Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 33/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Hồ Thị Cẩm Đào
Ngày ban hành: 31/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 31 tháng 5 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC NGUỒN VỐN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 20 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công Ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Sóc Trăng;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý;

Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý, cụ thể như sau:

1. Bổ sung các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương: 275.000 triệu đồng, trong đó:

- Bổ sung nguồn thu tiền sử dụng đất với tổng số vốn bổ sung là 90.000 triệu đồng.

- Bổ sung nguồn vốn xổ số kiến thiết với tổng số vốn bổ sung là 185.000 triệu đồng.

2. Điều chỉnh các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 1.566.758 triệu đồng trong tổng số kế hoạch vốn đã giao.

(Chi tiết theo Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII đính kèm).

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa X, kỳ họp thứ 20 (chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 5 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (Bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Cẩm Đào


PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (vượt mức trung hạn)

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Bổ sung

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Tổng số

Trong đó

Giảm

Tăng

Các dự án đang chuẩn bị thủ tục

Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; điều chỉnh TMĐT (nếu có),...

TỔNG SỐ

14.065.460

275.000

-1.566.758

1.566.758

14.340.460

1.032.341

116.662

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.065.460

275.000

-1.566.758

1.566.758

14.340.460

1.032.341

116.662

Trong đó:

-

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

4.367.760

-310.693

310.693

4.367.760

227.031

34.262

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.500.000

90.000

-61.127

61.127

1.590.000

106.127

0

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

7.983.000

185.000

-1.194.938

1.194.938

8.168.000

699.183

82.400

-

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

214.700

0

0

214.700

0

0

PHỤ LỤC II

DANH MỤC BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Điều chỉnh giảm (-)

Điều chỉnh tăng (+)

TỔNG SỐ

17.383.146

3.977.825

317.868

4.367.760

-310.693

310.693

4.367.760

A

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH

17.383.146

3.977.825

317.868

2.839.045

-310.693

310.693

2.839.045

A.1

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

17.066.619

3.694.302

317.868

2.551.280

-310.693

310.693

2.551.280

I

Quốc phòng

75.377

75377

-

184.255

-

-

184.255

Dự án khởi công mới

75.377

75.377

.

184.255

.

.

184.255

1

Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy quân sự thị xã Vĩnh Châu, huyện Trần Đề, huyện Kế Sách, huyện Long Phú và thành phố Sóc Trăng

91/NQ-HĐND, 23/10/2020

11.000

11.000

4165/QĐ-UBND 30/12/2020

11.000

11.000

10.440

10.440

2

Cải tạo nâng cấp Đồn Biên phòng Vĩnh Châu (646)

105/NQ-HĐND, 23/10/2020

7.000

7.000

4166/QĐ-UBND 30/12/2020

7.000

7.000

6.990

6.990

3

Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy quân sự thị xã Ngã Năm

85/NQ-HĐND, 13/7/2021; 105/NQ-HĐND , 07/12/2023

14.200

14.200

3063/QĐ-UBND, 03/11/2021

14.200

14.200

14.200

14.200

4

Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy quân sự huyện Thạnh Trị

84/NQ-HĐND, 13/7/2021

14.200

14.200

3049/QĐ-UBND, 14/12/2022

14.200

14.200

14.200

14.200

5

Dự án Cải tạo, nâng cấp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sóc Trăng

130/NQ-HĐND, 01/10/2021

14.000

14.000

3064/QĐ-UBND, 03/11/2021

12.479

12.479

12.475

12.475

6

Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc phòng Tham mưu, Trinh sát và khu huấn luyện thể thao Quân sự/ Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Sóc Trăng

106/NQ-HĐND, 13/7/2021

8.000

8.000

2978/QĐ-UBND, 29/10/2021

8.000

8.000

8.000

8.000

7

Cải tạo nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng Mỹ Thanh/ Đồn Biên phòng Bãi giá (638)

103/NQ-HĐND, 13/7/2021

5.500

5.500

2979/QĐ-UBND, 29/10/2021

5.500

5.500

8

Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng Định An/ Đồn Biên phòng An Thạnh Ba (634)

101/NQ-HĐND, 13/7/2021

5.500

5.500

2929/QĐ-UBND, 01/11/2022

5.500

5.500

5.500

5.500

9

Cải tạo, nâng cấp Đại đội huấn luyện-Cơ động (C19)

109/NQ-HĐND, 13/7/2021

4.000

4.000

4.000

4.000

10

Cải tạo, nâng cấp trạm kiểm soát Biên phòng Trần Đề/ Đồn Biên phòng Bãi giá (638)

102/NQ-HĐND, 13/7/2021

3.000

3.000

2928/QĐ-UBND, 01/11/2022

2.998

2.998

2.950

2.950

11

Đầu tư khác

100.000

100.000

Đã phân bổ theo văn bản riêng

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

66.022

66.022

-

79.685

-

-

79.685

Dự án khởi công mới

66.022

66.022

-

79.685

-

-

79.685

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Công an huyện Kế Sách và thị xã Vĩnh Châu

96/NQ-HĐND, 23/10/2020

12.000

12.000

4167/QĐ-UBND 30/12/2020

12.000

12.000

11.320

11.320

2

Hỗ trợ đối ứng San lấp mặt bằng trụ sở Công an tỉnh Sóc Trăng

93/NQ-HĐND, 13/7/2021

25.000

25.000

3065/QĐ-UBND, 03/11/2021

25.000

25.000

25.000

25.000

3

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Công an tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Sóc Trăng

91/NQ-HĐND, 13/7/2021

14.990

14.990

3066/QĐ-UBND, 03/11/2021

14.923

14.923

14.920

14.920

4

San lấp mặt bằng Trụ sở và Doanh trại phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn công an tỉnh Sóc Trăng

92/NQ-HĐND, 13/7/2021

14.953

14.953

3008/QĐ-UBND, 07/11/2022

14.099

14.099

14.090

14.090

5

Đầu tư khác

14.355

14.355

Đã phân bổ theo văn bản riêng

III

Khoa học, công nghệ

3.975

3.975

-

3.835

-

-

3.835

Dự án khởi công mới

3.975

3.975

-

3.835

-

-

3.835

1

Đầu tư trang thiết bị đảm bảo hoạt động Trại thực nghiệm công nghệ sinh học; Nâng cấp, cải tạo và đầu tư thiết bị phòng thí nghiệm của Trung tâm ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng

92/NQ-HĐND, 23/10/2020

4.000

4.000

4164/QĐ-UBND, 30/12/2020

3.975

3.975

3.835

3.835

IV

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

945.591

171.193

183.411

68.542

-

-

68.542

Dự án chuyển tiếp

615.591

141.193

183.411

38.542

-

-

38.542

1

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tỉnh Sóc Trăng

4229/QĐ-BNN- KH, 26/10/2015 và 136/QĐ-UBND , 15/01/2016; 2470/QĐ-BNN- HTQT, 30/6/2020; 2631/QĐ-UBND , 06/10/2021

331.591

86.965

143.411

28.645

28.645

2

Dự án Nâng cấp, mở rộng cảng cá Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

1112/QĐ-BNN- KH, 31/3/2017

4355/QĐ-BNN- TCTS, 27/10/2017

174.000

54.228

40.000

1.000

1.000

3

Dự án Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ sông đặc biệt nguy hiểm đoạn sông Hậu, đoạn sông Saintard (thị trấn Đại Ngãi) và đoạn Rạch Mọp (xã Song Phụng), huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

1168/QĐ-UBND, 28/4/2020; 1546/QĐ-UBND , 10/6/2020

110.000

8.897

8.897

Dự án khởi công mới

330.000

30.000

-

30.000

-

-

30.000

4

Dự án phòng chống xâm thực, xói lở bờ biển Vĩnh Châu, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

44/NQ-HĐND, 11/7/2023; 94/NQ-HĐND , 13/11/2023

330.000

30.000

3261/QĐ-UBND, 18/12/2023

330.000

30.000

30.000

30.000

V

Giao thông

15.254.267

2.656.348

77.500

1.169.722

-78.500

49.400

1.140.622

Dự án chuyển tiếp

93.079

91.160

77.500

4.900

-

-

4.900

1

Đường từ kênh Tư đến cống Bãi Giá

214/HĐND-VP, 24/10/2017

69.984

69.984

2642/QĐ-UBND, 09/10/2018

69.960

69.960

58.500

2.800

2.800

2

Đường huyện 42, thị xã Vĩnh Châu

3033/QĐ-UBND, 13/11/2018

23.120

21.200

1849/QĐ-UBND, 04/7/2019

23.119

21.200

19.000

2.100

2.100

Dự án khởi công mới

15.161.188

2.565.188

-

1.164.822

-78.500

49.400

1.135.722

3

Đường Vành Đai I (đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản, Phường 6, thành phố Sóc Trăng)

145/NQ-HĐND, 11/12/2020

580.176

580.176

3067/QĐ-UBND, 03/11/2021

580.176

580.176

455.249

455.249

4

Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn Quản lộ Phụng Hiệp - Quốc lộ 61B), thị xã Ngã Năm

146/NQ-HĐND, 11/12/2020

67.014

67.014

1280/QĐ-UBND, 28/5/2021

67.012

67.012

65.250

65.250

5

Đường Nguyễn Trãi, Phường 1, thị xã Ngã Năm

143/NQ-HĐND, 11/12/2020

75.000

75.000

1249/QĐ-UBND, 26/05/2021

75.000

75.000

72.750

-6.500

66.250

6

Nâng cấp đường A1 (đoạn 939 qua thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa), huyện Mỹ Tú

109/NQ-HĐND, 23/10/2020; 83/NQ-HĐND , 13/11/2023

88.244

88.244

792/QĐ-UBND, 08/4/2021; 1045/QĐ-UBND , 28/4/2023

64.000

64.000

62.050

26.000

88.050

7

Dự án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng

134/NQ-HĐND, 09/12/2020; 95/NQ-HĐND , 13/11/2023

2.000.000

500.000

1967/QĐ-UBND, 02/8/2020

2.000.000

500.000

26.215

26.215

8

Dự án Đường D3, N1 đến D2, thị xã Ngã năm

139/NQ-HĐND, 01/10/2021

36.000

36.000

3070/QĐ-UBND, 03/11/2021; 3475/QĐ-UBND , 29/12/2023

36.000

36.000

32.400

3.600

36.000

9

Dự án Đường D2 (Lộ từ Đường 3/2 phường 1 đến Quản lộ Phụng Hiệp), thị xã Ngã Năm

140/NQ-HĐND, 01/10/2021; 106/NQ-HĐND , 07/12/2023; 77/NQ-HĐND , 13/11/2023

48.000

48.000

3069/QĐ-UBND, 03/11/2021

48.000

48.000

43.200

4.800

48.000

10

Đầu tư xây dựng Đường Thanh niên (nối dài), thị xã Vĩnh Châu

65/NQ-HĐND, 13/7/2021

80.000

80.000

72.000

-72.000

-

Dự án dừng thực hiện theo kiến nghị của Thị xã Vĩnh Châu do gặp khó khăn vì tăng chi phí giải phóng mặt bằng; giá vật liệu xây dựng tăng cao so với giai đoạn lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; người dân chưa đồng thuận cao trong việc thu hồi đất hai bên đường nên chưa triển khai được. Do vậy, xem xét cho dừng thực hiện và điều chuyển nguồn vốn 72 tỷ đồng để dành nguồn cân đối cho Trụ sở công an xã, thị trấn

11

Dự án Đường từ cầu Chữ Y đến đường Hùng Vương, thành phố Sóc Trăng

64/NQ-HĐND, 13/7/2021

130.000

130.000

2974/QĐ-UBND, 29/10/2021

130.000

130.000

130.000

130.000

12

Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

60/2022/QH15, 16/6/2022

44.691.000

1.000.000

113/QĐ-UBND, 16/01/2023

11.961.000

1.000.000

160.708

160.708

13

Đường Nguyễn Huệ, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị

74/NQ-HĐND, 13/7/2021

150.000

15.000

3005/QĐ-UBND, 07/11/2022

150.000

15.000

15.000

15.000

14

Dự án Nâng cấp đường Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

25/NQ-HĐND, 20/5/2022

50.000

50.000

3006/QĐ-UBND, 07/11/2022

50.000

50.000

45.000

45.000

VI

Công nghệ thông tin

212.432

212.432

-

197.875

6.387

-

191.288

Dự án khởi công mới

212.432

212.432

-

197.875

6.587

191.288

1

Nâng cấp bổ sung nền tảng Chính phủ điện từ theo khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam 2.0; Nâng cấp, tích hợp, xây dựng, kết nối cơ sở dữ liệu dùng chung phục vụ Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh

104/NQ-HĐND, 23/10/2020

55.000

55.000

4169/QĐ-UBND, 30/12/2020

54.999

54.999

54.325

6.587

47.738

2

Dự án Xây dựng Kho cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sóc Trăng; Cổng dịch vụ dữ liệu mở của Tỉnh; số hóa dữ liệu Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Sóc Trăng

70/NQ-HĐND, 13/7/2021

65.000

65.000

2989/QĐ-UBND, 04/11/2022

64.000

64.000

58.500

58.500

3

Xây dựng phần mềm nền tảng, CSDL chuyên ngành của tỉnh kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với trục liên thông tích hợp LGSP của tỉnh

131/NQ-HĐND, 01/10/2021

39.500

39.500

2990/QĐ-UBND, 04/11/2022

39.104

39.104

35.550

35.550

4

Dự án Xây dựng và duy trì hoạt động Trung tâm giám sát an toàn thông tin tỉnh Sóc Trăng (SOC)

