STT
|
Danh mục công trình
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn từ khởi công đến hết 31/12/2015
|
Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ký hiệu, ngày phê duyệt dự án
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng số
|
|
12.903.099
|
5.339.263
|
3.437.000
|
|
|
A
|
Hỗ trợ đối ứng các dự
án ODA
|
|
|
|
35.000
|
|
Phân khai sau
|
B
|
Dự án xây dựng hồ sơ địa
chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai
|
|
70.000
|
|
50.000
|
|
Phân khai sau
|
C
|
Hỗ trợ Chương trình đầu
tư kết cấu hạ tầng vùng đồng bào dân tộc thiểu số (ưu tiên thanh toán
nợ và chuyển tiếp các dự án khai hoang đất sản xuất)
|
|
|
|
25.000
|
|
Phân khai sau
|
D
|
Sửa chữa lớn cầu và đường
của tỉnh
|
Số 1878/QĐ-UBND ngày 05/7/2017
|
41.026
|
|
25.000
|
|
Phân khai sau
|
Đ
|
Chương trình nước sinh
hoạt
|
|
140.000
|
37.750
|
85.000
|
|
Phân khai sau
|
|
Trong đó: Hỗ trợ đầu tư hệ
thống các tuyến ống cấp nước trên địa bàn các xã thuộc thị xã La Gi, huyện Hàm
Tân và huyện Bắc Bình
|
|
40.000
|
|
20.000
|
|
|
E
|
Phân bổ chi tiết các dự
án
|
|
12.652.073
|
5.301.513
|
3.217.000
|
|
|
I
|
Dự án hoàn thành từ năm
2015 trở về trước
|
|
4.486.968
|
3.633.876
|
236.215
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
61.887
|
38.915
|
13.600
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư Khu công
nghiệp Phan Thiết giai đoạn 1
|
Số 945/HĐND- CTHĐ ngày 08/12/2011
|
19.207
|
11.800
|
7.400
|
Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng và Khoáng sản Bình Thuận
|
|
2
|
Gia cố mái kênh tiêu lũ
khu công nghiệp Phan Thiết và vùng phụ cận giai đoạn 2
|
Số 206/QĐ- SKHĐT ngày 26/11/2011
|
33.964
|
20.945
|
6.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Đã phê duyệt quyết toán
|
3
|
Nâng cấp đường giao thông
giai đoạn II và hệ thống chiếu sáng cụm công nghiệp chế biến hải sản Phú Hài
|
Số 197/QĐ- SKHĐT ngày 27/7/2012
|
8.716
|
6.170
|
200
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
|
Giao thông vận tải
|
|
2.637.332
|
2.348.639
|
68.876
|
|
|
4
|
Đường Lê Duẩn (đoạn từ
QL1A đến ga Phan Thiết mới)
|
Số 198/QĐ-SKHĐT ngày 31/7/2012
|
40.227
|
26.705
|
1.721
|
Sở Giao thông vận tải
|
Bổ sung đền bù + thanh toán nợ
|
5
|
Làm mới đường Phan Thiết -
Mũi Né (ĐT.706B)
|
Số 3319/QĐ/CT-UBBT ngày 22/12/2006
|
647.781
|
625.736
|
4.568
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường
ĐT.720 và ĐT.766
|
Số 2406/QĐ/CT- UBBT ngày 30/11/2012
|
991.900
|
975.898
|
5.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
NSTT đền bù giải tỏa
|
7
|
Cầu Đá Dựng, thị xã La Gi
|
Số 68/QĐ-SKHĐT ngày 09/4/2011
|
40.162
|
28.374
|
1.074
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đã quyết toán
|
8
|
Cầu Hùng Vương
|
Số 1142/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
|
88.663
|
66.943
|
740
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết toán
|
9
|
Cầu Phan Điền (hạng mục đường
dẫn)
|
Số 86/QĐ-SKHĐT ngày 08/4/2008
|
5.643
|
5.096
|
560
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết toán
|
10
|
Đường Phú Hội - Cẩm Hang -
Sông Quao
|
Số 796/QĐ-UBND ngày 31/3/2011
|
73.194
|
43.999
|
1.200
|
Sở Giao thông vận tải
|
Kết thúc giai đoạn 1, quyết toán
|
11
|
Nâng cấp, cải tạo đường Sa
Ra - Tầm Hưng (hạng mục Cầu Tràn)
|
Số 1671/QĐ-SKHĐT ngày 28/7/2010
|
20.836
|
20.231
|
854
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đã quyết toán
|
12
|
Đường QL28 nối dài đến cảng
Phan Thiết (đường Tôn Đức Thắng)
|
Số 2370/QĐ-UBBT ngày 15/10/2010
|
84.367
|
71.001
|
880
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
13
|
Đường vào hồ Sông Móng
(gói thầu số 3A)
|
Số 1526/QĐ-UBND ngày 04/6/2009
|
5.771
|
4.505
|
825
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Đã quyết toán
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường
giao thông C2, thị trấn Liên Hương
|
Số 161/QĐ-SKHĐT ngày 01/7/2010
|
24.033
|
19.282
|
1.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Đã quyết toán
|
15
|
Đường giao thông đến trung
tâm xã Hòa Minh - Phan Hòa
|
Số 215/QĐ-SKHĐT ngày 24/7/2013
|
10.230
|
9.022
|
395
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Đã quyết toán
|
16
|
Nhựa hóa đường Bình Thạnh
- Chùa Hang
|
Số 246/QĐ-SKHĐT ngày 21/9/2012
|
10.562
|
9.100
|
577
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Đã quyết toán
|
17
|
Đường giao thông đến trung
tâm xã Vĩnh Tân
|
Số 125/QĐ-SKHĐT ngày 09/6/2010
|
19.266
|
18.602
|
72
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Đã quyết toán
|
18
|
Đường Liên Hương - Bình Thạnh
|
Số 935/QĐ-UBND ngày 20/4/2011
|
97.293
|
54.337
|
363
|
UBND huyện Tuy Phong
|
(GĐ 1) Đã quyết toán
|
19
|
Đường QL 1A - Trung tâm xã
Phong Phú
|
Số 438/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2009
|
19.852
|
18.313
|
107
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Đã quyết toán
|
20
|
Đường giao thông nội bộ
khu sản xuất Dốc Đá, Phan Lâm
|
Số 90/QĐ-SKHĐT ngày 11/4/2008
|
4.271
|
3.677
|
241
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
21
|
Đường nội bộ thôn 3 - Phan
Sơn (Xây lắp tuyến số 6)
|
Số 346/QĐ-SKHĐT ngày 05/12/2012
|
5.967
|
1.640
|
169
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
22
|
Nhựa hóa các tuyến đường Huỳnh
Thúc Kháng, N2, N3, N3A, N3B, N6, N9, 10, thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình
|
Số 410/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2013
|
29.600
|
24.475
|
3.600
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
23
|
Đường Kim Ngọc - Phú Hài
|
Số 294/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2011
|
33.856
|
31.901
|
1.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
24
|
Đường từ cầu Đa Tro đi
Buôn Tà Mỹ, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 363/QĐ-SKHĐT ngày 14/12/2012
|
34.087
|
26.067
|
5.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
25
|
Đường Hàm Liêm - Mương Mán
tránh trú bão khu vực Suối Cẩm Hang, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận: đoạn
xây lắp từ km2+500 đến km5+960
|
Số 2733/QĐ-UBND ngày 20/9/2013
|
21.103
|
7.979
|
7.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
26
|
Giao thông nội đồng và hệ thống
thủy lợi vùng dự án Thuận Minh
|
Số 256/QĐ-SKHĐT ngày 23/10/2011
|
7.638
|
6.600
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
27
|
Đường từ cầu Tầm Hưng đi
thôn Nà Bồi
|
Số 1446/QĐ-UBND ngày 09/6/2008
|
4.974
|
4.200
|
500
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
28
|
Đường Quốc lộ 28 (Km 19) -
Phú Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 199/QĐ-SKHĐT ngày 01/8/2014
|
9.914
|
4.000
|
3.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
29
|
Đường giao thông nội đồng
tuyến Kuke - Saloun, xã Đông Giang
|
Số 252/QĐ-SKHĐT ngày 22/9/2014
|
7.498
|
3.500
|
1.850
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
30
|
Đường Hàm Liêm - Mương Mán
tránh trú bão khu vực Suối Cẩm Hang, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận: đoạn
xây lắp từ km0+00 đến km2+500 (tuyến 1)
|
Số 2210/QĐ-UBND ngày 27/5/2013
|
17.265
|
15.035
|
1.800
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
31
|
Đường Bàu Gia - Bàu Thảo
|
Số 3190/QĐ-UBND ngày 23/8/2013
|
4.809
|
3.500
|
900
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
32
|
Đường từ UBND xã Thuận
Minh đi thôn Ku Kê, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 52/QĐ-SKHĐT ngày 23/3/2011
|
23.163
|
21.514
|
469
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
Đã quyết toán
|
33
|
Đường vào bãi rác khu vực
Hàm Tiến - Mũi Né - Thiện Nghiệp Thành Phố Phan Thiết - tỉnh Bình Thuận
|
Số 183/QĐ- SKHĐT ngày 15/8/2011
|
4.534
|
3.302
|
75
|
Công ty TNHH MTV công trình đô thị Phan Thiết
|
|
34
|
Hỗ trợ đầu tư nâng cấp đường
Nguyễn Phúc Chu, thành phố Phan Thiết
|
Số 2786/QĐ-UBND ngày 14/8/2014
|
3.905
|
2.030
|
786
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
35
|
Nâng cấp nhựa hóa đường giao
thông KDC sau dãy F
|
Số 309/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
1.840
|
1.000
|
600
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
36
|
Nhựa hóa đường giao thông
trung tâm huyện Hàm Thuận Nam
|
Số 296/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012
|
42.902
|
36.800
|
4.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
NSTW+NSTT
|
37
|
Đường vào dự án du lịch tại
khu vực Kê Gà, xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam
|
Số 70/QĐ-SKHĐT ngày 14/4/2011
|
4.847
|
3.500
|
700
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
38
|
Nhựa hóa đường QL1A đi nghĩa
địa và đường Hàm Minh - Thuận Quý đi thôn Minh Thành
|
Số 938/QĐ-UBND ngày 10/10/2012
|
4.884
|
2.000
|
1.235
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
39
|
Nhựa hóa đường Phú Phong-
Hàm Mỹ đi Mương Mán
|
Số 875/QĐ-UBND ngày 18/9/2012
|
4.876
|
1.700
|
1.650
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
40
|
Nâng cấp, sửa chữa các tuyến
đường nội thị thị xã La Gi
|
Số 303/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012
|
29.754
|
25.800
|
1.800
|
UBND thị xã La Gi
|
|
41
|
Đường vào trung tâm xã Tân
Phước
|
Số 298/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012
|
15.887
|
12.700
|
2.000
|
UBND thị xã La Gi
|
|
42
|
Nhựa hóa đường giao thông
nông thôn trung tâm xã Đức Chính
|
Số 294/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012
|
18.000
|
15.700
|
77
|
UBND huyện Đức Linh
|
NSTW+NSTT
|
43
|
Nhựa hóa đường giao thông nông
thôn trung tâm xã Nam Chính
|
Số 301/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012
|
16.000
|
13.000
|
183
|
UBND huyện Đức Linh
|
NSTW+NSTT
|
44
|
Cầu bê tông cốt thép Vũ
Hòa
|
Số 199/QĐ-SKHĐT ngày 10/6/2013
|
18.129
|
9.250
|
6.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
45
|
Nhựa hóa đường trung tâm
thị trấn Đức Tài (Giai đoạn 2)
|
Số 1997/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
73.497
|
59.000
|
1.792
|
UBND huyện Đức Linh
|
Cắt giảm quy mô đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Sửa chữa nâng cấp đường đoạn
từ Trường THCS Ngũ Phụng đến Đại đội 3, Huyện đội Phú Quý
|
Số 687/QĐ- SKHĐT ngày 29/10/2013
|
14.352
|
11.625
|
513
|
UBND huyện Phú Quý
|
Đã quyết toán
|
|
Nông nghiệp - Thủy lợi
|
|
722.334
|
545.102
|
54.991
|
|
|
47
|
Kè sông bảo vệ khu dân cư
A -E phường Thanh Hải
|
Số 307/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2014
|
35.694
|
26.355
|
7.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
48
|
Kè chống sạt lở bờ sông
khu dân cư thị trấn Phan Rí Cửa
|
Số 1454/QĐ-UBND ngày 06/6/2007
|
42.344
|
24.468
|
3.300
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
49
|
Kè bảo vệ bờ biển thị trấn
Phan Rí Cửa
|
Số 1497/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
67.235
|
52.000
|
10.235
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Đã quyết toán
|
50
|
Kè tạm bảo vệ bờ biển xóm
9B, thôn Tân Phú, xã Hòa Phú
|
Số 279/QĐ-SKHĐT ngày 15/8/2013
|
6.571
|
5.100
|
653
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Đã quyết toán
|
51
|
Kè bảo vệ bờ biển xã Bình
Thạnh (giai đoạn 1)
|
Số 3289/QĐ-UBND ngày 17/11/2009
|
41.984
|
21.500
|
3.837
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
52
|
Kè bảo vệ bờ biển xã Vĩnh
Hảo
|
Số 3586/QĐ-UBND ngày 10/10/2013
|
19.929
|
12.439
|
1.035
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
53
|
Kè bảo vệ bờ sông khu dân
cư Phan Rí Thành
|
Số 250/QĐ-SKHĐT ngày 24/7/2013
|
29.824
|
27.896
|
1.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
54
|
Hồ chứa nước Sông Móng
|
Số 1526/QĐ-UBND ngày 04/6/2009
|
73.250
|
65.029
|
6.700
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Đã quyết toán
|
55
|
Kênh tiếp nước 812 - Châu
Tá
|
Số 3203/QĐ-UBND ngày 10/11/2009
|
232.649
|
167.233
|
2.493
|
Cty Khai thác CTTL
|
Đã quyết toán
|
56
|
Trạm bơm Tà Pao
|
Số 2397/QĐ-UBND ngày 9/11/2011
|
55.209
|
45.939
|
2.785
|
Cty Khai thác CTTL
|
Đã quyết toán
|
57
|
Hồ chứa nước Sông Khán
|
Số 3585/QĐ-UBND ngày 14/12/2009
|
46.285
|
41.895
|
703
|
Cty Khai thác CTTL
|
Đã quyết toán
|
58
|
Tràn qua Sông Phan
|
Số 646/QĐ-UBND ngày 18/3/2014
|
1.874
|
1.000
|
800
|
UBND huyện Hàm Tân
|
Hỗ trợ
|
59
|
Kè sông Phước Thể
|
Số 1185/QĐ-UBND ngày 28/4/2008
|
5.359
|
4.995
|
334
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Đã quyết toán
|
60
|
Kè bảo vệ bờ biển xã Tân
Thành
|
Số 982/QĐ-SKHĐT ngày 19/3/2010
|
14.368
|
10.469
|
3.916
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
Đã quyết toán
|
61
|
Kè bảo vệ khu dân cư Sông
Cát
|
Số 341/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
49.759
|
38.784
|
9.700
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
|
Công cộng
|
|
311.910
|
265.839
|
11.477
|
|
|
62
|
Thoát nước phía hạ lưu đường
706B - Cửa số 1
|
Số 176/QĐ- SKHĐT ngày 04/7/2012
|
16.939
|
10.633
|
3.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
63
|
Thoát nước phía hạ lưu đường
706B - Cửa số 6
|
Số 138/QĐ-SKHĐT ngày 21/5/2014
|
27.645
|
24.952
|
1.000
|
Sở Xây dựng
|
Đã quyết toán
|
64
|
Chống sạt lở đường ĐT706B tại
Km13+700
|
Số 302/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2014
|
1.160
|
1.000
|
105
|
Sở Xây dựng
|
|
65
|
Kênh thoát lũ Hồ Tôm, xã
Tân Phước
|
Số 50/QĐ-SKHĐT ngày 22/3/2011
|
11.907
|
8.346
|
222
|
UBND thị xã La Gi
|
Đã quyết toán
|
66
|
Nhà máy xử lý nước thải khu
quy hoạch chế biến nước mắm Phú Hài
|
Số 34/QĐ-SKHĐT ngày 28/3/2012
|
24.725
|
23.725
|
1.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
Đã quyết toán
|
67
|
Chỉnh trang khu vực Đồi
Dương
|
Số 288/QĐ-SKHĐT ngày 06/10/2010
|
32.810
|
25.412
|
316
|
UBND TP Phan Thiết
|
Đã quyết toán
|
68
|
Hệ thống điện chiếu sáng
đường D1, D2 Khu công nghiệp Hàm Kiệm
|
Số 348/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
2.030
|
2.000
|
1.690
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
69
|
Hệ thống thoát nước thị trấn
Liên Hương
|
Số 474/QĐ-KHĐT ngày 26/02/2004
|
16.275
|
12.300
|
658
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Đã quyết toán
|
70
|
Hệ thống thoát nước thị trấn
Phan Rí Cửa
|
Số 907/QĐ-UBBT ngày 23/5/2000
|
15.124
|
7.935
|
650
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Đã quyết toán
|
71
|
Hệ thống cấp nước huyện
Tuy Phong
|
Số 3654/QĐ-UBND ngày 18/12/2009
|
125.782
|
124.453
|
554
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
72
|
Hệ thống thoát nước xã
Phan Thanh (HM: Xây lắp các tuyến thoát nước 2 thôn Mai Lãnh và Trí Thái)
|
Số 261/QĐ- SKHĐT ngày 03/8/2009
|
8.474
|
3.814
|
111
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
73
|
Cải tạo và mở rộng nhà máy
xử lý nước thải cảng cá Phan Thiết
|
Số 182/QĐ-SKHĐT ngày 18/6/2007
|
9.604
|
8.233
|
1.371
|
Ban Quản lý Cảng cá Phan Thiết
|
Đã quyết toán
|
74
|
Hạ tầng kỹ thuật KDC Tam
Biên, khu phố 14, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết
|
Số 329/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2012
|
19.435
|
13.036
|
800
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
|
|
Khu dân cư
|
|
568.371
|
358.322
|
24.679
|
|
|
75
|
Khu dân cư Bắc Xuân An,
thành phố Phan Thiết
|
Số 229/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
226.586
|
156.129
|
17.000
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
76
|
Khu dân cư Trung tâm
thương mại Bắc Phan Thiết
|
Số 1697/QĐ-UBND ngày 18/7/2013
|
93.904
|
50.495
|
860
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đã quyết toán
|
77
|
Khu tái định cư Đông Xuân
An, thành phố Phan Thiết
|
Số 1935/QĐ-UBND ngày 16/8/2013
|
87.681
|
70.032
|
658
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Đã quyết toán
|
78
|
Khu dân cư Văn Thánh 3A -
giai đoạn 3
|
Số 2743/QĐ-UBND ngày 25/10/2007
|
96.086
|
54.705
|
143
|
UBND TP Phan Thiết
|
Đã quyết toán
|
79
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân
cư thôn Vĩnh Hanh
|
Số 187/QĐ-SKHĐT ngày 16/9/2009
|
12.240
|
9.508
|
2.518
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
80
|
Hạ tầng kỹ thuật khu định
canh định cư tập trung thôn 1, xã Gia Huynh
|
Số 2229/QĐ-UBND ngày 29/10/2010
|
2.175
|
1.323
|
500
|
UBND huyện Tánh Linh
|
NSTW hỗ trợ
|
81
|
Định canh định cư tập
trung Khu Dốc Da, xã Thuận Minh
|
Số 2227/QĐ-UBND ngày 29/9/2010
|
27.004
|
7.330
|
1.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
NSTW hỗ trợ
|
82
|
Định canh định cư tập
trung khu Saloun, xã Đông Giang
|
Số 2678/QĐ-UBND ngày 19/11/2010
|
22.695
|
8.800
|
