STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt dự án/phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025
|
Đã bố trí vốn đến năm 2022
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi XDCB tập trung
|
Tiền sử dụng đất
|
Xổ số kiến thiết
|
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
Tổng số
|
|
14.116.224
|
12.869.422
|
8.322.844
|
5.021.510
|
502.210
|
3.514.900
|
980.000
|
24.400
|
|
A
|
Vốn phân
cấp huyện, thị xã, thành
phố
|
|
|
|
4.383.432
|
1.809.700
|
276.000
|
1.533.700
|
|
|
|
1
|
Thành phố
Đồng Xoài
|
|
|
|
|
304.320
|
26.000
|
278.320
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư
cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
83.496
|
|
83.496
|
|
|
|
2
|
Thị
xã Bình Long
|
|
|
|
|
162.160
|
23.000
|
139.160
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư
cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
41.748
|
|
41.748
|
|
|
|
3
|
Thị
xã Phước Long
|
|
|
|
|
33.760
|
22.000
|
11.760
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư
cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
3.528
|
|
3.528
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
|
162.220
|
26.000
|
136.220
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư
cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
40.866
|
|
40.866
|
|
|
|
5
|
Huyện Bù
Đăng
|
|
|
|
|
138.760
|
29.000
|
109.760
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư
cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
32.928
|
|
32.928
|
|
|
|
6
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
|
|
115.169
|
25.000
|
90.160
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư
cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
27.048
|
|
27.048
|
|
|
|
7
|
Thị
xã Chơn Thành
|
|
|
|
|
397.400
|
25.000
|
372.400
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư
cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
111.720
|
|
111.720
|
|
|
|
8
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
164.160
|
25.000
|
139.160
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư
cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
41.748
|
|
41.748
|
|
|
|
9
|
Huyện
Lộc Ninh
|
|
|
|
|
94.640
|
28.000
|
66.640
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư
cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
19.992
|
|
19.992
|
|
|
|
10
|
Huyện
Bù Đốp
|
|
|
|
|
83.760
|
23.000
|
60.760
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư
cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
18.228
|
|
18.228
|
|
|
|
11
|
Huyện
Phú Riềng
|
|
|
|
|
153.360
|
24.000
|
129.360
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư
cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
|
|
38.808
|
|
38.808
|
|
|
|
B
|
Trả
nợ vay ODA (Dự án Minh Lập - Lộc
Hiệp)
|
|
495.557
|
64.860
|
16.640
|
16.360
|
|
|
16.360
|
|
Sở Tài chính
|
C
|
Vốn thực
hiện dự án
|
|
13.620.667
|
10.946.800
|
2.665.262
|
2.933.050
|
171.610
|
1.981.200
|
755.840
|
24.400
|
|
C1
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
12.136.667
|
9.648.900
|
2.661.329
|
2.355.120
|
141.030
|
1.563.690
|
626.000
|
24.400
|
|
I
|
Giao thông
- vận tải và hạ tầng
đô thị
|
|
10.185.167
|
7.360.900
|
1.628.785
|
1.565.880
|
80.530
|
1.460.950
|
-
|
24.400
|
-
|
1
|
Xây dựng đường
giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 387QĐ-UBND ngày
8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022
|
1.450.000
|
345.000
|
|
190.460
|
10.530
|
179.930
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Nâng cấp,
mở rộng QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư
|
987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020
|
450.000
|
47.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Hỗ trợ phát
triển khu vực biên giới -
Tiểu dự án tỉnh Bình
Phước (đường Minh Lập - Lộc Hiệp)
|
2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày
17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017
|
495.558
|
154.100
|
129.700
|
24.400
|
|
|
|
24.400
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Đường giao thông
kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa
|
2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
282.609
|
219.800
|
107.930
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Đường Đồng
Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú
|
2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
180.000
|
110.000
|
50.600
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Nâng cấp, thảm
nhựa các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ
|
1622/QĐ-UBND ngày 16/7/2020
|
200.000
|
160.000
|
84.300
|
75.700
|
|
75.700
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Xây dựng
tuyến kết nối ĐT 753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn
Lam Sơn - Tân Phước)
|
1996/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
180.000
|
162.000
|
118.000
|
44.000
|
|
44.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
8
|
Xây dựng đường
kết nối ngang Quốc lộ 14 kéo dài ĐT 755 nối ĐT 753
|
1969/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
100.000
|
90.000
|
31.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
9
|
Xây dựng đường
Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (Kết nối các tuyến đường Minh Thành-Bàu
Nàm)
|
2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
70.000
|
63.000
|
53.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
10
|
Xây dựng đường trục chính từ ĐT 741
vào khu công nghiệp và khu dân cư Đồng Phú
|
213/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
|
340.000
|
306.000
|
