TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Đã bố trí vốn đến
hết KH năm 2020
|
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch vốn năm 2021
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
4.444.998
|
3.967.289
|
533.198
|
363.698
|
1.742.036
|
1.727.036
|
30.434
|
-
|
900.647
|
900.647
|
30.434
|
|
|
A
|
Các dự
án chuyển tiếp sang 2021
|
|
3.448.855
|
2.986.146
|
533.198
|
363.698
|
828.800
|
828.800
|
30.434
|
-
|
702.000
|
702.000
|
|
|
|
1
|
Các hoạt
động kinh tế
|
|
2.200.000
|
1.848.800
|
267.500
|
98.000
|
543.800
|
543.800
|
-
|
-
|
482.000
|
482.000
|
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường
kết nối các KCN phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài
|
2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019
|
220.000
|
171.800
|
48.000
|
|
171.800
|
171.800
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Đường phía
Tây QL 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư tỉnh Bình Phước
|
2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
1.450.000
|
1.200.000
|
118.500
|
|
|
|
|
|
300.000
|
300.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư
|
987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020
|
450.000
|
400.000
|
40.000
|
40.000
|
360.000
|
360.000
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Đường trục
chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng
|
1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
80.000
|
77.000
|
61.000
|
58.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
II
|
Du lịch
|
|
100.000
|
100.000
|
75.000
|
75.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Đường từ ngã
3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối
với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù
Đăng
|
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
100.000
|
100.000
|
75.000
|
75.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi
và thủy sản
|
|
245.000
|
235.000
|
87.698
|
87.698
|
146.876
|
146.876
|
-
|
-
|
81.876
|
81.876
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh
|
2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2016;
989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
110.000
|
100.000
|
57.698
|
57.698
|
41.876
|
41.876
|
|
|
41.876
|
41.876
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xử lý cấp bách
dự án thoát lũ suối Đá, thành phố Đồng Xoài
|
161a/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
135.000
|
135.000
|
30.000
|
30.000
|
105.000
|
105.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
IV
|
Công
nghiệp
|
|
676.725
|
575.216
|
65.000
|
65.000
|
34.000
|
34.000
|
-
|
-
|
34.000
|
34.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Cấp điện
nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
|
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
676.725
|
575.216
|
65.000
|
65.000
|
34.000
|
34.000
|
|
|
34.000
|
34.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
V
|
Khu công
nghiệp và khu kinh tế
|
|
110.000
|
110.000
|
38.000
|
38.000
|
63.690
|
63.690
|
-
|
-
|
63.690
|
63.690
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017
|
110.000
|
110.000
|
38.000
|
38.000
|
63.690
|
63.690
|
|
|
63.690
|
63.690
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
VI
|
Thu hồi
các khoản vốn ứng trước
|
|
117.130
|
117.130
|
-
|
-
|
30.434
|
30.434
|
30.434
|
-
|
30.434
|
30.434
|
30.434
|
|
|
1
|
Khu công
nghiệp Chơn Thành (giai đoạn 1)
|
736/QĐ-UBND ngày 10/4/2008
|
70.000
|
70.000
|
|
|
3.712
|
3.712
|
3.712
|
|
3.712
|
3.712
|
3.712
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Dự án đầu tư
sản xuất giống cây ca cao và cao su giai đoạn 2007-2010
|
2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
9.130
|
9.130
|
|
|
2.722
|
2.722
|
2.722
|
|
2.722
|
2.722
|
2.722
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước M26
|
2710/QĐ-UBND ngày 27/10/2016.
|
10.000
|
10.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Phú Sơn
|
2947/QĐ-UBND ngày 16/11/2016
|
12.000
|
12.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Sửa chữa, nâng
cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thọ Sơn
|
2658/QĐ-UBND ngày 25/10/2016.
