|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
55/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Phan Việt Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 55/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4
năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ: số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 về giao kế hoạch đầu
tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 236/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 02 năm 2022 về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 2); số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng
02 năm 2023 về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và
điều chỉnh một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc
gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ; số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; giao,
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn ngân sách trung ương giai đoạn
2021-2025;
Xét Tờ trình số
8469/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo số
303/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra số
222/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 đối với các chương trình, nghị quyết, dự án tại Nghị quyết
số 28/NQ- HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, như sau:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
đối với các chương trình, nghị quyết, dự án và đối ứng các dự án ODA, với số tiền:
700.748,931 triệu đồng, cụ thể:
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
đối với các chương trình, nghị quyết, dự án, với số tiền: 438.555,516 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Biểu số 01 đính kèm)
b) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
ngân sách tỉnh đối ứng cho các dự án ODA, với số tiền: 262.193,415 triệu đồng đối
với các dự án hoàn thành, hết thời gian thực hiện, giảm khối lượng, không có
nhu cầu sử dụng hết kế hoạch vốn.
(Chi
tiết theo Biểu số 02 đính kèm)
2. Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn
đối với các chương trình, nghị quyết, dự án, với số tiền: 700.748,931 triệu đồng,
cụ thể:
a) Thanh toán nợ khối lượng quyết
toán hoàn thành, với số tiền: 18.808,844 triệu đồng.
b) Bổ sung dự phòng ngân sách tỉnh
đối ứng dự án ODA, với số tiền: 11.373 triệu đồng.
c) Bổ sung vốn ngân sách tỉnh đối
ứng thực hiện các dự án sử dụng ngân sách Trung ương, với số tiền: 112.000 triệu
đồng.
d) Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến
độ hoàn thành các nghị quyết đến năm 2025, với số tiền 83.100 triệu đồng.
đ) Bổ sung vốn cho các dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2023, với số tiền: 451.967,087 triệu đồng.
e) Dự nguồn phân bổ sau khi dự
án đảm bảo thủ tục, với số tiền: 13.500 triệu đồng.
g) Bổ sung vốn cho dự án khởi
công mới giai đoạn 2021 - 2025, với số tiền: 10.000 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Biểu số 03 đính kèm)
3. Điều chỉnh, cập nhật thông
tin liên quan đến dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025, gồm:
a) Điều chỉnh, thay thế danh mục
dự án và cập nhật các thông tin về chủ đầu tư, quyết định phê duyệt dự án, tổng
mức đầu tư sau điều chỉnh đảm bảo đúng quy định.
(Chi
tiết theo Biểu số 04 đính kèm)
b) Thống nhất nhập các dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2024-2025 (theo Biểu số 6 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND) và
các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2023 (theo Biểu số 5 Nghị quyết số
28/NQ-HĐND) thành một biểu danh mục các dự án, đồng thời điều chỉnh tên gọi
chung là “Danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh khởi công mới giai đoạn
2021-2025”.
(Chi
tiết theo Biểu số 05 đính kèm)
4. Bổ sung danh mục nhiệm vụ, dự
án và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn ngân sách tỉnh giai
đoạn 2021-2025 thực hiện các chương trình, nghị quyết, dự án, cụ thể:
a) Bổ sung
danh mục dự án và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2020 về đề án phát triển ứng dụng
công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 -
2025, với số tiền 99.864,643 triệu đồng
(Chi
tiết theo Mục I - Biểu số 06 đính kèm)
b) Phân bổ chi tiết phần vốn
ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021 - 2025, với số tiền 155.000 triệu đồng
(Chi
tiết theo Biểu số 6.1 đính kèm)
c) Phân bổ chi tiết phần vốn
ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai
đoạn 2021-2025, với số tiền 20.452,320 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Biểu số 6.2 đính kèm)
d) Phân bổ chi tiết phần vốn ngân
sách tỉnh đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, với số
tiền 1.759 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Biểu số 6.3 đính kèm)
đ) Bổ sung 03 dự án thuộc mục A,
B Biểu số 14 Nghị quyết số 28/NQ- HĐND đã phê duyệt chủ trương đầu tư vào kế hoạch
đầu tư công trung hạn và phân bổ chi tiết với tổng kế hoạch vốn phân bổ là
67.000 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Biểu số 6.4 đính kèm)
e) Bổ sung hạn mức vay ngân
sách tỉnh và phân bổ chi tiết dự phòng ngân sách tỉnh đối ứng các dự án ODA
trong giai đoạn 2021-2025, cụ thể:
- Bổ sung nguồn ngân sách tỉnh
thực hiện vay lại đối với dự án Phát triển tích hợp thích ứng tỉnh Quảng Nam,
vay vốn WB, với số vốn là 283.000 triệu đồng.
- Về phân bổ chi tiết nguồn dự
phòng đối ứng dự án ODA đối với 02 dự án, với số tiền 64.250 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Biểu số 6.5 đính kèm)
g) Cập nhật thông tin 02 dự án
do khối huyện làm chủ đầu tư thuộc mục B Biểu số 14 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND đã
phê duyệt chủ trương đầu tư (trong giai đoạn 2021-2025 ưu tiên sử dụng nguồn vốn
ngân sách huyện để thực hiện, ngân sách tỉnh cân đối khi đảm bảo nguồn vốn).
(Chi
tiết theo Biểu số 6.6 đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Triển khai thực hiện Nghị
quyết.
b) Tiếp tục rà soát, kiểm tra
tiến độ, đánh giá hiệu quả đầu tư các dự án, đặc biệt là các dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025, đề xuất Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chuyển kế
hoạch vốn đầu tư công trung hạn từ các dự án quyết toán hoàn thành giảm giá trị
thực hiện, dự án quá hạn, trễ tiến độ hoặc dừng kỹ thuật không có nhu cầu sử dụng
hết kế hoạch vốn đã bố trí để điều chuyển bổ sung cho các dự án khác có nhu cầu
vốn nhằm đẩy nhanh tiến độ hoàn thành đúng thời gian được duyệt, đảm bảo theo
quy định và mục tiêu đề ra.
c) Chỉ đạo cơ quan liên quan khẩn
trương hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục, trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư các dự án còn lại tại mục A Biểu số 14 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND , làm cơ
sở để xem xét đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn theo quy định.
2. Các nội dung khác tại Nghị
quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 và Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh không thuộc phạm vi điều chỉnh tại
Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực và tiếp tục thực hiện.
3. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2023./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
Biểu số 01
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục chương trình, nghị quyết, dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư theo Nghị quyết số
28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 (Nghị quyết 28)
|
Lũy kế vốn đã bố trí và giải ngân hết
năm 2020
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách
tỉnh) theo Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023
|
KHV điều chỉnh giảm
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách
tỉnh) sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
5.135.142
|
2.857.920
|
1.321.768,699
|
1.405.774,501
|
438.555,516
|
967.218,986
|
|
A
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (TẠI BIỂU SỐ 11
NGHỊ QUYẾT 28)
|
|
|
3.625.142
|
2.064.920
|
1.321.768,699
|
694.043,501
|
363.714,041
|
330.329,461
|
|
I
|
QUỐC PHÕNG
|
|
|
149.225
|
17.225
|
10.700,000
|
6.500,000
|
4.763,594
|
1.736,406
|
|
1
|
Phát
triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng
|
UBND huyện Nam Trà My
|
13- 01/02/16
|
149.225
|
17.225
|
10.700,000
|
6.500,000
|
4.763,594
|
1.736,406
|
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
29.879
|
29.879
|
19.800,000
|
15.300,000
|
7.300,000
|
8.000,000
|
|
1
|
Phòng
khám đa khoa Chà Val, huyện Nam Giang
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3435- 30/10/19
|
29.879
|
29.879
|
19.800,000
|
15.300,000
|
7.300,000
|
8.000,000
|
|
III
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
123.075
|
98.075
|
79.368,000
|
13.800,000
|
13.800,000
|
-
|
|
1
|
Trường
THPT Quang Trung, huyện Đông Giang
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
85- 11/01/13
|
37.077
|
37.077
|
31.651,000
|
3.600,000
|
3.600,000
|
-
|
|
2
|
Trường
chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3400- 31/10/14
|
85.998
|
60.998
|
47.717,000
|
10.200,000
|
10.200,000
|
-
|
|
IV
|
VĂN HÓA THÔNG TIN
|
|
|
54.065
|
54.065
|
41.637,000
|
7.595,524
|
1.129,430
|
6.466,094
|
|
1
|
Trưng
bày bảo tàng tỉnh
|
Sở VH-TT&DL
|
3435- 31/10/14
|
24.117
|
24.117
|
18.437,000
|
2.295,524
|
27,341
|
2.268,183
|
|
2
|
Cải
tạo sân vườn trung tâm văn hóa tỉnh theo hướng Công viên văn hóa
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
2312- 31/7/18
|
29.948
|
29.948
|
23.200,000
|
5.300,000
|
1.102,089
|
4.197,911
|
|
V
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
3.084.751
|
1.747.926
|
1.105.456,220
|
604.947,977
|
325.933,587
|
279.014,391
|
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT609; lý trình: Km17+630 - Km20+440 và Km37+00 - Km46+250
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
134.586
|
134.586
|
111.514,387
|
7.600,000
|
4.838,306
|
2.761,694
|
|
2
|
Bồi
thường giải phóng mặt bằng khu đất quốc phòng chuyển giao tại xã Tam Quang
|
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
|
33.000
|
33.000
|
26.136,858
|
6.863,000
|
2.865,000
|
3.998,000
|
|
3
|
Đường
nối từ Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc) đến nút giao giữa đường cao tốc Đà Nẵng
- Quảng Ngãi với Quốc lộ 14E
|
Sở GTVT
|
878- 31/3/22
|
103.235
|
73.235
|
83.622,305
|
19.313,657
|
11.366,358
|
7.947,299
|
|
4
|
Đường
vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang
|
|
495- 02/02/16
|
177.773
|
67.773
|
63.874,638
|
4.034,232
|
135,959
|
3.898,273
|
|
5
|
Nâng
cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km14+565,62 - Km18+00
|
|
2607- 24/7/17
|
387.975
|
237.975
|
124.510,000
