|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai Kon Tum
Số hiệu:
|
45/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2019/NQ-HĐND
|
Kon
Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
71/2018/NQ-QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về điều chỉnh Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 86/2019/NQ14
ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 87/2019/NQ14
ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về phân bổ
ngân sách trung ương năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP
ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của
Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2016 - 2020;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ số: 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân
bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2016-2020; 1669/QĐ-TTg ngày 19
tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh
tại Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 và Tờ trình số
167/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Báo cáo số 313/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về tiếp thu, giải trình ý kiến thảo luận của các Tổ
đại biểu, thẩm tra của các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số
11/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum
“2. Tổng mức vốn đầu tư trung hạn nguồn
ngân sách tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020
Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum (chưa tính các nguồn vốn hỗ
trợ từ ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vốn nước
ngoài,... thuộc thẩm quyền phân bổ của Trung ương) là 5.969.452
triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết để thực hiện các dự án là 5.929.571
triệu đồng và dự phòng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển
khai kế hoạch đầu tư trung hạn theo quy định của Luật Đầu tư công là 39.881
triệu đồng, chi tiết như tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 kèm theo.
Đối với phần vốn dự phòng sẽ phân bổ
xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện và khi đảm bảo
được nguồn vốn cân đối.”
Điều 2. Sửa đổi,
bổ sung khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm
2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ vốn ngân sách
Trung ương thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
“2. Phương án phân bổ vốn ngân sách
Trung ương thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2016 - 2020
Tổng kế hoạch vốn
ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia giai
đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum là 2.198.983 triệu đồng, trong đó: Vốn
đầu tư phát triển là 1.679.867 triệu đồng và vốn sự nghiệp là 519.116
triệu đồng, cụ thể như sau:
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Chương
trình
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Vốn
đầu tư phát triển
|
Vốn
sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
2.198.983
|
1.679.867
|
519.116
|
1
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
920.700
|
709.800
|
210.900
|
2
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
1.278.283
|
970.067
|
308.216
|
(Chi tiết
như tại các Phụ lục số 05, 06 và 07 kèm theo)”
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có
hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Kon Tum, Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016
- 2020 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 địa phương đã giao
|
Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 điều chỉnh
|
Tăng
(+)/ Giảm (-)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Phân
bổ thực hiện
|
Dự
phòng
|
Phân
bổ thực hiện
|
Dự
phòng
|
|
Tổng
số
|
5.969.452
|
5.893.910
|
75.542
|
5.969.452
|
5.929.571
|
39.881
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP
|
5.705.466
|
5.637.059
|
68.407
|
5.705.466
|
5.672.720
|
32.746
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư cân đối NSĐP theo tiêu
chí
|
2.809.567
|
2.809.567
|
|
2.809.567
|
2.809.567
|
|
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.401.324
|
2.401.324
|
|
2.401.324
|
2.401.324
|
|
|
|
3
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
491.111
|
422.704
|
68.407
|
491.111
|
458.365
|
32.746
|
|
|
4
|
Nguồn bán cây
đứng DA rừng bền vững Đăk Tô và hỗ trợ doanh nghiệp nhà nước
|
3.464
|
3.464
|
|
3.464
|
3.464
|
|
|
|
II
|
Nguồn vốn vay
|
99.041
|
99.041
|
|
99.041
|
99.041
|
|
|
|
2
|
Vốn ODA vay lại theo quy định của
Chính phủ
|
99.041
|
99.041
|
|
99.041
|
99.041
|
|
|
|
III
|
Chi từ nguồn thu để lại chưa đưa
vào cân đối ngân sách địa phương
|
164.945
|
157.810
|
7.135
|
164.945
|
157.810
|
7.135
|
|
|
1
|
Nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng
|
44.137
|
44.137
|
|
44.137
|
44.137
|
|
|
|
2
|
Các nguồn thu để lại khác
|
120.808
|
113.673
|
7.135
|
120.808
|
113.673
|
7.135
|
|
|
-
|
Nguồn thu từ việc chuyển nhượng
CSHT tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và Công trình cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Tô
|
21.075
|
21.075
|
|
21.075
|
21.075
|
|
|
|
-
|
Nguồn thu cho thuê lại quyền sử
dụng đất gắn với sử dụng hạ tầng kỹ thuật KCN Hòa Bình
|
1.155
|
1.040
|
115
|
1.155
|
1.040
|
115
|
|
|
-
|
Phí sử
dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu
kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
67.333
|
60.600
|
6.733
|
67.333
|
60.600
|
6.733
|
|
|
-
|
Nguồn vượt thu thuế xuất nhập khẩu
tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
2.550
|
2.550
|
|
2.550
|
2.550
|
|
|
|
-
|
Các nguồn vốn khác
|
28.695
|
28.408
|
287
|
28.695
|
28.408
|
287
|
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN
2016-2020 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Nguồn vốn/ Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư/Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 đã
giao
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm
2016-2020 điều chỉnh
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày tháng năm phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Trđó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
NSĐP
điều
chỉnh tăng
|
NSĐP điều chỉnh giảm
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Thu hồi vốn ứng
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Thu hồi vốn ứng
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
19.218.797
|
9.993.440
|
6.040.041,285
|
5.705.466,000
|
59.868,630
|
197.327,016
|
7.501.944,285
|
5.705.466,000
|
59.868,630
|
197.327,016
|
96.367,000
|
96.367,000
|
|
A
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
|
|
|
19.218.797
|
9.993.440
|
5.971.634,569
|
5.637.059,284
|
59.868,630
|
197.327,016
|
7.469.198,569
|
5.672.720,284
|
59.868,630
|
197.327,016
|
96.367,000
|
60.706,000
|
|
I
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU
CHÍ QUY ĐỊNH TẠI QĐ 40/2015/QĐ-TTG
|
|
|
|
12.660.917
|
3.779.614
|
3.078.672,285
|
2.809.567,000
|
48.232,430
|
197.327,016
|
4.473.349,285
|
2.809.567,000
|
48.232,430
|
197.327,016
|
35.385,000
|
35.385,000
|
|
I.1
|
Phân cấp cho các huyện, thành
phố
|
|
|
|
28.460
|
1.727
|
1.152.568,200
|
1.125.835,200
|
16.600,000
|
50.294,000
|
1.152.568,200
|
1.125.795,200
|
16.600,000
|
50.294,000
|
|
40,000
|
Chi tiết
tại Phụ lục số 03
|
I.2
|
CÁC KHOẢN TRẢ NỢ VAY, HỖ TRỢ
KHÁC
|
|
|
|
235.500
|
180.450
|
77.700,000
|
59.400,000
|
|
|
77.700,000
|
59.400,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay tín dụng đầu tư
phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh
mương và giao thông nông thôn
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
235.500
|
180.450
|
77.700,000
|
59.400,000
|
|
|
77.700,000
|
59.400,000
|
|
|
|
|
|
I.3
|
TRẢ NỢ
|
|
|
|
7.027.314
|
137.765
|
223.312,978
|
223.312,975
|
31.632,430
|
145.824,016
|
223.312,978
|
223.312,975
|
31.632,430
|
145.824,016
|
|
|
|
a)
|
Các dự án hoàn thành hoặc dừng đầu
tư
|
|
|
|
6.926.438
|
135.296
|
160.683,049
|
160.683,046
|
31.632,430
|
128.354,616
|
160.683,049
|
160.683,046
|
31.632,430
|
128.354,616
|
|
|
|
1
|
Trả nợ Dự án
Kè chống sạt lở bờ sông Đăk Pne
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Kon Rẫy
|
999-24/09/2010
|
134.458
|
|
731,527
|
731,527
|
|
731,527
|
731,527
|
731,527
|
|
731,527
|
|
|
|
2
|
Dự án tuyến nam
Quảng Nam (Tam Kỳ-Trà My-Tăc Pỏ- Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon
Tum (giai đoạn II)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tu Mơ Rông
|
1347-01/12/10
|
841.135
|
|
6.670,000
|
6.670,000
|
|
6.670,000
|
6.670,000
|
6.670,000
|
|
6.670,000
|
|
|
|
3
|
Đường từ
Trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
214-10/3/11
|
214.321
|
|
2.034,000
|
2.034,000
|
|
2.034,000
|
2.034,000
|
2.034,000
|
|
2.034,000
|
|
|
|
4
|
Đường vào
khu thương mại quốc tế
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
235-31/10/08
|
590.052
|
|
399,119
|
399,119
|
|
399,119
|
399,119
|
399,119
|
|
399,119
|
|
|
|
5
|
Đường D4
(khu đô thị phía Bắc)
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
532-14/6/2011
|
819.888
|
|
2.347,030
|
2.347,030
|
|
2.347,030
|
2.347,030
|
2.347,030
|
|
2.347,030
|
|
|
|
6
|
Đường N24
(đường vào khu công nghệ cao)
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
206-6/10/2008
|
73.448
|
|
905,400
|
905,400
|
|
905,400
|
905,400
|
905,400
|
|
905,400
|
|
|
|
7
|
Đường N13
(Đoạn Km7+243 đến ngã tư thị trấn Plei Kần)
- Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
462-20/5/2011
|
490.426
|
|
1.187,089
|
1.187,089
|
|
1.187,089
|
1.187,089
|
1.187,089
|
|
1.187,089
|
|
|
|
8
|
Khu nghĩa
trang Bờ Y
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
279-31/12/2008
|
20.619
|
|
71,050
|
71,050
|
|
71,050
|
71,050
|
71,050
|
|
71,050
|
|
|
|
9
|
Hệ thống điện
chiếu sáng đường NT18 và đường N5 Khu kinh tế cửa
khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
535-31/5/2010
|
42.803
|
|
338,667
|
338,667
|
|
338,667
|
338,667
|
338,667
|
|
338,667
|
|
|
|
10
|
Kè chống sạt
lở sông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42)
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
1107-18/10/10
|
116.904
|
|
126,681
|
126,681
|
|
126,681
|
126,681
|
126,681
|
|
126,681
|
|
|
|
11
|
Trả nợ CBĐT
dự án Nhà thi đấu đa năng
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1335-29/10/09
|
75.770
|
|
411,456
|
411,456
|
|
411,456
|
411,456
|
411,456
|
|
411,456
|
|
|
|
12
|
Đường cứu hộ,
cứu nạn từ trung tâm thị trấn Đăk Rve đi xã
Tân lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
1194-29/10/10
|
344.333
|
|
5.859,693
|
5.859,693
|
|
5.163,693
|
5.859,693
|
5.859,693
|
|
5.163,693
|
|
|
|
13
|
Đường vào khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu
quốc tế Bờ Y
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Ngọc Hồi
|
152-05/11/09
|
777.667
|
|
2.065,693
|
2.065,693
|
|
2.065.693
|
2.065,693
|
2.065,693
|
|
2.065,693
|
|
|
|
14
|
Đường giao thông khu vực biên giới vào đồn biên phòng
Hồ Le (703) đến cửa khẩu phụ Hồ Đá
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
Ia H’Drai
|
1536-31/12/10
|
293.151
|
|
2.944,190
|
2.944,190
|
|
2.944,190
|
2.944,190
|
2.944,190
|
|
2.944,190
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp đường
giao thông khu vực biên giới từ xã Đăk Man đến
xã Đăk Blô
