705
|
4.215
|
|
|
4.215
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
14.953
|
14.953
|
|
14.099
|
14.099
|
14.090
|
230
|
13.860
|
230
|
230
|
7.000
|
-
|
5.800
|
12.800
|
-
|
3
|
San
lấp mặt bằng Trụ sở và Doanh trại phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu
hộ cứu nạn công an tỉnh Sóc Trăng
|
92/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
14.953
|
14.953
|
3008/QĐ-UBND,
07/11/2022
|
14.099
|
14.099
|
14.090
|
230
|
13.860
|
230
|
230
|
7.000
|
|
5.800
|
12.800
|
|
III
|
Giao thông
|
|
45.741.190
|
2.050.190
|
|
13.011.188
|
2.050.188
|
1.142.658
|
352.996
|
789.662
|
352.996
|
352.996
|
276.210
|
- 9.427
|
12.497
|
279.280
|
-
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1.000.190
|
1.000.190
|
|
1.000.188
|
1.000.188
|
931.950
|
352.596
|
579.354
|
352.596
|
352.596
|
148.055
|
- 9.427
|
-
|
138.628
|
-
|
1
|
Đường
Nguyễn Văn Linh (đoạn Quản lộ Phụng Hiệp - Quốc lộ 61B), thị xã Ngã Năm
|
146/NQ-HĐND, 11/12/2020
|
67.014
|
67.014
|
1280/QĐ-UBND, 28/5/2021
|
67.012
|
67.012
|
65.250
|
52.000
|
13.250
|
52.000
|
52.000
|
13.250
|
-2.927
|
|
10.323
|
|
2
|
Đường
Nguyễn Trãi, Phường 1, thị xã Ngã Năm
|
143/NQ-HĐND, 11/12/2020
|
75.000
|
75.000
|
1249/QĐ-UBND, 26/05/2021
|
75.000
|
75.000
|
72.750
|
55.000
|
17.750
|
55.000
|
55.000
|
17.750
|
-6.500
|
|
11.250
|
|
3
|
Nâng
cấp đường A1 (đoạn 939 qua thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa), huyện Mỹ Tú
|
109/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
64.000
|
64.000
|
792/QĐ-UBND, 08/4/2021; 1045/QĐ-UBND ,
28/4/2023
|
64.000
|
64.000
|
62.050
|
52.395
|
9.655
|
52.395
|
52.395
|
9.655
|
|
|
9.655
|
|
4
|
Dự
án Đường D2 (Lộ từ Đường 3/2 phường 1 đến Quản lộ Phụng Hiệp), thị xã Ngã Năm
|
140/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
48.000
|
48.000
|
3069/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
48.000
|
48.000
|
43.200
|
15.000
|
28.200
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
5
|
Dự
án Đường D3, N1 đến D2, thị xã Ngã năm
|
139/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
36.000
|
36.000
|
3070/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
36.000
|
36.000
|
32.400
|
15.000
|
17.400
|
15.000
|
15.000
|
17.400
|
|
|
17.400
|
|
6
|
Đường
Vành Đai I (đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc
Toản, Phường 6, thành phố Sóc Trăng)
|
145/NQ-HĐND, 11/12/2020
|
580.176
|
580.176
|
3067/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
580.176
|
580.176
|
539.300
|
112.901
|
426.399
|
112.901
|
112.901
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
7
|
Dự
án Đường từ Cầu Chữ Y đến đường Hùng Vương, thành phố Sóc Trăng
|
64/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
130.000
|
130.000
|
2974/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
130.000
|
130.000
|
117.000
|
50.300
|
66.700
|
50.300
|
50.300
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
44.741.000
|
1.050.000
|
-
|
12.011.000
|
1.050.000
|
210.708
|
400
|
210.308
|
400
|
400
|
128.154,821
|
-
|
12.497
|
140.651,821
|
-
|
8
|
Dự
án Nâng cấp đường Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
25/NQ-HĐND, 20/5/2022
|
50.000
|
50.000
|
3006/QĐ-UBND, 07/11/2022
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
400
|
49.600
|
400
|
400
|
20.000
|
|
12.497
|
32.497
|
|
9
|
Dự
án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần
Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1
|
60/2022/QH15, 16/6/2022
|
44.691.000
|
1.000.000
|
113/QĐ-UBND, 16/01/2023
|
11.961.000
|
1.000.000
|
160.708
|
|
160.708
|
|
|
108.154,821
|
-
|
-
|
108.154,821
|
|
IV
|
Công nghệ thông tin
|
|
189.500
|
189.500
|
|
188.081
|
188.081
|
175.375
|
42.130
|
133.245
|
42.130
|
42.130
|
40.225
|
- 6.587
|
-
|
33.638
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
55.000
|
55.000
|
|
54.999
|
54.999
|
54.325
|
41.000
|
13.325
|
41.000
|
41.000
|
13.325
|
- 6.587
|
-
|
6.738
|
|
1
|
Nâng
cấp bổ sung nền tảng Chính phủ điện tử theo khung kiến trúc Chính phủ điện tử
Việt Nam 2.0; Nâng cấp, tích hợp, xây dựng, kết nối cơ sở dữ liệu dùng chung
phục vụ Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh
|
104/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
55.000
|
55.000
|
4169/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
54.999
|
54.999
|
54.325
|
41.000
|
13.325
|
41.000
|
41.000
|
13.325
|
-6.587
|
|
6.738
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
134.500
|
134.500
|
-
|
133.082
|
133.082
|
121.050
|
1.130
|
119.920
|
1.130
|
1.130
|
26.900
|
-
|
-
|
26.900
|
-
|
2
|
Dự
án Xây dựng Kho cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sóc Trăng; Cổng dịch vụ dữ liệu
mở của Tỉnh; Số hóa dữ liệu Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Sóc Trăng
|
70/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
65.000
|
65.000
|
2989/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
64.000
|
64.000
|
58.500
|
450
|
58.050
|
450
|
450
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
3
|
Xây
dựng phần mềm nền tảng, CSDL chuyên ngành của tỉnh kết nối, tích hợp, chia sẻ
dữ liệu với trục liên thông tích hợp LGSP của tỉnh
|
131/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
39.500
|
39.500
|
2990/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
39.500
|
39.500
|
35.550
|
350
|
35.200
|
350
|
350
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
4
|
Dự
án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa điện tử liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính
|
133/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
30.000
|
30.000
|
3576/QĐ-UBND, 30/12/2022
|
29.582
|
29.582
|
27.000
|
330
|
26.670
|
330
|
330
|
6.900
|
|
|
6.900
|
|
V
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nƯớc, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
200.000
|
200.000
|
|
200.000
|
200.000
|
180.000
|
101.790
|
78.210
|
101.790
|
101.790
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
200.000
|
200.000
|
-
|
200.000
|
200.000
|
180.000
|
101.790
|
78.210
|
101.790
|
101.790
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
|
1
|
Khu
hành chính huyện Mỹ Xuyên
|
111/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
200.000
|
200.000
|
2977/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
200.000
|
200.000
|
180.000
|
101.790
|
78.210
|
101.790
|
101.790
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
VI
|
Quy hoạch
|
|
|
|
|
54.635
|
54.635
|
29.190
|
10.000
|
19.190
|
30.722
|
30.722
|
5.590
|
-
|
3.545
|
9.135
|
|
1
|
Quy
hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
|
2496/QĐ-UBND, 11/9/2020
|
54.635
|
54.635
|
29.190
|
10.000
|
19.190
|
30.722
|
30.722
|
5.590
|
|
3.545
|
9.135
|
