Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 63/NQ-HĐND 2022 vốn đầu tư thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia Huế

Số hiệu: 63/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 14/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, GIAO DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg, ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân b vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đi ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiu s và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg , ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân b vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vn đi ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg , ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tc, tiêu chí, định mức phân b vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP , ngày 19 năm 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg , ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Th tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg , ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND , ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân b vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bn vng giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND , ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân b vn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND , ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tc, tiêu chí, định mức phân b vốn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đng bào dân tộc thiu s và min núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Xét Tờ trình số 6908/TTr-UBND, ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, giao dự toán vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia với nội dung chủ yếu sau:

1. Giao mục tiêu, nhiệm vụ phấn đấu đến năm 2025 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh cụ th n sau:

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

1.1

Cấp huyện

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chun nông thôn mới/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

5

-

Số huyện đạt chun nông thôn mới nâng cao

huyện

1

1.2

Cấp xã

-

Xã đạt chun nông thôn mới

Số xã

82

Tỷ lệ xã

%

87,2

-

Số xã/Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

Số xã

34

Tỷ lệ xã

%

41,5

-

Số xã/Tỷ lệ xã nông thôn mới kiểu mẫu

Số xã

9

Tỷ lệ xã

%

11

2

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

2.1

Giảm tỷ lệ hộ nghèo hng năm giai đoạn 2022-2025 vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2.2

Xã ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

-

Số xã

4

-

Tỷ lệ xã

%

30

2.3

Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

-

Số thôn

thôn

3

-

Tỷ lệ thôn

%

60

3

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm giai đoạn 2022 - 2025

%

0,7-0,75

-

Huyện thoát khỏi huyện nghèo

huyện

1

-

Xã ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn

7

2. Giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia cho các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan cấp tỉnh.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao dự toán vốn đầu tư phát triển năm 2022 nguồn ngân sách nhà nước thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia với nội dung chủ yếu sau:

1. Giao mục tiêu, nhiệm vụ phấn đấu năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh cụ thể nhu sau:

TT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

1.1

Cấp huyện

-

S đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

0

1.2

Cấp xã

-

Xã đạt chun nông thôn mới

Số xã

67

Tỷ lệ xã

%

71,3

-

S xã/Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

Số xã

10

Tỷ lệ xã

%

11,9

-

Số xã/Tỷ lệ xã nông thôn mới kiểu mẫu

Số xã

2

Tỷ lệ xã

%

2,4

2

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

3

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,7-0,75

2. Giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia cho các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan cấp tỉnh.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

Điều 3. Cơ cấu và nguồn vốn đầu tư

1. Cơ cấu nguồn vốn

a) Tổng vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 là 1.863.653 triệu đồng, cụ thể:

- Ngân sách Trung ương hỗ trợ:

1.206.881 triệu đồng.

- Ngân sách tỉnh đối ứng:

284.555 triệu đồng.

Trong đó:

+ Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện:

270.044 triệu đồng.

+ Các sở, ban, ngành cấp tỉnh:

14.511 triệu đồng

- Ngân sách cấp huyện, cấp xã đối ứng:

372.217 triệu đồng.

b) Tổng vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 là 557.061 triệu đồng, cụ thể:

- Ngân sách Trung ương hỗ trợ:

346.760 triệu đồng.

- Ngân sách tỉnh đối ng:

96.122 triệu đồng.

Trong đó:

+ H trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện:

92.332 triệu đồng.

+ Các sở, ban, ngành cấp tỉnh:

3.790 triệu đồng.

- Ngân sách cấp huyện, cấp xã đối ứng:

114.179 triệu đồng.

2. Nguồn vốn đầu tư

a) Ngân sách Trung ương: Quyết định số 652/QĐ-TTg , ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính Phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và Quyết định số 653/QĐ-TTg , ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia.

b) Ngân sách tỉnh đối ứng: Nguồn vốn đầu tư công trung hạn cấp tỉnh quản lý nguồn dự phòng/chưa phân khai theo điểm 5 tiu mục I mục A2 khoản A Biểu số 01 Nghị quyết số 111/NQ-HĐND , ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thừa Thiên Huế và các nguồn vượt thu tiền sử dụng đất hàng năm được sử dụng để đầu tư theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước (hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện); nguồn vốn x số kiến thiết của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025.

c) Ngân sách cấp huyện, cấp xã đối ứng: Nguồn vốn đầu tư công cấp huyện, xã quản lý giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu; phân cấp ngân sách; nguồn thu sử dụng đất cấp huyện, xã) theo tiu mục II mục A2 khoản A Biểu số 01 Nghị quyết số 111/NQ-HĐND , ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thừa Thiên Huế và các nguồn vượt thu tiền sử dụng đất hàng năm được sử dụng đ đầu tư theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 4. Danh mục công trình ưu tiên

1. Công trình giao thông: Đường vào vùng sản xuất, hoàn thiện và nâng cao hệ thống hạ tầng giao thông trên địa bàn xã, hạ tầng giao thông kết nối liên xã;

2. Công trình thủy lợi: Hoàn thiện và nâng cao chất lượng hệ thống thủy lợi và phòng chống thiên tai cấp xã, huyện, đảm bảo bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu;

3. Công trình nước sạch: Xây dựng, hoàn thiện các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung, đảm bảo chất lượng đạt chuẩn theo quy định;

4. Trường học: Tiếp tục xây dựng, hoàn chỉnh các công trình cấp xã, cấp huyện đảm bảo đạt chuẩn cơ sở vật chất cho các trường mầm non, trường tiu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông;

5. Trạm y tế, bệnh viện huyện;

6. Công trình thoát nước thải, công trình xử lý rác thải tập trung;

7. Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ; các thiết chế văn hóa vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;

8. Các công trình hạ tầng khác phục vụ phát triển sản xuất, dân sinh, bảo vệ môi trường.

9. Riêng đối với Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo: Ưu tiên đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội liên kết vùng, công trình đầu tư cấp huyện, liên xã phục vụ dân sinh, sản xuất, thương mại, lưu thông hàng hóa và tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản gồm: Các công trình giao thông, cầu, hạ tầng điện phục vụ dân sinh, sản xuất; ...

Điều 5. Triển khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia

1. Đối với kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh, khoản 3, khoản 5, Điều 6 Nghị định 27/2022/NĐ-CP , ngày 19 năm 4 năm 2022 của Chính phủ về việc quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia hoàn chỉnh, giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025.