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
Đăk Glei
|
1537-31/12/10
|
286.028
|
|
2.959,740
|
2.959,740
|
|
2.959,740
|
2.959,740
|
2.959,740
|
|
2.959,740
|
|
|
|
16
|
Trả nợ CBĐT dự án
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt
khó khăn trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
734-20/7/10
|
662.592
|
|
1.359,900
|
1.359,900
|
|
1.359,900
|
1.359,900
|
1.359,900
|
|
1.359,900
|
|
|
|
17
|
Đường vào
khu du lịch Hồ Plei Krông Đăk Hà
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
66-25/01/08
|
23.351
|
|
1.001,000
|
1.001,000
|
|
1.001,000
|
1.001,000
|
1.001,000
|
|
1.001,000
|
|
|
|
18
|
Khu căn cứ Tỉnh
ủy
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tu Mơ Rông
|
1053-07/10/10
|
81.761
|
|
8.062,056
|
8.062,056
|
|
8.062,056
|
8.062,056
|
8.062,056
|
|
8.062,056
|
|
|
|
19
|
Đường nông
thôn liên xã và cầu Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
881-08/9/2011
|
55.354
|
|
9.535,167
|
9.535,167
|
|
9.535,167
|
9.535,167
|
9.535,167
|
|
9.535,167
|
|
|
|
20
|
Đường liên
xã Đăk Xú - PleiKần (điểm đầu nối với quốc lộ 14C và điểm
cuối nối với Quốc lộ 40)
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
1247-15/11/11
|
48.156
|
|
1.519,644
|
1.519,644
|
|
1.519,644
|
1.519,644
|
1.519,644
|
|
1.519,644
|
|
|
|
21
|
Đường Ngọc
Tem - Rô Manh, huyện Kon Plong
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
876-03/8/08
|
54.481
|
5.754
|
4.204,000
|
4.204,000
|
|
4.204,000
|
4.204,000
|
4.204,000
|
|
4.204,000
|
|
|
|
22
|
Sửa chữa
Nhà trưng bày triển lãm và Nhà Văn hóa Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
405-27/4/10
|
1.310
|
1.310
|
792,686
|
792,686
|
|
792,686
|
792,686
|
792,686
|
|
792,686
|
|
|
|
23
|
Trung tâm dạy
nghề huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
510-07/6/12
|
17.519
|
8.519
|
2.090,770
|
2.090,767
|
|
2.090,767
|
2.090,770
|
2.090,767
|
|
2.090,767
|
|
|
|
24
|
Trung tâm dạy
nghề huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1007-30/10/12
|
14.976
|
2.976
|
4.683,000
|
4.683,000
|
|
4.683,000
|
4.683,000
|
4.683,000
|
|
4.683,000
|
|
|
|
25
|
Trung tâm dạy
nghề huyện Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
525-12/6/12
|
16.870
|
7.870
|
1.411,647
|
1.411,647
|
|
1.411,647
|
1.411,647
|
1.411,647
|
|
1.411,647
|
|
|
|
26
|
Trường Cao đẳng
kinh tế kỹ thuật
|
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
|
Kon Tum
|
560-21/6/11
|
14.061
|
14.061
|
2.218,000
|
2.218,000
|
|
2.218,000
|
2.218,000
|
2.218,000
|
|
2.218,000
|
|
|
|
27
|
Thủy lợi ĐắkXit,
huyện Đăk Hà
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
1600-16/12/09
|
56.816
|
1.387
|
1.387,114
|
1.387,114
|
|
1.387,114
|
1.387,114
|
1.387,114
|
|
1.387,114
|
|
|
|
28
|
Đường giao thông
Đăk Kôi - Đăk Pxi
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đăk Hà
|
439-10/5/07
1338-27/10/09
|
192.749
|
|
24.474,000
|
24.474,000
|
|
24.474,000
|
24.474,000
|
24.474,000
|
|
24.474,000
|
|
|
|
29
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa Đăk Hnia
|
BQL khai thác các công trình thủy
lợi
|
Tu Mơ Rông
|
72-23/01/14
|
9.823
|
|
411,000
|
411,000
|
|
411,000
|
411,000
|
411,000
|
|
411,000
|
|
|
|
30
|
Dự án tuyến
nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My - Tăc Pỏ - Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tu Mơ Rông
|
1479-22/12/10
|
159.851
|
|
13.107,000
|
13.107,000
|
1.217,700
|
11.889,300
|
13.107,000
|
13.107,000
|
1.217,700
|
11.889,300
|
|
|
|
31
|
Hồ chứa nước
Đăk Rơn Ga
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Đăk Tô
|
894-01/11/2013
|
128.374
|
|
2.404,000
|
2.404,000
|
|
2.404,000
|
2.404,000
|
2.404,000
|
|
2.404,000
|
|
|
|
32
|
Thủy lợi
Đăk Toa
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
375-16/4/10
|
83.613
|
|
771,000
|
771,000
|
|
771,000
|
771,000
|
771,000
|
|
771,000
|
|
|
|
33
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Đăk Bla (đoạn thượng lưu)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Kon Tum
|
427-01/7/2015
|
181.779
|
93.419
|
52.199,730
|
52.199,730
|
30.414,730
|
21.785,000
|
52.199,730
|
52.199,730
|
30.414,730
|
21.785,000
|
|
|
|
b)
|
Các dự án đang thi công dở
dang
|
|
|
|
100.876
|
2.469
|
30.469,400
|
30.469,400
|
|
17.469,400
|
30.469,400
|
30.469,400
|
|
17.469,400
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông
|
BQL rừng phòng hộ Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
126-15/02/12
|
7.850
|
2.469
|
2.469,400
|
2.469,400
|
|
2.469,400
|
2.469,400
|
2.469,400
|
|
2.469,400
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Pô Kô đoạn qua thị trấn Đăk Glei
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông
nghiệp và PTNT
|
Đăk Glei
|
565-04/6/09
|
93.026
|
|
28.000,000
|
28.000,000
|
|
15.000,000
|
28.000,000
|
28.000,000
|
|
15.000,000
|
|
|
|
c)
|
Trả nợ quyết toán các
dự án hoàn thành khác
|
|
|
|
|
|
32.160,529
|
32,160,529
|
|
|
32.160,529
|
32.160,529
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án quyết toán hoàn thành khác
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
32.160,525
|
32.160,529
|
|
|
32.160,529
|
32.160,529
|
|
|
|
|
|
I.4
|
Bố trí đối ứng các dự án ODA
và dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương
|
|
|
|
1.885.512
|
428.714
|
380.703,900
|
224.810,000
|
|
|
1.763.276,900
|
227.406,000
|
|
|
7.096,000
|
4.500,000
|
|
a)
|
Dự án ODA
|
|
|
|
1.658.142
|
373.314
|
274.574,000
|
196.430,000
|
|
|
1.657.147,000
|
199.026,000
|
|
|
7.096,000
|
4.500,000
|
|
1
|
Dự án giảm
nghèo Khu vực Tây nguyên - tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
551-31/10/13
|
63.137
|
18.941
|
22.393,000
|
18.637,000
|
|
|
586.172,000
|
14.137,000
|
|
|
|
4.500,000
|
Hoàn thành
thừa vốn
|
2
|
Dự án Phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây
Nguyên
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Toàn tỉnh
|
1734-BNN; 30/7/2013
|
272.727
|
15.146
|
28.833,000
|
28.833,000
|
|
|
105.191,000
|
28.833,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa
nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
Toàn tỉnh
|
4638/QĐ-BNN 9/11/2015
|
18.575
|
10.575
|
8.000,000
|
8.000,000
|
|
|
159.356,000
|
9.356,000
|
|
|
1.356,000
|
|
|
4
|
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Toàn tỉnh
|
4229/QĐ-BNN-KH, 26/10/2015
|
72.800
|
10.500
|
9.400,000
|
9.400,000
|
|
|
38.400,000
|
9.400,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án phát
triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Ia H'Drai
|
669-14/7/2017
|
564.145
|
69.732
|
48.000,000
|
48.000,000
|
|
|
107.329,000
|
48.000,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016 -
2020
|
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
Toàn tỉnh
|
3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016
|
36.360
|
19.360
|
17.000,000
|
17.000,000
|
|
|
187.061,000
|
17.000,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án hỗ trợ xử lý chất
thải bệnh viện II Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Kon Tum; Ngọc Hồi
|
1121-22/9/2016;
1122- 22/9/2016
|
24.363
|
4.207
|
1.560,000
|
1.560,000
|
|
|
21.716,000
|
1.560,000
|
|
|
|
|
|
8
|
Đối ứng Tiểu dự án 2-Cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ
|
Sở Công thương
|
Toàn tỉnh
|
1190-30/10/2018
|
76.388
|
16.388
|
76.388,000
|
2.000,000
|
|
|
65.000,000
|
5.000,000
|
|
|
3.000,000
|
|
|
9
|
Hồ chứa
nước Đắk Pokei (giai đoạn 1)
|
Ban quản
lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
Kon Rẫy, Kon Tum
|
1211/31/10/2018
|
434.647
|
113.465
|
33.000,000
|
33.000,000
|
|
|
354.182,000
|
33.000,000
|
|
|
|
|
|
10
|
Vay lại vốn nước
ngoài để thực hiện các dự án ODA
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
95.000
|
95.000
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
32.740,000
|
32.740,000
|
|
|
2.740,000
|
|
|
b)
|
Đối ứng các dự án sử dụng vốn
Trung ương
|
|
|
|
227.370
|
55.400
|
106.129,900
|
28.380,000
|
|
|
106.129,900
|
28.380,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao
thông từ thị trấn Đăk Glei đến xã Đăk Nhoong
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1432-16/12/10
|
68.505
|
17.298
|
6.121,000
|
1.921,000
|
|
|
6.121,000
|
1.921,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủy lợi
làng Lung
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
1085-30/10/15
1168-06/10/16
|
85.611
|
12.911
|
77.049,900
|
4.000,000
|
|
|
77.049,900
|
4.000,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây
dựng và hoàn thiện chính quyền điện tử tỉnh Kon Tum giai đoạn
2016 - 2020
|
Văn phòng UBND tỉnh+ Sở Thông tin và Truyền
thông + Văn phòng Tỉnh Ủy
|
Toàn tỉnh
|
135-27/02/2017
|
47.732
|
20.732
|
18.500,000
|
18.000,000
|
|
|
18.500,000
|
18.000,000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu
dự án 1: Các hạng mục do khối Đảng thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500,000
|
8.500,000
|
|
|
8.500,000
|
|
|
|
Tiểu
dự án 2: Các hạng mục do khối Chính quyền thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500,000
|
9.500,000
|
|
|
9.500,000
|
|
|
4
|
Đối ứng
xây dựng 09 Nghĩa trang liệt sỹ trên địa bàn tỉnh
|
Sở LĐ, TB&XH; UBND các huyện, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
1073-19/4/2017
|
25.522
|
4.459
|
4.459,000
|
4.459,000
|
|
|
4.459,000
|
4.459,000
|
|
|
|
|
|
I.5
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
826.286
|
826.286
|
20.899,350
|
20.899,350
|
|
|
20.899,350
|
20.899,350
|
|
|
|
|
|
I.6
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
2.129.831
|
1.676.658
|
1.118.487,857
|
1.050.309,475
|
|
1.209,000
|
1.125.591,857
|
1.042.753,475
|
|
1.209,000
|
23.289,000
|
30.845,000
|
|
a)
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
475.374
|
193.244
|
118.250,727
|
85.557,727
|
|
|
118.250,727
|
85.557,727
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
475.374
|
193.244
|
118.250,727
|
85.557,727
|
|
|
118.250,727
|
85.557,727
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình phụ
trợ Doanh trại Ban CHQS huyện Ngọc Hồi-Kon Rẫy
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
3848-12/10/12
|
60.651
|
|
122,270
|
122,270
|
|
|
122,270
|
122,270
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường hầm Sở Chỉ huy cơ bản huyện Sa Thầy
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Sa Thầy
|
59-14/11/13
|
21.177
|
21.177
|
2.170,000
|
2.170,000
|
|
|
2.170,000
|
2.170,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bồi thường
GPMB trại giam
|
Công an tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2774/QĐ-H41-H45-21/5/2013
|
2.000
|
2.000
|
880,800
|
880,800
|
|
|
880,800
|
880,800
|
|
|
|
|
|
4
|
DA bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Linh có sự tham gia
của cộng đồng
|
Cty TNHH
1 TV lâm nghiệp Đăk Tô (BQL dự án 5 triệu ha rừng)
|
Tu Mơ Rông
|
1824-23/12/04;
1480-26/12/07
|
1.000
|
1.000
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cao năng lực
của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Kon Tum
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Kon Tum
|
1053-16/10/14
|
12.861
|
12.861
|
8.900,000
|
8.900,000
|
|
|
8.900,000
|
8.900,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Phòng thí nghiệm
thực vật tại Trại thực nghiệm Kon Plong