1.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
NSTW hỗ trợ
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
170.899
|
68.959
|
56.760
|
|
|
83
|
Nhà làm việc Trung tâm
Phát triển Quỹ đất tỉnh
|
Số 78/QĐ-SKHĐT ngày 25/4/2012
|
11.451
|
10.141
|
450
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
84
|
Nhà làm việc Thanh tra tỉnh
|
Số 64/QĐ-SKHĐT ngày 07/4/2011
|
12.371
|
10.015
|
1.400
|
Thanh tra tỉnh
|
Đã quyết toán
|
85
|
Dự án Trạm xét nghiệm - Kiểm
dịch thủy sản Vĩnh Tân
|
Số 202/QĐ-SKHĐT ngày 14/8/2014
|
4.620
|
4.000
|
500
|
Chi cục thủy sản
|
|
86
|
Hội trường và kho lưu trữ
|
Số 3099/QĐ-
|
4.974
|
2.050
|
1.000
|
UBND huyện
|
Hỗ trợ
|
|
huyện ủy Đức Linh
|
UBND ngày 09/9/2013
|
|
|
|
Đức Linh
|
|
87
|
Nhà làm việc Đội Quản lý
thị trường số 3, huyện Tuy Phong
|
Số 438/QĐ-UBND ngày 29/12/2010
|
1.812
|
1.661
|
151
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
|
88
|
Sửa chữa, cải tạo nhà làm
việc Sở Lao động - TB & XH (Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận cũ)
|
Số 130/QĐ- SKHĐT ngày 10/6/2010
|
3.164
|
2.232
|
932
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
89
|
Nhà tập múa và nhà làm việc
- Nhà hát Ca múa nhạc Biển Xanh
|
Số 265/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2012
|
2.000
|
1.600
|
181
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
90
|
Nhà làm việc Chi cục Quản
lý thị trường, Đội Quản lý thị trường số 1 và số 7
|
Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2010
|
21.177
|
3.500
|
16.300
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
|
91
|
Hội trường huyện Tánh Linh
|
Số 375/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013
|
17.720
|
6.250
|
6.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
NSTT hỗ trợ 70%
|
92
|
Nhà làm việc UBND huyện
Tánh Linh
|
Số 344/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013
|
13.806
|
4.500
|
5.700
|
UBND huyện Tánh Linh
|
NSTT hỗ trợ 70%
|
93
|
Sửa chữa nhà làm việc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Số 230/QĐ-SKHĐT ngày 26/8/2014
|
1.007
|
800
|
300
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
94
|
Nhà làm việc và tập luyện
của Đội Tuyên truyền lưu động -
|
Số 339/QĐ-SKHĐT ngày
|
1.033
|
500
|
500
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
30/10/2014
|
|
|
|
|
|
95
|
Hỗ trợ Hội trường UBND huyện
Hàm Thuận Nam
|
Số 314/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
11.000
|
2.500
|
5.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
96
|
Hội trường huyện Hàm Thuận
Bắc
|
Số 233/QĐ-SKHĐT ngày 29/8/2014
|
18.607
|
3.300
|
6.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
Hỗ trợ 70%
|
97
|
Nhà làm việc UBND xã Hồng
Sơn
|
Số 4305/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
5.160
|
4.443
|
500
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
Hỗ trợ
|
98
|
Nhà làm việc UBND xã Tân
Hà
|
Số 3148/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2014
|
4.900
|
1.000
|
2.500
|
UBND huyện Đức Linh
|
Hỗ trợ
|
99
|
Nhà làm việc UBND xã Đồng
Kho
|
Số 770/QĐ-UBND ngày 05/4/2012
|
3.817
|
1.767
|
1.713
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Hỗ trợ
|
100
|
Nhà làm việc Huyện ủy huyện
Hàm Tân
|
Số 224/QĐ-SKHĐT ngày 28/6/2013
|
9.624
|
0
|
876
|
UBND huyện Hàm Tân
|
Đã quyết toán
|
101
|
Nhà làm việc Khối Mặt trận
- Đoàn thể huyện Hàm Tân
|
Số 222/QĐ-SKHĐT ngày 28/6/2013
|
6.262
|
0
|
515
|
UBND huyện Hàm Tân
|
Đã quyết toán
|
102
|
Trụ sở UBND xã Thắng Hải
|
Số 3230/QĐ-UBND ngày 06/10/2011
|
6.514
|
0
|
372
|
UBND huyện Hàm Tân
|
Đã quyết toán
|
103
|
Nhà làm việc UBND xã Chí
Công
|
Số 3665/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
9.880
|
6.500
|
2.270
|
UBND huyện Tuy Phong
|
Đã quyết toán
|
104
|
Hỗ trợ đầu tư nhà ở công vụ
|
|
|
2.200
|
3.600
|
|
|
|
An ninh quốc phòng
|
|
14.235
|
8.100
|
5.832
|
|
|
105
|
Nhà tạm giữ hành chính
Công an huyện Hàm Tân
|
Số 277/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2010
|
495
|
400
|
90
|
Công an tỉnh
|
|
106
|
Cải tạo Nhà truyền thống lực
lượng vũ trang nhân dân tỉnh
|
Số 238/QĐ-SKHĐT ngày 01/7/2013
|
2.393
|
2.000
|
393
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
107
|
Dự án nâng cấp tuyến đường
giao thông trong khu căn cứ hậu cần - kỹ thuật
|
Số 330/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2013
|
2.684
|
2.050
|
634
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
108
|
Dự án đầu tư hệ thống điện
vào khu căn cứ hậu cần - kỹ thuật
|
Số 277/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2014
|
4.432
|
2.150
|
2.282
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
109
|
Di dời tường rào phía Bắc
trụ sở Công an tỉnh
|
Số 349/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
933
|
0
|
850
|
Công an tỉnh
|
|
110
|
Nhà làm việc Công an thị
trấn Ma Lâm
|
Số 295/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2011
|
3.298
|
1.500
|
1.583
|
Công an tỉnh
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp từ kế
hoạch năm 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
4.023.126
|
1.667.637
|
1.113.021
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
171.986
|
63.173
|
55.000
|
|
|
1
|
Thoát lũ Khu công nghiệp
Phan Thiết và vùng phụ cận giai đoạn 2
|
Số 315/QĐ-UBND ngày 02/02/2009
|
54.131
|
32.325
|
5.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
2
|
Hệ thống thoát nước mưa
ngoài hàng rào KCN và KDC dịch vụ Hàm Kiệm
|
Số 2981/QĐ-UBND ngày 24/12/2010
|
86.609
|
24.848
|
30.000
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
Thực hiện giai đoạn 1, đầu tư kênh đất
|
3
|
Dự án nâng cấp đường vào cụm
công nghiệp Thắng Hải
|
Số 166/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2013
|
31.246
|
6.000
|
20.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
|
Thủy lợi
|
|
1.099.105
|
478.320
|
363.865
|
|
|
4
|
Đập dâng Sông Phan. huyện
Hàm Tân
|
Số 314/QĐ-UBND ngày 02/02/2009
|
62.469
|
32.772
|
25.000
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
|
5
|
Kênh D8-13 (đoạn tránh khu
công nghiệp chế biến khoáng sản titan, Sông Bình
|
Số 126/QĐ-SKHĐT ngày 13/5/2014
|
8.603
|
2.000
|
5.000
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
|
6
|
Cấp nước cho Trung tâm Nhiệt
điện Vĩnh Tân - giai đoạn 1
|
Số 1637/QĐ-UBND ngày 26/7/2010
|
230.969
|
70.785
|
45.000
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
NSTW+NSTT
|
7
|
Chuyển nước hồ Sông Móng -
hồ Đu Đủ - hồ Tân Lập
|
Số 3402/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
|
161.008
|
66.014
|
50.000
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
|
8
|
Kênh tiếp nước Biển Lạc -
Hàm Tân, huyện Tánh Linh
|
Số 1497/QĐ-UBND ngày 01/6/2009
|
376.982
|
214.190
|
100.000
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
NSTW+NSTT
|
9
|
Kênh Sông Linh - Cẩm Hang
|
Số 427/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2006
|
11.566
|
7.267
|
2.000
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
|
10
|
Kênh tiếp nước Suối Lách -
Bàu Thiểm
|
Số 483/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2008
|
5.011
|
3.400
|
1.000
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
|
11
|
Hồ chứa nước Phan Dũng (Hạng
mục: Khai hoang cải tạo đồng ruộng và hoàn chỉnh hệ thống kênh, công trình
trên kênh)
|
Số 863/QĐ-UBND ngày 21/4/2010
|
11.300
|
3.000
|
7.365
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
12
|
Kênh tiêu Bà Sáu, xã Hàm Mỹ
|
Số 287/QĐ-SKHĐT ngày 15/10/2014
|
6.567
|
1.500
|
4.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
13
|
Kè tạm bảo vệ bờ biển thôn
Hồ Tôm, xã Tân Phước, thị xã La Gi
|
Số 305/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
7.118
|
1.300
|
5.000
|
UBND thị xã La Gi
|
|
14
|
Nâng cấp trạm bơm ĐaKai,
huyện Đức Linh
|
Số 202/QĐ-SKHĐT ngày 23/8/2011
|
17.464
|
5.747
|
11.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
15
|
Mở rộng kênh tiêu Võ Xu
|
Số 296/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2014
|
14.945
|
3.200
|
8.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
16
|
Đầu tư xây dựng công trình
hai hồ chứa Bắc đảo Phú Quý
|
Số 310/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
37.971
|
26.500
|
6.000
|
UBND huyện Phú Quý
|
NSTW+NSTT
|
17
|
Đập Sông Tho
|
Số 273/QĐ-SKHĐT ngày 12/8/2013
|
49.925
|
24.645
|
15.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
NSTW+NSTT
|
18
|
Dự án hệ thống kênh cấp 3
- dự án Tưới Phan Rí - Phan Thiết
|
Số 596/QĐ-SNN ngày 15/7/2015
|
80.000
|
10.000
|
70.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
UBND tỉnh cam kết với Trung ương
|
19
|
Nạo vét và gia cố tuyến
kênh chính Ku Kê - Phú Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 352/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2016
|
17.207
|
6.000
|
9.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
|
Thủy sản
|
|
303.596
|
109.867
|
26.400
|
|
|
20
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu cá cửa Liên Hương
|
Số 2684/QĐ-UBND ngày 06/10/2008
|
97.433
|
49.796
|
18.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
21
|
Khu neo đậu tránh trú bão
cho tàu cá cửa Phan Rí (gói thầu nạo vét luồng, kè, nâng cấp đê, nhà điều
hành và tập kết hải sản)
|
Số 2316/QĐ-UBND ngày 18/8/2009
|
160.374
|
60.071
|
3.200
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Vốn ngoài ngân sách đầu tư các hạng mục dịch vụ hậu cần trên bờ
|
22
|
Dự án khu sản xuất giống thủy
sản tập trung Chí Công (giai đoạn 1)
|
Số 2915/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/10/2010
|
45.789
|
|
5.200
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bồi thường GPMB
|
|
Giao thông
|
|
1.646.270
|
584.976
|
442.842
|
|
|
23
|
Đường vào Nhà máy xử lý rác
thải phía Nam Phan Thiết
|
Số 3017/QĐ-UBND ngày 22/10/2009
|
51.575
|
11.358
|
35.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
24
|
Đường trục ven biển đoạn
Hòa
|
Số 2257/QĐ-
|
208.567
|
23.505
|
12.500
|
Sở Giao thông vận tải
|
Vốn NSTT
|
|
Thắng - Hòa Phú
|
UBND ngày 12/11/2012
|
|
|
|
|
GPMB + chi phí khác
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT.712 huyện Hàm Thuận Nam
|
Số 2671/QĐ-UBND ngày 25/12/2012
|
98.147
|
68.498
|
1.100
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
26
|
Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường
Trường Chinh đến Lê Hồng Phong)
|
Số 2207/QĐ-UBND ngày 13/9/2013
|
416.928
|
107.350
|
50.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nguồn vốn XSKT bổ sung 200 tỷ đồng
|
27
|
Cầu Gia An
|
Số 178/QĐ-SKHĐT ngày 09/7/2014
|
24.426
|
3.500
|
18.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
28
|
Cầu Nà Cam
|
Số 319/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
12.337
|
8.948
|
2.586
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
29
|
Cầu Bến Gáo
|
Số 412/QĐ-SKHĐT ngày 16/12/2014
|
14.160
|
5.000
|
9.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ven biển Chí Công - Hòa Minh
|
Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 16/10/2015
|
28.819
|
5.800
|
6.500
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng đường
giao thông Lương Sơn
|
Số 300/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012
|
29.700
|
21.453
|
7.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
32
|
Cầu qua Sông Lũy, thôn
Bình Liêm, xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình
|
Số 389/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
11.484
|
3.540
|
2.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
NSTT hỗ trợ 50% xây lắp
|
33
|
Đường giao thông Tầm Ru đi
Tà Bo, xã Phan Hòa
|
Số 220/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2014
|
7.062
|
2.600
|
3.200
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
34
|
Nhựa hóa đường Hàm Phú -
Hàm Hiệp
|
Số 65/QĐ-SKHĐT 07/3/2014
|
31.107
|
18.205
|
4.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
DA hoàn thành
|
35
|
Đường Lại An - Cây Trôm, xã
Hàm Thắng
|
Số 289/QĐ-SKHĐT ngày 16/0/2014
|
14.988
|
4.000
|
7.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
NSTT+TDUĐ
|
36
|
Nhựa hóa tuyến đường Xoài
Quỳ, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
22.009
|
4.000
|
15.261
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
37
|
Đường từ QL 28 đi cầu bến
Ông Tượng
|
Số 4211/QĐ-SKHĐT ngày 28/7/2015
|
5.271
|
1.600
|
3.600
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
38
|
Đường Hàm Trí - Hồng Sơn,
huyện Hàm Thuận Bắc (đoạn đường QL1A đi hồ Suối Đá, xã Hồng Sơn)
|
Số 429/QĐ- SKHĐT ngày 29/12/2014
|
9.963
|
4.100
|
3.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
NSTT+TDUĐ
|
39
|
Đường từ cầu Tầm Hưng - Nà
Bồi (nối dài)
|
Số 3191/QĐ-UBND ngày 23/8/2013
|
4.909
|
2.500
|
1.520
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
40
|
Tuyến đường thôn Liêm An,
xã Hồng Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 334/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
12.204
|
3.500
|
7.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
NSTT+TDUĐ
|
41
|
Đường xuống biển Hàm Tiến,
tuyến số 4
|
Số 252/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2011
|
3.632
|
94
|
3.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
42
|
Đường vào khu sản xuất
1600 ha - xã Tân Thuận
|
Số 2811/QĐ-UBND ngày 30/9/2009
|
29.393
|
13.730
|
14.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
43
|
Cầu Sông Phan
|
Số 351/QĐ-SKHĐT ngày 09/10/2013
|
20.824
|
6.200
|
9.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
44
|
Nhựa hóa đường Cầu treo đi
Hóc Lá, xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam
|
Số 392/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
11.551
|
7.700
|
3.800
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
45
|
Đường Dân Thuận đi Dân
Hòa, xã Hàm Thạnh
|
Số 30/QĐ-SKHĐT ngày 08/02/2014
|
7.934
|
1.570
|
5.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
46
|
Nhựa hóa đường giao thông
khu phố Lập Hòa và Lập Bình thị trấn Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Nam
|
Số 329/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2014
|
14.995
|
3.100
|
11.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
47
|
Cầu Phú Khánh xã Hàm Mỹ
|
Số 284/QĐ-SKHĐT ngày 15/10/2014
|
15.326
|
2.500
|
8.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
48
|
Đường liên xã Tân Đức -
Tân Phúc - Sông Phan huyện Hàm Tân
|
Số 299/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012
|
25.888
|
20.500
|
5.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
49
|
Dự án đường vào khu sản xuất
xã Tân Phúc
|
Số 232/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2011
|
14.448
|
10.550
|
1.200
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
50
|
Đường và cầu thôn Đông Hiệp,
xã Tân Hà, Hàm Tân
|
Số 332/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
6.743
|
1.200
|
4.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
51
|
Đoạn nối tuyến đường GTNT
liên xã Tân Xuân - Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân
|
Số 324/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
12.524
|
4.200
|
7.500
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
52
|
Cầu Hồ Lân, xã Tân Thắng,
huyện Hàm Tân
|
Số 331/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
6.213
|
1.300
|
4.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
53
|
Đường trung tâm đô thị Tân
Nghĩa, huyện Hàm Tân
|
Số 1060/QĐ-UBND ngày 19/4/2007
|
103.315
|
47.731
|
30.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
NSTW+NSTT
|
54
|
Mở rộng đường thị trấn Lạc
Tánh giai đoạn 2, huyện Tánh Linh
|
Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/20112
|
49.709
|
26.550
|
20.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
55
|
Nhựa hóa đường trung tâm
xã Huy Khiêm
|
Số 385/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013
|
19.998
|
5.419
|
10.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
NSTT+TDUĐ
|
56
|
Đường đến trung tâm xã Gia
Huynh
|
Số 97/QĐ-SKHĐT ngày 08/4/2014
|
35.694
|
7.700
|
25.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
57
|
Đường 336 đi cánh đồng C
xã Đức Phú
|
Số 382/QĐ-SKHĐT ngày 21/12/2014
|
8.688
|
2.626
|
4.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
58
|
Cầu qua Sông La Ngà tại bản
2 xã La Ngâu
|
Số 444/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2014
|
8.993
|
3.000
|
5.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
59
|
Nhựa hóa đường trung tâm xã
Tân Hà
|
