|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
383/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Hồ Văn Niên
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 383/NQ-HĐND
|
Gia Lai, ngày 10
tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm
2023 nguồn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/NQ-HĐND ngày 09
tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Nghị
quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa
phương); Nghị quyết số 308/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa
phương, các Chương trình mục tiêu quốc gia và thông qua phương án phân bổ vốn
năm 2024 nguồn ngân sách trung ương;
Xét Tờ trình số 1452/TTr-UBND ngày 14 tháng 6
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm
2024 nguồn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 482/BC-BKTNS ngày 26 tháng
6 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai, như sau:
Điều chỉnh điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số
308/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương, các Chương
trình mục tiêu quốc gia và thông qua phương án phân bổ vốn năm 2024 nguồn ngân
sách trung ương, cụ thể:
1. Điều chỉnh giảm vốn nguồn tiền sử dụng đất tỉnh
đầu tư: 189.749,408 triệu đồng, cụ thể:
(1) Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực
các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025: Giảm 21.239
triệu đồng.
(2) Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 đối
ứng Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: Giảm 248,408 triệu đồng.
(3) Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia:
Giảm 18.708 triệu đồng.
(4) Xử lý hụt thu vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023: Giảm
13.710 triệu đồng.
(5) Xử lý hụt thu các dự án năm 2019 - 2020: Giảm
43.878 triệu đồng.
(6) Đường giao thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai:
Giảm 35.000 triệu đồng.
(7) Đường nối từ đường Lý Thường Kiệt đến đường
vành đai phía Bắc, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai: Giảm 9.044 triệu đồng (giảm từ
10.000 triệu đồng xuống còn 956 triệu đồng).
(8) Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã
tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai: Giảm 41.522 triệu đồng.
(9) Đường giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã
Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai: Giảm 6.400 triệu đồng.
2. Bổ sung vốn từ nguồn kinh phí tăng thu ngân sách
tỉnh năm 2023 là: 76.296 triệu đồng để bố trí cho các Chương trình, dự án sau:
(1) Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia:
18.708 triệu đồng.
(2) Xử lý hụt thu vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023:
13.710 triệu đồng.
(3) Xử lý các dự án hụt thu năm 2019 - 2020: 43.878
triệu đồng.
3. Bổ sung vốn từ nguồn kinh phí tiết kiệm trong
quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh cho
01 dự án và Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019,2020 với số vốn: 31.487,408
triệu đồng để bố trí cho các dự án, gồm:
(1) Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực
các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025: Tăng 21.239
triệu đồng.
(2) Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020 đối
ứng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 248,408 triệu đồng.
(3) Chi bổ sung vốn ủy thác cho Ngân hàng chính
sách xã hội chi nhánh tỉnh Gia Lai: 10.000 triệu đồng.
4. Điều chỉnh 1,433 triệu đồng vốn Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi - số vốn kéo dài năm 2022, 2023 sang năm 2024, gồm ngân sách Trung ương:
1.135 triệu đồng, ngân sách tỉnh 298 triệu đồng, cụ thể:
- Điều chỉnh giảm vốn:
(1) Thị xã Ayun Pa điều chỉnh giảm: 450 triệu đồng,
trong đó điều chỉnh giảm ngân sách Trung ương 450 triệu đồng.
(2) Thành phố Pleiku điều chỉnh giảm 983 triệu đồng
trong đó điều chỉnh giảm ngân sách Trung ương 685 triệu đồng, ngân sách tỉnh
298 triệu đồng.
- Điều chỉnh tăng vốn: Tăng vốn cho huyện Ia Grai:
1.433 triệu đồng (trong đó: Số vốn kéo dài năm 2022, 2023 sang năm 2024 là
1.433 triệu đồng (gồm ngân sách Trung ương: 1.135 triệu đồng, ngân sách tỉnh:
298 triệu đồng)).