22.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
11
|
Xây dựng đường
giao thông từ ĐT 741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng
|
215/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
|
130.000
|
117.000
|
15.550
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
12
|
Xây dựng đường
từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương
mại - dịch vụ Becamex Bình Phước
|
2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
372.000
|
334.800
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
13
|
Nâng cấp đường
từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản
|
2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
270.000
|
243.000
|
50.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
14
|
Xây dựng đường
liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan
|
3316/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
60.000
|
54.000
|
30.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
15
|
Xây dựng đường
trục chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan huyện Hớn Quản
|
550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021
|
180.000
|
162.000
|
19.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
16
|
Xây dựng đường
Trần Hưng Đạo (đoạn từ
đường Nguyễn Bình đến
Quốc lộ 14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)
|
1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
250.000
|
225.000
|
66.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
17
|
Hỗ trợ Xây dựng
tuyến đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn
Thành
|
2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
130.000
|
117.000
|
895
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ QL. 14 đi xã Đăk Nhau
|
2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
80.000
|
72.000
|
39.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
19
|
Xây dựng đường
liên xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
1920/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
40.000
|
36.000
|
300
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
20
|
Xây dựng Đường
từ Quốc lộ 14 xã Đức Liễu đi ĐT755 xã Thống Nhất
|
2142/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
60.000
|
54.000
|
33.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
21
|
Xây dựng
đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường Vườn
Chuối - Bù Lạch)
|
595/QĐ-UBND ngày 12/3/2021
|
60.000
|
54.000
|
33.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
22
|
Xây dựng các
tuyến đường khu trung tâm hành chính huyện Bù
Gia Mập
|
2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020
|
90.000
|
81.000
|
50.000
|
15,000
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
23
|
Xây dựng đường
vào Khu công nghiệp Long Tân
|
2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
85.000
|
76.500
|
26.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
24
|
Nâng cấp, mở
rộng QL14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành
|
3075/QĐ-UBND ngày 03/12/2021; 1456/QĐ-UBND ngày
15/8/2022
|
1.450.000
|
1.305.000
|
21.769
|
210.000
|
|
210.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
25
|
Xây dựng đường
phía Tây QL13 kết nối Bàu Bàng
|
1328/QĐ-UBND
ngày 24/5/2021
|
440.000
|
396.000
|
48.999
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
26
|
Xây dựng đường
vành đai Suối Cam 1,2 kết nối Quốc lộ 14
|
3076/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
450.000
|
405.000
|
51.500
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
27
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước Long với huyện Bù
Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp
QL 14C)
|
3077/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
80.000
|
72.000
|
40.000
|
32.000
|
|
32.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
28
|
Xây dựng đường
từ Trung tâm hành chính huyện Chơn Thành đi xã Quang
Minh kết nối KCN Becamex
|
3240/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
100.000
|
90.000
|
30.000
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
29
|
Xây dựng Đường
Nguyễn Văn Linh nối dài (từ
Quốc lộ 14 nối với quy hoạch dự
án Becamex - Bình Phước)
|
1274/QĐ-UBND ngày 18/5/2021
|
60.000
|
54.000
|
520
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
30
|
Xây dựng
đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng
|
2683/QĐ-UBND ngày 18/10/2021
|
80.000
|
72.000
|
40.180
|
31.820
|
|
31.820
|
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã
Long Bình, huyện Phú Riềng
|
584/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
60.000
|
54.000
|
18.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ
(Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến
2)
|
2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
150.000
|
135.000
|
50.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
33
|
Nâng cấp mở rộng
đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối TX
Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL 14C)
|
2408/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
75.000
|
67.500
|
21.532
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
34
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ ĐT 759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp
|
362/QĐ-UBND ngày 05/2/2021
|
55.000
|
49.500
|
12.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
35
|
Xây dựng đường
tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp
|
2063/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
|
160.000
|
54.500
|
15.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
36
|
Nâng cấp, mở
