|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Cao Thị Hòa An
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 54/NQ-HĐND
|
Phú Yên, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH PHÚ YÊN (NGUỒN VỐN DO TỈNH
QUẢN LÝ)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Báo cáo số
274/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực
hiện kế hoạch đầu tư công năm 2023 và kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn
ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thống nhất Kế
hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Phú Yên (nguồn vốn do tỉnh quản lý), cụ thể:
1. Tổng nguồn vốn kế hoạch
đầu tư năm 2024 tỉnh Phú Yên là 4.067.963 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách trung
ương: 958.952 triệu đồng (bằng so với số dự kiến trung ương giao).
- Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương: 3.109.011 triệu đồng, tăng 17.342 triệu đồng so với
số dự kiến trung ương giao.
(Chi tiết theo Biểu số 01 đính kèm)
2. Phân bổ nguồn vốn đầu
tư công năm 2024 (nguồn vốn ngân sách địa phương) cho các dự án tại Biểu số 02,
03, 04.
(Chi tiết theo Biểu số 02, 03, 04 đính kèm)
3. Đối với kế hoạch đầu
tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương:
- Thống nhất dự kiến phân
bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách trung ương là 958.952 triệu
đồng (bằng so với số dự kiến trung ương giao), gồm:
+ Vốn trong nước 882.883
triệu đồng, trong đó: các chương trình mục tiêu quốc gia là 179.443 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 đính kèm)
+ Vốn nước ngoài: 76.069
triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 06.a, 06.b đính kèm)
- Đối với nguồn vốn này sẽ
triển khai thực hiện phân bổ sau khi có quyết định giao vốn của trung ương và
khi đủ điều kiện bố trí kế hoạch vốn hàng năm theo quy định tại Điều 53 Luật Đầu
tư công.
Điều
2. Tổ chức thực
hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh
giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện nghị quyết này. Đối với các khoản chưa phân bổ hoặc
đã ghi nhưng chưa đủ điều kiện phân bổ chi tiết (bao gồm nguồn ngân sách trung
ương), giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết sau khi thống nhất
ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Lưu ý: Đối với danh mục dự
án mật, giao Ủy ban nhân dân tỉnh có quyết định phân bổ chi tiết riêng.
2. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn
cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, giám sát việc thực hiện nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa Vlll, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12
năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT. HĐND, UBND. UBMTTQVN tỉnh;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Phú Yên, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Cao Thị Hòa An
|
Biểu số 01
NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
Ghi chú
|
Trung ương giao
|
Tỉnh giao
|
Trong đó:
|
Tăng so với
trung ương giao
|
Khối tỉnh quản
lý
|
Khối huyện quản
lý
|
|
TỔNG SỐ
|
4.050.621
|
4.067.963
|
1.736.122
|
1.372.889
|
17.342
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
|
3.091.669
|
3.109.011
|
1.736.122
|
1.372.889
|
17.342
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo nguyên tắc, tiêu
chí giai đoạn 2021-2025
|
432.469
|
432.469
|
276.780
|
155.689
|
|
|
2
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.420.000
|
2.420.000
|
1.220.000
|
1.200.000
|
|
|
3
|
Xổ số kiến thiết
|
117.000
|
117.000
|
117.000
|
|
|
|
4
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
122.200
|
122.200
|
122.200
|
|
|
Phân bổ sau
|
5
|
Đầu tư từ nguồn vốn huy động, đóng góp và đầu tư
khác
|
|
17.342
|
142
|
17.200
|
17.342
|
Sở Tài chính theo
dõi
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
958.952
|
958.952
|
|
|
|
Chi tiết phương án
phân bổ có báo cáo riêng
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
882.883
|
882.883
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
703.440
|
703.440
|
|
|
|
|
2
|
Các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
179.443
|
179.443
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển Kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
87.694
|
87.694
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
3.569
|
3.569
