|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
57/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 29 tháng 6 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
111/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh
Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số
116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
120/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án sử
dụng nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022;
Xét Tờ trình số 6345
/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -
ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh, cụ thể:
1. Nguồn vượt thu ngân sách tỉnh
năm 2022 với số tiền là 450 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục 01
đính kèm)
2. Vốn tập trung trong nước và
nguồn thu sử dụng đất với số tiền là 34,849 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục 02
đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 12 thông qua
ngày 29 tháng 6 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã và TP.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, LT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
Phụ lục 01
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm
(Kèm theo Nghị
quyết số 57/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Vốn bố trí đến nay
|
Vốn đã bố trí thuộc KH 2021- 2025
|
Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 (ngân sách tỉnh) đã
giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2021-2025 (ngân
sách tỉnh)
|
Tăng
(+)
|
Giảm
(-)
|
Ghi chú
|
Số QĐ DAĐT; ngày/tháng/ năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Số QĐ PD dự án; ngày/tháng/
năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Tr. đó: năm 2023
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTW
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
5.821.338
|
|
4.334.175
|
1.529.992
|
1.720.496
|
1.310.496
|
410.000
|
935.450
|
489.700
|
1.831.014
|
1.831.014
|
450.000
|
-450.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Bố trí vốn các dự
án trọng điểm
|
|
|
|
|
|
|
4.334.175
|
1.529.992
|
1.720.496
|
1.310.496
|
410.000
|
935.450
|
489.700
|
1.831.014
|
1.831.014
|
450.000
|
-450.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
2.686.745
|
|
1.681.151
|
429.992
|
953.396
|
853.396
|
100.000
|
478.350
|
139.700
|
479.014
|
929.014
|
450.000
|
0
|
|
1
|
Dự án "Chương
trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên
Huế
|
Huế-
H.thủy
|
2018-
2024
|
|
894 ngày 29/4/2016; 527/QĐ-TTg ngày 17/5/2023
|
1.929.386
|
894 ngày 29/4/2016
513 ngày 4/3/2019
100 ngày 09/01/2020
2472 ngày 28/10/2021
|
263.809
|
|
244.294
|
244.294
|
|
188.950
|
89.700
|
189.014
|
299.014
|
110.000
|
|
Đối ứng ODA
|
2
|
DA cải thiện môi
trường nước thành phố Huế
|
Huế
|
2008-
2024
|
|
|
|
483 ngày 25/2/2008
1653 ngày 12/8/2014
|
659.983
|
329.992
|
459.102
|
459.102
|
|
139.400
|
50.000
|
140.000
|
180.000
|
40.000
|
|
Đối ứng ODA, GPMB
GD2 89,231 tỷ đồng
|
3
|
Đê chắn sóng cảng
Chân Mây - giai đoạn 2
|
P.Lộc
|
2023-
2026
|
300m
|
109 ngày 13/11/2020
71 ngày 16/7/2021
|
757.359
|
67/QĐ-KKT ngày 25/4/2022
|
757.359
|
100.000
|
250.000
|
150.000
|
100.000
|
150.000
|
0
|
150.000
|
450.000
|
300.000
|
|
Đẩy nhanh tiến độ
|
II
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
2.653.024
|
1.100.000
|
767.100
|
457.100
|
310.000
|
457.100
|
350.000
|
1.352.000
|
902.000
|
0
|
-450.000
|
|
a
|
Các dự án đã đủ
điều kiện bố trí vốn
|
|
|
|
|
|
|
1.800.000
|