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Kon Plong
|
1052-16/10/14
|
5.026
|
5.026
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
|
2.000,000
|
2.000,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học
thị trấn Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1113-30/10/14
|
10.548
|
10.548
|
5.600,000
|
5.600,000
|
|
|
5.600,000
|
5.600,000
|
|
|
|
|
|
8
|
Cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk
Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (hạng mục: mạng lưới đường ống cấp III)
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
803-13/8/14
|
19.440
|
19.440
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường THCS
xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia H'Drai
|
1114-30/10/14
1223-26/11/15
|
4.996
|
4.996
|
2.580,000
|
2.580,000
|
|
|
2.580,000
|
2.580,000
|
|
|
|
|
|
10
|
Thủy lợi
Đăk Liêng
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
840-28/10/13
|
47.912
|
23.912
|
7.762,359
|
7.762,359
|
|
|
7.762,359
|
7.762,359
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn
Sinh Sắc nối dài (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
1018-31/10/12
|
23.767
|
23.767
|
21.390,300
|
10.695,000
|
|
|
21.390,300
|
10.695,000
|
|
|
|
|
|
12
|
Trụ Sở
HĐND-UBND xã Sa Sơn
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2208-29/12/14
|
4.808
|
4.808
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
|
|
|
13
|
Trụ sở
HĐND-UBND xã Sa Nhơn
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2209-29/12/14
|
4.803
|
4.803
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
3.000,000
|
3.000,000
|
|
|
|
|
|
14
|
Trụ sở
HĐND-UBND xã Sa Nghĩa
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2252-20/12/14
|
4.856
|
4.856
|
4.448,325
|
4.448,325
|
|
|
4.448,325
|
4.448,325
|
|
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp
tuyến đường Điện Biên Phủ, thị
trấn Sa Thầy
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
780-02/8/10
|
121.860
|
|
19.000,000
|
9.500,000
|
|
|
19.000,000
|
9.500,000
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Tu Mơ
Rông - Ngọc Yêu
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
1509-28/12/10
|
114.928
|
39.309
|
24.053,000
|
11.555,300
|
|
|
24.053,000
|
11.555,300
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường vào
Nhà tang lễ tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
1133-30/10/14
|
4.611
|
4.611
|
2.003,673
|
2.003,673
|
|
|
2.003,673
|
2.003,673
|
|
|
|
|
|
18
|
Cải tạo, sửa
chữa Nhà khách Quang Trung
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
692-27/6/16
|
10.130
|
10.130
|
5.340,000
|
5.340,000
|
|
|
5.340,000
|
5.340,000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
1.654.457
|
1.483.414
|
1.000.237,130
|
964.751,748
|
|
1.209,000
|
1.007.341,130
|
957.195,748
|
|
1.209,000
|
23.289,000
|
30.845,000
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
|
967.600
|
946.554
|
835.298,334
|
801.802,952
|
|
1.209,000
|
831.030,334
|
787.874,952
|
|
1.209,000
|
6.917,000
|
20.845,000
|
|
1
|
Cầu số 01
qua sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1321-31/10/16
|
96.088
|
96.088
|
86.400,000
|
86.400,000
|
|
|
86.400,000
|
86.400,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Cầu qua sông Đăk Bla (từ xã
Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum - Cầu số 3)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
770-11/8/2017
|
121.522
|
121.522
|
88.000,000
|
88.000,000
|
|
|
88.000,000
|
88.000,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư hạ tầng
Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1153-31/10/2017
|
61.500
|
61.500
|
55.100,000
|
55.100,000
|
|
|
55.100,000
|
55.100,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà trưng bày,
giới thiệu cột mốc biên giới 03 nước Việt Nam - Lào - Campuchia
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
Ngọc Hồi
|
181-19/12/2016
|
731
|
731
|
620,000
|
620,000
|
|
|
620,000
|
620,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa, cải
tạo Trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
1011-03/10/2017
|
4.193
|
4.193
|
3.720,000
|
3.720,000
|
|
|
3.720,000
|
3.720,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội trường
Báo Kon Tum và các hạng mục phụ trợ
|
Báo Kon Tum
|
Kon Tum
|
1188-30/10/2015
|
1.879
|
1.879
|
1.640,000
|
1.640,000
|
|
|
1.640,000
|
1.640,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường bắn súng
ngắn K54 của Trường Quân sự địa phương
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Kon Tum
|
1119-30/10/15
|
950
|
950
|
800,000
|
800,000
|
|
|
800,000
|
800,000
|
|
|
|
|
|
8
|
Bổ sung cơ
sở vật chất doanh trại Trung đoàn BB990/BCHQS tỉnh Kon Tum
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đăk Tô
|
1317-31/10/16
|
12.380
|
12.380
|
10.900,000
|
10.900,000
|
|
|
10.900,000
|
10.900,000
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường hầm Sở
chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
192-08/02/17
|
32.978
|
32.978
|
28.450,000
|
28.450,000
|
|
|
28.450,000
|
28.450,000
|
|
|
|
|
|
10
|
Thao trường bắn, thao
trường huấn luyện cấp tỉnh Đăk Rơ Nga
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đăk Tô
|
463-31/5/2017
|
13.000
|
13.000
|
12.800,000
|
12.800,000
|
|
|
15.690,000
|
15.690,000
|
|
|
2.890,000
|
|
|
11
|
Dự án xây dựng
điểm chốt chiến đấu dân quân thường trực tại xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
1344-29/11/2018
|
4.542
|
4.542
|
4.500,000
|
4.500,000
|
|
|
4.500,000
|
4.500,000
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp đập Bà Tri, huyện Đăk Hà
|
BQL khai
thác các công trình thủy lợi
|
Đăk Hà
|
1126-30/10/15
|
26.400
|
26.400
|
23.510,000
|
23.510,000
|
|
|
22.505,000
|
22.505,000
|
|
|
|
1.005,000
|
Hoàn thành
thừa vốn
|
13
|
Nâng cấp, cải
tạo kênh chính và công trình trên kênh chính Thủy
lợi Đăk Hơ Niêng
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
Ngọc Hồi
|
838-28/10/13
|
12.593
|
12.593
|
1.209,000
|
1.209,000
|
|
1.209,000
|
1.209,000
|
1.209,000
|
|
1.209,000
|
|
|
|
14
|
Sửa chữa nâng cấp Thủy lợi Đăk Blồ, huyện
Đăk Tô
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
Đăk Tô
|
1056-30/10/15
|
6.933
|
6.933
|
6.500,000
|
6.500,000
|
|
|
6.310,000
|
6.310,000
|
|
|
|
190,000
|
|
15
|
Mở rộng trạm
bơm Vinh Quang đảm bảo tưới cho cánh đồng Cà Tiên
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
Kon Tum
|
1055-30/10/2015
|
15.008
|
15.008
|
13.500,000
|
13.500,000
|
|
|
13.500,000
|
13.500,000
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhà làm việc
của Hạt Kiểm lâm huyện Ia H’Drai trực thuộc Chi cục Kiểm lâm Kon
Tum
|
Chi cục Kiểm lâm
|
ia
H’Drai
|
134-30/10/15
|
818
|
818
|
818,000
|
818,000
|
|
|
818,000
|
818,000
|
|
|
|
|
|
17
|
Trạm kiểm dịch
Động vật Măng Khênh
|
Chi cục Thú y
|
Đăk Glei
|
1206-31/10/2018
|
3.068
|
3.068
|
2.920,000
|
2.920,000
|
|
|
2.920,000
|
2.920,000
|
|
|
|
|
|
18
|
Đầu tư hệ
thống máy phát thanh FM 10kw và thiết bị phụ trợ
|
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
Kon Tum
|
1266-26/11/2018
|
4.718
|
4.718
|
4.700,000
|
4.700,000
|
|
|
4.700,000
|
4.700,000
|
|
|
|
|
|
19
|
Sửa chữa
trụ Sở Liên cơ quan (khu nhà phía trước) và các hạng mục phụ trợ
|
Liên hiệp các Hội KHKT
|
Kon Tum
|
138-30/10/15
|
996
|
996
|
996,000
|
996,000
|
|
|
996,000
|
996,000
|
|
|
|
|
|
20
|
Sửa chữa trụ
sở làm việc Liên Minh Hợp tác xã (hạng
mục: sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ)
|
Liên minh hợp tác xã
|
Kon Tum
|
137A-12/8/16
|
983
|
983
|
880,000
|
880,000
|
|
|
880,000
|
880,000
|
|
|
|
|
|
21
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT huyện Kon Rẫy
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Kon Rẫy
|
993-29/10/15
|
16.219
|
16.219
|
13.305,100
|
13.305,100
|
|
|
13.305,100
|
13.305,100
|
|
|
|
|
|
22
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT huyện Kon Plông
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Kon Plong
|
1193-30/10/2018
|
5.480
|
5.480
|
4.930,000
|
4.930,000
|
|
|
4.980,000
|
4.980,000
|
|
|
50,000
|
|
|
23
|
Bổ sung
cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Đăk Tô
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đăk Tô
|
1192-30/10/2018
|
5.412
|
5.412
|
4.870,000
|
4.870,000
|
|
|
4.820,000
|
4.820,000
|
|
|
|
50,000
|
|
24
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT huyện Đắk Hà
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đăk Hà
|
827-13/10/2015
|
16.219
|
16.219
|
14.590,000
|
14.590,000
|
|
|
14.590,000
|
14.590,000
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường
PTDTNT huyện Ia H'Drai (giai đoạn 1)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Ia H'Drai
|
1296-31/10/16
|
19.812
|
19.812
|
17.830,000
|
17.830,000
|
|
|
17.240,000
|
17.240,000
|
|
|
|
590,000
|
|
26
|
Đầu tư xây dựng
bể bơi tại các trường học trên địa bàn
các huyện, thành phố
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Toàn tỉnh
|
1155-31/10/2017
|
40.560
|
40.560
|
36.100,000
|
36.100,000
|
|
|
36.100,000
|
36.100,000
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường THCS
Liên Vệt Kon Tum, Thành phố Kon Tum (giai đoạn 2)
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
Kon Tum
|
1154-31/10/2017
|
39.800
|
39.800
|
35.820,000
|
30.000,000
|
|
|
35.820,000
|
30.000,000
|
|
|
|
|
|
28
|
Cải tạo,
nâng cấp Tỉnh lộ 675 (km40+500-km53+090) huyện Sa Thầy
|
Sở Giao thông vận tải
|
Sa Thầy
|
1125-30/10/15
|
51.000
|
51.000
|
45.900,000
|
45.900,000
|
|
|
45.250,000
|
45.250,000
|
|
|
|
650,000
|
|
29
|
Nâng cao năng lực ứng
dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Kon Tum
|
1217-31/10/2019
|
25.000
|
25.000
|
25.200,000
|
25.200,000
|
|
|
22.500,000
|
22.500,000
|
|
|
|
2.700.000
|
|
30
|
Gia cố mái taluy đất thuộc
trụ sở làm việc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Kon
Tum
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Kon Tum
|
141-30/10/15
|
740
|
740
|
702,231
|
702,231
|
|
|
702,231
|
702,231
|
|
|
|
|
|
31
|
Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ đã hy sinh trong chiến dịch tết Mậu Thân năm
1968 và Chiến dịch Xuân - Hè năm 1962 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Kon Tum
|
10-19/01/17
|
950
|
950
|
805,000
|
805,000
|
|
|
805,000
|
805,000
|
|
|
|
|
|
32
|
Kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1 và công trình
trên kênh cấp 1 thuộc công trình Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga, huyện Đăk Tô, tỉnh
Kon Tum
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng các dự án nông nghiệp và PTNT
|
Đăk Tô
|
1131-30/10/15
|
39.900
|
39.900
|
35.400,000
|
35.400,000
|
|
|
35.400,000
|
35.400,000
|
|
|
|
|
|
33
|
Trụ sở làm
việc phòng công chứng số 2 tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp
|
Kon Tum
|
1288-28/10/16
|
3.573
|
3.573
|
3.065,000
|
3.065,000
|
|
|
3.065,000
|
3.065,000
|
|
|
|
|
|
34
|
Tôn tạo, phục
dựng di tích lịch sử Ngục Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1456a-30/11/2016
|
35.951
|
35.951
|
32.400,000
|
32.400,000
|
|
|
32.400,000
|
32.400,000
|
|
|
|
|
|
35
|
Nâng cấp Bệnh
viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi từ 100 giường bệnh lên 250
giường bệnh
|
Sở Y tế
|
Ngọc Hồi
|
1149-31/10/2017
|
37.407
|
37.407
|
33.660,000
|
33.660,000