|
VII
|
Khác
|
|
156.000
|
156.000
|
|
156.000
|
156.000
|
483.158
|
160.372
|
322.786
|
122.872
|
122.872
|
107.537,179
|
- 11.828
|
-
|
95.709,179
|
|
1
|
Hoàn
trả các khoản vốn vay của ngân sách địa phương để đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
128.000
|
37.500
|
90.500
|
|
|
30.321
|
|
|
30.321
|
189/NQ- HĐND, 08/12/2021
|
2
|
Dự
án đầu tư hạ tầng Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng
|
76/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
156.000
|
156.000
|
3068/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
156.000
|
156.000
|
156.000
|
65.900
|
90.100
|
65.900
|
65.900
|
59.000
|
|
|
59.000
|
|
3
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
31.445
|
28.555
|
31.445
|
31.445
|
4.000
|
-4.000
|
|
-
|
|
4
|
Thanh
toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được
phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
67.405
|
9.210
|
58.195
|
9.210
|
9.210
|
4.228
|
-2.828
|
|
1.400
|
|
5
|
Chi
hỗ trợ đầu tư theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
10.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
-5.000
|
|
-
|
|
6
|
Đối
ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021-2025
|
24/2021/QH15, 28/7/2021
|
|
|
90/QĐ-TTg, 18/01/2022
|
|
|
1.390
|
121
|
1.269
|
121
|
121
|
424
|
|
|
424
|
|
7
|
Đối
ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ
năm 2021 đến năm 2025
|
120/2020/QH14, 19/6/2020
|
|
|
1719/QĐ-TTg, 14/10/2021
|
|
|
30.363
|
6.196
|
24.167
|
6.196
|
6.196
|
4.564,179
|
|
|
4.564,179
|
|
A.2
|
NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP
|
|
7.350
|
6.000
|
-
|
7.350
|
6.000
|
6.000
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
6.000
|
12.000
|
|
I
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nƯớc, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
7.350
|
6.000
|
-
|
7.350
|
6.000
|
6.000
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
6.000
|
12.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
23.550
|
18.000
|
-
|
23.550
|
18.000
|
18.000
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
6.000
|
12.000
|
-
|
1
|
Trụ
sở Đảng ủy-HĐND - UBND thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú
|
385/QĐ-UBND, 26/8/2021
|
7.350
|
6.000
|
501/QĐ-UBND, 21/10/2022
|
7.350
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
2
|
Trụ
sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Thới An Hội
|
1148/QĐ-UBND, 14/11/2022
|
8.000
|
6.000
|
263/QĐ-UB(XDCB).23, 15/8/2023
|
8.000
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
3
|
Trụ
sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Kế Sách
|
1149/QĐ-UBND, 14/11/2022
|
8.200
|
6.000
|
262/QĐ-UB(XDCB).23, 15/8/2023
|
8.200
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
B
|
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285.025
|
|
|
285.025
|
|
|
Vốn Cân đối ngân sách địa phƯơng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285.025
|
|
|
285.025
|
|
1
|
Thành
phố Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.145
|
|
|
34.145
|
|
2
|
Thị
xã Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.903
|
|
|
32.903
|
|
3
|
Thị
xã Ngã Năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.239
|
|
|
21.239
|
|
4
|
Huyện
Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.059
|
|
|
19.059
|
|
5
|
Huyện
Kế Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.315
|
|
|
30.315
|
|
6
|
Huyện
Long Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.314
|
|
|
24.314
|
|
7
|
Huyện
Mỹ Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.753
|
|
|
23.753
|
|
8
|
Huyện
Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.194
|
|
|
28.194
|
|
9
|
Huyện
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.045
|
|
|
20.045
|
|
10
|
Huyện
Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.131
|
|
|
23.131
|
|
11
|
Huyện
Trần Đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.927
|
|
|
27.927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực
hiện kế hoạch đầu tư công nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến
độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải
ngân kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2023 thực hiện theo qui định của Luật
Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công
đến hết KH năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023 đã giao
|
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm
2022
|
Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến
cuối năm 2025
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
16.172.797
|
2.996.487
|
576.137
|
180.000
|
396.137
|
1.295.839
|
445.839
|
300.000
|
-21.500
|
21.500
|
300.000
|
|
A
|
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
16.172.797
|
2.996.487
|
576.137
|
180.000
|
396.137
|
1.295.839
|
445.839
|
120.000
|
-21.500
|
21.500
|
120.000
|
|
A.1
|
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
16.172.797
|
2.996.487
|
576.137
|
180.000
|
396.137
|
1.295.839
|
445.839
|
120.000
|
-21.500
|
21.500
|
120.000
|
|
I
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
405.000
|
100.000
|
30.000
|
2.000
|
28.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
405.000
|
100.000
|
30.000
|
2.000
|
28.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
6.000
|
6.000
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc Công an tỉnh Sóc Trăng
|
8945/QĐ-BCA-H01, 03/11/2021
|
405.000
|
100.000
|
9845/QĐ-BCA-H02, 30/12/2022
|
405.000
|
100.000
|
30.000
|
2.000
|
28.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
II
|
Giao thông
|
|
|
|
|
14.591.176
|
2.130.176
|
373.274
|
66.901
|
306.373
|
1.242.740
|
392.740
|
74.000
|
-
|
15.500
|
89.500
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
14.591.176
|
2.130.176
|
373.274
|
66.901
|
306.373
|
1.242.740
|
392.740
|
74.000
|
-
|
15.500
|
89.500
|
|
1
|
Đường
Vành Đai I (đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản,
Phường 6, thành phố Sóc Trăng)
|
145/NQ-HĐND, 11/12/2020
|
580.176
|
580.176
|
3067/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
580.176
|
580.176
|
84.051
|
66.901
|
17.150
|
66.901
|
66.901
|
-
|
|
|
-
|
|
2
|
Dự
án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng
|
134/NQ-HĐND, 09/12/2020
|
2.000.000
|
500.000
|
1967/QĐ-UBND, 02/8/2020
|
2.000.000
|
500.000
|
82.830
|
|
82.830
|
1.175.839
|
325.839
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
3
|
Dự
án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần
Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1
|
60/2022/QH15, 16/6/2022
|
44.691.000
|
1.000.000
|
113/QĐ-UBND, 16/01/2023
|
11.961.000
|
1.000.000
|
201.393
|
|
201.393
|
|
|
74.000
|
|
|
74.000
|
|
4
|
Dự
án Nâng cấp đường Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