rộng đường từ ĐT 759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông
Măng qua cửa khẩu Hoàng Diệu
|
3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
110.000
|
99.100
|
6.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
37
|
Xây dựng đường Hùng Vương
nối dài
|
236/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
80.000
|
72.100
|
11.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
38
|
Xây dựng cầu
bắc qua Sông Bé (nối thị
xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)
|
2209/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
80.000
|
72.000
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND TX Phước Long
|
39
|
Xây dựng đường
từ ĐT 759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định
và nhà tù Bà Rá
|
2205/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
60.000
|
54.000
|
10.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND TX Phước Long
|
40
|
Xây dựng, láng
nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT
759 (khu vực Long Điền, Long Phước)
|
2208/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
60.000
|
54.000
|
12.000
|
16.500
|
|
16.500
|
|
|
UBND TX Phước Long
|
41
|
Xây dựng,
láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá
|
3025/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
50.000
|
45.000
|
10.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND TX Phước Long
|
42
|
Xây dựng đường
và cải tạo lòng hồ
Long Thủy, thị xã Phước
Long
|
1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
80.000
|
72.000
|
64.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
UBND TX Phước Long
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản
|
588/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
130.000
|
117.000
|
30.660
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
UBND TX Bình Long
|
44
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13
|
2204/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
30.000
|
27.000
|
4.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
45
|
Xây dựng đường
liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13
|
2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
30.000
|
27.000
|
1.700
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
46
|
Xây dựng đường
liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13
|
1461/QĐ-UBND ngày 03/7/2021
|
45.000
|
40.500
|
3.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
47
|
Đường Trường
Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường)
|
2409/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
80.000
|
72.000
|
10.352
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
48
|
Xây dựng đường
vào trại giam An Phước
|
1431/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
65.000
|
58.500
|
45.286
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
49
|
Xây dựng
đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường
ĐT 759
|
3072/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
120.000
|
108.000
|
8.528
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
50
|
Xây dựng đường
liên huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù
Gia Mập (xã Bình Thắng)
|
2084/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
50.000
|
45.000
|
8.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
51
|
Xây dựng kết
nối đường liên huyện Phú Riềng - Cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn
Quản)
|
3195/QĐ-UBND ngày 23/12/2021
|
90.000
|
81.000
|
8.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
52
|
Nâng cấp mở
rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng
|
1230/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
200.000
|
180.000
|
60.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
53
|
Xây dựng
các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các
tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và
Minh Đức, huyện Hớn Quản
|
2064/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
|
110.000
|
99.000
|
12.484
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
II
|
Hạ
tầng khu công
nghiệp, KKT
|
|
460.000
|
414.000
|
185.060
|
123.740
|
31.000
|
92.740
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng mương thoát nước và đường
giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex Bình Phước (giai đoạn II)
|
2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
100.000
|
90.000
|
56.300
|
31.000
|
31.000
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng
mương cống thoát nước ngoài khu công nghiệp
Việt Kiều
|
2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
25.500
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng
mương, cống thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)
|
2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
36.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu
công nghiệp Minh Hưng III mở rộng
|
1029/QĐ-UBND ngày 23/4/2021
|
50.000
|
45.000
|
15.000
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu
công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng
|
1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021
|
50.000
|
45.000
|
9.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Xây dựng
mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào
khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài
|
1030/QĐ-UBND ngày 23/4/2021
|
50.000
|
45.000
|
9.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Xây dựng hoàn thiện
hạ tầng khu công nghiệp Chơn Thành II
|
1195/QĐ-UBND ngày 10/5/2021
|
60.000
|
54.000
|
25.260
|
28.740
|
|
28.740
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