132/NQ-HĐND, 01/10/2021

25.000

25.000

3575/QĐ-UBND, 30/12/2022

24.747

24.747

22.500

22.500

5

Dự án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

133/NQ-HĐND, 01/10/2021

30.000

30.000

3576/QĐ-UBND, 30/12/2022

29.582

29.582

27.000

27.000

VII

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

298.320

298.320

47.000

190.551

-

-

190.551

Dự án chuyển tiếp

96.220

96.220

47.000

39.590

-

-

39.590

1

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng

28/NQ-HĐND, 07/12/2018; 27/NQ-HĐND , 10/7/2019

96.220

96.220

3142/QĐ-UBND, 29/10/2019

96.220

96.220

47.000

39.590

39.590

Dự án khởi công mới

202.100

202.100

202.100

202.100

150.961

-

-

150.961

2

Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên

111/NQ-HĐND, 23/10/2020

200.000

200.000

2977/QĐ-UBND, 29/10/2021

200.000

200.000

148.901

148.901

3

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

95/NQ-HĐND, 23/10/2020

2.100

2.100

4168/QĐ-UBND, 30/12/2020

2.100

2.100

2.060

2.060

VIII

Quy hoạch

54.635

54.635

9.957

29.190

-

-

29.190

1

Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

2496/QĐ-UBND, 11/9/2020

54.635

54.635

9.957

29.190

29.190

IX

Khác

156.000

156.000

-

467.158

65.139

-

402.019

1

Hoàn trả các khoản vốn vay của ngân sách địa phương để đầu tư

128.000

128.000

2

Dự án đầu tư hạ tầng Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng

76/NQ-HĐND, 13/7/2021

156.000

156.000

3068/QĐ-UBND, 03/11/2021

156.000

156.000

140.000

140.000

3

Chuẩn bị đầu tư

60.000

-28.903

31.097

4

Thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán

67.405

-36.236

31.169

5

Chi hỗ trợ đầu tư theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP

40.000

40.000

6

Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

24/2021/QH15, 28/7/2021

1.391

1.391

90/QĐ-TTg, 18/01/2022

1.390

1.390

7

Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

120/2020/QH14, 19/6/2020

1719/QĐ-TTg, 14/10/2021

30.363

30.363

X

Chưa phân bổ các dự án đang chuẩn bị thủ tục

227.031

227.031

XI

Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; điều chỉnh TMĐT (nếu có),...

160.467

-160.467

34.262

34.262

A.2

NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP

316.527

283.523

-

287.765

-

-

287.765

I

Giao thông

136.956

133.523

-

131.765

-

-

131.765

1

Cải tạo, nâng đường Trần Hưng Đạo hướng đến Trà Tim thành phố Sóc Trăng

47/NQ-HĐND, 18/7/2021

14.950

14.950

1016/QĐ-UBND, 29/7/2021

14.950

14.950

14.610

14.610

2

Đường kênh Bình Hưng, thị xã Ngã Năm

183/QĐXD- UBND, 11/6/2021

14.900

14.900

243/QĐXD- UBND, 15/7/2021

14.889

14.889

14.755

14.755

3

Mở rộng, nâng cấp đường huyện 79B, thị xã Ngã Năm

182/QĐXD- UBND, 11/6/2021

14.900

14.900

226/QĐXD- UBND, 12/7/2021

14.896

14.896

14.850

14.850

4

Cải tạo, nâng cấp Đường Đặng Quang Minh (Đoạn từ cầu Khoan Tang đến Ngã ba Chín Đô), huyện Long Phú

260/NQ-HĐND, 23/6/2021

14.990

14.990

292/QĐXD- UBND, 16/7/2021

14.989

14.989

14.440

14.440

5

Đường Cầu chùa đi Trường Khánh, xã Phú Tâm, huyện Châu Thành

543/QĐ-UBND, 07/7/2021

14.950

14.000

603/QĐ-UBND, 28/7/2021

14.780

14.000

14.000

14.000

6

Nâng cấp mở rộng Đường giao thông đến trung tâm xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú

1787/QĐ-UBND, 05/7/2021

14.990

14.800

2051/QĐ-UBND, 31/7/2021

14.990

14.800

14.800

14.800

7

Đường xã Nông thôn mới xã Xuân Hòa nối Quốc lộ Nam Sông Hậu, huyện Kế Sách

1019/QĐ-UBND, 16/7/2021

10.000

10.000

143/QĐ- UB(XDCB).21 30/7/2021

9.999

9.999

9.525

9.525

8

Dự án Đường Béc Tôn - Phú Mỹ, huyện Mỹ Tú

1788/QĐ-UBND, 05/7/2021

8.730

7.000

2031/QĐ-UBND, 28/7/2021

8.486

7.000

7.000

7.000

9

Dự án Đường giao thông nông thôn xã Vĩnh Lợi, huyện Thạnh Trị

21/NQ-HĐND, 29/6/2021

14.978

14.000

478/QĐ-UBND, 19/7/2021

14.977

14.000

14.000

14.000

10

Dự án Đường giao thông nông thôn các xã Hòa Tú 1, Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên

2335/QĐ-UBND, 09/7/2021

14.000

14.000

2450/QĐ-UBND, 30/7/2021

14.000

14.000

13.785

13.785

II

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

179.571

150.000

-

156.000

-

-

156.000

1

Trụ sở UBND xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu

26/NQ-HĐND, 08/10/2020

7.000

6.000

2581/QĐ-UBND, 30/10/2020

7.000

6.000

6.000

6.000

2

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung

28/NQ-HĐND, 30/6/2020

7.990

6.000

3562/QĐ-UBND, 07/10/2020

7.982

6.000

6.000

6.000

3

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung

29/NQ-HĐND, 30/6/2020

6.422

6.000

3563/QĐ-UBND, 07/10/2020

6.419

6.000

6.000

6.000

4

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Kế Thành, huyện Kế Sách

18/NQ-HĐND, 29/7/2020

7.900

6.000

364/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020

7.158

6.000

6.000

6.000

5

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Trinh Phú, huyện Kế Sách

19/NQ-HĐND, 29/7/2020

8.000

6.000

363/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020

8.000

6.000

6.000

6.000

6

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã An Mỹ, huyện Kế Sách

17/NQ-HĐND, 29/7/2020

8.200

6.000

365/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020

8.200

6.000

6.000

6.000

7

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tân Hưng, huyện Long Phú

11/NQ-HĐND, 17/6/2020

6.803

6.000

319/QĐ-UBND, 24/7/2020

6.473

6.000

6.000

6.000

8

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Song Phụng, huyện Long Phú

10/NQ-HĐND, 17/6/2020

7.994

6.000

320/QĐ-UBND, 24/7/2020

7.988

6.000

6.000

6.000

9

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú

76/NQ-HĐND, 10/7/2020

8.382

6.000

3510/QĐ-UBND, 28/10/2020

6.546

6.000

6.000

6.000

10

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú

74/NQ-HĐND, 10/7/2020

6.305

6.000

3509/QĐ-UBND, 28/10/2020

6.304

6.000

6.000

6.000

11

Trụ sở UBND xã Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị

14/NQ-HĐND, 29/6/2020

6.272

6.000

752/QĐ-UBND, 30/10/2020

6.265

6.000

6.000

6.000

12

Trụ sở UBND xã Tuân Túc, huyện Thạnh Trị

15/NQ-HĐND, 29/6/2020

6.368

6.000

755/QĐ-UBND, 30/10/2020

6.366

6.000

6.000

6.000

13

Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành, huyện Thạnh Trị

16/NQ-HĐND, 29/6/2020

6.344

6.000

751/QĐ-UBND, 30/10/2020

6.293

6.000

6.000

6.000

14

Trụ sở UBND xã Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị

17/NQ-HĐND, 29/6/2020

6.461

6.000

753/QĐ-UBND, 30/10/2020

6.454

6.000

6.000

6.000

15

Trụ sở Đảng ủy, UBND Thị trấn Phú Lộc, huyện ThạnhTrị

18/NQ-HĐND, 29/6/2020

6.410

6.000

754/QĐ-UBND, 30/10/2020

6.407

6.000

6.000

6.000

16

Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã Đại Hải

1017/QĐ-UBND, 16/7/2021

7.700

6.000

145/QĐ- UB(XDCB).21 30/7/2021

7.485

6.000

6.000

6.000

17

Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã Tân Thạnh

331/QĐ-UBND, 21/7/2021

7.478

6.000

6.000

6.000

18

Trụ sở Đảng Ủy-HĐND - UBND thị trấn Đại Ngãi

385/QĐ-UBND, 26/8/2021

7.350

6.000

501/QĐ-UBND, 21/10/2022

7.350

6.000

6.000

6.000

19

Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã Mỹ Thuận

1785/QĐ-UBND, 05/7/2021

7.045

6.000

2118/QĐ-UBND, 10/8/2021

7.045

6.000

6.000

6.000

20

Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND xã An Thạnh 2

46/NQ-HĐND, 06/7/2021

9.500

6.000

2072/QĐ-UBND, 20/9/2021

7.852

6.000

6.000

6.000

21

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Phước

1786/QĐ-UBND, 05/7/2021

7.370

6.000

2117/QĐ-UBND, 10/8/2021

7.370

6.000

6.000

6.000

22

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Tú

1784/QĐ-UBND, 05/7/2021

7.485

6.000

2119/QĐ-UBND, 10/8/2021

7.485

6.000

6.000

6.000

23

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Kế An

1020/QĐ-UBND, 16/7/2021

8.200

6.000

144/QĐ- UB(XDCB).21 30/7/2021

7.895

6.000

6.000

6.000

24

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã An Lạc Tây

1016/QĐ-UBND, 16/7/2021

7.050

6.000

147/QĐ- UB(XDCB).21 30/7/2021

7.034

6.000

6.000

6.000

25

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Thới An Hội

1148/QĐ-UBND, 14/11/2022

8.000

6.000

263/QĐ- UB(XDCB).23, 15/8/2023

8.000

6.000

6.000

6.000

26

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Kế Sách

1149/QĐ-UBND, 14/11/2022

8.200

6.000

262/QĐ- UB(XDCB).23, 15/8/2023

8.200

6.000

6.000

6.000

B

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

1.528.715

1.528.715

Vốn Cân đối ngân sách địa phương

1.528.715

1.528.715

1

Thành phố Sóc Trăng

183.137

183.137

2

Thị xã Vĩnh Châu

176.473

176.473

3

Thị xã Ngã Năm

113.912

113.912

4

Huyện Cù Lao Dung

102.221

102.221

5

Huyện Kế Sách

162.592

162.592

6

Huyện Long Phú

130.409

130.409

7

Huyện Mỹ Tú

127.396

127.396

8

Huyện Mỹ Xuyên

151.217

151.217

9

Huyện Châu Thành

107.512

107.512

10

Huyện Thạnh Trị

124.063

124.063

11

Huyện Trần Đề

149.783

149.783

Ghi chú:

(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.

(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.

PHỤ LỤC III

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (vượt mức trung hạn)

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Bổ sung

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Điều chỉnh giảm (-)

Điều chỉnh tăng (+)

TỔNG SỐ

16.172.797

2.996.487

175.136

1.500.000

90.000

-61.127

61.127

1.590.000

A

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH

16.172.797

2.996.487

175.136

600.000

90.000

-61.127

61.127

690.000

A.1

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

16.172.797

2.996.487

175.136

600.000

90.000

-61.127

61.127

690.000

I

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

405.000

100.000

-

30.000

45.000

-

-

75.000

Dự án khởi công mới

405.000

100.000

-

30.000

45.000

-

-

75.000

1

Trụ sở làm việc Công an tỉnh Sóc Trăng

8945/QĐ-BCA-H01, 03/11/2021

405.000

100.000

9845/QĐ-BCA-H02, 30/12/2022

405.000

100.000

30.000

45.000

75.000

II

Giao thông

14.591.176

2.130.176

-

373.274

-

-

373.274

Dự án khởi công mới

14.591.176

2.130.176

-

373.274

-

-

373.274

1

Đường Vành Đai I (đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản, Phường 6, thành phố Sóc Trăng)

145/NQ-HĐND, 11/12/2020

580.176

580.176

3067/QĐ-UBND, 03/11/2021

580.176

580.176

84.051

84.051

2

Dự án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng

134/NQ-HĐND, 09/12/2020; 95/NQ-HĐND , 13/11/2023

2.000.000

500.000

1967/QĐ-UBND, 02/8/2020

2.000.000

500.000

82.830

82.830

3

Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

60/2022/QH15, 16/6/2022

44.691.000

1.000.000

113/QĐ-UBND, 16/01/2023

11.961.000

1.000.000

201.393

201.393

4

Dự án Nâng cấp đường Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

25/NQ-HĐND, 20/5/2022

50.000

50.000

3006/QĐ-UBND, 07/11/2022

50.000

50.000

5.000

5.000

III

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

200.000

200.000

31.099

-

31.099

Dự án khởi công mới

200.000

200.000

200.000

200.000

-

31.099

-

-

31.099

1

Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên

111/NQ-HĐND, 23/10/2020

200.000

200.000

2977/QĐ-UBND, 29/10/2021

200.000

200.000

-

31.099

-

-

31.099

IV

Cấp vốn Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách

-

-

-

60.000

-

-

60.000

1

Trích lập Quỹ Phát triển đất

60.000

60.000

V

Khác

976.621

566.311

175.136

81.764

-37.264

-

44.500

1

Dự án đầu tư hạ tầng Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng

76/NQ-HĐND, 13/7/2021

156.000

156.000

3068/QĐ-UBND, 03/11/2021

156.000

156.000

16.000

16.000

2

Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai giai đoạn năm 2008-2010, định hướng đến năm 2015, tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 1582/QĐHC- CTUBND, ngày 04/12/2008; Quyết định số 650/QĐHC- CTUBND ngày 15/7/2013; Quyết định số 1300/QĐ-UBND , ngày 15/5/2020

820.621

410.311

175.136

65.764

-37.264

28.500

VI

Chưa phân bổ các dự án đang chuẩn bị thủ tục

45.000

61.127

106.127

VII

Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; điều chỉnh TMĐT (nếu có),...

