|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 47/NQ-HĐND 2021 kế hoạch đầu tư công Sơn La 2022
Số hiệu:
|
47/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 07 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công
nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu
tư công;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội quy định về các
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về
xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước năm
2022;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh
về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu
tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn
vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày
24 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo số 497/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm
2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 130/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của
Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2022
I. Tổng kế hoạch vốn ngân sách
địa phương: 2.017.720 triệu đồng, trong đó:
- Nguồn vốn
bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 919.820 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 950.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết: 60.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 87.900 triệu đồng.
II. Nguyên tắc phân bổ vốn
Thực hiện phân bổ theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân
sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tại Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày
02 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh.
III. Phương án phân bổ
1. Theo cấp ngân sách
1.1. Ngân sách cấp
tỉnh: 1.389.760 triệu đồng.
- Nguồn vốn
bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 735.860 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 506.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết: 60.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 87.900 triệu đồng.
1.2. Ngân
sách cấp huyện: 627.960 triệu đồng.
- Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân
sách địa phương: Tổng số vốn phân cấp cho ngân sách cấp huyện là 183.960 triệu
đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 444.000 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ chi tiết vốn đầu
tư công ngân sách cấp tỉnh: 1.389.760 triệu đồng.
2.1. Thực hiện phân bổ chi tiết:
747.005 triệu đồng
- Trả nợ gốc vốn vay và các khoản
tạm vay: 48.988 triệu đồng.
- Đối ứng các dự án ODA: 44.770
triệu đồng.
- Tham gia thực
hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP): 59.740 triệu đồng.
- Bố trí vốn thực hiện các dự án:
593.507 triệu đồng.
2.2. Để lại phân
bổ chi tiết sau: 642.755 triệu đồng.
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách
địa phương: 69.840 triệu đồng (dành để bố trí vốn hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn 15.000 triệu
đồng; Hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới 14.000 triệu đồng;
Hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG phát triển KT-XH đồng bào dân tộc thiểu số
30.000 triệu đồng; Bố trí vốn thực hiện các dự án 10.840 triệu đồng).
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 12.348
triệu đồng (dành để hỗ trợ
thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới 10.000 triệu đồng; Bố trí vốn
thực hiện các dự án 2.348 triệu đồng).
- Nguồn thu tiền sử dụng đất (phần
điều tiết ngân sách tỉnh): 506.000 triệu đồng phân bổ chi tiết cho các dự
án sau khi có nguồn thu nộp ngân sách nhà nước.
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương
54.567 triệu đồng thực hiện phân bổ khi vay được nguồn vốn vay.
(Biểu
số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai, thực hiện Nghị quyết.
1.1. Giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện đối với các nhiệm vụ, dự án đã đảm
bảo đủ điều kiện theo quy định.
1.2. Xây dựng phương án phân bổ chi
tiết trình HĐND tỉnh xem xét đối với nguồn vốn để lại phân bổ chi tiết sau tại
Mục 2.2, Phần III, Điều 1 Nghị quyết này khi đã đủ điều kiện theo quy định.
1.3. Đối với nguồn bội chi ngân sách
địa phương, chỉ thực hiện sau khi vay được nguồn vốn vay.
1.4. Chỉ đạo, hướng dẫn các huyện,
thành phố thực hiện phân bổ vốn đầu tư ngân sách cấp huyện quản lý theo quy định
của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn; tổ chức kiểm tra, kịp thời điều
chỉnh, xử lý những huyện, thành phố thực hiện chưa đúng quy định.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND,
các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn
La khóa XV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, Dũng.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP CƠ CẤU BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Ghi
chú
|
Nguồn
bổ sung cân đối
|
Nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
Nguồn
bội chi ngân sách địa phương
|
|
Tổng hợp
|
2.017.720
|
919.820
|
60.000
|
950.000
|
87.900
|
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
1.389.760
|
735.860
|
60.000
|
506.000
|
87.900
|
|
a
|
Phân bổ chi tiết
|
747.005
|
666.020
|
47.652
|
0
|
33.333
|
|
1
|
Trả nợ gốc vốn vay và hoàn trả các
khoản tạm vay
|
48.988
|
48.988
|
|
|
|
|
-
|
Trả nợ gốc vốn vay
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn trả ngân sách tỉnh đã tạm vay
để thanh toán cho một số dự án, công trình năm 2017 theo Công văn số 1223/TT
HĐND ngày 09/2/2018
|
45.988
|
45.988
|
|
|
|
|
2
|
Tham gia thực hiện dự án đầu tư
theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
59.740
|
59.740
|
|
|
|
|
3
|
Đối ứng các dự án ODA
|
44.770
|
44.770
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện dự án
|
593.507