25/NQ-HĐND, 20/5/2022
|
50.000
|
50.000
|
3006/QĐ-UBND, 07/11/2022
|
50.000
|
50.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
III
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
31.099
|
31.099
|
-
|
31.099
|
31.099
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
200.000
|
200.000
|
-
|
200.000
|
200.000
|
31.099
|
31.099
|
-
|
31.099
|
31.099
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu
hành chính huyện Mỹ Xuyên
|
111/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
200.000
|
200.000
|
2977/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
200.000
|
200.000
|
31.099
|
31.099
|
-
|
31.099
|
31.099
|
-
|
|
|
-
|
|
IV
|
Cấp vốn Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
-
|
-
|
60.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
1
|
Trích
lập Quỹ Phát triển đất
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
Công văn số 4507/BTC-QLCS , 15/5/2022 của
Bộ Tài chính
|
V
|
Khác
|
|
|
|
|
976.621
|
566.311
|
81.764
|
20.000
|
61.764
|
20.000
|
20.000
|
46.000
|
- 21.500
|
-
|
24.500
|
|
1
|
Dự
án đầu tư hạ tầng Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng
|
76/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
156.000
|
156.000
|
3068/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
156.000
|
156.000
|
16.000
|
-
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
2
|
Dự
án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai giai đoạn
năm 2008-2010, định hướng đến năm 2015, tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
|
Quyết định 1582/QĐHC- CTUBND, ngày
04/12/2008; Quyết định số 650/QĐHC- CTUBND ngày 15/7/2013; Quyết định số
1300/QĐ- UBND, ngày 15/5/2020
|
820.621
|
410.311
|
65.764
|
20.000
|
45.764
|
20.000
|
20.000
|
30.000
|
-21.500
|
|
8.500
|
|
B
|
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.000
|
|
|
180.000
|
|
|
Vốn Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.000
|
|
|
180.000
|
|
1
|
Thành
phố Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.000
|
|
|
96.000
|
|
2
|
Thị
xã Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.200
|
|
|
10.200
|
|
3
|
Thị
xã Ngã Năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800
|
|
|
7.800
|
|
4
|
Huyện
Cù Lao Dung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
5.400
|
|
5
|
Huyện
Kế Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
6
|
Huyện
Long Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.800
|
|
|
10.800
|
|
7
|
Huyện
Mỹ Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
|
|
4.200
|
|
8
|
Huyện
Mỹ Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.600
|
|
|
15.600
|
|
9
|
Huyện
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
10
|
Huyện
Thạnh Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
11
|
Huyện
Trần Đề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện
kế hoạch đầu tư công năm 2023 vốn ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất
lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện
và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện theo quy định của
Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính
phủ quy định
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn
vị: Triệu đồng.
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 -
2025
|
Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công
đến hết KH năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023 đã giao
|
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)
|
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm
2022
|
Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến
cuối năm 2025
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.583.000
|
-88.370
|
88.370
|
1.583.000
|
|
A
|
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.583.000
|
-88.370
|
88.370
|
1.583.000
|
|
A.1
|
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
16.808.374
|
4.424.704
|
3.946.310
|
1.211.886
|
2.734.424
|
1.919.395
|
1.919.395
|
1.272.290
|
-81.602
|
69.300
|
1.259.988
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
386.785
|
386.785
|
372.245
|
107.840
|
264.405
|
107.840
|
107.840
|
178.125
|
-
|
5.700
|
183.825
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
316.700
|
316.700
|
-
|
316.700
|
316.700
|
304.200
|
105.150
|
199.050
|
105.150
|
105.150
|
123.420
|
-
|
3.100
|
126.520
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh
Sóc Trăng
|
69/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
50.000
|
50.000
|
2969/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
12.000
|
33.000
|
12.000
|
12.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị Trường Cao đẳng Nghề tỉnh Sóc
Trăng
|
127/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
40.000
|
40.000
|
3071/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
10.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Dân tộc nội trú Huỳnh Cương
|
128/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
2965/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
11.000
|
9.000
|
11.000
|
11.000
|
7.000
|
|
1.000
|
8.000
|
|
4
|
Xây
dựng mới Trường THCS và THPT Dân tộc nội trú Vĩnh Châu, thị xã Vĩnh Châu
|
118/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
97.700
|
97.700
|
3072/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
97.700
|
97.700
|
97.700
|
25.000
|
72.700
|
25.000
|
25.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
5
|
Trường
THPT An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung
|
121/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
14.000
|
14.000
|
3073/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
8.600
|
5.400
|
8.600
|
8.600
|
4.970
|
|
|
4.970
|
|
6
|
Trường
THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
|
89/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
20.000
|
20.000
|
2966/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
8.000
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
7.500
|
|
2.100
|
9.600
|
|
7
|
Trường
THCS và THPT Dương Kỳ Hiệp, huyện Long Phú
|
99/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
20.000
|
20.000
|
2970/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
9.500
|
10.500
|
9.500
|
9.500
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
8
|
Trường
THCS và THPT Long Hưng
|
94/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
35.000
|
35.000
|
2968/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
35.000
|
35.000
|
31.500
|
10.000
|
21.500
|
10.000
|
10.000
|
21.500
|
|
|
21.500
|
|
9
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Sóc Trăng
|
126/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
2967/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
11.050
|
6.950
|
11.050