23.863

-23.863

-

B

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

900.000

-

900.000

Vốn Thu tiền sử dụng đất

900.000

900.000

1

Thành phố Sóc Trăng

467.400

467.400

2

Thị xã Vĩnh Châu

49.200

49 200

3

Thị xã Ngã Năm

37.800

37.800

4

Huyện Cù Lao Dung

28.800

28.800

5

Huyện Kế Sách

30.600

30.600

6

Huyện Long Phú

56.400

56.400

7

Huyện Mỹ Tú

26.400

26.400

8

Huyện Mỹ Xuyên

76.800

76.800

9

Huyện Châu Thành

31.200

31.200

10

Huyện Thạnh Trị

17.400

17.400

11

Huyện Trần Đề

78.000

78.000

Ghi chú:

(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xây ra nợ đọng xây dựng cơ bản.

(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (vượt mức trung hạn)

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 -2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: XSKT (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: XSKT (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Bổ sung

Điều chỉnh tăng (+), giảm (-)

Điều chỉnh giảm (-)

Điều chỉnh tăng (+)

TỔNG SỐ

7.983.000

185.000

-1.194.938

1.194.938

8.168.000

A

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH

7.983.000

185.000

-1.194.938

1.194.938

8.168.000

A.1

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

57.008.923

6.652.813

22.884.368

6.176.264

336.929

6.124.153

185 000

-1.186.769

1.078.308

6.200.692

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

614.615

614.615

590.837

603.412

63225

529.915

-4.245

525.670

Dự án chuyển tiếp

90.000

90.000

100.059

92.634

63.225

28.250

-

-

28.250

1

Dự án Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

2718/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/2014; 4047 và 4048/QĐ-UBND ngày 22/12/2020

10.059

2.634

7.425

2.150

2.150

2

Đầu tư xây dựng hệ thống phòng cháy, chữa cháy các trường học thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

25/NQ-HĐND, 10/7/2019

44.000

44.000

3152/QĐ-UBND, 30/10/2019

44.000

44.000

31.900

7.700

7.700

Kết hợp lồng ghép xây dựng nông thôn mới

46.000

46.000

-

46.000

46.000

23.900

18.400

-

-

18.400

3

Trường THPT Mỹ Hương, huyện Mỹ Tú

1785/QĐ-UBND, 25/6/2019

28.000

28.000

3153/QĐ-UBND, 30/10/2019

28.000

28.000

14.400

12.000

12.000

4

Trường THPT Ngọc Tố, huyện Mỹ Xuyên

1781/QĐ-UBND, 25/6/2019

18.000

18.000

3128/QĐ-UBND, 28/10/2019

18.000

18.000

9.500

6.400

6.400

Dự án khởi công mới

524.615

524.615

-

490.778

510.778

-

501.665

-4.245

-

497.420

5

Trường THCS và THPT Dân tộc nội trú Vĩnh Châu

113/NQ-HĐND, 23/10/2020

4.532

4.532

4180/QĐ-UBND, 30/12/2020

4.310

4.310

4.200

4.200

6

Trường THPT Kế Sách

90/NQ-HĐND, 23/10/2020

20.000

20.000

4153/QĐ-UBND, 30/12/2020

20.000

20.000

18.270

18.270

7

Trường THPT Mỹ Xuyên

94/NQ-HĐND, 23/10/2020

20.000

20.000

4152/QĐ-UBND, 30/12/2020

20.000

20.000

19.295

19.295

8

Cải tạo, xây dựng Nhà vệ sinh cho các Trường THPT giai đoạn 2021-2025

86/NQ-HĐND, 23/10/2020

20.000

20.000

4126/QĐ-UBND, 30/12/2020

20.000

20.000

18.000

18.000

9

Trường THPT Thuận Hòa

142/NQ-HĐND, 11/12/2020

10.000

10.000

1271/QĐ-UBND, 28/5/2021

10.000

10.000

9.540

9.540

10

Trường THPT Lương Định Của

144/NQ-HĐND, 11/12/2020

25.000

25.000

1272/QĐ-UBND, 28/5/2021

25.000

25.000

22.685

22.685

11

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Sóc Trăng

69/NQ-HĐND, 13/7/2021; 19/NQ-HĐND , 17/4/2024

50.000

50.000

2969/QĐ-UBND, 29/10/2021

50.000

50.000

45.000

45.000

12

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị Trường Cao đẳng Nghề tỉnh Sóc Trăng

127/NQ-HĐND, 01/10/2021; 07/NQ-HĐND , 17/4/2024

40.000

40.000

3071/QĐ-UBND, 03/11/2021

40.000

40.000

40.000

40.000

13

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Dân tộc nội trú Huỳnh Cương

128/NQ-HĐND, 01/10/2021

20.000

20.000

2965/QĐ-UBND, 29/10/2021

uh

20.000

20.000

-1.200

18.800

14

Xây dựng mới Trường THCS và THPT Dân tộc nội trú Vĩnh Châu, thị xã Vĩnh Châu

118/NQ-HĐND, 01/10/2021

97.700

97.700

3072/QĐ-UBND, 03/11/2021

97.700

97.700

97.700

97.700

15

Trường THPT An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung

121/NQ-HĐND, 01/10/2021

14.000

14.000

3073/QĐ-UBND, 03/11/2021; 1397/QĐ-UBND , 09/6/2023

14.000

14.000

14.000

-450

13.550

16

Trường THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai

89/NQ-HĐND, 13/7/2021; 79/NQ-HĐND , 13/11/2023

20.000

20.000

2966/QĐ-UBND, 29/10/2021

20.000

20.000

18.000

18.000

17

Trường THCS và THPT Dương Kỳ Hiệp, huyện Long Phú

99/NQ-HĐND, 13/7/2021

20.000

20.000

2970/QĐ-UBND, 29/10/2021

20.000

20.000

20.000

-1.500

18.500

18

Trường THCS và THPT Long Hưng, huyện Mỹ Tú

94/NQ-HĐND, 13/7/2021

35.000

35.000

2968/QĐ-UBND, 29/10/2021

35.000

35.000

31.500

-700

30.800

19

Trường THPT Thiều Văn Chỏi

105/NQ-HĐND, 13/7/2021

10.000

10.000

2987/QĐ-UBND, 04/11/2022

10.000

10.000

10.000

10.000

20

Trường THCS và THPT Lê Văn Tám

122/NQ-HĐND, 01/10/2021; 34/NQ-HĐND , 29/6/2022

5.000

5.000

3074/QĐ-UBND, 03/11/2021; 2006/QĐ-UBND , 02/8/2022

4.891

4.891

4.625

4.625

21

Trường THCS và THPT Tân Thạnh, huyện Long Phú

112/NQ-HĐND, 13/7/2021; 12/NQ-HĐND , 17/4/2024

4.400

4.400

2927/QĐ-UBND, 01/11/2022

4.008

4.008

4.000

4.000

22

Trường THPT An Ninh

123/NQ-HĐND, 01/10/2021

10.000

10.000

2986/QĐ-UBND, 04/11/2022

9.938

9.938

9.900

-180

9.720

23

Trường THPT Phú Tâm

124/NQ-HĐND, 01/10/2021

10.000

10.000

2983/QĐ-UBND, 04/11/2022

8.690

8.690

8.640

8.640

24

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm thiết bị cho các trường THPT: Thạnh Tân, Ngã Năm, Huỳnh Hữu Nghĩa, Nguyễn Khuyến; THCS và THPT Khánh Hòa, tỉnh Sóc Trăng

142/NQ-HĐND, 01/10/2021

14.000

14.000

2950/QĐ-UBND, 03/11/2022

13.998

13.998

13.900

13.900

25

Trường THPT Vĩnh Hải

125/NQ-HĐND, 01/10/2021; 77/NQ-HĐND , 09/12/2022

20.028

20.028

602/QĐ-UBND, 16/3/2023

20.028

20.028

20.000

20.000

26

Trường THCS và THPT Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị

100/NQ-HĐND, 13/7/2021

5.000

5.000

2984/QĐ-UBND, 04/11/2022

5.000

5.000

5.000

-215

4.785

27

Cải tạo các khối cho các trường THPT (Lịch Hội Thượng; Lai Hòa; Hòa Tú; Đoàn Văn Tố; Trần Văn Bảy; Mai Thanh Thế; Hoàng Diệu; THCS và THPT Trần Đề; THCS&THPT Mỹ Thuận) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

97/NQ-HĐND, 13/7/2021

18.450

18.450

2988/QĐ-UBND, 04/11/2022

18.450

18.450

17.905

17.905

28

Cải tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Sóc Trăng

126/NQ-HĐND, 01/10/2021; 08/NQ-HĐND , 17/4/2024

20.000

20.000

2967/QĐ-UBND, 29/10/2021; 1413/QĐ-UBND , 13/6/2023

19.765

19.765

18.000

18.000

29

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 7, lớp 10, tỉnh Sóc Trăng

70/NQ-HĐND, 14/11/2023

11.505

11.505

11.505

11.505

II

Y tế, dân số và gia đình

732.550

530.150

-

729.050

526.650

1.400

512.255

-3.750

3.500

512.005

Dự án chuyển tiếp

220.800

18.400

-

220.800

18.400

1.400

17.000

-

-

17.000

1

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Sóc Trăng

1467/QĐ-TTg, 02/11/2018

220.800

18.400

3154/QĐ-UBND, 30/10/2019

220.800

18.400

1.400

17.000

17.000

Dự án khởi công mới

511.750

511.750

-

508.250

508.250

495.255

-3.750

3.500

495.005

2

Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Kế Sách

111/NQ-HĐND, 13/7/2021

30.000

30.000

3075/QĐ-UBND, 03/11/2021

30.000

30.000

28.000

28.000

3

Sửa chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn Sử dụng Trung tâm Y tế huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

119/NQ-HĐND, 01/10/2021; 09/NQ-HĐND , 17/4/2024

19.000

19.000

3076/QĐ-UBND, 03/11/2021

19.000

19.000

19.000

19.000

4

Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm y tế huyện Châu Thành

98/NQ-HĐND, 13/7/2021

20.000

20.000

3077/QĐ-UBND, 03/11/2021

20.000

20.000

15.000

-3.750

11.250

5

Sửa chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Long Phú

141/NQ-HĐND, 01/10/2021; 10/NQ-HĐND , 17/4/2024

40.000

40.000

3078/QĐ-UBND, 03/11/2021

40.000

40.000

40.000

40.000

6

Sửa chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Bệnh viện 30 tháng 4, tỉnh Sóc Trăng

110/NQ-HĐND, 13/7/2021; 13/NQ-HĐND , 17/4/2024

40.000

40.000

2971/QĐ-UBND, 29/10/2021

40.000

40.000

36.000

36.000

7

Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm Giám định Y Khoa, tỉnh Sóc Trăng

96/NQ-HĐND, 13/7/2021

5.000

5.000

3079/QĐ-UBND, 03/11/2021

5.000

5.000

4.580

4.580

8

Xây dựng, nâng cấp và bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm Pháp y, tỉnh Sóc Trăng

120/NQ-HĐND, 01/10/2021

5.000

5.000

3080/QĐ-UBND, 03/11/2021

5.000

5.000

4.750

4.750

9

Xây dựng mới Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

63/NQ-HĐND, 13/7/2021

150.000

150.000

3081/QĐ-UBND, 03/11/2021

150.000

150.000

150.000

150.000

10

Cải tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

78/NQ-HĐND, 13/7/2021; 17/NQ-HĐND , 17/4/2024

72.000

72.000

2973/QĐ-UBND, 29/10/2021

72.000

72.000

72.000

72.000

11

Cải tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng.

62/NQ-HĐND, 13/7/2021; 80/NQ-HĐND , 13/11/2023

83.250

83.250

3082/QĐ-UBND, 03/11/2021; 885/QĐ-UBND , 09/5/2024

79.750

79.750

79.750

3.500

83.250

12

Hệ thống xử lý chất thải y tế của Bệnh viện chuyên khoa Sản Nhi, tỉnh Sóc Trăng.