|
106.400,000
|
68.216,032
|
38.183,968
|
|
6
|
Đường
trục chính từ khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai
|
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh
|
260- 20/11/17
|
1.479.000
|
579.000
|
259.368,000
|
306.000,000
|
120.000,000
|
186.000,000
|
|
7
|
Đường
từ xã Tà Lu - thị trấn Prao - xã Zà Hung (từ trung tâm huyện Đông Giang đi
huyện Đại Lộc)
|
UBND huyện Đông Giang
|
2997- 05/10/18
|
90.980
|
85.980
|
77.000,000
|
8.980,000
|
1.456,000
|
7.524,000
|
|
8
|
Đường
nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3780- 24/10/17
|
207.827
|
157.827
|
125.570,000
|
8.650,000
|
6.650,000
|
2.000,000
|
|
9
|
Nâng
cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Xây
dựng công trình
|
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh
|
3256- 30/10/18
|
144.918
|
144.918
|
94.404,739
|
43.300,000
|
27.300,000
|
16.000,000
|
|
10
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến ĐH4 (xã Hương An đi xã Bình Giang)
|
UBND huyện Quế Sơn
|
1618- 31/5/19
|
20.000
|
14.000
|
10.000,000
|
4.000,000
|
2.250,000
|
1.750,000
|
|
11
|
Đường
nối từ Quốc lộ 40B đi cụm công nghiệp Tài Đa
|
UBND huyện Tiên Phước
|
2662- 29/10/19
|
14.526
|
10.000
|
7.459,206
|
2.500,000
|
2.500,000
|
-
|
|
12
|
Bồi
thường GPMB đường Mai Đăng Chơn
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
1822- 26/6/17
|
15.537
|
15.537
|
6.903,653
|
8.600,000
|
8.355,932
|
244,068
|
|
13
|
Nâng
cấp và mở rộng tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Bồi
thường giải phóng mặt bằng và TĐC
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
2607- 24/7/17
|
129.625
|
100.000
|
47.297,434
|
52.407,088
|
50.000,000
|
2.407,088
|
|
14
|
Đường
ĐH14.ĐB (giai đoạn 1)
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
1043- 30/3/17
|
145.769
|
94.095
|
67.795,000
|
26.300,000
|
20.000,000
|
6.300,000
|
|
VI
|
CẤP, THOÁT NƯỚC
|
|
|
85.869
|
81.869
|
48.154,338
|
29.600,000
|
1.000,000
|
28.600,000
|
|
1
|
Hệ
thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn
II)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3126- 30/9/19
|
85.869
|
81.869
|
48.154,338
|
29.600,000
|
1.000,000
|
28.600,000
|
|
VII
|
ĐỊNH CANH, ĐINH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI
|
|
|
83.962
|
21.566
|
6.264,841
|
13.100,000
|
9.600,000
|
3.500,000
|
|
1
|
Các
hạng mục hạ tầng thiết yếu tại Tiểu khu I (giai đoạn II)
|
Sở Công thương
|
61- 30/10/15
|
83.962
|
21.566
|
6.264,841
|
13.100,000
|
9.600,000
|
3.500,000
|
|
VIII
|
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
14.316
|
14.316
|
10.388,300
|
3.200,000
|
187,430
|
3.012,570
|
|
VIII.1
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
14.316
|
14.316
|
10.388,300
|
3.200,000
|
187,430
|
3.012,570
|
|
1
|
Cải
tạo sửa chữa Thư viện tỉnh Quảng Nam
|
Sở VH-TT&DL
|
123- 10/7/19
|
2.388
|
2.388
|
1.998,600
|
300,000
|
46,601
|
253,399
|
|
2
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
|
213- 30/9/19
|
11.928
|
11.928
|
8.389,700
|
2.900,000
|
140,829
|
2.759,171
|
|
B
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2023 (TẠI BIỂU 5 NGHỊ QUYẾT 28)
|
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
2.900,000
|
80,118
|
2.819,882
|
|
I
|
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
2.900,000
|
80,118
|
2.819,882
|
|
I.1
|
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
2.900,000
|
80,118
|
2.819,882
|
|
1
|
Sửa
chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
216- 22/12/21
|
3.000
|
3.000
|
|
2.900,000
|
80,118
|
2.819,882
|
|
C
|
NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH (TẠI BIỂU 10 NGHỊ QUYẾT 28)
|
|
|
1.417.000
|
700.000
|
-
|
433.831,000
|
55.761,357
|
378.069,643
|
|
1
|
Nghị
quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về đề án phát triển ứng dụng công nghệ
thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
|
33- 17/9/2020
|
901.000
|
200.000
|
|
100.000,000
|
135,357
|
99.864,643
|
|
2
|
Nghị
quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về quy định mức hỗ trợ xây dựng
chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết
số 32/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 32/2021/NQ-HĐND
|
|
32- 29/9/21; 32- 14/10/22
|
100.000
|
100.000
|
|
60.000,000
|
21.000,000
|
39.000,000
|
|
3
|
Nghị
quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
|
|
34- 29/9/21
|
250.000
|
250.000
|
|
110.000,000
|
34.100,000
|
75.900,000
|
|
4
|
Đối
ứng Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030
|
|
|
166.000
|
150.000
|
|
163.831,000
|
526,000
|
163.305,000
|
|
D
|
DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2024-2025 (TẠI MỤC A BIỂU 14 NGHỊ QUYẾT
28)
|
|
|
90.000
|
90.000
|
-
|
45.000,000
|
9.000,000
|
36.000,000
|
|
I
|
ĐỊNH CANH, ĐINH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI
|
|
|
90.000
|
90.000
|
-
|
45.000,000
|
9.000,000
|
36.000,000
|
|
1
|
Sắp
xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông
|
UBND huyện Nam Giang
|
|
90.000
|
90.000
|
|
45.000,000
|
9.000,000
|
36.000,000
|
|
Đ
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
230.000,000
|
10.000,000
|
220.000,000
|
|
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN NGÂN SÁCH TỈNH
ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN ODA ĐẦU TƯ TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư/điều chỉnh
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn 2021-2025
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
|
Kế hoạch vốn đối ứng ngân sách tỉnh điều
chỉnh giảm
|
Kế hoạch vốn trung hạn NS tỉnh đối ứng
giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
Tổng số
|
NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không
hoàn lại)
|
NS tỉnh vay lại
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không
hoàn lại)
|
NS tỉnh vay lại
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
5.263.214
|
1.390.157
|
-
|
1.390.157
|
3.873.057
|
1.805.570
|
2.067.488
|
4.489.910,500
|
1.200.492,649
|
-
|
1.200.492,649
|
3.289.417,852
|
1.323.706,852
|
1.965.711,000
|
262.193,415
|
938.299,234
|
|
I
|
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
4.413.214
|
881.413
|
-
|
881.413
|
3.531.801
|
1.464.314
|
2.067.488
|
4.027.350,507
|
737.932,655
|
-
|
737.932,655
|
3.289.417,852
|
1.323.706,852
|
1.965.711,000
|
202.193,415
|
535.739,240
|
|
I.1
|
Giao thông
|
|
|
2.090.650
|
352.650
|
-
|
352.650
|
1.738.000
|
143.500
|
1.594.500
|
1.693.665,789
|
273.865,789
|
-
|
273.865,789
|
1.419.800,000
|
16.632,000
|
1.403.168,000
|
48.165,789
|
225.700,000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
2.090.650
|
352.650
|
-
|
352.650
|
1.738.000
|
143.500
|
1.594.500
|
1.693.665,789
|
273.865,789
|
-
|
273.865,789
|
1.419.800,000
|
16.632,000
|
1.403.168,000
|
48.165,789
|
225.700,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
2.090.650
|
352.650
|
-
|
352.650
|
1.738.000
|
143.500
|
1.594.500
|
1.693.665,789
|
273.865,789
|
-
|
273.865,789
|
1.419.800,000
|
16.632,000
|
1.403.168,000
|
48.165,789
|
225.700,000
|
|
1
|
Quản
lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường
địa phương
|
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh
|
622- 02/03/16
|
232.150
|
27.150
|
|
27.150
|
205.000
|
143.500
|
61.500
|
31.917,789
|
8.165,789
|
-
|
8.165,789
|
23.752,000
|
16.632,000
|
7.120,000
|
8.165,789
|
-
|
|
2
|
Phát
triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội
An
|
1356- 17/4/15
|
1.858.500
|
325.500
|
|
325.500
|
1.533.000
|
|
1.533.000
|
1.661.748,000
|
265.700,000
|
-
|
265.700,000
|
1.396.048,000
|
-
|
1.396.048,000
|
40.000,000
|
225.700,000
|
|
I.2
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
1.262.633
|
343.162
|
-
|
343.162
|
919.471
|
850.356
|
69.115
|
1.112.917,486
|
291.999,635
|
-
|
291.999,635
|
820.917,852
|
755.874,852
|
65.043,000
|
85.000,000
|
206.999,635
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
1.262.633
|
343.162
|
-
|
343.162
|
919.471
|
850.356
|
69.115
|
1.112.917,486
|
291.999,635
|
-
|
291.999,635
|
820.917,852
|
755.874,852
|
65.043,000
|
85.000,000
|
206.999,635
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
1.262.633
|
343.162
|
-
|
343.162
|
919.471
|
850.356
|
69.115
|
1.112.917,486
|
291.999,635
|
-
|
291.999,635
|
820.917,852
|
755.874,852
|
65.043,000
|
85.000,000
|
206.999,635
|
|
1
|
Hệ
thống thoát nước và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
1004- 18/3/16; 1141- 02/4/18
|
307.633
|
79.312
|
|
79.312
|
228.321
|
228.321
|
|
238.927,331
|
68.430,301
|
-
|
68.430,301
|
170.497,031
|
170.497,031
|
-
|
45.000,000
|
23.430,301
|
|
2
|
Cải
thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành
|
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh
|
2481- 09/9/2020; 201- 01/02/2023
|
955.000
|
263.850
|
|
263.850
|
691.150
|
622.035
|
69.115
|
873.990,155
|
223.569,334
|
-
|
223.569,334
|
650.420,821
|
585.377,821
|
65.043,000
|
40.000,000
|
183.569,334
|
|
I.3
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
982.239
|
127.909
|
-
|
127.909
|
854.330
|
450.458
|
403.873
|
1.177.700,000
|
129.000,000
|
-
|
129.000,000
|
1.048.700,000
|
551.200,000
|
497.500,000
|
40.000,000
|
89.000,000
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
|
982.239
|
127.909
|
-
|
127.909
|
854.330
|
450.458
|
403.873
|
1.177.700,000
|
129.000,000
|
-
|
129.000,000
|
1.048.700,000
|
551.200,000
|
497.500,000
|
40.000,000
|
89.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
982.239
|
127.909
|
-
|
127.909
|
854.330
|
450.458
|
403.873
|
1.177.700,000
|
129.000,000
|
-
|
129.000,000
|
1.048.700,000
|
551.200,000
|
497.500,000
|
40.000,000
|
89.000,000
|
|
1
|
Chống
xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An
|
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1028- 15/8/19; 21-12/7/23
|
982.239
|
127.909
|
|
127.909
|
854.330
|
450.458
|
403.873
|
1.177.700,000
|
129.000,000
|
-
|
129.000,000
|
1.048.700,000
|
551.200,000
|
497.500,000
|
40.000,000
|
89.000,000
|
|
I.4
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
77.692
|
57.692
|
-
|
57.692
|
20.000
|
20.000
|
-
|
43.067,232
|
43.067,232
|
-
|
43.067,232
|
-
|
-
|
-
|
29.027,626
|
14.039,606
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
77.692
|
57.692
|
-
|
57.692
|
20.000
|
20.000
|
-
|
43.067,232
|
43.067,232
|
-
|
43.067,232
|
-
|
-
|
-
|
29.027,626
|
14.039,606
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
77.692
|
57.692
|
-
|
57.692
|
20.000
|
20.000
|
-
|
43.067,232
|
43.067,232
|
-
|
43.067,232
|
-
|
-
|
-
|
29.027,626
|
14.039,606
|
|
1
|
Trường