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Sa Cát
|
2658/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
B
|
Các dự
án khởi công mới năm 2021
|
|
996.143
|
981.143
|
-
|
-
|
913.236
|
898.236
|
-
|
-
|
198.647
|
|
198.647
|
-
|
|
I
|
Các hoạt
động kinh tế
|
|
150.000
|
135.000
|
-
|
-
|
150.000
|
135.000
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường
và kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến di cầu Đỏ xã Lộc Điền)
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
150.000
|
135.000
|
|
|
150.000
|
135.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
II
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
111.143
|
111.143
|
|
|
101.736
|
101.736
|
|
|
43.647
|
43.647
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống kênh tưới cụm công trình thủy lợi huyện Lộc Ninh
|
2469/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
111.143
|
111.143
|
|
|
101.736
|
101.736
|
|
|
43.647
|
43.647
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III
|
Khu công
nghiệp và khu kinh tế
|
|
585.000
|
585.000
|
-
|
-
|
526.500
|
526.500
|
-
|
-
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu với khu công nghiệp
Minh Hưng Sikico huyện Hớn Quản
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
185.000
|
185.000
|
|
|
166.500
|
166.500
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
2
|
Xây dựng
tuyến đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng
Phú kết nối với khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình
Phước
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
400.000
|
400.000
|
|
|
360.000
|
360.000
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
IV
|
Quốc
phòng
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
135.000
|
135.000
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
vào các đồn biên phòng: Đắk Ơ huyện Bù Gia Mập; Phước Thiện huyện Bù Đốp; Lộc
An huyện Lộc Ninh;Lộc thiện huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
150.000
|
150.000
|
|
|
135.000
|
135.000:
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh
|
STT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định phê duyệt dự án phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Kế
hoạch vốn 2021 -2025
|
Kế
hoạch vốn năm 2021
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm
|
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chi
XDCB tập trung
|
Tiền
sử dụng đất
|
Xổ số
kiến thiết
|
Hỗ
trợ của TP.Hồ Chí Minh
|
Đầu tư
từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
Tổng
số
|
|
7.982.032
|
6.361.480
|
4.793.758
|
477.840
|
3.399.818
|
784.000
|
20.000
|
112.100
|
|
A
|
Vốn phân cấp huyện, thị, thành
phố
|
|
|
|
1.179.200
|
286.200
|
893.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
|
|
174.000
|
28.000
|
146.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
43.800
|
|
43.800
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Bình
Long
|
|
|
|
89.900
|
23.900
|
66.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
19.800
|
|
19.800
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã Phước
Long
|
|
|
|
116.500
|
21.500
|
95.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
28.500
|
|
28.500
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
118.000
|
30.000
|
88.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
26.400
|
|
26.400
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
102.000
|
30.000
|
72.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
21.600
|
|
21.600
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
60.500
|
24.500
|
36.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
10.800
|
|
10.800
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Chơn Thành
|
|
|
|
61.700
|
25.700
|
36.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
10.800
|
|
10.800
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
|
106.600
|
24.600
|
82.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
24.600
|
|
24.600
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
124.400
|
32.400
|
92.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
27.600
|
|
27.600
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
56.300
|
22.300
|
34.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
10.200
|
|
10.200
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
|
169.300
|
23.300
|
146.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới
tối thiểu 30%
|
|
|
|
43.800
|
|
43.800
|
|
|
|
|
B
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
7.982.032
|
5.171.480
|
3.017.058
|
41.640
|
2.139.318
|
704.000
|
20.000
|
112.100
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
4.191.936
|
1.749.180
|
1.606.523
|
0
|
1.254.423
|
240.000
|
0
|
112.100
|