87/NQ-HĐND, 13/7/2021

7.500

7.500

2972/QĐ-UBND, 29/10/2021

7.500

7.500

6.175

6.175

13

Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Mỹ Tú

175/NQ-HĐND; 08/12/2021

40.000

40.000

2985/QĐ-UBND, 04/11/2022

40.000

40.000

40.000

40.000

III

Văn hóa, thông tin

52.579

52.000

-

68.944

68.365

13.800

41.035

-

-

41.035

Dự án chuyển tiếp

22.000

22.000

-

22.000

22.000

13.800

8.095

-

-

8.095

1

Khu vui chơi triển lãm và hội chợ tỉnh Sóc Trăng

1786/QĐ-UBND, 25/6/2019

22.000

22.000

3150/QĐ-UBND, 30/10/2019

22.000

22.000

13.800

8.095

8.095

Dự án khởi công mới

30.579

30.000

-

46.944

46.365

-

32.940

-

-

32.940

2

Nâng cấp, mở rộng Đoàn Nghệ thuật Khmer, tỉnh Sóc Trăng

112/NQ-HĐND, 23/10/2020

10.000

10.000

4154/QĐ-UBND, 30/12/2020

9.765

9.765

9.300

9.300

3

Công viên trung tâm huyện Thạnh Trị

100/NQ-HĐND, 23/10/2020

20.579

20.000

4173/QĐ-UBND, 30/12/2020

20.579

20.000

19.680

19.680

4

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa Hội nghị tỉnh Sóc Trăng

169/NQ-HĐND, 08/12/2021

16.600

16.600

1244/QĐ-UBND, 10/5/2022

16.600

16.600

3.960

3.960

IV

Thể dục, thể thao

213.120

210.000

-

213.120

210.000

37.835

172.165

-8.000

-

164.165

Dự án chuyển tiếp

130.000

130.000

-

130.000

130.000

37.835

92.165

-8.000

-

84.165

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao (Nhà thi đấu tổng hợp và một số hạng mục khác)

26/NQ-HĐND, 10/7/2019

130.000

130.000

3151/QĐ-UBND, 30/10/2019; 1401/QĐ-UBND , 26/5/2020; 833/QĐ-UBND , 06/4/2023

130.000

130.000

37.835

92.165

-8.000

84.165

Dự án khởi công mới

83.120

80.000

-

83.120

80.000

80.000

-

-

80.000

2

Trung tâm Văn hóa - thể thao (Nhà nghỉ vận động viên và hạ tầng khu vực)

87/NQ-HĐND, 23/10/2020; 11/NQ-HĐND , 17/4/2024

50.000

50.000

4151/QĐ-UBND, 30/12/2020

50.000

50.000

50.000

50.000

3

Trung tâm Văn hóa thị xã Vĩnh Châu

103/NQ-HĐND, 23/10/2020

33.120

30.000

4175/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1317/QĐ-UBND , 02/6/2023

33.120

30.000

30.000

30.000

V

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

126.844

126.844

-

29.891

29.891

-

108.310

-

-

108.310

Dự án chuyển tiếp

30.000

30.000

-

29.891

29.891

-

28.810

28.810

1

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị truyền hình phục vụ Đại hội Đảng các cấp

15/NQ-HĐND, 08/5/2020

30.000

30.000

1852/QĐ-UBND, 13/7/2020

29.891

29.891

28.810

28.810

Dự án khởi công mới

96.844

96.844

-

-

-

-

79.500

-

79.500

2

Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Sóc Trăng

162/NQ-HĐND; 08/12/2021; 81/NQ-HĐND ; 13/11/2023

96.844

96.844

79.500

79.500

VI

Xã hội

37.000

37.000

-

37.000

37.000

-

36.530

-

36.530

Dự án khởi công mới

37.000

37.000

-

37.000

37.000

-

36.530

-

36.530

1

Nâng cấp Cơ sở cai nghiện ma túy, tỉnh Sóc Trăng

149/NQ-HĐND, 11/12/2020

12.000

12.000

1273/QĐ-UBND, 28/5/2021

12.000

12.000

11.530

11.530

2

Dự án Xây dựng nhà tang lễ và Câu lạc bộ hưu trí, tỉnh Sóc Trăng

129/NQ-HĐND, 01/10/2021

25.000

25.000

3083/QĐ-UBND, 03/11/2021

25.000

25.000

25.000

25.000

VII

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng đầu tư xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới)

1.702.949

1.702.899

-

1.638.949

1.638.899

-

1.521.770

-10.100

65.900

1.577.570

Dự án khởi công mới

1.702.949

1.702.899

-

1.638.949

1.638.899

-

1.521.770

-10.100

65.900

1.577.570

1

Đường huyện 12A, 13,14,15 huyện Cù Lao Dung

114/NQ-HĐND, 23/10/2020

160.000

160.000

4155/QĐ-UBND, 30/12/2020

160.000

160.000

152.470

152.470

2

Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 11 (lộ trung tâm xã An Thạnh Đông), huyện Cù Lao Dung

99/NQ-HĐND, 23/10/2020

49.993

49.993

4176/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2626/QĐ-UBND , 06/10/2022

49.993

49.993

49.990

49.990

3

Hệ thống giao thông Đường huyện 90, Đường huyện 92 và Đường huyện 93, huyện Châu Thành

110/NQ-HĐND, 23/10/2020; 90/NQ-HĐND , 13/11/2023

82.105

82.105

4156/QĐ-UBND, 30/12/2020; 777/QĐ-UBND , 24/4/2024

58.100

58.100

54.390

22.000

76.390

4

Đường huyện 96, huyện Châu Thành

106/NQ-HĐND, 23/10/2020

52.150

52.150

4157/QĐ-UBND, 30/12/2020;

52.150

52.150

48.120

-7.800

40.320

5

Đường huyện 3 (Tha La - Cái Trâm - Lầu Bà), huyện Kế Sách

150/NQ-HĐND, 11/12/2020

152.000

152.000

1274/QĐ-UBND, 28/5/2021; 1313/QĐ-UBND , 02/6/2023

152.000

152.000

152.000

152.000

6

Đường huyện 25 + 26, xã Tân Hưng, huyện Long Phú

118/NQ-HĐND, 23/10/2020

50.227

50.177

4170/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1861/QĐ-UBND , 15/7/2022

50.227

50.177

47.330

-100

47.230

7

Đường huyện 28 (Tân Thạnh - Tân Hưng - Long Phú), huyện Long Phú

116/NQ-HĐND, 23/10/2020; 91/NQ-HĐND , 13/11/2023

95.550

95.550

4158/QĐ-UBND, 30/12/2020; 111/QĐ-UBND , 22/01/2024

95.550

95.550

79.550

16.000

95.550

8

Đường huyện 65, huyện Thạnh trị

108/NQ-HĐND, 23/10/2020

75.000

75.000

4159/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2050/QĐ-UBND , 08/8/2022

75.000

75.000

75.000

-2.200

72.800

9

Đường huyện 67, huyện Thạnh Trị

89/NQ-HĐND, 23/10/2020

79.999

79.999

4172/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2851/QĐ-UBND , 24/10/2022

79.999

79.999

74.000

74.000

10

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 82 (kênh số 02 đến Long Tân), huyện Mỹ Tú

93/NQ-HĐND, 23/10/2020

26.000

26.000

4105/QĐ-UBND, 29/12/2020

26.000

26.000

23.600

23.600

11

Đường huyện 36, huyện Trần Đề

107/NQ-HĐND, 23/10/2020

160.000

160.000

4160/QĐ-UBND, 30/12/2020

160.000

160.000

149.370

149.370

12

Đường huyện 34, huyện Trần Đề

98/NQ-HĐND, 23/10/2020

22.000

22.000

4177/QĐ-UBND, 30/12/2020

22.000

22.000

20.800

20.800

13

Xây dựng mới cầu Khém Sâu, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

107/NQ-HĐND, 13/7/2021

50.000

50.000

3084/QĐ-UBND, 03/11/2021

50.000

50.000

45.000

45.000

14

Cầu Cồn Cát (nối xã An Thạnh 1 và xã An Thạnh Tây), huyện Cù Lao Dung

108/NQ-HĐND, 13/7/2021; 76/NQ-HĐND , 13/11/2023

39.995

39.995

22.500

9.500

32.000

15

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

95/NQ-HĐND, 13/7/2021

30.000

30.000

2976/QĐ-UBND, 29/10/2021

30.000

30.000

27.000

27.000

16

Đường huyện 95, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

88/NQ-HĐND, 13/7/2021

73.500

73.500

2980/QĐ-UBND, 29/10/2021

73.500

73.500

66.150

66.150

17

Đường huyện 97, huyện Châu Thành

137/NQ-HĐND, 01/10/2021

79.000

79.000

3009/QĐ-UBND, 07/11/2022

79.000

79.000

71.000

71.000

18

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

138/NQ-HĐND, 01/10/2021

44.900

44.900

2975/QĐ-UBND, 29/10/2021

44.900

44.900

40.400

40.400

19

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 7 đoạn Na tung- Mỏ Neo, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

134/NQ-HĐND, 01/10/2021; 92/NQ-HĐND , 13/11/2023

93.400

93.400

3085/QĐ-UBND, 03/11/2021; 3345/QĐ-UBND , 22/12/2023

93.400

93.400

75.000

18.400

93.400

20

Cầu Kênh Xáng Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

136/NQ-HĐND, 01/10/2021

31.000

31.000

3086/QĐ-UBND, 03/11/2021

31.000

31.000

30.600

30.600

21

Đường Huyện 31, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

90/NQ-HĐND, 13/7/2021

66.000

66.000

2983/QĐ-UBND, 29/10/2021

66.000

66.000

59.400

59.400

22

Đường huyện 80, huyện Mỹ Tú

163/NQ-HĐND; 08/12/2021; 06/NQ-HĐND , 27/02/2023; 96/NQ-HĐND , 13/11/2023

160.130

160.130

2802/QĐ-UBND, 14/11/2023

160.130

160.130

128.100

0

128.100

23

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

05/NQ-HĐND; 27/02/2023

30.000

30.000

3474/QĐ-UBND, 29/12/2023

30.000

30.000

30.000

30.000

VIII

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương

53.529.266

3.379.305

-

19.576.577

3.062.047

220.669

1.515.332

-

-33.715

650.965

2.132.582

Dự án chuyển tiếp

1.258.365

148.000

-

1.136.573

148.000

220.669

36.415

-

-

36.415

1

Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

363/QĐ-TTg 23/3/2017; 66/NQ-HĐND , 14/10/2022

1.178.365

140.000

2756/QĐ-UBND, 27/10/2017

1.056.573

140.000

208.069

32.415

32.415

2

Đường liên xã Ngọc Tố - Ngọc Đông (Đường huyện 51,55) huyện Mỹ Xuyên

30/NQ-HĐND, 04/10/2019; 09/NQ-HĐND ; 28/02/2022

80.000

8.000

3096/QĐ-UBND, 25/10/2019; 729/QĐ-UBND , 17/3/2022

80.000

8.000

12.600

4.000

4.000

Dự án khởi công mới

52.270.901

3.231.305

-

18.440.004

2.914.047

-

1.478.917

-

-33.715

650.965

2.096.167

3

Dự án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng

134/NQ-HĐND, 09/12/2020; 95/NQ-HĐND , 13/11/2023

2.000.000

500.000

1967/QĐ-UBND, 02/8/2021

2.000.000

500.000

93.740

93.740

4

Xây dựng mới 3 cầu 30/4, Na Tung (ĐT.932); Sóc Dâu (ĐT.933)

102/NQ-HĐND, 23/10/2020

54.380

54.380

4161/QĐ-UBND, 30/12/2020

54.380

54.380

54.380

-4.000

50.380

5

Xây dựng mới cầu Mang Cá 1 và Mang Cá 2 (ĐT.932B); cầu Xả Chi (ĐT.933C)

85/NQ-HĐND, 23/10/2020; 35/NQ-HĐND , 29/6/2022; 07/NQ-HĐND , 27/02/2023

98.767

98.767

4162/QĐ-UBND, 30/12/2020; 875/QĐ-UBND , 11/4/2023; 1299/QĐ-UBND , 31/5/2023

98.767

98.767

86.640

-12.000

74.640

6

Xây dựng mới 4 cầu Viên Bình, Trà Mơn, Lịch Hội Thượng, Hội Trung (ĐT.934)

101/NQ-HĐND, 23/10/2020

99.335

99.335

4138/QĐ-UBND, 30/12/2020

99.335

99.335

99.335

-10.000

89.335

7

Nâng cấp, mở rộng trục đường nối Quốc lộ Nam Sông Hậu, huyện Kế Sách

88/NQ-HĐND, 23/10/2020

31.233

31.233

4015/QĐ-UBND, 17/12/2020

31.233

31.233

29.300

29.300

8

Nâng cấp Đường huyện 12 (Quy hoạch ĐT 936), thị xã Vĩnh Châu

97/NQ-HĐND, 23/10/2020

22.416

20.000

4174/QĐ-UBND, 30/12/2020

22.416

20.000

20.000

20.000

9

Đường huyện 56, huyện Mỹ Xuyên (giai đoạn 2)

115/NQ-HĐND, 23/10/2020

119.780

119.780

4163/QĐ-UBND, 30/12/2020; 1794/QĐ-UBND , 07/7/2022

119.780

119.780

111.615

-7.715

103.900

10

Đường huyện 57 (đoạn 2), huyện Mỹ Xuyên

117/NQ-HĐND, 23/10/2020

78.440

78.440

4171/QĐ-UBND, 30/12/2020

78.440

78.440

76.825

76.825

11

Đường Lâm Trường Phước Thọ đấu nối Quốc lộ Quản Lộ Phụng Hiệp (đoạn Kênh 8 Thước - Quản Lộ Phụng Hiệp), huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

