|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 53/NQ-HĐND 2019 Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương Tuyên Quang
Số hiệu:
|
53/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
10 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG DỰ PHÒNG CHUNG KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ KHOẢN 10.000 TỶ ĐỒNG TỪ VIỆC ĐIỀU CHỈNH
GIẢM NGUỒN VỐN BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10
tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm,
Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày
02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng
đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 -
2020 và các văn bản pháp luật có liên quan;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
42/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên
Quang về Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số
1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế
hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020; Quyết
định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai
đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1778/QĐ-BKHĐT ngày 29
tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu
tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn TPCP) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt
2); các quyết định giao vốn đầu tư năm 2016, 2017, 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
Căn cứ Quyết định số 349a/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu
tư trung hạn vốn Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng
10% vốn Trái phiếu Chính phủ tại Bộ, địa phương;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg
ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Văn bản số
8472/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân
bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc xin ý kiến
phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương cho các dự
án thuộc danh mục dự án sử dụng dự phòng chung Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ việc điều chỉnh giảm nguồn vốn
bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia và Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung
ương năm 2020, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 185/BC-HĐND ngày 04 tháng
12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương cho
các dự án thuộc danh mục dự án sử dụng dự phòng chung Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ việc điều chỉnh giảm
nguồn vốn bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia.
1. Nguồn vốn dự kiến sử dụng
dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020:
650.000 triệu đồng, trong đó:
- Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến
đường từ trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn
Sơn đi Hồng Lạc, xã Sầm Dương: 150.000 triệu đồng;
- Dự án di dân, tái định cư Thủy
điện Tuyên Quang: 500.000 triệu đồng.
2. Nguồn vốn dự kiến sử dụng
khoản 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho các dự án quan trọng
quốc gia: 550.000 triệu đồng, trong đó:
- Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng
thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện
Na Hang: 30.000 triệu đồng;
- Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã
Tiến Bộ, huyện Yên Sơn: 20.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ giải phóng mặt bằng
xây dựng đường cao tốc kết nối Tuyên Quang - Phú Thọ với đường cao tốc Nội Bài
- Lào Cai: 500.000 triệu đồng.
3. Nguồn dự phòng 10% vốn
ngân sách Trung ương tại địa phương: 189.440 triệu đồng, trong đó:
- Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến
ĐT.188 đoạn Km48+00 - Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên
Quang: 139.440 triệu đồng.
- Dự án kè suối Nặm Chang bảo vệ
khu Trung tâm hành chính huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang: 50.000 triệu đồng.
Điều 2. Nhất
trí phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương năm 2020.
1. Tổng số vốn ngân sách
Trung ương năm 2020: 1.956.240 triệu đồng, bao gồm:
1.1. Vốn trong nước: 1.578.440
triệu đồng, trong đó:
a) Vốn Chương trình mục tiêu quốc
gia: 533.425 triệu đồng.
- Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững: 154.635 triệu đồng;
- Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới: 378.790 triệu đồng.
b) Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh
vực, chương trình mục tiêu và các khoản chi cụ thể: 432.507 triệu đồng, trong
đó: Đầu tư nâng cấp sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện
ma túy: 18.000 triệu đồng; Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số
2085/QĐ-TTg: 3.542 triệu đồng; Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số
2086/QĐ-TTg: 10.268 triệu đồng; thu hồi khoản vốn ứng trước: 33.986 triệu đồng.
c) Vốn dự kiến bố trí cho các dự
án thuộc danh mục sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016 -2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho các
dự án quan trọng quốc gia: 612.508 triệu đồng.
1.2. Vốn nước ngoài ODA: 377.800
triệu đồng .
(Chi
tiết theo biểu số 01)
2. Phương án phân bổ vốn
ngân sách Trung ương năm 2020: 1.956.240 triệu đồng, gồm:
2.1. Vốn trong nước: 1.578.440
triệu đồng, trong đó:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia:
533.425 triệu đồng;
- Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững: 154.635 triệu đồng;
- Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới: 378.790 triệu đồng.
b) Các chương trình mục tiêu:
374.010 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội các vùng: 113.124 triệu đồng.
- Chương trình phát triển lâm
nghiệp bền vững: 7.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư: 82.986 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn: 5.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu phát
triển hạ tầng du lịch: 66.700 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu công
nghệ thông tin: 16.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu đầu tư
phát triển hệ thống y tế địa phương: 1.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu đầu tư
hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp: 9.500 triệu đồng;
- Chương trình cấp điện thôn bản
nông thôn, miền núi, hải đảo: 8.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội: 18.600 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu Hỗ trợ
vốn đối ứng cho địa phương: 32.290 triệu đồng;
- Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền
núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg: 3.542 triệu đồng;
- Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền
núi theo QĐ số 2086/QĐ-TTg: 10.268 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 02 đính kèm)
c) Vốn dự kiến bố trí cho các dự
án thuộc danh mục sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho các dự
án quan trọng quốc gia: 612.508 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 03 đính kèm)
d) Vốn Trái phiếu Chính phủ:
58.497 triệu đồng, trong đó:
- Cầu Tình Húc vượt sông Lô
thành phố Tuyên Quang: 46.997 triệu đồng.
- Nhà lớp học các trường Mầm
non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử dụng nguồn dự phòng 10% vốn
TPCP giai đoạn 2017-2020: 11.500 triệu đồng.
2.2. Vốn nước ngoài ODA:
377.800 triệu đồng.