|
|
|
33.660,000
|
24.000,000
|
|
|
|
9.660,000
|
Chuyển sang
tiếp tục đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
36
|
Tường rào kẽm
gai bảo vệ diện tích đất đã bồi thường thuộc Khu công nghiệp
Sao Mai, thành phố Kon Tum
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
Kon Tum
|
130-28/10/15
|
882
|
882
|
881,000
|
881,000
|
|
|
881,000
|
881,000
|
|
|
|
|
|
37
|
Vườn ươm khởi
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
Kon Tum
|
216-27/02/2018
|
6.928
|
6.928
|
6.900,000
|
6.900,000
|
|
|
6.900,000
|
6.900,000
|
|
|
|
|
|
38
|
Đầu tư cơ sở vật
chất phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Trường
Chính trị tỉnh Kon Tum
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Kon Tum
|
1343-29/11/2018
|
6.169
|
6.169
|
6.000,000
|
6.000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000,000
|
Chuyển sang
đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
39
|
Trụ sở làm
việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1017-29/10/15
|
7.572
|
7.000
|
6.814,800
|
6.800,000
|
|
|
6.814,800
|
6.800,000
|
|
|
|
|
|
40
|
Trụ sở làm việc
Đảng ủy, HĐND-UBND xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
1016-29/10/15
|
6.880
|
6.880
|
6.190,000
|
6.190,000
|
|
|
6.190,000
|
6.190,000
|
|
|
|
|
|
41
|
Trụ sở xã Đăk Ngok,
Đăk Hà
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
1023-29/10/15
|
6.669
|
6.669
|
4.600,000
|
4.600,000
|
|
|
4.600,000
|
4.600,000
|
|
|
|
|
|
42
|
Trụ sở xã Đăk Long,
Đăk Hà
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
1024-29/10/15
|
6.830
|
6.830
|
4.800,000
|
4.800,000
|
|
|
4.800,000
|
4.800,000
|
|
|
|
|
|
43
|
Trụ sở làm
việc Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
1027-29/10/15
|
9.311
|
7.000
|
8.379,900
|
6.969,318
|
|
|
8.379,900
|
6.969,318
|
|
|
|
|
|
44
|
Bãi xử lý
rác thải huyện Đăk Tô
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
854-30/8/17
|
19.955
|
8.854
|
17.960,000
|
7.960,000
|
|
|
17.960,000
|
7.960,000
|
|
|
|
|
|
45
|
Xây dựng
điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc
xã Ia Tơi để thực hiện Đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H’Drai
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia H'Drai
|
1295-31/10/16
36/TB-HĐND- 28/6/2039
|
41.875
|
34.813
|
38.580,000
|
22.330,000
|
|
|
38.580,000
|
22.330,000
|
|
|
|
|
|
46
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Măng Đen
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
1147-31/10/17
|
60.800
|
60.800
|
54.500,000
|
54.500,000
|
|
|
54.500,000
|
54.500,000
|
|
|
|
|
|
47
|
Trụ sở
HĐND-UBND xã Măng Cành, huyện Kon Plong
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
1062-30/10/15
|
6.000
|
6.000
|
5.400,000
|
5.400,000
|
|
|
5.400,000
|
5.400,000
|
|
|
|
|
|
48
|
Trụ sở UBND
xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
1047-29/10/15
|
6.500
|
6.500
|
5.850,000
|
5.850,000
|
|
|
5.850,000
|
5.850,000
|
|
|
|
|
|
49
|
Trụ sở
UBND xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
1046-29/10/15
|
5.795
|
5.795
|
5.200,000
|
5.200,000
|
|
|
5.200,000
|
5.200,000
|
|
|
|
|
|
50
|
Hỗ trợ NS
thành phố xây dựng cổng chào vào các ngõ thành phố Kon
Tum (cổng phía Nam và phía Đông)
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
3847-30/10/15
|
3.425
|
3.425
|
3.302,303
|
3.302,303
|
|
|
3.302,303
|
3.302,303
|
|
|
|
|
|
51
|
Sửa chữa trụ
sở làm việc Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
1183-30/10/2018
|
3.101
|
3.101
|
2.500,000
|
2.500,00
|
|
|
2.500,000
|
2.500,000
|
|
|
|
|
|
52
|
Cải tạo trụ
Sở Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
1156-31/10/2017
|
3.228
|
3.228
|
2.800,000
|
2.800,000
|
|
|
2.800,000
|
2.800,000
|
|
|
|
|
|
53
|
Nhà bảo vệ
và nhà xe ô tô Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
1148-31/10/17
|
2.401
|
2.401
|
2.100,00
|
2.100,000
|
|
|
2.100,001
|
2.100,000
|
|
|
|
|
|
54
|
Cải tạo, sửa
chữa và chỉnh trang Hội trường Ngọc Linh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kon Tum
|
1182-24/10/2019
|
3.977
|
3.977
|
|
|
|
|
3.977,000
|
3.977,000
|
|
|
3.977.000
|
|
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
686.857
|
536.860
|
164.938,796
|
162.948,796
|
|
|
176.316,796
|
169.320,796
|
|
|
16.372,000
|
10.000,000
|
|
1
|
Đường và cầu từ tỉnh lộ
671 đi Quốc lộ 14
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1185-10/10/16
|
249.997
|
100.000
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
105.000,000
|
100.000,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Cầu số 02
qua sông Đắk Bla (từ phường Trường Chinh đi thôn dân cư
thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon
Tum)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
38/NQ-HĐND, 24/9/2019
|
136.440
|
136.440
|
2.568,796
|
2.568,796
|
|
|
2.568,796
|
2.568,796
|
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống xử
lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Sao Mai (giai đoạn 1)
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Kon Tum
|
1294a-22/11/2018
|
27.420
|
27.420
|
15.000,000
|
15.000,000
|
|
|
15.000,000
|
15.000,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp Bệnh
viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165
giường
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng
|
Kon Tum
|
472-09/5/2019
|
60.000
|
60.000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000,000
|
Chuyển sang
đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
5
|
Quy hoạch tỉnh
Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
495-28/02/2018
|
50.000
|
50.000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
26.372,000
|
26.372.000
|
|
|
16.372,000
|
|
|
6
|
Trung tâm Văn hóa - nghệ thuật tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
69/TB-HĐND, 30/11/2018
|
39.000
|
39.000
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhà thi đấu tổng
hợp tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
69/TB-HĐND, 30/11/2018
|
39.000
|
39.000
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
|
|
|
8
|
Công viên
khu vực đường Trương Quang Trọng, thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
1124-30/10/15
|
85.000
|
85.000
|
12.370,000
|
10.380,000
|
|
|
12.370,000
|
10.380,000
|
|
|
|
|
Đầu tư
Hoàn thành giai đoạn 1
|
1.7
|
BỐ TRÍ BỒI THƯỜNG GPMB
|
|
|
|
528.013
|
528.013
|
105.000,000
|
105.000,000
|
|
|
110.000,000
|
110.000,000
|
|
|
5.000,000
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư
chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại
Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
68/TB-HĐND, 23/11/2018
|
108.937
|
108.937
|
40.000,000
|
40.000,000
|
|
|
40.000,000
|
40.000,000
|
|
|
|
|
Bồi thường,
GPMB
|
2
|
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu
du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp
thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
68/TB-HĐND, 23/11/2016
|
383.993
|
383.993
|
50.000,000
|
50.000,000
|
|
|
50.000,000
|
50.000,000
|
|
|
|
|
Bồi thường,
GPMB
|
3
|
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy
hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất thành
phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
68/TB-HĐND, 23/11/2018
|
35.083
|
35.083
|
15.000,000
|
15.000,000
|
|
|
20.000,000
|
20.000,000
|
|
|
5.000,000
|
|
Bồi thường,
GPMB
|
II
|
NGUỒN BÁN CÂY ĐỨNG DA RỪNG BỀN VỮNG ĐĂK TÔ VÀ HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
2.464
|
2.464
|
3.464,000
|
3.464,000
|
|
|
3.464,000
|
3.464,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp vốn điều lệ
cho doanh nghiệp
|
Công Ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
|
|
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
1.000,000
|
1.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Trạm bảo vệ
rừng, nhà ở tập thể người lao động làm công tác bảo vệ rừng Công
ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H'Drai
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia HD'Rai
|
Ia H'Drai
|
522-13/6/2017
|
2.464
|
2.464
|
2.464,000
|
2.464,000
|
|
|
2.464,000
|
2.464,000
|
|
|
|
|
|
III
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
5.385.460
|
5.378.398
|
2.429.904,000
|
2.401.324,000
|
|
|
2.429.904,000
|
2.401.324,000
|
|
|
18.000,000
|
18.000,000
|
|
1
|
Phân cấp ngân sách
các huyện, thành phố được hưởng
|
|
|
|
|
|
449.300,000
|
449.300,000
|
|
|
449.300,000
|
449.300,000
|
|
|
|
|
Chi tiết tại
Phụ lục số 03
|
2
|
Chi phí quản lý đất đai
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
47.000,000
|
47.000,000
|
|
|
47.000,000
|
47.000.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung quỹ
phát triển đất
|
Quỹ phát triển đất
|
Kon Tum
|
|
|
|
62.500,000
|
62.500,000
|
|
|
62.500,000
|
62.500.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ các
dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý
|
|
|
|
5.385.460
|
5.378.398
|
1.871.104,000
|
1.842.524,000
|
|
|
1.871.104,000
|
1.842.524,000
|
|
|
18.000,000
|
18.000,000
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
803.516
|
803.516
|
642.473,000
|
642.473,000
|
|
|
642.473,000
|
642.473,000
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
803.516
|
803.516
|
642.473,000
|
642.473,000
|
|
|
642.473,000
|
642.473,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư hạ tầng
phát triển quỹ đất Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, thành phố Kon Tum
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1406-31/12/2014
|
803.516
|
803.516
|
642.473,000
|
642.473,000
|
|
|
642.473,000
|
642.473,000
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
4.581.944
|
4.574.882
|
1.228.631,000
|
1.200.051,000
|
|
|
1.228.631,000
|
1.200.051,000
|
|
|
18.000,000
|
18.000,000
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
495.838
|
488.776
|
438.056,000
|
409.476,000
|
|
|
438.056,000
|
409.476,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống xử
lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà,
tỉnh Kon Tum
|
Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu
kinh tế tỉnh Kon Tum
|
Đăk Hà
|
234-14/3/19
|
22.615
|
22.615
|
11.300,000
|
11.300,000
|
|
|
11.300,000
|
11.300,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn
Hữu Cầu nối dài (đoạn Trần Nhân Tông - Trường Chinh)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
430-04/5/19
|
30.800
|
30.800
|
27.682,000
|
27.682,000
|
|
|
27.682.000
|
27.682,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Sân vườn,
đường nội bộ, quảng trường thuộc Khu trung tâm hành chính mới
của tỉnh
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
909-28/10/15
|
46.000
|
46.000
|
41.400,000
|
41.400,000
|
|
|
41.400,000
|
41.400,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở làm
việc của các sở, ban ngành thuộc khối tổng hợp
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
913-22/8/2016
|
73.238
|
73.238
|
65.914,200
|
65.914,200
|
|
|
65.914,200
|
65.914,200
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở làm
việc của các sở, ban ngành thuộc khối văn hóa xã hội
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
912-22/8/2016
510-23/5/2018
|
165.568
|
165.568
|
148.999,800
|
148.999,800
|
|
|
148.999,800
|
148.999,800
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở làm việc