800.000
|
762.000
|
452.000
|
310.000
|
452.000
|
350.000
|
872.000
|
772.000
|
0
|
-100.000
|
|
1
|
Đường Nguyễn Hoàng
và cầu Vượt sông Hương
|
Huế
|
2023-
2026
|
C 590m, Đ 1,08km
|
170 ngày 23/12/2020 60 ngày 16/7/2021
|
2.281.569
|
2177 ngày 09/9/2022
|
1.800.000
|
800.000
|
762.000
|
452.000
|
310.000
|
452.000
|
350.000
|
872.000
|
772.000
|
|
-100.000
|
|
b
|
Các dự án chưa đủ
điều kiện bố trí vốn
|
|
|
|
|
853.024
|
|
853.024
|
300.000
|
5.100
|
5.100
|
0
|
5.100
|
0
|
480.000
|
130.000
|
0
|
-350.000
|
|
1
|
Đường Tố Hữu nối
dài đi sân bay Phú Bài
|
H.Thủy
|
2022
2025
|
10,26km
|
174 ngày 23/12/2020
56 ngày 16/7/2021;
17 ngày 23/3/2022
|
853.024
|
|
853.024
|
300.000
|
5.100
|
5.100
|
0
|
5.100
|
0
|
480.000
|
130.000
|
0
|
-350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: ngân sách tỉnh (vốn tập trung trong
nước và nguồn thu sử dụng đất)
(Kèm theo Nghị
quyết số 57/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Th. gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh
đã giao
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2021- 2025
|
Tăng
(+)
|
Giảm
(-)
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số QĐ DADT; ngày/tháng/
năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Số QĐ PD dự án; ngày/tháng
/năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Tr.đó: NSTW và vốn huy động hợp pháp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
1.371.246
|
|
1.326.724
|
185.000
|
589.857
|
589.857
|
34.849
|
-34.849
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ vốn tập
trung trong nước
|
|
|
|
|
523.031
|
|
518.990
|
150.000
|
48.602
|
48.602
|
11.349
|
-11.349
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
471.029
|
|
466.988
|
150.000
|
44.102
|
32.753
|
0
|
-11.349
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông
Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến trung tâm Y tế huyện Nam Đông
|
N.Đông
|
2019-
2022
|
0,8km
|
2468 ngày 30/10/2015
|
14.752
|
2467 ngày 29/10/2018
|
14.580
|
|
9.930
|
9.501
|
|
-429
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện Nam Đòng
|
HT năm 2022, quyết
toán
|
2
|
Hệ thống kênh cấp 2
trạm bơm Thâm Điền
|
Q.Điền
|
2019-
2022
|
4,6km
|
1803 ngày 10/9/2015
|
6.614
|
2371 ngày 29/10/2015 1970 ngày 4/8/2020
|
6.614
|
|
2.800
|
2.500
|
|
-300
|
Công ty TNHH NN 1
TV QL khai thác công trình thủy lợi TTH
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
3
|
Nâng cấp sửa chữa đập
Kênh, xã Lộc Trì
|
P.Lộc
|
2019-
2021
|
184 ha
|
1798 ngày 10/9/2015
|
9.803
|
2246 ngày 31/10/2011 2542 ngày 31/10/2018
|
9.803
|
|
2.700
|
2.500
|
|
-200
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện Phú Lộc
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Nong, huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
2016-
2021
|
3km
|
1800 ngày 10/9/2015
|
31.582
|
2435 ngày 30/10/2015 935 ngày 12/4/2019
|
31.581
|
|
2.200
|
2.000
|
|
-200
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện Phú Lộc
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
5
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Bồ đoạn qua thôn Hạ Lang, xã Quảng Phú
|
Q.Điền
|
2019-
2021
|
465,7m
|
2043 ngày 14/9/2018
|
8.000
|
2511 ngày 30/10/2018
|
8.000
|
|
1.970
|
1.800
|
|
-170
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện Quảng Điền
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
6
|
Nâng cấp đê kết hợp
giao thông đê Nho Lâm- Nghĩa lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ.
