|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 466/2020/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Kiên Giang 2016 2020
Số hiệu:
|
466/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
hỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
466/2020/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 09 tháng 9 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu
tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số
153/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị
quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm
tra số 75/BC-HĐND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang, như sau:
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn
thuộc sở, ngành và địa phương quản lý với tổng vốn 672.939 triệu đồng, gồm tăng
kế hoạch vốn 39 dự án, giảm kế hoạch vốn 132 dự án, cụ thể là:
1. Vốn cân đối ngân sách địa
phương tăng, giảm 215.778 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 17 dự án, giảm kế
hoạch vốn 68 dự án.
(Chi tiết kèm
theo Phụ lục I)
2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm
316.668 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 20 dự án, giảm kế hoạch vốn 58 dự án.
(Chi tiết kèm
theo Phụ lục II)
3. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất
tăng, giảm 140.493 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 02 dự án, giảm kế hoạch vốn
06 dự án.
(Chi tiết kèm
theo Phụ lục III)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban
nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết
này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày
24/7/2018; Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số
207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019;
Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm
theo Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi mốt thông qua ngày 04
tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực từ
ngày 19 tháng 9 năm 2020./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công đến hoàn thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
|
Số văn bản; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Tăng (+)
|
Giảm
(-)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
988.775
|
1.111
|
988.775
|
674
|
215.778
|
-215.778
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
74.582
|
0
|
116.457
|
0
|
42.145
|
-270
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện
Kiên Lương (Bồi thường giải phòng mặt bằng)
|
Kiên Lương
|
2014-
2017
|
2268/QĐ-UBND,
30/10/2012
|
252.440
|
9.000
|
270
|
|
0
|
|
|
-270
|
|
2
|
"Hệ thống cấp
nước liên xã Vân Khánh – Vân Khánh Đông - Vân Khánh Tây – Đông Hưng A, huyện An
Minh" điều chỉnh tên thành "Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh
hoạt khu vực huyện An Minh"
|
An Minh
|
2017-2020
|
2591/QĐ-UBND, 30/10/2015; 1135/QĐ-UBND , 22/5/2017
|
123.000
|
1.000
|
1.000
|
|
13.000
|
|
12.000
|
|
|
3
|
Đóng mới tàu kiểm
ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang
|
Rạch Giá
|
2019-2021
|
1853/QĐ-UBND, 15/8/2019
|
44.000
|
44.000
|
23.312
|
|
43.312
|
|
20.000
|
|
|
4
|
Quản lý thủy lợi
phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL WB6- Hệ thống cấp nước liên xã Mỹ Thuận
- Mỹ Hiệp Sơn (phần mở rộng)
|
Hòn Đất
|
|
7508/VP-KTTH, 17/12/2019
|
9.200
|
9.200
|
0
|
|
9.200
|
|
9.200
|
|
|
5
|
Dự án cấp nước tập
trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020
|
Toàn tỉnh
|
2018-2023
|
2409/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
96.346
|
96.346
|
50.000
|
|
50.945
|
|
945
|
|
|
II
|
Sở Giao thông
vận tải
|
|
|
|
|
|
227.520
|
1.111
|
203.103
|
674
|
20.000
|
-44.417
|
|
1
|
Cầu Công Binh -
trả nợ quyết toán
|
Giồng Riềng
|
2010-2012
|
1832/QĐ-UBND, 03/8/2009
|
29.197
|
|
1.111
|
1.111
|
674
|
674
|
|
-437
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng đường
Mỹ Thái; hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất
|
Hòn Đất
|
2019-2020
|
2688/QĐ-SKHĐT, 26/11/2018
|
14.910
|
14.910
|
14.250
|
|
13.483
|
|
|
-767
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng
nâng cấp mở rộng Cầu Lộ Quẹo đường tỉnh ĐT.962, huyện Gò Quao
|
Gò Quao
|
2018-2020
|
309/QĐ-SKHĐT, 26/10/2018
|
8.297
|
8.297
|
8.414
|
|
6.201
|
|
|
-2.213
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng
đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xây dựng cầu huyện An Biên, An Minh
|
An Minh, An Biên
|
2019-2021
|
2689/QĐ-UBND, 26/11/2018
|
63.307
|
63.307
|
39.630
|
|
33.630
|
|
|
-6.000
|
|
5
|
Đường Ngô Quyền
(đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá
|
Rạch Giá
|
2018-2020
|
2410/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
15.000
|
|
|
-15.000
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)
|
Rạch Giá
|
2019-2020
|
2411/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
133.759
|
133.759
|
120.000
|
|
100.000
|
|
|
-20.000
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng