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
2.981.291
|
1.020.480
|
958.200
|
-
|
636.100
|
210.000
|
-
|
112.100
|
|
|
Công nghiệp
|
|
168.947
|
37.500
|
37.500
|
-
|
37.500
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường trục chính từ QL13 vào khu
công nghiệp Tân khai II, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
2779/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
40.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào
Becamex Bình Phước
|
1944/QĐ-UBND
ngày 08/8/2017
|
48.974
|
11.700
|
11.700
|
|
11.700
|
|
|
|
|
3
|
Các tuyến đường số 2, 3, 4, 5 và 7
KCN Đồng Xoài I
|
980/QĐ-UBND
ngày 9/5/2018
|
79.973
|
10.800
|
10.800
|
|
10.800
|
|
|
|
|
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng
đô thị
|
|
2.522.344
|
772.980
|
710.700
|
-
|
598.600
|
-
|
-
|
112.100
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông phía Tây
QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
2992/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
1.450.000
|
130.000
|
130.000
|
|
130.000
|
|
|
|
|
2
|
Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng
Phú
|
2293/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
180.000
|
110.000
|
110.000
|
|
110.000
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng ĐT 753B kết nối đường
Đồng Phú - Bình Dương
|
2294/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
180.000
|
85.000
|
85.000
|
|
85.000
|
|
|
|
|
4
|
Đường giao thông kết hợp du lịch hồ
thủy lợi Phước Hòa
|
2818/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
123.800
|
68.800
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp ĐT 741 đoạn từ cầu Thác Mẹ
đến QL14C
|
1659/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018
|
89.834
|
27.800
|
27.800
|
|
27.800
|
|
|
|
|
6
|
Hai tuyến đường phục vụ Công viên
văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)
|
2333/QĐ-UBND
ngày 1/11/2019
|
58.130
|
17.000
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, thảm nhựa các tuyến đường
còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ
|
1622/QĐ-UBND
ngày 16/7/2020
|
200.000
|
160.000
|
160.000
|
|
160.000
|
|
|
|
*
|
8
|
Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối
Cam
|
2054/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017
|
105.000
|
38.800
|
38.800
|
|
38.800
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
- Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
2016/QĐ-UBND
ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QD-UBND ngày 7/12/2017
|
135.580
|
135.580
|
112.100
|
|
|
|
|
112.100
|
tỉnh
vay lại TW vốn ADB của dự án Minh Lập-Lộc Hiệp
|
|
Y tế
|
|
68.500
|
48.500
|
48.500
|
-
|
-
|
48.500
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị bệnh
viện y học cổ truyền tỉnh (giai đoạn II)
|
2785/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
68.500
|
48.500
|
48.500
|
|
|
48.500
|
|
|
|
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
221.500
|
161.500
|
161.500
|
-
|
-
|
161.500
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trường nghề tại khu công
nghiệp Becamex Bình Phước
|
2319/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
150.000
|
110.000
|
110.000
|
|
|
110.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng khối phòng học, thư viện-trung
tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT Đồng Xoài
|
1643a/QĐ-UBND
ngày 20/7/2020
|
71.500
|
51.500
|
51.500
|
|
|
51.500
|
|
|
|
II
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
280.000
|
125.000
|
125.000
|
-
|
125.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
280.000
|
125.000
|
125.000
|
-
|
125.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Kè và hệ thống đường giao thông dọc
hai bên suối Đồng Tiền - suối Tầm Vông TX Đồng Xoài
|
2137/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018
|
150.000
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ thành phố Đồng Xoài GPMB dự
án xây dựng kè và nạp vét hồ Suối Cam
|
|
130.000
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
|
91.000
|
18.100
|
18.100
|
-
|
18.100
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
91.000
|
18.100
|
18.100
|
-
|
18.100
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT
752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long
|
2784/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
91.000
|
18.100
|
18.100
|
|
18.100
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Chơn Thành
|
|
139.545
|
37.700
|
37.700
|
-
|
27.700
|
10.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
139.545
|
37.700
|
37.700
|
-
|
27.700
|
10.000
|
-
|
|
|
1
|
Các tuyến đường trục xuyên tâm để
hình thành các phường huyện Chơn Thành
|
2270/QĐ-UBND
ngày 29/10/2019
|
139.545
|
37.700
|
37.700
|
|
27.700
|
10.000
|
|
|
|
V