Số 1274/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2014
|
14.344
|
5.060
|
8.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
NSTT+TDUĐ
|
60
|
Nhựa hóa đường trung tâm
Võ Xu
|
Số 1636/QĐ-UBND ngày 02/8/2011
|
105.858
|
65.242
|
20.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
61
|
Đường Nam Hà 1&2 xã
Đông Hà
|
Số 365/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2014
|
14.957
|
7.700
|
3.775
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
62
|
Nhựa hóa đường trung tâm
xã Trà Tân
|
Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 12/9/2013
|
21.879
|
5.968
|
8.800
|
UBND huyện Đức Linh
|
NSTT+TDUĐ
|
63
|
Nhựa hóa đường trung tâm
xã Đa Kai
|
Số 425/QĐ-SKHĐT ngày 20/11/2015
|
11.725
|
6.126
|
5.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
64
|
Đường Láng Quao - Suối Le,
xã Tân Hải
|
Số 183/QĐ-SKHDT ngày 10/7/2015
|
17.434
|
4.000
|
12.000
|
UBND thị xã La Gi
|
|
65
|
Đường Nguyễn Thông, xã Tân
Bình
|
Số 212/QĐ-SKHĐT ngày 12/8/2014
|
10.592
|
3.700
|
5.000
|
UBND thị xã La Gi
|
|
66
|
Cải tạo nâng cấp đường Lâm
nghiệp giai đoạn 1
|
Số 384/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
49.957
|
22.053
|
20.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
NSTW+NSTT
|
|
Khoa học công nghệ và
công nghệ thông tin
|
|
75.321
|
49.415
|
21.014
|
|
|
67
|
Đầu tư trang thiết bị cho
TT Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KHCN
|
Số 2085/QĐ-UBND ngày 30/7/2009
|
27.910
|
21.357
|
5.600
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
|
68
|
Trụ sở làm việc Trung tâm
Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KHCN và khu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh
học
|
Số 2410/QĐ-UBND ngày 09/11/2011
|
30.323
|
18.469
|
9.664
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
|
69
|
Dự án ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động HĐND tỉnh Bình Thuận
|
Số 2707/QĐ-UBND ngày 20/10/2013
|
1.392
|
339
|
1.050
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
|
70
|
Xây dựng hệ thống quản lý
văn bản và điều hành trong hoạt động các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Bình Thuận
|
Số 2701/QĐ-UBND ngày 27/12/2012
|
6.706
|
3.750
|
1.400
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
71
|
Hệ thống Hội nghị truyền
hình trực tuyến Tỉnh ủy Bình Thuận
|
Số 534/QĐ-UBND ngày 14/2/2014
|
8.990
|
5.500
|
3.300
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
Dự án tạo quỹ đất
|
|
231.443
|
160.794
|
56.000
|
|
|
72
|
Đường Hùng Vương, đoạn qua
khu dân cư Hùng Vương II (Đoạn 1)
|
Số 2968/QĐ-UBND ngày 26/11/2013
|
62.201
|
50.500
|
11.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
73
|
Đường Hùng Vương, đoạn qua
khu dân cư Hùng Vương II. giai đoạn 2B (Đoạn 3)
|
Số 413/QĐ-UBND ngày 08/11/2013
|
34.105
|
800
|
30.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
74
|
Khu dân cư Hùng Vương II,
giai đoạn 2A (Đoạn 2)
|
Số 3813/QĐ-UBND ngày 08/11/2005
|
135.137
|
109.494
|
15.000
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
|
Công cộng
|
|
89.390
|
38.978
|
32.900
|
|
|
75
|
Xây dựng bãi rác tập trung
tại núi Thô, xã Hàm Trí
|
Số 211/QĐ-SKHĐT ngày 28/7/2015
|
14.328
|
10.762
|
3.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
76
|
Bãi chôn lấp và xử lý rác
sinh hoạt tập trung huyện Đức Linh
|
Số 421/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2013
|
15.556
|
8.535
|
5.400
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
77
|
Hạ tầng kỹ thuật khu vực
02 bên đường nhánh nối đường ĐT.706B và đường ĐT.706
|
Số 241/QĐ- SKHĐT ngày 18/9/2012
|
25.318
|
14.150
|
3.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
78
|
Thoát nước phía hạ lưu đường
ĐT.706B - cửa ra số 5
|
Số 91/QĐ- SKHĐT ngày 30/3/2015
|
17.787
|
2.331
|
11.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
79
|
Công viên sau Bảo tàng Hồ
Chí Minh - chi nhánh Bình Thuận
|
Số 728/QĐ-UBND ngày 30/3/2005
|
6.000
|
|
5.000
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
Điều chỉnh, bổ sung dự án
|
80
|
Nghĩa trang Hàm Tiến - Thiện
Nghiệp - Mũi Né, thành phố Phan Thiết
|
Số 54/QĐ-SKHĐT ngày 27/02/2014
|
10.401
|
3.200
|
5.500
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
|
Khu dân cư
|
|
401.599
|
181.454
|
113.500
|
|
|
81
|
Khu dân cư khu phố A - E,
phường Thanh Hải, thành phố Phan Thiết
|
Số 1121/QĐ-UBND ngày 23/4/2015
|
101.207
|
69.699
|
26.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
82
|
Khu dân cư HTX 3 - Hàm
Liêm
|
Số 348/QĐ-SKHĐT ngày 02/10/2009
|
7.577
|
1.941
|
4.000
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
83
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Hồ Tôm, xã Tân Phước, thị xã La Gi
|
Số 1877/QĐ-UBND ngày 17/7/2008
|
105.000
|
50.174
|
25.000
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
NSTW+NSTT
|
84
|
Nâng cấp kết cấu hạ tầng
và mở rộng khu tái định cư Ba Đăng, thị xã La Gi (hạng mục: đường giao thông
và hệ thống thoát nước)
|
Số 26/QĐ- SKHĐT ngày 24/02/2012
|
19.065
|
3.500
|
12.500
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
|
85
|
Khu dân cư A3 xã Chí Công,
huyện Tuy Phong
|
Số 122/QĐ-UBND ngày 20/6/2011
|
46.310
|
28.940
|
10.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
NSTW+NSTT
|
86
|
Hạ tầng Khu dân cư xóm 1,
xã Phước Thể, huyện Tuy Phong
|
Số 297/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012
|
29.290
|
7.200
|
15.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
NSTW+NSTT
|
87
|
Khu tái định cư Láng
Giang, huyện Hàm Thuận Nam
|
Số 3441/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
49.740
|
15.000
|
12.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
NSTW+NSTT
|
88
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư Hồng Chính III, xã Hòa Thắng
|
Số 336/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
43.410
|
5.000
|
9.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
NSTW+NSTT
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
4.416
|
660
|
1.500
|
|
|
89
|
Nhà làm việc Hạt Kiểm lâm
Phan Thiết
|
Số 441/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2014
|
4.416
|
660
|
1.500
|
Hạt kiểm lâm thành phố Phan Thiết
|
Hỗ trợ 35% TMĐT
|
III
|
Khởi công mới 2016 -
2020
|
|
4.141.979
|
0
|
1.859.864
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
22.882
|
|
20.000
|
|
|
1
|
Đường và hệ thống thoát nước
ngoài hàng rào cụm công nghiệp Nghĩa Hòa, huyện Hàm Tân
|
Số 349/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2015
|
8.216
|
|
7.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
2
|
Cụm công nghiệp - TTCN nam
Tuy Phong (HM: Đường giao thông, hệ thống thoát nước ngoài hàng rào cụm)
|
Số 2878/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
14.666
|
|
13.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
|
Giao thông
|
|
1.629.848
|
|
935.903
|
|
|
3
|
Đường từ cầu Hùng Vương đến
đường ĐT.706B
|
Số 2460/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
285.994
|
|
200.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nguồn vốn XSKT bổ sung 10 tỷ đồng
|
4
|
Sửa chữa, mở rộng cầu Sở
Muối, thành phố Phan Thiết
|
Số 416/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015
|
12.437
|
|
5.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
NSTT + Quỹ bảo trì đường bộ
|
5
|
Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường
Lê Hồng Phong đến đường Trần Hưng Đạo)
|
Số 710/HĐND- TH ngày 11/7/2017
|
219.873
|
|
100.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nguồn vốn XSKT bổ sung 90 tỷ đồng
|
6
|
Đường vào sân bay Phan Thiết
|
Số 3159/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
116.473
|
|
50.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
7
|
Đường nối 2 đầu cầu sông
Dinh, xã Tân Xuân
|
Số 332/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
7.840
|
|
7.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
8
|
Cầu Bến Thuyền
|
Số 349/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2016
|
35.853
|
|
20.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
9
|
Nâng cấp đường Sa Ra - Tầm
Hưng
|
Số 2980/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
59.178
|
|
38.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
10
|
Nút giao thông tuyến đường
N2a Khu công nghiệp Tuy Phong đấu nối QL1
|
Số 2522/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
2.004
|
|
2.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
11
|
Đường dọc kênh phát triển
kinh tế xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong, huyện Bắc Bình
|
Số 466/QĐ- SKHĐT ngày 09/11/2016
|
39.889
|
|
4.400
|
Sở Giao thông vận tải
|
CBĐT và KC cuối giai đoạn
|
12
|
Đường vào Trường THPT Hòa
Đa, huyện Tuy Phong
|
Số 1375/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
9.321
|
|
8.500
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
13
|
Nâng cấp đường nội thị thị
trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong
|
Số 1684/QĐ-UBND ngày 22/6/2017
|
9.522
|
|
8.500
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
14
|
Nâng cấp đường từ Tú Sơn
đi Đá trắng xã Sông Bình
|
Số 480/QĐ-SKHĐT ngày 21/11/2016
|
14.720
|
|
11.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
15
|
Nâng cấp đường giao thông
từ Bình Tân đi Phan Tiến
|
Số 122/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
10.960
|
|
9.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
16
|
Cầu qua Sông Lũy và đường
vào khu sản xuất tại khu phố Lương Bình, thị trấn Lương Sơn
|
Số 407/QĐ- SKHĐT ngày 06/11/2015
|
20.263
|
|
17.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường
giao thông xã Phan Rí Thành
|
Số 413/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015
|
16.869
|
|
12.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
18
|
Nâng cấp đường giao thông
thị trấn Chợ Lầu
|
Số 2989/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
19.360
|
|
15.790
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
19
|
Nhựa hóa tuyến đường Hải
Ninh đi Phan Điền, huyện Bắc Bình
|
Số 1683/QĐ-UBND ngày 22/6/2017
|
6.259
|
|
4.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
20
|
Nâng cấp đường giao thông
QL1A đến khu dân cư Ngọc Sơn - khu dân cư Thái An thuộc xã Hồng Thái, huyện Bắc
Bình
|
Số 1879/QĐ-UBND ngày 05/7/2017
|
11.184
|
|
5.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
21
|
Đường Ma Lâm - Hồng Sơn,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 321/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015
|
29.985
|
|
25.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
22
|
Đường Bình An - Ngã ba
|
Số 329/QĐ-
|
14.200
|
|
11.500
|
UBND huyện
|
|
|
Dông Đồng, xã Hàm Chính
|
SKHĐT ngày 30/10/2015
|
|
|
|
Hàm Thuận Bắc
|
|
23
|
Đường QL 28 Thuận Hòa đi Hồng
Liêm
|
Số 385/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2016
|
24.204
|
|
12.600
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
24
|
Nhựa hóa thị trấn Ma Lâm
(gđ 2), huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 463/QĐ-SKHĐT ngày 08/11/2016
|
32.130
|
|
5.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
25
|
Nhựa hóa thị trấn Phú Long
(gđ 2), huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 2978/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
26.174
|
|
4.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
26
|
Đường Ku Kê - Phú Sơn, huyện
Hàm Thuận Bắc
|
Số 2797/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
12.473
|
|
3.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
27
|
Đường Phú Long - Ma Lâm -
Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 2879/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
11.487
|
|
3.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
28
|
Đường khu dân cư Cầu Tàu,
phường Đức Long (giai đoạn 1)
|
Số 452/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
29.980
|
|
7.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
ĐBGT
|
29
|
Nâng cấp các tuyến đường khu
dân cư 1- 8, phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết
|
Số 1370/QĐ-UBND ngày 24/5/2017
|
7.981
|
|
7.500
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
30
|
Tuyến đường xuống biển
(bên cạnh khu du lịch Bảo Việt, phường Mũi Né)
|
Số 3616/QĐ-UBND ngày 7/12/2016
|
3.147
|
|
3.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
31
|
Sửa chữa nâng cấp đường
trung tâm huyện đi TT dạy nghề và UDND TT T.Nam
|
Số 2986/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
5.204
|
|
1.925
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
32
|
Cầu Sông Đợt
|
Số 2981/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
15.484
|
|
2.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
33
|
Đường Trung tâm dạy nghề
đi Lập Đức và Tà Mon
|
Số 384/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
11.227
|
|
9.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
34
|
Đường Hàm Cường Phú Lộc
|
Số 390/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
12.699
|
|
10.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
35
|
Đường kết nối khu nhà ở
công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm II - Bitas với đường QL1A - Mỹ Thanh
|
Số 166/QĐ- SKHĐT ngày 29/4/2016
|
9.479
|
|
8.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
36
|
Mở rộng đường thị trấn Lạc
Tánh (GĐ3)
|
Số 2876/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
29.959
|
|
15.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
37
|
Nhựa hóa đường trung tâm
xã Đức Phú
|
Số 11/QĐ-SKHĐT ngày 12/01/2016
|
9.449
|
|
8.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
38
|
Nhựa hóa đường trung tâm
xã Đồng Kho
|
Số 408/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
9.000
|
|
8.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
39
|
Nâng cấp đường từ ĐT720 đi
thôn dân tộc thiểu số Bàu Chim. huyện Tánh Linh
|
Số 3772/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
14.996
|
|
6.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
40
|
Nâng cấp đường vào khu du
lịch Thác Bà, huyện Tánh Linh
|
Số 3771/QĐ-UBND ngày 25/10/2015
|
24.934
|
|
7.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
41
|
Nâng cấp đường Đức Tài -
Đê Bao, huyện Đức Linh
|
Số 1288/QĐ-UBND ngày 16/5/2017
|
19.493
|
|
6.573
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
42
|
Đường vào khu sản xuất
liên xã Đức Chính - Vũ Hòa, huyện Đức Linh
|
Số 411/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2015
|
14.384
|
|
11.300
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
43
|
Đường vào khu sản xuất
liên xã Trà Tân - Đông Hà - Z30, huyện Đức Linh
|
Số 17/QĐ-SKHĐT ngày 15/01/2016
|
15.497
|
|
12.500
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
44
|
Đường giao thông nông thôn
xã Đức Tín, huyện Đức Linh
|
Số 388/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2016
|
8.984
|
|
7.800
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
45
|
Nhựa hóa đường trung tâm
xã Đức Chính, huyện Đức Linh
|
Số 2868/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
18.355
|
|
3.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
46
|
Đường vào khu sản xuất suối
Lạnh và thôn 143, xã ĐaKai, huyện Đức Linh
|
Số 401/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
7.660
|
|
6.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
47
|
Đường trong khu đô thị thị
trấn Võ Xu, huyện Đức Linh
|
Số 299/QĐ-SKHĐT ngày 24/8/2016
|
18.667
|
|
16.500
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
48
|
Đường Trung tâm Đô thị Tân
Nghĩa, huyện Hàm Tân (giai đoạn 2: hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu
sáng)
|
Số 398/QĐ- SKHĐT ngày 04/11/2015
|
44.967
|
|
5.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
49
|
Nhựa hóa một số tuyến đường
nội thị, thị trấn Tân Nghĩa
|
Số 383/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
6.383
|
|
5.237
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
50
|
Cầu Sông Phan, xã Sông
Phan, huyện Hàm Tân
|
Số 389/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
7.309
|
|
6.500
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
51
|
Đường vào trường THPT Huỳnh
Thúc Kháng, xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân
|
Số 3656/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
|
4.391
|
|
4.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
52
|
Đường liên xã Sông Phan -
Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân
|