(Kèm theo biểu số 1 và phụ lục 1, 2, 3, 3.1, 4).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong
phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia
Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy; Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT - VP.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Văn Niên
|
BIỂU
1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 383/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi
công hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch năm
2024
|
Điều chỉnh giảm
vốn
|
Điều chỉnh tăng
vốn
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
A
|
Bổ sung nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá
trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.487,408
|
31.487,408
|
31.487,408
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.239
|
21.239
|
21.239
|
|
1
|
Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các
xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021- 2025
|
Chư Prông, Đức Cơ,
Ia Grai
|
2022- 2025
|
413/QĐ-QK ngày
21/3/2022
|
51.650
|
51.650
|
|
|
|
21.239
|
21.239
|
21.239
|
|
II
|
Bố trí kinh phí xử lý hụt thu năm 2019, 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248,408
|
248,408
|
248,408
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248,408
|
248,408
|
248,408
|
Có phụ lục 3 kèm
theo
|
III
|
Cấp vốn điều lệ cho các ngân sách chính sách,
quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí
quản lý; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
1
|
Chi cho ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh
Gia Lai
|
|
2021- 2025
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
B
|
Bổ sung nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.296
|
76.296
|
76.296
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.708
|
18.708
|
18.708
|
|
1
|
Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.708
|
18.708
|
18.708
|
Có phụ lục 1 kèm
theo
|
II
|
Xử lý hụt thu vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023 và các
dự án năm 2019 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.588
|
57.588
|
57.588
|
|
1
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.710
|
13.710
|
13.710
|
Có phụ lục 2 kèm
theo
|
2
|
Các dự án hụt thu năm 2019 - 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.878
|
43.878
|
43.878
|
Có phụ lục 3 kèm
theo
|
C
|
Điều chỉnh giảm nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu
tư
|
|
|
|
|
|
271.314
|
271.314
|
189.749,408
|
-
|
81.564,621
|
81.564,621
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
21.239
|
21.239
|
21.239
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã
biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021- 2025
|
Chư Prông, Đức Cơ,
Ia Grai
|
2022- 2025
|
413/QĐ-QK ngày
21/3/2022
|
51.650
|
51.650
|
21.239
|
21,239
|
21.239
|
|
-
|
-
|
|
II
|
Hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
111.630
|
111.630
|
110.674
|
-
|
956
|
956
|
|
II.1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
|
18.708
|
18.708
|
18.708
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
18.708
|
18.708
|
18.708
|
|
-
|
-
|
Có phụ lục 1 kèm
theo
|
II.2
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
92.922
|
92.922
|
91.966
|
-
|
956
|
956
|
|
1
|
Đường giao thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
|
Huyện Chư Păh
|
2021- 2024
|
489/QĐ-UBND ngày
29/5/2021
|
90.000
|
90.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
-
|
-
|
Điều chỉnh giảm vốn
tương ứng với số vốn tăng từ nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí (tại
Nghị quyết số 383/NQ-HĐND ngày 10/7/2024)
|
2
|
Đường nối từ đường Lý Thường Kiệt đến đường vành
đai phía Bắc, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
|
Thị xã An Khê
|
2021- 2024
|
491/QĐ-UBND ngày
29/5/2021; 622/QĐ- UBND ngày 17/11/2022; 1021/QĐ-UBND ngày 15/11/2023
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
9.044
|
|
956
|
956
|
3
|
Đường Lê Đại Hành (đoạn từ đường Vạn Kiếp - Ngã
tư Biển Hồ), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Thành phố Pleiku
|
2021- 2024
|
486/QĐ-UBND ngày
29/5/2021; 1062/QĐ-UBND ngày 01/12/2023
|
124.000
|
124.000
|
41.522
|
41.522
|
41.522
|
|
-
|
-
|
4
|
Đường giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã
Ia Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
Huyện Đức Cơ
|
2021- 2024
|
470/QĐ-UBND ngày
28/5/2021;588/QĐ- UBND ngày 05/11/2022; 1041/QĐ-UBND ngày 23/11/2023
|
59.000
|
59.000
|
6.400
|
6.400
|
6.400
|
|
-
|
-
|
III
|
Xử lý hụt thu vốn chuẩn bị đầu tư năm 2023 và
các dự án năm 2019 - 2020
|
|
|
|
|
|
138.445,029
|
138.445,029
|
57.836,408
|
|
80.608,621
|
80.608,621
|
|
1
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
13.710
|
13.710
|
13.710
|
|
-
|
-
|
Có phụ lục 2 kèm
theo
|
2
|
Các dự án hụt thu năm 2019 - 2020
|
|
|
|
|
|
124.735,029
|
124.735,029
|
44.126,408
|
|
80.608,621
|
80.608,621
|
Điều chỉnh giảm vốn
tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn tăng thu 43.878 triệu đồng và nguồn
kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm
2023 thuộc ngân sách tỉnh là 248,408 triệu đồng.