THPT chuyên Lê Thánh Tông (giai đoạn 2)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
2811- 05/9/2019
|
77.692
|
57.692
|
-
|
57.692
|
20.000
|
20.000
|
-
|
43.067,232
|
43.067,232
|
-
|
43.067,232
|
-
|
-
|
-
|
29.027,626
|
14.039,606
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
850.000
|
508.744
|
-
|
508.744
|
341.256
|
341.256
|
-
|
462.559,994
|
462.559,994
|
-
|
462.559,994
|
-
|
-
|
-
|
60.000,000
|
402.559,994
|
|
II.1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
850.000
|
508.744
|
-
|
508.744
|
341.256
|
341.256
|
-
|
462.559,994
|
462.559,994
|
-
|
462.559,994
|
-
|
-
|
-
|
60.000,000
|
402.559,994
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
850.000
|
508.744
|
-
|
508.744
|
341.256
|
341.256
|
-
|
462.559,994
|
462.559,994
|
-
|
462.559,994
|
-
|
-
|
-
|
60.000,000
|
402.559,994
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
850.000
|
508.744
|
-
|
508.744
|
341.256
|
341.256
|
-
|
462.559,994
|
462.559,994
|
-
|
462.559,994
|
-
|
-
|
-
|
60.000,000
|
402.559,994
|
|
1
|
Nạo
vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An
|
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh
|
3259; 31/10/2018
|
850.000
|
508.744
|
-
|
508.744
|
341.256
|
341.256
|
-
|
462.559,994
|
462.559,994
|
-
|
462.559,994
|
-
|
-
|
-
|
60.000,000
|
402.559,994
|
|
Biểu số 03
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục chương trình, nghị quyết, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư theo Nghị quyết số 28/NQ-
HĐND ngày 12/7/2023 (Nghị quyết 28)
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung
|
Lũy kế vốn đã bố trí và giải ngân hết
năm 2020
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách
tỉnh) theo Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023
|
KHV điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 (ngân sách
tỉnh) sau điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
10.469.280
|
5.484.543
|
-
|
-
|
1.008.287
|
646.199
|
908.077
|
1.302.930
|
700.748,931
|
2.003.678,810
|
|
A
|
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH
|
|
|
3.607.065
|
1.872.490
|
-
|
-
|
-
|
-
|
908.076,981
|
114.489,879
|
18.808,844
|
133.298,722
|
|
A.1
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHUYỂN SANG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (TẠI BIỂU SỐ 11
NGHỊ QUYẾT 28)
|
|
|
3.557.065
|
1.822.490
|
-
|
-
|
-
|
-
|
908.076,981
|
71.989,879
|
18.188,691
|
90.178,569
|
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
4.864
|
4.864
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.400,000
|
200,000
|
164,220
|
364,220
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo trung tâm phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn kết hợp sơ tán
nhân dân khu vực phía Bắc tỉnh QNam
|
BCH Quân sự tỉnh
|
214a- 30/9/19
|
4.864
|
4.864
|
|
|
|
|
4.400,000
|
200,000
|
164,220
|
364,220
|
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
72.055
|
49.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.129,388
|
19.786,000
|
84,612
|
19.870,612
|
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Máy xạ trị, nhà đặt máy, nhà điều hành
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
1163- 17/4/19
|
72.055
|
49.000
|
|
|
|
|
29.129,388
|
19.786,000
|
84,612
|
19.870,612
|
|
III
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
3.470.747
|
1.759.228
|
-
|
-
|
-
|
-
|
869.284
|
47.693,879
|
17.925,516
|
65.619,395
|
|
1
|
Cầu
Cửa Đại
|
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
4523- 28/12/12
|
3.450.455
|
1.750.455
|
|
|
|
|
860.628,000
|
47.693,879
|
17.782,000
|
65.475,879
|
|
2
|
Nâng
cấp đường ĐT605 đoạn qua xã Điện Hòa - Điện Tiến, lý trình: Km5+693,71 -
Km8+543,92
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
4447- 05/7/14 (UBND TP Đà Nẵng)
|
20.292
|
8.773
|
|
|
|
|
8.655,976
|
-
|
143,516
|
143,516
|
|
IV
|
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
9.398
|
9.398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.263,617
|
4.310,000
|
14,343
|
4.324,343
|
|
IV.1
|
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
|
9.398
|
9.398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.263,617
|
4.310,000
|
14,343
|
4.324,343
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc Báo Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
127-25/8/21
|
9.398
|
9.398
|
|
|
|
|
5.263,617
|
4.310,000
|
14,343
|
4.324,343
|
|
A.2
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2023 (TẠI BIỂU SỐ 5 NGHỊ QUYẾT SỐ
28)
|
|
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42.500,000
|
620,153
|
43.120,153
|
|
I
|
AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI
|
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.500,000
|
102,972
|
9.602,972
|
|
1
|
Mua
sắm Hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ phòng, chống tội phạm sử dụng
công nghệ cao
|
Công an tỉnh
|
228- 08/11/21
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
9.500,000
|
102,972
|
9.602,972
|
|
II
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.000,000
|
517,181
|
33.517,181
|
|
1
|
Sửa
chữa, khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng sau bão lũ công
trình cầu Liêu Km1+255, tuyến ĐT611B
|
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh
|
2275- 10/8/21
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
-
|
33.000,000
|
517,181
|
33.517,181
|
|
B
|
BỔ SUNG DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.877,000
|
11.373,000
|
64.250,000
|
|
C
|
BỔ SUNG VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (TẠI BIỂU 5 NGHỊ QUYẾT SỐ 28)
|
|
|
3.632.260
|
823.760
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.863,000
|
112.000,000
|
127.863,000
|
|
I
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH
CƯ
|
|
|
576.500
|
170.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.000,000
|
95.000,000
|
109.000,000
|
|
1
|
Hồ
chứa nước Suối Thỏ
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
1128- 28/4/22
|
150.000
|
30.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão An Hoà kết hợp Cảng cá Tam Quang
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
5140- 30/12/22
|
426.500
|
140.000
|
|
|
|
|
|
14.000,000
|
90.000,000
|
104.000,000
|
|
II
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
2.606.760
|
608.760
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000,000
|
15.000,000
|
|
1
|
Hoàn
thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công)
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
1416- 25/5/22
|
2.056.760
|
498.760
|
|
|
|
|
|
-
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
2
|
Đường
nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B
|
|
2721- 24/9/21
|
550.000
|
110.000
|
|
|
|
|
|
-
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
III
|
DU LỊCH
|
|
|
200.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
1
|
Phòng
cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An
|
UBND thành phố Hội An
|
2949- 01/11/22
|
200.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
-
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
IV
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
249.000
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.863,000
|
1.000,000
|
2.863,000
|
|
1
|
Xây
dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở TT&TT
|
1407- 25/5/22
|
249.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
1.863,000
|
1.000,000
|
2.863,000
|
|
D
|
BỔ SUNG VỐN ĐẨY NHANH TIẾN ĐỘ HOÀN THÀNH NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH (TẠI BIỂU
10 NGHỊ QUYẾT SỐ 28)
|
|
|
1.061.742
|
703.380
|
-
|
-
|
1.008.287
|
646.199
|
-
|
197.000,000
|
83.100,000
|
280.100,000
|
|
1
|
Nghị
quyết về xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Quảng Nam
|
|
59- 29/9/2021
|
857.796
|
603.380
|
|
36- 22/9/23
|
783.864
|
541.099
|
|
147.000,000
|
28.000,000
|
175.000,000
|
|
2
|
Nghị
quyết về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt
sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026
|
|
68- 29/9/2021
|
203.946
|
100.000
|
|
|
224.423
|
105.100
|
|
50.000,000
|
55.100,000
|
105.100,000
|
|
Đ
|
BỔ SUNG VỐN CHO CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2023 (TẠI BIỂU 5 NGHỊ QUYẾT SỐ 28)
|
|
|
1.792.682
|
1.709.382
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
765.700,000
|
451.967,087
|
1.217.667,087
|
|
I
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH
CƯ
|
|
|
63.000
|
63.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.000,000
|
10.000,000
|
45.000,000
|
|
1
|
Phát
triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng
Bình, Phú Ninh, Điện Bàn)
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
3910- 30/12/20
|
63.000
|
63.000
|
|
|
|
|
|
35.000,000
|
10.000,000
|
45.000,000
|
|
II
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
1.594.398
|
1.511.098
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
665.700,000
|
406.967,087
|
1.072.667,087
|
|
1
|
Nâng
cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
2937- 18/10/21
|
260.000
|
260.000
|
|
|
|
|
|
85.000,000
|
120.000,000
|
205.000,000
|
|
2
|
Đường
nối Quốc lộ 14H đến ĐT609C
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
3927- 31/12/21
|
340.000
|
340.000
|
|
|
|
|
|
112.000,000
|
170.000,000
|
282.000,000
|
|
3
|
Đường
ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế
Ninh)
|
UBND huyện Nông Sơn
|
469- 08/02/21
|
93.500
|
84.200
|
|
|
|
|
|
40.000,000
|
5.000,000
|
45.000,000
|
|
4
|
Đường
ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B
|
UBND huyện Phú Ninh
|
471- 08/02/21
|
110.000
|
99.000
|
|
|
|
|
|
63.700,000
|
5.000,000
|
68.700,000
|
|
5
|
Đường
giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện
Nam Giang
|
UBND huyện Nam Giang
|
1752- 28/6/21
|
120.000
|
108.000
|
|
|
|
|
|
40.000,000
|
17.000,000
|
57.000,000
|
|
6
|
Đường
giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh
|
UBND huyện Phước Sơn
|
1850- 02/7/21
|
90.000
|
81.000
|
|
|
|
|
|
35.000,000
|
18.000,000
|
53.000,000
|
|
7
|
Khôi
phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc)
|
|
2314- 12/8/21
|
152.000
|
137.000
|
|
|
|
|
|
50.000,000
|
20.000,000
|
70.000,000
|
|
8
|
Đường
ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc)
|
|
2254- 09/8/21
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
|
30.000,000
|
18.000,000
|
48.000,000
|
|
9
|
Cầu
Đăk Mét, xã Phước Lộc
|
|
1865- 06/7/21
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
30.000,000
|
5.000,000
|
35.000,000
|
|
10
|
Đường
nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào
khu dân cư thị trấn Prao
|
UBND huyện Đông Giang