104/NQ-HĐND, 13/7/2021

49.610

49.610

2984/QĐ-UBND, 29/10/2021

49.610

49.610

49.600

49.600

12

Đường huyện 47, thị xã Vĩnh Châu

86/NQ-HĐND, 13/7/2021; 78/NQ-HĐND , 13/11/2023

52.530

52.530

2982/QĐ-UBND, 29/10/2021; 49/QĐ-UBND , 11/01/2024

52.530

52.530

47.277

47.277

13

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 4 (đoạn Thới An Hội - An Lạc Tây - Nam Sông Hậu)

135/NQ-HĐND, 01/10/2021

30.000

30.000

2663/QĐ-UBND, 10/10/2022

30.000

30.000

30.000

30.000

14

Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

60/2022/QH15, 16/6/2022

44.691.000

1.000.000

113/QĐ-UBND, 16/01/2023

11.961.000

1.000.000

475.000

475.000

15

Dự án Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu dịch vụ và cư xá công nhân Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng

24/NQ-HĐND, 20/5/2022

238.896

124.249

3007/QĐ-UBND, 07/11/2022

238.896

124.249

124.245

124.245

16

Mở rộng, nâng cấp đường huyện 75 (Mỹ Quới - Rọc Lá), thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

143/NQ-HĐND, 01/10/2021

22.000

22.000

1610/QĐ-UBND, 15/6/2022

22.000

22.000

22.000

22.000

17

Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng

61/NQ-HĐND, 30/8/2022

992.300

269.800

100.000

100.000

18

Đầu tư hạ tầng vùng sản xuất tôm lúa hữu cơ huyện Mỹ Xuyên

72/NQ-HĐND, 13/7/2021; 09/NQ-HĐND , 28/02/2022; 93/NQ-HĐND , 13/11/2023

97.014

13.795

2981/QĐ-UBND, 29/10/2021; 729/QĐ-UBND , 17/3/2022; 3381/QĐ-UBND , 26/12/2023

97.014

13.795

13.795

13.795

19

Gia cố và di dời các hộ dân ven sông có nguy cơ sạt lở cao trên địa bàn huyện Kế Sách

71/NQ-HĐND, 13/7/2021; ‘16/NQ-HĐND, 28/02/2022

89.000

9.000

3047/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND , 17/3/2022

89.000

9.000

9.000

9.000

20

Nâng cấp đê cửa sông Tả, Hữu Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

79/NQ-HĐND, 13/7/2021; '16/NQ-HĐND, 28/02/2022

150.000

15.000

3046/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND , 17/3/2022

150.000

15.000

15.000

15.000

21

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 938 (đoạn từ Đường tỉnh 939 đến Đường tỉnh 940)

132/NQ-HĐND, 09/12/2020; 16/NQ-HĐND , 28/02/2022; 38/NQ-HĐND , 29/6/2022

175.963

58.963

1277/QĐ-UBND, 28/05/2021; 738/QĐ-UBND , 17/3/2022; 2371/QĐ-UBND , 12/9/2022

175.963

58.963

58.960

58.960

22

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng mặt đường, thảm BTN đường tỉnh 938 (đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến giao ĐT.939); đường tỉnh 939 (từ cầu Bưng Cốc đến thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa)

54/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND , 28/02/2022; 84/NQ-HĐND ; 13/11/2023

301.995

110.365

3057/QĐ-UBND, 03/11/2021 738/QĐ-UBND , 17/3/2022; 29/QĐ-UBND , 08/01/2024

301.995

110.365

110.000

110.000

23

Dự án Cải tạo, nâng cấp và thảm bê tông nhựa nóng Đường tỉnh 932 (đoạn từ giao Quốc lộ 1 đến thị trấn Kế Sách)

131/NQ-HĐND, 09/12/2020; 16/NQ-HĐND , 28/02/2022; 85/NQ-HĐND , 13/11/2023

183.391

62.791

1276/QĐ-UBND, 28/05/2021; 738/QĐ-UBND , 17/3/2022; 3329/QĐ-UBND ,21/12/2023

183.391

62.791

46.600

46.600

24

Dự án Hệ thống các tuyến đường trung tâm thị xã Ngã Năm kết nối Quốc lộ 61B (Đường số 4, Đường N11, Đường D14), thị xã Ngã Năm

57/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND , 28/02/2022; 86/NQ-HĐND , 13/11/2023

98.232

26.232

3051/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND , 17/3/2022; 186/QĐ-UBND , 04/02/2024

98.232

26.232

26.000

26.000

25

Mở rộng Đường tỉnh 933B đoạn qua thị trấn Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung

68/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND , 28/02/2022; 87/NQ-HĐND , 13/11/2023

190.612

78.112

3060/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND , 17/3/2022; 187/QĐ-UBND , 01/02/2024

190.612

78.112

78.000

78.000

26

Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 932B, huyện Kế Sách

59/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND , 28/02/2022; 88/NQ-HĐND , 13/11/2023

438.597

138.597

3055/QĐ-UBND, 03/11/2021; 73 8/QĐ-UBND , 17/3/2022

330.000

30.000

138.000

138.000

27

Nâng cấp đường tỉnh 936 vả cầu trên tuyến, thị xã Vĩnh Châu

53/NQ-HĐND, 13/7/2021; '16/NQ-HĐND, 28/02/2022; 89/NQ-HĐND , 13/11/2023

186.576

51.576

3052/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND , 17/3/2022; 3217/QĐ-UBND , 15/12/2023

186.576

51.576

42.000

42.000

28

Xây dựng mới 04 cầu: Lắc Bưng, So Đũa, Khánh Hòa, An Nô trên đường tỉnh 935

52/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND , 28/02/2022

225.184

22.519

3058/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND , 17/3/2022

225.184

22.519

22.000

22.000

29

Xây dựng mới 03 cầu: An Tập, Ba Rinh, Thuận Hòa trên đường tỉnh 939B; Xây dựng mới cầu Năm Lèn trên dường tỉnh 933B

58/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND , 28/02/2022

147.561

14.761

3059/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND , 17/3/2022

147.561

14.761

10.000

10.000

30

Dự án Đường 30/4 nối dài, thị xã Vĩnh Châu

60/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND , 28/02/2022

115.000

11.500

3050/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND , 17/3/2022

115.000

11.500

11.500

11.500

31

Dự án đầu tư xây dựng mới Đường tinh 938, đoạn từ Đường tỉnh 940 đến Quốc lộ 61B và cầu trên tuyến

55/NQ-HĐND, 13/7/2021; 16/NQ-HĐND , 28/02/2022

679.700

67.970

3053/QĐ-UBND, 03/11/2021; 738/QĐ-UBND , 17/3/2022

679.700

67.970

67.970

67.970

32

Đường Vành đai II, thành phố Sóc Trăng

75/NQ-HĐND, 13/7/2021; 11/NQ-HĐND , 28/02/2022

611.389

3061/QĐ-UBND, 03/11/2021; 759/QĐ-UBND , 18/3/2022; 746/QĐ-UBND , 29/3/2023

611.389

61.139

61.100

61.100

IX

Khác

-

-

-

-

-

330.830

-9.588

-

321.242

1

Thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán.

46.475

-9.588

36.887

2

Chuẩn bị đầu tư

60.000

60.000

3

Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

25/2021/QH15, 28/7/2021

263/QĐ-TTg, 22/02/2022

224.355

224.355

X

Chưa phân bổ các dự án đang chuẩn bị thủ tục

248.220

185.000

-9.580

275.543

699.183

Bao gồm một số danh mục chưa xong thủ tục tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND , ngày 11/7/2023 còn lại là 238.640 triệu đồng và danh mục tại Phụ lục V là 460.543 triệu đồng

XI

Dự phòng đầu tư kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội; khu, cụm công nghiệp; các dự án đang chuẩn bị thủ tục; điều chỉnh TMĐT (nếu có),...

1.107.791

-1.107.791

82.400

82.400

A.2

NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

2.022.600

1.998.264

-

1.745.804

1.723.921

1.858.847

-8.169

116.630

1.967.308

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

1.976.040

1.953.864

-

1.701.868

1.681.535

1.815.607

-8.169

116.630

1.924.068

Dự án khởi công mới

1.976.040

1.953.864

1.701.868

1.681.535

-

1.815.607

-8.169

116.630

1.924.068

1

Xây dựng trường mẫu giáo Én Xuân thành phố Sóc Trăng

141/NQ-HĐND, 23/10/2020

14.900

14.900

1480/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.900

14.900

14.540

14.540

2

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Phường 1 - thành phố Sóc Trăng

131/NQ-HĐND, 23/10/2020

14.975

14.975

1479/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.975

14.975

14.425

14.425

3

Xây dựng trường tiểu học Phường 6 thành phố Sóc Trăng

132/NQ-HĐND, 23/10/2020

14.835

14.835

1478/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.835

14.835

14.745

14.745

4

Nâng cấp, mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia xã An Thạnh 3, An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung

31/NQ-HĐND, 30/6/2020

14.375

14.100

3541/QĐ-UBND, 02/10/2020

14.375

14.100

14.100

14.100

5

Nâng cấp, sửa chữa trường học trên địa bàn huyện Cù Lao Dung

30/NQ-HĐND, 30/6/2020

14.932

14.900

3540/QĐ-UBND, 02/10/2020

14.928

14.900

14.220

14.220

6

Nâng cấp trường THCS thị trấn Cù Lao Dung đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2

32/NQ-HĐND, 30/6/2020

14.987

14.900

3572/QĐ-UBND, 08/10/2020

14.984

14.900

14.355

14.355

7

Trường tiểu học Thiện Mỹ A, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành

35/NQ-HĐND, 09/10/2020

14.000

14.000

1270/QĐ-UBND, 30/10/2020

13.999

13.999

13.930

13.930

8

Trường Mẫu giáo An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành

34/NQ-HĐND, 09/10/2020

14.990

14.990

1273/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.989

14.989

14.510

14.510

9

Trường mầm non Hồ Đắc Kiện, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành

37/NQ-HĐND, 23/10/2020

8.140

7.500

1271/QĐ-UBND, 30/10/2020

8.140

7.500

7.500

7.500

10

Trường THCS An Hiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành

39/NQ-HĐND, 23/10/2020

14.320

14.000

1272/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.319

14.000

13.990

13.990

11

Trường THCS Thiện Mỹ, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành

38/NQ-HĐND, 23/10/2020

14.900

14.900

1269/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.899

14.899

14.830

14.830

12

Trường THCS Kế An, xã Kế An, huyện Kế Sách

22/NQ-HĐND, 29/7/2020

14.977

14.900

361/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020

14.977

14.900

14.865

14.865

13

Trường Tiểu học Kế An 1, xã Kế An, huyện Kế Sách

21/NQ-HĐND, 29/7/2020

14.992

14.992

360/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020

14.992

14.992

14.940

14.940

14

Trường Phổ thông DTNT-Trung học cơ sở Kế Sách

20/NQ-HĐND, 29/7/2020

14.990

14.900

362/QĐ- UB(XDCB).20, 20/10/2020

14.962

14.900

14.320

14.320

15

Trường Tiểu học Tân Hưng C, xã Tân Hưng, huyện Long Phú

09/NQ-HĐND, 17/6/2020

14.988

14.500

318/QĐ-UBND, 24/7/2020

14.931

14.500

14.315

-115

14.200

16

Trường THCS Châu Khánh, xã Châu Khánh, huyện Long Phú

08/NQ-HĐND, 17/6/2020

14.931

14.500

317/QĐ-UBND, 24/7/2020

14.596

14.500

10.700

10.700

17

Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Long Phú

07/NQ-HĐND, 17/6/2020

14.995

14.900

316/QĐ-UBND, 24/7/2020

14.899

14.899

14.200

14.200

18

Trường tiểu học Mỹ Thuận A, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú

77/NQ-HĐND, 10/7/2020

14.985

14.900

3506/QĐ-UBND, 28/10/2020

14.980

14.900

14.450

14.450

19

Trường tiểu học Mỹ Thuận B, xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Tú

78/NQ-HĐND, 10/7/2020

14.982

14.900

3507/QĐ-UBND, 28/10/2020

14.940

14.900

14.260

14.260

20

Trường THCS dân tộc nội trú huyện Mỹ Tú

79/NQ-HĐND, 10/7/2020

10.365

10.000

3508/QĐ-UBND, 28/10/2020

10.289

10.000

10.000

10.000

21

Xây dựng các điểm Trường mầm non Sơn Ca - Trường Mầm non Ngọc Tố - Trường tiểu học Tham Đôn 2, huyện Mỹ Xuyên

3234/QĐ-UBND, 14/8/2020

14.700

14.700

4038/QĐ-UBND, 27/10/2020

14.700

14.700

14.400

14.400

22

Xây dựng các điểm Trường tiểu học Ngọc Đông 1 - Trường tiểu học Gia Hòa 1A, huyện Mỹ Xuyên

3236/QĐ-UBND, 14/8/2020

14.600

14.600

4040/QĐ-UBND, 27/10/2020

14.600

14.600

14.300

14.300

23

Xây dựng các điểm Trường tiểu học Mỹ Xuyên 1 - Trường tiểu học Tham Đôn 3 - Trường tiểu học Thạnh Phú 1, huyện Mỹ Xuyên