2. Đối với kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2022: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh, khoản 2, khoản 5, Điều 7 Nghị định 27/2022/NĐ-CP , ngày 19 năm 4 năm 2022 của Chính phủ về việc quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia hoàn chỉnh, giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, T đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
-
UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: KHĐT TC, NN&PTNT,
LĐTB&XH, UBDT,
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và
TP Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu


PHỤ LỤC I - Biểu 1

KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
NGUỒN VỐN: ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)

TT

Địa phương

Tng cộng 03 CTMTQG

Trong đó

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN

CTMTQG giảm nghèo bền vững

Ghi chú

NSTW

NSĐP

Tổng cng

Trong đó

Tng cng

Trong đó

Tng cộng

Trong đó

Tng cộng

Tỉnh

Huyện, xã

NSTW

NSĐP (1,5 lần NSTW)

NSTW

NSĐP (15% NSTW)

NSTW

NSĐP (15% NSTW)

Tng cộng

Tỉnh

Huyện, xã

Tng cng

Tỉnh

Huyện, xã

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện, xã

Tổng cộng

1.863.653

1.206.881

656.772

284.555

372.217

881.000

352.400

528.600

188.813

339.787

528.847

459.867

68.980

53.260

15.720

453.806

394.614

59.192

42.482

16.710

I

S, ban ngành cấp tnh

111.251

96.740

14.511

14.511

0

0

0

0

0

17.684

15.377

2.307

2.307

93.567

81.363

12.204

12.204

II

Cấp huyện, xã

1.752.402

1.110.141

642.261

270.044

372.217

881.000

352.400

528.600

188.813

339.787

511.163

444.490

66.673

50.953

15.720

360.239

313.251

46.988

30.278

16.710

1

Huyện Nam Đông

224.025

165.026

58.999

41.299

17.700

107.724

63.895

43.829

30.680

13.149

116.301

101.131

15.170

10.619

4.551

2

Huyện Qung Điền

118.163

27.625

90,538

36.215

54.323

118.163

27.625

90.538

36.215

54.323

3

Huyện A Lưới

718.460

581.118

137.342

109.875

27.467

94.139

38.229

55.910

44.728

11.182

384.833

334.638

50.195

40.157

10.038

239.489

208.251

31.238

24.990

6.248

4

Huyện Phong Đin

211.387

127.224

84.163

25.249

58.914

176.887

97.224

79.663

23.899

55.764

34.500

30.000

4.500

1.350

3.150

5

Huyện Phú Vang

137.276

63.462

73.814

25.835

47.979

102.776

33.462

69.314

24.260

45.054

34.500

30.000

4.500

1.575

2.925

6

Huyện Phú Lộc

173.175

82.973

90.202

31.571

58.631

117.544

34.598

82.946

29.031

53.915

3.881

3.375

506

177

329

51.750

45.000

6.750

2.363

4.388

7

Thị xã Hương Trà

54.443

25.174

29.269

0

29.269

48.295

19.828

28.467

0

28.467

6.148

5.346

802

0

802

8

Thị xã Hương Thu

48.645

13.813

34.832

0

34.832

48.645

13.813

34.832

0

34.832

9

Thành ph Huế

66.828

23.726

43.102

0

43.102

66 828

23.726

43.102

0

43.102

PHỤ LỤC I - Biểu 2

KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
NGUỒN VỐN: ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)

TT

Địa phương

Tổng cộng

Vốn NSTW

Vốn NSĐP (1,5 lần NSTW)

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Tng cộng

Kế hoạch năm 2022

Tổng cộng

Kế hoạch năm 2022

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2021

Năm 2022

Tổng cng

881.000

352.400

117.250

78.060

39.190

528.600

175.875

117.090

58.785

I

Sở, ban ngành cấp tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Cấp huyện, xã

881.000

352.400

117.250

78.060

39.190

528.600

175.875

117.090

58.785

II.1

Huyện Nam Đông

107.724

63.895

15.429

7.352

8.077

43.829

15.713

11.027

4.686

II.2

Huyện Quảng Điền

118.163

27.625

9.675

6.683

2.992

90.538

21.526

10.025

11.501

II.3

Huyện A Lưới

94.139

38.229

22.074

19.381

2.692

55.910

32.906

29.072

3.834

II.4

Huyện Phong Điền

176.887

97.224

23.627

11.361

12.266

79.663

25.988

17.042

8.946

II.5

Thị xã Hương Trà

48.295

19.828

5.468

3.074

2.393

28.467

8.019

4.611

3.408

II.6

Thị xã Hương Thủy

48.645

13.813

4.837

3.342

1.496

34.832

9.272

5.012

4.260

II.7

Huyện Phú Vang

102.776

33.462

13.717

10.426

3.291

69.314

23.306

15.639

7.668

II.8

Huyện Phú Lộc

117.544

34.598

14.853

11.562

3.291

82.946

26.714

17.343

9.372

II.9

Thành phố Huế

66.828

23.727

7.571

4.879

2.692

43.102

12.430

7.318

5.112

PHỤ LỤC I - Biểu 3

KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
NGUỒN VỐN: ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

(ĐVT: Triệu đồng)

TT

Danh mục d án

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

NSĐP

Tng cộng

528.847

459.867

68.980

I

Dự án 01: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

102.812

89.402

13.410

A

Cấp tỉnh

0

0

0

B

Cấp huyện

102.812

89.402

13.410

1

Huyện Nam Đông

13.564

11.795

1.769

2

Huyện A Lưới

84.614

73.577

11.037

3

Thị xã Hương Trà

2.552

2.219

333

4

Huyện Phú Lộc

2.083

1.811

272

II

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

130.338

113.337

17.001

A

Cấp tỉnh

0

0

0

B

Cấp huyện

130.338

113.337

17.001

1

Huyện Nam Đông

52.555

45.700

6.855

2

Huyện A Lưới

77.783

67.637

10.146

III

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

33.043

28.733

4.310

III. 2

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

33.043

28.733

4.310

A

Cấp tỉnh

5.617

4.884

733

B

Cấp huyện

27.426

23.849

3.577

1

Huyện  A Lưới

27.426

23.849

3.577

IV

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đi sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc - Tiu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sng trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

190.984

166.073

24.911

A

Cấp tỉnh

0

0

0

B

Cấp huyn

190.984

166.073

24.911

1

Huyn Nam Đông

24.910

21.661

3.249

2

Huyn A Lưới

160.679

139.721

20.958

3

Th xã Hương Trà

3.596

3.127

469

4

Huyn Phú Lc

1.799

1.564

235

V

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lưng nguồn nhân lực

26.485

23.030

3.455

V.1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tc thiểu số

26.485

23.030

3.455

A

Cấp tỉnh

2.648

2.303

345

B

Cấp huyn

23.836

20.727

3.109

1

Huyn Nam Đông

10.290

8.948

1.342

2

Huyn A Lưới

13.546

11.779

1.767

VI

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

37.650

32.739

4.911

A

Cấp tỉnh

1.883

1.637

246

B

Cấp huyn

35.767

31.102

4.665

B1

Huyn Nam Đông

14.981

13.027

1.954

B2

Huyn A Lưới

20.786

18.075

2.711

X

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

7.536

6.553

983

X.2

Tiểu dự án 2: ng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trt t vùng đồng bào dân tc thiểu số và miền núi

7.536

6.553

983

A

Cấp tỉnh

7.536

6.553

983

B

Cấp huyn

0

0

0

PHỤ LỤC I - Biểu 4

KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
NGUỒN VỐN: ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

(ĐVT: Triệu đồng)

TT

Danh mc dự án

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

NSĐP (15% NSTW)

Tổng cộng

453.806

394.614

59.192

I

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đc bit khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

360.239

313.251

46.988

I.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đc bit khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

360.239

313.251

46.988

A

Hỗ tr đầu tư phát triển h tng kinh tế - xã hội huyện nghèo (huyện A Lưới)