|
U Minh Thượng
|
2019-2022
|
2511/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
125.000
|
125.000
|
14.115
|
|
34.115
|
|
20.000
|
|
|
III
|
Ban Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.540
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-1.540
|
|
1
|
Chốt dân quân tuyến
biên giới huyện Giang Thành, thành phố Hà Tiên; hạng mục mở rộng diện tích
các chốt + thiết bị
|
Hà Tiên, Giang Thành
|
2018-2020
|
227/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017; 228/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017
|
20.600
|
20.600
|
1.540
|
|
0
|
|
|
-1.540
|
|
IV
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
18.263
|
0
|
16.020
|
0
|
0
|
-2.243
|
|
1
|
Nâng cấp
Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang
|
Hòn Đất
|
2018-2020
|
314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017
|
12.273
|
12.273
|
11.263
|
|
10.420
|
|
|
-843
|
|
2
|
Ký túc xá Trường
Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng
|
U Minh Thượng
|
2018-2020
|
325/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
5.600
|
|
|
-1.400
|
|
V
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
10.000
|
0
|
9.900
|
0
|
0
|
-100
|
|
1
|
Dự án xây dựng hệ
thống thông tin địa lý (GIS) tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2019-2020
|
Rạch Giá
|
2019-2021
|
403/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019
|
9.999
|
9.999
|
10.000
|
|
9.900
|
|
|
-100
|
|
VI
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
14.400
|
0
|
14.658
|
0
|
258
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp,
mở rộng kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội Vụ tỉnh Kiên Giang
|
Rạch Giá
|
|
2264/QĐ-UBND 29/10/2012; 800/QĐ-UBND , 03/4/2017
|
22.200
|
22.200
|
14.400
|
|
14.658
|
|
258
|
|
|
VII
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
|
|
10.000
|
0
|
8.449
|
0
|
0
|
-1.551
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
nhà liên hợp cửa khẩu Hà Tiên và Quốc Môn cửa khẩu
|
Hà Tiên
|
2019-2021
|
386/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019
|
8.449
|
8.449
|
10.000
|
|
8.449
|
|
|
-1.551
|
|
VIII
|
Sở Công
Thương (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên dân dụng và công nghiệp tỉnh
Kiên Giang - chủ đầu tư)
|
|
|
|
|
|
7.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-7.500
|
|
1
|
Tiểu dự án
"Cấp điện từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện Quốc gia tại xã Thổ
Châu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang - EU tài trợ"
|
Phú Quốc
|
2020-2022
|
1237/QĐ-UBND, 25/5/2020
|
50.000
|
50.000
|
7.500
|
|
0
|
|
|
-7.500
|
|
IX
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
|
|
45.251
|
0
|
40.251
|
0
|
0
|
-5.000
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai
|
Kiên Lương, U Minh Thượng
|
|
695/QĐ-UBND, 28/3/2016
|
80.591
|
53.591
|
45.251
|
|
40.251
|
|
|
-5.000
|
|
X
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
|
|
|
|
|
32.000
|
0
|
28.250
|
0
|
1.250
|
-5.000
|
|
1
|
Sửa chữa nhà làm
việc các Ban của Tỉnh ủy
|
Rạch Giá
|
|
|
|
|
5.000
|
|
0
|
|
|
-5.000
|
|
2
|
Dự án ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Kiên Giang giai đoạn
2016-2020
|
Rạch Giá
|
2017-2020
|
2465/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
|
28.250
|
|
1.250
|
|
|
XI
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế tỉnh
|
|
|
|
|
|
128.972
|
0
|
211.972
|
0
|
83.000
|
0
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Thạnh Lộc
|
Châu Thành
|
2012-2019
|
1773/QĐ-UBND, 21/8/2012; 1315/QĐ-UBND , 16/6/2017;
2291/QĐ-UBND , 31/10/2017
|
835.848
|
316.562
|
128.972
|
|
211.972
|
|
83.000
|
|
|
XII
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
50.000
|
0
|
21.497
|
0
|
0
|
-28.503
|
|
1
|
Chi phí lập Quy
hoạch tỉnh Kiên Giang
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
50.000
|
|
21.497
|
|
|
-28.503
|
|
XIII
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
|
25.995
|
0
|
29.361
|
0
|
5.330
|
-1.964
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Thổ Sơn (điểm Bến Đá)
|
Hòn Đất
|
2019-2021
|
4519/QĐ-UBND, 30/10/2018; 5730/QĐ-UBND , 12/12/2018
|
9.989
|
9.989
|
10.000
|
|
8.720
|
|
|
-1.280
|
|
2
|
Xây mới hàng
rào+nhà bảo vệ, nâng cấp sân nền Huyện ủy Hòn Đất
|
Hòn Đất
|
2017
|
4051/QĐ-UBND, 19/9/2017
|
999
|
999
|
999
|
|
952
|
|
|
-47
|
|
3
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Nam Thái Sơn
|
Hòn Đất
|
2019-2021
|
4520/QĐ-UBND, 30/10/2018; 5721/QĐ-UBND , 11/12/2018
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
9.400
|
|
|
-600
|
|
4
|
Trụ sở Hội đồng
nhân dân huyện Hòn Đất
|
Hòn Đất
|
2016-2017
|
8094/QĐ-UBND, 20/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.996
|
|
2.959
|
|
|
-37
|
|
5
|
Giao thông nông
thôn huyện Hòn Đất (bổ sung)
|
Hòn Đất
|
|
|
|
|
2.000
|
|
7.330
|
|
5.330
|
|
|
XIV
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