|
11.050
|
6.950
|
|
|
6.950
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
71.850
|
71.850
|
-
|
70.085
|
70.085
|
68.045
|
2.690
|
65.355
|
2.690
|
2.690
|
54.705
|
-
|
2.600
|
57.305
|
|
10
|
Trường
THPT Thiều Văn Chỏi
|
105/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
10.000
|
10.000
|
2987/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
450
|
9.550
|
450
|
450
|
8.550
|
|
|
8.550
|
|
11
|
Trường
THCS và THPT Tân Thạnh
|
112/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
4.400
|
4.400
|
2927/QĐ-UBND, 01/11/2022
|
4.008
|
4.008
|
4.000
|
170
|
3.830
|
170
|
170
|
3.830
|
|
|
3.830
|
|
12
|
Trường
THPT An Ninh
|
123/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
10.000
|
10.000
|
2986/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
9.938
|
9.938
|
9.900
|
420
|
9.480
|
420
|
420
|
8.500
|
|
800
|
9.300
|
|
13
|
Trường
THPT Phú Tâm
|
124/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
10.000
|
10.000
|
2983/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
8.691
|
8.691
|
8.640
|
540
|
8.100
|
540
|
540
|
8.100
|
|
|
8.100
|
|
14
|
Xây
dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm thiết bị cho các trường THPT: Thạnh Tân,
Ngã Năm, Huỳnh Hữu Nghĩa, Nguyễn Khuyến; THCS và THPT Khánh Hòa, tỉnh Sóc
Trăng
|
142/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
14.000
|
14.000
|
2950/QĐ-UBND, 03/11/2022
|
13.998
|
13.998
|
13.900
|
530
|
13.370
|
530
|
530
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
15
|
Trường
THCS và THPT Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị
|
100/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
5.000
|
5.000
|
2984/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
260
|
4.740
|
260
|
260
|
4.240
|
|
|
4.240
|
|
16
|
Cải
tạo các khối cho các trường THPT (Lịch Hội Thượng; Lai Hòa; Hòa Tú; Đoàn Văn
Tố; Trần Văn Bảy; Mai Thanh Thế; Hoàng Diệu; THCS và THPT Trần Đề;
THCS&THPT Mỹ Thuận) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
97/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
18.450
|
18.450
|
2988/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
18.450
|
18.450
|
16.605
|
320
|
16.285
|
320
|
320
|
14.485
|
|
1.800
|
16.285
|
|
II
|
Y
tế, dân số và gia đình
|
|
711.550
|
509.150
|
|
711.550
|
509.150
|
481.750
|
137.490
|
344.260
|
138.890
|
138.890
|
191.705
|
-
|
-
|
191.705
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
671.550
|
469.150
|
-
|
671.550
|
469.150
|
441.750
|
136.700
|
305.050
|
138.100
|
138.100
|
176.705
|
-
|
-
|
176.705
|
|
1
|
Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Sóc Trăng
|
1467/QĐ-TTg, 02/11/2018
|
220.800
|
18.400
|
3154/QĐ- UBND, 30/10/2019
|
220.800
|
18.400
|
17.000
|
5.700
|
11.300
|
7.100
|
7.100
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
2
|
Sửa
chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị
hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Kế Sách
|
111/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
30.000
|
30.000
|
3075/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
30.000
|
30.000
|
28.000
|
10.000
|
18.000
|
10.000
|
10.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
3
|
Sửa
chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị
hết hạn sử dụng Trung tâm Y tế huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
119/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
19.000
|
19.000
|
3076/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
10.000
|
9.000
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
4
|
Bổ
sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm y tế huyện Châu Thành
|
98/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
20.000
|
20.000
|
3077/QĐ- UBND, 03/11/2021
|
20.000
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
1.250
|
|
|
1.250
|
|
5
|
Sửa
chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị
hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Long Phú
|
141/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
40.000
|
40.000
|
3078/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
12.000
|
28.000
|
12.000
|
12.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
6
|
Sửa
chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị
hết hạn sử dụng Bệnh viện 30 tháng 4, tỉnh Sóc Trăng
|
110/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
40.000
|
40.000
|
2971/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
10.000
|
26.000
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
7
|
Xây
dựng mới Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
63/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
150.000
|
150.000
|
3081/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
150.000
|
150.000
|
135.000
|
35.000
|
100.000
|
35.000
|
35.000
|
42.180
|
|
|
42.180
|
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc
Trăng
|
78/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
72.000
|
72.000
|
2973/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
21.000
|
51.000
|
21.000
|
21.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
9
|
Cải
tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc
Trăng.
|
62/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
79.750
|
79.750
|
3082/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
79.750
|
79.750
|
79.750
|
23.000
|
56.750
|
23.000
|
23.000
|
48.775
|
|
|
48.775
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
790
|
39.210
|
790
|
790
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
|
10
|
Sửa
chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị
hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Mỹ Tú
|
175/NQ-HĐND; 08/12/2021
|
40.000
|
40.000
|
2985/QĐ-UBND, 04/11/2022
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
790
|
39.210
|
790
|
790
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
III
|
Thể
dục, thể thao
|
|
180.000
|
180.000
|
-
|
180.000
|
180.000
|
142.165
|
85.000
|
57.165
|
122.835
|
122.835
|
57.165
|
-2.800
|
-
|
54.365
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
180.000
|
180.000
|
-
|
180.000
|
180.000
|
142.165
|
85.000
|
57.165
|
122.835
|
122.835
|
57.165
|
-2.800
|
-
|
54.365
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao (Nhà thi đấu tổng hợp và một số hạng mục khác)
|
26/NQ-HĐND, 10/7/2019
|
130.000
|
130.000
|
3151/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
130.000
|
130.000
|
92.165
|
55.000
|
37.165
|
92.835
|
92.835
|
37.165
|
-2.800
|
|
34.365
|
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa - thể thao (Nhà nghỉ vận động viên và hạ tầng khu vực)
|
87/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
50.000
|
50.000
|
4151/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