các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
910-28/10/2015
|
75.000
|
75.000
|
67.500,000
|
67.500,000
|
|
|
67.500,000
|
67.500,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng điểm
dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc xã Ia Tơi để thực hiện Đề án
di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện Ia H’Drai
|
Ia H'Drai
|
1295-31/10/16
36/TB-HĐND-28/6/2039
|
41.875
|
34.813
|
38.580,000
|
10.000,000
|
|
|
38.580,000
|
10.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường giao
thông đấu nối từ Khu dân cư Hoàng Thành ra Quốc lộ 24 theo hình
thức BT
|
Nhà đầu tư
|
Kon Tum
|
735-06/7/2016
|
40.742
|
40.742
|
36.680,000
|
36.680,000
|
|
|
36.680,000
|
36.680,000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
4.086.106
|
4.086.106
|
790.575,000
|
790.575,000
|
|
|
790.575,000
|
790.575,000
|
|
|
18.000,000
|
18.000,000
|
|
-
|
Dự án khai
thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1150-31/10/2017 TB26-16/5/2019
|
197.223
|
197.223
|
77.000,000
|
77,000,000
|
|
|
77.000,000
|
77.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án khai
thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam
thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu
treo Kon Klor)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1507-30/10/2015
|
609.663
|
609.663
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án khai
thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao Khu dân cư phía Bắc
thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Trần Phú
đến cầu treo
Kon Klor)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
1508-30/10/2015
|
605.689
|
605.689
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Khai thác
quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
889-22/8/2018
|
100.000
|
100.000
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà ở xã hội
- Nhà ở tái định cư
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
985-17/9/2018
|
128.000
|
128.000
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư hạ
tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất theo quy hoạch
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
TB 09-14/3/19
|
152.000
|
152.000
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường dẫn
vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
TB 08-14/3/19; TB 11-14/3/19
|
87.000
|
87.000
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường dẫn
vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh
trang đô thị
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
TB 08-14/3/19; TB 11-14/3/19
|
57.000
|
57.000
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Trường
Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua
sông Đăk Bla)
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
TB 12-14/3/19
|
388.900
|
388.900
|
85.575,000
|
85.575,000
|
|
|
85.575,000
|
85.575,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đầu
tư kết cấu hạ tầng khu vực phía Nam sông Đăk Bla thuộc Đồ án quy
hoạch chi tiết Khu trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon
Tum
|
Ban quản lý các dự án 98
|
Kon Tum
|
NQ 10/NQ-HĐND , 18/7/2019
|
620.000
|
620.000
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án khai
thác quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ
Y (giai đoạn I)
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
211-10/3/2016
|
42.275
|
42.275
|
20.000,000
|
20.000,000
|
|
|
38.000,000
|
38.000,000
|
|
|
18.000,000
|
|
|
-
|
Dự án khai
thác quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc
tế Bờ Y (giai đoạn I)
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
211-10/3/2016
|
42.275
|
42.275
|
18.000,000
|
18.000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000,000
|
|
-
|
Chỉnh trang đô thị, tạo
quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp, Cụm công
nghiệp
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Kon Tum
|
TB 04-25/01/19
|
212.516
|
212.516
|
40.000,000
|
40.000,000
|
|
|
40.000,000
|
40.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Chỉnh trang
đô thị, tạo quỹ đất để
thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp
Sao Mai
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Kon Tum
|
TB 09-14/3/19
|
272.240
|
272.240
|
40.000,000
|
40.000,000
|
|
|
40.000.000
|
40.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư cơ
sở hạ tầng khai thác quỹ đất, mở rộng không gian đô thị Khu trung tâm phường
Ngô Mây, thành phố Kon Tum
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
633-22/6/2018
|
43.312
|
43.312
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
30.000,000
|
30.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại
Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
68/TB-HĐND, 23/11/2018
|
108.937
|
108.937
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị
sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại
xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
68/TB-HĐND, 23/11/2018
|
383.993
|
383.993
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đầu tư
chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất
để thực hiện quy hoạch Tổ hợp
khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon
Tum, tỉnh Kon Tum
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
68/TB-HĐND, 23/11/2018
|
35.083
|
35.083
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
10.000,000
|
10.000,000
|
|
|
|
|
|
IV
|
NGUỒN THU XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
|
|
|
|
1.169.956
|
832.964
|
459.594,284
|
422.704,284
|
11.636,200
|
|
562.481,284
|
458.365,284
|
11.636,200
|
|
42.982,000
|
7.321,000
|
|
IV.1
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo
|
|
|
|
47.005
|
47.005
|
101.155,000
|
101.155,000
|
|
|
107.155,000
|
107.155,000
|
|
|
6.000,000
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
47.005
|
47.005
|
101.155,000
|
101.155,000
|
|
|
107.155,000
|
107.155,000
|
|
|
6.000,000
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 -
2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
47.005
|
47.005
|
101.155,000
|
101.155,000
|
|
|
107.155,000
|
107.155,000
|
|
|
6.000,000
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
47.005
|
47.005
|
101.155,000
|
101.155,000
|
|
|
107.155,000
|
107.155,000
|
|
|
6.000,000
|
|
|
1
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường THPT xã Đăk Choong
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đăk Glei
|
992-29/10/15
|
15.818
|
15.818
|
12.700,000
|
12.700,000
|
|
|
12.700,000
|
12.700,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường THPT xã Đăk Tăng,
huyện Kon Plông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Kon Plong
|
994-29/10/15
|
25.018
|
25.018
|
22.000,000
|
22.000,000
|
|
|
22.000,000
|
22.000,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Đầu tư cơ sở
vật chất phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Chính trị
tỉnh Kon Tum
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Kon Tum
|
1343-29/11/2018
|
6.169
|
6.169
|
|
|
|
|
6.000,000
|
6.000,000
|
|
|
6.000,000
|
|
Chuyển từ vốn cân đối theo
tiêu chí sang XSKT
|
6
|
Phân cấp
cho các huyện, thành phố (lồng ghép thực hiện Chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2016 - 2020)
|
|
|
|
|
|
66.455,000
|
66.455,000
|
|
|
66.455,000
|
66.455,000
|
|
|
|
|
Chi tiết tại
Phụ lục số 03
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.2
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
794.442
|
498.451
|
222.285,084
|
187.595,084
|
6.517,000
|
|
319.172,084
|
217.256,084
|
6.517,000
|
|
36.982,000
|
7.321,000
|
|
*
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
121.630
|
121.630
|
1.300,000
|
1.300,000
|
|
|
1.300,000
|
1.300,000
|
|
|
|
|
|
*
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
672.812
|
376.821
|
220.985,084
|
186.295,084
|
6.517,000
|
|
317.872,084
|
215.956,084
|
6.517,000
|
|
36.982,000
|
7.321,000
|
|
a)
|
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 -
2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
354.085
|
115.858
|
87.847,000
|
53.455,000
|
6.517,000
|
|
131.073,000
|
53.455,000
|
6.517,000
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
354.085
|
115.858
|
87.847,000
|
53.455,000
|
6.517,000
|
|
131.073,000
|
53.455,000
|
6.517,000
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp bệnh
viện Đa khoa tỉnh từ 400 giường bệnh lên 500 giường bệnh
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Kon Tum
|
1340-01/11/16
|
109.219
|
59.299
|
70.853,000
|
44.370,000
|
6.517,000
|
|
70.853,000
|
44.370,000
|
6.517,000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp Bệnh
viện y học cổ truyền tỉnh Kon Tum
|
Bệnh viện Y dược cổ
truyền - Phục hồi chức
năng
|
Kon Tum
|
95-13/02/15
|
47.170
|
47.170
|
5.695,000
|
5.695,000
|
|
|
5.695,000
|
5.695,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đối ứng dự
án Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2
|
Sở Y tế
|
Toàn tỉnh
|
1003-29/12/15
|
197.696
|
9.389
|
11.299,000
|
3.390,000
|
|
|
54.525,000
|
3.390,000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
318.727
|
260.963
|
133.138,084
|
132.840,084
|
|
|
186.799,084
|
162.501,084
|
|
|
36.982,000
|
7.321,000
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
258.727
|
200.963
|
133.138,084
|
132.840,084
|
|
|
166.799,084
|
142.501,084
|
|
|
16.982,000
|
7.321,000
|
|
1
|
Bệnh viện
Đa khoa tỉnh (hạng mục: Hệ thống cấp nước
chữa cháy ngoài nhà và sửa chữa lò đốt rác y tế Hoval
MZ2)
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Kon Tum
|
605-17-8/15
|
1.176
|
1.000
|
1.176,000
|
1.000,000
|
|
|
1.176,000
|
1.000,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Đăk Pxi
|
Sở Y tế
|
Đăk Hà
|
996-29/10/15
|
2.166
|
2.166
|
1.949,000
|
1.949,000
|
|
|
1.949,000
|
1.949,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Đăk Hring
|
Sở Y tế
|
Đăk Hà
|
995-29/10/15
|
2.110
|
2.110
|
1.899,000
|
1.899,000
|
|
|
1.899,000
|
1.899,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng Trạm y tế xã Ia Đal,
huyện Ia H'Drai
|
Sở Y tế
|
Ia H'Drai
|
1006-01/9/16
|
3.795
|
3.795
|
3.415,000
|
3.415,000
|
|
|
3.415,000
|
3.415,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Trạm y tế
xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
Sở Y tế
|
Ia H'Drai
|
1005-01/9/16
|
3.657
|
3.657
|
3.291,000
|
3.291,000
|
|
|
3.291,000
|
3.291,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo mở rộng
CSHT và bổ sung trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa huyện Đăk Glei
|
Sở Y tế
|
Đăk Glei
|
1002-29/10/15
|
13.846
|
13.846
|
12.461,000
|
12.461,000
|
|
|
12.461,000
|
12.461,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Cổng, nhà
trực, đường bê tông nội bộ Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
1299-31/10/16
|
1.135
|
1,000
|
1.022,000
|
900,000
|
|
|
1.022,000
|
900,000
|
|
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, mở rộng
cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Tân Cảnh,
huyện Đăk Tô
|
Sở Y tế
|
Đăk Tô
|
1314-31/10/16
|
1.995
|
1.995
|
1.746,000
|
1.746,000
|
|
|
1,746,000
|
1.746,000
|
|
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, mở rộng
cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Vinh
Quang, thành phố Kon Tum.