239.489

208.251

31.238

B

Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

120.750

105.000

15.750

B1

Huyện Phong Điền

34.500

30.000

4.500

1

Xã Phong Chương

17.250

15.000

2.250

2

Xã Điền Hương

17.250

15.000

2.250

B2

Huyện Phú Vang

34.500

30.000

4.500

1

Xã Phú Gia

17.250

15.000

2.250

2

Xã Phú Diên

17.250

15.000

2.250

B3

Huyn Phú Lc

51.750

45.000

6.750

1

Xã Lc Bình

17.250

15 000

2.250

2

Xã Lộc Vĩnh

17.250

15.000

2.250

3

Xã Giang Hải

17.250

15.000

2.250

II

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

93.567

81.363

12.204

II.1

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

82.350

71.609

10.741

II.2

Tiểu dự án 3: Hỗ tr việc làm bền vững

11.217

9.754

1.463

PHỤ LỤC II - Biểu 1

KẾ HOẠCH NĂM 2022 CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
NGUỒN VỐN: ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 63
/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

VT: Triệu đồng)

TT

Địa phương

Tng cộng 03

CTMTQG

Trong đó

CTTTMTQG xây dựng nông thôn mới

CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN

CTMTQG gim nghèo bền vng

Ghi chú

NSTW

NSDP

Tổng cộng

Trong đó

Tng cng

Trong đó

Tng cng

Trong đó

Tng cộng

Tỉnh

Huyện, xã

NSTW

NSĐP (1,5 ln NSTW)

NSTW

NSĐP (15% NSTW)

NSTW

NSĐP (15% NSTW)

Tng cộng

Tỉnh

Huyện, xã

Tng cộng

Tnh

Huyện, xã

Tổng cộng

Tỉnh

Huyện, xã

Tng cộng

557.061

346.760

210.301

96.122

114.179

293.126

117.250

175.876

71.238

104.638

107.582

93.550

14.032

10.824

3.208

156.354

135.960

20.394

14.060

6.334

I

Sở, ban ngành cấp tỉnh

29.059

25.269

2.790

3.790

0

0

0

0

0

3.382

2.941

441

441

25.677

22.328

3.349

3.349

II

Cấp huyện, xã

528.002

321.491

206.511

92.33.2

114.179

293.126

117.250

175.876

71.238

104.638

104.200

90.603

13.591

10.383

3.208

130.677

113.622

17.045

10.711

6.334

1

Huyện Nam Đông

53.562

34.925

18.637

13.047

5.590

31.142

15.429

15.713

10.999

4.714

22.421

19.496

2.925

2.048

877

2

Huyện Quảng Điền

31.201

9.675

21.526

8.610

12.916

31.201

9 675

21.526

8.610

12.916

3

Huyện A Lưới

216.827

162.810

54.017

43.214

10.803

54.979

22.073

32.906

26.325

6.581

79.471

69.105

10.366

8.293

2.073

82.377

71.632

10.745

8.596

2.149

4

Huyện Phong Điền

63.415

35.627

27.788

8.336

19.452

49.615

23.627

25.988

7.796

18.192

13.800

12.000

1.800

540

1.260

5

Huyn Phú Vang

50.824

25.717

25.107

8.787

16.320

37.024

13.717

23.307

8.157

15.150

13.800

12.000

1.800

630

1.170

6

Huyện Phú Lộc

63.192

33.657

29.535

10.337

19.198

41.568

14.853

26.715

9.350

17.365

924

804

120

42

78

20.700

18.000

2.700

945

1.755

7

Thị xã Hương Trà

14.870

6.671

8.199

0

8.199

13.486

5.467

8.019

0

8.019

1.384

1.204

180

0

180

8

Th xã Hương Thủy

14.110

4.838

9.272

0

9.272

14.110

4.838

9.272

0

9.272

9

Thành phố Huế

20.001

7.571

12.430

0

12.430

20.001

7.571

12.430

0

12.430

PHỤ LỤC II - Biểu 2

KẾ HOẠCH NĂM 2022 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
NGUỒN VỐN: ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 63
/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

(ĐVT: Triệu đồng)

TT

Địa phương, danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quy mô đầu tư dự kiến

Thời gian thực hiện

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Tổng cng

Trong đó

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Tổng cộng

Trong đó năm 2021

Tổng cộng

Trong đó năm 2021

Tng cng

293.126

117.250

78.060

175.876

117.090

I

Sở, ban ngành cấp tỉnh

0

0

0

0

0

II

Cấp Huyện, xã

293.126

117.250

78.060

175.876

117.090

II.1

Huyện  Nam Đông

31.142

15.429

7.352

15.713

11.027

1

Đường sản xuất thôn 10 xã Hương Xuân

Hương Xuân

2,2 km

2022-2023

2

Đường sản xuất thôn 11 xã Hương Xuân

Hương Xuân

1 km

2022-2023

3

Hệ thống thoát nước tuyến đường khu trung tâm thôn 8, xã Hương Xuân

Hương Xuân

0,272km

2022

Vốn XSKT 2022 đã giao tại Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh

4

Mở rộng hệ thống thủy li khe Môn, xã Hương Lộc (giai đoạn 2)

Hương Lộc

4,7 km

2022-2023

5

Đường sản xuất đến Khe mu Hào thôn 2, xã Hương Lộc

Hương Lộc

0,8 km

2022-2023

6

Đường sản xuất thôn 3 (giai đoạn 2)

Hương Lộc

0,5 km

2022

7

Đường trục thôn 1,2

Hương Lộc

1,5 km

2022

8

Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Hương Lộc

Hương Lộc

0,251 km

2022-2023

Vốn XSKT 2022 đã giao tại Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh

9

Đường sản xuất khe nước ngưc, xã Hương Phú

Hương Phú

1,7 km

2022-2023

10

Đường thôn Thanh An đi Phú Mu

Hương Phú

2,5 km

2022-2023

11

Đường sản xuất từ A2 đến T7 xã Hương Sơn (giai đon 2)

Hương Sơn

2,5 km

2022-2023

12

Nâng cấp đường bê tông thôn PaNoong

Hương Sơn

1 km

2022-2023

13

Đường sản xuất thôn 3 từ nhà ông Ben đến khe Ma Lăm, xã Thượng Quảng

Thượng Quảng

2,5 km

2022-2023

14

Đường liên thôn 3, 4 xã Thượng Qung

Thượng Qung

0,8 km

2022-2023

15

Đường sản xuất Khe Dâu, xã Thưng L (giai đon 2)

Thượng Lộ

1,37 km

2022-2023

16

Đường bê tông liên thôn từ nhà ông Đấu thôn Cha Măng đến nhà họp dân Mụ Nằm, thôn Ria Hố

Thượng Lộ

1,5 km

2022

17

Nhà văn hóa xã Thượng Nhật

Thượng Nhật

200 ch

2022-2023

18

Mương thoát nước từ nhà bà Tuyền đến cầu Trần Đức Lương

Thượng Nhật

0,292 km

2022

19

Đường sản xuất từ lô đất trồng keo của ông Lói thôn 6 đến nhà ông Hoan thôn 4, xã Hương Hữu

Hương Hữu

1,5 km

2022

20

Các hạng mục phụ trợ nhà văn hóa xã Hương Hữu

Hương Hữu

Tường rào, sân, cây xanh …

2022

21

Đường sản xuất thôn 7 xã Thưng Long

Thượng Long

1,2 km

2022

22

Các hạng mục phụ trợ nhà văn hóa xã Thượng Long

Thượng Long

Tường rào, sân, cây

2022

23

Hạ tầng khu quy hoạch dân cư thôn 10, xã Hương Xuân

Hương Xuân

4,5 ha

2022-2023

24

Nâng cấp, sửa chữa cơ sở hạ tầng Trường Tiểu học Hương Lộc, xã Hương Lộc và Trường Tiểu học Hương Hòa, xã Hương Hòa