|
512.522
|
47.652
|
0
|
33.333
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm
2022
|
80.188
|
53.436
|
26.752
|
|
|
|
-
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
315.666
|
298.166
|
17.500
|
|
|
|
-
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
197.653
|
160.920
|
3.400
|
|
33.333
|
|
b
|
Phân bổ chi tiết sau
|
642.755
|
69.840
|
12.348
|
506.000
|
54.567
|
|
1
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia nông thôn mới
|
24.000
|
14.000
|
10.000
|
|
|
|
4
|
Thực hiện Chương trình MTQG phát
triển KT-XH đồng bào dân tộc thiểu số
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện dự án
|
573.755
|
10.840
|
2.348
|
506.000
|
54.567
|
|
II
|
Ngân sách cấp huyện
|
627.960
|
183.960
|
0
|
444.000
|
0
|
|
1
|
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa
phương phân cấp cho các huyện, thành phố
|
183.960
|
183.960
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
444.000
|
|
|
444.000
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN BỔ
SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH HOÀN TRẢ NGUỒN VỐN VAY VÀ THAM GIA THỰC HIỆN
DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết ngày 31/12/2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
480.931
|
61.872
|
108.728
|
|
1
|
Trả nợ gốc vốn
vay và hoàn trả các khoản tạm vay
|
|
182.231
|
2.132
|
48.988
|
|
|
Trả nợ gốc vốn
vay
|
|
115.000
|
2.132
|
3.000
|
|
|
Hoàn trả ngân
sách tỉnh đã tạm vay để thanh toán cho một số dự án, công trình năm 2017 theo
Công văn số 1223/TT HĐND ngày 09/02/2018
|
|
67.231
|
|
45.988
|
|
2
|
Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo
hình thức đối tác công tư (PPP)
|
|
298.700
|
59.740
|
59.740
|
|
|
Trụ sở làm việc 9 tầng và 2 khối
nhà 6 tầng thuộc khu trụ sở HĐND, UBND, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
và một số sở ngành đoàn thể tỉnh Sơn La (thanh toán BLT)
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị
|
298.700
|
59.740
|
59.740
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN BỔ
SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án
|
Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
Kế
hoạch đã giao đến hết năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Số,
ngày, tháng, năm
|
Dự
kiến tổng mức đầu tư
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ:
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
|
Tổng
số
|
|
|
2.715.413
|
2.092.401
|
1.922.473
|
271.120
|
523.362
|
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
2.260.215
|
1.656.486
|
1.486.558
|
227.252
|
389.464
|
|
I1
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY
SẢN
|
369.475
|
283.759
|
283.759
|
60.750
|
73.580
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm
2022
|
34.000
|
16.000
|
16.000
|
11.000
|
5.000
|
|
1
|
Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng
thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu Nhay, xã Liên Hòa,
huyện Vân Hồ
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
798
21/4/2020
|
34.000
|
16.000
|
16.000
|
11.000
|
5.000
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
233.425
|
188.529
|
188.529
|
49.750
|
52.730
|
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên
tai bản Na Pản, xã Chiềng Đông
|
UBND
huyện Yên Châu
|
367
03/3/2021
|
14.864
|
8.918
|
8.918
|
2.680
|
2.370
|
|
2
|
Bố trí sắp xếp dân cư bản Ta Lát,
xã Mường Cai, huyện Sông Mã
|
UBND
huyện Sông Mã
|
1071
31/5/2021; 1336 18/6/2021
|
20.900
|
13.000
|
13.000
|
3.900
|
3.460
|
|
3
|
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên
tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn
|
UBND
huyện Sốp Cộp
|
1068
31/5/2021
|
15.000
|
9.000
|
9.000
|
2.700
|
2.390
|
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư bản Huổi Hậu,
xã Chiềng Lao, huyện Mường La
|
UBND
huyện Mường La
|
1069
31/5/2021
|
13.902
|
8.102
|
8.102
|
2.430
|
2.160
|
|
5
|
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên
tai bản Đung, Xã Hồng Ngài
|
UBND
huyện Bắc Yên
|
1072
31/5/2021
|
6.315
|
4.800
|
4.800
|
1.440
|
1.280
|
|
6
|
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng
thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo Xã Tường Phong, huyện Phù Yên
|
UBND
huyện Phù Yên
|
1073
31/5/2021
|
20.000
|
12.000
|
12.000
|
3.600
|
3.190
|
|
7
|
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên
tai bản Cong, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ
|
UBND
huyện Vân Hồ
|
1066
31/5/2021
|
7.184
|
7.184
|
7.184
|
2.160
|
1.910
|
|
8
|
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên
tai bản Phát, xã Cà Nàng
|
UBND
huyện Quỳnh Nhai
|
1070
31/5/2021
|
19.553
|
13.818
|
13.818
|
4.150
|
3.670
|
|
9
|
Thủy lợi bản Tình, huyện Mai Sơn
|
Công
ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi
|
1078
31/5/2021
|
9.121
|
9.121
|
9.121
|
2.740
|
2.420
|
|
10
|
Thủy lợi Bản Giôn, xã Mường Giôn
|
Công
ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi
|
1077
31/5/2021
|
6.823
|
6.823
|
6.823
|
2.050
|
1.810
|
|
11
|
Hồ Lăng Luông, Xã Phổng Lăng
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1062
31/5/2021
|
70.842
|
70.842
|
70.842
|
17.420
|
20.300
|
|
12
|
Thủy lợi Nà Sàng, xã Chiềng Xuân,
huyện Vân Hồ
|
Công
ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi
|
1058
31/5/2021
|
14.921
|
14.921
|
14.921
|
4.480
|
3.970
|
|
13
|
Kè chống sạt lở khu đất Nà Tơ, huyện
Sốp Cộp
|
UBND
huyện Sốp Cộp
|
1014
27/5/2021
|
14.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
3.800
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
102.050
|
79.230
|
79.230
|
-
|
15.850
|
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư bản Huổi Nạ,
xã Hua Trai, huyện Mường La.