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
245.000
|
80.000
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
245.000
|
80.000
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường tránh QL 13 đoạn qua thị trấn
Lộc Ninh huyện Lộc Ninh
|
2484/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
245.000
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Bù Đốp
|
|
140.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
40.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông - Hạ tầng đô thị
|
|
140.000
|
40.000
|
40.000
|
-
|
40.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 759B đoạn
từ xã Phước Thiện đi cửa khẩu Hoàng Diệu
|
1647/QĐ-UBND
ngày 08/8/2019
|
140.000
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Phú Riềng
|
|
220.000
|
110.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
220.000
|
110.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Long Tân-Tân Hưng kết
nối 2 huyện Phú Riềng và Hớn Quản
|
2316/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
100.000
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng đường vòng quanh và
cải tạo lòng hồ Bàu Lách gắn với phát triển du lịch huyện Phú Riềng
|
2317/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
120.000
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
VIII
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
35.100
|
20.100
|
20.100
|
-
|
10.100
|
10.000
|
-
|
|
|
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
35.100
|
20.100
|
20.100
|
-
|
10.100
|
10.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng, nâng cấp doanh trại Bệnh
xá K23 BCH Quân sự tỉnh
|
2462a/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
20.100
|
10.100
|
10.100
|
|
10.100
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng, nâng cấp Trường Quân sự Bộ
Chỉ huy quân sự tinh
|
2467a/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
15.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
IX
|
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án
BOT đường Đồng Phú Bình Dương
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
|
160.000
|
160.000
|
|
160.000
|
|
|
|
Công
ty TNHH MTV cao su Bình Phước
|
X
|
Vốn lập quy hoạch tỉnh theo quy
định của Luật quy hoạch
|
|
60.000
|
58.800
|
41.633
|
|
31.633
|
10.000
|
|
|
Sở
KHĐT
|
XI
|
Vốn tất toán các công trình đã
quyết toán
|
|
|
79.000
|
15.790
|
|
15.790
|
|
|
|
Chi
tiết tại PL 4.1
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
3.790.096
|
3.422.300
|
1.410.535
|
41.640
|
884.895
|
464.000
|
20.000
|
-
|
-
|
I
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
899.096
|
817.500
|
603.640
|
41.640
|
510.000
|
52.000
|
|
-
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
200.000
|
180.000
|
128.500
|
-
|
90.000
|
38.500
|
-
|
|
1
|
Xây dựng mương cống thoát nước
ngoài khu công nghiệp Việt Kiều
|
2029/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mương, cống thoát nước
ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)
|
2024/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mương thoát nước và đường
giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn
II)
|
2025/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
100.000
|
90.000
|
38.500
|
|
|
38.500
|
|
|
|
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng
đô thị
|
|
534.826
|
489.000
|
386.640
|
41.640
|
345.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng tuyến kết nối ĐT.753B với
đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)
|
1996/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
180.000
|
162.000
|
162.000
|
|
162.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện
Chơn Thành (Kết nối các tuyến dường Minh Thành-Bàu Nàm)
|
2023/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
69.826
|
63.000
|
63.000
|
|
63.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng cầu dân sinh
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
135.000
|
121.000
|
41.640
|
41.640
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng đường Đồng Xoài - Tân Lập
(vành đai phía Tây hồ suối Giai)
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
70.000
|
63.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Minh
Hưng - Đồng Nơ (3 hạng mục phát sinh, gồm: điện chiếu sáng công cộng, đường dây
22KVA và trạm biến áp, trồng cây sao đen hai bên đường)
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
14.270
|
13.500
|
13.500
|
-
|
-
|
13.500
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm nghiên cứu khoa học
Trường THPT chuyên Quang Trung
|
2145/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
14.270
|
13.500
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
Văn hóa xã hội
|
|
150.000
|
135.000
|
75.000
|
-
|
75.000
|
.