|
1264- 11/5/22
|
249.000
|
224.000
|
|
|
|
|
|
165.000,000
|
18.279,000
|
183.279,000
|
|
11
|
Nâng
cấp và kéo dài đường ĐH4.NS (Đại Bình, huyện Nông Sơn đi Đại Thạnh, huyện Đại
Lộc)
|
UBND huyện Nông Sơn
|
2109- 11/8/22
|
49.898
|
47.898
|
|
|
|
|
|
15.000,000
|
10.688,087
|
25.688,087
|
|
III
|
CÔNG NGHIỆP KHÁC
|
|
|
135.284
|
135.284
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65.000,000
|
35.000,000
|
100.000,000
|
|
1
|
Đường
trục chính nối KCN ô tô Chu Lai Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2)
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
3640- 16/12/20
|
135.284
|
135.284
|
|
|
|
|
|
65.000,000
|
35.000,000
|
100.000,000
|
|
E
|
DỰ NGUỒN (BỐ TRÍ KHI DỰ ÁN ĐẢM BẢO THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CHỦ
TRƯƠNG ĐẦU TƯ)
|
|
|
165.531
|
165.531
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
157.000,00
|
13.500,00
|
170.500,00
|
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3996- 31/12/20
|
165.531
|
165.531
|
|
|
|
|
|
157.000,000
|
13.500,000
|
170.500,000
|
|
G
|
BỔ SUNG DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021- 2025
|
|
|
210.000
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
210.000
|
210.000
|
|
|
|
|
|
-
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THÔNG TIN THUỘC KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục chương trình, nghị quyết, dự
án
|
Quyết định đầu tư theo Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
|
Quyết định đầu tư sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Danh mục chương trình, nghị quyết, dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
A
|
TẠI BIỂU SỐ 11 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND
NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giao thông đường bộ
|
|
|
113.434
|
113.434
|
|
|
|
117.627
|
117.627
|
|
1
|
Đường
nối khu TĐC Duy Hải lên cầu Trường Giang (ĐH6.DX)
|
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
323-19/11/15
|
34.465
|
34.465
|
|
BQLDA ĐTXD các CTGT tỉnh
|
1793- 24/8/2023
|
38.658
|
38.658
|
|
2
|
Đường
trục chính từ cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến
ĐT613
|
46-25/3/16
|
78.969
|
78.969
|
|
46-25/3/16
|
78.969
|
78.969
|
|
B
|
TẠI BIỂU SỐ 11 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND
NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng di tích lịch sử cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Châu Trinh
|
UBND huyện Phú Ninh
|
2424-16/9/22
|
30.000
|
30.000
|
Tu
bổ, nâng cấp, mở rộng di tích địa điểm Nhà lưu niệm Phan Châu Trinh
|
UBND huyện Phú Ninh
|
2424- 16/9/2022; 2477- 16/11/2023
|
30.000
|
30.000
|
|
C
|
TẠI BIỂU SỐ 14 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/NQ-HĐND
NGÀY 12/7/2023 CỦA HĐND TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C.1
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH DỰ KIẾN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2024-2025
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
-
|
-
|
36.000
|
36.000
|
|
I
|
Định canh, định cư và kinh tế mới
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
36.000
|
36.000
|
|
1
|
Sắp
xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
36.000
|
36.000
|
Điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư từ 90 tỷ
đồng xuống còn 36 tỷ đồng
|
C.2
|
DANH
MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ KHI ĐẢM BẢO CÂN ĐỐI NGUỒN VỐN
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
-
|
-
|
6.000
|
6.000
|
|
I
|
Hoạt
động các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
-
|
-
|
6.000
|
6.000
|
|
1
|
Nhà
làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Đông Giang
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Danh mục điều chỉnh giảm
|
2
|
Nhà
làm việc của Hạt Kiểm lâm Bắc Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
Danh mục bổ sung
|
Biểu số 05
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH KHỞI CÔNG
MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục lĩnh vực/dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
10.914.913
|
6.341.429
|
3.435.508,913
|
|
A
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2021
|
|
|
3.161.567
|
2.504.145
|
1.707.151,438
|
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
91.087
|
91.087
|
74.756,243
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
91.087
|
91.087
|
74.756,243
|
|
1
|
Cầu
tàu kiểm soát tàu cá trạm kiểm soát biên phòng An Hòa, Đồn Biên phòng cửa khẩu
cảng Kỳ Hà
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
1946- 03/6/20
|
35.000
|
35.000
|
30.000,000
|
|
2
|
Biển
báo khu vực biên giới đất liền và biên giới biển
|
134- 18/11/20
|
2.030
|
2.030
|
2.000,000
|
|
3
|
Dự
án mật danh ST03-QNa2019
|
BCH Quân sự tỉnh
|
713-18/5/21
|
44.057
|
44.057
|
33.000,000
|
|
4
|
Nâng
cấp, cải tạo Doanh trại Trung tâm huấn luyện - bồi dưỡng kiến thức quốc phòng
và an ninh, Trung đoàn bộ binh 885
|
66-25/5/21
|
5.000
|
5.000
|
4.756,243
|
|
5
|
Bãi
tập kết vật chất phục vụ PCTT-TKCN tại thôn 2, xã Phước Thành
|
20-29/9/21
|
5.000
|
5.000
|
5.000,000
|
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
218.395
|
218.395
|
202.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
165.531
|
165.531
|
157.000,000
|
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh; hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3996- 31/12/20
|
165.531
|
165.531
|
157.000,000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
52.864
|
52.864
|
45.000,000
|
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
482- 09/02/21
|
28.597
|
28.597
|
27.000,000
|
|
2
|
Trang
thiết bị y tế đồng bộ cho khối nhà 7 tầng của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh
Quảng Nam
|
Bệnh viện Đa khoa KV QNam
|
2959- 19/10/21
|
24.267
|
24.267
|
18.000,000
|
|
III
|
VĂN HÓA THÔNG TIN
|
|
|
30.000
|
21.000
|
21.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
30.000
|
21.000
|
21.000,000
|
|
1
|
Khu
tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc
|
UBND huyện Tiên Phước
|
565-03/3/21
|
30.000
|
21.000
|
21.000,000
|
|
IV
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
46.632
|
37.093
|
25.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
46.632
|
37.093
|
25.000,000
|
|
1
|
Đường
vào khu xử lý rác Tam Xuân II và hỗ trợ bồi thường và tái định cư các hộ dân
bị ảnh hưởng trực tiếp của khu chứa và xử lý rác thải xã Tam Xuân II
|
UBND huyện Núi Thành
|
2257- 09/8/21
|
46.632
|
37.093
|
25.000,000
|
|
V
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
2.702.844
|
2.063.962
|
1.312.702,706
|
|
V.1
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH
CƯ
|
|
|
186.001
|
171.902
|
96.800,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
63.000
|
63.000
|
35.000,000
|
|
1
|
Phát
triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng
Bình, Phú Ninh, Điện Bàn)
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
3910- 30/12/20
|
63.000
|
63.000
|
35.000,000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
123.001
|
108.902
|
61.800,000
|
|
1
|
Kiên
cố hóa kè đập phụ Tây Yên (Tư Yên)
|
Cty TNHH KTTL QNam
|
289-29/6/21
|
3.439
|
3.439
|
3.300,000
|
|
2
|
Cảnh
báo an toàn, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ các công trình đập, hồ chứa nước
thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
253-31/5/21
|
14.963
|
14.963
|
14.000,000
|
|
3
|
Kè
bảo vệ KDC và các công trình hạ tầng công cộng dọc sông Tranh
|
UBND huyện Nam Trà My
|
1439- 28/5/21
|
30.093
|
27.000
|
27.000,000
|
|
4
|
Hồ
chứa nước Châu Sơn, xã Quế An
|
UBND huyện Quế Sơn
|
3766- 23/12/20
|
28.506
|
17.500
|
17.500,000
|
|
5
|
Tạo
lập, phát triển, khai thác quỹ đất tại khối phố 2, phường Vĩnh Điện, thị xã
Điện Bàn
|
Sở TN&MT
|
|
46.000
|
46.000
|
|
Ứng
Quỹ phát triển đất và hoàn trả bằng nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án nộp
vào ngân sách tỉnh
|
V.2
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
2.339.989
|
1.733.076
|
1.127.202,706
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
1.945.791
|
1.358.000
|
799.599,706
|
|
1
|
Mở
rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường)
|
UBND huyện Quế Sơn
|
09-05/01/21
|
99.646
|
90.000
|
90.000,000
|
|
2
|
Đường
ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế
Ninh)
|
UBND huyện Nông Sơn
|
469- 08/02/21
|
93.500
|
84.200
|
40.000,000
|
|
3
|
Chuẩn
bị đầu tư Đường nối khu công nghiệp Việt - Hàn đi đường ven biển 129
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
|
|
|
2.100,000
|
|
4
|
Chuẩn
bị đầu tư Đường nối từ cảng Kỳ Hà đi Quốc lộ 1A
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
|
|
|
2.000,000
|
|
5
|
Đường
nối ĐT609C đến Quốc lộ 14B
|
2721- 24/9/21
|
550.000
|
110.000
|
-
|
|
6
|
Đường
ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B
|
UBND huyện Phú Ninh
|
471- 08/02/21
|
110.000
|
99.000
|
63.700,000
|
|
7
|
Bồi
thường giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối Quốc lộ 1
đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi và đường ven biển tỉnh Quảng Nam (đoạn
tuyến Quốc lộ 40B), đoạn qua huyện Phú Ninh (phạm vi mặt cắt từ 9m đến 12m)
|
2008- 04/6/20
|
20.800
|
6.800
|
6.799,706
|
|
8
|
Đường
giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện
Nam Giang
|
UBND huyện Nam Giang
|
1752- 28/6/21
|
120.000
|
108.000
|
40.000,000
|
|
9
|
Đường
nội thị phía Tây thị trấn Prao
|
UBND huyện Đông Giang
|
3295- 25/11/20
|
170.000
|
162.000
|
150.000,000
|
|
10
|
Đường
giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Trà Leng (ĐH1.NTM)
|
UBND huyện Nam Trà My
|
1801- 30/6/21
|
150.000
|
140.000
|
110.000,000
|
|
11
|
Đường
giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh (ĐH5.NTM)
|
1750- 28/6/21
|
149.845
|
140.000
|
110.000,000
|
|
12
|
Đường
giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh
|
UBND huyện Phước Sơn
|
1850- 02/7/21
|
90.000
|
81.000
|
35.000,000
|
|
13
|
Khôi
phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành)
|
2313- 12/8/21
|
150.000
|
110.000
|
70.000,000
|
|
14
|
Khôi
phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc)
|
2314- 12/8/21
|
152.000
|
137.000
|
50.000,000
|
|
15
|
Đường
ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc)
|
2254- 09/8/21
|
90.000
|
90.000
|
30.000,000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
394.198
|
375.076
|
327.603,000
|
|
1
|
Sửa
chữa, khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng sau bão lũ công
trình cầu Liêu Km1+255, tuyến ĐT611B
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
2275- 10/8/21
|
40.000
|
40.000
|
33.000,000
|
|
2
|
Khôi
phục, tái thiết tuyến đường ĐT606