30.000
|
30.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
IV
|
Văn
hóa, thông tin
|
|
16.600
|
16.600
|
|
16.600
|
16.600
|
3.960
|
230
|
3.730
|
230
|
230
|
3.730
|
-
|
-
|
3.730
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
16.600
|
16.600
|
|
16.600
|
16.600
|
3.960
|
230
|
3.730
|
230
|
230
|
3.730
|
-
|
-
|
3.730
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa Hội nghị tỉnh Sóc Trăng
|
169/NQ-HĐND, 08/12/2021
|
16.600
|
16.600
|
1244/QĐ-UBND, 10/5/2022
|
16.600
|
16.600
|
3.960
|
230
|
3.730
|
230
|
230
|
3.730
|
|
|
3.730
|
|
V
|
Xã
hội
|
|
25.000
|
25.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
8.000
|
17.000
|
8.000
|
8.000
|
14.500
|
-
|
-
|
14.500
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
25.000
|
25.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
8.000
|
17.000
|
8.000
|
8.000
|
14.500
|
-
|
-
|
14.500
|
|
1
|
Dự
án Xây dựng nhà tang lễ và Câu lạc bộ hưu trí
|
129/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
25.000
|
25.000
|
3083/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
8.000
|
17.000
|
8.000
|
8.000
|
14.500
|
|
|
14.500
|
|
VI
|
Các
công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc
đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng đầu tư
xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới)
|
|
1.556.549
|
1.556.499
|
-
|
1.368.704
|
1.368.654
|
1.447.370
|
567.801
|
879.569
|
527.801
|
527.801
|
376.060
|
-100
|
16.650
|
392.610
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1.287.419
|
1.287.369
|
-
|
1.287.419
|
1.287.369
|
1.218.270
|
566.101
|
652.169
|
526.101
|
526.101
|
351.060
|
-100
|
15.600
|
366.560
|
|
1
|
Đường
huyện 12A, 13, 14, 15 huyện Cù Lao Dung
|
114/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
160.000
|
160.000
|
4155/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
160.000
|
160.000
|
152.470
|
80.000
|
72.470
|
80.000
|
80.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng Đường huyện 11 (lộ trung tâm xã An Thạnh Đông), huyện Cù Lao
Dung
|
99/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
49.993
|
49.993
|
4176/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
49.993
|
49.993
|
49.990
|
30.280
|
19.710
|
30.280
|
30.280
|
19.710
|
|
|
19.710
|
|
3
|
Hệ
thống giao thông Đường huyện 90, Đường huyện 92 và Đường huyện 93, huyện Châu
Thành
|
110/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
58.100
|
58.100
|
4156/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
58.100
|
58.100
|
54.390
|
42.390
|
12.000
|
42.390
|
42.390
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
4
|
Đường
huyện 28 (Tân Thạnh - Tân Hưng - Long Phú), huyện Long Phú
|
116/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
79.550
|
79.550
|
4158/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
79.550
|
79.550
|
79.550
|
52.000
|
27.550
|
52.000
|
52.000
|
27.550
|
|
|
27.550
|
|
5
|
Đường
huyện 65, huyện Thạnh trị
|
108/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
75.000
|
75.000
|
4159/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
53.000
|
22.000
|
53.000
|
53.000
|
19.800
|
|
|
19.800
|
|
6
|
Đường
huyện 67, huyện Thạnh Trị
|
89/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
79.999
|
79.999
|
4172/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2851/QĐ-UBND ,
24/10/2022
|
79.999
|
79.999
|
74.000
|
50.000
|
24.000
|
50.000
|
50.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
7
|
Đường
huyện 36, huyện Trần Đề
|
107/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
160.000
|
160.000
|
4160/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
160.000
|
160.000
|
149.370
|
75.000
|
74.370
|
75.000
|
75.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
8
|
Xây
dựng mới cầu Khém Sâu, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
107/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
50.000
|
50.000
|
3084/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
23.000
|
22.000
|
23.000
|
23.000
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
9
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cù Lao Dung
|
95/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
30.000
|
30.000
|
2976/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
10.000
|
17.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10
|
Đường
huyện 95, huyện Châu Thành
|
88/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
73.500
|
73.500
|
2980/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
73.500
|
73.500
|
66.150
|
15.000
|
51.150
|
15.000
|
15.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
11
|
Trung
tâm văn hóa - thể thao huyện Châu Thành
|
138/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
44.900
|
44.900
|
2975/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
44.900
|
44.900
|
40.400
|
10.000
|
30.400
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
12
|
Nâng
cấp, mở rộng đường huyện 7 đoạn Na tưng- Mỏ Neo, huyện Kế Sách
|
134/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
75.000
|
75.000
|
3085/QĐ-UBND, 03/11/2021
|
75.000
|
75.000
|
67.500
|
15.000
|
52.500
|
15.000
|
15.000
|
20.000
|
|
5.000
|
25.000
|
|
13
|
Cầu
Kênh Xáng Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú
|
136/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
31.000
|
31.000
|
3086/QĐ-UBND, 03/11/2021; 1774/QĐ-UBND ,
20/7/2023
|
31.000
|
31.000
|
30.600
|
10.000
|
20.600
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
10.600
|
20.600
|
|
14
|
Đường
Huyện 31, huyện Trần Đề
|
90/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
66.000
|
66.000
|
2983/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
66.000
|
66.000
|
59.400
|
15.000
|
44.400
|
15.000
|
15.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
15
|
Đường
huyện 25 + 26, xã Tân Hưng, huyện Long Phú
|
118/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
50.227
|
50.177
|
4170/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
50.227
|
50.177
|
47.330
|
43.330
|
4.000
|
23.330
|
23.330
|
4.000
|
-100
|
|
3.900
|
|
16
|
Đường
huyện 96, huyện Châu Thành
|
106/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
52.150
|
52.150
|
4157/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
52.150
|
52.150
|
48.120
|
40.320
|
7.800
|
20.320
|
20.320
|
-
|
|
|
|
|
17
|
Đường
huyện 3 (Tha La - Cái Trâm - Lầu Bà), huyện Kế Sách
|
150/NQ-HĐND, 11/12/2020
|
152.000
|
152.000
|
1274/QĐ-UBND, 28/5/2021
|
152.000
|
152.000
|
152.000
|
1.781
|
150.219
|
1.781
|
1.781
|
59.000
|
|
|
59.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
79.000
|
79.000
|
|
79.000
|
79.000
|
71.000
|
500
|
70.500
|
500
|
500
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