|
Q.Điền
|
2017-
2021
|
4,4 km
|
1718 ngày
3/9/2015
|
37.134
|
2190 ngày 20/9/2016
|
36.342
|
|
6.112
|
4.200
|
|
-1.912
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện Quảng Điền
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
7
|
Đường và cầu liên
thôn Bình An-Thuận Hoá, huyện Phú Lộc
|
P.Lộc
|
2017-2021
|
Cầu 77m, đ 1km
|
1377 ngày 15/7/2015
|
15.599
|
1696 ngày 31/8/2015 1233 ngày 25/5/2020
|
15.599
|
|
2.565
|
2.300
|
|
-265
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện Phú Lộc
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
8
|
Chợ Bốt Đỏ
|
A.Lưới
|
2018-2021
|
|
2895 ngày 16/11/2016
|
9.346
|
2526 ngày 28/10/2017 1573 ngày 01/7/2020
|
9.311
|
|
1.681
|
1.500
|
|
-181
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện A Lưới
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
9
|
Đường liên xã Phú Hồ-Phú
Lương, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2019-
2021
|
2,5km
|
2314 ngày 29/10/2015
|
6.690
|
2591 ngày 31/10/2017
|
6.690
|
0
|
1.600
|
1.140
|
|
-460
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện Phú Vang
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
10
|
Bảo tồn, Tu bổ và
tôn tạo di tích cầu ngói Thanh Toàn
|
H.Thủy
|
2019-
2021
|
|
1983 ngày 25/9/2016
|
13.190
|
2491 ngày 30/10/2018
|
10.149
|
|
2.200
|
1.655
|
|
-545
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
thị xã Hương Thủy
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
11
|
Kè chống sạt lở bờ
biển khu vực xã Quảng Công, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2023-2025
|
|
2457 ngày 30/10/2015
|
278.633
|
|
278.633
|
150.000
|
5.000
|
3.500
|
|
-1.500
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình NN và PTNT tỉnh TTH
|
Dự án đã hoàn thành
|
12
|
San lấp mặt bằng khu
đất ký hiệu KT3 và khu đất cạnh khu đất ký hiệu KT3
|
P.Lộc
|
2022-
2024
|
11,32ha
|
501 ngày 09/3/2021
|
39.686
|
|
39.686
|
|
5.344
|
157
|
|
-5.187
|
Ban QL Khu Kinh tế,
công nghiệp tỉnh TTH
|
Dự án dừng để quyết
toán theo Công văn số 4810/UBND- GT ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh
|
II
|
Điều chỉnh tăng
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
52.002
|
0
|
52.002
|
0
|
4.500
|
15.849
|
11.349
|
0
|
|
|
1
|
Sửa chữa cải tạo trụ
sở làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
Huế
|
2021-2025
|
Sửa chữa, cải tạo
|
900 ngày 24/4/2023
|
4.140
|
|
4.140
|
|
0
|
4.000
|
4.000
|
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
|
2
|
Mở rộng hội trường và
xây mới nhà làm việc 01 tầng của Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Huế
|
2023-
2026
|
Sửa chữa, cải tạo
|
2896 ngày 30/11/2022
|
1.080
|
|
1.080
|
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
Hội Cựu Chiến binh
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
3
|
Nhà tạm giữ phương
tiện vi phạm của Phòng Cảnh sát giao thông thuộc công an Tỉnh
|
Huế
|
2023-
2025
|
800m2
|
1212 ngày 24/5/2022
|
5.900
|
|
5.900
|
|
0
|
5.275
|
5.275
|
|
Công an tỉnh
|
|
4
|
Nghĩa trang nhân
dân phía Nam mới, xã thủy Phù
|
H.Thủy
|
2011-2021
|
41,6ha
|
104 ngày 26/10/2022
|
40.882
|
1133 ngày 14/6/2013
1518 ngày 25/6/2019
2532 ngày 11/10/2021
13 ngày 04/01/2023
|
40.882
|
|
4.500
|
5.574
|
1.074
|
|
Công ty CP Môi trường
và Công trình đô thị TTH
|
Hoàn thành
|
B
|
Điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ nguồn
thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
848.215
|
|
807.734
|
35.000
|
541.255
|
541.255
|
23.500
|
-23.500
|
|
|
I
|
Điều chỉnh giảm
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
703.167
|
|
662.757
|
0
|
513.075
|
489.575
|
0
|
-23.500
|
|
|
1
|
Đường Mỹ an - Thuận
An
|
P.Vang
|
2023-
2026
|
3,7km
|
173 ngày 23/12/2020
|
460.160
|
|
445.000
|
|
450.000
|
442.309
|
|
-7.691
|
Ban QL khu vực PT
đô thị tỉnh TTH
|
Điều chỉnh giảm
TMĐT
|
2
|
Tuyến ống truyền tải
nước sạch D225 HDPE L=3,6km từ Tỉnh lộ 4 về trạm TCĐA Điền Môn.