(Chi
tiết theo biểu số 04 đính kèm)
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua
ngày 07 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT (Kh).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
BIỂU SỐ 01
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn
|
Dự kiến Kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Ngoài nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
1.956.240
|
1.578.440
|
377.800
|
|
I
|
Vốn trong nước
|
1.578.440
|
1.578.440
|
|
|
(1)
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
533.425
|
533.425
|
|
Biểu số 02
|
|
- Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
|
378.790
|
378.790
|
|
|
|
- Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững
|
154.635
|
154.635
|
|
Trong đó thu hồi vốn ứng trước 6.738 trđ.
|
(2)
|
Các chương trình mục tiêu
|
374.010
|
374.010
|
|
Biểu số 02 (Trong đó: Hoàn trả vốn ứng trước từ NSTW: 33.986 trđ)
|
(3)
|
Vốn bố trí cho các dự án thuộc
danh mục sử dụng dự phòng chung
|
87.508
|
87.508
|
|
Biểu 03 (DPC và khoản 10.000 tỷ)
|
(4)
|
Vốn bố trí cho các dự án thuộc
danh mục sử dụng khoản 10 nghìn tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố
trí cho các dự án quan trọng Quốc gia
|
525.000
|
525.000
|
|
(5)
|
Trái phiếu Chính phủ
|
58.497
|
58.497
|
|
|
II
|
Vốn nước ngoài ODA
|
377.800
|
|
377.800
|
Biểu 04 (ODA) (Không bao gồm: Vốn đối ứng NSTW, vốn Chính phủ đi vay về
cho vay lại)
|
BIỂU SỐ 02
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn
2016- 2020
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm
2019
|
Dự kiến kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó vốn: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
8.305.152.42
|
6.605.835.88
|
3.696.365.00
|
3.385.653.00
|
205.215.00
|
15.338.00
|
2.425.705.20
|
1.612.191.50
|
907.435.00
|
907.435.00
|
40.724.00
|
|
|
I
|
Chương trình MTQG
|
|
|
|
|
1.383.992.00
|
1.383.992.00
|
11.626.00
|
|
846.559.00
|
363.010.00
|
533.425.00
|
533.425.00
|
6.738.00
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
|
752.800.00
|
752.800.00
|
|
|
363.010.00
|
363.010.00
|
378.790.00
|
378.790.00
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
631.192.00
|
631.192.00
|
11.626.00
|
|
483.549.00
|
|
154.635.00
|
154.635.00
|
6.738.00
|
|
|
-
|
Chương
trình 30a
|
|
|
|
|
198.206.00
|
198.206.00
|
11.626.00
|
|
134.442.00
|
|
70.756.00
|
70.756.00
|
6.738.00
|
|
Trung ương giao năm 2020: 6.992 Trđ. Năm 2019 tỉnh đã thu hồi hoàn trả NSTW 254
Trđ tại QĐ số 396/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
|
-
|
Chương
trình 135
|
|
|
|
|
432.986.00
|
432.986.00
|
|
|
349.107.00
|
|
83.879.00
|
83.879.00
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ số 22/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
31.260.00
|
31.260.00
|
|
|
31.260.00
|
31.260.00
|
|
|
|
|
|
III
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
8.305.152.42
|
6.605.835.88
|
2.281.113.00
|
1.970.401.00
|
193.589.00
|
15.338.00
|
1.547.886.20
|
1.217.921.50
|
374.010.00
|
374.010.00
|
33.986.00
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
2.773.776.00
|
1.825.092.00
|
990.305.00
|
809.805.00
|
18.914.00
|
9.000.00
|
576.358.94
|
437.006.50
|
113.124.00
|
113.124.00
|
|
|
|
(a)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
1.212.971.00
|
984.361.00
|
255.865.00
|
203.365.00
|
18.914.00
|
9.000.00
|
224.206.50
|
198.406.50
|
4.958.00
|
4.958.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
1.116.616.00
|
890.246.00
|
223.639.00
|
171.139.00
|
18.914.00
|
9.000.00
|
191.980.50
|
166.180.50
|
4.958.00
|
4.958.00
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm hội nghị tỉnh
|
|
1022; 13/6/2007 2706 29/12/2009
|
162.047.00
|
162.047.00
|
650.00
|
650.00
|
|
|
650.00
|
650.00
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội
trường và công trình HT kỹ thuật của huyện ủy, HĐND, UBDN huyện Yên Sơn
|
|
2516 11/12/2009 1380 01/11/2012
|
82.222.00
|
82.222.00
|
9.825.00
|
9.825.00
|
|
|
9.824.50
|
9.824.50
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải
tạo nâng cấp tuyến đường từ KM 129+850 QL2 đến đường dẫn cầu An Hòa (ngã ba gốc
Gạo đi Ruộc đến đường dẫn cầu An Hòa)
|
|
81
07/01/2009
|
102.931.00
|
102.931.00
|
9.000.00
|
9.000.00
|
|
9.000.00
|
9.000.00
|
9.000.00
|
|
|
|
|
|
4
|
Các
dự án đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng thị xã Tuyên Quang
|
|
958 (18/6/2008); 80 (07/1/2009); 972
(20/8/2013); 68 (26/01/2013); 546 (02/02/2009)
|
|
|
18.914.00
|
18.914.00
|
18.914.00
|
|
18.914.00
|
18.914.00
|
|
|
|
|
|
5
|
Đầu
tư xây dựng đường giao thông ĐT. 188 từ xã Thổ Bình - Bình An đến xã Lăng
Can, Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
|
|
160.450.00
|
160.450.00
|
3.292.00
|
3.292.00
|
|
|
3.292.00
|
3.292.00
|
|
|
|
|
|
|
-
Đoạn từ xã Bình An đến xã Lăng Can
|
|
1171
16/9/2011
|
160.450.00
|
160.450.00
|
3.292.00
|
3.292.00
|
|
|
3.292.00
|
3.292.00
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây
dựng Trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình (Hội trường, nhà làm
việc của HĐND-UBND huyện Lâm Bình, Nhà làm việc của Huyện ủy…)
|
|
1173/QĐ-CT 21/9/2012
|
238.700.00
|
217.000.00
|
48.000.00
|
30.000.00
|
|
|
30.000.00
|
30.000.00
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường
giao thông tại Trung tâm hành chính TPTQ (đoạn nối từ QL2 cũ đến QL2 đoạn
tránh TPTQ); giai đoạn 1: Đoạn từ Km1+100 đến Km1+628,23; giai đoạn 2: đoạn từ
Km0+00 đến Km1+100
|
|
1763
30/12/2012
|
295.127.00
|
100.000.00
|
79.958.00
|
49.958.00
|
|
|
68.000.00
|
45.000.00
|
4.958.00
|
4.958.00
|
|
|
|
8
|