47.603
|
0
|
41.129
|
0
|
24
|
-6.498
|
|
1
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Phú Quốc
|
Phú Quốc
|
2016-2018
|
1078/QĐ-UBND, 25/3/2016
|
9.965
|
9.965
|
9.000
|
|
7.963
|
|
|
-1.037
|
|
2
|
Trường TH-THCS
Bãi Thơm (điểm Đá Chồng)
|
Phú Quốc
|
2016-2018
|
5865/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
8.400
|
8.400
|
7.730
|
|
7.586
|
|
|
-144
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Dương Tơ 2
|
Phú Quốc
|
2017-2019
|
9865/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
5.316
|
5.316
|
4.790
|
|
4.030
|
|
|
-760
|
|
4
|
Trường Trung học
cơ sở Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
2017-2019
|
9864/QĐ-UBND, 27/10/2017
|
5.284
|
5.284
|
4.790
|
|
4.080
|
|
|
-710
|
|
5
|
Trường
TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non)
|
Phú Quốc
|
2018-2020
|
4360/QĐ-UBND, 26/10/2018
|
1.396
|
1.396
|
1.260
|
|
1.250
|
|
|
-10
|
|
6
|
Trường Trung
học cơ sở Gành Dầu (Điểm trung học cơ sở)
|
Phú Quốc
|
2018-2020
|
4361/QĐ-UBND, 26/10/2018
|
4.086
|
4.086
|
3.780
|
|
3.178
|
|
|
-602
|
|
7
|
Trường
Trung học cơ sở Bãi Bổn (điểm chính)
|
Phú Quốc
|
2018-2020
|
4341/QĐ-UBND, 24/10/2018
|
4.107
|
4.107
|
3.780
|
|
3.153
|
|
|
-627
|
|
8
|
Sửa chữa
các điểm trường năm 2019
|
Phú Quốc
|
2018-2020
|
4348/QĐ-UBND, 25/10/2018
|
1.780
|
1.780
|
1.710
|
|
1.418
|
|
|
-292
|
|
9
|
Trường
Trung học cơ sở Bãi Thơm (điểm trường mới)
|
Phú Quốc
|
2018-2020
|
4349/QĐ-UBND, 25/10/2018
|
4.857
|
4.857
|
5.040
|
|
3.759
|
|
|
-1.281
|
|
10
|
Sửa chữa
các điểm trường năm 2020
|
Phú Quốc
|
2019-2021
|
5089/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
1.831
|
1.831
|
1.593
|
|
1.266
|
|
|
-327
|
|
11
|
Đầu tư máy phát
điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc
|
Phú Quốc
|
2019-2020
|
172/QĐ-UBND, 09/01/2019
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
2.792
|
|
|
-708
|
|
12
|
Trường Mầm
non Hàm Ninh (điểm trung học cơ sở)
|
Phú Quốc
|
2019-2020
|
4349/QĐ-UBND, 08/10/2019
|
698
|
698
|
630
|
|
654
|
|
24
|
|
|
XV
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
62.712
|
0
|
74.837
|
0
|
14.500
|
-2.375
|
|
1
|
Trường Tiểu học Thạnh
Lộc 1
|
Châu Thành
|
2017-2018
|
3448/QĐ-UBND, 18/10/2016
|
6.164
|
6.164
|
6.164
|
|
5.913
|
|
|
-251
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Bình An 4
|
Châu Thành
|
2018-2020
|
4568/QĐ-UBND, 19/9/2017
|
4.286
|
4.286
|
6.370
|
|
6.146
|
|
|
-224
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Minh Hòa 3
|
Châu Thành
|
2018-2020
|
4569/QĐ-UBND, 19/9/2017
|
5.143
|
5.143
|
7.157
|
|
7.102
|
|
|
-55
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Minh Lương 1
|
Châu Thành
|
2018-2020
|
4567/QĐ-UBND, 19/9/2017
|
3.486
|
3.486
|
3.822
|
|
3.701
|
|
|
-121
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Minh Hòa 4
|
Châu Thành
|
2018-2020
|
4570/QĐ-UBND, 19/9/2017
|
1.705
|
1.705
|
2.648
|
|
2.530
|
|
|
-118
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Hòa Hiệp 2
|
Châu Thành
|
2017-2018
|
3937/QĐ-UBND, 26/10/2016
|
2.580
|
2.580
|
6.700
|
|
6.271
|
|
|
-429
|
|
7
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
2016-2017
|
3744/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
14.926
|
13.000
|
13.000
|
|
12.448
|
|
|
-552
|
|
8
|
Cải tạo, mở rộng
Hội trường A huyện Châu Thành (hạng mục: cải tạo, mở rộng)
|
Châu Thành
|
2019-2020
|
3647/QĐ-UBND, 19/10/2018
|
10.000
|
10.000
|
5.851
|
|
5.726
|
|
|
-125
|
|
9
|
Cải thiện môi trường
cống Tám Đô (Đầu tư xây dựng Rãnh thoát nước bê tông cốt thép + đan bê tông cốt
thép - đoạn từ cống Tám Đô đến kênh So Đủa)
|
Châu Thành
|
2018-2019
|
4029/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
5.500
|
|
|
-500
|
|
10
|
Giao thông nông
thôn huyện Châu Thảnh
|
Châu Thành
|
|
|
|
|
5.000
|
|
19.500
|
|
14.500
|
|
|
XVI
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
22.234
|
0
|
66.769
|
0
|
45.144
|
-609
|
|
1
|
Trường Trung học
cơ sở Thị trấn Thứ 11
|
An Minh
|
2017-2019
|
3978/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
4.500
|
4.500
|
4.050
|
|
3.991
|
|
|
-59
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng 1
|
An Minh
|
2019-2021
|
3316/QĐ-UBND, 16/9/2019
|
3.800
|
3.800
|
3.420
|
|
3.200
|
|
|
-220
|
|
3
|
Trường Trung học
cơ sở Đông Hưng A
|
An Minh
|
2018-2020
|
3736/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
3.400
|
3.400
|
3.060
|
|
2.945
|
|
|
-115
|
|
4
|
Trường Trung học
cơ sở Đông Hưng 2
|
An Minh
|
2019-2021
|
3317/QĐ-UBND, 16/9/2019
|
1.500
|
1.500
|
1.350
|
|
1.135
|
|
|
-215
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Danh Coi
|
An Minh
|
2018-2020
|
3737/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
4.000
|
4.000
|
3.254
|
|
3.460
|
|
206
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Thị trấn 1, huyện An Minh
|
An Minh
|
2019-2021
|
3738/QĐ-UBND, 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND , 16/9/2019