|
Sở Y tế
|
Kon Tum
|
1313-31/10/16
|
2.329
|
2.329
|
2.060,000
|
2.060,000
|
|
|
2.060,000
|
2.060,000
|
|
|
|
|
|
10
|
Trạm Y tế xã Ia Dom,
Huyện Ia H'Drai
|
Sở Y tế
|
Ia H'Drai
|
854-19/10/2015
|
3.795
|
3.795
|
66,385
|
66,385
|
|
|
66,385
|
66,385
|
|
|
|
|
Sử dụng vốn EU
|
11
|
Đầu tư xây dựng
công trình Trạm Y tế xã Đăk Long, huyện Đăk Hà
|
Sở Y tế
|
Đăk Hà
|
854-19/10/2015
|
3.795
|
3.795
|
52,699
|
52,699
|
|
|
52,699
|
52,699
|
|
|
|
|
Sử dụng vốn
EU
|
12
|
Nâng cấp Bệnh
viện đa khoa tỉnh lên 750 giường bệnh (giai đoạn I)
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Kon Tum
|
1144-31/10/2017
|
99.800
|
99.800
|
88.588,000
|
88.588,000
|
|
|
88.588,000
|
88.588,000
|
|
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp Bệnh
viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi từ 100 giường bệnh lên 250
giường bệnh
|
Sở Y tế
|
Ngọc Hồi
|
1149-31/10/2017
|
37.407
|
37.407
|
|
|
|
|
33.660,000
|
9.660,000
|
|
|
9.660,000
|
|
|
14
|
Trạm y tế xã Ngọc Linh huyện
Đăk Glei
|
Sở Y tế
|
Đắk Glei
|
1016-23/6/2019
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
5.000,000
|
5.000,000
|
|
|
5.000,000
|
|
Bổ sung
|
15
|
Đối ứng Chương trình đầu tư
phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn
|
Sở Y tế
|
Toàn tỉnh
|
3828-28/8/2019
|
59.775,00
|
2.322,00
|
|
|
|
|
2.322,000
|
2.322,000
|
|
|
2.322,000
|
|
|
16
|
Cải tạo, mở rộng
cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm
Y tế xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Kon Tum
|
854-19/10/2015
|
2.371
|
2.371
|
2.084,000
|
2.084,000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.084,000
|
Sử dụng vốn
EU
|
17
|
Cải tạo, mở rộng
cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Ngọc
Réo, huyện Đăk Hà
|
Sở Y tế
|
Đăk Hà
|
854-19/10/2015
|
1.995
|
1.995
|
1.746,000
|
1.746,000
|
|
|
1.746,000
|
1.746,000
|
|
|
|
|
|
18
|
Cải tạo, mở rộng
cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế thị trấn Plei
Kần, huyện Ngọc Hồi
|
Sở Y tế
|
Ngọc Hồi
|
854-19/10/2015
|
1.995
|
1.995
|
1.746,000
|
1.746,000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.746,000
|
Sử dụng vốn
EU
|
19
|
Cải tạo, mở rộng
cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y
tế cho Trạm Y tế xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Kon Tum
|
854-19/10/2015
|
1.995
|
1.995
|
1.745.000
|
1.745.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.745,000
|
Sử dụng vốn
EU
|
20
|
Cải tạo, mở rộng
cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y
tế cho Trạm Y tế thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy
|
Sở Y tế
|
Kon Rẫy
|
854-19/10/2015
|
1.995
|
1.995
|
1.746.000
|
1.746.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.746,000
|
Sử dụng vốn EU
|
21
|
Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng
và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Sa Bình, huyện Sa Thầy
|
Sở Y tế
|
Sa Thầy
|
854-19/10/2015
|
1.995
|
1.995
|
1.745,000
|
1.745,000
|
|
|
1.745,000
|
1.745,000
|
|
|
|
|
|
22
|
Phân trạm Y tế
thôn 9, xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai
|
Sở Y tế
|
Ia H'Drai
|
1157-31/10/2017
|
4.600
|
4.600
|
4.600,000
|
4.600,000
|
|
|
4.600,000
|
4.600,000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
20.000,000
|
20.000,000
|
|
|
20.000,000
|
|
|
1
|
Nâng cấp Bệnh
viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165
giường
|
Bệnh viện Y dược cổ
truyền - Phục hồi chức
năng
|
Kon Tum
|
472-09/5/2019
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
20.000,000
|
20.000,000
|
|
|
20.000,000
|
|
Chuyển từ vốn
cân đối theo tiêu chí sang XSKT
|
IV.3
|
Lĩnh vực công và phúc lợi xã hội
|
|
|
|
328.509
|
287.508
|
136.154,200
|
133.954,200
|
5.119,200
|
|
136.154,200
|
133.954,200
|
5.119,200
|
|
|
|
|
*
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
54.096
|
54.096
|
500,00
|
500,00
|
|
|
500,00
|
500,00
|
|
|
|
|
|
*
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
274.413
|
233.412
|
135.654,200
|
133.454,200
|
5.119,200
|
|
135.654,200
|
133.454,200
|
5.119,200
|
|
|
|
|
a)
|
Các dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
214.802
|
173.802
|
54.819,200
|
54.819,200
|
5.119,200
|
|
54.819,200
|
54.819,200
|
5.119,200
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
214.803
|
173.802
|
54.819,200
|
54.819,200
|
5.119,200
|
|
54.819,200
|
54.819,200
|
5.119,200
|
|
|
|
|
1
|
Kho lưu trữ hiện vật
Bảo tàng tổng hợp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
982-25/11/13
|
4.997
|
4.997
|
2.200,000
|
2.200,000
|
|
|
2.200,000
|
2.200,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc
và Trung tâm sản xuất chương trình thuộc Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Kon Tum
|
Đài PTTH tỉnh
|
Kon Tum
|
1002-06/10/14
|
86.390
|
45.389
|
23.183,200
|
23.183,200
|
5.119,200
|
|
23.183,200
|
23.183,200
|
5.119,200
|
|
|
|
|
3
|
Sân vận động
tỉnh (giai đoạn 2, hạng mục mái che khán đài A)
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1087-18/10/2018
|
123.416
|
123.416
|
29.436,000
|
29.436,000
|
|
|
29.436,000
|
29.436,000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
59.610
|
59.610
|
80.835,600
|
78.635,000
|
|
|
80.835,600
|
78.635,000
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn
2016 - 2020
|
|
|
|
59.610
|
59.610
|
80.835,000
|
78.635,000
|
|
|
80.835,000
|
78.635,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Đài Truyền
thanh huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia H’Drai
|
1038-29/10/15
|
5.514
|
5.514
|
5.500,000
|
3.300,000
|
|
|
5.500,000
|
3.300,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trưng bày bảo
tàng ngoài trời
|
Sở Văn hóa, thể thao và
du lịch
|
Kon Tum
|
1203-31/10/2018
|
19.096
|
19.096
|
16.980,000
|
16.980,000
|
|
|
16.980,000
|
16.980,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Hiện đại hóa
trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ
thống tổng khống chế
|
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
Kon Tum
|
980-28/9/2017
|
35.000
|
35.000
|
31.200,000
|
31.200,000
|
|
|
31.200,000
|
31.200,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Phân cấp
cho các huyện để đầu tư nhà văn hóa, thể
thao huyện
|
|
Các huyện
|
|
|
|
27.155,000
|
27.155,000
|
|
|
27.155,000
|
27.155,000
|
|
|
|
|
Chi tiết tại
Phụ lục số 03
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ PHÒNG
CHƯA PHÂN BỔ
|
|
|
|
|
|
68.406,716
|
68.406,716
|
|
|
32.745,716
|
32.745,716
|
|
|
|
35.661,000
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn cân đối theo
tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn Thu
tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
68.406,716
|
68.406,716
|
|
|
32.745,716
|
32.745,716
|
|
|
|
35.661,000
|
|
PHỤ LỤC 03
PHÂN CẤP ĐẦU TƯ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRONG KẾ HOẠCH
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
Nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng số
|
Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí quy
định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
|
Phân cấp đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
trong cân đối
|
Nguồn thu XSKT
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy
định tại NQ 24/2015/NQ- HĐND
|
Phân cấp đầu tư vùng kinh tế động lực
|
Phân cấp đầu tư các xã biên giới
|
Phân cấp đầu tư thực hiện QĐ 755
|
Phân cấp đầu tư các xã trọng điểm ĐBKK
|
Phân cấp đầu tư các
công trình giáo dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng NTM)
|
Phân cấp hỗ trợ, bổ sung khác (1)
|
Các khoản bổ sung mới
|
Trong đó
|
Phân cấp đầu tư các công trình
giáo dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng NTM)
|
Phân cấp đầu tư nhà văn hóa,
thể thao huyện
|
Hỗ trợ
người có công
với cách mạng về nhà ở theo QĐ22
|
Hỗ trợ thực hiện CTMTQG xây dựng NTM
|
Đầu tư các công trình
cấp bách khác
|
|
Tổng số
|
1.668.705
|
1.125.795
|
430.350
|
150.000
|
65.000
|
9.998
|
17.000
|
79.160
|
208.600
|
165.687
|
1.687
|
10.000
|
154.000
|
449.300
|
93.610
|
66.455
|
27.155
|
|
1
|
Thành phố
Kon Tum
|
433.296
|
241.976
|
87.900
|
100.000
|
|
373
|
|
16.170
|
20.000
|
17.533
|
33
|
2.500
|
15.000
|
177.750
|
13.570
|
13.570
|
|
|
2
|
Huyện Đăk
Hà
|
118.668
|
86.393
|
37.240
|
|
|
400
|
3.500
|
6.850
|
20.000
|
18.403
|
153
|
3.250
|
15.000
|
19.750
|
12.525
|
5.755
|
6.770
|
|
3
|
Huyện Đăk
Tô
|
115.216
|
88.786
|
39.050