Đường
Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài (ĐH,03), huyện Chiêm Hóa
|
|
1170/QĐ-CT 20/10/2014
|
75.139.00
|
65.596.00
|
54.000.00
|
49.500.00
|
|
|
52.300.00
|
49.500.00
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành năm 2017 (Vốn NSĐP giai đoạn
2016- 2020: 4.500 trđ)
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
96.355.00
|
94.115.00
|
32.226.00
|
32.226.00
|
|
|
32.226.00
|
32.226.00
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường
Trung Sơn - Hùng Lợi (ĐH.10), huyện Yên Sơn
|
|
1169 20/10/2014
|
26.350.00
|
24.110.00
|
13.226.00
|
13.226.00
|
|
|
13.226.00
|
13.226.00
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây
dựng đường giao thông, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống
thoát nước mưa, nước thải khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (địa điểm mới)
|
|
1073 18/10/2011
|
70.005.00
|
70.005.00
|
19.000.00
|
19.000.00
|
|
|
19.000.00
|
19.000.00
|
|
|
|
|
|
(b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
881.364.00
|
760.168.00
|
545.000.00
|
432.000.00
|
|
|
312.152.44
|
213.600.00
|
73.166.00
|
73.166.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
881.364.00
|
760.168.00
|
545.000.00
|
432.000.00
|
|
|
312.152.44
|
213.600.00
|
73.166.00
|
73.166.00
|
|
|
|
1
|
San
nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học
Tân Trào
|
|
397
31/3/2016
|
80.000.00
|
27.000.00
|
64.000.00
|
27.000.00
|
|
|
54.300.00
|
18.000.00
|
9.000.00
|
9.000.00
|
|
|
|
2
|
Nâng
cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên thị xã Na Hang
|
|
353
28/3/2016
|
170.000.00
|
120.000.00
|
105.000.00
|
100.000.00
|
|
|
70.800.00
|
65.800.00
|
14.200.00
|
14.200.00
|
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình
|
|
379
30/3/2016
|
113.899.00
|
100.000.00
|
95.000.00
|
90.000.00
|
|
|
74.800.00
|
69.800.00
|
20.200.00
|
20.200.00
|
|
|
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng 02 tuyến đường dọc sông Lô đấu nối với các tuyến Quốc Lộ 37,
Quốc Lộ 2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên
Quang với cao tốc Nội Bài - Lào Cai.
|
|
1560
30/10/2016
|
436.902.00
|
432.605.00
|
231.000.00
|
180.000.00
|
|
|
72.252.44
|
35.000.00
|
29.766.00
|
29.766.00
|
|
|
|
(c)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
80.563.00
|
80.563.00
|
50.000.00
|
35.000.00
|
|
|
40.000.00
|
25.000.00
|
5.000.00
|
5.000.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
80.563.00
|
80.563.00
|
50.000.00
|
35.000.00
|
|
|
40.000.00
|
25.000.00
|
5.000.00
|
5.000.00
|
|
|
|
5
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các
thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi Hồng Lạc, xã Sầm Dương, đến
thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
1255/QĐ- UBND 21/10/2017
|
80.563.00
|
80.563.00
|
50.000.00
|
35.000.00
|
|
|
40.000.00
|
25.000.00
|
5.000.00
|
5.000.00
|
|
|
|
(d)
|
Khởi công mới năm 2020
|
|
|
598.878.00
|
|
139.440.00
|
139.440.00
|
|
|
|
|
30.000.00
|
30.000.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
598.878.00
|
|
139.440.00
|
139.440.00
|
|
|
|
|
30.000.00
|
30.000.00
|
|
|
|
1
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT,188 đoạn KM48+00 - Km86+300, huyện Chiêm Hóa,
huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
598.878.00
|
|
139.440.00
|
139.440.00
|
|
|
|
|
30.000.00
|
30.000.00
|
|
|
Nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung
ương tại địa phương
|
2
|
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
126.710.00
|
100.000.00
|
55.000.00
|
55.000.00
|
|
|
48.000.00
|
48.000.00
|
7.000.00
|
7.000.00
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
126.710.00
|
100.000.00
|
55.000.00
|
55.000.00
|
|
|
48.000.00
|
48.000.00
|
7.000.00
|
7.000.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
126.710.00
|
100.000.00
|
55.000.00
|
55.000.00
|
|
|
48.000.00
|
48.000.00
|
7.000.00
|
7.000.00
|
|
|
|
1
|
Dự
án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
380
31/3/2016
|
65.338.00
|
50.000.00
|
45.000.00
|
45.000.00
|
|
|
38.000.00
|
38.000.00
|
7.000.00
|
7.000.00
|
|
|
|
2
|
Dự
án nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng kiểm lâm Tuyên Quang, giai đoạn
2016-2020
|
|
194
01/3/2016
|
61.372.00
|
50.000.00
|
10.000.00
|
10.000.00
|
|
|
10.000.00
|
10.000.00
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm
nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
|
3.397.909.33
|
3.137.839.33
|
627.700.00
|
526.106.00
|
174.675.00
|
6.338.00
|
395.596.89
|
328.596.00
|
82.986.00
|
82.986.00
|
33.986.00
|
|
Trong đó thu hồi vốn ứng trước: 33.986 Trđ
|
3.1
|
Chương trình giống cây trồng vật nuôi, giống cây nông lâm nghiệp, thủy
sản
|
|
|
170.000.00
|
120.000.00
|
55.500.00
|
51.000.00
|
|
|
38.000.00
|
38.000.00
|
13.000.00
|
13.000.00
|
|
|
|
(a)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
85.000.00
|
60.000.00
|
1.000.00
|
1.000.00
|
|
|
1.000.00
|
1.000.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi tỉnh Tuyên
Quang
|
|
354
28/3/2016
|
85.000.00
|
60.000.00
|
1.000.00
|
1.000.00
|
|
|
1.000.00
|
1.000.00
|
|
|
|
|
|
(b)
|
Thực hiện dự án
|
|
|
85.000.00
|
60.000.00
|
54.500.00
|
50.000.00
|
|
|
37.000.00
|
37.000.00
|
13.000.00
|
13.000.00
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
85.000.00
|
60.000.00
|
54.500.00
|
50.000.00
|
|
|
37.000.00
|
37.000.00
|
13.000.00
|
13.000.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
85.000.00
|
60.000.00
|
54.500.00
|
50.000.00
|
|
|
37.000.00
|
37.000.00
|
13.000.00
|
13.000.00
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên
|
|
381
31/3/2016
|
85.000.00
|
60.000.00
|
54.500.00
|
50.000.00
|
|
|
37.000.00
|
37.000.00
|
13.000.00
|
13.000.00
|
|
|
|
3.2
|
Di dân tái định cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg
|
|
|
751.437.00
|
577.997.00
|
198.060.00
|
125.000.00
|
18.000.00
|
|
133.075.20
|
95.000.00
|
25.000.00
|
25.000.00
|
|
|
|
(a)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
136.196.00
|
127.997.00
|
65.060.00
|
48.000.00
|
18.000.00
|
|
56.355.20
|
48.000.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do
thôn Ngòi Sen, Tháng 10 xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
|
|
625
19/6/2012
|
32.016.00
|
28.814.00
|
5.000.00
|
5.000.00
|
|
|
5.000.00
|
5.000.00
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Sơn Phú, huyện Na Hang
|
|
1363
22/10/2011
|
49.966.00
|
44.969.00
|
33.300.00
|
18.000.00
|
8.000.00
|
|
24.595.20
|
18.000.00
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang
|
|
896
13/8/2012
|
54.214.00
|
54.214.00
|
26.760.00
|
25.000.00
|
10.000.00
|
|
26.760.00
|
25.000.00
|
|
|
|
|
|
(b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
615.241.00
|
450.000.00
|
133.000.00
|
77.000.00
|
|
|
76.720.00
|
47.000.00
|
25.000.00
|
25.000.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
271.747.00
|
210.000.00
|
101.000.00
|
69.000.00
|
|
|
62.240.00
|
39.000.00
|
25.000.00
|
25.000.00
|
|
|
|
4
|
Dự
án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình
Yên và thị trấn Sơn Dương huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
148
16/02/2016
|
100.000.00
|
90.000.00
|
85.000.00
|
65.000.00
|
|
|
55.000.00
|
35.000.00
|
25.000.00
|
25.000.00
|
|
|
|
(c)
|
Dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
171.747.00
|
120.000.00
|
16.000.00
|
4.000.00
|
|
|
7.240.00
|
4.000.00
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
171.747.00
|
120.000.00
|
16.000.00
|
4.000.00
|
|
|
7.240.00
|
4.000.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn
Khâu tinh và thôn Tát Kẻ, xã Khâu tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
389
31/3/2016
|
88.200.00
|
60.000.00
|
8.000.00
|
2.000.00
|
|
|
5.000.00
|
2.000.00
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, quỹ quét, sạt lở đất và vùng rừng
phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang
|
|
390
31/3/2016
|
83.547.00
|
60.000.00
|
8.000.00
|
2.000.00
|
|
|
2.240.00
|
2.000.00
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án
thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
1766/QĐ-TTg; 10/10/2011
|
1.868.935.00
|
1.868.935.00
|
278.167.00
|
278.167.00
|
147.736.00
|
6.338.00
|
179.657.00
|
179.657.00
|
33.986.00
|
33.986.00
|
33.986.00
|
|
|
3.4
|
Chương trình hỗ trợ theo Nghị định số 210/NĐ-CP
|
|
|
31.217.00
|
9.600.00
|
13.000.00
|
13.000.00
|
|
|
7.000.00
|
7.000.00
|
6.000.00
|
6.000.00
|
|
|
|
1
|
Dự
án nhà máy chế biến bảo quản hàng nông sản tại cụm công nghiệp An Thịnh, huyện
Chiêm Hóa
|
|
|
26.859.00
|
7.200.00
|
5.000.00
|
5.000.00
|
|
|
5.000.00
|
5.000.00
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải Nhà máy đường Sơn Dương
|
|
|
4.358.00
|
2.400.00
|
2.000.00
|
2.000.00
|
|
|
2.000.00
|
2.000.00
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư trang trại bò sữa kỹ thuật cao
|
|
|
|
|
6.000.00
|
6.000.00
|
|
|
|
|
6.000.00
|
6.000.00
|
|
|
|
3.5
|
Các dự án thủy lợi cấp bách; Đường cứu hộ cứu nạn
|
|
|
576.320.33
|
561.307.33
|
82.973.00
|
58.939.00
|
8.939.00
|
|
37.864.69
|
8.939.00
|
5.000.00
|
5.000.00
|
|
|
|
1
|
Dự
án kè suối Nặm Chang bảo vệ khu Trung tâm hành chính huyện Lâm Bình - TQ
|
|
861
03/8/2012
|
150.132.00
|
135.119.00
|
79.034.00
|
55.000.00
|
5.000.00
|
|
29.033.79
|
5.000.00
|
5.000.00
|
5.000.00
|
|
|
Nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung
ương tại địa phương
|
2
|
Nâng
cấp tuyến đê tả sông Lô kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn xã Cấp Tiến, huyện Sơn
Dương
|
|
1709
08/12/2010
|
69.264.87
|
69.264.87
|
1.650.00
|
1.650.00
|
1.650.00
|
|
6.541.90
|
1.650.00
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường
từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2 (đường Tuyên Quang đi Hà Giang)
|
|
96
31/01/2011
|
356.923.46
|
356.923.46
|
2.289.00
|
2.289.00
|
2.289.00
|
|
2.289.00
|
2.289.00
|
|
|
|
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng
khó khăn
|
|
|
176.609.56
|
136.686.56
|
56.389.00
|
9.789.00
|
|
|
47.389.00
|
4.789.00
|
5.000.00
|
5.000.00
|
|
|
|
(a)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
104.485.00
|
85.474.00
|
8.389.00
|
3.789.00
|
|
|
8.389.00
|
3.789.00
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
104.485.00
|
85.474.00
|
8.389.00
|
3.789.00
|
|
|
8.389.00
|
3.789.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng trường PTDTNT THCS huyện Hàm Yên
|
|
603
31/5/2011
|
49.607.00
|
44.197.00
|
5.600.00
|
1.000.00
|
|
|
5.600.00
|
1.000.00
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng trường PTDTNT ATK Sơn Dương
|
|
329
28/3/2011
|
54.878.00
|
41.277.00
|
2.789.00
|
2.789.00
|
|
|
2.789.00
|
2.789.00
|
|
|
|
|
|
(b)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
53.212.00
|
32.300.00
|
46.000.00
|
4.000.00
|
|
|
39.000.00
|
1.000.00
|
3.000.00
|
3.000.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
53.212.00
|
32.300.00
|
46.000.00
|
4.000.00
|
|
|
39.000.00
|
1.000.00
|
3.000.00
|
3.000.00
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng trường DTNT THCS nội trú huyện Lâm Bình
|
|
378
30/3/2016
|
53.212.00
|
32.300.00
|
46.000.00
|
4.000.00
|
|
|
39.000.00
|
1.000.00
|
3.000.00
|
3.000.00
|
|
|
|
(c)
|