Hương Xuân; Hương Lộc

Nâng cấp, sa chữa

2021-2022

Vốn XSKT 2021 đã giao tại Quyết định số 1285/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh

25

Trường THCS bán trú Long Quảng

Thượng Long

PTV, PBM KHTN

2022-2023

26

Trường Tiểu học và THCS Kim Đồng

Thượng Nhật

PKHXH, PKHTN, PBMCN PNN

2022-2023

27

Trường Mầm Non Hương Giang

Hương Xuân

Nhà Kho, PBV

2022-2023

28

Trường Mầm non Thượng Lộ

Thượng Lộ

Tường rào dãy nhà hiệu bộ và 01 PH

2022-2023

29

Trường Mầm non Hương Phú

Hương Phú

Cổng, tường rào cơ sở K4, PBV cơ sở chính

2022-2023

30

Trường Tiểu học Hương Phú

Hương Phú

PBMAN, PBMMT, PBMKH, PTTĐ, PYT, PH

2022-2023

31

Xây dng ch phiên, điểm bán sản phẩm OCOP

Khe Tre

1 CT

2022-2023

II. 2

Huyn Quảng Điền

31.201

9.675

6.683

21.526

10.025

1

Đường giao thông biển Tân An, Tân Lộc

Qung Công

350 m

2022-2023

2

Kiên cố hoá kênh mương các Trạm bơm Đội 4, 5, 7, xã Quảng Công

Qung Công

1.005 m

2022

3

Đường vào trang trại Tây Hoàng từ nhà ông Hiền đến cống Trằm Ngang, xã Qung Thái

Qung Thái

1 km

2022-2023

4

Kiên cố hoá kênh mương các HTX: Tam Giang, Thống Nhất, xã Qung Thái

Quảng Thái

01 cổng, kiên c nhà trạm 7,5 m2, 1,4 km

2022

5

Đường giao thông nội đồng liên vùng HTX Thạnh Li

Quảng Lợi

2 km

2022-2023

6

Kiên cố hoá kênh mương các HTX: Tín Li, Thạnh Lợi, xã Qung Lợi

Quảng Lợi

03 cống hp, ca van, kênh mương dài 1.140 m; kiên cố nhà trạm 7.5 m2

2022

7

Gia c, nâng cấp kết hợp giao thông các tuyến đê bao nội đồng các trạm m tiêu: Phước Lý, Bạch Đằng, Bàu Bàng, Đông Lâm

Quảng Đin

6,5 km

2022-2024

8

Kiên cố hoá kênh mương các HTX: Qung Thọ 1, Qung Thọ II, xã Qung Thọ

Qung Thọ

No vét hồ nước 15.000 m3; Chiều dài kênh 4.300 m

2022-2023

9

Điện chiếu sáng năng lượng mặt trời và nâng cấp đường trục thôn La Vân Hạ, Phò Nam A, xã Quảng Thọ

Quảng Th

Lp 77 bộ đèn Led năng lượng mặt trời công suất 56W tuyến đường trục thôn 1,8 km

2022-2023

Vốn XSKT 2022 đã giao tại Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh

10

Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Quảng Thọ, xã Qung Thọ

Qung Thọ

Thay mới mái tôn; la phông, cầu thang; chnh trang sân 710 m2

2021

Vốn XSKT 2021 đã giao tại Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh

11

Kiên cố hoá kênh mương các HTX: Đông Vinh, Bắc Vinh và Nam Vinh, xã Qung Vinh

Qung Vinh

Đào hồ 15.000 m3, kiên cố 02 nhà trạm 2x7,5 m2, kênh mương dài 5.210 m

2022-2023

12

Kiên cố hoá kênh mương HTX Đông Phước và HTX Mai Phước

Quảng Phước

03 cống hở; nhà trạm 7,5 m2; chiều dài kênh mương 2.500 m

2022-2023

13

Kiên cố hoá kênh mương các HTX: Kim Thành, Phú Thanh, xã Quảng Thành

Quảng Thành

03 cống, kênh mương dài 3 000 m

2022-2023

14

Kiên cố hoá kênh mương các HTX: Đông Phú, An Xuân, xã Qung An

Qung An

Chiều dài kênh 5.500 m (trong đó kênh tự chảy 3.000 m)

2022-2023

15

Kiên cố hoá kênh mương: Trạm bơm Hồ Thuộc Đội 5; Kênh Mu 8 Đi Đp Đội 3

Quảng Ngn

280 m + 7.5 nhà trạm kiên cố

2022

16

Kiên cố hoá kênh mương các HTX: Phú Thuận, Phú Hoà, xã Quảng Phú

Quảng Phú

2,2 km

2022

17

Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Đặng Hữu Phổ, xã Qung Phú

Qung Phú

Thay mới mái tôn; nhà vệ sinh 40m2, cầu nối; sa cha hàng rào

2021

Vốn XSKT 2021 đã giao tại Quyết định số 1285/QĐ- UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh

18

Trường Mầm non Sao Mai 1 (cơ sở Phú Lễ), xã Qung Phú

Quảng Phú

2 PH

2022-2023

19

Điện chiếu sáng Đường liên xã Quảng Vinh-Quảng Phú: Đoạn từ Miếu mộ Đặng Hữu Phố đến Xuân Tùy và đoạn t chợ Qung Phú đến Phú L; xã Quảng Phú

Qung Phú

Lp 30 bộ đèn Led công suất 100W trên 2 tuyến đường 1.267 m

2022-2023

Vốn XSKT 2022 đã giao tại Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tnh

II.3

Huyện A Lưới

2022

54.980

22.074

19.381

32.906

29.072

1

Xây dựng khu xử lý chất thi thải rắn huyện A Lưới, thôn Loah - Ta Vai, xã Đông Sơn

Đông Sơn

20 ha

2022-2024

2

Hệ thống thoát nước và mặt đường tuyến đường từ nhà ông Hoán đến nhà ông Thiện

Sơn Thy

Nâng cấp tuyến đường dài 292m, thoát nước dọc cho toàn tuyến đường

2022

Vốn XSKT 2022 đã giao tại Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh

3

Tuyến đường t nhà bà Nguyên đến nhà ông Lại

Sơn Thủy

0,7 km

2022

4

Đường giao thôn Quảng Ngn đi thôn Quảng Lộc, Sơn Thủy

Sơn Thủy

1 km

2022

5

Xây dng mới 4 phòng trường mầm non Hoa Đào

Sơn Thùy

1 CT

2022-2023

6

Kênh mương thôn Qung Lc, Qung Hợp, Quảng Phú

Sơn Thủy

0,8km

2022

7

Nâng cấp trường Tiểu học Sơn Thủy

Sơn Thủy

1 CT

2022-2023

8

Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Sơn Thủy, xã Sơn Thủy

Sơn Thủy

Chnh trang sân; quét vôi tường rào; xây mới bồn hoa; sơn lại cng chính

2021

Vn XSKT 2021 đã giao tại Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh

9

Hệ thống thoát nước và điện chiếu sáng năng lượng mặt tri tuyến đường mẫu thôn Hương Phú

Hương Phong

1 CT

2022

Vốn XSKT 2022 đã giao tại Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh

10

Nâng cấp trường Mầm non Hương Lâm (cơ Sở Hương Phong)