Có phụ lục 3 kèm
theo
|
D
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu 2024 (Bao
gồm nguồn 2022, 2023 chuyển sang 2024)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
1.433
|
|
|
|
1.
|
Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kt-xh vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
1.433
|
|
|
Có phụ lục 4 chi
tiết kèm theo
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGUỒN VỐN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HỤT THU, GIẢM VỐN NĂM 2023 VÀ BỐ TRÍ
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 383/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nội dung/địa
bàn, đơn vị
|
Kế hoạch năm vốn
2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
|
Giảm kế hoạch vốn
năm 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
|
Bổ sung vốn
tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
18.708
|
18.708
|
18.708
|
|
|
Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
18.708
|
18.708
|
18.708
|
|
1
|
Huyện Ia Grai
|
415
|
415
|
415
|
|
2
|
Huyện Phú Thiện
|
1.274
|
1.274
|
1.274
|
|
3
|
Huyện Kbang
|
1.590
|
1.590
|
1.590
|
|
4
|
Huyện Ia Pa
|
1.431
|
1.431
|
1.431
|
|
5
|
Huyện Kông Chro
|
522
|
522
|
522
|
|
6
|
Huyện Krông Pa
|
915
|
915
|
915
|
|
7
|
Huyện Chư Prông
|
3.523
|
3.523
|
3.523
|
|
8
|
Huyện Chư Păh
|
1.114
|
1.114
|
1.114
|
|
9
|
Huyện Chư Sê
|
1.054
|
1.054
|
1.054
|
|
10
|
Huyện Chư Pưh
|
1.010
|
1.010
|
1.010
|
|
11
|
Huyện Đak Đoa
|
1.470
|
1.470
|
1.470
|
|
12
|
Huyện Đức Cơ
|
1.187
|
1.187
|
1.187
|
|
13
|
Huyện Đak Pơ
|
1.031
|
1.031
|
1.031
|
|
14
|
Huyện Mang Yang
|
1.718
|
1.718
|
1.718
|
|
15
|
Thành phố Pleiku
|
20
|
20
|
20
|
|
16
|
Thị xã An Khê
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
Thị xã Ayun Pa
|
434
|
434
|
434
|
|
PHỤ LỤC 2
BỐ TRÍ VỐN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023 ĐỂ XỬ LÝ HỤT
THU VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HỤT THU, BỐ TRÍ NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 383/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian Khởi
công- Hoàn thành
|
Quyết định chủ trương,
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch năm vốn
2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
|
Giảm kế hoạch vốn
năm 2024 Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
|
Bổ sung vốn
tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
1.244.000
|
1.236.000
|
13.710
|
13.710
|
13.710
|
|
1
|
Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các
xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Chư Prông, Đức Cơ,
Ia Grai
|
2022- 2025
|
10180/QĐ- BCH ngày
15/12/2021
|
51.650
|
51.650
|
1.530
|
1.530
|
1.530
|
|
2
|
Xây dựng bệnh viện 331
|
Pleiku
|
2024- 2026
|
326/QĐ-UBND ngày
16/7/2021
|
300.000
|
300.000
|
1.840
|
1.840
|
1.840
|
|
3
|
Cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn
tỉnh Gia Lai
|
Các huyện, thị xã,
thành phố
|
2023- 2024
|
197/QĐ- SKHĐT ngày
27/9/2021
|
53.000
|
45.000
|
120
|
120
|
120
|
|
4
|
Đường nội thị thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh
Gia Lai
|
Ia Grai
|
2023- 2025
|
835/QĐ- UBND ngày
19/7/2021
|
40.000
|
40.000
|
570
|
570
|
570
|
|
5
|
Đường Lê Thánh Tôn (đoạn từ Trưởng Chính trị đến
Trường Lâm nghiệp), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Pleiku
|
2024- 2026
|
2340/QĐ- UBND ngày
26/8/2021
|
160.000
|