Khởi công mới năm 2020
|
|
|
18.912.56
|
18.912.56
|
2.000.00
|
2.000.00
|
|
|
|
|
2.000.00
|
2.000.00
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng các hạng mục bổ sung trường PTDTNT ATK Sơn Dương (giai đoạn 2)
|
|
1509
28/10/2016
|
18.912.56
|
18.912.56
|
2.000.00
|
2.000.00
|
|
|
|
|
2.000.00
|
2.000.00
|
|
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
|
|
336.970.54
|
165.500.00
|
20.000.00
|
20.000.00
|
|
|
20.000.00
|
20.000.00
|
|
|
|
|
|
(a)
|
Khởi công mới năm 2020
|
|
|
43.500.00
|
43.500.00
|
500.00
|
500.00
|
|
|
500.00
|
500.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc
biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025
|
|
2113/QĐ-TTg ngày 07/11/2016
|
43.500.00
|
43.500.00
|
500.00
|
500.00
|
|
|
500.00
|
500.00
|
|
|
|
|
|
(b)
|
Thực hiện dự án
|
|
|
293.470.54
|
122.000.00
|
19.500.00
|
19.500.00
|
|
|
19.500.00
|
19.500.00
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
293.470.54
|
122.000.00
|
19.500.00
|
19.500.00
|
|
|
19.500.00
|
19.500.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quảng
trường, Cụm tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang
|
|
1382
24/10/2011
|
369.520.00
|
369.520.00
|
19.500.00
|
19.500.00
|
|
|
19.500.00
|
19.500.00
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó Giai đoạn 1: Quảng trường Nguyễn Tất Thành
|
|
690
29/6/2012
276
27/3/2015
|
293.470.54
|
122.000.00
|
19.500.00
|
19.500.00
|
|
|
19.500.00
|
19.500.00
|
|
|
|
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
271.350.00
|
261.350.00
|
156.700.00
|
156.700.00
|
|
|
90.000.00
|
90.000.00
|
66.700.00
|
66.700.00
|
|
|
|
(a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
186.350.00
|
176.350.00
|
147.700.00
|
147.700.00
|
|
|
89.500.00
|
89.500.00
|
58.200.00
|
58.200.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
186.350.00
|
176.350.00
|
147.700.00
|
147.700.00
|
|
|
89.500.00
|
89.500.00
|
58.200.00
|
58.200.00
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng công trình hạ tầng khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn
|
|
128a
02/02/2016;
|
86.350.00
|
86.350.00
|
77.700.00
|
77.700.00
|
|
|
54.500.00
|
54.500.00
|
23.200.00
|
23.200.00
|
|
|
|
2
|
Khu
du lịch sinh thái Na Hang
|
|
366
30/3/2016
|
100.000.00
|
90.000.00
|
70.000.00
|
70.000.00
|
|
|
35.000.00
|
35.000.00
|
35.000.00
|
35.000.00
|
|
|
|
(b)
|
Dự án Khởi công mới năm 2020
|
|
|
85.000.00
|
85.000.00
|
9.000.00
|
9.000.00
|
|
|
500.00
|
500.00
|
8.500.00
|
8.500.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
85.000.00
|
85.000.00
|
9.000.00
|
9.000.00
|
|
|
500.00
|
500.00
|
8.500.00
|
8.500.00
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình
|
|
1871
31/12/2015
|
85.000.00
|
85.000.00
|
9.000.00
|
9.000.00
|
|
|
500.00
|
500.00
|
8.500.00
|
8.500.00
|
|
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin
|
|
|
46.251.00
|
30.000.00
|
27.000.00
|
27.000.00
|
|
|
11.000.00
|
11.000.00
|
16.000.00
|
16.000.00
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
46.251.00
|
30.000.00
|
27.000.00
|
27.000.00
|
|
|
11.000.00
|
11.000.00
|
16.000.00
|
16.000.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
46.251.00
|
30.000.00
|
27.000.00
|
27.000.00
|
|
|
11.000.00
|
11.000.00
|
16.000.00
|
16.000.00
|
|
|
|
1
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin đẩy mạnh phát triển Chính quyền điện tỉnh Tuyên
Quang giai đoạn 2016-2020
|
|
1478a
30/10/2015
|
46.251.00
|
30.000.00
|
27.000.00
|
27.000.00
|
|
|
11.000.00
|
11.000.00
|
16.000.00
|
16.000.00
|
|
|
|
8
|
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
195.564.00
|
175.239.00
|
78.000.00
|
28.700.00
|
|
|
58.700.00
|
28.700.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
195.564.00
|
175.239.00
|
78.000.00
|
28.700.00
|
|
|
58.700.00
|
28.700.00
|
|
|
|
|
|
(a)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
114.485.00
|
94.160.00
|
23.000.00
|
23.000.00
|
|
|
23.000.00
|
23.000.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Hùng Lợi - Trung Minh - Linh Phú
|
|
973
20/8/2013
|
114.485.00
|
94.160.00
|
23.000.00
|
23.000.00
|
|
|
23.000.00
|
23.000.00
|
|
|
|
|
|
(b)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
81.079.00
|
81.079.00
|
55.000.00
|
5.700.00
|
|
|
35.700.00
|
5.700.00
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
81.079.00
|
81.079.00
|
55.000.00
|
5.700.00
|
|
|
35.700.00
|
5.700.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Kiên Đài - Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (đoạn từ trụ sở UBND xã Kiên Đài đến
đầu cầu Khuôn Miềng)
|
|
1246
10/10/2016
|
81.079.00
|
81.079.00
|
55.000.00
|
5.700.00
|
|
|
35.700.00
|
5.700.00
|
|
|
|
|
|
9
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
|
|
241.150.00
|
183.040.00
|
86.919.00
|
56.801.00
|
|
|
86.219.00
|
56.101.00
|
1.000.00
|
1.000.00
|
|
|
|
(a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
164.932.00
|
106.822.00
|
56.919.00
|
26.801.00
|
|
|
56.919.00
|
26.801.00
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
164.932.00
|
106.822.00
|
56.919.00
|
26.801.00
|
|
|
56.919.00
|
26.801.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa huyện Lâm Bình
|
|
228
05/7/2011
594
03/6/2013
|
164.932.00
|
106.822.00
|
56.919.00
|
26.801.00
|
|
|
56.919.00
|
26.801.00
|
|
|
|
|
|
(b)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
76.218.00
|
76.218.00
|
30.000.00
|
30.000.00
|
|
|
29.300.00
|
29.300.00
|
1.000.00
|
1.000.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
76.218.00
|
76.218.00
|
30.000.00
|
30.000.00
|
|
|
29.300.00
|
29.300.00