Số 725/QĐ-UBND ngày 21/3/2017
|
25.039
|
|
10.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
53
|
Đường Mai Thúc Loan, xã
Tân Hải, thị xã La Gi
|
Số 279/QĐ-SKHĐT ngày 17/8/2016
|
14.941
|
|
13.500
|
UBND thị xã La Gi
|
|
54
|
Các tuyến đường nội thị,
thị xã La Gi
|
Số 307/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2016
|
31.876
|
|
30.000
|
UBND thị xã La Gi
|
|
55
|
Các tuyến đường ngoại thị,
thị xã La Gi
|
Số 3471/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
19.777
|
|
15.678
|
UBND thị xã La Gi
|
|
56
|
Đường Trần Quang Diệu và
đường Lê Văn Duyệt xã Tân Phước, thị xã La Gi
|
Số 3401/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
6.787
|
|
5.000
|
UBND thị xã La Gi
|
|
57
|
Đường bảo vệ kè biển khu vực
xã Tam Thanh
|
Số 121/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
5.821
|
|
5.000
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
58
|
Đường bảo vệ kè biển khu vực
xã Ngũ Phụng
|
Số 383/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2016
|
8.149
|
|
7.000
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
59
|
Đường từ ngã Tư cảng Phú
Quý đến đại đội bộ binh 1
|
Số 123/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
5.309
|
|
4.600
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
60
|
Đoạn còn lại tuyến đường Hàm
Trí - Hồng Sơn
|
Số 346/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
34.975
|
|
25.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
61
|
Đường Thuận Minh - Hàm Phú
|
Số 414/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
16.449
|
|
5.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
62
|
Đường Ma Lâm - Hội Nhơn
|
Số 102/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2016
|
17.384
|
|
15.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
63
|
Đường Mỹ Thạnh đi Đông
Giang
|
Số 124/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
45.060
|
|
40.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
|
Thủy lợi
|
|
351.631
|
0
|
197.506
|
|
|
64
|
Kênh tiếp nước Sông Móng -
Hàm Cần
|
Số 295/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2015
|
44.955
|
|
40.000
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
|
65
|
Kênh Sông Dinh 3 về Đập Cô
Kiều
|
Số 331/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
29.661
|
|
22.000
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
|
66
|
Kênh Sông Dinh 3 về đập Suối
Đó
|
Số 334/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
7.596
|
|
6.000
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
|
67
|
Kênh cấp nước thô cho KCN
Tuy Phong
|
Số 2407/QĐ-SKHĐT ngày 15/9/2015
|
14.687
|
|
13.500
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
|
68
|
Trạm bơm Hồng Liêm, huyện
Hàm Thuận Bắc (ĐBGT)
|
Số 1007/HĐND- TH ngày 28/10/2016
|
15.000
|
|
10.000
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
|
69
|
Kênh tưới xã Vĩnh Tân, huyện
Tuy Phong
|
Số 83/QĐ-SKHĐT ngày 17/3/2016
|
6.225
|
|
4.000
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL
|
|
70
|
Mở rộng hệ thống kênh
mương của Hồ Lòng Sông thuộc địa bàn 03 xã: Phong Phú, Phú Lạc và Hòa Minh
|
Số 358/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2015
|
13.887
|
|
11.606
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
71
|
Hồ chứa nước Phan Dũng
(HM: Khai hoang đồng ruộng và hệ thống kênh nội đồng)
|
Số 2892/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
14.990
|
|
1.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
72
|
Nâng cấp kênh tiêu T1 (T
8N), huyện Đức Linh
|
Số 1127/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
48.994
|
|
8.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
73
|
Cải tạo kênh tiêu Suối cây
Xoài, huyện Tánh Linh
|
Số 451/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
20.222
|
|
10.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
74
|
Nâng cấp, mở rộng và kiên cố
phần hạ lưu đập Sông Cát
|
Số 356/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
10.246
|
|
8.500
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
75
|
Cải tạo kênh tiêu Sông
Cát, huyện Tánh Linh
|
Số 1919/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
20.048
|
|
7.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
76
|
Kênh tưới Hàm Thạnh
|
Số 395/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2016
|
14.980
|
|
3.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
77
|
Đập Ó Chay, đập Làng, Kênh
N2 đập Mới, xã Phan Lâm
|
Số 1606/QĐ-UBND ngày 15/6/2017
|
8.657
|
|
5.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
78
|
Dự án kè tạm bảo vệ bờ biển
Ngảnh Tam Tân, thị xã La Gi
|
Số 320/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015
|
2.948
|
|
2.800
|
UBND thị xã La Gi
|
|
79
|
Kè tạm bảo vệ bờ biển thôn
Mũi Đá, xã Tân Phước, thị xã La Gi
|
Số 1007/QĐ-UBND ngày 14/4/2017
|
8.701
|
|
7.500
|
UBND thị xã La Gi
|
|
80
|
Kè tạm bảo vệ bờ biển thôn
Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Tân
|
Số 706/QĐ-UBND ngày 20/3/2017
|
4.045
|
|
3.600
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
81
|
Kè tạm bảo vệ bờ biển khu
phố 13, 14, thị trấn Liên Hương
|
Số 1892/QĐ-UBND ngày 06/7/2017
|
6.174
|
|
5.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
82
|
Kè tạm bảo vệ khu vực phường
Đức Long và thôn Tiến Đức, xã Tiến Thành
|
Số 785/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
13.600
|
|
12.500
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
83
|
Hoàn thiện công trình Kè bảo
vệ bờ Sông Dinh, thị xã La Gi
|
Số 3207/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
39.081
|
|
10.000
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Đối ứng, dự kiến đầu tư theo hình thức BT
|
84
|
Nâng cấp kè bảo vệ bờ bến
cá Cồn Chà - Cảng cá Phan Thiết
|
Số 472/QĐ-SKHĐT ngày 23/12/2015
|
6.934
|
|
6.500
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
Thủy sản
|
|
4.779
|
0
|
2.200
|
|
|
85
|
Khu neo đậu tránh trú bão
cho tàu cá đảo Phú Quý
|
Số 1071/QĐ-BNN-TCTS ngày 31/3/2016
|
4.779
|
|
2.200
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
ĐBGT
|
|
Khu dân cư
|
|
1.244.374
|
|
215.655
|
|
|
86
|
Khu tái định cư Bắc kênh
thoát lũ giai đoạn 1
|
Số 2834/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
316.440
|
|
5.000
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
CBĐT và KC cuối giai đoạn
|
87
|
KDC phía Nam đường Lê Duẩn
(đoạn từ QL1A - đường Võ Văn Tần)
|
Số 2796/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
119.860
|
|
40.000
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Nguồn vốn XSKT bổ sung 30 tỷ đồng
|
88
|
Cải tạo cơ sở hạ tầng Khu
dân cư Võ Văn Tần (các dãy Ô: A, B và C)
|
Số 519/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
4.130
|
|
3.500
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
89
|
Khu TĐC Thôn Tân Lý 2, xã
Tân Bình
|
Số 3821/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
54.983
|
|
20.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
90
|
Khu dân cư Rừng Sến
|
Số 411/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
49.941
|
|
37.000
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
91
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân
cư xã Vĩnh Tân (Động Từ Bi)
|
Số 3013/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
72.272
|
|
13.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
NSTT hỗ trợ
|
92
|
Khu tái định cư 1.8 ha (đường
Đặng Văn Lãnh), thành phố Phan Thiết
|
Số 3055/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
20.000
|
|
1.155
|
UBND TP Phan Thiết
|
CBĐT + ĐBGT
|
93
|
Khu tái định cư kè bờ sông
Cà Ty, xã Tiến Lợi
|
Số 711/HĐND- TH ngày 11/7/2017
|
597.300
|
|
88.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
94
|
Mở rộng khu dân cư 1-8 phường
Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết
|
Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 07/10/2016
|
9.448
|
|
8.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
|
Công cộng
|
|
227.312
|
|
152.200
|
|
|
95
|
Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng
phục vụ du lịch
|
|
25.000
|
|
12.000
|
|
Phân khai sau
|
96
|
Thoát nước phía hạ lưu đường
ĐT 706 B - Cửa ra số 7, thành phố Phan Thiết
|
Số 2686/QĐ-UBND ngày 13/10/2015
|
17.750
|
|
10.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
97
|
Thoát nước phía hạ lưu đường
ĐT 706 B - Cửa ra số 2, 3, thành phố Phan Thiết
|
Số 115/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
39.776
|
|
33.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
98
|
Trung tâm hoạt động Thanh
thiếu niên tỉnh Bình Thuận (giai đoạn 2)
|
Số 120/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
3.094
|
|
2.800
|
Tỉnh đoàn Bình Thuận
|
|
99
|
Nhà máy cấp nước sinh hoạt
cụm xã Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân
|
Số 3025/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
10.000
|
|
8.500
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
100
|
Hoa viên khu vực cầu Sở Muối
thành phố Phan Thiết
|
Số 2982/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
14.940
|
|
12.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
101
|
Điện chiếu sáng công lộ đường
Nguyễn Cơ Thạch
|
Số 1517/QĐ-UBND ngày 07/6/2017
|
7.194
|
|
6.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
102
|
Hệ thống thoát lũ trung
tâm huyện Hàm Thuận Nam
|
Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
12.602
|
|
10.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
103
|
Công viên trung tâm huyện
HTN (bao gồm cả ĐBGT)
|
Số 397/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
33.379
|
|
25.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
104
|
Nhà máy xử lý rác huyện
Phú Quý
|
Số 2105/QĐ-UBND ngày 19/7/2016
|
21.321
|
|
400
|
UBND huyện Phú Quý
|
NSTT hỗ trợ
|
105
|
Đường vào bãi rác thị xã
La Gi
|
Số 448/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
7.170
|
|
6.500
|
UBND thị xã La Gi
|
|
106
|
Nhà máy xử lý nước thải cảng
cá La Gi
|
Số 2980/QĐ-UBND ngày 11/10/2016
|
22.000
|
|
14.000
|
UBND thị xã La Gi
|
Hỗ trợ
|
107
|
Di dời hệ thống điện chiếu
sáng, trụ đèn tín hiệu giao thông trên tuyến đường QL 55, huyện Hàm Tân
|
Số 3203/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
6.579
|
|
6.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
108
|
Bãi rác huyện Hàm Tân
|
Số 413/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
6.507
|
|
6.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
|
Khoa học công nghệ và
thông tin truyền thông
|
|
74.024
|
0
|
50.500
|
|
|
109
|
Dự án ứng dụng và phát triển
công nghệ thông tin trong khối Đảng, UBMTTQ và các đoàn thể chính trị tỉnh
|
Số 3029/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
10.947
|
|
10.000
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
110
|
Dự án nâng cao năng lực
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Bình Thuận
|
Số 445/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2016
|
29.512
|
|
27.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
111
|
Dự án nâng cao năng lực
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
Số 437/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
29.981
|
|
10.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
NSTT hỗ trợ
|
112
|
Trạm Quan trắc và cảnh báo
phóng xạ môi trường
|
Số 3009/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
3.584
|
|
3.500
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
329.773
|
|
194.400
|
|
|
113
|
Nâng cấp, mở rộng Nhà làm
việc Sở Xây dựng
|
Số 391/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
2.999
|
|
2.000
|
Sở Xây dựng
|
|
114
|
Nhà làm việc Sở Thông tin
truyền thông và Trung tâm CNTT-TT
|
Số 410/QĐ-SKHĐT ngày 11/11/2015
|
15.287
|
|
13.800
|
Sở Thông tin - Truyền thông
|
|
115
|
Nhà làm việc Sở Tài chính
|
Số 3001/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
46.678
|
|
40.000
|
Sở Tài chính
|
|
116
|
Nhà làm việc Sở Công
thương
|
Số 1153/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
18.200
|
|
15.000
|
Sở Công thương
|
|
117
|
Xây dựng bổ sung phòng làm
việc Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
Số 3208/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
5.115
|
|
4.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
118
|
Nhà làm việc Trung tâm Quy
hoạch xây dựng
|
Số 265/QĐ-SKHĐT ngày 11/9/2015
|
12.210
|
|
10.000
|
Trung tâm Quy hoạch xây dựng
|
|
119
|
Nhà làm việc Trung tâm
Nghiên cứu phát triển cây Thanh long
|
Số 450/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
6.808
|
|
6.000
|
Trung tâm Nghiên cứu phát triển cây thanh long
|
|
120
|
Nhà làm việc Chi cục Chăn
nuôi và Thú y tỉnh
|
Số 1942/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
|
5.500
|
|
5.500
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh
|
|
121
|
Nhà làm việc Trung tâm
Thông tin xúc tiến du lịch Bình Thuận
|
Số 1900/QĐ-UBND ngày 06/7/2016
|
7.357
|
|
6.400
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
122
|
Nhà làm việc Tỉnh đoàn
|
Số 360/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
14.938
|
|
13.000
|
Tỉnh đoàn Bình Thuận
|
|
123
|
Hội trường Huyện ủy Bắc
Bình
|
Số 2940/QĐ-UBND ngày 07/10/2016
|
18.112
|
|
10.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
NSTT hỗ trợ
|
124
|
Nhà làm việc UBND thị trấn
Chợ Lầu
|
Số 428/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
12.590
|
|
7.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
NSTT hỗ trợ
|
125
|
Nhà làm việc UBND thị trấn
Thuận Nam
|
Số 3015/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
10.622
|
|
4.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
NSTT hỗ trợ
|
126
|
Sửa chữa, mở rộng Nhà làm
việc Huyện ủy Hàm Thuận Nam
|
Số 447/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
9.767
|
|
6.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
NSTT hỗ trợ
|
127
|
Kho lưu trữ và Phòng Tiếp
công dân huyện Hàm Tân
|
Số 382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
4.753
|
|
3.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
NSTT hỗ trợ
|
128
|
Hỗ trợ xây dựng Trụ sở làm
việc Hạt Kiểm lâm huyện Tánh Linh
|
Số 1941/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
|
5.000
|
|
2.000
|
Hạt Kiểm lâm huyện Tánh Linh
|
NSTT hỗ trợ
|
129
|
Nhà làm việc Ban Tiếp công
dân tỉnh
|
Số 351/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
7.390
|
|
6.700
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
130
|
Phòng họp trực tuyến 100
chỗ ngồi
|
Số 436/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
8.143
|
|
7.500
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
131
|
Trụ sở làm việc Đội quản
lý thị trường số 4, huyện Đức Linh
|
Số 379/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
3.864
|
|
3.000
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
|
132
|
Trụ sở làm việc Đội quản
lý thị trường số 8, huyện Bắc Bình
|
Số 397/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2015
|
3.749
|
|
2.500
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
|
133
|
Trụ sở làm việc Văn phòng Đăng
ký đất đai tỉnh Bình Thuận
|
Số 116/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
18.986
|
|
15.000
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
|
134
|
Nhà ở tập thể Nhà hát ca
múa nhạc Biển Xanh
|
Số 110/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
3.385
|
|
2.500
|
Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh
|
NSTT hỗ trợ
|
135
|
Sửa chữa nhà làm việc Hội
Nông dân tỉnh
|
Số 396/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2015
|
504
|
|
500
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
136
|
Sửa chữa trụ sở làm việc
Ban Thi đua - Khen thưởng, Chi cục Văn thư lưu trữ và Ban Tôn giáo Bình Thuận
|
Số 241/QĐ- SKHĐT ngày 22/7/2016
|
5.000
|
|
3.000
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung vốn SN
|
137
|
Kho lưu trữ tỉnh
|
Số 3234/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
82.816
|
|
5.000
|
Sở Nội vụ
|
NSĐP đối ứng
|
|
An ninh quốc phòng
|
|
257.356
|
|
91.500
|
|
|
138
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS
huyện Hàm Thuận Bắc (Hỗ trợ BTGPMB, san nền, cổng tường rào, sân vườn)
|
Số 4856/QĐ-UBND ngày 11/8/2016
|
7.526
|
|
7.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
NSTT hỗ trợ
|
139
|
Hỗ trợ xây dựng Nhà làm việc
Sở chỉ huy tiểu khu Quân sự tỉnh Kampong Chhnang
|
|
|
|
5.000
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Hỗ trợ