160.000
|
1.140
|
1.140
|
1.140
|
|
6
|
Đường nội thị thị trấn Kông Chro, huyện Kông
Chro, tỉnh Gia Lai
|
Kông Chro
|
2024- 2026
|
37/QĐ- UBND ngày
16/7/2021
|
90.000
|
90.000
|
940
|
940
|
940
|
|
7
|
Đường giao thông huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Krông Pa
|
2024- 2026
|
287/QĐ-UBND ngày
20/7/2021
|
80.000
|
80.000
|
530
|
530
|
530
|
|
8
|
Đường giao thông huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
|
Chư Prông
|
2024- 2026
|
1426/QĐ- UBND ngày
04/8/2021
|
75.000
|
75.000
|
800
|
800
|
800
|
|
9
|
Đường giao thông huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
|
Đak Đoa
|
2024- 2026
|
1466/QĐ- UBND ngày
20/7/2021
|
70.000
|
70.000
|
510
|
510
|
510
|
|
10
|
Đường giao thông huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
|
Phú Thiện
|
2024- 2026
|
240/QĐ-UBND ngày
29/6/2021
|
70.000
|
70.000
|
1.580
|
1.580
|
1.580
|
|
11
|
Đường liên xã huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
|
Đak Pơ
|
2024- 2026
|
1318/QĐ-UBND ngày
16/7/2021
|
70.000
|
70.000
|
1.710
|
1.710
|
1.710
|
|
12
|
Đường nội thị huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
Mang Yang
|
2024- 2026
|
1099/QĐ-UBND ngày
20/7/2021
|
66.000
|
66.000
|
580
|
580
|
580
|
|
13
|
Đường nội thị huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
|
Ia Pa
|
2024- 2026
|
212/QĐ-UBND ngày
28/7/2021
|
60.000
|
60.000
|
570
|
570
|
570
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng Đường Tăng Bạt Hổ, thị trấn Chư
Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
Đức Cơ
|
2025- 2026
|
1183/QĐ-UBND ngày
20/7/2021
|
35.000
|
35.000
|
360
|
360
|
360
|
|
15
|
Đường giao thông quy hoạch Tây sông Ba, huyện
Kbang, tỉnh Gia Lai
|
Kbang
|
2025- 2026
|
244/QĐ- UBND ngày
19/7/2021
|
35.000
|
35.000
|
390
|
390
|
390
|
|
16
|
Đường nội thị huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
|
Chư Pưh
|
2025- 2026
|
56/QĐ- UBND ngày
16/7/2021
|
20.000
|
20.000
|
230
|
230
|
230
|
|
17
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Gia Lai
|
Pleiku
|
2024- 2025
|
324/QĐ- UBND ngày
16/7/2021
|
20.000
|
20.000
|
310
|
310
|
310
|
|
PHỤ LỤC 3
BỔ SUNG NGUỒN KINH PHÍ TIẾT KIỆM TRONG QUÁ TRÌNH THỰC
HIỆN DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023 ĐỂ XỬ
LÝ CÁC DỰ ÁN HỤT THU NĂM 2019, 2020 BỐ TRÍ NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 383/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Thời gian Khởi công- Hoàn thành
|
Quyết định đầu tư dự án
|
Kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư tại
Nghị quyết số 308/NQ- HĐND ngày 08/12/2023
|
Giảm kế hoạch năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu
tư
|
Số kế hoạch vốn năm 2024 tiền sử dụng đất năm 2024
còn lại sau điều chỉnh
|
Bổ sung vốn
|
Ghi chú
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nguồn kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự
toán chi thường xuyên năm 2023 thuộc ngân sách tỉnh
|
Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2023
|
|
Bố trí từ nguồn thu
sử dụng đất năm 2024
|
|
|
|
|
124.735,029
|
44.126,408
|
80.608,621
|
44.126,408
|
248,408
|
43.878,000
|
Điều chỉnh giảm vốn tiền sử dụng đất bổ sung vốn
tương ứng với số vốn bổ sung từ nguồn tăng thu 43.878 triệu đồng và nguồn
kinh phí tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm năm
2023 thuộc ngân sách tỉnh là 248,408 triệu đồng.