8
|
Xây dựng
nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài
III (Đoạn Suối Dinh - Khu CN Đồng Xoài II)
|
809/QĐ-UBND ngày 30/3/2021
|
50.000
|
45.000
|
9.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III
|
Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp
|
|
20.000
|
18.000
|
5.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững
|
1420/QĐ-UBND
ngày 01/6/2021
|
20.000
|
18.000
|
5.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
IV
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
|
841.500
|
1.289.000
|
654.520
|
390.000
|
-
|
-
|
390.000
|
-
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
Bình Phước
|
2953/QĐ-UBND ngày 25/11/2020
|
150.000
|
110.000
|
90.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng
khối phòng học, thư viện-trung tâm nghiên cứu khoa học Trường
THPT Đồng Xoài
|
1643a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
71.500
|
51.500
|
45.500
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng Trường
THPT Phú Riềng
|
2077/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
85.000
|
77.000
|
50.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng Khối
hiệu bộ và nhà đa năng Trường THPT Lê Quý Đôn
|
1125/QĐ-UBND
ngày 4/5/2021
|
15.000
|
13.500
|
7.500
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
5
|
Xây dựng 10
phòng học và nhà đa năng THPT Lương Thế Vinh
|
1149/QĐ-UBND ngày 5/4/2021
|
15.000
|
13.500
|
8.500
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
6
|
Xây dựng
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng
|
2146/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
25.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
7
|
Dự án kiên cố hóa phòng học
tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng bào
DTTS, vùng sâu, vùng xa theo Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày
20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
2212/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
300.000
|
270.000
|
21.320
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
8
|
Hỗ trợ các
huyện xây dựng 200 phòng học
|
|
|
434.000
|
294.000
|
140.000
|
-
|
-
|
140.000
|
|
|
8.1
|
Hỗ trợ
huyện Bù Đăng 50 phòng học
|
|
|
140.000
|
105.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
|
8.2
|
Hỗ trợ
huyện Bù Gia Mập 30 phòng học
|
|
|
63.000
|
42.000
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
8.3
|
Hỗ trợ
huyện Lộc Ninh 30 phòng học
|
|
|
56.000
|
35.000
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
8.4
|
Hỗ trợ
huyện Phú Riềng 10 phòng học
|
|
|
56.000
|
49.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
8.5
|
Hỗ trợ huyện
Đồng Phú 10 phòng học
|
|
|
28.000
|
21.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
8.6
|
Hỗ trợ
huyện Chơn Thành 40 phòng học
|
|
|
28.000
|
-
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
|
8.7
|
Hỗ trợ
thị xã Bình Long 20 phòng
học
|
|
|
35.000
|
21.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
8.8
|
Hỗ trợ
thị xã Phước Long 10 phòng học
|
|
|
28.000
|
21.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
9
|
Xây dựng
trường mầm non Tân Lập
|
2458/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 2808/QĐ-UBND ngày
01/11/2021
|
25.000
|
22.500
|
12.400
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
10
|
Xây dựng
trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ KCN Minh Hưng -
Sikico)
|
237/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
30.000
|
27.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
11
|
Trường mẫu
giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
2072/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
20.000
|
18.000
|
1.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
12
|
Xây dựng
Trường mẫu giáo xã Lộc Hưng
|
1995/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
20.000
|
18.000
|
6.300
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
13
|
Xây dựng
trường mầm non Phước Thiện
|
153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
30.000
|
27.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
14
|
Xây dựng
trưởng TH Thanh Bình B
|
883/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
30.000
|
27.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
15
|
Xây dựng
trường THPT Bình Long
|
1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
150.000
|
135.000
|
63.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
UBND TX Bình Long
|
V
|
Y tế
|
|
250.000
|
225.000
|
41.100
|
99.000
|
-
|
-
|
99.000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp trung
tâm y tế thị xã Phước Long
|
2213/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
50.000
|
45.000
|
20.220
|
24.500
|
|
|
24.500
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Nâng cấp
trung tâm y tế huyện Lộc Ninh
|
2207/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
50.000
|
45.000
|
20.220
|
24.500
|
|
|
24.500
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Đầu tư trang
thiết bị y tế khám chữa bệnh và phẫu thuật từ xa
|
3280/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
150.000
|
135.000
|
660
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
Sở Y tế
|
VI
|
Văn
hóa xã hội
|
|
250.000
|
225.000
|
91.600
|
106.500
|
-
|
10.000
|
96.500
|
-
|
|
1
|
Hiện đại hóa hệ
thống sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh
Bình Phước
|
2833/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
|
130.000
|
117.000
|
30.572
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
Đài PTTH và Báo Bình Phước
|
2
|
Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh
Bình Phước (giai đoạn 2)
|
3078/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
120.000
|
108.000
|
35.028
|
46.500
|
|
|
46.500
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập
|
2124/QĐ-UBND ngày 27/8/2020
|
40.000
|
36.000
|
26.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
VII
|
Công
nghệ thông tin, chính quyền
điện tử, chuyển đổi số
|
|
60.000
|
54.000
|
30.264
|
24.000
|
-
|
-
|
24.000
|
-
|
|
1
|
Đầu tư hệ
thống loa thông minh cho các xã, phường, thị trấn
|
3145/QĐ-UBND ngày 15/12/2021
|
60.000
|
54.000
|
30.264
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
VIII
|
Quốc phòng
- An ninh
|
|
70.000
|
63.000
|
25.000
|
38.000
|
21.500
|
-
|
16.500
|
-
|
|
1
|
Xây dựng trụ
sở làm việc của Ban CHQS thị xã
Phước Long
|
152/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
35.000
|
31.500
|
15.000
|
16.500
|
|
|
16.500
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
Xây dựng Hội
trường 400 chỗ Công An tỉnh
|
3004/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
35.000
|
31.500
|
10.000
|
21.500
|
21.500
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
C2
|
Dự án
khởi công mới
|
|
1.484.000
|
1.297.900
|
3.933
|
577.930
|
30.580
|
417.510
|
129.840
|
-
|
|
I
|
Giao thông
- vận tải & Hạ tầng đô
thị
|
|
938.000
|
806.500
|
1.628
|
421.580
|
30.580
|
391.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường kết nối ngang
QL13 và tuyến Tây Quốc lộ 13 đoạn Chơn Thành
- Hoa Lư
|
1371/QĐ-UBND ngày 28/7/2022
|
150.000
|
135.000
|
660
|
134.000
|
|
134.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Nâng cấp mở
rộng ĐT 753B đoạn Lam Sơn - Đăng Hà
|
2106/QĐ-UBND ngày 10/11/2022
|
220.000
|
198.000
|
968
|
195.000
|
|
195.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng đường
vành đai thị trấn Chơn Thành kết nối KCN Becamex
|
3157/QĐ-UBND ngày 18/12/2021
|
120.000
|
108.000
|
-
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
4
|
Nâng cấp mở rộng
đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng
Phú, huyện Đồng Phú
|
1607/QĐ-UBND ngày 22/4/2021
|
38.000
|
34.200
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
5
|
Xây dựng đường
liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành kết nối Quốc lộ 13
|
1146/QĐ-UBND ngày 05/5/2021
|
60.000
|
54.000
|
-
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
6
|
Xây dựng đập
làm hồ nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối
tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC huyện Bù Gia Mập
|
2044/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
90.000
|
81.000
|
-
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
7
|
Xây dựng
đường liên xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong)
|
988/QĐ-UBND ngày 16/4/2021
|
30.000
|
27.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
8
|
Xây dựng đường
từ xa Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng
|
1131/QĐ-UBND
ngày 04/5/2021
|
100.000
|
90.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
9
|
Xây dựng đường
Lê Đại Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản
|
469/QĐ-UBND ngày 26/2/2021
|
130.000
|
79.300
|
-
|
25.580
|
25.580
|
|
|
|
UBND TX Bình Long
|
II
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
|
20.000
|
18.000
|
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng
Trường mẫu giáo Hoa Lan xã
Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
1536/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
20.000
|
18.000
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
III
|
Văn hóa
xã hội
|
|
80.000
|
72.000
|
352
|
56.350
|
-
|
26.510
|
29.840
|
-
|
|
1
|
Xây dựng
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bình Phước
|
3271/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
80.000
|
72.000
|
352
|
56.350
|
|
26.510
|
29.840
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
IV
|
Công nghệ
thông tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi
số
|
|
446.000
|
401.400
|
1.953
|
90.000
|
-
|
-
|
90.000
|
-
|
|
1
|
Đầu tư thiết
bị, phần mềm, cơ sở dữ liệu phục vụ xây dựng Chính quyền
số, địa phương thông minh tỉnh Bình Phước giai đoạn
2022-2025
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
446.000
|
401.400
|
1.953
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
D
|
Chương
trình MTQG nông thôn mới (Đối
ứng NSTW)
|
|
|
1.295.000
|
936.000
|
200.000
|
|
|
200.000
|
|
Văn phòng Điều phối Xây dựng NTM phối hợp Sở Kế hoạch
và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn
|
E
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững (Đối ứng
NSTW)
|
|
|
250.000
|
144.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở LĐTBXH và
Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết
vốn
|
F
|
Chương
trình MTQG phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi (Đối ứng NSTW)
|
|
|
80.000
|
16.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với
Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn
|
G
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
78.387
|
41.060
|
4.600
|
4.600
|
|
|
|
Phụ lục 1.2
|
H
|
Tất
toán công trình đã quyết
toán
|
|
|
154.375
|
120.450
|
7.800
|
|
|
7.800
|
|
Phụ lục 1.3
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết
định phê duyệt dự toán
|
Kế hoạch vốn năm
2023
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
số
|
|
7.800
|
|
|
1
|
Trường THPT Lộc Ninh, huyện Lộc
Ninh, tỉnh Bình Phước
|
1332/QĐ-UBND
ngày 25/7/2022
|
4.468
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không vượt tổng mức đầu tư
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Phú Riềng.