|
1661- 18/6/21
|
40.000
|
40.000
|
39.500,000
|
|
3
|
Khôi
phục, tái thiết tuyến đường ĐT611
|
451-12/8/21
|
7.000
|
7.000
|
5.903,000
|
|
4
|
Đảm
bảo giao thông và trục cảnh quang đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
812-29/3/21
|
30.000
|
30.000
|
28.500,000
|
|
5
|
Đường
giao thông tư ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung tâm hành chính huyện Đại Lộc
|
UBND huyện Đại Lộc
|
1751- 28/6/21
|
59.999
|
54.000
|
40.000,000
|
|
6
|
Cầu
Đăk Mét, xã Phước Lộc
|
UBND huyện Phước Sơn
|
1865- 06/7/21
|
40.000
|
40.000
|
30.000,000
|
|
7
|
Cầu
Xà Ka, xã Phước Công
|
3607- 15/12/20
|
31.500
|
28.400
|
28.400,000
|
|
8
|
Cầu
Sông Oa và đường dẫn hai đầu cầu
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
08-05/01/20
|
30.000
|
27.000
|
25.000,000
|
|
9
|
Đường
giao thông đến trung tâm xã Kà Dăng
|
UBND huyện Đông Giang
|
2127- 02/12/20
|
13.823
|
13.300
|
13.300,000
|
|
10
|
Cầu
qua Đồn Biên phòng xã ANông
|
UBND huyện Tây Giang
|
1231- 22/6/21
|
6.876
|
6.876
|
6.500,000
|
|
11
|
Khôi
phục cầu Cầu Z'rượt, tuyến ĐH3.TG
|
1409- 26/5/21
|
30.000
|
30.000
|
25.000,000
|
|
12
|
Đường
nội thị trung tâm hành chính huyện Tây Giang
|
470- 08/02/21
|
40.000
|
36.000
|
30.000,000
|
|
13
|
Đường
giao thông ATiêng - Dang; lý trình: Km15+500 - Km19+400
|
3849- 28/12/20
|
25.000
|
22.500
|
22.500,000
|
|
V.3
|
CÔNG NGHIỆP KHÁC
|
|
|
163.013
|
155.284
|
85.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
135.284
|
135.284
|
65.000,000
|
|
1
|
Đường
trục chính nối KCN ô tô Chu Lai Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2)
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
3640- 16/12/20
|
135.284
|
135.284
|
65.000,000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
27.730
|
20.000
|
20.000,000
|
|
1
|
Cụm
công nghiệp Tây An 1
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
53-08/01/21
|
27.730
|
20.000
|
20.000,000
|
|
V.4
|
QUY HOẠCH
|
|
|
13.841
|
3.700
|
3.700,000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
13.841
|
3.700
|
3.700,000
|
|
1
|
QHPK
xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu công nghiệp Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu
Lai
|
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
2562- 17/9/20
|
3.123
|
900
|
900,000
|
|
2
|
QHPK
xây dựng (tỷ lệ 1/2000) KDC đô thị, dịch vụ, du lịch Đông Nam Thăng Bình, khu
kinh tế mở Chu Lai
|
2634- 25/9/20
|
4.129
|
1.200
|
1.200,000
|
|
3
|
Khảo
sát, lập thiết kế đô thị hai bên đường Võ Chí Công, đoạn từ cầu Cửa Đại đến
sân bay Chu Lai
|
Sở Xây dựng
|
3164- 12/11/20
|
5.163
|
1.500
|
1.500,000
|
|
4
|
Quy
hoạch tổng mặt bằng xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu xử lý chất thải rắn Tam Nghĩa
(Nam Quảng Nam) tại xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành
|
Sở TN&MT
|
3750- 22/12/20
|
1.425
|
100
|
100,000
|
|
VI
|
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
|
|
23.012
|
23.012
|
22.096,489
|
|
VI.1
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
12.870
|
12.870
|
12.300,000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
12.870
|
12.870
|
12.300,000
|
|
1
|
Cải
tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
14-27/01/21
|
7.000
|
7.000
|
6.700,000
|
|
2
|
Mở
rộng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác chỉ
huy, điều hành ứng phó thiên tai
|
Sở NN&PTNT
|
68-28/5/21
|
5.870
|
5.870
|
5.600,000
|
|
VI.2
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG
|
|
|
8.042
|
8.042
|
7.838,824
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
8.042
|
8.042
|
7.838,824
|
|
1
|
Cải
tạo, mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
09-18/01/20
|
4.700
|
4.700
|
4.604,432
|
|
2
|
Sửa
chữa, cải tạo chống thấm trụ sở Tỉnh ủy Quảng Nam
|
Văn phòng Tỉnh ủy QNam
|
59-17/5/21
|
3.342
|
3.342
|
3.234,392
|
|
VI.3
|
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
|
2.100
|
2.100
|
1.957,665
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
2.100
|
2.100
|
1.957,665
|
|
1
|
Sửa
chữa, cải tạo trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
161- 31/12/20
|
2.100
|
2.100
|
1.957,665
|
|
VII
|
ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
|
|
49.596
|
49.596
|
49.596,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
49.596
|
49.596
|
49.596,000
|
|
1
|
Trung
tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam (cơ sở 2)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
851- 24/4/2023
|
49.596
|
49.596
|
49.596,000
|
|
B
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2022
|
|
|
5.838.095
|
2.931.324
|
1.353.604,475
|
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
77.000
|
77.000
|
68.642,596
|
|
1
|
Trạm
kiểm soát Biên phòng cửa Khẩu Nam Giang
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
862- 31/3/22
|
38.000
|
38.000
|
31.342,596
|
|
2
|
Mở
rộng Trường bắn - Thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh Quảng Nam tại xã Tiên
phong, huyện Tiên Phước
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
29.000
|
29.000
|
28.300,000
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
48- 30/3/22
|
10.000
|
10.000
|
9.000,000
|
|
II
|
AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI
|
|
|
227.568
|
227.568
|
159.600,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
206.968
|
206.968
|
140.000,000
|
|
1
|
Đầu
tư, trang thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực
lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh, các
huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam
|
Công an tỉnh
|
809- 28/3/22
|
76.968
|
76.968
|
60.000,000
|
|
2
|
Hiện
đại hóa hệ thống camera giám sát an ninh trật tự - giao thông trên địa bàn tỉnh
|
1190- 31/5/22
|
130.000
|
130.000
|
80.000,000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
20.600
|
20.600
|
19.600,000
|
|
1
|
Hội
trường cho An ninh huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông
|
Công an tỉnh
|
76- 20/5/22
|
10.600
|
10.600
|
10.100,000
|
|
2
|
Mua
sắm Hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ phòng, chống tội phạm sử dụng
công nghệ cao
|
228- 08/11/21
|
10.000
|
10.000
|
9.500,000
|
|
III
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
182.639
|
182.639
|
132.600,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
179.864
|
179.864
|
130.000,000
|
|
1
|
Trường
THPT Quế Sơn
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3351- 16/11/21
|
59.864
|
59.864
|
50.000,000
|
|
2
|
Trường
THPT Núi Thành
|
1482- 31/5/22
|
60.000
|
60.000
|
40.000,000
|
|
3
|
Trường
THPT Lương Thúc Kỳ
|
1484- 31/5/22
|
60.000
|
60.000
|
40.000,000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
2.775
|
2.775
|
2.600,000
|
|
1
|
Trường
THPT Trần Phú; hạng mục: Kè chắn đất kết hợp tường bảo vệ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
202- 17/12/21
|
2.775
|
2.775
|
2.600,000
|
|
IV
|
Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
72.000
|
72.000
|
64.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
72.000
|
72.000
|
64.000,000
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
1489- 31/5/22
|
22.000
|
22.000
|
20.000,000
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Nam Giang
|
1490- 31/5/22
|
25.000
|
25.000
|
22.000,000
|
|
3
|
Xây
dựng mới khu khám bệnh cấp cứu Bệnh viện Tâm thần
|
1488- 31/5/22
|
25.000
|
25.000
|
22.000,000
|
|
V
|
VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
|
|
59.700
|
44.962
|
43.800,000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
59.700
|
44.962
|
43.800,000
|
|
1
|
Sửa
chữa, nâng cấp, bảo dưỡng Quần thể Tượng đài Mẹ Việt Nam Anh hùng và Nghĩa
trang liệt sĩ tỉnh
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
82-31/5/22
|
9.962
|
9.962
|
9.500,000
|
|
2
|
Bảo
quản, tu bổ, phục hồi di tích Chùa Cầu (Lai Viễn Kiều)
|
UBND thành phố Hội An
|
153-13/1/22
|
20.500
|
10.000
|
10.000,000
|
|
3
|
Tôn
tạo di tích Cây Thông Một, thành phố Hội An - Địa điểm thành lập Đảng bộ tỉnh
Quảng Nam
|
1483- 31/5/22
|
15.000
|
15.000
|
14.300,000
|
|
4
|
Nâng
cấp, tôn tạo Khu di tích lịch sử Vụ thảm sát Đồng Trại, huyện Tiên Phước
|
UBND huyện Tiên Phước
|
79-30/5/22
|
14.238
|
10.000
|
10.000,000
|
|
VI
|
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN
|
|
|
50.000
|
50.000
|
47.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
50.000
|
50.000
|
47.000,000
|
|
1
|
Thiết
bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
68-10/1/22
|
50.000
|
50.000
|
47.000,000
|
|
VII
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
145.000
|
105.000
|
60.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
45.000
|
45.000
|
20.000,000
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh
Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
1487- 31/5/22
|
45.000
|
45.000
|
20.000,000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
100.000
|
60.000
|
40.000,000
|
|
1
|
Nâng
cấp sân vận động Tam Kỳ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
11-5/11/22
|
40.000
|
40.000
|
20.000,000
|
|
2
|
Hỗ
trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ
chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa -
Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021- 2025 (Đầu tư Khu
liên hợp Thể thao trung tâm huyện gồm: Sân vận động, nhà thi đấu đa năng, hạ
tầng kỹ thuật)
|
UBND huyện Đông Giang
|
|
30.000
|
10.000
|
10.000,000
|
|
3
|
Hỗ
trợ cho các địa phương miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tổ
chức Hội thi Thể thao các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa -
Thể thao các huyện miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021- 2025 (Cải tạo,
nâng cấp sân vận động; đầu tư xây dựng mới sân nền, hệ thống chiếu sáng Khu
trưng bày)
|
UBND huyện Phước Sơn
|
|
30.000
|
10.000
|
10.000,000
|
|
VIII
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
43.434
|
43.434
|
36.806,678
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
43.434
|
43.434
|
36.806,678
|
|
1
|
Đường
vào khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
|
UBND huyện Núi Thành
|
725-18/3/22
|
31.380
|
31.380
|
24.752,000
|
|
2
|
Đóng
cửa mỏ khoáng sản quặng vàng tại mỏ vàng Bồng Miêu, xã Tam Lãnh, huyện Phú
Ninh
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
234- 29/12/22
|
12.055
|
12.055
|
12.054,678
|
|
IX
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
4.711.212
|
1.938.012
|
553.955,000
|
|
IX.1
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH
CƯ
|
|
|
267.993
|
233.993
|
122.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
267.993
|
233.993
|
122.000,000
|
|
1
|
Chương
trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Sở NN&PTNT
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000,000
|
|
2
|
Vườn
Quốc gia Sông Thanh; hạng mục: Các trạm, chốt quản lý bảo vệ rừng, chòi canh
lửa; hệ thống đường mòn tuần tra rừng kết hợp du lịch sinh thái (26km)
|
BQL dự án Vườn Quốc gia Sông Thanh
|
188- 25/10/22
|
9.993
|
9.993
|
9.000,000
|
|
3
|
Xây
dựng nhà vườn ươm và hệ thống đường nội bộ trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia
Sông Thanh
|
189- 26/10/22
|
10.000
|
10.000
|
9.000,000
|
|
4
|
Nâng
cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế
Thuận (giai đoạn 3)
|
UBND huyện Quế Sơn
|
865-31/3/22
|
75.000
|
60.000
|
25.000,000
|
|
5
|
Nâng
cấp hồ Hố Cái, huyện Nông Sơn
|
UBND huyện Nông Sơn
|
864-31/3/22
|
30.000
|
27.000
|
15.000,000
|
|
6
|
Kè
Sông Trường, đoạn qua xã Phước Hòa
|
UBND huyện Phước Sơn
|
855-31/3/22
|
70.000
|
56.000
|
30.000,000
|
|
7
|
Kênh
chính N22 Bắc Phú Ninh
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
279- 25/01/22
|
18.000
|
18.000
|
13.000,000
|
|
8
|
Khu
dân cư thôn Nghĩa Hòa, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình
|
Sở TN&MT
|
|
32.000
|
32.000
|
|
Ứng
Quỹ phát triển đất và hoàn trả bằng nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án nộp
vào ngân sách tỉnh
|
9
|
Xây
dựng, mở rộng khu dân cư Làng Yều, xã Đại Hưng
|
UBND huyện Đại Lộc
|
32-07/3/22
|
8.000
|
6.000
|
6.000,000
|
|
IX.2
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
4.175.658
|
1.660.458
|
413.092,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
4.049.760
|
1.551.760
|
363.092,000
|
|
1
|
Hoàn
thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công)
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
1416- 25/5/22
|
2.056.760
|
498.760
|
-
|
|
2
|
Đường
trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường 129 (Võ Chí Công) và ĐT613B
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
3995- 31/12/21
|
646.000
|
129.000
|
1.092,000
|
Ngân
sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công
|
3
|
Đường
nối Quốc lộ 14H đến ĐT609C
|
3927- 31/12/21
|
340.000
|
340.000
|
112.000,000
|
|
4
|
Nâng
cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ
|
2937- 18/10/21
|
260.000
|
260.000
|
85.000,000
|
|
5
|
Đường
vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
1312- 16/5/22
|
498.000
|
100.000
|
-
|
|
6
|
Đường
nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào
khu dân cư thị trấn Prao
|
UBND huyện Đông Giang
|
1264- 11/5/22
|
249.000
|
224.000
|
165.000,000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
125.898
|
108.698
|
50.000,000
|
|
1
|
Nâng
cấp và kéo dài đường ĐH4.NS (Đại Bình, huyện Nông Sơn đi Đại Thạnh, huyện Đại
Lộc)
|
UBND huyện Nông Sơn
|
2109- 11/8/22
|
49.898
|
47.898
|
15.000,000
|
|
2
|
Đường
bao từ ngõ 3 Già Bang, thị trấn Tân Bình đến trung tâm xã Quế Lưu
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
376- 14/02/22
|
46.000
|
36.800
|
20.000,000
|
|
3
|
Cầu
Sông Bui, huyện Bắc Trà My
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
856-31/3/22
|
30.000
|
24.000
|
15.000,000
|
|
IX.3
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
267.561
|
43.561
|
18.863,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
249.000
|
25.000
|
1.863,000
|
|
1
|
Xây
dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở TT&TT
|
1407- 25/5/22
|
249.000
|
25.000
|
1.863,000
|
Ngân
sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
18.561
|
18.561
|
17.000,000
|
|
1
|
Hệ
thống hội nghị truyền hình cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
UBMTTQ Việt Nam tỉnh
|
867- 31/3/22
|
18.561
|
18.561
|
17.000,000
|
|
X
|
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
171.781
|
115.447
|
113.200,201
|
|
X.1
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
98.814
|
72.481
|
70.670,429
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
98.814
|
72.481
|
70.670,429
|
|
1
|
Sửa
chữa Trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
|
Sở KH&CN
|
164- 08/11/21
|
6.500
|
6.500
|
6.370,429
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp khuôn viên trụ sở Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
155- 27/10/21
|
9.800
|
9.800
|
9.300,000
|
|
3
|
Trụ
sở làm việc Thanh tra tỉnh Quảng Nam
|
Thanh tra tỉnh
|
80-31/5/22
|
14.950
|
14.950
|
14.300,000
|
|
4
|
Trụ
sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh; hạng mục: Gia cố mái taluy
|
Sở NN&PTNT
|
75-20/5/22
|
3.182
|
3.182
|
3.000,000
|
|
5
|
Trụ
sở làm việc Ban Quản lý bảo tồn Sao La; hạng mục: Gia cố mái taluy, bể chứa
nước sinh hoạt
|
77-23/5/22
|
1.049
|
1.049
|
1.000,000
|
|
6
|
Trụ
sở làm việc Ban Dân tộc; hạng mục: Hội trường, phòng trưng bày, cải tạo nâng
cấp nhà khách và các hạng mục phụ trợ
|
Ban Dân tộc
|
83-31/5/22
|
7.000
|
7.000
|
6.700,000
|
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Nam Trà My
|
UBND huyện Nam Trà My
|
1480- 31/5/22
|
30.000
|
15.000
|
15.000,000
|
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Tây Giang
|
UBND huyện Tây Giang
|
1485- 31/5/22
|
26.334
|
15.000
|
15.000,000
|
|
X.2
|
HOẠT ĐỘNG ĐẢNG
|
|
|
63.117
|
33.117
|
32.929,772
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
60.000
|
30.000
|
30.000,000
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc Huyện ủy Đại Lộc
|
UBND huyện Đại Lộc
|
339- 28/01/22
|
60.000
|
30.000
|
30.000,000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
3.117
|
3.117
|
2.929,772
|
|
1
|
Nhà
xe Tỉnh ủy Quảng Nam
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
12-26/01/22
|
1.117
|
1.117
|
1.044,007
|
|
2
|
Phòng
trưng bày truyền thống Tỉnh ủy Quảng Nam
|
99-15/6/22
|
2.000
|
2.000
|
1.885,765
|
|
X.3
|
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
|
9.850
|
9.850
|
9.600,000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
9.850
|
9.850
|
9.600,000
|
|
1
|
Sửa
chữa trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
216- 22/12/21
|
3.000
|
3.000
|
2.900,000
|
|
2
|
Sửa
chữa trụ sở làm việc và xây dựng hội trường Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
81-31/5/22
|
6.850
|
6.850
|
6.700,000
|
|
XI
|
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
|
|
97.760
|
75.261
|
74.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
58.000
|
40.500
|
40.500,000
|
|
1
|
Nghĩa
trang liệt sĩ huyện Điện Bàn
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
866-31/3/22
|
58.000
|
40.500
|
40.500,000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
39.760
|
34.761
|
33.500,000
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Làng Hòa Bình Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
26-04/3/22
|
10.000
|
10.000
|
9.500,000
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam
|
46-30/3/22
|
14.761
|
14.761
|
14.000,000
|
|
3
|
Đền
liệt sĩ huyện Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
43-30/3/22
|
14.999
|
10.000
|
10.000,000
|
|
C
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2023
|
|
|
1.393.137
|
383.846
|
46.653,000
|
|
I
|
VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
|
|
4.291
|
4.000
|
4.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
4.291
|
4.000
|
4.000,000
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức)
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
141-26/8/22
|
4.291
|
4.000
|
4.000,000
|
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
1.376.500
|
367.500
|
30.653,000
|
|
II.1
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH
CƯ
|
|
|
576.500
|
170.000
|
14.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
576.500
|
170.000
|
14.000,000
|
|
1
|
Hồ
Suối Thỏ
|
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1128- 28/4/22
|
150.000
|
30.000
|
-
|
|
2
|
Nâng
cấp mở rộng khu neo đậu tránh trú bão An Hòa kết hợp cảng cá Tam Quang
|
5140- 30/12/22
|
426.500
|
140.000
|
14.000,000
|
|
II.2
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
600.000
|
177.500
|
16.653,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
600.000
|
177.500
|
16.653,000
|
|
1
|
Cầu
Vân Ly và đường dẫn
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
23-19/4/21
|
575.000
|
155.000
|
1.653,000
|
Ngân
sách tỉnh đối ứng ngân sách trung ương thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Đường
vào quần thể cây di sản PơMu
|
UBND huyện Tây Giang
|
1573- 07/10/22
|
25.000
|
22.500
|
15.000,000
|
|
II.3
|
DU LỊCH
|
|
|
200.000
|
20.000
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
200.000
|
20.000
|
-
|
|
1
|
Phòng
cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An
|
UBND thành phố Hội An
|
2949- 01/11/22
|
200.000
|
20.000
|
-
|
|
III
|
HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
12.346
|
12.346
|
12.000,000
|
|
III.1
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
12.346
|
12.346
|
12.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
12.346
|
12.346
|
12.000,000
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
191- 28/10/22
|
12.346
|
12.346
|
12.000,000
|
|
D
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG GIAI ĐOẠN 2024-2025
|
|
|
522.114
|
522.114
|
328.100,000
|
|
I
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
177.500
|
177.500
|
98.100,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
45.000
|
45.000
|
20.000,000
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường PTDTNT tỉnh, thành phố Hội An
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
51-14/10/22
|
45.000
|
45.000
|
20.000,000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
132.500
|
132.500
|
78.100,000
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Thái Bình, huyện Thăng Bình
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3702- 30/12/22
|
15.000
|
15.000
|
10.500,000
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tiểu La, huyện Thăng Bình
|
3701- 29/12/22
|
27.500
|
27.500
|
19.300,000
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Hiệp Đức, huyện Hiệp Đức
|
2617-30/922
|
17.500
|
17.500
|
12.300,000
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường THPT Tố Hữu, huyện Nam Giang
|
2608-30/922
|
10.000
|
10.000
|
7.000,000
|
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Duy Xuyên
|
650-31/3/23
|
20.000
|
20.000
|
14.000,000
|
|
6
|
Xây
dựng và cải tạo Trường Chính trị tỉnh Quảng Nam
|
2603- 29/9/22
|
42.500
|
42.500
|
15.000,000
|
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
144.000
|
144.000
|
130.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
144.000
|
144.000
|
130.000,000
|
|
1
|
Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội
thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
36-20/7/22
|
144.000
|
144.000
|
130.000,000
|
|
III
|
VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
|
|
30.000
|
30.000
|
15.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
30.000
|
30.000
|
15.000,000
|
|
1
|
Tu
bổ, nâng cấp, mở rộng di tích địa điểm Nhà lưu niệm Phan Châu Trinh
|
UBND huyện Phú Ninh
|
2424- 16/9/2022; 2477- 16/11/2023
|
30.000
|
30.000
|
15.000,000
|
|
IV
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
170.614
|
170.614
|
85.000,000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
156.000
|
156.000
|
75.000,000
|
|
1
|
Khu
xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
08- 18/3/2023
|
156.000
|
156.000
|
75.000,000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
14.614
|
14.614
|
10.000,000
|
|
1
|
Đầu
tư hệ thống thu gom nước mặt Khu xử lý rác thải Tam Xuân 2
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
92-24/5/23
|
14.614
|
14.614
|
10.000,000
|
|
Biểu số 6
BỔ SUNG DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN VÀ PHÂN BỔ CHI TIẾT
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN, NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục chương trình, dự án, nghị quyết
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ phê duyệt
dự án đầu tư
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 tại Nghị quyết số 28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 đã phân bổ chi tiết (-) / bổ sung phân bổ
(+)
|
Phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn giai đoạn
2021- 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2.077.500
|
1.360.500
|
1.397.686,320
|
(924.325,000)
|
408.325,963
|
|
I
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về đề án phát triển ứng dụng
công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 -
2025
|
|
|
901.000
|
200.000
|
100.000,000
|
|
99.864,643
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, triển khai Hệ thống lưu trữ điện tử dùng chung của tỉnh và hệ thống ký số
tập trung
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
876-31/3/22
|
49.960
|
49.960
|
|
|
49.960,178
|
|
2
|
Xây
dựng và triển khai các ứng dụng chính phủ điện tử giúp điều hành, quản lý và
kết nối với người dân, doanh nghiệp
|
2802-04/10/21
|
29.915
|
29.915
|
|
|
29.915,310
|
|
3
|
Mở
rộng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến
|
2187-05/8/21
|
19.989
|
19.989
|
|
|
19.989,155
|
|
II
|
Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
630.000
|
630.000
|
785.000,000
|
(630.000,000)
|
155.000,000
|
Chi tiết theo Biểu số 6.1
|
III
|
Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
150.000
|
150.000
|
164.078,320
|
(143.626,000)
|
20.452,320
|
Chi tiết theo Biểu số 6.2
|
IV
|
Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021 - 2030
|
|
|
166.000
|
150.000
|
163.831,000
|
(162.072,000)
|
1.759,000
|
Chi tiết theo Biểu số 6.3
|
V
|
Bổ sung danh mục dự án và phân bổ chi tiết đối với các dự án đã phê
duyệt chủ trương đầu tư (tại Biểu số 14 Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
12/7/2023)
|
|
|
230.500
|
230.500
|
131.900,000
|
|
67.000,000
|
Chi tiết theo Biểu số 6.4
|
VI
|
Phân bổ chi tiết dự phòng ngân sách tỉnh đối ứng dự án ODA
|
|
|
|
|
52.877,000
|
11.373,000
|
64.250,000
|
Chi tiết theo Biểu số 6.5
|
Biểu số 6.1
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG ĐỐI ỨNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Địa phương
|
Lộ trình phấn đấu đạt chuẩn nông thôn
mới giai đoạn 2021- 2025
|
Phân bổ chi tiết KHV đầu tư phát triển
trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Xã NTM nâng cao
|
Xã NTM kiểu mẫu
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Hỗ trợ cho xã phấn đấu đạt chuẩn xã
NTM nâng cao (kể cả duy trì xã NTM nâng cao theo Bộ tiêu chí mới)
|
Hỗ trợ cho xã phấn đấu đạt chuẩn xã
NTM kiểu mẫu
|
Hỗ trợ cho các huyện phấn đấu đạt chuẩn
các tiêu chí huyện NTM, huyện NTM nâng cao thực hiện tiêu chí cấp huyện
|
|
TỔNG CỘNG
|
87
|
26
|
155.000
|
117.000
|
13.000
|
25.000
|
|
I
|
TAM KỲ
|
4
|
2
|
7.000
|
6.000
|
1.000
|
-
|
|
1
|
Tam
Ngọc
|
NTM nâng cao 2024
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
2
|
Tam
Thăng
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Tam
Thanh
|
NTM nâng cao 2023
|
NTM kiểu mẫu 2024
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
4
|
Tam
Phú
|
NTM nâng cao 2024
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
II
|
HỘI AN
|
4
|
2
|
7.000
|
6.000
|
1.000
|
-
|
|
1
|
Cẩm
Thanh
|
Duy trì NTM nâng cao 2024
|
NTM kiểu mẫu 2024
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
2
|
Cẩm
Hà
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Tân
Hiệp
|
NTM nâng cao 2021 (duy trì)
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
4
|
Cẩm
Kim
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
III
|
ĐIỆN BÀN
|
8
|
8
|
16.000
|
12.000
|
4.000
|
-
|
|
1
|
Điện
Quang
|
NTM nâng cao 2021
|
NTM kiểu mẫu 2023
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
2
|
Điện
Trung
|
NTM nâng cao 2022
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
3
|
Điện
Phong
|
NTM nâng cao 2022
|
NTM kiểu mẫu 2024
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
4
|
Điện
Phước
|
NTM nâng cao 2022
|
NTM kiểu mẫu 2024
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
5
|
Điện
Thọ
|
NTM nâng cao 2023
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
6
|
Điện
Hồng
|
NTM nâng cao 2024
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
7
|
Điện
Hòa
|
NTM nâng cao 2024
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
8
|
Điện
Tiến
|
NTM nâng cao 2024
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
IV
|
PHÚ NINH
|
9
|
2
|
19.500
|
13.500
|
1.000
|
5.000
|
Huyện NTM nâng cao 2025
|
1
|
Tam
Phước
|
NTM nâng cao 2023
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
2
|
Tam
An
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Tam
Thành
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
4
|
Tam
Đàn
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
5
|
Tam
Dân
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Tam
Thái
|
NTM nâng cao 2023
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
7
|
Tam
Đại
|
NTM nâng cao
2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
8
|
Tam
Lộc
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
9
|
Tam
Lãnh
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
10
|
Tiêu
chí huyện NTM nâng cao
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
V
|
DUY XUYÊN
|
11
|
4
|
23.500
|
16.500
|
2.000
|
5.000
|
Huyện NTM nâng cao 2025
|
1
|
Duy
Sơn
|
NTM nâng cao 2023
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Duy
Phước
|
Duy trì NTM nâng cao 2025
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
3
|
Duy
Hòa
|
Duy trì NTM nâng cao 2025
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
4
|
Duy
Trinh
|
Duy trì NTM nâng cao 2025
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
5
|
Duy
Thành
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Duy
Trung
|
NTM nâng cao 2023
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
7
|
Duy
Châu
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
8
|
Duy
Vinh
|
NTM nâng cao 2025
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
9
|
Duy
Phú
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
10
|
Duy
Thu
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
11
|
Duy
Tân
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
12
|
Tiêu
chí huyện NTM nâng cao
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
VI
|
THĂNG BÌNH
|
13
|
1
|
20.000
|
19.500
|
500
|
-
|
|
1
|
Bình
Tú
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Bình
Chánh
|
NTM nâng cao 2023
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Bình
Giang
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
4
|
Bình
Quý
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
5
|
Bình
Định Bắc
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Bình
An
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
7
|
Bình
Định Nam
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
8
|
Bình
Phú
|
NTM nâng cao 2023
|
NTM kiểu mẫu 2024
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
9
|
Bình
Trung
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
10
|
Bình
Sa
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
11
|
Bình
Triều
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
12
|
Bình
Đào
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
13
|
Bình
Phục
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
VII
|
ĐẠI LỘC
|
11
|
2
|
19.500
|
13.500
|
1.000
|
5.000
|
Huyện NTM 2025
|
1
|
Đại
Hiệp
|
Duy trì nâng cao 2024
|
Duy trì kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
2
|
Đại
Cường
|
NTM nâng cao 2024
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Đại
Phong
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
4
|
Đại
An
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
5
|
Đại
Minh
|
NTM nâng cao 2024
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Đại
Hòa
|
NTM nâng cao 2023
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
7
|
Đại
Nghĩa
|
NTM nâng cao 2024
|
|
-
|
|
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong
trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
8
|
Đại
Thắng
|
NTM nâng cao 2023
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
500
|
|
500
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong
trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
9
|
Đại
Quang
|
NTM nâng cao 2021 (duy trì)
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
10
|
Đại
Đồng
|
NTM nâng cao 2024
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
11
|
Đại
Lãnh
|
NTM nâng cao 2024
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
12
|
Tiêu
chí NTM cấp huyện
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
VIII
|
QUẾ SƠN
|
6
|
1
|
11.500
|
6.000
|
500
|
5.000
|
Huyện NTM 2025
|
1
|
Quế
Xuân 1
|
NTM nâng cao 2024
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Quế
Long
|
NTM nâng cao 2024
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Quế
Phú
|
Duy trì NTM nâng cao
|
NTM kiểu mẫu 2024
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
4
|
Quế
Xuân 2
|
NTM nâng cao 2024
|
|
-
|
|
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong
trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
5
|
Quế
Châu
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Quế
Hiệp
|
NTM nâng cao 2024
|
|
-
|
|
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong
trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
7
|
Tiêu