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
88.180
|
88.180
|
|
|
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
76.069
|
76.069
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia nông thôn mới
|
34.069
|
34.069
|
|
|
|
|
Biểu
số 2
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH KẾ HOẠCH NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm
2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Cân đối ngân
sách
|
Đất
|
Xổ số kiến thiết
|
|
TỔNG SỐ
|
2.969.469
|
432.469
|
2.420.000
|
117.000
|
|
|
A1
|
KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
|
1.570.533
|
233.533
|
1.220.000
|
117.000
|
|
|
I
|
Quốc phòng
|
34.500
|
0
|
34.500
|
0
|
|
|
a
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
4.500
|
0
|
4.500
|
0
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà ở lực lượng Dự bị động viên (DBĐV) tại
Thao trường tổng hợp Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Yên
|
4.500
|
|
4.500
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
|
b
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
|
|
1
|
Danh mục dự án mật
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Chi tiết phương án
phân bổ có Quyết định riêng
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
|
|
1
|
Danh mục dự án mật
|
20.000
|
|
20.000
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Chi tiết phương án
phân bổ có Quyết định riêng
|
II
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
|
|
a
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Cơ sở làm việc công an 03 phường: Hòa Hiệp Bắc,
Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây thuộc Công an thị xã Đông Hòa
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
III
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
161.654
|
4.000
|
50.000
|
107.654
|
|
|
a
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
41.000
|
4.000
|
10.000
|
27.000
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở vật chất Trường trung học phổ thông
Trần Suyền
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở vật chất Trường trung học cơ sở và
trung học phổ thông Võ Thị Sáu
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Trường trung học phổ thông Trần Bình Trọng, huyện
Phú Hòa
|
27.000
|
|
|
27.000
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
b
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
110.654
|
0
|
30.000
|
80.654
|
|
|
1
|
Trường trung học phổ thông Lương Văn Chánh
|
41.800
|
|
30.000
|
11.800
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Trường trung học phổ thông Nguyễn Trường Tộ
|
68.854
|
|
|
68.854
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
c
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa một số hạng mục Trường
trung học phổ thông Nguyễn Huệ
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
IV
|
Các hoạt động kinh tế
|
475.000
|
30.000
|
445.000
|
0
|
|
|
IV.1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
305.000
|
0
|
305.000
|
0
|
|
|
a
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình kênh mương (thuộc
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy nông Đồng Cam)
|
15.000
|
|
15.000
|
|
Công ty TNHH MTV
Thủy nông Đồng Cam
|
|
b
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
290.000
|
0
|
290.000
|
0
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ tả sông Ba kết hợp phát triển
hạ tầng đô thị đoạn qua thôn Vĩnh Phú
|
285.000
|
|
285.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Trồng rừng ngập mặn khu vực Đầm Ô Loan, huyện Tuy
An
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
IV.2
|
Giao thông
|
110.000
|
0
|
110.000
|
0
|
|
|
a
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
90.000
|
0
|
90.000
|
0
|
|
|
1
|
Nút giao thông khác mức đường Hùng Vương - Quốc lộ
1
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Đường Trần Phú nối dài và hạ tầng kỹ thuật (giai
đoạn 1)
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Tuyến đường số 14 (đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành
đến đường Độc lập, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
20.000
|
-
|
20.000
|
-
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu dân cư phía đông đường
Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hào - đường N7b), thành phố Tuy Hòa
|
20.000
|
|
20.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