|
1692/QĐ-UBND
ngày 16/9/2022
|
226
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không vượt tổng mức đầu tư
|
3
|
Đường từ ĐT 741 đi đội 6 Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
|
2554/QĐ-UBND
ngày 21/12/2020
|
639
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
4
|
Trường mầm non
xã Bù Nho, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước.
|
2023/QĐ-UBND
ngày 31/10/2022
|
518
|
UBND
huyện Phú Riềng
|
Không vượt tổng mức đầu tư
|
5
|
Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú,
huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
860/QĐ-UBND
ngày 05/4/2021
|
20
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
6
|
Hồ chứa nước Sơn Lợi, huyện Bù Đăng
|
1861/QĐ-UBND
ngày 07/10/2022
|
197
|
BQLDA
đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Lộc Tấn-Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn K8+000 đến Km10+500
huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước.
|
1860/QĐ-UBND
ngày 07/10/2022
|
328
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không vượt tổng mức đầu tư
|
8
|
Xử lý sạt lở, đảm bảo giao thông khẩn cấp
đoạn KM16+000 đến Km21+369 đường Sao Bọng - Đăng Hà, tỉnh Bình Phước:
Hoàn thiện mặt đường bê tông nhựa 2
lớp và công trình phụ trợ
|
1859/QĐ-UBND
ngày 07/10/2022
|
87
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
9
|
Khu tưởng niệm thuộc khu di tích lịch sử căn cứ bộ chỉ
huy quân sự giải phóng Miền Nam Việt Nam
|
751/QĐ-UBND
ngày 13/4/2020
|
29
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
10
|
Nhà đón tiếp
khu di tích lịch sử căn cứ bộ chỉ huy Miền Nam Việt Nam
|
753/QĐ-UBND
ngày 13/4/2021
|
41
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
11
|
Nối dài hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc
|
38/QĐ-STC
ngày 23/6/2022
|
889
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
12
|
Đấu nối hạ tầng
KDC Phú Thịnh (Giai đoạn 1) phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài với đường Hồ Xuân Hương
|
40/QĐ-STC
ngày 27/6/2022
|
78
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
13
|
Hệ thống thủy lợi Hưng Phú, xã
Minh Hưng, huyện Bù Đăng
|
204/QĐ-STC
ngày 28/12/2018
|
11
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
14
|
Phương án và dự toán chi phí hỗ trợ
thực hiện đào mới và cải tạo, nâng cấp giếng đào xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản
|
72/QĐ-STC
ngày 05/6/2018
|
7
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước SHTT xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp
|
77/QĐ-STC
ngày 05/6/2019
|
18
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không vượt tổng mức đầu tư
|
16
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đa Bo, huyện Bù
Đăng
|
75/QĐ-STC ngày 25/8/2022
|
50
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
17
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bàu úm, xã Tân Khai
|
76/QĐ-STC
ngày 25/8/2022
|
39
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
18
|
Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài
phát thanh - truyền hình và Báo Bình Phước
|
119/QĐ-STC
ngày 16/10/2019
|
46
|
Đài
phát thanh- Truyền hình và Báo Bình Phước
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|
19
|
Trung tâm văn
hóa thông tin tỉnh Bình Phước
|
Báo
cáo số 2004/BC-STC ngày 22/7/2021
|
109
|
BQLDA
đầu tư xây dựng tỉnh
|
Không
vượt tổng mức đầu tư
|