|
140
|
Bệnh xá Bộ CHQS tỉnh
|
Số 1938/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
|
10.363
|
|
10.000
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
141
|
Nâng cấp Trường Quân sự
|
Số 424/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015
|
10.468
|
|
9.000
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
142
|
Nâng cấp cơ quan Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
|
120.000
|
|
5.000
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Hỗ trợ
|
143
|
Nâng cấp doanh trại Trung
đoàn bộ binh 812
|
Số 3592/QĐ-UBND ngày 05/12/2016
|
14.696
|
|
10.000
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
144
|
Nhà làm việc Công an thị
trấn Thuận Nam
|
Số 318/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015
|
3.808
|
|
3.000
|
Công an tỉnh
|
|
145
|
Nhà làm việc Công an thị
trấn Tân Nghĩa
|
Số 73/QĐ-SKHĐT ngày 01/3/2016
|
2.827
|
|
2.300
|
Công an tỉnh
|
|
146
|
Dự án Trụ sở Đội Cảnh sát
PCCC và cứu hộ cứu nạn Đức Linh + Tánh Linh
|
Số 100/QĐ-SKHĐT ngày 25/3/2016
|
11.937
|
|
9.500
|
Công an tỉnh
|
|
147
|
Dự án Trụ sở làm việc Đội
Cảnh sát PCCC và cứu hộ cứu nạn Phan Rí, huyện Bắc Bình
|
Số 402/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015
|
7.959
|
|
6.000
|
Công an tỉnh
|
|
148
|
Nhà làm việc Công an phường
Phú Trinh, TP Phan Thiết
|
Số 443/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2015
|
2.982
|
|
2.600
|
Công an tỉnh
|
|
149
|
Nhà làm việc Công an phường
Thanh Hải
|
Số 3032/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.434
|
|
3.100
|
Công an tỉnh
|
|
150
|
Nhà làm việc Tổ công tác
phòng chống tội phạm xã Tiến Thành, TP Phan Thiết
|
Số 3030/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
2.022
|
|
1.700
|
Công an tỉnh
|
|
151
|
Nhà làm việc Công an thị
trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình
|
Số 3028/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.089
|
|
2.700
|
Công an tỉnh
|
|
152
|
Nhà làm việc Công an thị trấn
Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 3029/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.231
|
|
2.800
|
Công an tỉnh
|
|
153
|
Nhà làm việc Công an thị
trấn Tân Minh, huyện Hàm Tân
|
Số 3031/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.017
|
|
2.700
|
Công an tỉnh
|
|
154
|
Nhà làm việc Bộ Chỉ huy Bộ
đội Biên phòng tỉnh Bình Thuận
|
Số 991/QĐ-BTL ngày 21/12/2015
|
45.000
|
|
5.000
|
Bộ CH Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Hỗ trợ 10%
|
155
|
Trạm Kiểm soát Biên phòng
La Gi
|
Số 109/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016
|
1.997
|
|
1.600
|
Bộ CH Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
156
|
Trạm Kiểm soát biên phòng
cửa khẩu cảng Hòa Phú
|
Số 3019/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
3.000
|
|
2.500
|
Bộ CH Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
*
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
7.900
|
|
|
1
|
Kho lưu trữ Tỉnh ủy
|
|
|
|
2.500
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
2
|
Phòng họp Ban Chấp hành
Huyện ủy huyện Hàm Tân
|
|
5.000
|
|
3.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
NSTT hỗ trợ
|
3
|
Dự án khai thác quỹ đất
hai bên đường vào sân bay Phan Thiết
|
|
|
|
1.000
|
UBND thành phố Phan Thiết
|
|
4
|
Đường 718 đi xã Hàm Cần,
huyện Hàm Thuận Nam
|
|
|
|
200
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
5
|
Đường Châu Văn Liêm nối
dài
|
|
|
|
200
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
6
|
Đường Lê Lợi nối dài
|
|
|
|
200
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
7
|
Đường Ma Lâm - Núi Xã Thô,
huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 1849/QĐ-UBND ngày 03/7/2017
|
18.866
|
|
300
|
UBND huyện HT Bắc
|
|
8
|
Kênh tiếp nước Sông Phan -
Tà Mon
|
|
|
|
500
|
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Bình Thuận
|
|
STT
|
DANH MỤC DỰ ÁN/ LĨNH VỰC
|
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
|
Lũy kế đã bố trí đến 31/12/2015
|
KH trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ký hiệu, ngày phê duyệt dự án
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn XSKT
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó XSKT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
Tổng số
|
|
7.250.861
|
4.196.199
|
1.729.080
|
1.133.780
|
3.370.000
|
|
|
I
|
GIÁO DỤC
|
|
2.760.196
|
2.200.272
|
905.040
|
774.087
|
1.425.466
|
|
|
A
|
Dự án khởi công giai đoạn
2011 - 2015
|
|
1.697.543
|
1.347.357
|
905.040
|
774.087
|
572.551
|
|
|
A.1
|
Dự án hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015
|
|
717.674
|
630.360
|
479.991
|
455.800
|
173.840
|
|
|
1
|
Trường TH Phước Thể 1
|
Số 237/QĐ-SKHĐT ngày 12/9/2012
|
11.352
|
9.645
|
7.600
|
7.600
|
2.045
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
2
|
Khối thí nghiệm thực hành
Trường THCS Phước Thể
|
Số 201/QĐ-SKHĐT ngày 01/8/2014
|
5.557
|
5.155
|
1.700
|
1.700
|
3.455
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
3
|
Trường TH Bình Thạnh (khối
10 phòng học)
|
Số 334/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013
|
7.462
|
7.300
|
5.300
|
5.300
|
2.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
4
|
Trường TH Chí Công 2
|
Số 335/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2009
|
4.101
|
3.652
|
3.652
|
3.517
|
135
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
5
|
Trường TH Liên Hương 5
|
Số 2376/QĐ-UBBT ngày 21/9/2001
|
5.853
|
1.740
|
1.740
|
1.621
|
119
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
6
|
Sửa chữa, XD Trường Mầm
non Bông Sen
|
Số 4712/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
10.099
|
7.400
|
9.728
|
7.200
|
200
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu
giáo Hoa Phượng
|
Số 7227/QĐ-UBND ngày 19/9/2014
|
6.584
|
6.212
|
3.970
|
3.970
|
1.522
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
8
|
Trường TH Phan Rí Thành 1
|
Số 182/QĐ-SKHĐT ngày 10/7/2015
|
8.048
|
7.429
|
4.660
|
4.660
|
2.769
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
9
|
Trường TH Bình Tân 2
|
Số 425/QĐ-SKHĐT ngày 21/12/2010
|
11.218
|
10.772
|
9.518
|
9.518
|
1.254
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
10
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
Số 339/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013
|
23.540
|
23.540
|
9.300
|
9.300
|
14.240
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
11
|
Trường THCS Phan Hiệp
|
Số 360/QĐ-SKHĐT ngày 14/10/2013
|
19.983
|
18.600
|
7.600
|
7.600
|
11.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
12
|
Trường TH Hồng Thái 2
|
Số 243/QĐ-SKHĐT ngày 16/9/2014
|
12.786
|
9.100
|
3.000
|
3.000
|
6.100
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
13
|
Trường THCS Sông Lũy
|
Số 422/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2014
|
20.538
|
17.768
|
5.000
|
0
|
17.768
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
14
|
Hỗ trợ XD 6 phòng học +
công trình phụ Trường TH Hồng Thái 3 (cơ sở Thái Thuận)
|
Số 7292/QĐ-UBND ngày 02/8/2013
|
6.000
|
4.000
|
0
|
0
|
4.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
15
|
Hỗ trợ XD Trường MN 19/5 (khối
5 phòng nhóm trẻ + các hạng mục công trình phụ)
|
Số 7280/QĐ-UBND ngày 02/8/2013
|
5.000
|
4.500
|
0
|
0
|
4.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
16
|
Hỗ trợ XD Trường MN 19/5
(khối 5 phòng nhóm mẫu giáo+ Hành chính hiệu bộ,...)
|
Số 8309/QĐ-UBND ngày 09/9/2013
|
5.000
|
4.500
|
0
|
0
|
4.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
17
|
Hỗ trợ XD Khối HCHB Trường
TH Hải Ninh 1
|
Số 7291/QĐ-UBND ngày 02/8/2013
|
4.500
|
4.000
|
0
|
0
|
4.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
18
|
Trường TH Chợ Lầu 1
|
Số 198/QĐ-SKHĐT ngày 02/8/2010
|
9.974
|
9.000
|
4.587
|
4.500
|
4.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
19
|
Trường TH Bình An
|
Số 410/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
9.268
|
8.340
|
900
|
900
|
7.440
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
20
|
Trường TH Phan Hòa 2 (khối
10 phòng học B, công trình phụ,...)
|
Số 392/QĐ-SKHĐT ngày 09/12/2010
|
12.696
|
12.696
|
7.696
|
7.696
|
5.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
21
|
Trường THCS Hồng Sơn (Khối
10P, CTR và thiết bị)
|
Số 281/QĐ-SKHĐT ngày 22/9/2015
|
12.677
|
9.130
|
6.740
|
5.700
|
3.430
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
22
|
Trường THCS Hàm Chính
|
Số 289/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2011
|
14.647
|
13.512
|
13.934
|
11.912
|
1.600
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
23
|
Trường THCS Hàm Đức
|
Số 389/QĐ-SKHĐT ngày 28/12/2012
|
4.634
|
3.843
|
3.700
|
3.700
|
143
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
24
|
Hỗ trợ đầu tư khối 4 phòng
chức năng Trường THCS Thuận Hòa
|
Số 10869/QĐ-UBND ngày 21/11/2014
|
2.000
|
800
|
1.000
|
0
|
800
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
25
|
Trường TH Lâm Hòa (Khối 15
phòng học)
|
Số 180/QĐ-SKHĐT ngày 12/7/2012
|
12.512
|
9.913
|
9.337
|
9.337
|
576
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
26
|
Trường MG Hồng Liêm
|
Số 6017/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
4.416
|
3.900
|
900
|
900
|
3.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
27
|
Trường MG Hàm Hiệp
|
Số 4655/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
1.526
|
1.120
|
700
|
350
|
770
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
28
|
Trường MG Hàm Liêm
|
Số 4654/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
1.457
|
1.120
|
700
|
350
|
770
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
29
|
Trường THCS Hàm Nhơn
|
Số 375/QĐ-SKHĐT ngày 25/11/2010
|
14.657
|
12.936
|
13.404
|
12.663
|
273
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
30
|
Trường DTNT huyện Hàm Thuận
Bắc
|
Số 316/QĐ-SKHĐT ngày 07/11/2012
|
9.333
|
8.565
|
8.353
|
8.353
|
212
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
31
|
Trường THCS Lạc Đạo
|
Số 118/QĐ-SKHĐT ngày 03/4/2013
|
21.880
|
20.934
|
21.312
|
20.423
|
511
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
32
|
Trường TH Hưng Long 2
|
Số 347/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2011
|
17.449
|
15.308
|
16.089
|
14.660
|
648
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
33
|
Trường TH Đức Thắng 1
|
Số 248/QĐ-SKHĐT ngày 22/9/2014
|
24.308
|
23.100
|
18.200
|
18.200
|
4.900
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
34
|
Trường THCS Lê Hồng Phong
(Khối 15 phòng học)
|
Số 295/QĐ-UBND ngày 29/8/2013
|
12.578
|
12.412
|
12.100
|
12.100
|
312
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
35
|
Trường TH Đức Thắng 2
|
Số 305/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012
|
29.600
|
19.853
|
13.000
|
12.753
|
7.100
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
36
|
Trường TH Mương Mán (Khối
HCHB)
|
Số 341/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013
|
2.902
|
2.700
|
2.000
|
2.000
|
700
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
37
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu
giáo Hàm Cường
|
Số 1120/QĐ-UBND ngày 19/9/2013
|
4.950
|
2.110
|
1.550
|
910
|
1.200
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
38
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu
giáo Hàm Kiệm
|
Số 1123/QĐ-UBND ngày 25/9/2013
|
4.882
|
4.155
|
2.655
|
2.655
|
1.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
39
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu
giáo Hàm Thạnh
|
Số 1162/QĐ-UBND ngày 01/10/2013
|
4.142
|
3.380
|
1.880
|
1.880
|
1.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
40
|
Trường THCS Sông Phan
|
Số 221/QĐ-SKHĐT ngày 14/7/2009
|
9.872
|
7.330
|
9.526
|
7.326
|
4
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
41
|
Trường TH Sông Phan 2
|
Số 168/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2013
|
9.276
|
8.675
|
8.329
|
8.329
|
346
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
42
|
Trường THCS Thắng Hải
|
Số 194/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2010
|
21.791
|
20.308
|
17.482
|
17.482
|
2.826
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
43
|
Trường Tiểu học Tân Thắng
1 (10 Phòng)
|
Số 393/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
5.018
|
4.950
|
4.100
|
4.100
|
850
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
44
|
Trường TH Sơn Mỹ 1
|
Số 147/QĐ-SKHĐT ngày 04/5/2013
|
14.297
|
14.297
|
7.800
|
7.800
|
6.497
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
45
|
Trường TH Tân Tiến 1 (nay
là Trường TH Tân Tiến 3)
|
Số 380/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013
|
7.819
|
6.600
|
6.100
|
6.100
|
500
|
UBND thị xã La Gi
|
|
46
|
Trường TH Bình Tân 2
|
Số 381/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013
|
12.006
|
10.805
|
7.700
|
7.700
|
3.105
|
UBND thị xã La Gi
|
|
47
|
Trường THCS Măng Tố
|
Số 254/QĐ-SKHĐT ngày 26/9/2012
|
8.845
|
7.240
|
8.080
|
7.040
|
200
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
48
|
Trường TH Nghị Đức 1
|
Số 342/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013
|
11.007
|
7.420
|
8.621
|
7.300
|
120
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
49
|
Trường TH Nghị Đức 2
|
Số 90/QĐ-SKHĐT ngày 15/5/2012
|
9.029
|
8.150
|
7.700
|
7.700
|
450
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
50
|
Trường TH Đức Thuận
|
Số 325/QĐ-SKHĐT ngày 18/6/2012
|
9.133
|
8.331
|
7.800
|
7.500
|
831
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
51
|
Trường TH Suối Kiết
|
Số 398/QĐ-SKHĐT ngày 03/12/2014
|
1.791
|
448
|
1.743
|
400
|
48
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
52
|
Trường THCS Đức Tân
|
Số 12/QĐ-SKHĐT ngày 18/01/2010
|
10.113
|
9.789
|
8.700
|
8.700
|
1.089
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
53
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu
giáo Bình Minh
|
Số 125/QĐ-SKHĐT ngày 12/5/2014
|
4.214
|
3.410
|
1.620
|
1.410
|
2.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
54
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
Số 1272/QĐ-UBND ngày 11/6/2010
|
16.298
|
13.282
|
14.000
|
12.800
|
482
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
55
|
Trường Tiểu học ĐaKai 2
|
Số 395/QĐ-SKHĐT ngày 10/12/2010
|
15.990
|
14.540
|
14.368
|
14.368
|
172
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
56
|
Trường TH Sùng Nhơn 1
|
Số 999/QĐ-SKHĐT ngày 25/4/2002
|
5.742
|
5.028
|
4.987
|
4.987
|
41
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
57
|
Trường TH Sùng Nhơn 2
|
Số 374/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2013
|
7.432
|
6.700
|
5.800
|
5.800
|
900
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
58
|
Trường TH Đức Hạnh 1
|
Số 329/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2013
|
4.892
|
4.262
|
2.800
|
2.800
|
1.462
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
59
|
Hỗ trợ đầu tư trường học,
phòng học mẫu giáo, mầm non (Đề án phổ cập giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi)
|
|
133.000
|
124.655
|
99.230
|
99.230
|
25.425
|
10 huyện, thị xã, thành phố
|
|
A.2
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
979.869
|
716.997
|
425.049
|
318.287
|
398.711
|
|
|
1
|
Trường TH Phan Rí Cửa 5
|
Số 115/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2013
|
13.905
|
11.500
|
4.700
|
4.700
|
6.800
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
2
|
Trường TH Vĩnh Hảo 1
|
Số 67/QĐ-SKHĐT ngày 16/4/2012
|
12.795
|
10.450
|
9.000
|
9.000
|
1.450
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
3
|
Trường TH Hòa Phú 1
|
Số 3805/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
11.256
|
10.559
|
7.300
|
7.300
|
3.259
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
4
|
Trường TH Chí Công 3 (02
khối 08 phòng học)
|
Số 335/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013
|
8.383
|
7.960
|
2.500
|
2.500
|
5.460
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
5
|
Hỗ trợ XD Trường TH Bình
Thạnh (khối HCHB)
|
Số 2635/UBND- ĐTQH ngày 30/7/2013
|
4.962
|
4.470
|
700
|
0
|
4.470
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư Trường TH
Phong Phú 5
|
Số 1515/QĐ-UBND ngày 20/5/2013
|
4.996
|
4.500
|
1.500
|
1.000
|
3.500
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
7
|
Trường THCS Đa Mi (8
phòng, HB-thực hành, tường rào...)