|
UBND
huyện Mường La
|
2895
24/11/2021
|
19.250
|
11.550
|
11.550
|
0
|
2.310
|
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư bản Nong, xã
Chiềng San, huyện Mường La.
|
UBND
huyện Mường La
|
2894
24/11/2021
|
12.800
|
7.680
|
7.680
|
0
|
1.540
|
|
3
|
Kè chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư dọc Suối Muội, huyện Thuận Châu (giai đoạn II)
|
UBND
huyện Thuận Châu
|
2651
31/10/2021
|
70.000
|
60.000
|
60.000
|
0
|
12.000
|
|
I2
|
CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC
|
|
|
104.500
|
104.500
|
104.500
|
14.350
|
25.260
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
54.500
|
54.500
|
54.500
|
14.350
|
15.260
|
|
1
|
Nước sinh hoạt liên bản: Púng Tòng,
bản Phổng, Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các cơ quan, đơn vị tại trung tâm
xã Nậm Lạnh, huyện Sôp Cộp
|
UBND
huyện Sốp Cộp
|
1065
31/5/2021
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
4.350
|
3.860
|
|
2
|
Cấp nước sinh hoạt cho xã Tà Xùa,
Phiêng Ban và các vùng lân cận, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
UBND
huyện Bắc Yên
|
1064
31/5/2021
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
10.000
|
11.400
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước đô thị Mộc Châu
|
UBND
huyện Mộc Châu
|
2759
11/11/2021
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
0
|
10.000
|
|
I3
|
GIAO THÔNG
|
|
|
563.345
|
527.332
|
527.549
|
61.290
|
143.310
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
308.409
|
279.396
|
279.396
|
61.290
|
82.680
|
|
1
|
Đường từ quốc lộ 6 qua tiểu khu vườn
đào, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã
Vân Hồ huyện Vân Hồ
|
UBND
huyện Mộc Châu
|
1093
31/5/2021
|
44.950
|
44.950
|
44.950
|
11.240
|
12.810
|
|
2
|
Đường giao thông kết nối điểm du lịch
Rừng sinh thái Pa Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ
|
UBND
huyện Vân Hồ
|
1088
31/5/2021
|
59.939
|
59.939
|
59.939
|
14.980
|
17.080
|
|
3
|
Tuyến đường từ QL6 đi trung tâm xã
Chiềng Đen, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
UBND
thành phố
|
1025
27/5/2021
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
10.000
|
11.400
|
|
4
|
Cải tạo tuyến đường từ ngã ba QL43
đến bản Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu
|
UBND
huyện Mộc Châu
|
1150
28/5/2021
|
18.513
|
9.500
|
9.500
|
4.000
|
2.090
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
xã Mường Chiên - xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai
|
UBND
huyện Quỳnh Nhai
|
1075-
31/5/2021
|
29.546
|
29.546
|
29.546
|
7.200
|
8.490
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
từ bến phà đến Trung tâm xã Nậm Ét - bản Tốm - bản Hào, xã Nậm Ét, huyện Quỳnh
Nhai
|
UBND
huyện Quỳnh Nhai
|
1106
31/5/2021
|
28.839
|
28.839
|
28.839
|
7.210
|
8.220
|
|
7
|
Đường từ Quốc lộ 43 đi khu dân cư
và khu dân sản xuất bản Là Ngà 2, xã Mường Sang, tỉnh Sơn La
|
UBND
huyện Mộc Châu
|
1087
31/5/2021
|
26.622
|
26.622
|
26.622
|
6.660
|
7.590
|
|
8
|
Cầu cứng qua Sông Mã tại tổ dân phố
5, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã
|
UBND
huyện Sông Mã
|
1094
31/5/2021
|
60.000
|
40.000
|
40.000
|
|
15.000
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
254.936
|
247.936
|
248.153
|
0
|
60.630
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường 26/7 đi tiểu
khu 77, thị trấn nông trường Mộc Châu
|
UBND
huyện Mộc Châu
|
2176
09/9/2021
|
95.000
|
88.000
|
88.000
|
0
|
17.600
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường từ xã Púng
Bánh, huyện Sốp Cộp - xã Đứa Mòn, huyện Sông Mã
|
UBND
huyện Sốp Cộp
|
2701
05/11/2021
|
20.936
|
20.936
|
21.153
|
0
|
4.230
|
|
3
|
Đường giao thông xã Mường Bú, xã Mường
Chùm (huyện Mường La) - xã Chiềng Sung (huyện Mai Sơn)
|
UBND
huyện Mường La
|
2816
17/11/2021
|
34.000
|
34.000
|
34.000
|
0
|
6.800
|
|
4
|
Dự án cầu cứng Nậm Lạnh - Nậm Ca
(giai đoạn II), huyện Sốp Cộp
|
UBND
huyện Sốp Cộp
|
2733
09/11/2021
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
0
|
20.000
|
|
5
|
Đường giao thông từ trung tâm xã
Chiềng Muôn - Chiềng Ân, huyện Mường La
|
UBND
huyện Mường La
|
2817
24/11/2021
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
0
|
12.000
|
|
I4
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ
THỊ
|
403.782
|
288.782
|
288.782
|
70.540
|
51.318
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
223.782
|
194.782
|
194.782
|
70.540
|
49.318
|
|
1
|
Chỉnh trang đô thị dọc đường Điện
Biên
|
UBND
thành phố
|
1090
31/5/2021
|
158.782
|
158.782
|
158.782
|
58.540
|
40.198
|
|
2
|
Chỉnh trang đô thị thị trấn Thuận
Châu
|
UBND
huyện Thuận Châu
|
1037
28/5/2021
|
65.000
|
36.000
|
36.000
|
12.000
|
9.120
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
180.000
|
94.000
|
94.000
|
-
|
2.000
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ
thuật Đô thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
Huyện
Mộc Châu
|
2887
24/11/2021
|
180.000
|
94.000
|
94.000
|
|
2.000
|
|
I5
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
479.500
|
219.500
|
219.500
|
2.000
|
51.850
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
59.500
|
59.500
|
59.500
|
2.000
|
21.850
|
|
1
|
Di chuyển đường dây 110kV, 35kV mạch
kép đoạn Bệnh viện đa khoa Sơn La - TBA 110kV Chiềng Sinh
|
Sở
Công thương
|
2335
24/9/2021
|
59.500
|
59.500
|
59.500
|
2.000
|
21.850
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
420.000
|
160.000
|
160.000
|
-
|
30.000
|
|
1
|
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Sơn La
|
Sở
Công thương
|
2831
18/11/2021
|
420.000
|
160.000
|
160.000
|
0
|
30.000
|
|
I6
|
KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ
|
285.504
|
178.504
|
31.850
|
16.260
|
15.590
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm
2022
|
285.504
|
178.504
|
31.850
|
16.260
|
15.590
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp
Mai Sơn (giai đoạn I)
|
Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
2732
08/11/2006; 651 24/3/2017
|
285.504
|
178.504
|
31.850
|
16.260
|
15.590
|
|
I7
|
QUY HOẠCH
|
|
|
54.109
|
54.109
|
30.618
|
2.062
|
28.556
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm
2022
|
54.109
|
54.109
|
30.618
|
2.062
|
28.556
|
|
1
|
Lập quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
1166
10/6/2020
|
54.109
|
54.109
|
30.618
|
2.062
|
28.556
|
|
II
|
VĂN HÓA, THÔNG TIN
|
|
|
77.819
|
64.850
|
64.850
|
6.278
|
29.670
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
77.819
|
64.850
|
64.850
|
6.278
|
29.670
|
|
1
|
Khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi,
huyện Mai Sơn
|
UBND
huyện Mai Sơn
|
1091
31/5/2021
|
61.319
|
50.000
|
50.000
|
1.818
|
25.720
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng các nhà văn
hóa bản hoàn thiện tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa cho các xã chưa đạt tiêu
chuẩn xây dựng nông thôn mới huyện Quỳnh Nhai
|
UBND
huyện Quỳnh Nhai
|
1016
27/5/2021
|
16.500
|
14.850
|
14.850
|
4.460
|
3.950
|
|
III
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
|
54.450
|
49.950
|
49.950
|
9.430
|
13.980
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm
2022
|
4.950
|
2.950
|
2.950
|
1.180
|
1.770
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà ở học
viên 4 tầng, nhà lớp học (nhà A5) 3 tầng của trường Chính trị tỉnh
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
788
27/4/2021
|
4.950
|
2.950
|
2.950
|
1.180
|
1.770
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
8.250
|
9.410
|
|
1
|
Dự án hoàn thiện tiêu chí hạ tầng kinh
tế - xã hội về trường học của các xã chưa đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới
huyện Quỳnh Nhai
|
UBND
huyện Quỳnh Nhai
|
1015
27/5/2021
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
8.250
|
9.410
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
16.500
|
14.000
|
14.000
|
0
|
2.800
|
|
1
|
Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho
trường THPT Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp
|
UBND
huyện Sốp Cộp
|
2652
31/10/2021
|
16.500
|
14.000
|
14.000
|
0
|
2.800
|
|
IV
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
93.485
|
93.485
|
93.485
|
21.010
|
26.950
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm
2022
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
1.080
|
2.520
|
|
1
|
Dự án nhà ở và làm việc cán bộ, chiến
sỹ + các công trình phụ trợ trạm kiểm soát biên phòng Pu Hao
|
Bộ
Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh
|
1019
27/5/2021
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
1.080
|
2.520
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
77.885
|
77.885
|
77.885
|
19.930
|
22.030
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp cụm khu vũ
khí đạn (K4)
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
121
30/5/2021
|
41.000
|
41.000
|
41.000
|
10.250
|
11.690
|
|
2
|
Dự án nhà ở và làm việc cán bộ, chiến
sỹ + các công trình phụ trợ cửa khẩu phụ Nà Cài
|
Bộ
Chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh
|
782
27/4/2021
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
2.760
|
2.450
|
|
3
|
Dự án rà phá, bom mìn, vật nổ còn
sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn
2021 - 2023
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1061
31/5/2021
|
27.685
|
27.685
|
27.685
|
6.920
|
7.890
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
0
|
2.400
|
|
1
|
Dự án mở mới tuyến đường kết nối cụm kho K4, Trung đội vận tải, tiểu đoàn bộ binh 1 với
thao trường thành phố
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2761
12/11/2021
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