3235/QĐ-UBND, 14/8/2020

14.500

14.500

4039/QĐ-UBND, 27/10/2020

14.500

14.500

14.000

14.000

24

Trường THCS Phường 2, thị xã Ngã Năm

294/QĐXD-UBND, 14/7/2020

14.900

14.900

410/QĐXD- UBND, 27/10/2020

14.896

14.896

14.590

14.590

25

Trường TH Phường 2 (điểm Tân Quới A), thị xã Ngã Năm

295/QĐXD-UBND, 14/7/2020

5.000

5.000

411/QĐXD- UBND, 27/10/2020

4.995

4.995

4.770

4.770

26

Trường THCS Phường 3, thị xã Ngã Năm

293/QĐXD-UBND, 14/7/2020

9.900

9.900

412/QĐXD- UBND, 27/10/2020

9.822

9.822

9.360

9.360

27

Trường THCS Dân tộc nội trú huyện Thạnh Trị

19/NQ-HĐND, 29/6/2020

14.997

14.997

749/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.992

14.992

14.925

14.925

28

Xây dựng phòng học trường Mầm non Hưng Lợi, Phú Lộc, Châu Hưng, huyện Thạnh Trị

20/NQ-HĐND, 29/6/2020

14.996

14.900

750/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.585

14.585

13.895

13.895

29

Xây dựng phòng học Trường THCS Thạnh Trị, Phú Lộc, Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị

21/NQ-HĐND, 29/6/2020

14.995

14.900

748/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.994

14.900

14.640

14.640

30

Trường tiểu học Thạnh Thới Thuận 1, xã Thạnh Thới Thuận, huyện Trần Đề

42/NQ-HĐND, 31/7/2020

14.800

14.800

3246/QĐ-UBND, 27/10/2020

14.800

14.800

14.150

14.150

31

Trường tiểu học Trung Bình B, xã Trung Bình, huyện Trần Đề

40/NQ-HĐND, 31/7/2020

14.900

14.900

3248/QĐ-UBND, 27/10/2020

14.900

14.900

14.650

14.650

32

Trường tiểu học Viên Bình 2, xã Viên Bình, huyện Trần Đề

41/NQ-HĐND, 31/7/2020

14.800

14.800

3247/QĐ-UBND, 27/10/2020

14.800

14.800

14.560

14.560

33

Trường Mầm non Vĩnh Phước, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu

30/NQ-HĐND, 08/10/2020

14.948

14.730

2584/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.948

14.730

14.730

14.730

34

Trường Mầm non Lai Hòa, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu

27/NQ-HĐND, 08/10/2020

14.993

14.050

2583/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.992

14.050

14.050

14.050

35

Trường tiểu học Vĩnh Phước 1, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu

29/NQ-HĐND, 08/10/2020

14.978

14.500

2586/QĐ-UBND, 30/10/2020

14.978

14.500

14.500

14.500

36

Trường Tiểu học Đại Hải 5, huyện Kế Sách

38/NQ-HĐND, 17/12/2020

14.990

14.900

511/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020

14.990

14.900

14.885

14.885

37

Trường Tiểu học Đại Hải 1, huyện Kế Sách

37/NQ-HĐND, 17/12/2020

14.900

14.900

512/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020

14.894

14.894

14.865

14.865

38

Trường tiểu học Đại Hải, huyện Kể Sách

36/NQ-HĐND, 17/12/2020

14.900

14.900

513/QĐ- UB(XDCB).20, 22/12/2020

14.875

14.875

14.300

14.300

39

Trường Tiểu học Kế Sách 2, huyện Kế Sách

1253/NQ-UBND, 15/10/2021

14.977

14.900

307/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

40

Trường Mẫu giáo Phong Nam, huyện Kế Sách

1248/NQ-UBND, 15/10/2021

14.900

14.900

308/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

41

Trường Mẫu giáo Hoa Mai, xã Kế Thành, huyện Kế Sách

1248/NQ-UBND, 15/10/2021

14.900

14.900

308/QĐ- UB(XDCB).23, 19/10/2023

14.900

14.900

14.900

14.900

42

Trường Mẫu giáo An Mỹ, xã An Mỹ, huyện Kế Sách

1251/NQ-UBND, 15/10/2021

14.900

14.900

298/QĐ- UB(XDCB).23,09/10/2023

14.900

14.900

14.900

14.900

43

Trường THCS Trinh Phú, huyện Kế Sách

1255/NQ-UBND, 15/10/2021

14.982

14.820

442 /QĐ- UB(XDCB).22,28/10/2022

14.982

14.820

14.820

14.820

44

Trường Mẫu giáo thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách

1249/NQ-UBND, 15/10/2021

14.900

14.900

299/QĐ- UB(XDCB).23,09/10/2023

14.900

14.900

14.900

14.900

45

Trường Tiểu học Trinh Phú 1, huyện Kế Sách

1256/NQ-UBND, 15/10/2021

14.983

14.900

443 /QĐ- UB(XDCB).22,28/10/2022

14.983

14.900

14.900

14.900

46

Nâng cấp trường TH Trinh Phú 3 để đạt chuẩn quốc gia, huyện Kế Sách

1252/NQ-UBND, 15/10/2021

14.995

12.000

444/QĐ- UB(XDCB).22,28/10/2022

14.995

12.000

12.000

12.000

47

Trường Mẫu giáo Hoa Hồng, xã Thới An Hội, huyện Kế Sách

1250/NQ-UBND, 15/10/2021

14.900

14.900

297/QĐ- UB(XDCB).23,09/10/2023

14.900

14.900

14.900

14.900

48

Trường tiểu học Lạc Hòa 2, thị xã Vĩnh Châu

39/NQ-HĐND, 18/12/2020

14.992

14.650

4087/QĐ-UBND, 30/12/2020

14.992

14.650

14.650

14.650

49

Trường tiểu học Vĩnh hải 2, thị xã Vĩnh Châu

06/NQ-HĐND, 09/3/2021

14.996

14.200

881/QĐ-UBND, 01/4/2021

14.981

14.200

14.200

14.200

50

Trường THCS Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu

05/NQ-HĐND, 09/3/2021

10.135

9.200

873/QĐ-UBND, 31/3/2021

10.125

9.200

9.200

9.200

51

Trường tiểu học 2 Phường 2, thị xã Vĩnh Châu

56/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.998

14.730

2536/QĐ-UBND, 30/10/2023

14.998

14.730

14.730

14.730

52

Trường tiểu học 1 Phường 2, thị xã Vĩnh Châu

55/NQ-HĐND, 129/10/2021

14.931

14.000

2535/QĐ-UBND, 30/10/2023

14.931

14.000

14.000

14.000

53

Trường THCS Vĩnh Hải (Giai đoạn 2), thị xã Vĩnh Châu

58/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.998

14.750

2343/QĐ-UBND, 05/10/2022

14.998

14.750

14.750

14.750

54

Trường Tiểu học 1 phường 1, thị xã Vĩnh Châu

57/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.900

14.900

2534/QĐ-UBND, 30/10/2023

14.900

14.900

14.900

14.900

55

Trường Tiểu học Vĩnh Hiệp 1, xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu

53/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.894

14.894

2406/QĐ-UBND; 02/11/2021

14.894

14.894

14.890

14.890

56

Trường tiểu học Lạc Hòa 1, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu

54/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.900

14.900

2407/QĐ-UBND; 02/11/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

57

Trường THCS Phường 2, thị xã Vĩnh Châu

60/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.900

14.900

2344/QĐ-UBND, 05/10/2022

14.900

14.900

14.900

14.900

58

Trường THCS Vĩnh phước 1 (Giai đoạn 2), thị xã Vĩnh Châu

59/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.974

14.750

14.750

14.750

Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại

59

Xây dựng phòng học Trường Tiểu học Hưng Lợi, thị trấn Hưng Lợi

20/NQ-HĐND, 29/6/2021

14.897

14.897

479/QĐ-UBND, 19/7/2021

14.897

14.897

14.897

14.897

60

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Phú Lộc 2, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị

19/NQ-HĐND, 29/6/2021

13.980

13.980

477/QĐ-UBND, 19/7/2021

13.980

13.980

13.725

13.725

61

Xây dựng Trường Tiểu học Đại Ân 2A, huyện Trần Đề

03/NQ-HĐND, 08/3/2021

14.900

14.900

1783/QĐ-UBND, 28/5/2021

14.900

14.900

14.560

14.560

62

Trường Tiểu học Tài Văn 1, huyện Trần Đề

02/NQ-HĐND, 08/3/2021

14.800

14.800

1784/QĐ-UBND, 28/5/2021

14.800

14.800

14.700

14.700

63

Xây dựng các điểm Trường tiểu học Ngọc Tố 2 - Trường tiểu học Thạnh Quới 1, huyện Mỹ Xuyên

1119/QĐ-UBND, 04/3/2021

14.800

14.800

1621/QĐ-UBND, 11/5/2021

14.800

14.800

13.750

13.750

64

Xây dựng các điểm Trường THCS Hòa Tú 2 - Trương THCS Gia Hòa 1, huyện Mỹ

1120/QĐ-UBND, 04/3/2021

14.750

14.750

1620/QĐ-UBND, 11/5/2021

14.589

14.589

13.495

13.495

65

Xây dựng Trường Trung học cơ sở Tham Đôn, xã Tham Đôn; Trường tiểu học Hòa Tú 2B, xã Hòa Tú 2, huyện Mỳ Xuyên

287l/QĐ-UBND, 07/10/2021

14.900

14.900

3022/QĐ-UBND, 27/10/2021

14.900

14.900

13.000

13.000

66

Xây dựng Trường Phổ thông dân tộc nội trú, THCS huyện Mỹ Xuyên; Trường THCS Ngọc Đông, huyện Mỹ Xuyên

2872/QĐ-UBND, 07/10/2021

14.750

14.750

2975/QĐ-UBND, 26/10/2021

14.750

14.750

14.750

14.750

67

Xây dựng Trường Thực hành sư phạm, huyện Mỹ Xuyên

2873/QĐ-UBND, 07/10/2021

14.600

14.600

2974/QĐ-UBND, 26/10/2021

14.600

14.600

13.830

13.830

68

Trường mầm non 02/9, xã Đại Tâm, huyện Mỹ Xuyên

2870/QĐ-UBND, 07/10/2021

14.500

14.500

14.500

14.500

Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại

69

Trường THCS Mỹ Tú, huyện Mỹ Tú

404/QĐ-UBND, 19/02/2021

14.950

14.500

1454/QĐ-UBND, 03/6/2021

14.950

14.500

14.500

14.500

70

Trường tiểu học Mỹ Tú A, huyện Mỹ Tú

405/QĐ-UBND, 19/02/2021

14.994

14.900

1453/QĐ-UBND, 03/6/2021

14.994

14.900

14.750

14.750

71

Trường THCS Hậu Thạnh, huyện Long Phú

02/QĐ-UBND, 20/01/2021

14.972

14.500

53/QĐ-UBND, 16/4/2021

14.972

14.500

14.500

14.500

72

Trường Tiểu học Châu Khánh, huyện Long Phú

01/QĐ-UBND, 20/01/2021

12.113

11.000

52/QĐ-UBND, 16/4/2021

11.875

11.000

11.000

11.000

73

Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Cù Lao Dung

11/NQ-HĐND, 25/6/2021

14.900

14.900

1642/QĐ-UBND, 21/7/2021

14.984

14.900

14.635

14.635

74

Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trên địa bàn huyện Cù Lao Dung

10/NQ-HĐND, 25/6/2021

14.916

14.900

1643/QĐ-UBND, 21/7/2021

14.916

14.900

14.790

14.790

75

Mở rộng 20 phòng học trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt, phường 1, thành phố Sóc Trăng

159/NQ-HĐND, 10/3/2021

14.500

14.500

727/QĐ-UBND, 28/5/2021

14.500

14.500

14.485

14.485

76

Xây dựng khối hành chính quản trị Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, phường 4, thành phố Sóc Trăng

158/NQ-HĐND, 10/3/2021

5.255

5.255

728/QĐ-UBND, 28/5/2021

5.255

5.255

5.180

5.180

77

Xây dựng 15 phòng học trường tiểu học phường 10 - thành phố Sóc Trăng

60/NQ-HĐND, 07/9/2021

11.015

11.015

1458/QĐ-UBND, 11/7/2023

11.015

11.015

11.015

11.015

78

Trường mẫu giáo 1/6 thành phố Sóc Trăng

54/NQ-HĐND, 07/9/2021

13.000

13.000

1370/QĐ-UBND, 28/10/2021

13.000

13.000

13.000

13.000

79

Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Phú Lợi, phường 2 thành phố Sóc Trăng

56/NQ-HĐND, 07/9/2021

14.975

14.975

1323/QĐ-UBND, 13/10/2021

14.975

14.975

14.975

14.975

80

Cải tạo trường Trung học cơ sở Dương Kỳ Hiệp, phường 2 thành phố Sóc Trăng

57/NQ-HĐND, 07/9/2021

9.700

9.700

1357/QĐ-UBND, 26/10/2021

9.700

9.700

9.580

9.580

81

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Lâm Thành Hưng, phường 7 thành phố Sóc Trăng

59/NQ-HĐND, 07/9/2021

14.950

14.950

1965/QĐ-UBND; 21/9/2023

14.950

14.950

14.950

14.950

82

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Lê Hồng Phong, phường 3 thành phố Sóc Trăng

58/NQ-HĐND, 07/9/2021

8.500

8.500

2170/QĐ-UBND; 18/10/2023

8.500

8.500

8.500

8.500

83

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai, phường 3 thành phố Sóc Trăng

55/NQ-HĐND, 07/9/2021

10.940

10.940

511/QĐ-UBND, 09/3/2022

10.940

10.940

10.940

10.940

84

Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh 1, An Thạnh Tây, thị trấn Cù Lao Dung