|
18
|
Đường
huyện 97, huyện Châu Thành
|
137/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
79.000
|
79.000
|
3009/QĐ-UBND, 07/11/2022
|
79.000
|
79.000
|
71.000
|
500
|
70.500
|
500
|
500
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
190.130
|
190.130
|
-
|
2.285
|
2.285
|
158.100
|
1.200
|
156.900
|
1.200
|
1.200
|
-
|
-
|
1.050
|
1.050
|
|
1
|
Đường
huyện 80, huyện Mỹ Tú
|
163/NQ-HĐND; 08/12/2021; 06/NQ- HĐND;
27/02/2023
|
160.130
|
160.130
|
1271/QĐ-UBND, 20/3/2023
|
1.934
|
1.934
|
128.100
|
1.200
|
126.900
|
1.200
|
1.200
|
|
|
700
|
700
|
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
05/NQ-HĐND; 27/02/2023
|
30.000
|
30.000
|
100/QĐ-UBND, 13/3/2023
|
351
|
351
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
350
|
350
|
|
VII
|
Các
công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc
đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương
|
|
47.949.239
|
2.434.092
|
-
|
14.119.735
|
1.938.515
|
1.367.345
|
304.525
|
1.062.820
|
1.013.799
|
1.013.799
|
448.005
|
-76.340
|
46.950
|
418.615
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
2.213.939
|
1.112.292
|
-
|
2.080.807
|
860.587
|
743.345
|
300.635
|
442.710
|
1.009.909
|
1.009.909
|
210.205
|
- 26.340
|
37.450
|
221.315
|
|
1
|
Xây
dựng mới cầu Mang Cá 1 và Mang Cá 2 (ĐT.932B); cầu Xả Chỉ (ĐT.933C)
|
85/NQ-HĐND, 23/10/2020; 36/NQ-HĐND ,
29/6/2022
|
86.640
|
86.640
|
4162/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
75.300
|
75.300
|
86.640
|
40.000
|
46.640
|
40.000
|
40.000
|
34.640
|
|
|
34.640
|
|
2
|
Dự
án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Sóc Trăng, tỉnh
Sóc Trăng
|
363/QĐ-TTg 23/3/2017; 66/NQ-HĐND ,
14/10/2022
|
1.178.365
|
380.365
|
2756/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
1.056.573
|
140.000
|
32.415
|
10.415
|
22.000
|
719.689
|
719.689
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
3
|
Xây
dựng mới 4 cầu Viên Bình, Trà Mơn, Lịch Hội Thượng, Hội Trung
(ĐT.934)
|
101/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
99.335
|
99.335
|
4138/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
99.335
|
99.335
|
99.335
|
70.000
|
29.335
|
70.000
|
70.000
|
9.335
|
|
|
9.335
|
|
4
|
Đường
huyện 56, huyện Mỹ Xuyên (giai đoạn 2)
|
115/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
119.780
|
119.780
|
4163/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
119.780
|
119.780
|
111.615
|
70.000
|
41.615
|
70.000
|
70.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
5
|
Đường
huyện 57 (đoạn 2), huyện Mỹ Xuyên
|
117/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
78.440
|
78.440
|
4171/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
78.440
|
78.440
|
76.825
|
50.000
|
26.825
|
50.000
|
50.000
|
26.825
|
-784
|
|
26.041
|
|
6
|
Đường
Lâm Trường Phước Thọ đấu nối Quốc lộ Quản Lộ Phụng Hiệp (đoạn Kênh 8 Thước -
Quản Lộ Phụng Hiệp), huyện Mỹ Tú
|
104/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
49.610
|
49.610
|
2984/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
49.610
|
49.610
|
44.650
|
10.000
|
34.650
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
|
12.450
|
27.450
|
|
8
|
Dự
án Đường huyện 47, thị xã Vĩnh Châu
|
86/NQ-HĐND, 13/7/2021
|
52.530
|
52.530
|
2982/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
52.530
|
52.530
|
47.277
|
10.000
|
37.277
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
9
|
Dự
án Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu dịch vụ và cư xá công nhân Khu công nghiệp
An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng
|
24/NQ-HĐND, 20/5/2022
|
238.896
|
124.249
|
3007/QĐ-UBND, 07/11/2022
|
238.896
|
124.249
|
124.245
|
1.000
|
123.245
|
1.000
|
1.000
|
33.245
|
-25.000
|
|
8.245
|
|
10
|
Xây
dựng mới 3 cầu 30/4, Na Tưng (ĐT.932); Sóc Dâu (ĐT.933)
|
102/NQ-HĐND, 23/10/2020
|
54.380
|
54.380
|
4161/QĐ-UBND, 30/12/2020
|
54.380
|
54.380
|
54.380
|
39.220
|
15.160
|
39.220
|
39.220
|
10.160
|
|
|
10.160
|
|
11
|
Đường
liên xã Ngọc Tố - Ngọc Đông (Đường huyện 51, 55) huyện Mỹ Xuyên
|
30/NQ-HĐND, 04/10/2019; 09/NQ- HĐND;
28/02/2022
|
80.000
|
8.000
|
3096/QĐ-UBND, 25/10/2019; 729/QĐ-UBND ,
17/3/2022
|
80.000
|
8.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
4.000
|
-556
|
|
3.444
|
|
12
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 938 (đoạn từ Đường tỉnh 939 đến Đường tỉnh
940)
|
132/NQ-HĐND, 09/12/2020;
16/NQ-HĐND , 28/02/2022; 38/NQ- HĐND, 29/6/2022
|
175.963
|
58.963
|
1277/QĐ-UBND, 28/05/2021; 738/QĐ-UBND ,
17/3/2022; 2371/QĐ-UBND , 12/9/2022
|
175.963
|
58.963
|
58.963
|
|
58.963
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
44.743.000
|
1.052.000
|
-
|
12.013.000
|
1.052.000
|
524.000
|
3.890
|
520.110
|
3.890
|
3.890
|
237.800
|
-50.000
|
4.500
|
192.300
|
|
13
|
Mở
rộng, nâng cấp đường huyện 75 (Mỹ Quới - Rọc Lá), thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc
Trăng
|
143/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
22.000
|
22.000
|
1610/QĐ-UBND, 15/6/2022
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
3.350
|
18.650
|
3.350
|
3.350
|
18.650
|
|
|
18.650
|
|
14
|
Nâng
cấp, mở rộng đường huyện 4 (đoạn Thới An Hội - An Lạc Tây Nam Sông Hậu)
|
135/NQ-HĐND, 01/10/2021
|
30.000
|
30.000
|
2663/QĐ-UBND, 10/10/2022
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
540
|
26.460
|
540
|
540
|
10.000
|
|
4.500
|
14.500
|
|
15
|
Dự
án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần
Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1
|
60/2022/QH15, 16/6/2022
|
44.691.000
|
1.000.000
|
113/QĐ-UBND, 16/01/2023
|
11.961.000
|
1.000.000
|
475.000
|
|
475.000
|
|
|
209.150
|
-50.000
|
|
159.150
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
992.300
|
269.800
|
|
25.928
|
25.928
|
100.000
|
-
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
1
|
Dự
án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng
|
61/NQ-HĐND, 30/8/2022
|
992.300
|
269.800
|
115/QĐ-SNN, 02/3/2023
|
25.928
|
25.928
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Đối
ứng ODA. Trong đó:
-
Sở NNPTNT có trách nhiệm điều chỉnh dự toán chuẩn bị đầu tư đảm bảo phù hợp với
quy định trước khi thực hiện thanh toán
-
Thu hồi số vốn ứng trước kế hoạch là 1.000 triệu đồng (thu hồi theo kết quả
giải ngân đến hết thời gian quy định nhưng không vượt quá mức vốn kế hoạch
năm 2023; sau khi trừ số vốn thu hồi theo kết quả giải ngân, số vốn kế hoạch
năm 2023 còn lại (nếu có) được tiếp tục thực hiện trong năm 2023 cho dự án
đó)
|
VIII
|
Khác
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
106.475
|
1.000
|
105.475
|
-
|
-
|
3.000
|
-2.362
|
-
|
638
|
|
1
|
Thanh
toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được
phê duyệt quyết toán.