|
14.950
|
14.950
|
7.100
|
|
7.503
|
|
403
|
|
|
7
|
Đường KT1, huyện
An Minh
|
An Minh
|
2019-2023
|
1127/QĐ-UBND, 13/5/2016; 523/QĐ-UBND , 06/3/2019
|
200.000
|
198.000
|
|
|
44.535
|
|
44.535
|
|
|
XVII
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
|
16.792
|
0
|
16.216
|
0
|
0
|
-576
|
|
1
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Thới Quản, huyện Gò Quao
|
Gò Quao
|
2015-2017
|
6633/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
8.500
|
8.500
|
7.853
|
|
7.760
|
|
|
-93
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
Gò Quao
|
2018-2020
|
4594/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
9.000
|
9.000
|
8.706
|
|
8.456
|
|
|
-250
|
|
3
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Thủy Liễu
|
Gò Quao
|
2010-2013
|
5073/QĐ-UBND, 15/12/2010; 1918/QĐ-UBND , 15/5/2013
|
4.217
|
4.217
|
233
|
|
0
|
|
|
-233
|
|
XVIII
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
|
8.455
|
0
|
4.251
|
0
|
0
|
-4.204
|
|
1
|
Khu trung tâm
hành chính xã Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
|
1045/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
8.455
|
|
4.251
|
|
|
-4.204
|
|
XIX
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
48.916
|
0
|
47.760
|
0
|
127
|
-1.283
|
|
1
|
Trường Mầm non
Đông Thái (Phú Hưởng) (Phòng học, hàng rào, sân nền, thiết bị, san lấp mặt bằng)
|
An Biên
|
2016
|
836d/QĐ-UBND,
02/4/2015
|
1.821
|
1.821
|
1.717
|
|
1.714
|
|
|
-3
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Tây Yên A1 (hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng)
|
An Biên
|
2016
|
3573/QĐ-UBND,
30/10/2015
|
2.500
|
2.500
|
5.428
|
|
4.876
|
|
|
-552
|
|
3
|
Trường Trung học
cơ sở Hưng Yên (Phòng học, thiết bị)
|
An Biên
|
2016
|
3572/QĐ-UBND,
30/10/2015
|
4.150
|
2.929
|
2.929
|
|
2.769
|
|
|
-160
|
|
4
|
+ Tu sửa phòng học
chống xuống cấp 2017 - 2020
|
An Biên
|
2017-2019
|
7814/QĐ-UBND, 25/10/2017;
|
2.806
|
2.300
|
2.806
|
|
2.738
|
|
|
-68
|
|
5
|
+ Tu sửa phòng học
chống xuống cấp 2018 - 2020
|
An Biên
|
2018-2019
|
7820/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
1.052
|
1.052
|
1.052
|
|
998
|
|
|
-54
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Đông Thái 3 (phòng học, thiết bị, san lắp và hàng rào)
|
An Biên
|
|
5730/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
9.999
|
7.500
|
9.749
|
|
9.697
|
|
|
-52
|
|
7
|
Trường Mầm non Nam
Yên
|
An Biên
|
2017
|
5685/QĐ-UBND, 27/10/16
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
1.085
|
|
|
-15
|
|
8
|
Trường Trung học
cở sở Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, thiết bị và hàng rào)
|
An Biên
|
2017-2019
|
5686/QĐ-UBND, 27/10/16
|
4.450
|
4.450
|
4.450
|
|
4.265
|
|
|
-185
|
|
9
|
Trường Tiểu
học Nam Yên 2 (phòng học và thiết bị)
|
An Biên
|
2017-2019
|
7815/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
2.209
|
1.569
|
2.155
|
|
2.154
|
|
|
-1
|
|
10
|
Trường Tiểu học
Hưng Yên 2
|
An Biên
|
2017-2019
|
7826/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
2.210
|
1.569
|
2.211
|
|
2.199
|
|
|
-12
|
|
11
|
Trường Tiểu
học Tây Yên A 2 (phòng học và thiết bị)
|
An Biên
|
2017-2019
|
7817/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
2.210
|
1.569
|
2.392
|
|
2.343
|
|
|
-49
|
|
12
|
Trường Tiểu
học Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng, phòng học, thiết bị)
|
An Biên
|
2015-2017
|
3574/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
3.010
|
3.010
|
4.116
|
|
4.043
|
|
|
-73
|
|
13
|
Trường Tiểu
học Đông Thái 2 (phòng học và thiết bị)
|
An Biên
|
2017-2019
|
7816/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
4.241
|
3.138
|
4.241
|
|
4.182
|
|
|
-59
|
|
14
|
Trường Tiểu
học Nam Thái 3 (phòng học và thiết bị)
|
An Biên
|
2017-2019
|
7818/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
2.210
|
2.210
|
2.118
|
|
2.196
|
|
78
|
|
|
15
|
Trường Tiểu
học Thị trấn thứ ba 3 - Điểm Đông Quý (phòng học và thiết bị); Điểm khu phố I
(phòng học, hàng rào, san lắp mặt bằng, thiết bị)
|
An Biên
|
2017-2019
|
7819/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
2.645
|
2.645
|
2.452
|
|
2.501
|
|
49
|
|
|
XX
|
Huyện Giang
Thành
|
|
|
|
|
|
7.000
|
0
|
6.994
|
0
|
0
|
-6
|
|
1
|
Đê bao và cống đập
giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
|
Giang Thành
|
2018-2020
|
1982/QĐ-UBND, 22/10/2018
|
6.994
|
6.994
|
7.000
|
|
6.994
|
|
|
-6
|
|
XXI
|
Thành phố Rạch
Giá
|
|
|
|
|
|
26.371
|
0
|
24.043
|
0
|
0
|
-2.328
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Âu Cơ (điểm chính)
|
Rạch Giá
|
2018-2019
|
1066/QĐ-UBND, 24/10/2018
|
7.010
|
7.010
|
7.010
|
|
6.890
|
|
|
-120
|
|
2
|
Cải tạo sửa chữa
phòng học 2019
|
Rạch Giá
|
2018-2019
|
1073/QĐ-UBND, 25/10/2018
|
2.425
|
2.425
|
2.741
|
|
2.144
|
|
|
-597
|
|
3
|
Cải tạo sửa chữa
phòng học 2020
|
Rạch Giá
|
|
1364/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
1.431
|
1.431
|