chí NTM cấp huyện
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
IX
|
NÚI THÀNH
|
7
|
1
|
13.000
|
7.500
|
500
|
5.000
|
Huyện NTM 2025
|
1
|
Tam
Xuân 2
|
NTM nâng cao 2021 (duy trì)
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Tam
Mỹ Đông
|
NTM nâng cao 2022
|
|
-
|
|
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong
trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
3
|
Tam
Giang
|
NTM nâng cao 2022
|
|
-
|
|
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong
trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
4
|
Tam
Nghĩa
|
NTM nâng cao 2024
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
5
|
Tam
Anh Nam
|
NTM nâng cao 2023
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
6
|
Tam
Mỹ Tây
|
NTM nâng cao 2024
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
7
|
Tam
Hải
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
8
|
Tiêu
chí NTM cấp huyện
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
X
|
NÔNG SƠN
|
2
|
0
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Quế
Lộc
|
NTM nâng cao 2024
|
|
-
|
|
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong
trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
2
|
Sơn
Viên
|
NTM nâng cao 2024
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
XI
|
HIỆP ĐỨC
|
1
|
0
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Bình
Lâm
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
XII
|
TIÊN PHƯỚC
|
9
|
3
|
12.000
|
10.500
|
1.500
|
-
|
|
1
|
Tiên
Phong
|
NTM nâng cao 2023
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
500
|
|
500
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong
trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
2
|
Tiên
Sơn
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Tiên
Cảnh
|
NTM nâng cao 2024
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
500
|
|
500
|
|
Đã được hỗ trợ xã NTM nâng cao trong
trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
4
|
Tiên
Châu
|
NTM nâng cao 2025
|
NTM kiểu mẫu 2025
|
2.000
|
1.500
|
500
|
|
|
5
|
Tiên
Lộc
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Tiên
Mỹ
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
7
|
Tiên
Hà
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
8
|
Tiên
An
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
9
|
Tiên
Hiệp
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
XIV
|
ĐÔNG GIANG
|
1
|
0
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Xã
Ba
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
XVII
|
BẮC TRÀ MY
|
1
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Trà
Dương
|
NTM nâng cao 2025
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
Biểu số 6.2
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG ĐỐI ỨNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục chương trình/Nghị quyết
|
Ngân sách tỉnh đã phân bổ chi tiết tại Nghị quyết số 39/NQ- HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh
|
Phân bổ chi tiết phần ngân sách tỉnh đã bổ sung tại Nghị quyết số
28/NQ- HĐND ngày 12/7/2023
|
Tổng vốn đầu tư ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 sau khi bổ
sung
|
Ghi chú
|
I
|
Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
143.626,000
|
20.452,320
|
164.078,320
|
|
1
|
Tiểu dự án 1, Dự án 1: Hỗ trợ
đầu tư hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng
bãi ngang, ven biển và hải đảo
|
130.862,000
|
-
|
130.862,000
|
|
2
|
Tiểu dự án 2, Dự án 1: Triển khai
Đề án hỗ trợ một số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó
khăn.
|
|
20.452,320
|
20.452,320
|
|
a
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
10.352,400
|
10.352,400
|
|
b
|
Huyện Phước Sơn
|
|
10.099,920
|
10.099,920
|
|
3
|
Tiểu dự 1, Dự án 4: Phát triển
giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
10.868,000
|
-
|
10.868,000
|
|
4
|
Tiểu dự án 3, Dự án 4: Hỗ trợ
việc làm bền vững
|
1.896,000
|
-
|
1.896,000
|
|
Biểu số 6.3
PHÂN
BỔ CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
BỔ SUNG ĐỐI ỨNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm
theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Các đơn vị, địa phương
|
Kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh
giai đoạn 2021-2025 đã phân bổ theo Nghị quyết số 41/HĐND ngày 20/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh (Đối với dự án 3 và dự án 10)*
|
Phân bổ vốn đầu tư ngân sách tỉnh bổ
sung giai đoạn 2021- 2025
|
Tổng vốn đầu tư ngân sách tỉnh giai đoạn
2021- 2025 sau khi bổ sung
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm
nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất
hàng hóa theo chuỗi giá trị (thực hiện Tiểu dự án 2)
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền,
vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát
đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (thực hiện Tiểu dự án 2)
|
Tổng số
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm
nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất
hàng hóa theo chuỗi giá trị (thực hiện Tiểu dự án 2)
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền,
vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát
đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (thực hiện Tiểu dự án 2)
|
Tổng số
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm
nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất
hàng hóa theo chuỗi giá trị (thực hiện Tiểu dự án 2)
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền,
vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát
đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (thực hiện Tiểu dự án 2)
|
|
TỔNG VỐN
|
4.785
|
2.961
|
1.824
|
1.759
|
1.089
|
670
|
6.544
|
4.050
|
2.494
|
|
1
|
Huyện
Phước Sơn
|
737
|
423
|
314
|
271
|
156
|
115
|
1.008
|
579
|
429
|
|
2
|
Huyện
Nam Giang
|
769
|
423
|
346
|
283
|
156
|
127
|
1.052
|
579
|
473
|
|
3
|
Huyện
Tây Giang
|
645
|
423
|
222
|
237
|
156
|
81
|
882
|
579
|
303
|
|
4
|
Huyện
Bắc Trà My
|
705
|
423
|
282
|
259
|
156
|
104
|
964
|
579
|
386
|
|
5
|
Huyện
Nam Trà My
|
705
|
423
|
282
|
259
|
156
|
104
|
964
|
579
|
386
|
|
6
|
Huyện
Đông Giang
|
705
|
423
|
282
|
259
|
156
|
104
|
964
|
579
|
386
|
|
7
|
Huyện
Hiệp Đức
|
517
|
423
|
94
|
190
|
156
|
35
|
707
|
579
|
129
|
|
8
|
Huyện
Tiên Phước
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
|
9
|
Huyện
Đại Lộc
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
14.656
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Phân bổ chi tiết kế
hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 đối với các dự án còn lại
(dự án 1, dự án 2 và dự án 4 đến dự án 9) chi tiết theo Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh
Biểu số 6.4
PHÂN BỔ CHI TIẾT ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 ( ĐÃ PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ)
(Kèm
theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục lĩnh vực/ dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
GIAI ĐOẠN 2021- 2025
|
|
|
276.000
|
276.000
|
67.000
|
|
I
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
|
1
|
Trường THPT Nông Sơn, huyện
Nông Sơn
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
2501-17/11/2023
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
|
II
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP; DIÊM
NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN; ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ
|
|
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
|
1
|
Sắp xếp dân cư khu vực đường
Trường Sơn Đông
|
UBND huyện Nam Giang
|
2406-09/11/2023
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
|
III
|
Y TẾ, DÂN SỐ
|
|
|
210.000
|
210.000
|
10.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
210.000
|
210.000
|
10.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
|
51-08/12/2023
|
210.000
|
210.000
|
10.000
|
|
Biểu số 6.5
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH ĐỐI ỨNG
DỰ ÁN ODA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định chủ trương đầu tư/điều chỉnh
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025 NSTW (vốn nước ngoài)
được Thủ tướng Chính phủ giao
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025 tại Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
|
Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
Tổng số
|
NSTW cấp phát (bao gồm viện trợ không
hoàn lại)
|
NS tỉnh vay lại
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NSTW cấp phát
|
NS tỉnh vay lại
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NSTW cấp phát
|
NS tỉnh vay lại
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2.839.128
|
941.883
|
-
|
941.883
|
1.897.245
|
674.961
|
1.222.284
|
274.125
|
52.877
|
52.877
|
-
|
52.877
|
-
|
-
|
-
|
347.250
|
64.250
|
-
|
64.250
|
283.000
|
-
|
283.000
|
|
a
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
176.498
|
25.373
|
-
|
25.373
|
151.125
|
151.125
|
-
|
151.125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.373
|
25.373
|
-
|
25.373
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3828- 28/8/2019
|
176.498
|
25.373
|
|
25.373
|
151.125
|
151.125
|
|
151.125
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
25.373
|
25.373
|
|
25.373
|
-
|
|
|
|
b
|
Giao thông
|
|
|
2.662.630
|
916.510
|
-
|
916.510
|
1.746.120
|
523.836
|
1.222.284
|
123.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
321.877
|
38.877
|
-
|
38.877
|
283.000
|
-
|
283.000
|
|
1
|
Phát
triển tích hợp thích ứng tỉnh Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT
|
396- 29/3/2022
|
2.662.630
|
916.510
|
|
916.510
|
1.746.120
|
523.836
|
1.222.284
|
123.000
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
321.877
|
38.877
|
|
38.877
|
283.000
|
|
283.000
|
|
Biểu số 6.6
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ KHI ĐẢM BẢO CÂN ĐỐI
NGUỒN VỐN
(Kèm
theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
|
Danh mục lĩnh vực/ dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
I
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
-
|
-
|
640.000
|
576.000
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
-
|
-
|
640.000
|
576.000
|
-
|
|
1
|
Đường giao thông nội thị phía
bắc Đông Bắc Trung tâm hành chính huyện từ đập dâng sông Avương đến Km14 tuyến
ĐT606
|
UBND huyện Tây Giang
|
64-22/11/2023
|
320.000
|
288.000
|
-
|
|
2
|
Các tuyến đường nội thị khu
trung tâm hành chính huyện Nam Giang
|
UBND huyện Nam Giang
|
17-21/11/2023
|
320.000
|
288.000
|
-
|
|
Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Quảng Nam ban hành
515
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|