|
|
|
1.403
|
3.500
|
7.180
|
21.000
|
16.653
|
153
|
1.500
|
15.000
|
20.400
|
6.030
|
6.030
|
|
|
4
|
Huyện Tu Mơ
Rông
|
100.761
|
88.351
|
42.140
|
|
|
981
|
|
7.750
|
20.000
|
17.480
|
480
|
|
17.000
|
5.900
|
6.510
|
6.510
|
|
|
5
|
Huyện Ngọc
Hồi
|
218.812
|
132.652
|
36.020
|
25.000
|
25.000
|
434
|
3.500
|
6.630
|
20.000
|
16.068
|
68
|
1.000
|
15.000
|
80.600
|
5.560
|
5.560
|
|
|
6
|
Huyện Đăk
Glei
|
130.286
|
108.946
|
44.550
|
|
15.000
|
2.000
|
3.800
|
8.190
|
20.000
|
15.406
|
406
|
|
15.000
|
7.500
|
13.840
|
6.880
|
6.960
|
|
7
|
Huyện Sa Thầy
|
134.850
|
98.400
|
41.520
|
|
10.000
|
1.130
|
1.700
|
7.640
|
20.000
|
16.410
|
160
|
1.250
|
15.000
|
23.300
|
13.150
|
6.410
|
6.740
|
|
8
|
Huyện Ia H'Drai
|
146.066
|
96.866
|
31.740
|
|
15.000
|
1.685
|
|
5.840
|
27.600
|
15.001
|
1
|
|
15.000
|
44.300
|
4.900
|
4.900
|
|
|
9
|
Huyện Kon Rẫy
|
87.606
|
74.821
|
31.740
|
|
|
601
|
1.000
|
5.840
|
20.000
|
15.640
|
140
|
500
|
15.000
|
1.200
|
11.585
|
4.900
|
6.685
|
|
10
|
Huyện Kon
Plong
|
183.144
|
108.604
|
38.450
|
25.000
|
|
991
|
|
7.070
|
20.000
|
17.093
|
93
|
|
17.000
|
68.600
|
5.940
|
5.940
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm
1.000 triệu đồng tiền thưởng Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới và 7.600 triệu đồng hỗ trợ xây dựng đường và điện vào thôn 1 xã
Ia Tơi đã được Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh thống nhất chủ trương
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 -
2020 - NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Chủ
đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch trung hạn 5 năm 2016- 2020
|
Ghi
chú
|
Số
QĐ, ngày tháng năm
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSĐP
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó: NSĐP
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
395.872
|
81.277
|
166.871
|
164.945
|
15.000
|
|
|
PHÂN
BỔ CHI TIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
395.872
|
81.277
|
159.736
|
157.810
|
15.000
|
|
I
|
Nguồn
thu từ việc chuyển
nhượng CSHT tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và Công trình cấp
nước sinh hoạt thị trấn Đăk Tô
|
|
|
|
|
|
24.083
|
24.083
|
22.475
|
21.075
|
|
|
-
|
Nâng cấp đường D8 Khu I, Khu kinh tế
cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban
quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
Ngọc
Hồi
|
|
2016-
|
504-12/5/2016
|
9.102
|
9.102
|
8.992
|
8.992
|
|
|
-
|
Tuyến đường liên khối (từ khối 1 đi
khối 7) thị trấn Đăk Tô
|
UBND
huyện Đăk Tô
|
Đăk
Tô
|
|
2017-
|
603-28/06/2017
|
14.981
|
14.981
|
13.483
|
12.083
|
|
|
II
|
Nguồn vượt thu thuế XNK tại cửa
khẩu
|
|
|
|
|
|
3.418
|
2.550
|
3.076
|
2.550
|
|
|
-
|
Khắc phục, sửa chữa đường nội bộ Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Ban
quản lý khu kinh tế tỉnh
|
Ngọc
Hồi
|
|
2017-
|
2667-28/10/2016
|
3.418
|
2.550
|
3.076
|
2.550
|
|
Đang trình chủ trương
|
Ill
|
Phí sử
dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
|
|
|
|
|
250.000
|
|
60.600
|
60.600
|
15.000
|
|
-
|
Đường lên cột mốc biên giới Việt
Nam - Lào - Campuchia
|
Ban
quản lý khu kinh tế tỉnh
|
Ngọc
Hồi
|
|
2010-
|
153-11/11/09
|
250.000
|
|
60.600
|
60.600
|
15.000
|
|
IV
|
Nguồn thu để lại của các đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
118.371
|
54.644
|
29.448
|
29.448
|
|
|
1
|
Nguồn khai thác trích dưỡng nhựa thông các năm 2010, 2011, 2012, 2013
|
|
|
|
|
|
1.716
|
1.716
|
1.608
|
1.608
|
|
|
-
|
Bể nước phòng cháy,
chữa cháy của BQL rừng phòng hộ Đăk Hà
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà
|
Đăk
Hà
|
|
2016-2020
|
349-05/4/2016
|
622
|
622
|
622
|
622
|
|
|
-
|
Sửa chữa nhà làm việc BQL rừng
phòng hộ Đăk Nhoong
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong
|
Đăk
Glei
|
|
2016-2020
|
78-09/06/2017
|
1.094
|
1.094
|
986
|
986
|
|
Đang trình chủ trương
|
2
|
Nguồn thu cho thuê lại quyền sử dụng
đất gắn với sử dụng hạ tầng kỹ thuật KCN Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
1.128
|
1.128
|
1.040
|
1.040
|
|
|
-
|
Hệ thống quan trắc nước thải tự động
tại nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Hòa Bình - giai đoạn 1
|
Công
ty đầu tư và phát triển hạ tầng Khu kinh tế
|
Kon
Tum
|
|
2017-
|
145-06/03/2017
|
1.128
|
1.128
|
1.040
|
1.040
|
|
Đang trình chủ
trương
|
3
|
Nguồn thu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
|
|
|
|
|
115.527
|
51.800
|
26.800
|
26.800
|
|
|
-
|
Nhà cầu nối giữa khoa khám bệnh với
Khu điều trị của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
Kon
Tum
|
|
2017-
|
842-02/8/2016
|
1.800
|
1.800
|
1.600
|
1.600
|
|
|
-
|
Mua sắm trang thiết bị y tế để
nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh
viện hạng I quy mô 750 giường bệnh
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
Kon
Tum
|
|
2019-
|
41/NQ-HĐND,
24/9/2019
|
113.727
|
50.000
|
25.200
|
25.200
|
|
|
V
|
Nguồn
thu tiền quyền sử dụng rừng
|
|
|
|
|
|
500.177
|
|
44.137
|
44.137
|
|
|
-
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách
huyện Ia H'Drai để đầu tư 3 công
trình Trụ Sở HĐND-UBND 3 xã Ia Dal, Ia Dom và Ia Tơi
|
UBND
huyện Ia H'Drai
|
Ia H’Drai
|
|
2017-
|
|
|
|
9.843
|
9.843
|
|
|
-
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách
huyện Kon Plong để đầu tư hệ thống cấp nước khu quy hoạch
rau hoa xứ lạnh
|
UBND
huyện Kon Plong
|
Kon
Plong
|
|
|
|
|
|
939
|
939
|
|
|
-
|
Đường từ Sê San 3 đi QL 14C huyện
Sa Thầy
|
UBND
huyện Sa Thầy
|
Ia H'Drai
|
|
|
1159-29/9/09
|
500.177
|
|
27.358
|
27.358
|
|
|
-
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Sa Thầy thực
hiện các dự án cấp bách
|
UBND
huyện Sa Thầy
|
Sa
Thầy
|
|
|
|
|
|
5.997
|
5.997
|
|
|
*
|
DỰ
PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
7.135
|
7.135
|
|
|
PHỤ LỤC 05
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chương trình/Dự án
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 đã phân
bổ tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của
HĐND tỉnh
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh,
bổ sung
|
Ghi chú
|
Tổng 02 CTMTQG
|
Trong đó
|
Tổng 02 CTMTQG
|
Trong đó
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
|
Tổng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn sự nghiệp
|
|
tổng số
|
2.057.175
|
1.558.395
|
498.780
|
918.900
|
709.800
|
209.100
|
1.138.275
|
848.595
|
289.680
|
2.198.983
|
1.679.867
|
519.116
|
920.700
|
709.800
|
210.900
|
1.278.283
|
970.067
|
308.216
|
|
I
|
Dự phòng
|
150.539
|
150.539
|
|
65.680
|
65.680
|
|
84.859
|
84.859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phân
bổ chi tiết
|
1.906.636
|
1.407.856
|
498.780
|
853.220
|
644.120
|
209.100
|
1.053.416
|
763.736
|
289.680
|
2.198.983
|
1.679.867
|
519.116
|
920.700
|
709.800
|
210.900
|
1.278.283
|
970.067
|
308.216
|
|
II.1
|
Cấp tỉnh
|
65.268
|
|
65.268
|
25.966
|
|
25.966
|
39.302
|
|
39.302
|
57.660
|
3.180
|
54.480
|
22.079
|
3.180
|
18.899
|
35.581
|
|
35.581
|
|
(1)
|
Các sở,
ban, ngành
|
65.268
|
|
65.268
|
25.966
|
|
25.966
|
39.302
|
|
39.302
|
54.480
|
|
54.480
|
18.899
|
|
18.899
|
35.581
|
|
35.581
|
|
(2)
|
Hỗ trợ phát
triển hợp tác xã (QĐ 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ngày
15/12/2014)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.180
|
3.180
|
|
3.180
|
3.180
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Cấp huyện
|
1.841.368
|
1.407.856
|
433.512
|
827.254
|
644.120
|
183.134
|
1.014.114
|
763.736
|
250.378
|
2.141.323
|
1.676.687
|
464.636
|
898.621
|
706.620
|
192.001
|
1.242.702
|
970.067
|
272.635
|
|
(1)
|
Thực hiện
Đề án hỗ trợ thôn của các xã đặc biệt khó khăn khu vực
biên giới (QĐ 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Đăk Glei
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.886
|
20.886
|
|
20.886
|
20.886
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Sa Thầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.228
|
18.228
|
|
18.228
|
18.228
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Ia H'Drai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.886
|
20.886
|
|
20.886
|
20.886
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các hoạt
động/dự án của chương trình
|
1.841.368
|
1.407.856
|
433.512
|
827.254
|
644.120
|
183.134
|
1.014.114
|
763.736
|
250.378
|
2.078.823
|
1.614.187
|
464.636
|
836.121
|
644.120
|
192.001
|
1.242.702
|
970.067
|
272.635
|
|
1
|