|
-
|
-
|
|
|
Xây dựng Nhà thi đấu đa năng tỉnh
Bình Phước
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
150.000
|
135.000
|
75.000
|
|
75.000
|
|
|
|
|
II
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
280.000
|
252.000
|
47.000
|
-
|
20.000
|
27.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
280.000
|
252.000
|
47.000
|
-
|
20.000
|
27.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng dường Trần Hưng Đạo (đoạn từ
đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)
|
1988/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
250.000
|
225.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường Lý Thường Kiệt nối
dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Nguyễn Huệ, phường Tân Đồng)
|
1989/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
|
|
III
|
Thị xã Phước Long
|
|
135.000
|
121.500
|
49.000
|
-
|
4.000
|
45.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
135.000
|
121.500
|
49.000
|
-
|
4.000
|
45.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường kết nối từ trung
tâm Long Giang đến Long Phước
|
1987/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
55.000
|
49.500
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường và cải tạo lòng hồ
Long Thủy, thị xã Phước Long
|
1945/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
80.000
|
72.000
|
25.000
|
|
4.000
|
21.000
|
|
|
|
IV
|
Thị xã Bình Long
|
|
220.000
|
198.000
|
56.000
|
-
|
-
|
56.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
70.000
|
63.000
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng đường ĐT.752 nối dài tiếp
giáp huyện Hớn Quản
|
2067/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
70.000
|
63.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
150.000
|
135.000
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trường THPT Bình Long
|
1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
150.000
|
135.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
V
|
Huyện Chơn Thành
|
|
210.000
|
189.000
|
92.895
|
-
|
66.895
|
26.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
210.000
|
189.000
|
92.895
|
-
|
66.895
|
26.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường kết nối khu
dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành
|
2141/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
130.000
|
117.000
|
66.895
|
|
66.895
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường trục chính
vào Cụm công nghiệp và Khu công nghiệp công nghệ cao Nha Bích
|
2206/QĐ-UBND
ngày 04/9/2020
|
80.000
|
72.000
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
|
|
VI
|
Huyện Đồng Phú
|
|
882.000
|
793.800
|
226.000
|
-
|
206.000
|
20.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
882.000
|
793.800
|
226.000
|
-
|
206.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng
Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước
|
2129/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
372.000
|
334.800
|
100.000
|
|
80.000
|
20.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông từ ĐT.741
vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
130.000
|
117.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741
vào khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước
|
11/NQ-HĐND
ngày 13/7/2020
|
340.000
|
306.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường nối trung tâm xã Tân
Phước-Đồng Tiến-Đồng Tâm huyện Đồng Phú
|
2803/QĐ-UBND
ngày 10/11/2020
|
40.000
|
36.000
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Hớn Quản
|
|
300.000
|
270.000
|
52.000
|
-
|
9.000
|
43.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
270.000
|
243.000
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào
Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản
|
2021/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
270.000
|
243.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
Thủy lợi
|
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
-
|
9.000
|
18.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống kênh thủy lợi nội
đồng xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
1985/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
|
9.000
|
18.000
|
|
|
|
VIII
|
Huyện
Bù Đăng
|
|
130.000
|
117.000
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
80.000
|
72.000
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ QL.14 đi
xã Đăk Nhau
|
2175/QĐ-UBND
ngày 01/9/2020
|
80.000
|
72.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
50.000
|
45.000
|
20.000
|
|
-
|
20.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường
Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng
|
2146/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
IX
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
140.000
|
126.000
|
55.000
|
-
|
-
|
55.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
90.000
|
81.000
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường 13B từ ngã ba Chiu
Riu đến các dự án điện năng lượng mặt trời và nhánh rẽ X16
|
2028/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
90.000
|
81.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
50.000
|
45.000
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội
trú THCS
|
1975/QĐ-UBND
ngày 19/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
X
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
280.000
|
252.000
|
50.000
|
-
|
-
|
30.000
|
20.000
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
240.000
|
216.000
|
34.000
|
-
|
-
|
14.000
|
20.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.760 từ
ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ
ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)
|
2140/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
150.000
|
135.000
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
2
|
Xây dựng các tuyến đường khu trung
tâm hành chính huyện
|
2125/QĐ-UBND
ngày 27/08/2020
|
90.000
|
81.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
Văn hóa xã hội
|
|
40.000
|
36.000
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao
huyện Bù Gia Mập
|
2124/QĐ-UBND
ngày 27/08/2020
|
40.000
|
36.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
|
XI
|
Huyện Bù Đốp
|
|
100.000
|
90.000
|
50.000
|
-
|
15.000
|
35.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông - Hạ tầng đô thị
|
|
40.000
|
36.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường ĐT.759B đoạn từ chợ
Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng
|
2026/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
40.000
|
36.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Thủy
lợi
|
|
30.000
|
27.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống kênh dẫn 6 km sử dụng
nước sau thủy điện Cần Đơn cho cánh đồng Sóc Nê, xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp
|
2027/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
30.000
|
27.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
30.000
|
27.000
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Hung Phước
|
2144/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
30.000
|
27.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
XII
|
Huyện Phú Riềng
|
|
185.000
|
166.500
|
50.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
|
|
Giao thông và Hạ tầng đô thị
|
|
185.000
|
166.500
|
50.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng đường vào Khu công nghiệp Long
Tân
|
2022/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
85.000
|
76.500
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường kết nối từ Bù Nho đi
Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân - Tân Hưng Hớn Quản
|
2041/QĐ-UBND
ngày 20/8/2020
|
100.000
|
90.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
XIII
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
-
|
29.000
|
-
|
|
-
|
|
1
|
GPMB trường bắn Bù Đăng và xây dựng
02 nhà kho cất chứa mìn công binh
|
34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
|
29.000
|
|
|
|
|
C
|
Chương trình MTQG nông thôn mới
|
|
|
800.000
|
450.000
|
150.000
|
220.000
|
80.000
|
|
|
Giao
Văn phòng điều phối NTM tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở KH&ĐT tham mưu UBND
tỉnh giao chi tiết
|
D
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
|
|
|
250.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
Giao
Sở LĐTB&XH chủ trì, phối hợp với Sở KH&ĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi
tiết
|
E
|
Vốn chuẩn bị đầu tư giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
47.500
|
|
47.500
|
|
|
|
Chi
tiết tại PL 4.2
|
F
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng cụm công
nghiệp
|
|
|
140.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Minh Hưng 1 - huyện
Bù Đăng
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở
Công thương chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết
theo quy định tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
2
|
Cụm công nghiệp Minh Hưng 2 - huyện
Bù Đăng
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở Công
thương chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết theo
quy định tại Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