|
Số 326/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
5.467
|
4.500
|
1.400
|
1.400
|
3.100
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
8
|
Trường TH Bình An, xã Hàm
Chính (10 phòng)
|
Số 402/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
6.024
|
5.551
|
4.709
|
4.709
|
842
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
9
|
Trường TH Hồng Sơn 2 (10P)
|
Số 388/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
4.797
|
4.100
|
3.700
|
3.700
|
400
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
10
|
Trường TH Hàm Đức 1 (10
phòng, sân nền, tường rào…)
|
Số 351/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
7.014
|
6.450
|
1.400
|
1.400
|
5.050
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
11
|
Trường TH Hồng Liêm 3
|
Số 231/QĐ-SKHĐT ngày 05/7/2013
|
12.425
|
10.100
|
5.800
|
5.800
|
4.300
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
12
|
Trường TH Hàm Phú 1
|
Số 123/QĐ-SKHĐT ngày 08/5/2009
|
10.600
|
10.100
|
6.650
|
6.600
|
3.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
13
|
Khối 10 phòng học Trường
TH Hồng Sơn 1- Hàm Thuận Bắc
|
Số 327/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
4.957
|
4.940
|
2.240
|
2.240
|
2.700
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
14
|
Trường TH Hàm Trí 2
|
Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
2.865
|
2.233
|
1.900
|
1.900
|
333
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
15
|
Trường TH Hàm Thắng 2 (20
phòng, khối HC HB…)
|
Số 300/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2014
|
21.315
|
19.100
|
5.300
|
5.300
|
13.800
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
16
|
Trường TH Hồng Sơn 2- HTBắc
(Khối HCHBộ, nhà để xe 2 bánh, cổng, tường rào, sân trường,...)
|
Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
5.057
|
4.530
|
1.110
|
1.110
|
3.420
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
17
|
Hỗ trợ XD 3 phòng học MG Hồng
Sơn 1, 2 phòng học MG Hồng Sơn 2
|
Số 10526/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2014
|
2.618
|
2.350
|
0
|
0
|
2.350
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
18
|
Hỗ trợ XD Sửa chữa trường
học thuộc xã Hồng Sơn
|
Số 10543/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
3.010
|
2.700
|
0
|
0
|
2.700
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
19
|
Hỗ trợ XD Sửa chữa, XD bổ
sung hạng mục Trường THCS Hàm Đức
|
Số 10126/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
|
873
|
800
|
0
|
0
|
800
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
20
|
Hỗ trợ sửa chữa, XD bổ
sung hạng mục Trường TH và trường MG thuộc xã Hàm Đức
|
Số 9461/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
2.518
|
2.257
|
0
|
0
|
2.257
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
21
|
Trường MG Bắc Phan Thiết
|
Số 2250/QĐ-UBND ngày 01/7/2014
|
30.231
|
25.000
|
7.000
|
7.000
|
18.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
22
|
Trường TH Phú Thủy 2
|
Số 263/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2014
|
10.322
|
8.134
|
3.400
|
3.400
|
4.734
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
23
|
Trường Mẫu giáo Xuân An
(Khối 8 phòng, khối chức năng, khối nhà ăn)
|
Số 358/QĐ-SKHĐT ngày 01/7/2014
|
14.776
|
12.600
|
3.000
|
3.000
|
9.600
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
24
|
Trường TH Tân Thuận 1
|
Số 340/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
8.703
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
25
|
Trường TH Hàm Kiệm 2
|
Số 341/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
8.176
|
7.520
|
3.800
|
3.800
|
3.720
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
26
|
Trường TH Tân Thuận 2
|
Số 355/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
7.077
|
6.510
|
3.200
|
3.200
|
3.310
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
27
|
Trường PTDTNT Hàm Thuận
Nam
|
Số 331/QĐ-SKHĐT ngày 15/11/2012
|
29.865
|
8.800
|
14.300
|
8.300
|
500
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
Vốn TW hỗ trợ
|
28
|
Trường TH Tân Thành 1
|
Số 333/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2014
|
5.920
|
5.400
|
1.500
|
1.500
|
3.900
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
29
|
Hỗ trợ XD Trường Mẫu giáo
Tân Thành (Khối hành chính + 3 phòng học + cổng tường rào,…)
|
Số 1143/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
4.629
|
2.160
|
2.410
|
1.410
|
750
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
30
|
Hỗ trợ XD công trình Cổng
tường rào, nhà vệ sinh điểm lẻ Phú Phong - Trường TH Hàm Mỹ 3
|
Số 1096/QĐ-UBND ngày 12/9/2013
|
1.241
|
1.179
|
200
|
0
|
1.179
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
31
|
Hỗ trợ XD công trình Cổng
tường rào, nhà vệ sinh giáo viên, sửa chữa 04 phòng tiểu học cho mẫu giáo, sửa
chữa 05 phòng cho tiểu học điểm lẻ Phú Hưng - Trường TH Hàm Mỹ 2
|
Số 1092/QĐ-UBND ngày 12/9/2013
|
2.283
|
2.169
|
300
|
0
|
2.169
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
32
|
Hỗ trợ XD công trình Cải tạo
dãy trệt làm khối hành chính - hiệu bộ, 03 phòng học bộ môn, nhà đa năng thể
chất điểm chính - Trường TH Hàm Mỹ 2
|
Số 1088/QĐ-UBND ngày 10/9/2013
|
4.459
|
4.236
|
600
|
0
|
4.236
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
33
|
Hỗ trợ XD công trình Phòng
giáo dục thể chất, nghệ thuật; phòng hiệu phó; kế toán; bếp ăn điểm chính -
Trường mẫu giáo Hàm Mỹ
|
Số 1094/QĐ-UBND ngày 12/9/2013
|
1.811
|
1.720
|
400
|
0
|
1.720
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
34
|
Hỗ trợ XD công trình 03
phòng học bộ môn, khối hành chính hiệu bộ - Trường TH Hàm Mỹ 1
|
Số 1098/QĐ-UBND ngày 12/9/2013
|
4.990
|
4.741
|
700
|
0
|
4.741
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
35
|
Hỗ trợ XD công trình Phòng
giáo dục thể chất và phòng học bộ môn - Trường TH Tân Thuận 1
|
Số 1097/QĐ-UBND ngày 12/9/2013
|
3.438
|
3.266
|
400
|
0
|
3.266
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
36
|
Hỗ trợ XD công trình Cổng tường
rào, nhà vệ sinh giáo viên và học sinh điểm lẻ Hiệp Nghĩa - Trường TH Tân Thuận
1
|
Số 1091/QĐ-UBND ngày 12/9/2013
|
1.142
|
1.085
|
300
|
0
|
1.085
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
37
|
Hỗ trợ XD công trình Phòng
học bộ môn và phòng giáo dục thể chất điểm chính - Trường TH Tân Thuận 3
|
Số 1095/QĐ-UBND ngày 12/9/2013
|
2.914
|
2.768
|
500
|
0
|
2.768
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
38
|
Hỗ trợ XD công trình 3
phòng học bộ môn và phòng giáo dục thể chất - Trường TH Tân Thuận 4
|
Số 1093/QĐ-UBND ngày 12/9/2013
|
3.160
|
3.002
|
500
|
0
|
3.002
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
39
|
Hỗ trợ XD công trình cổng tường
rào, bảng tên trường, 02 phòng, nhà vệ sinh giáo viên điểm lẻ Hiệp Lễ - Trường
Mẫu giáo Tân Thuận
|
Số 1089/QĐ-UBND ngày 10/9/2013
|
2.607
|
2.477
|
300
|
0
|
2.477
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
40
|
Trường Tiểu học Tân Minh
|
Số 359/QĐ-SKHĐT ngày 14/10/2013
|
25.377
|
23.877
|
8.800
|
8.800
|
15.077
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
41
|
Trường Tiểu học Tân Nghĩa
2 (14 Phòng)
|
Số 395/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
7.093
|
6.893
|
2.950
|
2.950
|
3.943
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
42
|
Trường TH Tân Đức (Khối 8
phòng học, Khối HC-HB, sân, cổng,...)
|
Số 214/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2010
|
8.915
|
8.915
|
3.100
|
3.100
|
5.815
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
43
|
Trường THCS Tân Nghĩa (22
phòng học)
|
Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
14.955
|
14.955
|
3.100
|
3.100
|
11.855
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
44
|
Trường Tiểu học Sông Phan
1 (8 phòng học)
|
Số 157/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2015
|
3.736
|
3.448
|
1.400
|
1.400
|
2.048
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
45
|
Trường Tiểu học Tân Nghĩa
1 (12 phòng học)
|
Số 363/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2014
|
8.525
|
7.725
|
1.600
|
1.600
|
6.125
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
46
|
Trường Tiểu học Thắng Hải
1 (15 phòng)
|
Số 235/QĐ-SKHĐT ngày 14/8/2015
|
9.985
|
9.100
|
|
0
|
9.100
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
47
|
Trường THCS Tân Phước
|
Số 160/QĐ-SKHĐT ngày 30/6/2010
|
21.529
|
19.096
|
11.333
|
8.900
|
10.196
|
UBND thị xã La Gi
|
|
48
|
Trường THCS Tân Bình
|
Số 319/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2010
|
24.115
|
21.600
|
4.500
|
4.500
|
17.100
|
UBND thị xã La Gi
|
|
49
|
Trường TH Tân An 1
|
Số 346/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
6.286
|
5.780
|
2.650
|
2.650
|
3.130
|
UBND thị xã La Gi
|
|
50
|
Trường TH Tân Phước 1
(giai đoạn 2)
|
Số 343/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
6.768
|
6.524
|
431
|
431
|
6.093
|
UBND thị xã La Gi
|
|
51
|
Trường THCS Bình Tân
|
Số 217/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2014
|
17.325
|
16.035
|
2.200
|
2.200
|
13.836
|
UBND thị xã La Gi
|
|
52
|
Trường Mẫu giáo Bình Tân
|
Số 47/QĐ-SKHĐT ngày 21/02/2014
|
12.097
|
11.240
|
5.250
|
5.250
|
5.990
|
UBND thị xã La Gi
|
|
53
|
Trường THCS Nghị Đức
|
Số 134/QĐ-SKHĐT ngày 08/4/2016
|
10.694
|
9.130
|
3.700
|
3.700
|
5.430
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
54
|
Trường TH Bắc Ruộng 2
|
Số 139/QĐ-SKHĐT ngày 22/4/2013
|
11.339
|
10.910
|
6.881
|
6.881
|
4.029
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
55
|
Trường THCS Bắc Ruộng
|
Số 313/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
5.671
|
5.104
|
1.900
|
1.900
|
3.204
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
56
|
Trường TH Đức Bình 2 (phân
hiệu thôn 4)
|
Số 400/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
5.448
|
4.903
|
1.900
|
1.900
|
3.003
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
57
|
Trường tiểu học Đức Tân 2
|
Số 338/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
9.357
|
8.421
|
2.400
|
2.400
|
6.021
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
58
|
Trường TH Đức Phú 1
|
Số 431/QĐ-SKHĐT ngày 31/11/2015
|
10.109
|
8.827
|
2.570
|
2.570
|
6.257
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
59
|
Trường TH Đồng Kho 1 (khối
10 phòng học)
|
Số 396/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
4.926
|
4.634
|
1.534
|
1.534
|
3.100
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
60
|
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng
|
Số 340/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013
|
18.343
|
12.198
|
1.500
|
1.500
|
10.698
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
61
|
Trường THCS Gia An
|
Số 270/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2011
|
14.562
|
13.106
|
500
|
500
|
12.606
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
62
|
Trường TH Huy Khiêm 2
|
Số 303/QĐ-SKHĐT ngày 13/10/2015
|
10.797
|
8.865
|
0
|
0
|
8.865
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
63
|
Cộng đồng phòng tránh
thiên tai Trường TH Lạc Tánh 1
|
Số 4089/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
6.078
|
3.500
|
3.000
|
500
|
3.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
64
|
Trường THCS Tân Hà
|
Số 338/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013
|
9.043
|
7.421
|
5.050
|
5.000
|
2.421
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
65
|
Trường THCS Trà Tân
|
Số 104/QĐ-SKHĐT ngày 22/3/2013
|
21.773
|
21.439
|
13.200
|
13.200
|
8.239
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
66
|
Trường TH Đông Hà 1
|
Số 1172/QĐ-SKHĐT ngày 10/11/2016
|
9.150
|
8.755
|
4.300
|
4.300
|
4.455
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
67
|
Trường TH Đông Hà 2
|
Số 357/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
6.100
|
5.635
|
2.295
|
2.295
|
3.340
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
68
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu
giáo Đông Hà
|
Số 3088/ UBND ngày 06/9/2013
|
4.650
|
3.913
|
950
|
350
|
3.563
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
69
|
Khối 18 phòng học Trường
TH Quý Thạnh
|
Số 337/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013
|
10.061
|
10.006
|
8.900
|
8.900
|
1.106
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
70
|
Trường TH Phú An
|
Số 343/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013
|
3.627
|
3.200
|
2.800
|
2.700
|
500
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
71
|
Khối hiệu bộ trưởng THCS
Long Hải
|
Số 318/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
3.966
|
3.529
|
2.800
|
2.800
|
729
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
72
|
Hỗ trợ Trường MG Ngũ Phụng
(Khối hiệu bộ + hạng mục phụ,...)
|
Số 997/QĐ-UBND ngày 14/7/2015
|
3.985
|
1.800
|
0
|
0
|
1.800
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
73
|
Hỗ trợ Trường MG Long Hải
(Khối hiệu bộ + hạng mục phụ,...)
|
Số 1015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015
|
3.907
|
3.891
|
600
|
0
|
3.891
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
74
|
Hỗ trợ Trường Mầm non Hải
Âu (Khối hiệu bộ)
|
Số 849/QĐ-UBND ngày 08/6/2015
|
3.015
|
1.401
|
1.000
|
0
|
1.401
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
75
|
Trường THPT chuyên Trần
Hưng Đạo
|
Số 624/QĐ-UBND ngày 04/3/2009
|
131.239
|
68.534
|
90.540
|
52.334
|
16.200
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
76
|
Trường THPT Huỳnh Thúc
Kháng
|
Số 1703/QĐ-UBND ngày 11/8/2011
|
39.354
|
24.772
|
15.625
|
15.625
|
9.147
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
77
|
Trường THPT Phan Bội Châu
|
Số 1275/QĐ-UBND ngày 11/5/2009
|
35.159
|
16.574
|
21.191
|
12.941
|
3.633
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
78
|
Trường THPT Nguyễn Văn
Linh
|
Số 1193/QĐ-UBND ngày 15/5/2006
|
16.823
|
6.008
|
15.880
|
5.800
|
208
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
79
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
Số 3111/QĐ-UBND ngày 20/11/2001
|
9.910
|
1.171
|
4.486
|
700
|
471
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
80
|
Trường THPT Tuy Phong
|
Số 3174/QĐ-UBND ngày 20/11/2008
|
14.565
|
5.730
|
8.727
|
4.527
|
1.203
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
81
|
Trường PTDTNT tỉnh (GĐ 2)
|
Số 276/QĐ-UBND ngày 17/10/2012
|
35.405
|
4.482
|
23.582
|
3.475
|
1.007
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
82
|
Trường PTDTNT tỉnh (S/Ch
khu KTXá A và B)
|
Số 335/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
5.529
|
3.500
|
1.200
|
0
|
3.500
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
83
|
Trường THPT Bắc Bình (San
nền + cổng, tường rào khu TDTT)
|
Số 170/QĐ-SKHĐT ngày 08/8/2011
|
4.696
|
4.000
|
1.100
|
1.100
|
2.900
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
84
|
SC dãy 10 P.học Trường
THPT Tánh Linh
|
Số 2209/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2014
|
489
|
480
|
180
|
180
|
300
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
85
|
Trường THPT Hàm Tân (XD
sân trường + sân khấu + lối đi,…)
|
Số 317/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
1.727
|
1.600
|
600
|
600
|
1.000
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
86
|
Trường THPT Hàm Tân
|
Số 3109/QĐ-UBND ngày 06/12/2007
|
23.774
|
17.291
|
14.749
|
14.749
|
2.542
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
87
|
Trường THPT Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Số 3109/QĐ-UBND ngày 06/12/07
|
11.313
|
5.412
|
4.176
|
4.176
|
1.236
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
88
|
Trường THPT Hàm Thuận Nam
(Sửa/ch khối phòng học)
|
Số 436/QĐ-SKHĐT ngày 31/12/2014
|
2.998
|
1.750
|
1.200
|
0
|
1.750
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
B
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2016-2020
|
|
1.062.653
|
852.915
|
0
|
0
|
852.915
|
|
|
1
|
Trường THCS Lê Văn Tám
|
Số 361/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
18.508
|
18.508
|
|
|
18.508
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
2
|
03 phòng học Trường MG Phú
Lạc (cơ sở Phú Điền)
|
Số 393/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2015
|
2.548
|
2.548
|
|
|
2.548
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
3
|
Trường THCS Hòa Minh
|
Số 373/QĐ-SKHĐT ngày 14/10/2016
|
3.533
|
3.533
|
|
|
3.533
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
4
|
Trường THCS Võ Thị Sáu
|
Số 417/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
14.735
|
14.735
|
|
|
14.735
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
5
|
Trường TH Vĩnh Tiến (Khối
HCHB)
|
Số 441/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
4.118
|
4.118
|
|
|
4.118
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo Phong Phú
(cơ sở Tuy Tịnh )
|
Số 2929 ngày 29/10/2015
|
9.982
|
9.982
|
|
|
9.982
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
7
|
Trường TH Phan Rí Cửa 2
|
Số 2920 ngày 29/10/2015
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
8
|
Trường Tiểu học Liên Hương
1
|
Số 2928 ngày 29/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
9
|
Trường Tiểu học Liên Hương
3
|
Số 2927 ngày 29/10/2015
|
5.002
|
5.002
|
|
|
5.002
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
10
|
Trường Mầm non Phan Rí Cửa
|
Số 2922 ngày 29/10/2015
|
7.998
|
7.998
|
|
|
7.998
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
11
|
Trường Tiểu học Phan Rí Cửa
1
|
Số 2924 ngày 29/10/2015
|
14.900
|
14.900
|
|
|
14.900
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
12
|
Trường TH Phước Thể 2
|
Số 1492 ngày 05/6/2017
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
13
|
Trường Tiểu học Phú Điền
|
Số 1473 ngày 02/6/2017
|
3.700
|
3.700
|
|
|
3.700
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
14
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hanh
|
Số 1376/SKH ngày 25/5/2017
|
1.000
|
987
|
|
|
987
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
15
|
Trường THCS Sông Lũy (đối ứng
ADB)
|
Số 105/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016
|
1.236
|
1.236
|
|
|
1.236
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
16
|
Trường THCS Hòa Thắng (đối
ứng ADB)
|
Số 108/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016
|
1.253
|
1.253
|
|
|
1.253
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
17
|
Trường TH Lương Sơn 3
|
Số 395/QĐ-SKHĐT ngày 03/11/2015
|
8.109
|
7.300
|
|
|
7.300
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
18
|
Trường TH Phan Hiệp
|
Số 402/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015
|
5.148
|
4.630
|
|
|
4.630
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
19
|
Trường TH Phan Thanh 2
|
Số 403/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015
|
6.004
|
5.400
|
|
|
5.400
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
20
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu
giáo Phan Thanh (6 phòng học + cổng, tường rào,…)
|
Số 12483/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
4.914
|
4.500
|
|
|
4.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
21
|
Trường TH Phan Thanh 1 (2
phòng học + khác,…)
|
Số 412/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015
|
1.435
|
1.290
|
|
|
1.290
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
22
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu
giáo Phan Hòa
|
Số 426/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
6.999
|
3.000
|
|
|
3.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
23
|
Hỗ trợ đầu tư sửa chữa KTX
Trường PTDT nội trú Bắc Bình
|
Số 9435/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
516
|
500
|
|
|
500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
24
|
Trường TH Hồng Thái 1
|
Số 3090 ngày 30/10/2015
|
5.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
25
|
Trường TH Lê Văn Tám
|
Số 2967 ngày 29/10/2015
|
6.557
|
5.900
|
|
|
5.900
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
26
|
Trường THCS Bắc Bình 3
|
Số 2966 ngày 29/10/2015
|
7.505
|
4.755
|
|
|
4.755
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
27
|
Trường THCS Phan Hòa
|
Số 546 ngày 01/3/2017
|
3.793
|
2.700
|
|
|
2.700
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
28
|
Trường TH Phan Hòa 1
|
Số 547 ngày 01/3/2017
|
7.159
|
4.700
|
|
|
4.700
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
29
|
Trường TH Hòa Thắng 1
|
Số 2965 ngày 29/10/2015
|
10.067
|
9.060
|
|
|
9.060
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
30
|
Trường TH Sông Lũy 3
|
Số 1365/SKH ngày 24/5/2017
|
6.021
|
5.394
|
|
|
5.394
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
31
|
Trường THCS Đa Mi (đối ứng
ADB)
|
Số 107/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016
|
1.236
|
1.236
|
|
|
1.236
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
32
|
Trường TH Hàm Đức 2
|
Số 401/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015
|
4.926
|
4.435
|
|
|
4.435
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
33
|
Trường TH Hồng Sơn 4
|
Số 399/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015
|
5.720
|
5.150
|
|
|
5.150
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
34
|
Trường TH Hàm Phú 2
|
Số 400/QĐ-SKHĐT ngày 05/11/2015
|
5.126
|
4.615
|
|
|
4.615
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
35
|
Trường TH Ninh Thuận
|
Số 376/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
8.531
|
7.680
|
|
|
7.680
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
36
|
Trường TH Bình An (Khối
hành chính - hiệu bộ)
|
Số 381/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
3.144
|
2.830
|
|
|
2.830
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
37
|
Trường TH Hàm Chính 2 (10
phòng, khối hành chính hiệu bộ)
|
Số 392/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2015
|
8.879
|
7.990
|
|
|
7.990
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
38
|
Hỗ trợ đầu tư Trường MG Hàm
Chính 1, huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng học, khối hành chính hiệu
bộ, san nền, sân trường
|
Số 289/QĐ-UBND ngày 22/01/2016
|
4.534
|
4.000
|
|
|
4.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
39
|
Hỗ trợ đầu tư Trường MG Hàm
Chính 2, huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng chức năng, khối 2 phòng
học.