0
|
2.400
|
|
V
|
AN NINH TRẬT TỰ XÃ HỘI
|
|
|
218.444
|
218.444
|
218.444
|
7.150
|
50.618
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
41.444
|
41.444
|
41.444
|
7.150
|
15.218
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Công an tỉnh
cũ tại số 53 Tô Hiệu thành trụ sở làm việc Công an thành phố Sơn La
|
Công
an tỉnh Sơn La
|
931
19/5/2021
|
14.988
|
14.988
|
14.988
|
6.500
|
1.990
|
|
2
|
Kho hạ tải và bãi tạm giữ phương tiện
công an tỉnh Sơn La
|
Công
an tỉnh Sơn La
|
1100
31/5/2021
|
26.456
|
26.456
|
26.456
|
650
|
13.228
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
177.000
|
177.000
|
177.000
|
0
|
35.400
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng công trình cơ sở
làm việc công an xã, thị trấn thuộc công an các huyện trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
Công
an tỉnh Sơn La
|
2800
15/11/2021
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
0
|
34.000
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng bổ sung Nhà làm việc,
Nhà gặp phạm nhân thuộc Trại tạm giam Công an tỉnh Sơn La
|
Công
an tỉnh Sơn La
|
2654
31/10/2021
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
0
|
1.400
|
|
VI
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
11.000
|
9.186
|
9.186
|
0
|
1.840
|
|
b
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
11.000
|
9.186
|
9.186
|
0
|
1.840
|
|
1
|
Bổ sung cơ sở vật chất cho trung
tâm Y tế Mộc Châu
|
UBND
huyện Mộc Châu
|
2828
18/11/2021
|
11.000
|
9.186
|
9.186
|
|
1.840
|
|
VII
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU
|
|
|
|
|
|
|
10.840
|
|
1
|
Bố trí sắp xếp dân cư bản Tin Tốc, xã
Mường Sai, huyện Sông Mã
|
UBND
huyện Sông Mã
|
|
28.300
|
16.980
|
16.980
|
0
|
|
Chủ
trương thực hiện năm 2022 nhưng chưa hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư
|
2
|
Số hóa tạo lập cơ sở dữ liệu hộ tịch
tỉnh Sơn La
|
Sở
Tư pháp
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
Chủ trương
thực hiện năm 2022 nhưng chưa hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Hệ thống thông tin tương tác với
người dân trong đô thị thông minh tích hợp với chính quyền điện tử tỉnh Sơn
La
|
Sở
Thông tin - Truyền thông
|
|
12.800
|
12.800
|
12.800
|
0
|
|
Chủ
trương thực hiện năm 2022 nhưng chưa hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư
|
4
|
Dự án khu di tích lịch sử Gốc Me -
nơi thành lập Chi bộ đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Sơn La
|
UBND
huyện Mai Sơn
|
|
14.400
|
14.400
|
14.400
|
0
|
|
Chủ trương
thực hiện năm 2022 nhưng chưa hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN BỔ
SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
Kế hoạch đã giao đến hết ngày 31/12/2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
1.511.969
|
316.545
|
173.980
|
1.140.640
|
484.690
|
283.189
|
117.734
|
18.800
|
44.770
|
|
I
|
Ngành
Tài nguyên Môi trường
|
922.445
|
242.574
|
173.980
|
625.087
|
54.783
|
197.543
|
49.263
|
8.000
|
20.000
|
|
1
|
Dự án Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La
|
Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh
|
1214 11/06/2015; 2895 27/11/2019
|
922.445
|
242.574
|
173.980
|
625.087
|
54.783
|
197.543
|
49.263
|
8.000
|
20.000
|
|
II
|
Ngành Y
tế
|
|
|
267.987
|
53.871
|
0
|
214.116
|
128.470
|
85.646
|
53.871
|
3.000
|
18.029
|
|
1
|
Dự án ‘‘Đầu
tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án
Thành phần tỉnh Sơn La
|
Sở Y tế
|
773 QĐ-UBND 02/4/2019
|
267.987
|
53.871
|
|
214.116
|
128.470
|
85.646
|
53.871
|
3.000
|
18.029
|
|
III
|
Ngành
Giáo dục
|
|
|
19.801
|
6.600
|
0
|
13.201
|
13.201
|
0
|
6.600
|
3.300
|
3.241
|
|
1
|
Giáo dục
trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2554; 2555; 2556 ngày 24/11/2020
|
19.801
|
6.600
|
|
13.201
|
13.201
|
|
6.600
|
3.300
|
3.241
|
|
IV
|
Lĩnh vực
khác
|
|
|
301.736
|
13.500
|
0
|
288.236
|
288.236
|
0
|
8.000
|
4.500
|
3.500
|
|
1
|
Thúc đẩy
bình đẳng giới thông qua nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất nông nghiệp và
phát triển du lịch tại tỉnh Lào Cai và tỉnh Sơn La
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3504 07/8/2017
|
301.736
|
13.500
|
|
288.236
|
288.236
|
|
8.000
|
4.500
|
3.500
|
|
Biểu số 05
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Kế hoạch đã giao đến hết 31/12/2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ:
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
Tổng
số
|
|
|
163.450
|
156.842
|
206.842
|
48.904
|
60.000
|
|
A
|
HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NTM
|
|
|
50.000
|
|
10.000
|
|
B
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
146.450
|
139.842
|
139.842
|
48.904
|
47.652
|
|
I
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
|
38.095
|
36.095
|
36.095
|
11.004