IV.3
|
Cấp nước, thoát nước
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
|
|
a
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống tuyến ống thu gom nước thải tại một
số tuyến đường trên địa bàn thành phố Tuy Hòa
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
IV.4
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
30.000
|
-
|
30.000
|
-
|
|
|
a
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
30.000
|
-
|
30.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
V
|
Y tế, dân số và gia đình
|
17.000
|
|
17.000
|
-
|
|
|
a
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
17.000
|
-
|
17.000
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
17.000
|
0
|
17.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
VI
|
Xã hội
|
14.000
|
0
|
14.000
|
0
|
|
|
a
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
4.000
|
0
|
4.000
|
0
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
Phú Yên
|
4.000
|
0
|
4.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
b
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
|
|
1
|
Dự án Nhà tang lễ tỉnh (giai đoạn 1)
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
VII
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
30.000
|
0
|
30.000
|
0
|
|
|
a
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc mới Ban quản lý Khu kinh tế
|
15.000
|
|
15.000
|
|
Ban quản lý Khu kinh
tế
|
|
b
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Văn phòng Đoàn
Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
15.000
|
|
15.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
VIII
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo
quy định của pháp luật
|
830.379
|
191.533
|
629.500
|
9.346
|
|
|
a
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
2.000
|
|
2.000
|
|
UBND TP. Tuy
Hòa
|
|
b
|
Chuẩn bị đầu tư khối tỉnh
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
39.500
|
0
|
39.500
|
0
|
|
|
1
|
Hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
25.000
|
|
25.000
|
|
Phân bổ sau
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đề xuất phương án phân bổ
|
2
|
Hỗ trợ Chương trình MTQG phát triển Kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
14.000
|
|
14.000
|
|
Phân bổ sau
|
Ban Dân tộc đề xuất
phương án phân bổ
|
3
|
Hỗ trợ Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
500
|
|
500
|
|
Phân bổ sau
|
Sở Lao động - Thương
binh và xã hội đề xuất phương án phân bổ
|
d
|
Danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách trung
ương được bổ sung trung hạn ngân sách tỉnh
|
283.698
|
80.251
|
203.447
|
|
Chi tiết kèm theo
Biểu số 3
|
|
e
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ khối huyện
|
102.000
|
58.000
|
44.000
|
|
Chi tiết kèm theo
Biểu số 4
|
|
f
|
Thanh toán nợ quyết toán
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
|
|
|
g
|
Đối ứng các dự án ODA
|
4.346
|
0
|
0
|
4.346
|
|
|
*
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
4.346
|
0
|
0
|
4.346
|
|
|
1
|
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
vùng khó khăn tỉnh Phú Yên
|
4.346
|
|
|
4.346
|
Ban quản lý Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Phú Yên, sử dụng
vốn vay của Ngân hàng phát triển Châu Á
|
|
h
|
Phân bổ sau
|
363.835
|
38.282
|
320.553
|
5.000
|
|
Sẽ phân bổ khi đủ
điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư công
|
*
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
165.000
|
0
|
160.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình Chính trị cửa sông
Đà Nông (giai đoạn 1)
|
15.000
|
|
15.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Chưa điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ tả sông Ba kết hợp với phát
triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cầu Đà Rằng cũ
|
50.000
|
|
50.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Chưa điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
3
|
Kè chống xói lở ven bờ biển khu vực Xóm Rớ (giai
đoạn 2)
|
8.000
|
|
8.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Chưa điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
4
|
Nhà lưu niệm Luật sư Nguyễn Hữu Thọ
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Chưa điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ
phẩm, thực phẩm
|
5.000
|
|
|
5.000