STT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định duyệt dự toán
|
Kế
hoạch vốn
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
số
|
|
15.790
|
|
|
1
|
Kênh thoát nước T2 khu vực trung
tâm Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
172/QĐ-STC
ngày 31/12/2019
|
221
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
3
|
Trụ sở Đội Cảnh sát PCCC và CNCH
khu vực huyện Lộc Ninh
|
1260/QĐ-UBND
ngày 12/6/2020
|
512
|
Công
an tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
4
|
Cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển
sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh, hạng mục Chi phí chuẩn bị và xây dựng
tuyến kênh N2
|
1261/QĐ-UBND
ngày 12/6/2020
|
1.202
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
5
|
Xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối
dài (đoạn từ Trần Phú đến đường Hai Bà Trưng)
|
1358/QĐ-UBND
ngày 22/6/2020
|
1.181
|
BQLDA
thành phố Đồng Xoài
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
6
|
Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số
tuyến khác thuộc khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ, hạng mục Xây dựng đường và hệ
thống thoát nước mưa đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, đường 14A, đường số 7 (N2), một
đoạn đường Hàm Nghi và đường số 7 (N1) đoạn từ Km0+340 đến cuối tuyến
|
1359/QĐ-UBND
ngày 22/6/2020
|
1.454
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
7
|
Mua xi măng thực hiện xây dựng đường
giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM
năm 2017
|
1778/QĐ-UBND
ngày 4/8/2020
|
307
|
Văn
phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
8
|
Mua xi măng thực hiện xây dựng đường
giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM
năm 2018
|
1779/QĐ-UBND
ngày 4/8/2020
|
312
|
Văn
phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
9
|
Mua xi măng thực hiện xây dựng đường
giao thông nông thôn theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM
năm 2016-2017
|
1780/QĐ-UBND
ngày 4/8/2020
|
299
|
Văn
phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng NTM
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
12
|
Trường Mầm non Tuổi thơ xã Thành
Tâm, huyện Chơn Thành
|
4247/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019
|
1.814
|
BQLDA
đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
13
|
Nâng cấp Trung tâm Dạy nghề thị xã
Phước Long (giai đoạn 1)
|
3023/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
473
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
14
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Dạy nghề
huyện Bù Đăng
|
1124/QĐ-UBND
ngày 16/5/2016
|
23
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
15
|
Trung tâm Dạy nghề huyện Đồng Phú
|
867/QĐ-UBND
ngày 23/4/2018
|
309
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
16
|
Trung tâm Giáo dục lao động tạo việc
làm tỉnh Bình Phước
|
1722/QĐ-UBND
ngày 26/7/2018
|
286
|
Sở
Lao động, Thương binh và xã hội
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
17
|
Trung tâm Dạy nghề huyện Bù Gia Mập
|
47/QĐ-STC
ngày 8/5/2019
|
107
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
18
|
Xây dựng hàng rào Khu căn cứ Bộ chỉ
huy Miền Tà Thiết
|
2691/QĐ-UBND
ngày 28/10/2020
|
1.817
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
19
|
Xây dựng đường vào Thác Đứng, xã
Đoàn Kết, huyện Bù Đăng
|
2787/QĐ-UBND
ngày 6/11/2020
|
3.035
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
20
|
Nâng cấp láng nhựa đường từ ngã ba
Phước Lộc đi bến đò Phước Tín, thị xã Phước Long
|
2692/QĐ-UBND
ngày 28/10/2020
|
658
|
UBND
thị xã Phước Long
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
21
|
Trường tiểu học Tân Khai A, xã Tân
Khai, huyện Hớn Quản
|
2692/QĐ-UBND
ngày 28/10/2020
|
1.780
|
UBND
huyện Hớn Quàn
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
STT
|
Danh
mục dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Kế
hoạch vốn năm 2021
|
Chủ
đầu tư
|
|
Tổng
cộng
|
11.879.300
|
47.500
|
|
1
|
Xây dựng kè chống xói lở và đê chống
lũ Suối Rạt cho phường Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân, TP Đồng Xoài và xã Đồng
Tiến, Tân Phước, huyện Đồng Phú
|
1.460.000
|
5.840
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng tuyến phía Đông Nam Quốc lộ
14 kết nối Đăk Nông, Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương
|
1.479.000
|
5.910
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng
với biến đổi khí hậu-Thành phần tỉnh Bình Phước
|
673.300
|
2.690
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT753 và xây dựng
cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị
Vải Bà Rịa - Vũng Tàu
|
655.000
|
2.600
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Xây dựng đường ĐT. 752B đoạn QL 14
đi Minh Hưng
|
550.000
|
2.200
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Xây dựng đường ĐT. 753B đoạn Phú Riềng,
Bù Na, Nam Cát Tiên
|
500.000
|
2.000
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Xây dựng QL 14C kết nối Đắc Nông với
Bình Phước qua Tây Ninh, Long An
|
800.000
|
3.200
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
8
|
Xây dựng các đường kết nối QL 14 với
các hồ bậc thang Suối Cam
|
150.000
|
600
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
9
|
Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu
Hoa Lư (các tuyến đường còn lại, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước)
|
770.000
|
3.080
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
10
|
Xây dựng đường kết nối các khu CN
khu vực huyện Chơn Thành
|
200.000
|
800
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
11
|
Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp -
thương mại-dịch vụ 3 cửa khẩu quốc gia (Hoàng Diệu, Tân Thành, Lộc Thịnh)
|
230.000
|
920
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
12
|
Dự án kiên cố hóa phòng học tạm,
phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào DTTS,
vùng sâu, vùng xa theo QĐ 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
300.000
|
1.200
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
13
|
Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh
Bình Phước (giai đoạn 2)
|
120.000
|
480
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
14
|
Xây dựng trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
Bình Phước
|
80.000
|
320
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
15
|
Xây dựng đường tránh khu vực sạt lở
(trên đường Sao Bộng - Đăng Hà (ĐT 755B)
|
220.000
|
880
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
16
|
Xây dựng nhà làm việc và nhà ở cho
các lực lượng chức năng tại các cửa khẩu và lối mở biên giới
|
80.000
|
320
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
17
|
Xây dựng đường kết nối ngang QL13
và tuyến Tây QL 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư
|
400.000
|
1.600
|
Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
18
|
Xây dựng đường kết nối từ ấp dên dên
thị trấn Tân Phú đi thành phố Đồng Xoài
|
100.000
|
400
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
19
|
Xây dựng đường phía tây nam huyện Đồng
Phú (từ ĐT 741 vào đường Đồng Phú - Bình Dương)
|
280.000
|
1.120
|
UBND
huyện Đồng Phú
|
20
|
Xây dựng đường vành đai Suối Cam
1-2 kết nối QL14
|
457.000
|
1.840
|
UBND
TP Đồng Xoài
|
21
|
Xây dựng tuyến đường quy hoạch số
35 kết nối Đồng Phú - khu công nghiệp Đồng Xoài I với hồ Suối Cam thành phố Đồng
Xoài
|
200.000
|
800
|
UBND
TP Đồng Xoài
|
22
|
Xây dựng tuyến đường Đồng Phú - Đồng
Xoài - Thuận Phú kết nối khu công nghiệp Đồng Xoài I, II với khu công nghiệp
Bắc Đồng Phú
|
500.000
|
2.000
|
UBND
TP Đồng Xoài
|
23
|
Xây dựng đường tránh phía đông QL
13, đoạn qua thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh
|
210.000
|
840
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741 kết
nối thị xã Phước long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện
Bù Gia Mập tới giáp QL 14C)
|
80.000
|
320
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu bắc qua
Sông bé (kết nối TX Phước Long và huyện Bù Gia Mập) đến đường QL 14C xã Phú
Nghĩa huyện Bù Gia mập
|
75.000
|
300
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
26
|
Xây dựng các tuyến đường từ xã An
Phú kết nối với đường phía tây QL 13
|
160.000
|
640
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
27
|
Nâng cấp đường Bù Dinh-Thanh Sơn và
đường vào nhà máy thủy điện Sóc Phú Miêng
|
60.000
|
240
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
28
|
Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn
Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện
Hớn Quản
|
110.000
|
440
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
29
|
Xây dựng đường Nguyễn Thái Học (đoạn
từ ngã 5 đường Đoàn thị Điểm đến ĐT 752 phường An Lộc) TX Bình Long
|
150.000
|
600
|
TX
Bình Long
|
30
|
Xây dựng đường Nguyễn Văn Trỗi nối
dài kết nối huyện Hớn Quản (đoạn từ ngã 3 Đoàn Thị Điểm đến ranh huyện Hớn Quản)
|
160.000
|
640
|
TX
Bình Long
|
31
|
Xây dựng đường vành đai đô thị TX
Bình Long
|
360.000
|
1.440
|
TX
Bình Long
|
32
|
Xây dựng đường liên xã Hưng Chiến
đi Thanh Lương TX Bình Long
|
280.000
|
1.120
|
TX
Bình Long
|
33
|
Xây dựng Hội trường 400 chỗ Công an
tỉnh
|
30.000
|
120
|
Công
an tình
|