|
9.500
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
38.095
|
36.095
|
36.095
|
11.004
|
9.500
|
|
1
|
Bổ sung cơ sở vật chất Trường PTDT
nội trú Mường La
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1048
31/5/2021
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
2
|
Bổ sung cơ sở vật chất Trường THPT
Tân Lang
|
UBND
huyện Phù Yên
|
1409
30/5/2021
|
29.095
|
27.095
|
27.095
|
6.504
|
7.000
|
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
108.355
|
103.747
|
103.747
|
37.900
|
38.152
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm
2022
|
|
64.355
|
59.967
|
59.967
|
29.980
|
26.752
|
|
1
|
Trạm y tế Thị Trấn Bắc Yên
|
UBND
huyện Bắc Yên
|
633
28/5/2021
|
4.464
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
1.894
|
|
2
|
Trạm y tế xã Mường Lang
|
UBND
huyện Phù Yên
|
1332
28/5/2021
|
4.716
|
4.500
|
4.500
|
2.250
|
2.090
|
|
3
|
Trạm y tế xã Tân Lang
|
UBND
huyện Phù Yên
|
1332
28/5/2021
|
5.624
|
5.500
|
5.500
|
2.750
|
2.555
|
|
4
|
Trạm Y tế phường Chiềng An
|
UBND
thành phố
|
1085
31/5/2021
|
7.636
|
7.636
|
7.636
|
3.820
|
2.883
|
|
5
|
Trạm y tế xã Mường Tè
|
UBND
huyện Vân Hồ
|
453
31/5/2021
|
4.720
|
4.720
|
4.720
|
2.360
|
2.056
|
|
6
|
Trạm y tế xã Yên Sơn
|
UBND
huyện Yên Châu
|
554
27/5/2021
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
3.250
|
3.181
|
|
7
|
Trạm Y tế xã Tông Cọ
|
UBND
huyện Thuận Châu
|
1486
31/5/2021
|
7.583
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
1.754
|
|
8
|
Trạm Y tế xã Chiềng Pha
|
UBND
huyện Thuận Châu
|
1487
31/5/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
1.827
|
|
9
|
Trạm Y tế xã Chiềng Ban
|
UBND
huyện Mai Sơn
|
1148
28/5/2021
|
3.767
|
3.767
|
3.767
|
1.880
|
1.708
|
|
10
|
Trạm Y tế thị trấn Hát Lót
|
UBND
huyện Mai Sơn
|
1167
31/5/2021
|
3.844
|
3.844
|
3.844
|
1.920
|
1.671
|
|
11
|
Trạm Y tế xã Chiềng Mung
|
UBND
huyện Mai Sơn
|
1168
31/5/2021
|
3.762
|
3.762
|
3.762
|
1.880
|
1.633
|
|
12
|
Trạm Y tế xã Mường Bon
|
UBND
huyện Mai Sơn
|
1146
28/5/2021
|
3.785
|
3.785
|
3.785
|
1.890
|
1.715
|
|
13
|
Trạm Y tế xã Chiềng Chung
|
UBND
huyện Mai Sơn
|
1147
28/5/2021
|
3.954
|
3.954
|
3.954
|
1.980
|
1.785
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau
năm 2022
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
7.920
|
8.000
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai
|
UBND
huyện Quỳnh Nhai
|
1054
30/5/2021
|
16.500
|
16.500
|
16.500
|
3.960
|
4.000
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Sốp Cộp
|
UBND
huyện Sốp Cộp
|
1050
30/5/2021
|
16.500
|
16.500
|
16.500
|
3.960
|
4.000
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
11.000
|
10.780
|
10.780
|
0
|
3.400
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp nhà
khám chữa bệnh khu B, bệnh viện Phong và da liễu tỉnh Sơn La
|
Bệnh
viện Phong và Da liễu
|
2383
29/9/2021
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
0
|
1.000
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Phổng Lăng
|
UBND
huyện Thuận Châu
|
2797
15/11/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
1.200
|
|
3
|
Mở rộng, bổ sung cơ sở vật chất cơ
sở điều trị Methadone
|
Sở Y
tế
|
2872
23/11/2021
|
4.000
|
3.780
|
3.780
|
|
1.200
|
|
C
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU
|
|
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
0
|
2.348
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Vân Hồ
|
UBND
huyện Vân Hồ
|
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
0
|
|
|
Biểu số 06
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê
duyệt dự án
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh
|
Kế hoạch đã giao đến hết ngày 31/12/2021
|
Nhu cầu kế hoạch năm 2022
|
Kế hoạch năm 2022
|
Ghi chú
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
8.349.193
|
3.021.210
|
2.331.248
|
111.368
|
1.042.898
|
506.000
|
|
I
|
CÁC HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
6.259.567
|
2.387.875
|
1.939.553
|
32.148
|
780.082
|
0
|
|
I.1
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
113.782
|
108.782
|
84.787
|
0
|
34.987
|
0
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
34.000
|
29.000
|
4.987
|
0
|
4.987
|
0
|
|
1
|
Bố trí, sắp
xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất tại bản Dón, bản Tà Phù tại khu
TĐC tập trung Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
798 21/4/2020
|
34.000
|
29.000
|
4.987
|
0
|
4.987
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
79.782
|
79.782
|
79.800
|
0
|
30.000
|
0
|
|
1
|
Thoát lũ
khu vực Chiềng Sinh về Trung tâm thành phố Sơn La (giai đoạn I)
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
2647 29/10/2021
|
79.782
|
79.782
|
79.800
|
0
|
30.000
|
|
|
I.2
|
Giao
thông
|
|
|
5.017.997
|
2.073.871
|
1.753.048
|
32.148
|
643.377