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Chưa điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
6
|
Kè chống xói lở bờ tả sông Bàn Thạch đoạn từ Phú
Đa đến cầu Bàn Thạch, thị xã Đông Hòa
|
25.000
|
|
25.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Chưa điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
7
|
Khu công viên trung tâm thuộc Khu đô thị mới Nam
thành phố Tuy Hòa
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Ban quản lý Khu
kinh tế
|
Chưa điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
8
|
Tuyến đường Phước Tân - Bãi Ngà, đoạn qua Nhà máy
lọc dầu Vũng rô
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Ban quản lý Khu
kinh tế
|
Chưa điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
*
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
110.000
|
|
110.000
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở, bồi lắp của biển Đà Diễn
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Chưa điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
2
|
Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện,
thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và Tuy An (giai đoạn 2)
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Chưa điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Nam thuộc khu đô
thị mới Nam thành phố Tuy Hòa
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Ban quản lý Khu
kinh tế
|
Chưa điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
4
|
Công viên ven biển thành phố Tuy Hòa (đoạn từ cảng
cá phường 6 đến đường Nguyễn Huệ và đoạn từ khu resort Thuận Thảo đến nhà
khách của Hội Nông dân trung ương)
|
20.000
|
|
20.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Chưa điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án
|
*
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
88.835
|
38.282
|
50.553
|
-
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi
khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Phú
Yên, do ADB tài trợ
|
23.282
|
23.282
|
0
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Chưa ký Hiệp định
|
2
|
Tôn tạo cảnh quan di tích đền thờ Lương Văn Chánh
|
20.000
|
|
20.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Chưa phê duyệt dự
án
|
3
|
Hạ tầng khung khu đô thị Bắc Trần Phú - Nguyễn Hữu
Thọ, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên
|
20.553
|
|
20.553
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Chưa phê duyệt dự
án
|
4
|
Hạ tầng ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Phú Yên
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Chưa phê duyệt dự
án
|
5
|
Đầu tư lắp đặt hệ thống camera giám sát xử lý vi phạm
và phục vụ công tác đảm bảo an ninh trật tự trên tuyến QL.25, QL.29
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Công an tỉnh
|
Chưa phê duyệt dự
án
|
A2
|
KHỐI HUYỆN QUẢN LÝ
|
1.355.689
|
155.689
|
1.200.000
|
0
|
|
|
1
|
Thành phố Tuy Hòa
|
558.607
|
20.607
|
538.000
|
|
|
|
2
|
Thị xã Sông Cầu
|
269.567
|
19.567
|
250.000
|
|
|
|
3
|
Huyện Đồng Xuân
|
19.777
|
17.777
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Huyện Tuy An
|
54.568
|
14.568
|
40.000
|
|
|
|
5
|
Huyện Sơn Hòa
|
41.352
|
21.352
|
20.000
|
|
|
|
6
|
Huyện Phú Hòa
|
130.964
|
10.964
|
120.000
|
|
|
|
7
|
Huyện Sông Hinh
|
39.749
|
19.749
|
20.000
|
|
|
|
8
|
Huyện Tây Hòa
|
74.728
|
14.728
|
60.000
|
|
|
|
9
|
Thị xã Đông Hòa
|
166.377
|
16.377
|
150.000
|
|
|
|
A3
|
Nguồn phân bổ sau
|
43.247
|
43.247
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Dự phòng chi cân đối ngân sách
|
43.247
|
43.247
|
|
|
Phân bổ sau
|
|
Biểu
số 3
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ
SUNG NGÂN SÁCH TỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm
2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân
sách địa phương
|
Cân đối ngân
sách
|
Đất
|
Xổ số kiến thiết
|
|
Tổng số
|
283.698
|
80.251
|
203.447
|
-
|
|
|
I
|
Các hoạt động kinh tế
|
212.698
|
80.251
|
132.447
|
-
|
|
|
I.1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
67.000
|
-
|
67.000
|
-
|
|
|
a
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
67.000
|
-
|
67.000
|
-
|
|
|
1
|
Bảo vệ và Phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
7.000
|
|
7.000
|
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn tỉnh
|
|
2
|
Kè chống xói lở ven bờ biển Xóm Rớ, phường Phú