|
Số 1697/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
3.654
|
3.200
|
|
|
3.200
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
40
|
Hỗ trợ đầu tư Trường MG Hàm
Hiệp, huyện Hàm Thuận Bắc; hạng mục: Khối 4 phòng học, khối 4 phòng chức
năng, sân trường
|
Số 291/QĐ-UBND ngày 22/01/2016
|
4.418
|
3.800
|
|
|
3.800
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
41
|
Trường TH Hàm Thắng 3
|
Số 2841/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015
|
6.592
|
5.935
|
|
|
5.935
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
42
|
Trường TH Hòa Thành, (TTr
Phú Long)
|
Số 420/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
5.586
|
5.030
|
|
|
5.030
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
43
|
Trường TH Đông Giang
|
Số 2961/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015
|
4.757
|
4.280
|
|
|
4.280
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
44
|
Trường THCS Hồng Liêm
|
Số 2738/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2015
|
2.029
|
1.830
|
|
|
1.830
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
45
|
Trường TH Hàm Trí 1
|
Số 356/QĐ-SKHĐT ngày 05/10/2016
|
3.270
|
2.945
|
|
|
2.945
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
46
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu
giáo Hàm Thắng 2 (Xây mới 4 phòng học, sân trường, tường rào)
|
Số 1459/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
4.852
|
4.200
|
|
|
4.200
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
47
|
Trường TH Hàm Liêm 1
|
Số 2844/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2015
|
3.187
|
2.870
|
|
|
2.870
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
48
|
Trường TH Hàm Thắng 3 (Khối
hành chính hiệu bộ)
|
Số 2963/ UBND ngày 29/10/2015
|
3.360
|
3.040
|
|
|
3.040
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
49
|
Hỗ trợ đầu tư Trường TH
Xuân Mỹ - Khối HC - HB
|
Số 2516/ UBND ngày 30/8/2016
|
4.031
|
3.630
|
|
|
3.630
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
50
|
Trường TH An Thịnh, thị trấn
Phú Long (18 phòng học)
|
Số 736/ UBND ngày 22/3/2017
|
12.342
|
8.570
|
|
|
8.570
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
51
|
Trường TH Thuận Minh 1 (10
phòng học)
|
Số 849/UBND ngày 03/4/2017
|
6.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
52
|
Trường TH Thuận Hòa 2 (10
phòng học)
|
Số 801/UBND ngày 27/3/2017
|
6.120
|
4.000
|
|
|
4.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
53
|
Trường TH Hồng Liêm 1 (08
phòng)
|
Số 781/UBND ngày 27/3/2017
|
3.759
|
2.500
|
|
|
2.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
54
|
Trường TH Lâm Thiện, thị
trấn Ma Lâm (10 phòng học)
|
Số 784/UBND ngày 27/3/2017
|
4.732
|
3.424
|
|
|
3.424
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
55
|
Hỗ trợ đầu tư Trường TH
Thuận Minh 2
|
Số 1866/ UBND ngày 04/7/2017
|
4.967
|
3.500
|
|
|
3.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
56
|
Hỗ trợ đầu tư Trường MG
Thuận Minh
|
Số 1865/ UBND ngày 04/7/2017
|
3.488
|
1.500
|
|
|
1.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
57
|
Trường Tiểu học Xuân An
|
Số 3102/QĐ-UBND ngày 19/9/2014
|
33.475
|
28.000
|
|
|
28.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
58
|
Trường Tiểu học Tiến Lợi -
Thôn Tiến Hưng
|
Số 394/QĐ-SKHĐT ngày 03/11/2015
|
7.000
|
3.940
|
|
|
3.940
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
59
|
Hỗ trợ XD Trường Mầm non
Tiến Thành - Thôn Tiến Hòa
|
Số 3475/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.989
|
3.300
|
|
|
3.300
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
60
|
Trường THCS Tiến Thành -
Thôn Tiến Hải
|
Số 374/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
3.996
|
3.560
|
|
|
3.560
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
61
|
Trường Tiểu học Tiến Thành
1 - Thôn Tiến Hòa
|
Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
3.765
|
3.390
|
|
|
3.390
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
62
|
Trường Tiểu học Tiến Thành
2 - Thôn Tiến An
|
Số 403/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
4.964
|
4.470
|
|
|
4.470
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
63
|
Trường TH Tuyên Quang (mở
rộng)
|
Số 400/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
21.990
|
14.700
|
|
|
14.700
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
64
|
Trường TH Thanh Hải (sửa
chữa)
|
Số 3204/ UBND ngày 29/10/2016
|
6.500
|
5.850
|
|
|
5.850
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
65
|
Trường THCS Thủ Khoa Huân
|
Số 432/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
25.949
|
23.350
|
|
|
23.350
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
66
|
Trường THCS Phú Tài (GĐ 1)
|
Số 2983 ngày 29/10/2015
|
17.700
|
8.000
|
|
|
8.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
67
|
Trường TH Đức Long (cơ sở
2 )
|
Số 1928 ngày 10/7/2017
|
16.985
|
15.933
|
|
|
15.933
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
68
|
Trường TH Mũi Né 3
|
Số 1948 ngày 10/7/2017
|
26.008
|
4.000
|
|
|
4.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
69
|
Hỗ trợ Trường MN Tuổi Thơ
|
Số 1939 ngày 10/7/2017
|
2.901
|
1.900
|
|
|
1.900
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
70
|
Trường THCS Hàm Mỹ
|
Số 371/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
6.923
|
6.030
|
|
|
6.030
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
71
|
Trường TH Hàm Cường 2
|
Số 374/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
7.854
|
7.070
|
|
|
7.070
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
72
|
Trường THCS Mương Mán
|
Số 366/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
5.523
|
5.000
|
|
|
5.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
73
|
Hỗ trợ đầu tư Trường MG
Mương Mán (Khối lớp học, san nền,…)
|
Số 1088a/QĐ-UBND ngày 10/9/2013
|
4.870
|
3.400
|
|
|
3.400
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
74
|
Hỗ trợ đầu tư Trường MG
Mương Mán (Khối hành chính quản trị, nhà ăn,…)
|
Số 1087a/QĐ-UBND ngày 10/9/2013
|
4.808
|
3.000
|
|
|
3.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
75
|
Trường THCS Thuận Quý (08
ph)
|
Số 385/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
5.384
|
4.845
|
|
|
4.845
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
76
|
Hỗ trợ đầu tư Trường MG
Hàm Cường (điểm chính) + (điểm lẻ Phú Lộc 1)
|
Số 1006a/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
2.650
|
2.400
|
|
|
2.400
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
77
|
Hỗ trợ đầu tư Trường MG
Hàm Cường (điểm chính) + (điểm lẻ Phú Lộc 1)
|
Số 1015a/QĐ-UBND ngày 23/8/2013
|
3.112
|
2.800
|
|
|
2.800
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
78
|
Trường THCS Hàm Kiệm
|
Số 167/QĐ-SKHĐT ngày 04/5/2016
|
9.972
|
8.975
|
|
|
8.975
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
79
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu
giáo Hàm Kiệm
|
Số 1006c/QĐ-UBND ngày 20/8/2013
|
4.995
|
4.500
|
|
|
4.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
80
|
Trường TH Tân Thuận 4
|
Số 3086 ngày 30/10/2015
|
5.134
|
4.620
|
|
|
4.620
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
81
|
Trường THCS Tân Thuận
|
Số 3049 ngày 30/10/2015
|
6.472
|
5.825
|
|
|
5.825
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
82
|
Hỗ trợ đầu tư Trường MG
Tân Thành (phòng giáo dục thể chất, bếp ăn,…)
|
Số 1075a/QĐ-UBND ngày 30/8/2013
|
2.233
|
2.010
|
|
|
2.010
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
83
|
Trường THCS Hàm Thạnh
|
Số 3052 ngày 30/10/2015
|
10.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
84
|
Trường TH Hàm Thạnh 1
|
Số 3054 ngày 30/10/2015
|
5.494
|
3.945
|
|
|
3.945
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
85
|
Trường TH Thuận Quý
|
Số 3089 ngày 30/10/2015
|
7.112
|
6.400
|
|
|
6.400
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
86
|
Trường THCS Tân Lập
|
Số 3053 ngày 30/10/2015
|
8.384
|
6.045
|
|
|
6.045
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
87
|
Trường TH Thuận Nam 3
|
Số 3074 ngày 30/10/2015
|
7.003
|
6.300
|
|
|
6.300
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
88
|
Trường THCS Hàm Cần
|
Số 1863 ngày 04/7/2017
|
6.231
|
2.200
|
|
|
2.200
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
89
|
Trường TH Hàm Cần 1
|
Số 1493 ngày 05/6/2017
|
5.955
|
4.000
|
|
|
4.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
90
|
Trường TH Hàm Cần 2
|
Số 1864 ngày 04/7/2017
|
6.467
|
2.822
|
|
|
2.822
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
91
|
Hỗ trợ XD Trường MG Thuận
Quý
|
Số 1947 ngày 10/7/2017
|
4.991
|
4.000
|
|
|
4.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
92
|
Hỗ trợ XD Trường TH Hàm Kiệm
1
|
Số 1930 ngày 10/7/2017
|
2.380
|
2.000
|
|
|
2.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
93
|
Hỗ trợ XD Trường TH Hàm Cường
1
|
Số 1929 ngày 10/7/2017
|
4.968
|
2.000
|
|
|
2.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
94
|
Trường TH Tân Thắng 1
|
Số 370/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
5.269
|
4.740
|
|
|
4.740
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
95
|
Trường THCS Tân Xuân
|
Số 103/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2016
|
5.892
|
5.300
|
|
|
5.300
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
96
|
Trường TH Sơn Mỹ 2
|
Số 373/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
7.773
|
7.000
|
|
|
7.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
97
|
Trường TH Tân Nghĩa 3
|
Số 375/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
6.674
|
6.010
|
|
|
6.010
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
98
|
Trường TH Tân Xuân 2
|
Số 399/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
6.095
|
5.485
|
|
|
5.485
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
99
|
Trường TH Tân Phúc 2
|
Số 369/QĐ- SKHĐT ngày 30/10/2015
|
6.302
|
5.670
|
|
|
5.670
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
100
|
Trường MG Tân Phúc
|
Số 430/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
9.765
|
8.747
|
|
|
8.747
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
101
|
Trường TH Tân Thắng 2
|
Số 2954 ngày 29/10/2015
|
9.866
|
8.880
|
|
|
8.880
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
102
|
Trường TH Tân Đức 2
|
Số 2957 ngày 29/10/2015
|
8.390
|
2.000
|
|
|
2.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
103
|
Trường THCS Tân Phúc
|
Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
4.462
|
4.015
|
|
|
4.015
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
104
|
Trường THCS Sông Phan
|
Số 2933 ngày 29/10/2015
|
5.998
|
5.400
|
|
|
5.400
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
105
|
Trường TH Tân Nghĩa 2 (Khối
HC-HB)
|
Số 1359 ngày 24/5/2017
|
5.613
|
3.300
|
|
|
3.300
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
106
|
Trường THCS Tân Nghĩa (Khối
HC-HB)
|
Số 1358 ngày 24/5/2017
|
5.400
|
3.150
|
|
|
3.150
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
107
|
Trường THCS Tân Thắng
|
Số 1862 ngày 04/7/2017
|
8.049
|
6.000
|
|
|
6.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
108
|
Trường TH Sông Phan 1
|
Số 1867 ngày 04/7/2017
|
8.192
|
3.000
|
|
|
3.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
109
|
Trường TH Bình Tân 2 (giai
đoạn 2)
|
Số 353/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
7.706
|
6.935
|
|
|
6.935
|
UBND thị xã La Gi
|
|
110
|
Trường TH Tân Tiến 3
|
Số 354/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
6.556
|
6.556
|
|
|
6.556
|
UBND thị xã La Gi
|
|
111
|
Trường TH Tân Thiện
|
Số 361/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
8.298
|
7.468
|
|
|
7.468
|
UBND thị xã La Gi
|
|
112
|
Trường TH Phước Hội 4
|
Số 362/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
4.571
|
4.114
|
|
|
4.114
|
UBND thị xã La Gi
|
|
113
|
Trường TH Tân Hải 2
|
Số 352/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
4.472
|
4.025
|
|
|
4.025
|
UBND thị xã La Gi
|
|
114
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Mẫu
giáo Tân Phước
|
Số 430/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.296
|
2.966
|
|
|
2.966
|
UBND thị xã La Gi
|
|
115
|
Trường TH Tân Bình 1
|
Số 421/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
3.529
|
3.176
|
|
|
3.176
|
UBND thị xã La Gi
|
|
116
|
Trường TH Tân An 3
|
Số 2849 ngày 28/10/2015
|
8.089
|
7.089
|
|
|
7.089
|
UBND thị xã La Gi
|
|
117
|
Trường THCS Phước Hội 1
|
Số 449/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
12.418
|
2.018
|
|
|
2.018
|
UBND thị xã La Gi
|
|
118
|
Trường TH Tân An 1 (giai
đoạn 2)
|
Số 1927 ngày 10/7/2017
|
9.400
|
6.400
|
|
|
6.400
|
UBND thị xã La Gi
|
|
119
|
Trường TH Phước Hội 4 (giai
đoạn 2)
|
|
8.106
|
3.000
|
|
|
3.000
|
UBND thị xã La Gi
|
chuẩn bị đầu tư và ĐBGT
|
120
|
Trường THCS Bình Tân (giai
đoạn 2)
|
Số 1926 ngày 10/7/2017
|
11.869
|
11.900
|
|
|
11.900
|
UBND thị xã La Gi
|
|
121
|
Trường THCS Suối Kiết (đối
ứng ADB)
|
Số 104/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016
|
1.253
|
1.253
|
|
|
1.253
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
122
|
Trường TH Đồng Kho 2 (khối
phòng chức năng)
|
Số 377/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
3.973
|
3.580
|
|
|
3.580
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
123
|
Hỗ trợ đầu tư Trường MG Suối
Kiết
|
Số 4652/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
2.430
|
2.190
|
|
|
2.190
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
124
|
Trường TH Sông Dinh xã Suối
Kiết
|
Số 438/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
5.728
|
5.155
|
|
|
5.155
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
125
|
Trường THCS Đồng Kho
|
Số 416/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
4.682
|
4.215
|
|
|
4.215
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
126
|
Trường THCS Đức Bình
|
Số 366/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
13.588
|
12.000
|
|
|
12.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
127
|
Trường TH Gia An 2
|
Số 2719 ngày 16/10/2015
|
6.865
|
6.180
|
|
|
6.180
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
128
|
Hỗ trợ đầu tư Trường MG
Búp Măng - thôn 3 xã Gia An
|
Số 3179 ngày 27/10/2016
|
3.997
|
3.600
|
|
|
3.600
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
129
|
Trường TH Bà Tá 2 xã Gia