Huyện Đăk
Glei
|
277.147
|
214.219
|
62.928
|
117.051
|
90.725
|
26.326
|
160.096
|
123.494
|
36.602
|
283.212
|
218.980
|
64.233
|
117.051
|
90.725
|
26.326
|
166.162
|
128.255
|
37.907
|
|
2
|
Huyện Đăk
Hà
|
120.924
|
94.160
|
26.764
|
80.030
|
64.504
|
15.526
|
40.894
|
29.656
|
11.238
|
125.034
|
96.943
|
28.091
|
81.030
|
64.504
|
16.526
|
44.004
|
32.439
|
11.565
|
|
3
|
Huyện Đăk
Tô
|
98.321
|
74.869
|
23.452
|
67.029
|
52.178
|
14.851
|
31.292
|
22.691
|
8.601
|
101.472
|
77.099
|
24.373
|
67.529
|
52.178
|
15.351
|
33.943
|
24.921
|
9.022
|
|
4
|
Huyện Ia H'Drai
|
63.953
|
48.683
|
15.269
|
45.020
|
34.894
|
10.125
|
18.933
|
13.789
|
5.144
|
152.224
|
119.154
|
33.069
|
45.620
|
34.894
|
10.725
|
106.604
|
84.260
|
22.344
|
|
5
|
Huyện Kon Plông
|
322.411
|
242.664
|
79.747
|
99.043
|
76.767
|
22.276
|
223.368
|
165.897
|
57.471
|
380.000
|
300.037
|
79.962
|
99.043
|
76.767
|
22.276
|
280.957
|
223.270
|
57.687
|
|
6
|
Huyện Kon Rẫy
|
170.939
|
132.784
|
38.154
|
60.026
|
46.526
|
13.500
|
110.912
|
86.258
|
24.654
|
176.187
|
135.241
|
40.946
|
62.298
|
46.526
|
15.772
|
113.889
|
88.715
|
25.174
|
|
7
|
Huyện Ngọc
Hồi
|
110.058
|
84.205
|
25.853
|
78.934
|
61.181
|
17.753
|
31.124
|
23.024
|
8.100
|
113.166
|
86.224
|
26.942
|
79.434
|
61.181
|
18.253
|
33.732
|
25.043
|
8.689
|
|
8
|
Huyện Sa Thầy
|
241.676
|
187.577
|
54.100
|
102.044
|
79.094
|
22.951
|
139.632
|
108.483
|
31.149
|
246.790
|
191.064
|
55.727
|
102.544
|
79.094
|
23.451
|
144.246
|
111.970
|
32.276
|
|
9
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
373.334
|
281.782
|
91.553
|
135.059
|
104.683
|
30.376
|
238.276
|
177.099
|
61.177
|
433.308
|
341.267
|
92.042
|
135.059
|
104.683
|
30.376
|
298.250
|
236.584
|
61.666
|
|
10
|
Thành phố
Kon Tum
|
62.605
|
46.913
|
15.692
|
43.018
|
33.568
|
9.450
|
19.587
|
13.345
|
6.242
|
67.430
|
48.178
|
19.252
|
46.514
|
33.568
|
12.946
|
20.916
|
14.610
|
6.306
|
|
(3)
|
Hỗ trợ
phát triển hợp tác xã (QĐ 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ngày
15/12/2014)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Đăk
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
750
|
|
750
|
750
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Đăk
Tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Kon
Plông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Ngọc
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
5
|
Thành phố
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
750
|
|
750
|
750
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 06
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI
ĐOẠN 2016-2020
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chương
trình/Dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 đã phân bổ tại Nghị quyết
số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung
|
Tăng
(+)/Giảm (-)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
sự nghiệp
|
Tổng
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
sự nghiệp
|
Tổng
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
sự nghiệp
|
|
TỔNG
SỐ
|
918.900
|
709.800
|
209.100
|
920.700
|
709.800
|
210.900
|
1.800
|
|
1.800
|
|
I
|
Dự phòng
|
65.680
|
65.680
|
|
|
|
|
-65.680
|
-65.680
|
|
|
II
|
Phân bổ chi tiết
|
853.220
|
644.120
|
209.100
|
920.700
|
709.800
|
210.900
|
67.480
|
65.680
|
1.800
|
|
II.1
|
Cấp tỉnh
|
25.966
|
|
25.966
|
22.079
|
3.180
|
18.899
|
-3.887
|
3.180
|
-7.067
|
|
(1)
|
Các sở, ban, ngành
|
25.966
|
|
25.966
|
18.899
|
|
18.899
|
-7.067
|
|
-7.067
|
|
(2)
|
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã (QĐ
461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014)
|
|
|
|
3.180
|
3.180
|
|
3.180
|
3.180
|
|
|
II.2
|
Cấp huyện
|
827.254
|
644.120
|
183.134
|
898.621
|
706.620
|
192.001
|
71.367
|
62.500
|
8.867
|
|
(1)
|
Thực hiện Đề án hỗ trợ thôn của
các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới (QĐ
1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018)
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
1
|
Huyện Đăk Glei
|
|
|
|
20.886
|
20.886
|
|
20.886
|
20.886
|
|
|
2
|
Huyện Sa Thầy
|
|
|
|
18.228
|
18.228
|
|
18.228
|
18.228
|
|
|
3
|
Huyện Ia H'Drai
|
|
|
|
20.886
|
20.886
|
|
20.886
|
20.886
|
|
|
(2)
|
Các hoạt động/dự án của chương
trình
|
827.254
|
644.120
|
183.134
|
836.121
|
644.120
|
192.001
|
8.867
|
|
8.867
|
|
1
|
Huyện Đăk Glei
|
117.051
|
90.725
|
26.326
|
117.051
|
90.725
|
26.326
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
80.030
|
64.504
|
15.526
|
81.030
|
64.504
|
16.526
|
1.000
|
|
1.000
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
67.029
|
52.178
|
14.851
|
67.529
|
52.178
|
15.351
|
500
|
|
500
|
|
4
|
Huyện Ia H'Drai
|
45.020
|
34.894
|
10.125
|
45.620
|
34.894
|
10.725
|
600
|
|
600
|
|
5
|
Huyện Kon Plông
|
99.043
|
76.767
|
22.276
|
99.043
|
76.767
|
22.276
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Kon Rẫy
|
60.026
|
46.526
|
13.500
|
62.298
|
46.526
|
15.772
|
2.271
|
|
2.271
|
|
7
|
Huyện Ngọc Hồi
|
78.934
|
61.181
|
17.753
|
79.434
|
61.181
|
18.253
|
500
|
|
500
|
|
8
|
Huyện Sa Thầy
|
102.044
|
79.094
|
22.951
|
102.544
|
79.094
|
23.451
|
500
|
|
500
|
|
9
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
135.059
|
104.683
|
30.376
|
135.059
|
104.683
|
30.376
|
|
|
|
|
10
|
Thành phố Kon Tum
|
43.018
|
33.568
|
9.450
|
46.514
|
33.568
|
12.946
|
3.496
|
|
3.496
|
|
(3)
|
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã (QĐ
461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014)
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
1
|
Huyện Đăk Hà
|
|
|
|
750
|
750
|
|
750
|
750
|
|
|
2
|
Huyện Đăk Tô
|
|
|
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
3
|
Huyện Kon Plông
|
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
5
|
Thành phố Kon Tum
|
|
|
|
750
|
750
|
|
750
|
750
|
|
|
PHỤ LỤC 07
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ
TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN
2016-2020
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Chương
trình/dự án
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 đã phân bổ tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND
ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Kế
hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung
|
Tăng
(+)/giảm (-)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
sự nghiệp
|
Tổng
|
Vốn
ĐTPT (*)
|
Vốn
sự nghiệp
|
Tổng
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
sự nghiệp
|
|
TỔNG
CỘNG
|
1.138.275
|
848.595
|
289.680
|
1.278.283
|
970.067
|
308.216
|
140.008
|
121.472
|
18.536
|
|
I
|
Dự phòng
|
84.859
|
84.859
|
|
|
|
|
-84.859
|
-84.859
|
|
|
II
|
Phân bổ chi tiết
|
1.053.416
|
763.736
|
289.680
|
1.278.283
|
970.067
|
308.216
|
224.867
|
206.331
|
18.536
|
|
II.1
|
Cấp tỉnh
|
39.302
|
|
39.302
|
35.581
|
|
35.581
|
-3.721
|
|
-3.721
|
|
II.2
|
Cấp huyện, thành phố
|
1.014.114
|
763.736
|
250.378
|
1.242.702
|
970.067
|
272.635
|
228.588
|
206.331
|
22.257
|
|
1
|
Huyện Đăk Glei
|
160.096
|
123.494
|
36.602
|
166.162
|
128.255
|
37.907
|
6.066
|
4.761
|
1.305
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
40.894
|
29.656
|
11.238
|
44.004
|
32.439
|
11.565
|
3.110
|
2.783
|
327
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
31.292
|
22.691
|
8.601
|
33.943
|
24.921
|
9.022
|
2.651
|
2.230
|
421
|
|
4
|
Huyện Ia
H'Drai
|
18.933
|
13.789
|
5.144
|
106.604
|
84.260
|
22.344
|
87.671
|
70.471
|
17.200
|
|
5
|
Huyện Kon
Plông
|
223.368
|
165.897
|
57.471
|
280.957
|
223.270
|
57.687
|
57.589
|
57.373
|
216
|
|
6
|
Huyện Kon Rẫy
|
110.912
|
86.258
|
24.654
|
113.889
|
88.715
|
25.174
|
2.977
|
2.457
|
520
|
|
7
|
Huyện Ngọc Hồi
|
31.124
|
23.024
|
8.100
|
33.732
|
25.043
|
8.689
|
2.608
|
2.019
|
589
|
|
8
|
Huyện Sa Thầy
|
139.632
|
108.483
|
31.149
|
144.246
|
111.970
|
32.276
|
4.614
|
3.487
|
1.127
|
|
9
|
Huyện Tu
Mơ Rông
|
238.276
|
177.099
|
61.177
|
298.250
|
236.584
|
61.666
|
59.974
|
59.485
|
489
|
|
10
|
Thành phố Kon Tum
|
19.587
|
13.345
|
6.242
|
20.916
|
14.610
|
6.306
|
1.329
|
1.265
|
64
|
|
Ghi chú:
(*) Bao gồm 40.744 đồng bổ sung thu hồi
vốn ứng trước theo Nghị quyết số 86/2019/QH14, 87/2019/QH14 của Quốc hội.
Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 sửa đổi các Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
1.311
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|