Đông, thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 3)
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Xây dựng một số đoạn kè chống xói lở bờ hữu sông
Bàn Thạch kết hợp với đường giao thông, đoạn từ cầu Bàn Thạch đi cầu Bến Lớn
|
30.000
|
|
30.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
I.2
|
Khu công nghiệp và Khu kinh tế
|
145.698
|
80.251
|
65.447
|
-
|
|
|
a
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
145.698
|
80.251
|
65.447
|
-
|
|
|
1
|
Tuyến đường giao thông từ Cảng Bãi Gốc (Khu Kinh tế
Nam Phú Yên, tỉnh Phú Yên) kết nối Quốc lộ 1 đi Khu Kinh tế Vân Phong (tỉnh
Khánh Hòa)
|
145.698
|
80.251
|
65.447
|
|
Ban quản lý khu
kinh tế
|
|
II
|
Y tế, dân số và gia đình
|
51.000
|
-
|
51.000
|
-
|
|
|
a
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
51.000
|
-
|
51.000
|
-
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Phú Yên
|
51.000
|
|
51.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
III
|
Khoa học, công nghệ
|
20.000
|
|
20.000
|
-
|
|
|
a
|
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
20.000
|
-
|
20.000
|
-
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao Phú Yên (giai đoạn 1)
|
20.000
|
|
20.000
|
|
Ban quản lý khu
Nông nghiệp ứng dụng Công nghệ cao
|
|
Biểu
số 4
DANH MỤC DỰ ÁN NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ KHỐI HUYỆN NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm
2024
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Ngân sách tập
trung
|
Sử dụng đất
|
Xổ số kiến thiết
|
|
TỔNG SỐ
|
102.000
|
58.000
|
44.000
|
0
|
|
I
|
THỊ XÃ SÔNG CẦU
|
11.000
|
11.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường nội thị Phạm Văn Đồng (đoạn từ cầu Tam
Giang đến ngã ba tuyến tránh phía nam thị xã Sông cầu)
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
II
|
HUYỆN TUY AN
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Hệ thống điện chiếu sáng dọc tuyến Quốc lộ 1, đoạn
qua địa phận huyện Tuy An (từ xã An Chấn đến giáp thị xã Sông cầu) và tuyến từ
ĐT. 641, đoạn đi qua xã An Định
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
|
III
|
HUYỆN PHÚ HÒA
|
11.000
|
0
|
11.000
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH124 (đoạn từ ĐH22 - Quốc
lộ 25)
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
IV
|
HUYỆN TÂY HÒA
|
12.000
|
0
|
12.000
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến giao thông từ chợ Phú Thứ -
Hòa Phong dọc Kênh Nam (giai đoạn 01 dài khoảng 990m; điểm đầu giao nhau với cầu
Tổng, Km0+00; điểm cuối giáp cầu qua kênh đối diện trường trung học phổ thông
Nguyễn Thị Minh Khai, Km0+990)
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
2
|
Xây dựng Cầu Bến Nhiễu, xã Hòa Mỹ Tây, huyện Tây
Hòa
|
6.000
|
0
|
6.000
|
|
|
V
|
HUYỆN ĐỒNG XUÂN
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Lãnh Trường - Da
Dù (ĐH.47)
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
VI
|
HUYỆN SƠN HÒA
|
12.000
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
1
|
Nâng cấp các trạm bơm điện Tây Hòa, Đông Hòa, Tịnh
Sơn thị trấn Củng Sơn và Gành Ông Dư xã Sơn Hà
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa đường 24/3 (đoạn từ sân vận động
24/3 đến giao Quốc lộ 19C)
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
VII
|
HUYỆN SÔNG HINH
|
11.000
|
11.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường vành đai khép kín quanh Hồ Trung tâm thị trấn
Hai Riêng
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
VIII
|
THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Bãi rác công cộng thị xã Đông Hòa (giai đoạn 2)
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
Phụ
lục 1
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư /Quyết định chủ trương đầu tư
|
Dự kiến kế hoạch
vốn ngân sách trung ương năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân
sách trung ương
|
Thu hồi các
khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ
xây dựng cơ bản
|
|
TỔNG SỐ
|
|
3.197.217
|
2.769.876
|
603.440
|
0
|
0
|
|
|
I
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
3.197.217
|
2.769.876
|
603.440
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
|
465.320
|
372.979
|
60.000
|
0
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2024
|
|
465.320
|
372.979
|
60.000
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Kè chống xói lở Đầm Cù Mông (giai đoạn 2), thị xã
Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
233.690
|
200.332
|
30.000
|
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Hồ chứa nước Hậu Đức (hồ chứa nước Đồng Ngang),
xã An Hiệp, huyện Tuy An
|
Nghị quyết số
24/NQ- HĐND ngày 11/8/2021; 11/NQ-HĐND ngày 31/3/2022
|
231.630
|
172.647
|
30.000
|
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
0
|
1.407.000
|
1.200.000
|
389.000
|
0
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
1.407.000
|
1.200.000
|
389.000
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Tuyến đường giao thông từ Cảng Bãi Gốc (Khu Kinh
tế Nam Phú Yên, tỉnh Phú Yên) kết nối Quốc lộ 1 đi Khu Kinh tế Vân Phong (tỉnh
Khánh Hòa)
|
Quyết định số
650/QĐ-UBND , 13/5/2021
|
1.407.000
|
1.200.000
|
389.000
|
|
|
Ban quản lý Khu
kinh tế
|
|
3
|
Giao thông
|
|
1.278.897
|
1.169.897
|
149.440
|
0
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2024
|
|
1.278.897
|
1.169.897
|
149.440
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Đầu tư, nâng cấp hoàn chỉnh tuyến ĐT.650
|
Quyết định số
1203/QĐ-UBND ngày 11/10/2022
|
244.710
|
244.710
|
30.000
|
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Xây mới cầu Đồng Hội, xã Xuân Quang 1, huyện Đồng
Xuân, tỉnh Phú Yên
|
Quyết định số
1186/QĐ-UBND ngày 06/10/2022
|
175.187
|
175.187
|
30.000
|
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Xây dựng một số đoạn kè chống xói lở bờ hữu sông
Bàn Thạch kết hợp với đường giao thông, đoạn từ cầu Bàn Thạch đi cầu Bến Lớn
|
Quyết định số
1275/QĐ- UBND ngày 28/10/2022
|
200.000
|
150.000
|
30.000
|
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Tuyến đường bộ ven biển đoạn phía Bắc Cầu An Hải
|
Quyết định số
1094/QĐ-UBND ngày 18/8/2023
|
659.000
|
600.000
|
59.440
|
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
|
46.000
|
27.000
|
5.000
|
0
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2024
|
|
46.000
|
27.000
|
5.000
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Hạ tầng ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Phú Yên
|
Quyết định số
23/QĐ-HĐND, 31/8/2016; Công văn số 389/HĐND-KTNS, 09/11/2018; Nghị quyết số
08/NQ-HĐND , 31/3/2022; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/10/2023
|
46.000
|
27.000
|
5.000
|
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Phụ
lục 2
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG
TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Dự kiến kế hoạch
năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
chuẩn bị đầu tư
|
Tổng số
(tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân
sách trung ương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
398.000
|
333.000
|
100.000
|
-
|
|
|
A
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
245.000
|
180.000
|
10.000
|
-
|
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
|
245.000
|
180.000
|
10.000
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
245.000
|
180.000
|
10.000
|
-
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Ba khu vực thị trấn Củng Sơn,
huyện Sơn Hòa, khu vực thôn Phú Sen, huyện Phú Hòa và khu vực phường 6 thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Quyết định số
1579/QĐ-UBND ngày 28/12/2022
|
245.000
|
180.000
|
10.000
|
|
Ban quản lý các dự
án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023 của dự án là
10.000 triệu đồng sang các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 và hoàn trả lại trong kế hoạch năm 2024
|
B
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
153.000
|
153.000
|
90.000
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
153.000
|
153.000
|
90.000
|
-
|
|
|
1
|
Đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm
trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh, 09 Trung tâm y tế
tuyến huyện và 28 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Phú Yên
|
Quyết định số
594/QĐ-UBND ngày 15/05/2023
|
153.000
|
153.000
|
90.000
|
|
Sở Y tế
|
Điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2023 của dự án là
90.000 triệu đồng sang các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 và hoàn trả lại trong kế hoạch năm 2024
|
Phụ
lục 3
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Gi: vốn sách trung ương để phân bổ của dự án,
tiểu dự án
|
Vốn cho các sở, ban, ngành
|
Vốn phân bổ dự án, tiểu dự án cho địa phương Gi (sau