47/NQ-HĐND, 06/7/2021

14.900

14.900

2065/QĐ-UBND, 15/9/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

85

Nâng cấp, mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh Đông, An Thạnh 2, Đại Ân 1

48/NQ-HĐND, 06/7/2021

14.900

14.900

1847/QĐ-UBND, 27/8/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

86

Trường mầm non Phú Tân

705/NQ-UBND, 08/9/2021

14.900

14.900

303/QĐ-UBND, 26/10/2023

14.900

14.900

14.900

14.900

87

Trường tiểu học Phú Tâm A

708/NQ-UBND, 08/9/2021

14.900

14.900

302/QĐ-UBND, 26/10/2023

14.900

14.900

14.900

14.900

88

Trường tiểu học thị trấn Châu Thành A, huyện Châu Thành

709/NQ-UBND, 08/9/2021

14.900

14.900

792/QĐ-UBND, 29/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

89

Trường tiểu học An Hiệp A

707/NQ-UBND, 08/9/2021

14.900

14.900

462/QĐ-UBND, 25/10/2022

14.900

14.900

14.900

14.900

90

Trường tiểu học An Ninh B

703/NQ-UBND, 08/9/2021

14.900

14.900

463/QĐ-UBND, 25/10/2022

14.900

14.900

14.900

14.900

91

Trường mầm non thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành

706/NQ-UBND, 08/9/2021

14.900

14.900

793/QĐ-UBND, 29/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

92

Trường tiểu học An Ninh A

702/NQ-UBND, 08/9/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại

93

Trường mầm non Hướng Dương

704/NQ-UBND, 08/9/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại

94

Trường Tiểu học Long Phú C

328/QĐ-UBND, 21/7/2021

12.890

12.000

330/QĐ-UBND, 25/8/2022

12.890

12.000

12.000

12.000

95

Trường Tiểu học Hậu Thạnh, huyện Long Phú

329/QĐ-UBND, 21/7/2021

11.531

11.000

424/QĐ-UBND, 17/9/2021

11.461

11.000

10.890

10.890

96

Nâng cấp, sửa chữa trường THCS Tán Hưng, Tân Thạnh, thị trấn Long Phú, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

323/QĐ-UBND, 21/7/2021

14.968

14.000

346/QĐ-UBND, 02/8/2021

14.968

14.000

14.000

14.000

97

Trường Mầm non thị trấn Đại Ngãi và Trường Tiểu học thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú

327/QĐ-UBND, 21/7/2021

14.955

14.000

423/QĐ-UBND, 17/9/2021

14.955

14.000

14.000

14.000

98

Trường Mẫu giáo Trường Khánh, Tân Thạnh, Châu Khánh, huyện Long Phú

322/QĐ-UBND, 21/7/2021

14.984

14.500

360/QĐ-UBND, 06/8/2021

14.980

14.500

14.500

14.500

99

Trường Tiểu học Tân Thạnh B, Trường Khánh B

330/QĐ-UBND, 21/7/2021

12.059

11.500

331/QĐ-UBND, 25/8/2022

12.059

11.500

11.500

-54

11.446

100

Trường Tiểu học Trường khánh A

333/QĐ-UBND, 21/7/2021

11.070

10.000

306/QĐ-UBND, 02/8/2023

11.070

10.000

10.000

10.000

101

Trường Tiểu học Tân Thạnh A

334/QĐ-UBND, 21/7/2021

10.557

10.000

305/QĐ-UBND, 02/8/2023

10.557

10.000

10.000

10.000

102

Trường THCS thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú

384/QĐ-UBND, 26/8/2021

11.833

11.000

304/QĐ-UBND, 02/8/2023

11.833

11.000

11.000

11.000

103

Trường tiểu học Thuận Hưng A, huyện Mỹ Tú

1995/QĐ-UBND, 24/7/2021

14.979

14.900

3060/QĐ-UBND; 29/10/2021

14.979

14.900

14.900

14.900

104

Trường tiểu học Phú Mỹ C, huyện Mỹ Tú

2001/QĐ-UBND, 24/7/2021

14.982

14.900

3059/QĐ-UBND; 29/10/2021

14.982

14.900

14.900

14.900

105

Trường THCS Mỹ Phước

2183/QĐ-UBND, 20/8/2021

14.700

14.450

4873/QĐ-UBND, 26/10/2023

14.700

14.450

14.450

14.450

106

Trường THCS Thuận Hưng

2003/QĐ-UBND, 24/7/2021

14.554

14.500

4496/QĐ-UBND, 27/10/2022

14.554

14.500

14.500

14.500

107

Trường tiểu học A Huỳnh Hữu Nghĩa

1999/QĐ-UBND, 24/7/2021

8.300

8.000

8.000

-8.000

0

Dừng thực hiện dự án theo kiến nghị của huyện Mỹ Tú do sắp xếp lại trường lớp học

108

Trường THCS Hưng Phú

1997/QĐ-UBND, 24/7/2021

7.550

7.550

4870/QĐ-UBND, 26/10/2023

7.550

7.550

7.550

7.550

109

Trường tiểu học Mỹ Phước E

2002/QĐ-UBND, 24/7/2021

14.979

14.900

4872/QĐ-UBND, 26/10/2023

14.979

14.900

14.900

14.900

110

Trường tiểu học Mỹ Phước D

1998/QĐ-UBND, 24/7/2021

14.998

14.950

4871/QĐ-UBND, 26/10/2023

14.997

14.950

14.950

14.950

111

Trường tiểu học Mỹ Tú B

2000/QĐ-UBND, 24/7/2021

8.244

8.000

8.000

8.000

Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại

112

Trường TH và THCS Long Bình, thị xã Ngã Năm

278/QĐXD-UBND, 11/8/2021

10.000

10.000

373/QĐXD- UBND, 27/10/2021

9.992

9.992

9.980

9.980

113

Dự án Trường Tiểu học Phường 1, thị xã Ngã Năm

279/QĐXD-UBND, 11/8/2021

12.500

12.500

374/QĐXD- UBND, 27/10/2021

12.492

12.492

12.485

12.485

114

Dự án Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, Phường 1

275/QĐXD-UBND, 11/8/2021

12.400

12.400

376/QĐXD- UBND, 27/10/2021

12.399

12.399

12.395

12.395

115

Dự án Trường THCS Tân Long

276/QĐXD-UBND, 11/8/2021

13.500

13.500

377/QĐXD- UBND, 28/10/2021

13.481

13.481

13.480

13.480

116

Xây dựng phòng học Trường Mầm non Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Lợi

03/QĐ-UBND, 01/9/2021; 19/4/2024 898/QĐ-UBND ,

14.900

14.900

2793/QĐ-UBND, 31/10/2023; 906/QĐ-UBND , 23/4/2024

14.900

14.900

14.900

14.900

Điều chỉnh danh mục dự án Xây dựng phòng học Trường Mầm non Vĩnh Lợi, Lâm Tân thành danh mục dự án Xây dựng phòng học Trường Mầm non Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Lợi theo hồ sơ của huyện đề xuất

117

Trường Tiểu học Thạnh Tân 2, Thạnh Trị 1, Lâm Kiết, huyện Thạnh Trị

06/QĐ-UBND, 01/9/2021

13.000

13.000

668/QĐ-UBND, 29/10/2021

12.995

12.995

12.800

12.800

118

Trường Tiểu học Thạnh Tân 1, xã Thạnh Tân, huyện Thạnh Trị

07/QĐ-UBND, 01/9/2021

14.000

14.000

670/QĐ-UBND, 29/10/2021

13.994

13.994

13.970

13.970

119

Xây dựng phòng học Trường Tiểu học Vĩnh Lợi, Tuân Tức 1

02/QĐ-UBND, 01/9/2021

9.000

9.000

470/QĐ-UBND, 31/10/2022

8.991

8.991

8.990

8.990

120

Trường Tiểu học Châu Hung 1, xã Châu Hưng

04/QĐ-UBND, 01/9/2021

14.900

14.900

471/QĐ-UBND, 31/10/2022

14.886

14.886

14.850

14.850

121

Trường Tiểu học Vĩnh Thành, THCS Vĩnh Thành, Lâm Tân

05/QĐ-UBND, 01/9/2021

14.000

14.000

472/QĐ-UBND, 31/10/2022

13.878

13.878

13.850

13.850

122

Trường Tiểu học Phú Lộc 1

01/QĐ-UBND, 01/9/2021

14.000

14.000

14.000

14.000

Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại

123

Trường tiểu học Tài Văn 2

57/NQ-HĐND, 30/7/2021

12.000

12.000

3744/QĐ-UBND, 24/10/2022

12.000

12.000

12.000

12.000

124

Nâng cấp, xây dựng trường THCS Tài Văn

58/NQ-HĐND, 30/7/2021

13.000

13.000

5073/QĐ-UBND, 30/10/2023

13.000

13.000

13.000

13.000

125

Trường mẫu giáo Thạnh Thới An

60/NQ-HĐND, 30/7/2021

14.900

14.900

3743/QĐ-UBND, 24/10/2022

14.900

14.900

14.900

14.900

126

Nâng cấp, xây dựng Trường tiểu học thị trấn Lịch Hội Thượng A

52/NQ-HĐND, 30/7/2021

14.900

14.900

5072/QĐ-UBND, 30/10/2023

14.900

14.900

14.900

14.900

127

Nâng cấp, xây dựng Trường tiểu học thị trấn Lịch Hội Thượng B

53/NQ-HĐND, 30/7/2021

13.000

13.000

3742/QĐ-UBND, 24/10/2022

13.000

13.000

13.000

13.000

128

Nâng cấp, xây dựng Trường THCS Trung Bình

55/NQ-HĐND, 30/7/2021

14.000

14.000

3501/QĐ-UBND; 28/10/2021

14.000

14.000

14.000

14.000

129

Trường mẫu giáo Liêu Tú, huyện Trần Đề

50/NQ-HĐND, 30/7/2021

14.900

14.900

3500/QĐ-UBND; 28/10/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

130

Nâng cấp, xây dựng trường THCS Thạnh Thới An

59/NQ-HĐND, 30/7/2021

8.555

8.555

5074/QĐ-UBND, 30/10/2023

8.555

8.555

8.555

8.555

131

Nâng cấp, xây dựng Trường THCS thị trấn Lịch Hội Thượng

54/NQ-HĐND, 30/7/2021

13.000

13.000

13.000

13.000

Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại

132

Nâng cấp, xây dựng trường THCS Viên An

56/NQ-HĐND, 30/7/2021

13.000

13.000

13.000

13.000

Dự án trước đây tạm đình hoãn nay có nhu cầu bố trí lại

133

Cải tạo, nâng cấp trường TH Mạc Đĩnh Chi, trường TH Hùng Vương và trường TH Bạch Đằng thành phố Sóc Trăng

109/NQ-HĐND, 06/9/2022

13.800

13.800

13.800

13.800

134

Cải tạo trường THCS Tôn Đức Thắng thành phố Sóc Trăng

108/NQ-HĐND, 06/9/2022

10.300

10.300

10.300

10.300

135

Xây dựng trường Tiểu học Kim Đồng, phường 5, thành phố Sóc Trăng

124/NQ-HĐND, 21/10/2022

10.000

10.000

10.000

10.000

136

Xây dựng trường THCS phường 6 thành phố Sóc Trăng

125/NQ-HĐND, 21/10/2022

14.965

14.965

14.965

14.965

137

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thị xã Vĩnh Châu

2492/QĐ-UBND; 20/10/2023

10.387

10.387

10.387

10.387

138

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Kế Sách

1636/QĐ-UBND; 16/10/2023

9.504

9.504

9.504

9.504

139

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Long Phú

457/QĐ-UBND; 24/10/2023

9.852

9.852

9.852

9.852

140

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Mỹ Tú

4899/QĐ-UBND, 30/10/2023

10.012

10.012

10.012

10.012

141

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Thạnh Trị

2719/QĐ-UBND; 20/10/2023

9.389

9.389

9.389

9.389

142

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Châu Thành

296/QĐ-UBND; 17/10/2023

9.972

9.972

9.972

9.972

143

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Trần Đề

5077/QĐ-UBND, 30/10/2023

10.006

10.006

10.006

10.006

144

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Mỹ Xuyên

4503/QĐ-UBND, 30/10/2023

10.000

10.000

10.000

10.000

145

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, huyện Cù Lao Dung

23/NQ-HĐND, 31/10/2023

8.952

8.952

8.952

8.952

146

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thị xã Ngã Năm

15/NQ-HĐND, 26/10/2023

9.761

9.761

9.761

9.761

147

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi món sách giáo khoa giáo dục phổ thông giai đoạn 2022-2025 cho khối lớp 3, lớp 7, thành phố Sóc Trăng

31/NQ-HĐND, 14/11/2023

9.584

9.584

9.580

9.580

II

Y tế, dân số và gia đình

5.000

5.000

-

5.000

5.000

-

5.000

-

-

5.000

Dự án khởi công mới

5.000

5.000

-

5.000

5.000

-

5.000

-

-

5.000

1

Xây dựng Trạm Y tế xã Liêu Tú

51/NQ-HĐND, 30/7/2021

5.000

5.000

3499/QĐ-UBND; 28/10/2021

5.000

5.000

5.000

5.000

III

Văn hóa, thông tin

9.000

7.000

-

6.410

5.000

6.785

-

-

6.785

Dự án khởi công mới

9.000

7.000

-

6.410

5.000

6.785

-

-

6.785

1

Sửa chữa Bia lưu niệm Đoàn tù chính trị từ Côn Đảo trở về tại xã Đại Ngãi

332/QĐ-UBND; 21/07/2021

7.000

5.000

560/QĐ-UBND; 22/10/2021

6.410

5.000

5.000

5.000

2

Di tích chiến tranh Mỹ ngụy thảm sát thường dân ở Vàm Cái Cau (ấp An Ninh, xã An Lạc Thôn, huyện Kế Sách)

1257/NQ-UBND, 15/10/2021

2.000

2.000

310/QĐ- UB(XDCB).21; 29/10/2021

1.994

1.994

1.785

1.785

IV

Thể dục, thể thao

14.900

14.900

-

14.886

14.886

-

14.885

-

14.885

Dự án khởi công mới

14.900

14.900

-

14.886

14.886

-

14.885

-

-

14.885

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao thị xã Ngã Năm (giai đoạn 2)

277/QĐXD-UBND, 11/8/2021

14.900

14.900

375/QĐXD- UBND, 27/10/2021

14.886

14.886

14.885

14.885

V

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng đầu tư xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới)

17.660

17.500

-

17.640

17.500

16.570

-

-

16.570

Dự án khởi công mới

17.660

17.500

-

17.640

17.500

-

16.570

-

-

16.570

1

Nâng cấp, sửa chữa đường huyện 1 (đoạn từ Quốc lộ Nam Sông Hậu đến UBND xã Phong Nam)

1018/QĐ-UBND, 16/7/2021

10.000

10.000

146/QĐ- UB(XDCB).21 30/7/2021

10.000

10.000

9.070

9.070

2

Cải tạo Khu văn hóa huyện Mỹ Tú

2004/QĐ-UBND, 2477/2021

7.660

7.500

3061/QĐ-UBND; 29/10/2021

7.640

7.500

7.500

7.500

Ghi chú:

(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.