|
I
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
96.449,750
|
15.841,129
|
80.608,621
|
15.841,129
|
248,408
|
15.592,721
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
96.449,750
|
15.841,129
|
80.608,621
|
15.841,129
|
248,408
|
(1)
15.592,721
|
Có phụ lục 3.1 kèm theo
|
II
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
28.285,279
|
28.285,279
|
|
28.285,279
|
|
28.285,279
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ
Tây sông Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
2012- 2020
|
724/QĐ-UBND ngày 09/8/2013; 939/QĐ-UBND ngày
27/10/2015; 848/QĐ-UBND ngày 13/9/2017; 1043/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
412.009
|
64.988
|
235,292
|
235,292
|
-
|
235,292
|
|
235,292
|
|
2
|
Đường vào ba buôn
xã Chư Đrăng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
2019- 2020
|
383/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 1009/QĐ-UBND ngày
28/10/2019
|
39.100
|
39.100
|
4.687,560
|
4.687,560
|
|
4.687,560
|
|
4.687,560
|
|
3
|
Đầu tư trang thiết
bị cho bệnh viện tuyến tỉnh
|
2018- 2020
|
988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBND ngày
19/10/2017
|
150.000
|
122.608
|
1.474,380
|
1.474,380
|
-
|
1.474,380
|
|
1.474,380
|
|
4
|
Trường phổ thông
dân tộc nội trú huyện Đức Cơ (nay là trường THCS Dân tộc nội trú huyện Đức
Cơ), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ
|
2018- 2020
|
308/QĐ-UBND ngày 21/4/2017
|
30.000
|
30.000
|
4.303,670
|
4.303,670
|
-
|
4.303,670
|
|
4.303,670
|
|
5
|
Nâng cấp Trường phổ
thông Dân tộc nội trú huyện Kông Chro
|
2018- 2020
|
1085/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
16.000
|
16.000
|
2.812,331
|
2.812,331
|
-
|
2.812,331
|
|
2.812,331
|
|
6
|
Trường trung học cơ
sở Phú Túc, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa
|
2019- 2020
|
128/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018
|
14.990
|
14.990
|
3.000,000
|
3.000,000
|
-
|
3.000,000
|
|
3.000,000
|
|
7
|
Trường trung học phổ
thông Pleime, xã Ia Ga, huyện Chư Prông
|
2020
|
161/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; 131/QĐ-SKHĐT ngày
08/10/2019
|
6.000
|
6.000
|
2.584,646
|
2.584,646
|
-
|
2.584,646
|
|
2.584,646
|
|
8
|
Trường trung học cơ
sở Phan Bội Châu, xã Uar, huyện Krông Pa
|
2019- 2020
|
232/QĐ-UBND ngày 05/4/2016; 564/QĐ-UBND ngày
28/9/2018
|
3.000
|
3.000
|
1.500,000
|
1.500,000
|
-
|
1.500,000
|
|
1.500,000
|
|
9
|
Trường THCS Nguyễn Du,
xã Cư An, huyện Đak Pơ
|
2020
|
190/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 74/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
6.000
|
6.000
|
400,000
|
400,000
|
-
|
400,000
|
|
400,000
|
|
10
|
Trường trung học cơ
sở Phan Bội Châu, xã Phú An, huyện Đak Pơ
|
2020
|
187/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 73/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
3.000
|
3.000
|
350,000
|
350,000
|
-
|
350,000
|
|
350,000
|
|
11
|
Trường trung học cơ
sở Quang Trung, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện
|
2020
|
261/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; 2234/QĐ-UBND ngày
24/12/2018
|
3.000
|
3.000
|
937,400
|
937,400
|
-
|
937,400
|
|
937,400
|
|
12
|
Trường trung học cơ
sở Kpa Klơng xã Hà Đầu, huyện Đak Đoa
|
2020
|
500/QĐ-UBND ngày 23/8/2019; 154/QĐ-SKHĐT ngày
24/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
4.300,000
|
4.300,000
|
-
|
4.300,000
|
|
4.300,000
|
|
13
|
Trường trung học cơ
sở Kông Bờ La, xã Kông Bờ La, huyện Kbang
|
2020
|
145/QĐ-UBND ngày 03/3/2017; 462/QĐ-UBND ngày
20/11/2018
|
5.000
|
5.000
|
1.700,000
|
1.700,000
|
-
|
1.700,000
|
|
1.700,000
|
|
PHỤ LỤC 3.1
BỔ SUNG VỐN ĐỂ THU HỒI TẠM ỨNG KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 383/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm
2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư hoàn trả tạm ứng kinh phí thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 (tại Nghị quyết số
308/NQ- HĐND ngày 08/12/2023)
|
Giảm kế hoạch
năm vốn 2024 tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
|
Tạm ứng kinh
phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019
tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư còn lại
|
Bổ sung vốn
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Nguồn kinh phí
tiết kiệm trong quá trình thực hiện dự toán chi thường xuyên năm 2023 thuộc
ngân sách tỉnh
|
Nguồn tăng thu
ngân sách tỉnh năm 2023