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
270.997
|
246.728
|
20.905
|
7.528
|
13.377
|
0
|
|
1
|
Hệ thống đường
giao thông Lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2900 09/11/2017
|
103.143
|
103.143
|
1.881
|
0
|
1.881
|
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc
Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu
|
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
3151 19/12/2018
|
90.271
|
66.002
|
4.202
|
0
|
4.202
|
|
|
3
|
Hệ thống đường
nội bộ TT hành chính huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
329 10/5/2016
|
77.583
|
77.583
|
14.822
|
7.528
|
7.294
|
|
|
b
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
760.000
|
490.000
|
490.000
|
24.620
|
220.000
|
|
|
1
|
Dự án tuyến
đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn
La
|
UBND thành phố Sơn La
|
1051 31/5/2021
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
22.120
|
70.000
|
|
|
2
|
Đường trục
chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
UBND huyện Mộc Châu
|
2018 31/8/2021
|
600.000
|
330.000
|
330.000
|
2.500
|
150.000
|
|
|
c
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
3.987.000
|
1.337.143
|
1.242.143
|
0
|
410.000
|
0
|
|
1
|
Đường giao
thông từ Tiểu khu 26/3, xã Cò Nòi đến Tiểu khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
UBND huyện Mai Sơn
|
2841 19/11/2021
|
500.000
|
172.933
|
172.933
|
|
60.000
|
|
|
2
|
Dự án thành
phần 1 của tuyến đường cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu (tỉnh Sơn La) - đoạn tuyến
trên địa bàn tỉnh Sơn La từ nút giao IC4 đến huyện Mộc Châu
|
|
|
3.307.000
|
1.034.210
|
1.034.210
|
0
|
335.000
|
|
|
3
|
Dự án đầu
tư cơ sở vật chất hạ tầng kỹ thuật đô thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
UBND huyện Mộc Châu
|
|
180.000
|
130.000
|
35.000
|
|
15.000
|
|
|
I.3
|
Công
nghiệp
|
|
|
842.284
|
26.718
|
26.718
|
0
|
26.718
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
842.284
|
26.718
|
26.718
|
0
|
26.718
|
|
|
1
|
Dự án cấp
điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La
|
Sở Công thương
|
2634 30/10/2015
|
842.284
|
26.718
|
26.718
|
0
|
26.718
|
|
|
I.4
|
Khu công
nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
285.504
|
178.504
|
75.000
|
0
|
75.000
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
285.504
|
178.504
|
75.000
|
-
|
75.000
|
|
|
1
|
Khu công
nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I)
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
2732 08/11/2006;
651 24/3/2017
|
285.504
|
178.504
|
75.000
|
0
|
75.000
|
|
|
II
|
Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
1.559.165
|
155.998
|
100.000
|
0
|
104.400
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
1.543.167
|
140.000
|
100.000
|
0
|
100.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng Bệnh viện đa khoa Sơn La
|
Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
2832 01/11/2017
|
1.543.167
|
140.000
|
100.000
|
0
|
100.000
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
15.998
|
15.998
|
0
|
0
|
4.400
|
|
|
1
|
Trạm Y tế
xã Hát Lót
|
UBND huyện Mai Sơn
|
|
4.000
|
4.000
|
|
0
|
1.100
|
|
|
2
|
Trạm Y tế
thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
UBND huyện Mộc Châu
|
2873 23/11/2021
|
3.998
|
3.998
|
|
0
|
1.100
|
|
|
3
|
Trạm Y tế
xã Chiềng Lương
|
UBND huyện Mai Sơn
|
|
4.000
|
4.000
|
|
0
|
1.100
|
|
|
4
|
Trạm Y tế
xã Chiềng Sung
|
UBND huyện Mai Sơn
|
|
4.000
|
4.000
|
|
0
|
1.100
|
|
|
III
|
AN NINH,
TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
|
7.000
|
7.000
|
2.230
|
0
|
2.230
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
7.000
|
7.000
|
2.230
|
0
|
2.230
|
|
|
1
|
Trạm cân xử
lý vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh
sát giao thông Công an tỉnh Sơn La
|
Công an tỉnh Sơn La
|
3070 31/12/2020
|
7.000
|
7.000
|
2.230
|
0
|
2.230
|
|
|
IV
|
HOẠT ĐỘNG
CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
163.673
|
150.555
|
0
|
38.841
|
45.600
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
108.018
|
94.900
|
0
|
38.841
|
30.000
|
|
|
1
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Mường Bám, Thuận Châu
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1095 31/5/2021
|
11.398
|
9.500
|
|
3.890
|
3.000
|
|
|
2
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Co Mạ
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1102 31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
|
3.890
|
3.000
|
|
|
3
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Mường É
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1052 30/5/2021
|
14.000
|
9.500
|
|
3.890
|
3.000
|
|
|
4
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND thị trấn Mộc Châu
|
UBND huyện Mộc Châu
|
1101 31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