|
P.Điền
|
2019-
2021
|
3,67 km
|
1251 ngày 6/6/2014
|
29.316
|
1812 ngày 16/8/2018
1187 ngày 15/5/2019
|
5.295
|
|
1.466
|
1.000
|
|
-466
|
Công ty CP cấp nước
TTH
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
3
|
HTCN nối mạng Xã Hồng
Thái, Huyện A Lưới
|
|
|
|
133 ngày 17/01/2018 1143 ngày 10/5/2019
|
1.932
|
133 ngày 17/01/2018 1143 ngày 10/5/2019
|
1.932
|
|
1.116
|
1.000
|
|
-116
|
Công ty CP cấp nước
TTH
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
4
|
HTCN nối mạng Xã
Hương Nguyên, Huyện A Lưới
|
|
|
|
51 ngày 09/01/2018
|
5.256
|
51 ngày 09/01/2018
|
5.256
|
|
1.430
|
1.000
|
|
-430
|
Công ty CP cấp nước
TTH
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
HTCN sạch khu vực Hòa Bình Chương, huyện Phong Điền
|
P.Điền
|
2019-
2021
|
37,452 km
|
2363 ngày 22/10/2018 1139 ngày 10/5/2019
|
9.381
|
2363 ngày 22/10/2018 1139 ngày 10/5/2019
|
9.381
|
|
4.992
|
4.000
|
|
-992
|
Công ty CP cấp nước
TTH
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
MLCN sạch xã Điền Hương, Điền Môn, Điền Hòa, Phong An, Phong Hiền, huyện
Phong Điền.
|
P.Điền
|
2019-
2021
|
18,435km
|
2189 ngày 04/10/2018 1138 ngày 10/5/2019
|
6.288
|
2189 ngày 04/10/2018 1138 ngày 10/5/2019
|
6.288
|
|
3.260
|
2.500
|
|
-760
|
Công ty CP cấp nước
TTH
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
MLCN sạch xã Quảng Thành, Quảng Thái, Quảng Phước, Quảng Lợi, Quảng Ngạn, Quảng
Công, Quảng Phú, Quảng Vinh, huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2019-
2021
|
17,815km
|
2188 ngày 04/10/2018 1141 ngày 10/5/2019
|
6.528
|
2188 ngày 04/10/2018 1141 ngày 10/5/2019
|
6.528
|
|
2.813
|
2.000
|
|
-813
|
Công ty CP cấp nước
TTH
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng MLCN
sạch xã Phú Thanh, Phú Mậu, Phú Thuận, Phú Thượng, Phú Mỹ, Phú Hồ, Phú Hải,
Phú Lương, Phú Đa, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2019-
2021
|
14,2 km
|
2191 ngày 04/10/2018 1142 ngày 10/5/2019
|
4.093
|
2191 ngày 04/10/2018 1142 ngày 10/5/2019
|
4.093
|
|
1.497
|
1.000
|
|
-497
|
Công ty CP cấp nước
TTH
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
MLCN sạch xã Vinh Hà, Vinh Phú, Phú An, Phú Xuân, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2019-
2021
|
11,888km
|
2190 ngày 04/10/2018 1149 ngày 10/5/2019
|
3.581
|
2190 ngày 04/10/2018 1149 ngày 10/5/2019
|
3.581
|
|
1.583
|
1.000
|
|
-583
|
Công ty CP cấp nước
TTH
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng
HTCN sạch 05 xã, thị trấn vùng dưới huyện Nam Đông
|
N.Đông
|
2019-
2021
|
37,045km
|
2489 ngày 30/10/2018 1136 ngày 10/5/2019
|
16.666
|
2489 ngày 30/10/2018 1136 ngày 10/5/2019
|
16.666
|
|
6.371
|
5.000
|
|
-1.371
|
Công ty CP cấp nước
TTH
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng
MLCN sạch xã Xuân Lộc và Thôn Bến Ván xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc.
|
P.Lộc
|
2019-
2021
|
22,275km
|
2506 ngày 30/10/2018 1140 ngày 10/5/2019
|
7.745
|
2506 ngày 30/10/2018 1140 ngày 10/5/2019
|
7.745
|
|
3.197
|
2.500
|
|
-697
|
Công ty CP cấp nước
TTH
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng
MLCN sạch xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc.