Hương Phong

0,15 ha

2022-2023

11

Nâng cấp nhà SHCĐ thôn Hương Thịnh

Hương Phong

1 CT

2022-2023

12

Nâng cấp nhà văn hóa đa chức năng xã Hương Phong

Hương Phong

1 CT

2022-2023

13

Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Hương Phong

Hương Phong

1 CT

2022

14

Nâng cấp, sửa chữa trường TH Hương Phong

Hương Phong

1 CT

2022

15

Tuyến đường HCM vào nhà Ông Bắc

Phú Vinh

0,2 km

2022

16

Xây dựng đường sản xuất từ nhà ông Trần Ánh nối dài đến nhà ông Hồ Phương Lang

Phú Vinh

1 km

2022

17

Xây dựng đường sản xuất t nghĩa địa thôn Phú Xuân đến nhà ông A Việt Nuôi và đường từ xóm Chung Dê đến cầu C10

Phú Vinh

1,5 km

2022-2023

18

Nâng cấp nhà sinh hoạt cộng đồng 3 thôn

Phú Vinh

03 CT

2022

19

Nâng cấp, sửa chữa trường TH Phú Vinh

Phú Vinh

1 CT

2022

20

Nâng cấp đường liên thôn từ Thôn Bình Sơn đi thôn Tà Roi

A Ngo

1 km

2022-2023

21

Đường vào khu chăn nuôi tập trung xã A Ngo

A Ngo

1 CT

2022

22

M rộng trường Tiểu học A Ngo

A Ngo

1 CT

2022-2023

23

Trường Mầm non A Ngo

A Ngo

2 PCN, 4 PH

2022-2023

24

03 tuyến đường sản xuất xã Hồng Thượng

Hồng Thượng

2 km

2022-2023

25

Nâng cấp đường t thôn Ky Ré đến thôn Căn Tôm

Hồng Thượng

2 km

2022

II. 4

Huyện Phong Điền

49.615

23.627

11.361

25.988

17.042

1

Hạ tầng nghĩa trang 4 thôn Thượng An 1, Thượng An 2, Bồ Điền, Đông An, xã Phong An

Phong An

Xây dựng mới các tuyến đường nội bộ, cắm mốc và đền bù giải phóng mt bằng

2022-2023

2

Các tuyến đường trục thôn xã Phong Hiền

Phong Hiền

5km, đường bê tông

2022-2024

3

Các tuyến đường trục thôn xã Phong Xuân

Phong Xuân

3km

2022-2024

4

Đường liên thôn Triều Quý - Đông Mỹ, xã Phong Bình

Phong Bình

0,7km

2022

5

Các tuyến đường trục thôn xã Phong Sơn

Phong Sơn

2,5km

2022-2024

6

Đường lâm sinh từ Bãi rác Phong Thu đến thôn An Thôn

Phong Thu

1 km

2022-2023

7

Đường giao thông nội đồng xã Điền Hòa

Điền Hòa

1 km

2022

8

Mở rộng đường giao thông liên thôn Niêm - Chùa Thiềm Thượng - Ba Bàu Ch, xã Phong Hòa

Phong Hòa

3 km

2022-2024

9

Các tuyến đường trục thôn xã Phong Mỹ

Phong Mỹ

0,8 km

2022-2023

10

Các tuyến kênh mương xã Phong An

Phong An

3 km

2022-2024

11

Trạm bơm tiêu Cây Gia và đê nội đồng, xã Điền Lộc

Điền Lộc

nhà trạm, cấp điện tiêu 20 ha. Đắp đất cấp phối đê nội đng 550 m

2022

12

Các tuyến kênh mương xã Điền Lc

Điền Lộc

2 km

2022-2023

13

Nâng cấp, sửa chữa trường THCS Điền Lộc, xã Điền Lộc

Điền Lộc

Thay mới mái tôn, sơn lại của, quét vôi tường khối nhà thư viện và kho; thay mới mái tôn, tường, điện chiếu sáng NVS học sinh

2021

Vốn XSKT 2021 đã giao tại Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh

14

Nâng cấp, sửa chữa trường Tiểu học Tây Bắc Hiền, trường tiểu học Đông Hiền, xã Phong Hiền

Phong Hiền

Chnh trang sân; nhà vệ sinh; 8 bồn hoa, cột cờ

2021

Vốn XSKT 2021 đã giao tại Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh

15

Hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh tuyến đường liên thôn Gia Viên đi Sơn Tùng, xã Phong Hiền

Phong Hiền

Hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh tuyến đường dài 1,25 km

2022-2023

Vốn XSKT 2022 đã giao tại Quyết định số 621/QĐ- UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh

16

Trạm bơm Chế, Sơn Tùng, xã Phong Hiền

Phong Hiền

nhà trạm, cấp điện và 500m kênh mương

2022

17

Các tuyến kênh muông xã Phong Xuân

Phong Xuân

3 km

2022-2024

18

Các tuyến kênh mương xã Phong Bình

Phong Bình

3 km

2022-2024

19

Các tuyến kênh mương xã Phong Sơn

Phong Sơn

3 km

2022-2024

20

Nâng cấp các tuyến kênh tiêu, đê bao kết hợp đường giao thông nội đồng, xã Điền Hải

Điền Hài

1,5km, nạo vét kênh, đắp đê kết hợp mở rộng đường giao thông nội đồng

2022-2023

21

Các tuyến kênh mương xã Phong Hải

Phong Hi

4 km

2022-2024

22

Các tuyến kênh mương xã Phong Thu

Phong Thu

2 km

2022-2023

23

Các tuyến kênh mương xã Điền Môn

Điền Môn

2,5 km

2022-2023

24

Các tuyến kênh mương xã Điền Hòa

Điền Hòa

2,5 km

2022-2023

25

Sửa chữa 02 trạm bơm xã Điền Môn

Điền Môn

Thay mới thiết bị, sa chữa các hạng mục của nhà trm

2022

26

Các tuyến kênh mương xã Phong Mỹ

Phong Mỹ

2 km

2022-2023

27

Sửa chữa Chợ Phong Hải

Phong Hi

Hệ thống mái, điện, đình chợ, nền, thoát nước

2023

28

Cải tạo, sửa chữa chợ Phù, xã Phong An

Phong An

Đình chợ, sân, đường nội bộ, mái vòm, NVS, hệ thống thoát nước, hệ thống cấp điện, chống sét, PCCC

2022

II.5

Thị xã Hương Trà

13.487

5.468

3.074

8.019

4.611

Nâng cấp, sửa chữa trường mầm non Hương Vinh (cơ sở La Khê), xã Hương Vinh

Hương Vinh

Thay mới mái tôn, thay ca; quét vôi công trình

2021

Vốn XSKT 2021 đã giao tại Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh

1

Trường MN Bình Điền

Bình Tiến

Khu Hiệu bộ

2022-2023

2

Trưởng Tiểu học Bình Điền

Bình Tiến

Khu Hiệu bộ

2022-2023

3

Xây dựng ch đầu mối Bình Điền

Bình Tiến

0,38 ha

2022-2024

4

Nhà văn hóa xã Bình Thành

Bình Thành

200 ch ngồi

2022-2023

5

Trường Tiểu học số 1 Hương Toàn

Hương Toàn

5 PH và PCN

2022-2023

II.6

Thị xã Hương Thủy

14.110

4.837

3.342

9.272

5.012

1

Nâng cấp, sửa chữa trường Mầm non Thủy Thanh 2 (cơ s lẻ thôn Lang Xá Cồn), xã Thủy Thanh