|
|
|
|
|
|
|
46.475
|
1.000
|
45.475
|
|
|
2.000
|
-1.362
|
|
638
|
|
2
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
1.000
|
-1.000
|
|
-
|
|
A.2
|
NGÂN
SÁCH TỈNH TRỢ CẤP MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
|
607.271
|
599.364
|
-
|
607.015
|
599.185
|
595.510
|
180.126
|
415.384
|
180.126
|
180.126
|
310.710
|
-6.768
|
19.070
|
323.012
|
|
I
|
Giáo
dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
582.371
|
574.464
|
-
|
582.129
|
574.299
|
571.555
|
158.326
|
413.229
|
158.326
|
158.326
|
308.625
|
-6.768
|
19.000
|
320.857
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
273.429
|
271.524
|
-
|
273.332
|
271.504
|
268.825
|
158.326
|
110.499
|
158.326
|
158.326
|
110.495
|
-6.102
|
-
|
104.393
|
|
1
|
Trường
Mầm non Vĩnh Phước, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu
|
30/NQ-HĐND, 08/10/2020
|
14.948
|
14.730
|
2584/QĐ-UBND, 30/10/2020
|
14.948
|
14.730
|
14.730
|
4.626
|
10.104
|
4.626
|
4.626
|
10.100
|
|
|
10.100
|
|
2
|
Nâng
cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh 1, An Thạnh Tây,
thị trấn Cù Lao Dung
|
47/NQ-HĐND, 06/7/2021
|
14.900
|
14.900
|
2065/QĐ-UBND, 15/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
10.000
|
4.900
|
10.000
|
10.000
|
4.900
|
-952
|
|
3.948
|
|
3
|
Nâng
cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh Đông, An Thạnh 2,
Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung
|
48/NQ-HĐND, 06/7/2021
|
14.900
|
14.900
|
1847/QĐ-UBND, 27/8/2021
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
10.000
|
4.900
|
10.000
|
10.000
|
4.900
|
-1.227
|
|
3.673
|
|
4
|
Trường
tiểu học thị trấn Châu Thành A, huyện Châu Thành
|
709/NQ- UBND, 08/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
792/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
10.000
|
4.900
|
10.000
|
10.000
|
4.900
|
|
|
4.900
|
|
5
|
Trường
mầm non thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
|
706/NQ- UBND, 08/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
793/QĐ-UBND, 29/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
10.000
|
4.900
|
10.000
|
10.000
|
4.900
|
|
|
4.900
|
|
6
|
Trường
Tiểu học Kế Sách 2, huyện Kế Sách
|
1253/NQ- UBND, 15/10/2021
|
14.977
|
14.900
|
307/QĐ-UB(XDCB).21; 29/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
10.000
|
4.900
|
10.000
|
10.000
|
4.900
|
-746
|
|
4.154
|
|
7
|
Trường
Mẫu giáo Phong Nẫm, huyện Kế Sách
|
1248/NQ- UBND, 15/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
308/QĐ-UB(XDCB).21; 29/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
10.000
|
4.900
|
10.000
|
10.000
|
4.900
|
-650
|
|
4.250
|
|
8
|
Trường
tiểu học Thuận Hưng A, huyện Mỹ Tú
|
1995/QĐ-UBND, 24/7/2021
|
14.979
|
14.900
|
3060/QĐ-UBND; 29/10/2021
|
14.979
|
14.900
|
14.900
|
9.000
|
5.900
|
9.000
|
9.000
|
5.900
|
|
|
5.900
|
|
9
|
Trường
tiểu học Phú Mỹ C, huyện Mỹ Tú
|
2001/QĐ-UBND, 24/7/2021
|
14.982
|
14.900
|
3059/QĐ-UBND; 29/10/2021
|
14.982
|
14.900
|
14.900
|
9.000
|
5.900
|
9.000
|
9.000
|
5.900
|
|
|
5.900
|
|
10
|
Nâng
cấp, xây dựng trường THCS Trung Bình, xã Trung Bình, huyện Trần Đề
|
55/NQ-HĐND, 30/7/2021
|
14.000
|
14.000
|
3501/QĐ-UBND; 28/10/2021
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
10.000
|
4.000
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
-1.156
|
|
2.844
|
|
11
|
Trường
mẫu giáo Liêu Tú, huyện Trần Đề
|
50/NQ-HĐND, 30/7/2021
|
14.900
|
14.900
|
3500/QĐ-UBND; 28/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
10.280
|
4.620
|
10.280
|
10.280
|
4.620
|
-1.086
|
|
3.534
|
|
12
|
Xây
dựng Trường Trung học cơ sở Tham Đôn, xã Tham Đôn; Trường tiểu học Hòa Tú 2B,
xã Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên
|
2871/QĐ-UBND, 07/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
3022/QĐ-UBND, 27/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
13.000
|
9.000
|
4.000
|
9.000
|
9.000
|
4.000
|
-187
|
|
3.813
|
|
13
|
Xây
dựng Trường Thực hành sư phạm, huyện Mỹ Xuyên
|
2873/QĐ-UBND, 07/10/2021
|
14.600
|
14.600
|
2974/QĐ-UBND, 26/10/2021
|
14.600
|
14.600
|
13.830
|
9.630
|
4.200
|
9.630
|
9.630
|
4.200
|
-44
|
|
4.156
|
|
14
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Hiệp 1, xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu
|
53/NQ-HĐND, 29/10/2021
|
14.894
|
14.894
|
2406/QĐ-UBND; 02/11/2021
|
14.894
|
14.894
|
14.890
|
11.500
|
3.390
|
11.500
|
11.500
|
3.390
|
|
|
3.390
|
|
15
|
Trường
tiểu học Lạc Hòa 1, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu
|
54/NQ-HĐND, 29/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
2407 /QĐ-UBND; 02/11/2021
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
11.605
|
3.295
|
11.605
|
11.605
|
3.295
|
|
|
3.295
|
|
16
|
Dự
án Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, Phường 1
|
275/QĐXD-UBND, 11/8/2021
|
12.400
|
12.400
|
376/QĐXD-UBND, 27/10/2021
|
12.399
|
12.399
|
12.395
|
3.500
|
8.895
|
3.500
|
3.500
|
8.895
|
|
|
8.895
|
|
17
|
Dự
án Trường THCS Tân Long
|
276/QĐXD-UBND, 11/8/2021
|
13.500
|
13.500
|
377/QĐXD-UBND, 28/10/2021
|
13.481
|
13.481
|
13.480
|
3.500
|
9.980
|
3.500
|
3.500
|
9.980
|
|
|
9.980
|
|
18
|
Trường
Tiểu học Long Phú C
|
328/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
12.890
|
12.000
|
330/QĐ-UBND, 25/8/2022
|
12.890
|
12.000
|
12.000
|
3.000
|
9.000
|
3.000
|
3.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
19
|
Tiểu
học Tân Thạnh B, Trường Khánh B
|
330/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
12.059
|
11.500
|
331/QĐ-UBND, 25/8/2022
|
12.059
|
11.500
|
11.500
|
3.685
|
7.815
|
3.685
|
3.685
|
7.815
|
-54
|
|
7.761
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
308.942
|
302.940
|
-
|
308.797
|
302.795
|
302.730
|
-
|
302.730
|
-
|
-
|
198.130
|
-666
|
19.000
|
216.464
|
|
20
|
Trường
Tiểu học Trinh Phú 1, huyện Kế Sách
|
1256/NQ- UBND,15/10/2021
|
14.983
|
14.900
|
443 /QĐ- UB(XDCB).22, 28/10/2022
|
14.983
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
21
|
Trường
THCS Trinh Phú, huyện Kế Sách
|
1255/NQ- UBND,15/10/2021
|
14.982
|
14.820
|
442 /QĐ-UB(XDCB).22, 28/10/2022
|
14.982
|
14.820
|
14.820
|
|
14.820
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
22
|
Nâng
cấp trường TH Trinh Phú 3 để đạt chuẩn quốc gia, huyện Kế Sách
|