(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.

PHỤ LỤC V

BÁO CÁO DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐANG CHUẨN BỊ THỦ TỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư

Dự kiến Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: tỉnh quản lý, hỗ trợ

Tổng số

Trong đó

Nguồn bổ sung

Nguồn điều chỉnh

TỔNG SỐ

793.701

230.000

563.701

A

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

584.690

338.280

227.031

227.031

1

Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc, nhà ở doanh trại của Công an xã, thị Trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Tỉnh Sóc Trăng

2024-2025

492.818

246.408

190.795

190.795

2

Dự án Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, hệ thống bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và tỷ lệ 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Tỉnh Sóc Trăng

2024-2025

91.872

91.872

36.236

36.236

Dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 73,5 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 18,3 tỷ đồng.

B

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

597.940

351.530

106.127

45.000

61.127

1

Cải tạo trụ sở Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng

2024-2025

13.250

13.250

13.250

13.250

2

Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc, nhà ở doanh trại của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Tỉnh Sóc Trăng

2024-2025

492.818

246.408

55.613

45.000

10.613

3

Dự án Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, hệ thống bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và tỷ lệ 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Tỉnh Sóc Trăng

2024-2025

91.872

91.872

37.264

37.264

Dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 73,5 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 18,3 tỷ đồng.

C

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

968.292

564.428

460.543

185.000

275.543

I

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu về các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương

412.397

407.397

327.712

185.000

142.712

1

Khắc phục sạt lở bờ sông tại thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách

Kế Sách

2024-2026

35.276

35.276

28.220

28.220

Dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 28,22 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 7 tỷ đồng.

2

Nâng cấp mở rộng mặt đường, đường huyện 4 (đoạn Thới An Hội - Nam sông Hậu)

Kế Sách

2024-2025

30.500

30.500

24.400

24.400

Dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 24,4 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 6,1 tỷ đồng.

3

Đường đấu nối Cống âu Rạch Mợp, xã Song Phụng, huyện Long Phú

Long Phú

2024-2025

12.166

7.166

2.092

2.092

4

Tuyến Đường Lăng Ông, huyện Trần Đề

Trần Đề

2024-2027

208.255

208.255

167.000

167.000

Nhằm thực hiện mục tiêu đưa thị trấn Trần Đề được công nhận đô thị loại IV theo Nghị quyết Đảng bộ tỉnh (dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 167 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 41,2 tỷ đồng).

5

Dự án Nâng cấp, cải tạo Đường huyện 47C (Đường Prey Chóp)

TXVC

2024-2026

80.000

80.000

64.000

18.000

46.000

Dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 64 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 16 tỷ đồng.

6

Chuyển đổi số trong lĩnh vực y tế theo Đề án 03/ĐA-UBND (Hạng mục: Thí điểm triển khai bệnh án điện tử cho các Trung tâm Y tế cấp huyện)

Tỉnh Sóc Trăng

2025-2026

21.000

21.000

16.800

16.800

- Thực hiện Đề án chuyển đổi số trong ngành y tế.

- Dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 16,8 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 4,2 tỷ đồng.

7

Đường vào trường chuyên từ đường Mạc Đỉnh Chi đến vòng xoay quy hoạch (Đường D2)

TPST

2024-2025

25.200

25.200

25.200

25.200

II

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

311.300

78.300

72.500

72.500

Dự án khởi công mới

311.300

78.300

72.500

72.500

1

Xây dựng mới Trường Mầm non Lâm Tân

Thạnh Trị

2024-2025

14.900

14.900

14.900

14.900

Đầu tư trường đạt chuẩn Quốc gia và đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

2

Trường Tiểu học Mỹ Hương A

Mỹ Tú

2024-2025

14.900

14.900

14.900

14.900

Huyện xin ưu tiên đầu tư dự án Trường Tiểu học Mỹ Hương A nhằm đảm bảo cho trường đạt chuẩn mức độ 2, đồng thời đảm bảo cho xã Mỹ Hương đạt nông thôn mới nâng cao

3

Đầu tư Trường THPT chuyên tỉnh Sóc Trăng

TPST

2024-2025

252.500

19.500

19.500

19.500

Đối ứng ngân sách tỉnh (để GPMB) nhằm phát huy hiệu quả đầu tư cùng với Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Trung Nam; phát triển hạ tầng giáo dục xây dựng trường chuyên đạt chuẩn Quốc gia

4

Trường Mẫu giáo Đại Hải, huyện Kế Sách

Kế Sách

2024-2026

29.000

29.000

23.200

23.200

Dự án dự kiến triển khai trong 02 giai đoạn của kế hoạch đầu tư công trung hạn, trong đó giai đoạn 2021-2025 khoảng 23,2 tỷ đồng; giai đoạn 2026-2030 khoảng 5,8 tỷ đồng.

III

Y tế, dân số và gia đình

244.595

78.731

60.331

60.331

Dự án khởi công mới

244.595

78.731

60.331

60.331

1

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Sóc Trảng

Tỉnh Sóc Trăng

2020-2025

244.595

78.731

60.331

60.331

Điều chỉnh chủ trương đầu tư, tăng đối ứng ngân sách tỉnh

Ghi chú:

Tổng số có 15 danh mục dự án. Đây là bước đầu nhằm định hướng danh mục dự án đầu tư công đảm bảo phù hợp với quy định của Luật, phù hợp mục tiêu phát triển kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, các quy hoạch đã được phê duyệt, làm cơ sở xác định nguồn vốn và khả năng cân đối nguồn vốn trong công tác chuẩn bị thủ tục để trình cấp thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Khi các dự án được cấp thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, sẽ trình cấp thẩm quyền đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm theo quy định

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DỪNG THỰC HIỆN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn

Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

TỔNG SỐ

80.000

A

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

80.000

80.000

-

-

-

-

72.000

1

Đầu tư xây dựng Đường Thanh niên (nối dài), thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

2,65km

2021- 2025

65/NQ-HĐND, 13/7/2021

80.000

80.000

72.000

- Dự án dừng thực hiện theo kiến nghị của Thị xã Vĩnh Châu do gặp khó khăn vì tăng chi phí giải phóng mặt bằng; giá vật liệu xây dựng tăng cao so với giai đoạn lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; người dân chưa đồng thuận cao trong việc thu hồi đất hai bên đường nên chưa triển khai được. Do vậy, xem xét cho dừng thực hiện và điều chuyển nguồn vốn 72 tỷ đồng để dành nguồn cân đối cho Trụ sở công an xã, thị trấn

- Theo Phụ lục II

B

NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP

8.300

8.000

-

-

-

-

8.000

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

8.300

8.000

-

-

-

-

8.000

Dự án khởi công mới

8.300

8.000

-

-

-

-

8.000

1

Trường tiểu học A Huỳnh Hữu Nghĩa

Mỹ Tú

04 phòng học; 04 phòng chức năng; cải tạo 16 phòng học và khu hiệu bộ; các hạng mục phụ

2021- 2025

1999/QĐ-UBND, 24/7/2021

8.300

8.000

8.000

- Dừng thực hiện dự án theo kiến nghị của huyện Mỹ Tú do sắp xếp lại trường lớp học.

- Theo Phụ lục IV

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TẠM ĐÌNH HOÃN NGÀNH GIÁO DỤC (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 67/NQ-HĐND , NGÀY 14/10/2022) CÓ NHU CẦU BỐ TRÍ LẠI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định chủ trương đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã giao

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2022

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đình hoãn

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đình hoãn có nhu cầu bố trí lại

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ)

TỔNG SỐ

196.750

760

195.990

107.050

A

NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ

89.999

89.999

-

-

-

-

45.000

760

-

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

89.999

89.999

-

-

-

-

45.000

760

-

1

Dự án Trường Trung học phổ thông Đại Ngãi

Long Phú

Khối hiệu bộ, thư viện; phòng học; phòng học bộ môn; thiết bị; các hạng mục phụ

2021- 2025

61/NQ-HĐND, 13/7/2021

89.999

89.999

45.000

760

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau đình hoãn là chi phí chuẩn bị đầu tư đã bố trí

B

NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP

152.383

151.750

-

151.750

-

107.050

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

152.383

151.750

-

-

-

-

151.750

-

-

107.050

Dự án khởi công mới

152.383

151.750

-

-

-

-

151.750

-

-

107.050

Trường tiểu học An Ninh A, huyện Châu Thành

Châu Thành

Khối phòng học tập; hành chính quản trị; chức năng; cải tạo 10 phòng học; thiết bị; các hạng mục phụ

2021- 2025

702/NQ-UBND, 08/9/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

Theo phụ lục IV

2

Trường mầm non Hướng Dương, huyện Châu Thành

Châu Thành

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ; chức năng; thiết bị và các hạng mục phụ

2021- 2025

704/NQ-UBND, 08/9/2021

14.900

14.900

14.900

14.900

Theo phụ lục IV

3

Trường tiểu học Mỹ Tú B, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

Khu hiệu bộ - chức năng; các hạng mục phụ

2021- 2025

2000/QĐ-UBND, 24/7/2021

8.244

8.000

8.000

8.000

Theo phụ lục IV

4

Trường tiểu học Thuận Hưng B, huyện Mỹ Tú

Mỹ Tú

Xây dựng mới 10 phòng+khu chức năng+khu hiệu bộ

2021- 2025

1996/QĐ-UBND, 24/7/2021

14.989

14.900

14.900

5

Trường Tiểu học Phú Lộc 1, huyện Thạnh Trị

Thạnh Trị

Khối 01 phòng học, các phòng chức năng; cải tạo các khối hiện trạng; thiết bị và các hạng mục phụ khác

2021- 2025

01/QĐ-UBND, 01/9/2021

14.000

14.000

14.000

14.000

Theo phụ lục IV

6

Nâng cấp, xây dựng Trường THCS thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề

Trần Đề

Khối phòng học; sửa chữa các khối; thiết bị và các hạng mục phụ

2021- 2025

54/NQ-HĐND, 30/7/2021

13.000

13.000

13.000

13.000

Theo phụ lục IV

7

Nâng cấp, xây dựng trường THCS Viên An, huyện Trần Đề

Trần Đề

Khối hành chính quản trị; phòng chức năng; 06 phòng học; san lấp; thiết bị; và các hạng mục phụ

2021- 2025

56/NQ-HĐND, 30/7/2021

13.000

13.000

13.000

13.000

Theo phụ lục IV

8

Trường Tiểu học Kế An 3, huyện Kế Sách

Kế Sách

Quy mô 320 học sinh (10 lớp học)

2021- 2025

1254/NQ-UBND, 15/10/2021

14.976

14.900

14.900

9

Trường Mẫu giáo Đại Hải, huyện Kế Sách

Kế Sách

Xây dựng lớp học, khối công trình phục vụ, san lấp mặt bằng

2021- 2025

1246/NQ-UBND, 15/10/2021

14.900

14.900

14.900

10

Trường mầm non 02/9, xã Đại Tâm, huyện Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

Xây dựng phòng học, phòng phục vụ học tập, phòng hành chính, quản trị và các hạng mục phụ khác

2021- 2025

2870/QĐ-UBND, 07/10/2021

14.500

14.500

14.500

14.500

Theo phụ lục IV

11

Trường THCS Vĩnh phước 1 (Giai đoạn 2), thị xã Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

Khối phòng học tập; khối hỗ trợ học tập; khối phụ trợ và các hạng mục khác

2021- 2025

59/NQ-HĐND, 29/10/2021

14.974

14.750

14.750

14.750

Theo phụ lục IV

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 31/05/2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý do tỉnh Sóc Trăng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


367

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.107.181
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!