Thủy Thanh

Ci tạo nhà bếp; nhà để xe; cu nối; chnh trang sân; hệ thống thoát nước

2021

Vốn XSKT 2021 đã giao tại Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh

2

Đường liên xã Thanh Vân qua Thủy Thanh

Thủy Thanh

1 CT

2022-2023

3

Kè chống sạt lở đường dọc sông Thống Nhất

Thy Thanh

1 CT

2022-2023

4

Hệ thống điện chiếu sáng khu dân cư cụm 6 xã Thủy Thanh

Thủy Thanh

Lp 63 bộ đèn Led năng lượng mặt trời công suất 70W

2022-2023

Vốn XSKT 2022 đã giao tại Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh

5

Kè Sông Phú Bài từ cầu chữ V đến Trần Sn thôn 6

Thủy Phù

1 CT

2022-2023

6

Điện chiếu sáng t nhà ông Ngô Viết Mông đến Nguyễn Diễn

Thủy Phù

Lắp 84 bộ đèn Led năng lượng mặt trời công suất 56W

2022-2023

Vốn XSKT 2022 đã giao tại Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh

7

Nâng cấp trường Mầm non Thủy Tân, xã Thủy Tân (hạng mục: Khu vui chơi hoạt động ngoài trời)

Thủy Tân

mái che khu vui chơi; sân khu vui chơi và thiết bị

2021

Vốn XSKT 2021 đã giao tại Quyết định số 1285/QD- UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh

8

Lát mái đê Tân Lương

Thy Tân

0,6 km

2022-2023

9

Điện chiếu sáng đường liên thôn Tô Đà 1, Tô Đà 2, xã Thủy Tân

Thủy Tân

Lp đèn Led năng lượng mặt trời công suất 70W tuyến đường liên thôn 1.175m

2022-2023

Vốn XSKT 2022 đã giao tại Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh

10

Đường ni đồng từ am h đến nhà ô Võ Châu

Dương Hòa

400 m, MC 7 m

2022-2023

II.7

Huyn Phú Vang

37.024

13.717

10.426

23.307

15.639

1

Xây dựng cầu, đường thôn Hà Úc 1 đi các thôn An Bằng

Vinh An

1 km

2021-2022

2

Đường GTNT từ Tỉnh lộ 3 - Trung Chánh - Nam Dương

Phú Hồ

1,2 km

2021-2022

3

Xây dựng mới đường trục ngang nội đồng từ thôn Tân Sa đến thôn Xuân Thiên Thượng

Vinh Xuân

1,4 km

2022

4

Nâng cấp đường bê tông từ QL49B đến nhà bà Phan Thị Bòng thôn 1

Vinh Thanh

1.200 m

2021-2022

5

Đường t cu ông Yến đến Ô5 (Ô Thanh Tuấn)

Vinh Hà

1.5 km

2021-2022

6

Đường bê tông thôn Triều Thủy

Phú An

1 km

2021-2022

7

Đường bê tông từ thôn Mong A đến Diêm T

Phú Gia

1 km

2021-2022

8

Xây dựng tuyến đường giữa thôn Kê Thương Thanh

Phú Diên

1 km

2021-2022

9

Nâng cấp đê Xuân Lương Hồ (Bờ Phú Lương) giai đoạn 1

Phú Lương

1,6 km

2021-2023

10

Nâng cấp kênh tưới Phú Mỹ

Phú Mỹ

1 km

2021-2022

11

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa trung tâm xã

Vinh An

250 m2

2021-2022

12

Nâng cấp Hội trường nhà văn hóa trung tâm xã Phú Xuân

Phú Xuân

350 m2

2021-2022

13

Xây dng Trường mầm non Phú Thuận

Phú Thuận

3 PCN, 1 PH

2021-2023

14

Xây dựng Trường mầm non Phú Hải

Phú Hải

3 PCN

2021-2023

15

Xây dựng Trường mầm non Vinh Thanh

Vinh Thanh

2 PCN, 2 PH

2021-2023

II.8

Huyện Phú Lộc

41.567

14.853

11.562

26.714

17.343

1

Hệ thống giao thông, kênh mương ni đồng, xã Lc Tiến

Lộc Tiến

1 CT

2022-2024

2

Xây dựng hệ thống rãnh thoát nước các tuyến đường xã, thôn; trồng hoa, cây bóng mát, cây cảnh toàn tuyến

Lộc Bổn

7 thôn

2022-2023

3

Xây dựng các tuyến đường phục vụ mục tiêu phấn đấu xã nông thôn mới kiểu mẫu, xã Lộc Bổn

Lộc Bn

Xây dựng bồn hoa trồng cây 02 tuyến đường

2021

Vốn XSKT 2021 đã giao tại Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh

4

Hệ thống thoát nước thải, cây xanh và điện chiếu sáng tuyến t nhà ông Kim đến nhà văn hóa thôn Hòa Vang 3, xã Lộc Bổn

Lộc Bổn

Hệ thống mương thoát nước dọc; bồn hoa, cây xanh, điện chiếu sáng tuyến đường dài 448m

2022-2023

Vốn XSKT 2022 đã giao tại Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh

5

Nâng cấp, sửa chữa trường Tiểu học Vinh Hung 1, xã Vinh Hưng

Vinh Hưng

Thay mới mái tôn; quét vôi tường; mái che nhà đa năng

2021

Vốn XSKT 2021 đã giao tại Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của UBND tỉnh

6

Nâng cấp Đường từ QL49B đến bến tàu Phụng Chánh, xã Vinh Hưng (mặt đường, thoát nước, ...)

Vinh Hưng

Nâng cấp tuyến đường dài 621m: nền mặt đường (nền đường 4,5m; mặt đường 3,5m kết cấu BTXM); thoát nước dọc 360m

2022-2023

Vốn XSKT 2022 đã giao tại Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh

7

Đường giao thông nông thôn từ Tnh lộ 21 đến nhà th Phường Đông, xã Vinh Hưng

Vinh Hưng

1 CT

2022-2024

8

Rãnh thoát nước xã Lc An (đoạn từ nhà thờ đo đến ông Sỹ)

Lộc An

1 CT

2022

9

Rãnh thoát nước xã Lc Điền (đoạn đường thôn Sư Lỗ)

Lộc Điền

1 CT

2022-2023

10

Xây dựng nhà văn hóa xã Lộc Tiến

Lộc Tiến

200 m2

2022-2023

11

Nhà văn hóa xã Lộc Vĩnh

Lộc Vĩnh

200 m2

2022-2023

12

Nhà văn hóa thôn Tân An Hải

Lộc Bình

1 CT

2022-2023

13

Xây dng nhà văn hóa xã Lộc Thủy

Lộc Thủy

200 m2

2022-2024

14

Xây dựng Trường THCS Lộc Tiến

Lộc Tiền

Khu hiệu bộ, 04 phòng b môn

2022-2024

15

Xây dựng Trường mầm non Lộc Bình

Lộc Bình

1 phòng đa năng và 1 phòng hành chính

2022-2023

16

Xây dựng Trường mầm non Xuân Lộc

Xuân Lộc

Khu hiệu bộ và 4 PH

2022-2023

17

Xây dựng Trường mầm non Lc Thủy

Lộc Thy

Khu hiệu bộ

2022-2024

18

San nền và xây dung tường rào Trường THCS Lộc Bổn

Lộc Bổn

1 CT

2022-2024

19

Hạ tầng nghĩa trang nhân dân (giai đon 1)