|
P.Lộc
|
2019-
2021
|
26,980km
|
2451 ngày 29/10/2018
|
17.296
|
2451 ngày 29/10/2018
|
17.296
|
|
11.989
|
11.500
|
|
-489
|
Công ty CP cấp nước
TTH
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
13
|
Đường, vỉa hè trong
khu đô thị Thị trấn Phong Điền (đường Chu Cẩm Phong, Đường Văn Lang và đường
nối TL16 với đường Văn Lang)
|
P.Điền
|
2018-2021
|
1,66kn
|
2025 ngày 5/10/2015
|
20.280
|
2252 ngày 27/9/2016 1646 ngày 8/7/2020
|
19.432
|
|
3.700
|
1.216
|
|
-2.484
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện Phong Điền
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
14
|
Đường Đào Tấn nối
dài (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Điện Biên Phủ)
|
Huế
|
2019-2021
|
140m
|
1713 ngày 1/9/2015 1280 ngày 12/6/2018 1659 ngày
09/7/2021
|
39.745
|
2324 ngày 18/10/2018 1928 ngày 04/8/2021
|
39.745
|
|
3.261
|
1.500
|
|
-1.761
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình giao thông tỉnh TTH
|
HT năm 2022, đang
quyết toán
|
15
|
Đường giao thông tổ
dân phố Thanh Lam và tổ dân phố Đức Thái, thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vanh.
|
P.Vang
|
2019-
2021
|
|
958 ngày 10/5/2016
|
4.700
|
2510 ngày 30/10/2018
|
4.700
|
|
1.200
|
850
|
|
-350
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện Phú Vang
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường
Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ cầu Niêm Phò đến thị trấn Sịa) huyện Quảng Điền
|
Q.Điền
|
2015-
2017
|
3,7 km
|
1260 ngày 12/6/2017
|
30.000
|
1804 ngày 11/8/2017
|
29.997
|
|
7.500
|
6.000
|
|
-1.500
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện Quảng Điền
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
17
|
Chỉnh trang Đường
Võ Văn Kiệt (đoạn từ đường Minh Mạng đến cầu vượt Thủy Dương)
|
Huế.
H.Thủy
|
2018-2021
|
4,4 km
|
658 ngày 03/4/2017
|
33.500
|
1697 ngày 31/7/2017 426 ngày 12/02/2020
|
33.500
|
|
3.900
|
1.700
|
|
-2.200
|
Ban QL khu vực PT
đô thị tỉnh TTH
|
HT năm 2021. quyết
toán
|
18
|
Mặt đường, thoát nước,
vỉa hè đường Ăm Mật huyện A Lưới.
|
A.Lưới
|
2020-2022
|
366m
|
2213 ngày 26/10/2015
|
6.700
|
2713 ngày 30/10/2019
|
6.322
|
|
3.800
|
3.500
|
|
-300
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực
huyện A Lưới
|
HT năm 2021, quyết
toán
|
II
|
Điều chỉnh tăng kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
145.048
|
0
|
144.977
|
35.000
|
28.180
|
51.680
|
23.500
|
0
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh
|
TP Huế
|
2023-2024
|
Sửa chữa, cải tạo
|
386 ngày 23/02/2023
|
15.000
|
|
15.000
|
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
Trường Chính trị
Nguyễn Chí Thanh
|
Đề án Trường chính
trị chuẩn
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Hương đoạn qua phường Hương Hồ, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà và xa thủy
Băng, thị xã Hương thủy
|
H-H.Trà
|
2017-
2021
|
3,49km
|
90 ngày 18/5/2017
|
82.810
|
1831 ngày 11/9/2014 2545 ngày 30/10/2017
|
82.810
|
35.000
|
3.100
|
7.100
|
4.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình NN và PTNT tỉnh TTH
|
HT 2023
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp
đập La Ỷ, huyện Phú Vang
|
P.Vang
|
2019-
2022
|
cửa, cống
|
2271 ngày 13/10/2018
|
47.238
|
2503 ngày 30/10/2018
|
47.167
|
|
25.080
|
29.580
|
4.500
|
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình NN và PTNT tỉnh TTH
|
HT 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 29/06/2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
455
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|