khi phân bổ cho Sở, ban, ngành)
|
Tổng điểm Xk,i
|
Vốn định mức cho 01 điểm của dự án, tiểu dự án Qi
|
Vốn cho các huyện
|
Tổng số
|
Ban Dân tộc (24,5%)
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (5%)
|
Liên minh Hợp tác xã (0,5%)
|
Huyện Sông Hinh
|
Huyện Sơn Hòa
|
Huyện Đồng Xuân
|
Huyện Tây Hòa
|
Huyện Phú Hòa
|
Số điểm
|
Vốn phân bổ
|
Số điểm
|
Vốn phân bổ
|
Số điểm
|
Vốn phân bổ
|
Số điểm
|
Vốn phân bổ
|
Số điểm
|
Vốn phân bổ
|
1
|
Dự án 1: Giải quyết
tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
11.744
|
|
|
|
|
11.744
|
2.151
|
5
|
684
|
3.735
|
843
|
4.605
|
585
|
3.196
|
30
|
164
|
8
|
44
|
2
|
Dự án 2: Quy hoạch,
sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
7.085
|
|
|
|
|
7.085
|
1010
|
7
|
455
|
3.190
|
415
|
2.910
|
140
|
985
|
|
0
|
|
0
|
3
|
Dự án 4: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
50.409
|
|
|
|
|
50.409
|
1.708
|
30
|
466
|
13.763
|
936
|
27.616
|
291
|
8.587
|
15
|
443
|
|
0
|
-
|
Tiểu Dự án 1 - Đầu
tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi
|
50.409
|
|
|
|
|
50.409
|
1.708
|
30
|
466
|
13.763
|
936
|
27.616
|
291
|
8.587
|
15
|
443
|
|
0
|
4
|
Dự án 5: Phát triển
giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
8.923
|
|
|
|
|
8.923
|
207
|
43
|
46
|
1.995
|
85
|
3.669
|
76
|
3.259
|
|
0
|
|
0
|
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới
hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ
thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ
cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
8.923
|
|
|
|
|
8.923
|
207
|
43
|
46
|
1.995
|
85
|
3.669
|
76
|
3.259
|
|
0
|
|
0
|
5
|
Dự án 6: Bảo tồn,
phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với
phát triển du lịch
|
7.507
|
375
|
|
375
|
|
7.132
|
6.173
|
1
|
2.632
|
3.041
|
3.044
|
3.517
|
433
|
500
|
|
0
|
64
|
74
|
6
|
Dự án 10: Truyền thông,
tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm
tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
2.026
|
506
|
496
|
|
10
|
1.520
|
365
|
4
|
92
|
381
|
211
|
877
|
63
|
260
|
1
|
2
|
|
0
|
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng
công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật
tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
2.026
|
506
|
496
|
|
10
|
1.520
|
365
|
4
|
92
|
381
|
211
|
877
|
63
|
260
|
1
|
2
|
|
0
|
|
Tổng cộng
|
87.694
|
881
|
496
|
375
|
10
|
86.813
|
|
|
|
26.105
|
|
43.194
|
|
16.787
|
|
609
|
|
118
|
Phụ
lục 4
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG
THÔN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên huyện, xã
|
Số xã/đơn vị cấp
huyện
|
Số tiêu chí đạt
chuẩn; xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2023
|
Xã đặc biệt khó
khăn
(không phân bổ vốn này)
|
Hệ số phân bổ
theo Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg (năm 2022)
|
Dự kiến kế hoạch
năm 2024
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
88.180,00
|
|
A
|
Vốn đầu tư phân bổ theo tiêu chí, hệ số
|
|
|
|
119
|
86.650,00
|
|
I
|
Vốn đầu tư ngân sách trung ương phân bổ theo đối
tượng cấp xã
|
83
|
71
|
12
|
99
|
72.086,85
|
|
1
|
Huyện Tuy An
|
14
|
14
|
|
14
|
10.194,10
|
|
2
|
Thị xã Sông Cầu
|
9
|
9
|
|
9
|
6553,35
|
|
3
|
Huyện Đồng Xuân
|
10
|
8
|
2
|
16
|
11.650,40
|
|
4
|
Huyện Phú Hòa
|
8
|
8
|
|
8
|
5.825,20
|
|
5
|
Huyện Sơn Hòa
|
13
|
6
|
7
|
10
|
7.281,50
|
|
6
|
Huyện Sông Hinh
|
10
|
7
|
3
|
15
|
10.922,25
|
|
7
|
Huyện Tây Hòa
|
10
|
10
|
|
10
|
7.281,50
|
|
8
|
Thị xã Đông Hòa
|
5
|
5
|
|
13
|
9.465,95
|
|
9
|
Thành phố Tuy Hòa
|
4
|
4
|
|
4
|
2.912,60
|
|
II
|
Vốn đầu tư ngân sách trung ương phân bổ cho cấp
huyện
|
1
|
|
|
20
|
14.563,15
|
|
1
|
Huyện Tuy An
|
1
|
|
|
20
|
14.563,15
|
|
B
|
Vốn đầu tư phân bổ cho Chương trình OCOP
|
|
1.530,00
|
|
1
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
1.530,00
|
|
-
|
Chương trình phát triển du lịch cộng đồng tại
thôn Long Thủy, xã An Phú, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (Mô hình thí điểm
theo Quyết định phê duyệt số 1528/QĐ-BNN-VPĐP ngày 14/4/2023 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
|
|
1.530,00
|
|
Ghi chú:
Vốn đầu tư thuộc kế hoạch năm 2024: 88.180 triệu đồng,
trong đó:
- Vốn đầu tư phân bổ cho chương trình OCOP: 1.530
triệu đồng;
- Vốn đầu tư phân bổ theo tiêu chí, hệ số: 86.650
triệu đồng.