|
1.000.00
|
1.000.00
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện y dược cổ truyền
|
|
140a
05/02/2016
|
76.218.00
|
76.218.00
|
30.000.00
|
30.000.00
|
|
|
29.300.00
|
29.300.00
|
1.000.00
|
1.000.00
|
|
|
|
10
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
|
239.640.00
|
160.000.00
|
75.500.00
|
72.500.00
|
|
|
65.000.00
|
63.000.00
|
9.500.00
|
9.500.00
|
|
|
|
10.1
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu công nghiệp
|
|
|
178.049.00
|
130.000.00
|
50.500.00
|
50.500.00
|
|
|
43.000.00
|
43.000.00
|
7.500.00
|
7.500.00
|
|
|
|
(a)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
95.000.00
|
80.000.00
|
500.00
|
500.00
|
|
|
500.00
|
500.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường giao thông nội bộ khu công nghiệp Sơn Nam tỉnh Tuyên
Quang
|
|
1527
28/10/2016
|
95.000.00
|
80.000.00
|
500.00
|
500.00
|
|
|
500.00
|
500.00
|
|
|
|
|
|
(b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
83.049.00
|
50.000.00
|
50.000.00
|
50.000.00
|
|
|
42.500.00
|
42.500.00
|
7.500.00
|
7.500.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
83.049.00
|
50.000.00
|
50.000.00
|
50.000.00
|
|
|
42.500.00
|
42.500.00
|
7.500.00
|
7.500.00
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải KCN Long Bình An
|
|
149
17/02/2016
|
83.049.00
|
50.000.00
|
50.000.00
|
50.000.00
|
|
|
42.500.00
|
42.500.00
|
7.500.00
|
7.500.00
|
|
|
|
10.2
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp
|
|
|
61.591.00
|
30.000.00
|
25.000.00
|
22.000.00
|
|
|
22.000.00
|
20.000.00
|
2.000.00
|
2.000.00
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020
|
|
|
61.591.00
|
30.000.00
|
25.000.00
|
22.000.00
|
|
|
22.000.00
|
20.000.00
|
2.000.00
|
2.000.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
61.591.00
|
30.000.00
|
25.000.00
|
22.000.00
|
|
|
22.000.00
|
20.000.00
|
2.000.00
|
2.000.00
|
|
|
|
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt và xử lý nước
thải cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang
|
|
1526a
30/10/2015
|
61.591.00
|
30.000.00
|
25.000.00
|
22.000.00
|
|
|
22.000.00
|
20.000.00
|
2.000.00
|
2.000.00
|
|
|
|
11
|
Chương trình cấp điện thôn bản nông thôn, miền núi, hải đảo
|
|
|
454.222.00
|
386.089.00
|
82.000.00
|
63.000.00
|
|
|
73.893.36
|
55.000.00
|
8.000.00
|
8.000.00
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
454.222.00
|
386.089.00
|
82.000.00
|
63.000.00
|
|
|
73.893.36
|
55.000.00
|
8.000.00
|
8.000.00
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
454.222.00
|
386.089.00
|
82.000.00
|
63.000.00
|
|
|
73.893.36
|
55.000.00
|
8.000.00
|
8.000.00
|
|
|
|
|
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang
|
|
1468
30/10/2015
|
454.222.00
|
386.089.00
|
82.000.00
|
63.000.00
|
|
|
73.893.36
|
55.000.00
|
8.000.00
|
8.000.00
|
|
|
|
12
|
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động
|
|
|
45.000.00
|
45.000.00
|
7.000.00
|
7.000.00
|
|
|
7.000.00
|
7.000.00
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
45.000.00
|
45.000.00
|
7.000.00
|
7.000.00
|
|
|
7.000.00
|
7.000.00
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
45.000.00
|
45.000.00
|
7.000.00
|
7.000.00
|
|
|
7.000.00
|
7.000.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng khoa dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên
Quang
|
|
1500
26/10/2016
|
45.000.00
|
45.000.00
|
7.000.00
|
7.000.00
|
|
|
7.000.00
|
7.000.00
|
|
|
|
|
|
13
|
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
|
|
18.600.00
|
18.600.00
|
|
|
|
|
18.600.00
|
18.600.00
|
|
|
|
|
Khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
18.600.00
|
18.600.00
|
|
|
|
|
18.600.00
|
18.600.00
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội tỉnh Tuyên
Quang (nay là Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang)
|
|
|
|
|
18.600.00
|
18.600.00
|
|
|
|
|
18.600.00
|
18.600.00
|
|
|
|
14
|
Chương trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng cho địa phương
|
|
|
|
|
119.400.00
|
119.400.00
|
|
|
68.729.00
|
68.729.00
|
32.290.00
|
32.290.00
|
|
|
Chi tiết theo Biếu số 42 ODA
|
15
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.542.00
|
3.542.00
|
|
|
|
16
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2086/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.268.00
|
10.268.00
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019
|
Dự kiến kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó vốn: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
252.310
|
200.563
|
766.000
|
739.000
|
|
|
47.240
|
29.000
|
612.508
|
612.508
|
|
|
|
1
|
Nguồn vốn dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn
5 năm giai đoạn 2016-2020
|
|
80.563
|
80.563
|
200.000
|
185.000
|
|
|
40.000
|
25.000
|
87.508
|
87.508
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
80.563
|
80.563
|
200.000
|
185.000
|
|
|
40.000
|
25.000
|
87.508
|
87.508
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
80.563
|
80.563
|
200.000
|
185.000
|
|
|
40.000
|
25.000
|
87.508
|
87.508
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
80.563
|
80.563
|
200.000
|
185.000
|
|
|
40.000
|
25.000
|
87.508
|
87.508
|
|
|
|
1
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các
thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi Hồng Lạc, xã Sầm Dương, đến
thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1255/QĐ- UBND 21/10/2017
|
80.563
|
80.563
|
200.000
|
185.000
|
|
|
40.000
|
25.000
|
87.508
|
87.508
|
|
|
|
2
|
Nguồn từ khoản 10.000 tỷ đồng điều từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho
các dự án quan trọng quốc gia
|
|
171.747
|
120.000
|
566.000
|
554.000
|
|
|
7.240
|
4.000
|
525.000
|
525.000
|
|
|
|
(a)
|
Dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
171.747
|
120.000
|
566.000
|
554.000
|
|
|
7.240
|
4.000
|
525.000
|
525.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
1
|
Hỗ
trợ giải phóng mặt bằng xây dựng đường cao tốc kết nối Tuyên Quang - Phú Thọ
với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
|
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
(b)
|
Dự án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
171.747
|
120.000
|
66.000
|
54.000
|
|
|
7.240
|
4.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
1
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn
Khâu Tinh, Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang
|
389
31/3/2016
|
88.200
|
60.000
|
38.000
|
32.000
|
|
|
5.000
|
2.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu
nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
|
390
31/3/2016
|
83.547
|
60.000
|
28.000
|
22.000
|
|
|
2.240
|
2.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
BIỂU SỐ 04
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN
VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn
2016-2020
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn
2016-2020 đã giao đến hết năm 2019
|
Dự kiến kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng(2)
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(3)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng
trước
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (1)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
1
|
2
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
|
TỔNG SỐ
|
|
3.335.040
|
598.479
|
314.138
|
98
|
2.736.561
|
2.645.307
|
91.254
|
1.522.822
|
214.482
|
119.400
|
|
1.308.340
|
1.236.329
|
72.011
|
843.257
|
125.493
|
68.729
|
|
719.814
|
686.413
|
33.401
|
435.207
|
32.290
|
|
402.917
|
377.800
|
25.117
|
|
A
|
VỐN
NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
3.335.040
|
598.479
|
314.138
|
98
|
2.736.561
|
2.645.307
|
91.254
|
1.522.822
|
214.482
|
119.400
|
|
1.308.340
|
1.236.329
|
72.011
|
843.257
|
125.493
|
68.729
|
|
719.814
|
686.413
|
33.401
|
435.207
|
32.290
|
|
402.917
|
377.800
|
25.117
|
|
I
|
Nông
lâm nghiệp
|
|
1.671.791
|
285.723
|
103.492
|
57
|
1.386.069
|
1.350.665
|
35.404
|
440.952
|
54.049
|
8.500
|
|
386.903
|
360.667
|
26.236
|
239.042
|
33.222
|
8.500
|
|
207.869
|
194.698
|
13.171
|
97.824
|
|
|
97.824
|
90.984
|
6.840
|
|
1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
752.841
|
174.466
|
103.492
|
31
|
578.375
|
578.375
|
|
62.031
|
14.349
|
8.500
|
|
47.682
|
47.682
|
|
61.610
|
13.928
|
8.500
|
|
47.682
|
47.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
752.841
|
174.466
|
103.492
|
31
|
578.375
|
578.375
|
|
62.031
|
14.349
|
8.500
|
|
47.682
|
47.682
|
|
61.610
|
13.928
|
8.500
|
|
47.682
|
47.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
DA
hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn (IFAD)
|
407 03/12/2010
|
595.706
|
145.323
|
83.989
|
25
|
450.383
|
450.383
|
|
54.737
|
7.055
|
6.000
|
|
47.682
|
47.682
|
|
54.737
|
7.055
|
6.000
|
|
47.682
|
47.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án phát triển hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc (ADB)
|
2881/QĐ- BNN 13/11/2012
|
157.135
|
29.143
|
19.503
|
6
|
127.992
|
127.992
|
|
7.294
|
7.294
|
2.500
|
|
|
|
|
6.873
|
6.873
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
505.033
|
34.840
|
|
11
|
470.194
|
434.790
|
35.404
|
376.921
|
37.700
|
|
|
339.221
|
312.985
|
26.236
|
176.631
|
18.494
|
|
|
160.187
|
147.016
|
13.171
|
97.824
|
|
|
97.824
|
90.984
|
6.840
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
505.033
|
34.840
|
|
11
|
470.194
|
434.790
|
35.404
|
376.921
|
37.700
|
|
|
339.221
|
312.985
|
26.236
|
176.631
|
18.494
|
|
|
160.187
|
147.016
|
13.171
|
97.824
|
|
|
97.824
|
90.984
|
6.840
|
|
(1)
|
Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
4638/QĐ- BNN-HTQT 09/11/2015
|
251.660
|
13.160
|
|
10.60
|
238.500
|
221.805
|
16.695
|
126.527
|
19.000
|
|
|
107.527
|
100.000
|
7.527
|
55.767
|
13.814
|
|
|
41.953
|
39.016
|
2.937
|
65.574
|
|
|
65.574
|
60.984
|
4.590
|
|
(2)
|
Chương
trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
3102/QĐ- BNN- HTQT ngày 21/7/2016
|
253.373
|
21.680
|
|
|
231.694
|
212.985
|
18.709
|
250.394
|
18.700
|
|
|
231.694
|
212.985
|
18.709
|
120.864
|
4.680
|
|
|
118.234
|
108.000
|
10.234
|
32.250
|
|
|
32.250
|
30.000
|
2.250
|
|
3
|
Dự
án khởi công mới năm 2020
|
|
413.917
|
76.417
|
|
15
|
337.500
|
337.500
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
413.917
|
76.417
|
|
15
|
337.500
|
337.500
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
85/QĐ- UBND 21/3/2019
|
413.917
|
76.417
|
|
15
|
337.500
|
337.500
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giao
thông
|
|
300.806
|
92.534
|
83.281
|
|
208.271
|
208.271
|
|
107.389
|
52.250
|
44.230
|
|
55.139
|
55.139
|
|
105.099
|
49.960
|
41.940
|
|
55.139
|
55.139
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
|
1
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
300.806
|
92.534
|
83.281
|
|
208.271
|
208.271
|
|
107.389
|
52.250
|
44.230
|
|
55.139
|
55.139
|
|
105.099
|
49.960
|
41.940
|
|
55.139
|
55.139
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
300.806
|
92.534
|
83.281
|
|
208.271
|
208.271
|
|
107.389
|
52.250
|
44.230
|
|
55.139
|
55.139
|
|
105.099
|
49.960
|
41.940
|
|
55.139
|
55.139