Xuân Lộc

992m2

2022-2023

II. 9

Thành phố Huế

20.001

7.571

4.879

12.430

7.318

1

Trường THCS Tôn Thất Bách - Hng mc: Khối nhà 3 tầng

Hương Thọ

8 PH và 2 PCN

2022-2023

2

Trường Tiểu học và THCS Hoàng Kim Hoán

Hi Dương

2PH, 2 PCN, 2 phòng

2023-2024

3

Đường liên thôn Mậu Tài - Vng Trì

Phú Mậu

1,7 km

2023-2024

PHỤ LỤC II - BIỂU 3

KẾ HOẠCH NĂM 2022 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
NGUỒN VỐN: ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tha Thiên Huế)

(ĐVT: Triệu đồng)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quy mô đầu tư dự kiến

Thời gian thực hiện

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

NSĐP

Tổng cng

107.582

93.550

14.032

I

Dự án 01: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hot

29.717

25.841

3.876

A

Cấp tỉnh

0

0

0

B

Cấp huyện

29.717

25.841

3.876

B1

Huyện Nam Đông

3.920

3.409

511

1

Xã Hương Hữu

Hương Hữu

325 hộ

2022-2025

2

Xã Thượng Long

Thượng Long,

208 hộ

2022-2025

B2

Huyện A Lưới

24.458

21.268

3.190

1

Hỗ trợ nhà ở

2

Hỗ trợ đất ở

1

Hỗ trợ trực tiếp đất sản xuất

2

Hệ thống nước sạch (nối tiếp)

Trung Sơn

1 CT

2022-2023

B3

Thị xã Hương Trà

737

641

96

1

San lấp mặt bằng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5 - Bình Tiến

Bình Tiến

01 ha

B4

Huyện Phú Lộc

Xuân Lộc

601

523

78

II

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở nhng nơi cần thiết

23.461

20.401

3.060

A

Cấp tỉnh

0

0

0

B

Cấp huyện

23.461

20.401

3.060

B1

Huyện Nam Đông

9.460

8.226

1.234

1

Xã Hương Hữu

Hương Hữu

2022-2025

2

Xã Thượng Long

Thượng Long,

2022-2025

B2

Huyện A Lưới

14.001

12.175

1.826

1

Quy hoạch sắp xếp bố trí ổn định dân cư xã Quảng Nhâm

Quảng Nhâm

28 ha

2022-2025

III

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

7.108

6.181

927

III. 2

Tiu dự án 2: Hỗ tr phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khi sự kinh doanh, khi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

7.108

6.181

927

A

Cấp tỉnh

1.208

1.051

158

B

Cấp huyện

5.900

5.130

770

1

Huyện A Lưới

5.900

5.130

770

IV

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đi sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc - Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sng trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

34.377

29.893

4.484

A

Cấp tỉnh

0

0

0

B

Cấp huyện

34.377

29.893

4.484

B1

Huyện Nam Đông

4.484

3.899

585

Các xã đặc biệt khó khăn

1

Xã Thượng Long

1.1

Trường Mầm non Thượng Long

Thượng Long

PCN và công trình ph tr

2022-2023

1.2

Đường dân sinh thôn 5 xã Thượng Long

Thượng Long

850m

2022-2023

1.3

Nâng cấp mở rộng Đường trục thôn 7 xã Thượng Long

Thượng Long

1km

2022-2023

2

Xã Hương Hữu

2.1

Đường sản xuất từ nhà ông Ngành thôn 3 đến nhà ông Truyền thôn 1, xã Hương Hữu

Hương Hữu

1,8km

2022-2023

2.2

Đường sản xuất từ lô cao su ông Mới thôn 7 đến lô đất keo của ông Vát thôn 2, xã Hương Hữu

Hương Hữu

1,5km

2022-2023

2.3

Trường Tiểu học Hương Hữu

Hương Hữu

4 PH và công trình ph tr

2022-2023

B2

Huyện A Lưới

28.923

25.150

3.773

B2.1

Các xã đặc biệt khó khăn

1

Xã A Roàng

1.1

Nhà SH cộng đồng thôn Ka Rôông-A Ho, A Min-C9, A Roàng 2

A Roàng

3 CT

2022-2023

2

Xã Hồng Bắc

2.1

Đường nối thôn Tân Hối (nhà Lê Văn Lai) đến khu hậu cứ

Hồng Bắc

0,5km

2022-2023

2.2

XD nhà chức năng và công trình phụ trợ Nhà văn hóa xã

Hồng Bắc

1km

2022-2023

3

Xã Đông Sơn

3.1

Đường nội đồng vào khu SX Pa Re

Đông Sơn

1,5 km

2022-2023

3.2

Đường nội đồng vào khu SX Pa Re giai đoạn 2

Đông Sơn

1,5 km

2022-2023

3.3

Đường vào khu sản xuất thôn Ka Vá và thôn Tru-Chaih

Đông Sơn

2,5 km

2022-2023

4

Xã Trung Sơn

4.1

Hệ thống nước sạch

Trung Sơn

0,7 km

2022-2023

4.2

Đường sản xuất từ đường Hồ Chí Minh cụm A Niêng đến đồi Cu Bung

Trung Sơn

1 km

2022-2023

5

Xã Hồng Vân

5.1

Đường dân sinh từ nhà ông Quỳnh Hoàng đến nhà ông Cường thôn A H

Hồng Vân

1 km

2022-2023

5.2

Hệ thống nước sinh hoạt từ UBND xã đến các thôn A Năm, A Hố, Trường tiểu học, mầm non, Trường cấp 2 + 3

Hồng Vân

1 CT

2022-2023

6

Xã Quảng Nhâm

6.1

Đường dân sinh thôn A Lưới đến thôn Pi Ây 1

Qung Nhâm

1 km

2022-2023

6.2

Đường bê tông hóa KLeng A Bung đến thôn Pất Đuh

Qung Nhâm

1km

2022-2023

7

Xã Lâm Đót

7.1

Đường dân sinh từ Cụm Pa Ris - nhà Ô. Nhíp

Lâm Đớt

736.76 m

2022-2023

7.2

Đập thủy lợi và kênh mương A Tin

Lâm Đớt

1 đập; 1,1 km kênh

2022-2023

8

Xã Hồng Thủy

8.1

Đường liên thôn Kê 2 - La Ngà (Giai đoạn 2) đến trục chính

Hồng Thủy

0,8 km

2022-2023

8.2

Đường vào khu sản xuất thôn Tru Pi - Kê 1 (nhánh 2)

Hồng Thy

1,6 Km

2022-2023

9

Xã Hương Nguyên

9.1

Đường vào khu sản xuất thôn Ki tôm

Hương Nguyên

3 km

2022-2023

9.2

Đường vào khu sản xuất A Pró

Hương Nguyên

1 km

2022-2023

10

Xã Hồng Kim

10.1

Kênh chống ngập úng thôn A Tia 1

Hồng Kim

1 km

2022-2023

10.2

Đường phục vụ SX nông nghiệp thôn Đút 1

Hồng Kim

1,5km

2022-2023

11

Xã Hồng Hạ

11.11

Đường sản xuất vào khu Ka Treo, thôn Pa Ring - Cân Sâm, xã Hồng H

Hồng Hạ

1 km

2022-2023

12

Xã Hồng Thái

12.1

Đường nội đồng A La - A Toong

Hồng Thái

1,5 km

2022-2023

12.2

Đường dân sinh Y Reo - Briềng

Hồng Thái

1 km

2022-2023

B2.2

Các thôn đặc biệt khó khăn

1

Xã Hồng Thượng

1.1

Nhà vệ sinh, sân hàng rào nhà thôn A Đến và A Xáp

Hng Thượng

1 CT

2022-2023

B3

Thị xã Hương Trà

647

563

84

Các thôn đặc biệt khó khăn

1

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường thôn Bồ Hòn

Bình Thành

500 m

2022-2023

B4

Huyện Phú Lộc

323

281

42

Các thôn đặc biệt khó khăn

1

Đường giao thông Bản Phúc Lộc (từ nhà ông Hồ Văn May đến nhà ông Hồ Văn Phai)