1.431
|
|
1.180
|
|
|
-251
|
|
4
|
Trường Mầm non
Vành Khuyên
|
Rạch Giá
|
2019-2020
|
1067/QĐ-UBND, 24/10/2018
|
3.600
|
3.600
|
5.200
|
|
4.340
|
|
|
-860
|
|
5
|
Trụ sở Ủy ban
nhân dân phường An Hòa
|
Rạch Giá
|
2018-2020
|
1092/QĐ-UBND, 29/10/2018;
|
11.000
|
11.000
|
9.989
|
|
9.489
|
|
|
-500
|
|
XXII
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
1.170
|
0
|
5.170
|
0
|
4.000
|
0
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Tân Thành 2 (10 phòng)
|
Tân Hiệp
|
2019-2021
|
5060/QĐ-UBND, 18/10/2019
|
6.033
|
6.033
|
1.170
|
|
5.170
|
|
4.000
|
|
|
XIX
|
Vốn dự phòng
(thu hồi từ các đơn vị trả về) + vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
101.499
|
0
|
1.688
|
0
|
0
|
-99.811
|
|
1
|
Thu hồi từ các
đơn vị trả về
|
|
|
|
|
|
91.199
|
|
0
|
|
|
-91.199
|
|
2
|
Vốn bố trí chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
10.300
|
|
1.688
|
|
|
-8.612
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công đến hoàn thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
|
Số văn bản; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách địa phương
|
Trong đó: Ngân sách địa phương
|
Trong đó: Ngân sách địa phương
|
Tăng (+)
|
Giảm
(-)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
14
|
15
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
2.748.746
|
0
|
2.748.746
|
0
|
316.668
|
-316.668
|
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
2.043.130
|
0
|
1.997.902
|
0
|
163.926
|
-209.154
|
|
1
|
Bệnh viện đa
khoa tỉnh Kiên Giang (Nội B)
|
Rạch Giá
|
2010-2013
|
1507/QĐ-UBND, 02/7/2010; 2162/QĐ-UBND , 04/9/2013
|
329.066
|
164.533
|
100.000
|
|
97.715
|
|
|
-2.285
|
|
2
|
Bệnh viện đa
khoa tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường
|
Rạch Giá
|
2016-2020
|
2236/QĐ-UBND, 29/10/2014; 2010/QĐ-UBND , 25/9/2017;
2247/QĐ-UBND , 01/10/2019; 2664/QĐ-UBND , 21/11/2019
|
4.113.078
|
1.890.000
|
998.573
|
|
949.573
|
|
|
-49.000
|
|
3
|
Bệnh viện Sản
Nhi
|
Rạch Giá
|
2015-2018
|
426/QĐ-UBND, 03/3/2015
|
915.857
|
183.171
|
678.874
|
|
553.874
|
|
|
-125.000
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
một số khoa điều trị của Bệnh viên đa khoa tỉnh Kiên Giang
|
Rạch Giá
|
|
105/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016
|
11.870
|
11.870
|
10.683
|
|
7.876
|
|
|
-2.807
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa
Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá
|
Rạch Giá
|
2018-2020
|
299/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
4.900
|
|
|
-100
|
|
6
|
Trung tâm Y tế
huyện Giang Thành
|
Giang Thành
|
2018-2020
|
2280/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
160.000
|
160.000
|
30.000
|
|
38
|
|
|
-29.962
|
|
7
|
Bệnh viện Ung Bướu
tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường
|
Rạch Giá
|
2019-2023
|
2433/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
761.195
|
761.195
|
200.000
|
|
249.000
|
|
49.000
|
|
|
8
|
Đầu tư phòng mổ
kỹ thuật cao (HYBRID) cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang
|
Rạch Giá
|
2019-2021
|
2486/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
245.168
|
245.168
|
20.000
|
|
134.926
|
|
114.926
|
|
|
II
|
Sở Giao thông
vận tải
|
|
|
|
|
|
77.000
|
0
|
149.626
|
0
|
75.187
|
-2.561
|
|
1
|
Đường Chu Văn An
|
Rạch Giá
|
|
2263a/QĐ-UBND, 29/10/2012
|
18.088
|
|
6.000
|
|
3.500
|
|
|
-2.500
|
|
2
|
Cầu thị trấn Gò Quao
|
Gò Quao
|
2017-2020
|
2268/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
29.870
|
29.870
|
21.000
|
|
20.939
|
|
|
-61
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến quốc lộ 80 đoạn Km188+700 (nút giao thị trấn Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300
(nút giao Quốc lộ N1, thành phố Hà Tiên)
|
Kiên Lương
|
2019-2023
|
2513/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
320.000
|
320.000
|
30.000
|
|
80.000
|
|
50.000
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến quốc lộ 61 đoạn Km88+774 (nút giao Quốc lộ 63 thị trấn Minh Lương, Châu
Thành) đến Km96+074 (nút giao Rạch Sỏi, Quốc lộ 80, thành phố Rạch Giá)
|
Châu Thành, Rạch Giá
|
2019-2023
|
2512/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
150.000
|
150.000
|
20.000
|
|
45.187
|
|
25.187
|
|
|
III
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
|
|
|
|
|
66.006
|
0
|
53.106
|
0
|
0
|
-12.900
|
|
1
|
Dự án bảo tồn di
tích lịch sử - văn hóa:
+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao.
+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.
+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng.
+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp.
+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.
+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất.
+ Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao.
+ Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Cạn - U Minh Thượng.
+ Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất.