+ Tổng hệ số phân bổ: 119 điểm (Phân bổ cho đối tượng
cấp huyện: 20; Phân bổ cho đối tượng cấp xã: 99);
+ Kế hoạch vốn năm 2024 bình quân hệ số 1 = 728,15
triệu đồng;
+ Số lẻ là 0,15 triệu sẽ ghi tăng cho đơn vị huyện
Tuy An.
Tổng số xã: 71 (không tính 12 xã đặc biệt khó
khăn theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021); trong đó: có 7 xã hệ số
5 (xã đạt dưới 15 TC); 64 xã đã đạt 19 tiêu chí hoặc đạt chuẩn nông thôn mới hệ
số 1.
Phụ
lục 5
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO
BỀN VỮNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Dự kiến kế hoạch
năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông
tin phục vụ hỗ trợ việc làm bền vững (Tiểu dự án 3 - hỗ trợ việc làm bền vững
thuộc dự án 4 Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
|
3.569
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Phụ lục 6.a
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Dự kiến kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng nguồn ngân sách trung ương
|
Vốn nước ngoài (vốn ngân sách trung ương)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn ngân sách trung ương
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối ngân sách trung ương
|
Vay lại
|
|
TỔNG SỐ
|
|
911.470
|
215.170
|
0
|
0
|
696.300
|
427.064
|
269.236
|
42.000
|
0
|
42.000
|
|
|
A
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
911.470
|
215.170
|
0
|
0
|
696.300
|
427.064
|
269.236
|
42.000
|
0
|
42.000
|
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
911.470
|
215.170
|
0
|
0
|
696.300
|
427.064
|
269.236
|
42.000
|
0
|
42.000
|
|
|
2
|
Các dự án khởi
công mới năm 2024
|
|
911.470
|
215.170
|
0
|
0
|
696.300
|
427.064
|
269.236
|
42.000
|
0
|
42.000
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng cơ sở
hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)
|
Quyết định số 33/QĐ- TTg ngày 08/01/2021; Quyết định
số 615/QĐ-UBND ngày 06/5/2022
|
911.470
|
215.170
|
|
|
696.300
|
427.064
|
269.236
|
42.000
|
|
42.000
|
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
Dự án chưa ký kết Hiệp định
|
Phụ lục 6.b
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG
THÔN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Dự kiến kế hoạch
năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
|
TỔNG SỐ
|
34.069
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
34.069
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng, cải tạo và nâng cấp cơ sở hạ tầng,
cung cấp trang thiết bị cho các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên thuộc
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn
vay và vốn viện trợ không hoàn lại của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)
|
34.069
|
Ban quản lý Chương trình đầu tư phát triển mạng
lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Phú Yên, sử dụng vốn vay của Ngân hàng
phát triển Châu Á
|
Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2023 về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Phú Yên (nguồn vốn do tỉnh quản lý)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Phú Yên (nguồn vốn do tỉnh quản lý)
348
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|