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án xây dựng đường giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc - Vốn vay ADB
|
1762; 1763 22/12/2015
|
300.806
|
92.534
|
83.281
|
|
208.271
|
208.271
|
|
107.389
|
52.250
|
44.230
|
|
55.139
|
55.139
|
|
105.099
|
49.960
|
41.940
|
|
55.139
|
55.139
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
|
III
|
Công
nghiệp
|
|
164.561
|
24.561
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
140.000
|
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
1
|
Dự
án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
164.561
|
24.561
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
140.000
|
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
164.561
|
24.561
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
140.000
|
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
(1)
|
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2018-2020 - do EU tài trợ
|
|
164.561
|
24.561
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
140.000
|
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
IV
|
Hạ
tầng đô thị
|
|
843.287
|
171.189
|
127.365
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
746.000
|
103.203
|
66.670
|
|
642.797
|
597.802
|
44.996
|
328.838
|
39.831
|
18.289
|
|
289.008
|
268.777
|
20.231
|
291.093
|
30.000
|
|
261.093
|
242.816
|
18.277
|
|
1
|
Dự
án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
843.287
|
171.189
|
127.365
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
746.000
|
103.203
|
66.670
|
|
642.797
|
597.802
|
44.996
|
328.838
|
39.831
|
18.289
|
|
289.008
|
268.777
|
20.231
|
291.093
|
30.000
|
|
261.093
|
242.816
|
18.277
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
843.287
|
171.189
|
127.365
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
746.000
|
103.203
|
66.670
|
|
642.797
|
597.802
|
44.996
|
328.838
|
39.831
|
18.289
|
|
289.008
|
268.777
|
20.231
|
291.093
|
30.000
|
|
261.093
|
242.816
|
18.277
|
|
1
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB):
|
1497 17/12/2014
|
843.287
|
171.189
|
127.365
|
32
|
672.098
|
625.051
|
47.047
|
746.000
|
103.203
|
66.670
|
|
642.797
|
597.802
|
44.996
|
328.838
|
39.831
|
18.289
|
|
289.008
|
268.777
|
20.231
|
291.093
|
30.000
|
|
261.093
|
242.816
|
18.277
|
|
V
|
Y
tế
|
|
236.852
|
6.761
|
|
9
|
230.091
|
230.091
|
|
66.186
|
2.480
|
|
|
63.706
|
63.706
|
|
62.278
|
2.480
|
|
|
59.798
|
59.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
35.383
|
2.480
|
|
|
32.903
|
32.903
|
|
35.383
|
2.480
|
|
|
32.903
|
32.903
|
|
33.660
|
2.480
|
|
|
31.179
|
31.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
35.383
|
2.480
|
|
|
32.903
|
32.903
|
|
35.383
|
2.480
|
|
|
32.903
|
32.903
|
|
33.660
|
2.480
|
|
|
31.179
|
31.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện Đa khoa huyện Hàm Yên
|
1828 30/12/2015
|
12.831
|
1.218
|
|
|
11.613
|
11.613
|
|
12.831
|
1.218
|
|
|
11.613
|
11.613
|
|
12.671
|
1.218
|
|
|
11.453
|
11.453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
1816 29/12/2015
|
22.552
|
1.262
|
|
|
21.290
|
21.290
|
|
22.552
|
1.262
|
|
|
21.290
|
21.290
|
|
20.989
|
1.262
|
|
|
19.727
|
19.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
201.469
|
4.281
|
|
9
|
197.188
|
197.188
|
|
30.803
|
|
|
|
30.803
|
30.803
|
|
28.619
|
|
|
|
28.619
|
28.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
201.469
|
4.281
|
|
9
|
197.188
|
197.188
|
|
30.803
|
|
|
|
30.803
|
30.803
|
|
28.619
|
|
|
|
28.619
|
28.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng
|
456/QĐ- UBND
|
201.469
|
4.281
|
|
9
|
197.188
|
197.188
|
|
30.803
|
|
|
|
30.803
|
30.803
|
|
28.619
|
|
|
|
28.619
|
28.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Giáo
dục
|
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
1
|
Dự
án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2020
|
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
(1)
|
Chương
trình Phát triển giáo dục trung học, giai đoạn 2
|
1534/QĐ- TTg 03/8/2016; 2681/QĐ- BGDĐT
04/8/2016
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
-
Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên
Sơn
|
1555/QĐ- UBND 20/12/201 8
|
12.533
|
533
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
VII
|
Tài
nguyên và môi trường
|
|
105.209
|
17.177
|
|
|
88.032
|
79.229
|
8.803
|
10.294
|
2.500
|
|
|
7.794
|
7.015
|
779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
105.209
|
17.177
|
|
|
88.032
|
79.229
|
8.803
|
10.294
|
2.500
|
|
|
7.794
|
7.015
|
779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
105.209
|
17.177
|
|
|
88.032
|
79.229
|
8.803
|
10.294
|
2.500
|
|
|
7.794
|
7.015
|
779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai
|
1236/QĐ- BTNMT 30/5/2016
|
105.209
|
17.177
|
|
|
88.032
|
79.229
|
8.803
|
10.294
|
2.500
|
|
|
7.794
|
7.015
|
779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2019 về Phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương cho dự án thuộc danh mục dự án sử dụng dự phòng chung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ việc điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho dự án quan trọng quốc gia và Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 về Phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương cho dự án thuộc danh mục dự án sử dụng dự phòng chung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ việc điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho dự án quan trọng quốc gia và Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
1.814
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|