+ Di tích khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất.
|
Toàn tỉnh
|
2018-2020
|
2282/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
|
34.600
|
|
|
-1.400
|
|
2
|
Tượng đài Bác Hồ
(tại Phú Quốc)
|
Phú Quốc
|
|
|
|
|
5.000
|
|
500
|
|
|
-4.500
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Rạch Giá
|
2019-2020
|
2434/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
49.616
|
49.616
|
25.006
|
|
18.006
|
|
|
-7.000
|
|
IV
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
83.100
|
0
|
64.600
|
0
|
0
|
-18.500
|
|
1
|
Đài tưởng niệm
liệt sĩ huyện Kiên Hải
|
Kiên Hải
|
2015-2017
|
465/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
10.000
|
10.000
|
14.100
|
|
12.800
|
|
|
-1.300
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp
|
Tân Hiệp
|
2018-2020
|
326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018
|
9.669
|
9.669
|
9.000
|
|
7.800
|
|
|
-1.200
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang
|
Rạch Giá
|
2019-2020
|
333/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
3.700
|
|
|
-1.300
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc
|
Phú Quốc
|
2019-2020
|
198/QĐ-BQLKKTPQ, 16/10/2018
|
8.602
|
8.602
|
10.000
|
|
8.100
|
|
|
-1.900
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh
|
An Minh
|
2019-2020
|
334/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
5.100
|
|
|
-1.900
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao
|
Gò Quao
|
2019-2020
|
338/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
2.100
|
|
|
-900
|
|
7
|
Đầu tư mua sắm
thiết bị nâng cao năng lực đào tạo cho các trường trung cấp trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Toàn tỉnh
|
2019-2021
|
2487/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
25.000
|
|
|
-10.000
|
|
IV
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
10.000
|
0
|
14.775
|
0
|
4.775
|
0
|
|
1
|
Mở rộng tuyến ống
cấp nước Hồ Bãi Nhà
|
Kiên Hải
|
2019-2020
|
375/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019
|
14.775
|
14.775
|
10.000
|
|
14.775
|
|
4.775
|
|
|
V
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-20.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư lò
đốt chất thải rắn sinh hoạt BD-Anpha cho các xã đảo huyện Kiên Hải và huyện
Phú Quốc
|
Kiên Hải, Phú Quốc
|
2019-2021
|
2365/QĐ-UBND, 15/10/2019
|
27.350
|
27.350
|
20.000
|
|
0
|
|
|
-20.000
|
|
VI
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
|
71.045
|
0
|
72.055
|
0
|
8.285
|
-7.275
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
2019-2022
|
4628/QĐ-UBND, 29/10/2019
|
3.080
|
3.080
|
4.400
|
|
3.413
|
|
|
-987
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
thị trấn Hòn Đất + hàng rào
|
Hòn Đất
|
2017
|
8105/QĐ-UBND, 20/10/2016
|
8.942
|
8.942
|
8.292
|
|
7.473
|
|
|
-819
|
|
3
|
Trường Tiểu học
thị trấn Sóc Sơn
|
Hòn Đất
|
2019-2022
|
4630/QĐ-UBND, 29/10/2019
|
4.751
|
4.751
|
4.700
|
|
3.928
|
|
|
-772
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Mỹ Phú
|
Hòn Đất
|
2019-2022
|
4628/QĐ-UBND, 29/10/2019
|
4.774
|
4.774
|
4.700
|
|
3.194
|
|
|
-1.506
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Lình Huỳnh
|
Hòn Đất
|
2019-2021
|
4465/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
2.889
|
2.889
|
3.587
|
|
2.617
|
|
|
-970
|
|
6
|
Trường Trung học
cơ sở Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
2018
|
4321/QĐ-UBND, 20/10/2017
|
4.611
|
3.900
|
4.398
|
|
4.321
|
|
|
-77
|
|
7
|
Trường Tiểu học Mỹ
Hiệp Sơn + Hàng rào
|
Hòn Đất
|
2019-2022
|
4627/QĐ-UBND, 29/10/2019
|
4.129
|
4.129
|
4.129
|
|
2.560
|
|
|
-1.569
|
|
8
|
- Sửa chữa
chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2017
|
Hòn Đất
|
2017-2018
|
8097/QĐ-UBND, 20/10/2016
|
2.074
|
2.074
|
1.775
|
|
1.725
|
|
|
-50
|
|
9
|
- Sửa chữa
chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2020
|
Hòn Đất
|
2019-2022
|
4631/QĐ-UBND, 29/10/2019
|
2.266
|
2.266
|
2.266
|
|
2.250
|
|
|
-16
|
|
10
|
Trường Mẫu giáo
Lình Huỳnh
|
Hòn Đất
|
2019-2021
|
4512/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
3.186
|
3.186
|
3.186
|
|
2.871
|
|
|
-315
|
|
11
|
Trường Tiểu học
Nam Thái
|
Hòn Đất
|
2019-2020
|
4459/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
2.608
|
2.608
|
2.608
|
|
2.573
|
|
|
-35
|
|
12
|
Trường Tiểu học Hòa
Tiến
|
Hòn Đất
|
2019-2020
|
4458/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
2.666
|
2.666
|
2.667
|
|
2.624
|
|
|
-43
|
|
13
|
Trạm Y tế xã Sơn
Bình; hạng mục: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý
|
Hòn Đất
|
2016-2017
|
283/QĐ-UBND, 25/01/2016
|
571
|
571
|
540
|
|
535
|
|
|
-5
|
|
14
|
Trạm Y tế xã Mỹ
Lâm; hạng mục: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý
|
Hòn Đất
|
2016-2017
|
284/QĐ-UBND, 25/01/2016
|
612
|
612
|
573
|
|
570
|
|
|
-3
|
|
15
|
Trung tâm văn
hóa thể thao xã Mỹ Phước
|
Hòn Đất
|
2019-2021
|
4454/QĐ-UBND, 26/10/2018
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.984