1252/NQ- UBND,15/10/2021
|
14.995
|
12.000
|
444 /QĐ-UB(XDCB).22, 28/10/2022
|
14.995
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
23
|
Trường
THCS Vĩnh Hải ( Giai đoạn 2), xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu
|
58/NQ-HĐND, 29/10/2021
|
14.998
|
14.750
|
2343/QĐ-UBND, 05/10/2022
|
14.998
|
14.750
|
14.750
|
|
14.750
|
|
|
14.750
|
|
|
14.750
|
|
24
|
Trường
THCS Phường 2, thị xã Vĩnh Châu
|
60/NQ-HĐND, 29/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
2344/QĐ-UBND, 05/10/2022
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
25
|
Xây
dựng Trường Phổ thông dân tộc nội trú, THCS huyện Mỹ Xuyên; Trường THCS Ngọc
Đông, huyện Mỹ Xuyên
|
2872/QĐ-UBND, 07/10/2021
|
14.750
|
14.750
|
2975/QĐ-UBND, 26/10/2021
|
14.750
|
14.750
|
14.750
|
|
14.750
|
|
|
14.750
|
-666
|
|
14.084
|
|
26
|
Cải
tạo, nâng cấp trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai, phường 3 thành phố Sóc
Trăng
|
55/NQ-HĐND, 07/9/2021
|
10.940
|
10.940
|
511/QĐ-UBND, 09/3/2022
|
10.940
|
10.940
|
10.940
|
|
10.940
|
|
|
10.940
|
|
|
10.940
|
|
27
|
Trường
mẫu giáo 1/6 thành phố Sóc Trăng
|
54/NQ-HĐND, 07/9/2021
|
13.000
|
13.000
|
1370/QĐ-UBND, 28/10/2021
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
28
|
Trường
tiểu học An Hiệp A, xã An Hiệp
|
707/NQ-UBND, 08/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
462/QĐ-UBND, 25/10/2022
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
29
|
Trường
tiểu học An Ninh B, xã An Ninh
|
703/NQ-UBND, 08/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
463/QĐ-UBND, 25/10/2022
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
|
14.900
|
|
30
|
Trường
THCS Thuận Hưng
|
2003/QĐ-UBND, 24/7/2021
|
14.554
|
14.500
|
4496/QĐ-UBND, 27/10/2022
|
14.554
|
14.500
|
14.500
|
|
14.500
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
31
|
Trường
Tiểu học Châu Hưng 1, xã Châu Hưng
|
04/QĐ-UBND, 01/9/2021
|
14.900
|
14.900
|
471/QĐ-UBND, 31/10/2022
|
14.886
|
14.886
|
14.850
|
|
14.850
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
32
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Thành, THCS Vĩnh Thành, Lâm Tân
|
05/QĐ-UBND, 01/9/2021
|
14.000
|
14.000
|
472/QĐ-UBND, 31/10/2022
|
13.878
|
13.878
|
13.850
|
|
13.850
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
33
|
Xây
dựng phòng học Trường Tiểu học Vĩnh Lợi, Tuân Tức 1
|
02/QĐ-UBND, 01/9/2021
|
9.000
|
9.000
|
470/QĐ-UBND, 31/10/2022
|
8.991
|
8.991
|
8.990
|
|
8.990
|
|
|
8.990
|
|
|
8.990
|
|
34
|
Trường
mẫu giáo Thạnh Thới An
|
60/NQ-HĐND, 30/7/2021
|
14.900
|
14.900
|
3743/QĐ-UBND, 24/10/2022
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
|
14.900
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
35
|
Nâng
cấp, xây dựng Trường tiểu học thị trấn Lịch Hội Thượng B
|
53/NQ-HĐND, 30/7/2021
|
13.000
|
13.000
|
3742/QĐ-UBND, 24/10/2022
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
36
|
Trường
tiểu học Tài Văn 2
|
57/NQ-HĐND, 30/7/2021
|
12.000
|
12.000
|
3744/QĐ-UBND, 24/10/2022
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
37
|
Tiểu
học Trường khánh A
|
333/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
11.070
|
10.000
|
306/QĐ-UBND, 02/8/2023
|
11.070
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
38
|
Tiểu
học Tân Thạnh A
|
334/QĐ-UBND, 21/7/2021
|
10.557
|
10.000
|
305/QĐ-UBND, 02/8/2023
|
10.557
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
39
|
Trường
THCS thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú
|
384/QĐ-UBND, 26/8/2021
|
11.833
|
11.000
|
304/QĐ-UBND, 02/8/2023
|
11.833
|
11.000
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
40
|
Xây
dựng 15 phòng học trường tiểu học phường 10, thành phố Sóc Trăng
|
60/NQ-HĐND, 07/9/2021
|
11.015
|
11.015
|
1458/QĐ-UBND, 11/7/2023
|
11.015
|
11.015
|
11.015
|
|
11.015
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
41
|
Cải
tạo, nâng cấp trường TH Mạc Đĩnh Chi, Trường TH Hùng Vương và Trường TH Bạch
Đằng thành phố Sóc Trăng
|
109/NQ-HĐND, 06/9/2022
|
13.800
|
13.800
|
1464/QĐ-UBND, 11/7/2023
|
13.800
|
13.800
|
13.800
|
|
13.800
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
42
|
Xây
dựng trường Trung học cơ sở phường 6 thành phố Sóc Trăng
|
125/NQ-HĐND, 21/10/2022
|
14.965
|
14.965
|
1534/QĐ-UBND, 01/8/2023
|
14.965
|
14.965
|
14.965
|
|
14.965
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
II
|
Thể
dục, thể thao
|
|
14.900
|
14.900
|
-
|
14.886
|
14.886
|
14.885
|
12.800
|
2.085
|
12.800
|
12.800
|
2.085
|
-
|
-
|
2.085
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
14.900
|
14.900
|
-
|
14.886
|
14.886
|
14.885
|
12.800
|
2.085
|
12.800
|
12.800
|
2.085
|
-
|
-
|
2.085
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao thị xã Ngã Năm (giai đoạn 2), thị xã Ngã Năm
|
277/QĐXD-UBND, 11/8/2021
|
14.900
|
14.900
|
375/QĐXD-UBND, 27/10/2021
|
14.886
|
14.886
|
14.885
|
12.800
|
2.085
|
12.800
|
12.800
|
2.085
|
|
|
2.085
|
|
III
|
Các
công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc
đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng đầu tư
xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới)
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
9.070
|
9.000
|
70
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
70
|
70
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
9.070
|
9.000
|
70
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
70
|
70
|
|
1
|
Nâng
cấp, sửa chữa đường huyện 1 (đoạn từ Quốc lộ Nam Sông Hậu đến UBND xã Phong Nẫm),
huyện Kế Sách
|
1018/QĐ-UBND, 16/7/2021
|
10.000
|
10.000
|
146/QĐ-UB(XDCB).21 30/7/2021
|
10.000
|
10.000
|
9.070
|
9.000
|
70
|
9.000
|
9.000
|
|
|
70
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực
hiện kế hoạch đầu tư công nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương đảm bảo đúng
tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải
ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện theo qui định của Luật
Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
Nghị quyết 67/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 67/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công ngày 06/10/2023 nguồn vốn ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng
299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|