|
3.890
|
3.000
|
|
|
5
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Phổng Lập
|
UBND huyện Thuận Châu
|
1053 30/5/2021
|
16.220
|
9.500
|
|
3.890
|
3.000
|
|
|
6
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Pi Toong
|
UBND huyện Mường La
|
1098 31/5/2021
|
9.400
|
9.400
|
|
3.840
|
3.000
|
|
|
7
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Yên
|
UBND huyện Vân Hồ
|
1089 31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
|
3.890
|
3.000
|
|
|
8
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND thị trấn Hát Lót
|
UBND huyện Mai Sơn
|
1105 31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
|
3.890
|
3.000
|
|
|
9
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ơn
|
UBND huyện Quỳnh Nhai
|
1018 27/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
|
3.890
|
3.000
|
|
|
10
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Nà Mường
|
UBND huyện Mộc Châu
|
1104 31/5/2021
|
9.500
|
9.500
|
|
3.881
|
3.000
|
|
|
b
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
55.655
|
55.655
|
0
|
0
|
15.600
|
|
|
1
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã É Tòng, Thuận Châu
|
UBND huyện Thuận Châu
|
2803 15/11/2021
|
9.500
|
9.500
|
|
0
|
2.600
|
|
|
2
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Hắc
|
UBND huyện Mộc Châu
|
2805 15/11/2021
|
9.427
|
9.427
|
|
0
|
2.600
|
|
|
3
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Khừa
|
UBND huyện Mộc Châu
|
2801 15/11/2021
|
8.328
|
8.328
|
|
0
|
2.600
|
|
|
4
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ân
|
UBND huyện Mường La
|
|
9.400
|
9.400
|
|
0
|
2.600
|
|
|
5
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Quang Minh
|
UBND huyện Vân Hồ
|
|
9.500
|
9.500
|
|
0
|
2.600
|
|
|
6
|
Trụ sở Đảng
ủy, HĐND-UBND xã Mường Chanh
|
UBND huyện Mai Sơn
|
|
9.500
|
9.500
|
|
0
|
2.600
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC
KHÁC
|
|
|
359.788
|
319.782
|
289.465
|
40.379
|
110.586
|
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
109.418
|
69.412
|
39.465
|
15.879
|
23.586
|
|
|
1
|
Xây dựng kết
cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2737 25/10/2017
|
55.846
|
55.846
|
25.900
|
15.879
|
10.021
|
|
|
2
|
Dự án bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị của các hộ gia đình phạm
vi khu tái định cư Công viên 26/10
|
UBND thành phố Sơn La
|
1904 04/01/2019
|
53.572
|
13.566
|
13.565
|
0
|
13.565
|
|
|
b
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
250.370
|
250.370
|
250.000
|
24.500
|
87.000
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư tại tổ 5 (khu vực trung tâm truyền dẫn sóng phát thanh
cũ), phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
1962 10/8/2018
|
250.370
|
250.370
|
250.000
|
24.500
|
87.000
|
|
Trong đó hoàn trả quỹ phát triển đất 67 tỷ
|
Biểu số 07
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch đã giao đến hết năm 2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
TĐ: Vốn vay lại các dự án ODA
|
|
Vốn đối ứng
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
267.987
|
53.871
|
0
|
214.116
|
128.470
|
85.646
|
179.974
|
85.646
|
235.544
|
87.900
|
|
|
A
|
KẾ HOẠCH
VAY LẠI CÁC DỰ ÁN ODA ĐÃ KÝ HIỆP ĐỊNH
|
267.987
|
53.871
|
0
|
214.116
|
128.470
|
85.646
|
85.646
|
85.646
|
0
|
33.333
|
|
|
-
|
Dự án ‘‘Đầu
tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án
Thành phần tỉnh Sơn La
|
Sở Y tế
|
773 QĐ-UBND ngày 02/4/2019
|
267.987
|
53.871
|
|
214.116
|
128.470
|
85.646
|
85.646
|
85.646
|
|
33.333
|
|
|
B
|
CHƯA
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.328
|
|
235.544
|
54.567
|
|
|
Biểu số 08
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 CÁC NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Kế hoạch vốn các huyện, thành phố năm
2022
|
Ghi chú
|
Huyện Bắc Yên
|
Huyện Mai Sơn
|
Huyện Mộc Châu
|
Huyện Phù Yên
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
Huyện Mường La
|
Huyện Sông Mã
|
Huyện Sốp Cộp
|
Huyện Thuận Châu
|
Huyện Yên Châu
|
Huyện Vân Hồ
|
Thành phố
|
|
Tổng số
|
627.960
|
39.870
|
63.030
|
89.530
|
56.270
|
21.240
|
29.010
|
62.140
|
25.640
|
35.170
|
60.090
|
53.630
|
92.340
|
|
I
|
Nguồn bổ sung trong cân đối được phân cấp
|
183.960
|
12.870
|
18.030
|
14.530
|
16.270
|
12.240
|
15.510
|
19.140
|
12.140
|
21.670
|
13.090
|
13.630
|
14.840
|
|
|
TĐ:
Thực hiện dự án đầu tư
|
183.960
|
12.870
|
18.030
|
14.530
|
16.270
|
12.240
|
15.510
|
19.140
|
12.140
|
21.670
|
13.090
|
13.630
|
14.840
|
|
II
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
444.000
|
27.000
|
45.000
|
75.000
|
40.000
|
9.000
|
13.500
|
43.000
|
13.500
|
13.500
|
47.000
|
40.000
|
77.500
|
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
4.804
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|