Xuân Lộc

0,5km

2022-2023

V

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

4.767

4.146

622

V.1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tc thiểu số

4.767

4.146

622

A

Cấp tỉnh

477

415

62

1

Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú tỉnh

tỉnh

1 CT

2022-2024

B

Cấp huyện

4.291

3.731

560

B1

Huyện Nam Đông

1.853

1.611

242

1

Tờng THCS-DTNT Nam Đông

Khe Tre

Nhà ở nội trú, phòng quản lý học sinh và phòng sinh hoạt chung

2022-2023

B2

Huyện A Lưới

2.438

2.120

318

1

Trường THCS-DTNT A Lưới

A Lưới

1 CT

2022-2023

VI

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

6.795

5.908

886

A

Cấp tỉnh

340

295

44

1

Tôn tạo, tu bổ di tích quốc gia đặc biệt vùng dân tộc thiểu số

tỉnh

2022-2024

B

Cấp huyện

6.455

5.613

842

B1

Huyện Nam Đông

2.704

2.351

353

1

Khu bảo tồn làng văn hóa truyền thống dân tộc Cơ Tu, xã Thượng Lộ

Nam Đông

Xây dựng nhà gươi nhà dài, cây nêu, san nền, đường nội bộ

2022-2024

B2

Huyện A Lưới

3.751

3.262

489

1

Làng văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số tại huyện A Lưới

A Lưới

30 ha

2022-2024

X

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

1.357

1.180

177

X.2

Tiểu dự án 2: ng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1.357

1.180

177

A

Cấp tỉnh

1.357

1.180

177

Chuyển đổi số cho vùng đồng bào dân tộc thiểu s

Xây dựng ch sản phẩm trc tuyến vùng đồng bào dân tộc thiu s

B

Cấp huyn

0

0

0

PHỤ LỤC II - Biểu 4

KẾ HOẠCH NĂM 2022, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
NGUỒN VỐN: ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

(ĐVT: Triệu đồng)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quy mô đầu tư dự kiến

Thời gian thực hiện

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó

NSTW

NSĐP

Tổng cộng

156.354

135.960

20.394

I

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven bin và hải đảo

130.677

113.632

17.045

I.1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

130.677

113.632

17.045

A

Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo (huyện A Lưới)

82.377

71.632

10.745

1

Nâng cấp tuyến đường khe Bùn xã Hồng Kim đến xã Hồng Thượng

A Lưới

10 km

2022-2024

2

Kè sông Tà Rình đoạn Quảng Nhâm, Hồng Kim, Hồng Bc

                                                                          

A Lưới

1,8 km

2022-2024

3

Đường giao thông liên xã từ xã Phú Vinh đi xã Hồng Thượng

A Lưới

3 km

2022-2024

B

Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

48.300

42.000

6.300

B1

Huyn Phong Điền

13.800

12.000

1.800

1

Xã Phong Chương

6.900

6.000

900

1.1

Các tuyến đường giao thông trục thôn, xã Phong Chương

Phong Chương

2 km

2022-2023

1.2

Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông xã Phong chương

Phong Chương

3,5 km

2022-2023

2

Xã Điền Hương

6.900

6.000

900

2.1

Đường giao thông liên thôn kết hợp phát triển sản xuất Thanh Hương Tây- Thanh Hương Đông

Điền Hương

2,1 km

2022-2024

2.2

Các tuyến kênh mương xã Điền Hương

Điền Hương

2 km

2022-2023

2.3

Sửa chữa Chợ Điền Hương

Điền Hương

Hệ thống mái che, đình chợ, đin...

2022

2.4

Kênh thoát lũ kết hợp tiêu úng khe Nhất Tây

Điền Hương

400 m

2022-2023

B2

Huyn Phú Vang

13.800

12.000

1.800

1

Phú Gia

6.900

6.000

900

1.1

Tuyến đường ông Chót-Mong A, tuyến nhà thờ Mong B, ông Dũng Mong B, tuyến ông Quang Mong C

Phú Gia

1,5 km

2022-2023

-

1.2

Tuyến giao thông ni đồng t tỉnh l 18 đến khu vc Đào Hữu Tuyền.

Phú Gia

1,1 km

2022

1.3

Tuyến cổng chào Hà Trữ đến Mong C

Phú Gia

0,6 km

2022

1.4

Tuyến đường giao thông nội đồng Miếu Vịnh Lấm và tuyến đường ra bến phà củ

Phú Gia

1,5 km

2022-2023

1.5

Xây dng kênh tưới N2 Trm bơm Mong A

Phú Gia

0,8 km

2023

2

Xã Phú Diên

6.900

6.000

900

2.1

Trường Mầm non Phú Diên (cơ sở Kế Sung)

Phú Diên

Xây mới 4 PH

2022-2023

2 7

Xây dựng đường BT ni đồng tuyến giữa thôn Mỹ Khánh - Thanh Dương

Phú Diên

1km

2022

2.3

Hệ thống hạ tầng đin phc v nuôi trồng thủy sản thôn Kế Sung, xã Phú Diên

Phú Diên

1km

2022-2023

2.4

Cải to Âu thuyền Kế Thương Thanh (trước đây là âu thuyền Thanh Mỹ)

Phú Diên

1km

2022-2023

B3

Huyn Phú Lộc

20.700

18.000

2.700

1

Xã Lộc Bình

6.900

6.000

900

1.1

Trường TH&THCS Lộc Bình

Lộc Bình

Xây mới khu hiệu bộ và 4 PBM

2022-2024

2

Xã Lộc Vĩnh

6.900

6.000

900

Đường xóm Trang, thôn Cảnh Dương (g.đ2)

Lộc Vĩnh

0,6km

2022-2023

Trường THCS Lộc Vĩnh: XD Khu hiu b, 2 phòng b môn

Lộc Vĩnh

CT

2022-2023

Đường Cầu xóm Ci

Lộc Vĩnh

1km

2022-2023

3

Xã Giang Hải

6.900

6.000

900

2.1

Sân vui chơi, thể thao 03 thôn

Giang Hải

1 CT

2022-2023

2.2

Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông liên thôn 1,2,3 (giai đon 1)

Giang Hải

1,5 km

2022-2023

2.3

Xây dng cầu Bến Roi

Giang Hi

1 CT

2022-2023

2.4

Hệ thống các tuyến đường giao thông liên thôn

Giang Hi

1,5 km

2022-2023

II

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

25.677

22.328

3.349

II.1

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

24.705

21.483

3.222

Trường Cao đẳng giao thông Huế

Xây mới ký túc xá và trang thiết bị

2022-2023

II.2

Tiu dự án 3: Hỗ tr việc làm bền vững

972

845

127

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Sàn giao dịch và cơ Sở dữ liệu việc tìm người - người tìm việc

2022-2023

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 63/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, giao dự toán vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước ngày 14/07/2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.669

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.216.170
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!