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng số
|
96.449,750
|
15.841,129
|
80.608,621
|
15.841,129
|
248,408
|
15.592,721
|
|
1
|
Thị xã Ayun Pa
|
6.429,000
|
1.287,764
|
5.141,236
|
1.287,764
|
248,408
|
1.039,356
|
|
2
|
Huyện Chư Păh
|
3.214,000
|
519,597
|
2.694,403
|
519,597
|
|
519,597
|
|
3
|
Huyện Phú Thiện
|
6.429,000
|
1.039,356
|
5.389,644
|
1.039,356
|
|
1.039,356
|
|
4
|
Huyện Ia Pa
|
6.429,000
|
1.039,356
|
5.389,644
|
1.039,356
|
|
1.039,356
|
|
5
|
Huyện Đak Pơ
|
9.643,000
|
1.558,953
|
8.084,047
|
1.558,953
|
|
1.558,953
|
|
6
|
Huyện Mang Yang
|
3.214,000
|
519,597
|
2.694,403
|
519,597
|
|
519,597
|
|
7
|
Huyện Đak Đoa
|
6.429,000
|
1.039,356
|
5.389,644
|
1.039,356
|
|
1.039,356
|
|
8
|
Huyện Đức Cơ
|
3.214,000
|
519,597
|
2.694,403
|
519,597
|
|
519,597
|
|
9
|
Huyện Kông Chro
|
3.214,000
|
519,597
|
2.694,403
|
519,597
|
|
519,597
|
|
10
|
Huyện Chư Pưh
|
6.429,000
|
1.039,356
|
5.389,644
|
1.039,356
|
|
1.039,356
|
|
11
|
Huyện Chư Sê
|
3.214,000
|
519,597
|
2.694,403
|
519,597
|
|
519,597
|
|
12
|
Huyện Ia Grai
|
3.214,000
|
519,597
|
2.694,403
|
519,597
|
|
519,597
|
|
13
|
Huyện Chư Prông
|
3.214,000
|
519,597
|
2.694,403
|
519,597
|
|
519,597
|
|
14
|
Huyện Kbang
|
32.163,750
|
5.199,809
|
26.963,941
|
5.199,809
|
|
5.199,809
|
|
PHỤ LỤC 4
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 383/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Địa bàn
|
Kế hoạch vốn năm 2024
|
Điều chỉnh Tăng/giảm
|
Kế hoạch vốn năm 2024 sau điều chỉnh
|
Lý do điều chỉnh
|
Tổng số vốn (bao gồm cả vốn năm 2022, 2023 kéo dài
sang 2024)
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Tổng số vốn (bao gồm cả vốn kế hoạch năm 2022, 2023
kéo dài sang 2024)
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Tổng số vốn (bao gồm cả vốn kế hoạch năm 2022, 2023
kéo dài sang 2024)
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Kế hoạch vốn 2024
|
Kế hoạch vốn 2022, 2023 kéo dài sang 2024
|
Kế hoạch vốn 2024
|
Kế hoạch vốn 2022, 2023 kéo dài sang 2024
|
Kế hoạch vốn 2024
|
Kế hoạch vốn 2022, 2023 kéo dài sang 2024
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng vốn điều chỉnh
so với KH giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Địa phương giảm
vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-1.433
|
-1.135
|
-298
|
-
|
-
|
-
|
-1.433
|
-1.135
|
-298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị xã Ayun Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-450
|
-450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-450
|
-450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 1: Giải quyết
tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
1.018,0
|
450,0
|
568,0
|
568
|
-
|
568
|
450
|
450
|
-
|
-450
|
-450
|
-
|
-
|
|
|
-450
|
-450
|
|
568
|
-
|
568
|
568
|
-
|
568
|
-
|
-
|
|
Không còn đối tượng thực hiện
|
2
|
TP. Pleiku
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-983
|
-685
|
-298
|
-
|
-
|
-
|
-983
|
-685
|
-298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án 1: Giải quyết
tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
1.263,0
|
965
|
298
|
-
|
-
|
-
|
1.263
|
965
|
298
|
-983
|
-685
|
-298
|
-
|
|
|
-983
|
-685
|
-298
|
280
|
280
|
-
|
-
|
-
|
-
|
280
|
280
|
-
|
Không còn đối tượng thực hiện
|
II
|
Địa phương điều
chỉnh tăng vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
1.135
|
298
|
-
|
-
|
-
|
1.433
|
1.135
|
298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Ia Grai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
1.135
|
298
|
-
|
-
|
-
|
1.433
|
1.135
|
298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát
huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với
phát triển du lịch
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.433
|
1.135
|
298
|
-
|
-
|
|
1.433
|
1.135
|
298
|
1.433
|
1.135
|
298
|
|
-
|
|
1.433
|
1.135
|
298
|
Bổ sung vốn thực hiện công
|
Ghi chú: Số vốn kéo dài từ năm 2022, 2023 sang 2024
được triển khai theo Điều 4 Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18/1/2024 về một số
cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
Nghị quyết 383/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 383/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công ngày 10/07/2024 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Gia Lai ban hành
212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|