|
|
|
-16
|
|
16
|
Trung tâm văn
hóa thể thao xã Mỹ Thái
|
Hòn Đất
|
2019-2020
|
4456/QĐ-UBND, 26/10/2018
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.960
|
|
|
-40
|
|
17
|
Trung tâm văn
hóa thể thao xã Lình Huỳnh
|
Hòn Đất
|
2019-2020
|
4455/QĐ-UBND, 26/10/2018
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.948
|
|
|
-52
|
|
18
|
Trường Trung học
cơ sở Giồng Kè
|
Hòn Đất
|
2018
|
4331/QĐ-UBND, 20/10/2017
|
5.180
|
5.180
|
4.808
|
|
4.836
|
|
28
|
|
|
19
|
Trường Trung học
cơ sở Sóc Sơn
|
Hòn Đất
|
2019-2021
|
4513/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
5.106
|
5.106
|
3.416
|
|
3.697
|
|
281
|
|
|
20
|
Giao thông nông
thôn huyện Hòn Đất (bổ sung)
|
Hòn Đất
|
|
|
|
|
9.000
|
|
16.976
|
|
7.976
|
|
|
VII
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
|
73.915
|
0
|
73.883
|
0
|
4.482
|
-4.514
|
|
1
|
Đường nội ô khu
Trung tâm hành chính huyện Gò Quao
|
Gò Quao
|
2016-2018
|
4749/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
7.200
|
7.200
|
6.480
|
|
5.934
|
|
|
-546
|
|
2
|
Trung tâm văn
hóa xã Thới Quản
|
Gò Quao
|
2019-2020
|
5283/QĐ-UBND, 18/12/2018
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
3.162
|
|
|
-338
|
|
3
|
Hệ thống xử lý
nước thải 06 điểm chợ
|
Gò Quao
|
|
5286/QĐ-UBND, 18/12/2018
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
|
4.730
|
|
|
-70
|
|
4
|
Sửa chữa bệnh viện
huyện Gò Quao
|
Gò Quao
|
|
5288/QĐ-UBND, 18/12/2018
|
8.000
|
8.000
|
7.035
|
|
5.735
|
|
|
-1.300
|
|
5
|
Trường Tiểu học
1, thị trấn Gò Quao
|
Gò Quao
|
2018-2020
|
4597/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
|
5.340
|
|
|
-860
|
|
6
|
Trung tâm bồi dưỡng
Chính trị huyện Gò Quao
|
Gò Quao
|
2019-2021
|
4940/QĐ-UBND, 16/9/2019
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
3.450
|
|
|
-550
|
|
7
|
Đường kênh Mười
Đờn, huyện Gò Quao
|
Gò Quao
|
2019-2020
|
4939/QĐ-UBND, 16/9/2019
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
3.150
|
|
|
-850
|
|
8
|
Trường Mầm non
Thới Quản
|
Gò Quao
|
2016-2018
|
4737/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
3.850
|
2.000
|
3.700
|
|
3.745
|
|
45
|
|
|
9
|
Trường Tiểu
học Thới Quản 1
|
Gò Quao
|
2017-2019
|
5104/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
5.500
|
4.000
|
5.000
|
|
5.225
|
|
225
|
|
|
10
|
Trường Tiểu
học Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An)
|
Gò Quao
|
2017-2019
|
5105/QĐ-UBND, 25/10/2017
|
3.250
|
2.500
|
3.000
|
|
3.142
|
|
142
|
|
|
11
|
Trường Tiểu
học Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp)
|
Gò Quao
|
2017-2019
|
4730/QĐ-UBND, 28/9/2017
|
3.265
|
2.500
|
3.200
|
|
3.270
|
|
70
|
|
|
12
|
Giao thông nông
thôn huyện Gò Quao (bổ sung)
|
Gò Quao
|
|
|
|
|
23.000
|
|
27.000
|
|
4.000
|
|
|
VIII
|
Huyện U Minh
Thượng
|
|
|
|
|
|
24.000
|
0
|
14.000
|
0
|
0
|
-10.000
|
|
1
|
Cầu trung tâm
hành chính U Minh Thượng
|
U Minh Thượng
|
2015-2016
|
2261/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
35.000
|
35.000
|
24.000
|
|
14.000
|
|
|
-10.000
|
|
IX
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
23.200
|
0
|
20.462
|
0
|
200
|
-2.938
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Cửa
Dương
|
Phú Quốc
|
2018-2020
|
4373/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
2.671
|
2.500
|
2.500
|
|
887
|
|
|
-1.613
|
|
2
|
Xây dựng mới nhà
hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 2
|
Phú Quốc
|
2018-2020
|
169/QĐ-UBND, 09/01/2019
|
4.595
|
4.595
|
4.700
|
|
4.538
|
|
|
-162
|
|
3
|
Xây dựng mới nhà
hiệu bộ Trường Tiểu học-Trung học cơ sở Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
2018-2020
|
4358/QĐ-UBND, 26/10/2018
|
4.095
|
4.095
|
4.800
|
|
4.037
|
|
|
-763
|
|
4
|
Xây dựng mới
hàng rào, sân nền Trường Tiểu học Cửa Dương 1
|
Phú Quốc
|
2018-2020
|
171/QĐ-UBND, 09/01/2019
|
2.189
|
2.189
|
2.200
|
|
1.800
|
|
|
-400
|
|
5
|
Giao thông nông
thôn huyện Phú Quốc (bổ sung)
|
Phú Quốc
|
|
|
|
|
9.000
|
|
9.200
|
|
200
|
|
|
X
|
Thành phố Rạch
Giá
|
|
|
|
|
|
29.300
|
0
|
19.000
|
0
|
0
|
-10.300
|
|
1
|
Cầu Vàm Trư (đường
Huỳnh Thúc Kháng)
|
Rạch Giá
|
|
2506/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
24.915
|
24.915
|
20.000
|
|
11.600
|
|
|
-8.400
|
|
2
|
Đường cặp kênh vành
đai (đoạn từ cầu kênh ấp Chiến Lược đến đường Cao Văn Lầu) và cầu Rạch Lác,
phường Vĩnh Hiệp, thành phố Rạch Giá
|
Rạch Giá
|
2019-2020
|
1141/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
4.000
|
4.000
|
7.300
|
|
5.600
|
|
|
-1.700
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa
thể thao liên phường Vĩnh Thanh Vân - Vĩnh Thanh - Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
2018-2019
|
1094/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.800
|
|
|
-200
|
|
XI
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
|
|
|
|
|
43.000
|
0
|
52.700
|
0
|
9.700
|
0
|
|
1
|
Giao thông nông
thôn huyện Vĩnh Thuận (bổ sung)
|
Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
43.000
|
|
52.700
|
|
9.700
|
|
|
XII
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
27.300
|
0
|
9.100
|
0
|
0
|
-18.200
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng đường
Minh Lương - Giục Tượng
|
Châu Thành
|
|
2490/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
34.900
|
34.900
|
14.000
|
|
0
|
|
|
-14.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Hòa Phú 2
|
Châu Thành
|
2020-2021
|
3850/QĐ-UBND, 27/9/2019
|
14.890
|
14.890
|
13.300
|
|
9.100
|
|
|
-4.200
|
|
XIII
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
48.641
|
0
|
62.732
|
0
|
14.233
|
-142
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp
trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên
|
An Biên
|
2015-2017
|
3569/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
2.115
|
2.115
|
4.045
|
|
3.903
|
|
|
-142
|
|
2
|
Trung tâm văn
hóa thể thao huyện An Biên
|
An Biên
|
|
3557/QĐ-UBND, 29/10/2015
|
9.942
|
9.942
|
9.200
|
|
9.433
|
|
233
|
|
|
3
|
Huyện An
Biên (giao thông nông thôn)
|
An Biên
|
|
|
|
|
35.396
|
|
49.396
|
|
14.000
|
|
|
XIV
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
75.000
|
0
|
80.465
|
0
|
5.465
|
0
|
|
1
|
Đường KT1, huyện
An Minh
|
An Minh
|
2019-2023
|
1127/QĐ-UBND, 13/5/2016; 523/QĐ-UBND , 06/3/2019
|
200.000
|
198.000
|
75.000
|
|
80.465
|
|
5.465
|
|
|
XV
|
Thành phố Hà
Tiên
|
|
|
|
|
|
29.119
|
0
|
39.075
|
0
|
10.000
|
-44
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Pháo Đài II
|
Hà Tiên
|
2017-2019
|
1260a/QĐ-UBND, 20/10/2017
|
6.797
|
6.797
|
6.155
|
|
6.125
|
|
|
-30
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Bình San (điểm KP5)
|
Hà Tiên
|
2016-2017
|
2063/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
3.160
|
3.160
|
2.964
|
|
2.950
|
|
|
-14
|
|
3
|
Đường ra cửa khẩu
quốc tế Hà Tiên
|
Hà Tiên
|
2019-2023
|
2510/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
200.480
|
200.480
|
20.000
|
|
30.000
|
|
10.000
|
|
|
XVI
|
Huyện Kiên
Lương
|
|
|
|
|
|
4.990
|
0
|
4.850
|
0
|
0
|
-140
|
|
1
|
Trường Mầm non
Bình An (Điểm Hòn Trẹm)
|
Kiên Lương
|
2017-2019
|
3649/QĐ-UBND, 24/10/2017
|
2.261
|
2.200
|
2.080
|
|
2.066
|
|
|
-14
|
|
2
|
Trường Tiểu học
thị trấn Kiên Lương (điểm Xà Ngách)
|
Kiên Lương
|
2018-2020
|
2971/QĐ-UBND, 25/10/2018
|
3.190
|
2.910
|
2.910
|
|
2.784
|
|
|
-126
|
|
XVII
|
Vốn thu hồi từ
các đơn vị trả về
|
|
|
|
|
|
0
|
|
20.415
|
|
20.415
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công đến hoàn thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
|
Số văn bản; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách địa phương
|
Trong đó: Ngân sách địa phương
|
Trong đó: Ngân sách địa phương
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
569.601
|
0
|
569.601
|
0
|
140.493
|
-140.493
|
|
I
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
347.288
|
0
|
287.288
|
0
|
0
|
-60.000
|
|
1
|
Dự án xây dựng hệ
thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai
|
Toàn tỉnh
|
2015-2022
|
2328/QĐ-UBND, 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND , 23/10/2017
|
755.022
|
377.511
|
347.288
|
|
287.288
|
|
|
-60.000
|
|
II
|
Sở Giao thông
vận tải
|
|
|
|
|
|
130.000
|
0
|
240.493
|
0
|
140.493
|
-30.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và
xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc
|
Phú Quốc
|
2019-2023
|
1752/QĐ-UBND, 02/8/2019
|
919.928
|
919.928
|
50.000
|
|
120.000
|
|
70.000
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch
Giá, tỉnh Kiên Giang
|
Rạch Giá
|
2019-2023
|
2233/QĐ-UBND, 30/9/2019
|
409.993
|
409.993
|
70.000
|
|
40.000
|
|
|
-30.000
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất
|
Rạch Giá,
Hòn Đất
|
2019-2023
|
2232/QĐ-UBND, 30/9/2019
|
952.960
|
952.960
|
10.000
|
|
80.493
|
|
70.493
|
|
|
III
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
53.900
|
0
|
28.900
|
0
|
0
|
-25.000
|
|
1
|
Đường kênh Đòn
Dong
|
Châu Thành
|
2018-2020
|
2499/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
59.790
|
59.790
|
53.900
|
|
28.900
|
|
|
-25.000
|
|
IV
|
Huyện U Minh
Thượng
|
|
|
|
|
|
13.000
|
0
|
4.500
|
0
|
0
|
-8.500
|
|
1
|
Cầu U Minh Thượng
trên đường tỉnh 965
|
U Minh Thượng
|
|
2489/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
50.000
|
50.000
|
13.000
|
|
4.500
|
|
|
-8.500
|
|
V
|
Thành phố Hà
Tiên
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
-10.000
|
|
1
|
Nạo vét kênh Rạch
Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành
|
Hà Tiên
|
2020-2022
|
792/QĐ-UBND, 04/4/2019
|
40.000
|
40.000
|
15.000
|
|
5.000
|
|
|
-10.000
|
|
IV
|
Dự phòng -
Tăng thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
10.413
|
|
3.420
|
|
|
-6.993
|
|
Nghị quyết 466/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 466/2020/NQ-HĐND ngày 09/09/2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.394
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|