Huynh (10 phòng học, khối HCHB)
|
Số 2135 ngày 21/7/2016
|
8.447
|
3.000
|
|
|
3.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
130
|
Trường THCS Gia Huynh
|
Số 3063 ngày 30/10/2015
|
9.977
|
3.500
|
|
|
3.500
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
131
|
Trường TH La Ngâu (8 phòng
học)
|
Số 2718 ngày 11/10/2015
|
3.934
|
2.100
|
|
|
2.100
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
132
|
Trường TH Tân Thành (phân
hiệu Lạc Hà)
|
Số 1629/SKH ngày 16/6/2017
|
2.299
|
2.180
|
|
|
2.180
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
133
|
Trường THCS Đức Thuận
|
Số 1903 ngày 7/7/2017
|
11.110
|
10.012
|
|
|
10.012
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
134
|
Hỗ trợ Trường TH Đức Bình
2 (phân hiệu thôn 4)
|
Số 1932 ngày 10/7/2017
|
2.096
|
2.000
|
|
|
2.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
135
|
Trường THCS Tân Hà (đối ứng
ADB)
|
Số 106/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016
|
1.270
|
1.270
|
|
|
1.270
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
136
|
Trường TH Đa Kai 1
|
Số 365/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
9.626
|
8.700
|
|
|
8.700
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
137
|
Trường TH Tân Hà 2
|
Số 368/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
7.097
|
6.390
|
|
|
6.390
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
138
|
Trường Mẫu giáo Tân Hà
|
Số 372/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
6.541
|
5.900
|
|
|
5.900
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
139
|
Trường Mẫu giáo Vũ Hòa
|
Số 367/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
4.725
|
4.300
|
|
|
4.300
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
140
|
Trường THCS Vũ Hòa
|
Số 364/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
10.384
|
9.350
|
|
|
9.350
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
141
|
Trường TH Đức Chính
|
Số 405/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
16.290
|
15.000
|
|
|
15.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
142
|
Trường TH Đức Tín 2
|
Số 404/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
1.435
|
1.290
|
|
|
1.290
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
143
|
Trường THCS Võ Xu
|
Số 396/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
11.837
|
10.800
|
|
|
10.800
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
144
|
Trường TH Nam Chính 3
|
Số 3050 ngày 30/10/2015
|
5.238
|
4.750
|
|
|
4.750
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
145
|
Trường THCS Nam Chính
|
Số 2429 ngày 24/8/2016
|
11.613
|
10.450
|
|
|
10.450
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
146
|
Trường TH Trà Tân 1
|
Số 1883 ngày 05/7/2017
|
10.428
|
9.200
|
|
|
9.200
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
147
|
Trường TH Trà Tân 3
|
Số 2861 ngày 28/10/2015
|
2.659
|
2.400
|
|
|
2.400
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
148
|
Hỗ trợ đầu tư Trường TH
Trà Tân 2
|
Số 1056 ngày 20/4/2017
|
4.883
|
3.000
|
|
|
3.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
149
|
Trường TH Đức Tài 1
|
Số 2854 ngày 28/10/2015
|
7.726
|
7.000
|
|
|
7.000
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
150
|
Trường THCS Đức Chính
|
Số 1868 ngày 04/7/2017
|
10.884
|
10.614
|
|
|
10.614
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
151
|
Trường Mầm non Hải Âu
|
Số 391/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2016
|
7.073
|
6.370
|
|
|
6.370
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
152
|
Trường THCS Ngũ Phụng
|
Số 363/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
4.849
|
4.470
|
|
|
4.470
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
153
|
Trường MG Tam Thanh
|
Số 377/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016
|
5.367
|
4.840
|
|
|
4.840
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
154
|
Trường TH Quý Thạnh
|
Số 2917 ngày 29/10/2015
|
6.046
|
5.458
|
|
|
5.458
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
155
|
Trường THPT Phan Thiết (XD
khối TNTH+ các phòng hành chính,…)
|
Số 380/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
5.841
|
5.260
|
|
|
5.260
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
156
|
Trường THPT Nguyễn Huệ (XD
khối TNTH,…)
|
Số 444/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
3.840
|
3.460
|
|
|
3.460
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
157
|
Sửa chữa Trường THPT theo
thực trạng
|
Số 378/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016
|
5.955
|
5.435
|
|
|
5.435
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
|
II
|
ĐÀO TẠO
|
|
465.300
|
252.307
|
41.050
|
30.100
|
222.207
|
|
|
A
|
Dự án khởi công giai đoạn
2011 - 2015
|
|
74.557
|
55.966
|
41.050
|
30.100
|
25.866
|
|
|
|
Dự án hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015
|
|
74.557
|
55.966
|
41.050
|
30.100
|
25.866
|
|
|
1
|
Trung tâm Dạy nghề Phú Quý
|
Số 127/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2011
|
14.465
|
9.335
|
13.150
|
8.000
|
1.335
|
UBND huyện Phú Quý
|
|
2
|
Trung tâm Dạy nghề Hàm Tân
|
Số 865/QĐ-SKHĐT ngày 21/11/2010
|
14.381
|
8.387
|
12.200
|
7.200
|
1.187
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
3
|
Công trình Nhà xưởng thực
hành - Trường Cao đẳng nghề
|
Số 281/QĐ-SKHĐT ngày 13/10/2014
|
2.178
|
2.069
|
1.000
|
1.000
|
1.069
|
Trường Cao đẳng nghề
|
|
4
|
Sửa chữa 1 số hạng mục
công trình cơ sở 1 - Trường CĐCĐ
|
Số 353/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
5.822
|
5.457
|
2.000
|
2.000
|
3.457
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
|
5
|
Tăng cường cơ sở vật chất
Trung tâm dạy nghề huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 449/QĐ-SKHĐT ngày 19/12/2013
|
2.406
|
1.330
|
1.700
|
900
|
430
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư - Trung tâm
Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân (đối ứng)
|
Số 777/HNDTW ngày 07/8/2014
|
1.200
|
1.200
|
0
|
0
|
1.200
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư Trường Trung
cấp nghề KT-KT Công đoàn
|
Số 1406/QĐ/TLĐ ngày 24/10/2012
|
8.168
|
8.168
|
2.000
|
2.000
|
6.168
|
Trường Trung cấp nghề KT-KT Công đoàn
|
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư Trung tâm
Bồi dưỡng chính trị cấp huyện
|
|
25.937
|
20.020
|
9.000
|
9.000
|
11.020
|
|
|
|
Trung tâm BD Chính trị La
Gi
|
Số 74/QĐ-UBND ngày 19/01/2009
|
4.266
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
UBND TX La Gi
|
|
|
Trung tâm BD Chính trị Tuy
Phong
|
Số 3141/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
3.570
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
|
Trung tâm BD Chính trị Bắc
Bình
|
Số 2906/QĐ-UBND ngày 15/3/2013
|
4.104
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
|
Trung tâm BD Chính trị
H.T. Nam
|
Số 360/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
5.767
|
3.220
|
1.500
|
1.500
|
1.720
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
|
Trung tâm BD Chính trị Hàm
Tân
|
Số 354/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
6.265
|
6.000
|
1.500
|
1.500
|
4.500
|
UBND huyện hàm Tân
|
|
|
Trung tâm BD Chính trị
H.T.Bắc
|
Số 1053/ UBND ngày 29/10/2014
|
1.965
|
1.800
|
1.500
|
1.500
|
300
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
B
|
DA khởi công mới giai
đoạn 2016 - 2020
|
|
390.743
|
196.341
|
0
|
0
|
196.341
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở mới di dời
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
Số 929/ HĐND -TH ngày 11/10/2016
|
213.124
|
95.191
|
|
|
95.191
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
Vốn XSKT + Tiền bán cơ sở cũ
|
2
|
Trường Chính trị Bình Thuận
(phường Phú Tài)
|
Số 171/QĐ-UBND ngày 14/01/2016
|
170.859
|
95.000
|
|
|
95.000
|
Trường Chính trị
|
Vốn XSKT + Tiền bán cơ sở cũ
|
3
|
Sửa chữa các giảng đường
và khu thực hành bếp của Trường Cao đẳng nghề BT
|
Số 350/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015
|
1.170
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Trường Cao đẳng nghề
|
|
4
|
Ký túc xá Trường Cao đẳng
Nghề tỉnh
|
Số 118/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
5.094
|
4.700
|
|
|
4.700
|
Trường Cao đẳng nghề
|
|
5
|
Đường vào Trung tâm Dạy
nghề và hỗ trợ nông dân
|
Số 87/QĐ-SKHĐT ngày 03/3/2017
|
496
|
450
|
|
|
450
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
III
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
1.264.647
|
601.203
|
533.142
|
211.589
|
389.614
|
|
|
A
|
Dự án khởi công
trong giai đoạn 2011 - 2015
|
|
848.535
|
325.693
|
518.998
|
199.940
|
125.753
|
|
|
A.1
|
Dự án hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015
|
|
458.149
|
184.589
|
333.038
|
131.201
|
53.388
|
|
|
1
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
- Phục hồi chức năng
|
Số 2596/QĐ-UBND ngày 19/12/2012
|
137.986
|
79.473
|
86.844
|
49.658
|
29.815
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh
|
|
2
|
Mua sắm TTB y tế phục vụ chuyên
môn của Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Số 3481/QĐ-UBND ngày 23/10/2014
|
20.452
|
16.000
|
0
|
0
|
16.000
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh
|
|
3
|
Khoa ung bướu bệnh viện đa
khoa tỉnh
|
Số 102/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2012
|
14.963
|
12.557
|
12.539
|
12.539
|
18
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
4
|
Công trình Trung tâm Phòng
chống HIV/AIDS tỉnh
|
Số 166/QĐ-SKHĐT ngày 23/6/2014
|
22.902
|
6.700
|
19.589
|
6.300
|
400
|
Sở Y tế
|
|
5
|
Trung tâm Y tế dự phòng
huyện Tuy Phong
|
Số 181/QĐ-SKHĐT ngày 15/8/2011
|
10.886
|
6.152
|
9.954
|
5.527
|
625
|
Sở Y tế
|
|
6
|
Phòng khám đa khoa khu vực
C Mũi Né
|
Số 181/QĐ-SKHĐT ngày 15/8/2012
|
10.576
|
1.165
|
9.875
|
1.135
|
30
|
Sở Y tế
|
|
7
|
Phòng khám đa khoa khu vực
Phan Rí cửa
|
Số 181/QĐ-UBND ngày 08/7/2009
|
22.956
|
1.585
|
9.720
|
1.575
|
10
|
Sở Y tế
|
|
8
|
Bệnh viện chuyên khoa lao
|
Số 179//QĐ-UBND ngày 15/01/2009
|
37.863
|
5.700
|
36.550
|
5.500
|
200
|
Sở Y tế
|
|
9
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Số 3418/QĐ-UBND ngày 26/12/2006
|
90.492
|
22.300
|
85.250
|
22.000
|
300
|
Sở Y tế
|
|
10
|
Bệnh viện Hàm Thuận Nam
|
Số 2568/QĐ-UBND ngày 10/11/2010
|
43.245
|
6.074
|
26.590
|
6.054
|
20
|
Sở Y tế
|
|
11
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
Số 3000/QĐ-UBND ngày 21/10/2009
|
11.041
|
8.407
|
8.920
|
8.397
|
10
|
Sở Y tế
|
|
12
|
Mua sắm trang thiết bị y tế
tuyến xã
|
Công văn số 1515/UBND - TH ngày 02/5/2013
|
2.260
|
2.260
|
2.250
|
2.250
|
10
|
Sở Y tế
|
|
13
|
Trạm Xử lý nước thải Bệnh
viện Đa khoa thành phố Phan Thiết
|
Số 94/QĐ-SKHĐT ngày 21/5/2012
|
9.409
|
4.766
|
7.063
|
2.966
|
1.800
|
Sở Y tế
|
|
14
|
Trạm Xử lý nước thải Bệnh
viện Đa khoa huyện Tuy Phong
|
Số 95/QĐ-SKHĐT ngày 21/5/2012
|
6.475
|
3.250
|
6.302
|
3.100
|
150
|
Sở Y tế
|
|
15
|
Hệ thống xử lý chất thải rắn
Bệnh viện Đa khoa Nam Bình Thuận
|
Số 427/QĐ-SKHĐT ngày 26/12/2014
|
2.132
|
2.100
|
600
|
600
|
1.500
|
Sở Y tế
|
|
16
|
Trạm Xử lý nước thải Bệnh
viện Đa khoa Nam Bình Thuận
|
Số 99/QĐ-SKHĐT ngày 21/5/2012
|
14.511
|
6.100
|
10.992
|
3.600
|
2.500
|
Sở Y tế
|
|
A2
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
390.386
|
141.104
|
185.960
|
68.739
|
72.365
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa khu vực
phía Nam tỉnh
|
Số 2202/QĐ-UBND ngày 13/10/2011
|
125.845
|
24.708
|
76.586
|
21.208
|
3.500
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa khu vực
phía Bắc tỉnh
|
Số 2248/QĐ-UBND ngày 18/10/2011
|
125.238
|
32.825
|
82.168
|
20.325
|
12.500
|
Sở Y tế
|
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực
Phú Long
|
Số 405/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
11.741
|
10.100
|
3.100
|
3.100
|
7.000
|
Sở Y tế
|
|
4
|
Xây dựng khoa khám và điều
trị bệnh ngoại trú Trung tâm Da liễu tỉnh
|
Số 342/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
2.520
|
2.187
|
1.706
|
1.706
|
481
|
Bệnh viện Da Liễu
|
|
5
|
Mua máy chiếu MRI cho Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
Số 2939 /UBND-TH ngày 26/7/2013
|
32.865
|
32.865
|
21.700
|
21.700
|
11.165
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp
khoa nội I - Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Số 250/QĐ-SKHĐT ngày 22/9/2014
|
1.185
|
1.060
|
700
|
700
|
360
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
7
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố
Phan Thiết
|
Số 3567/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
85.027
|
33.000
|
|
|
33.000
|
Sở Y tế
|
Vốn TW hỗ trợ
|
8
|
Khoa điều trị Methandone tại
thị trấn Phan Rí Cửa
|
Số 8154/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
3.165
|
2.359
|
|
|
2.359
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
9
|
Cơ sở điều trị thay thế nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methandone
|
Số 16292/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
2.800
|
2.000
|
|
|
2.000
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
B
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
313.124
|
209.952
|
1.391
|
1.391
|
208.561
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Cao đẳng Y
tế
|
Số 3043 ngày 30/10/2015
|
41.868
|
32.791
|
1.391
|
1.391
|
31.400
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng, nâng cấp
Bệnh viện huyện Tánh Linh
|
Số 3042 ngày 30/10/2015
|
39.361
|
30.000
|
|
|
30.000
|
Sở Y tế
|
|
3
|
Mở rộng, nâng cấp Bệnh viện
đa khoa thị xã La Gi (nay là Bệnh viện đa khoa khu vực La Gi)
|
Số 2255/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
64.949
|
26.649
|
|
|
26.649
|
Sở Y tế
|
Vốn TW hỗ trợ
|
4
|
Phòng khám đa khoa khu vực
Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam
|
Số 414/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015
|
14.032
|
13.600
|
|
|
13.600
|
Sở Y tế
|
|
5
|
Phòng khám đa khoa khu vực
Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam
|
Số 419/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
9.919
|
9.400
|
|
|
9.400
|
Sở Y tế
|
|
6
|
Phòng khám đa khoa khu vực
Tân Thắng, huyện Hàm Tân
|
Số 408/QĐ-SKHĐT ngày 09/11/2015
|
14.833
|
14.000
|
|
|
14.000
|
Sở Y tế
|
|
7
|
Phòng khám đa khoa khu vực
Tân Minh, huyện Hàm Tân
|
Số 415/QĐ-SKHĐT ngày 12/11/2015
|
13.173
|
12.600
|
|
|
12.600
|
Sở Y tế
|
|
8
|
Phòng khám đa khoa khu vực
Trà Tân, huyện Đức Linh
|
Số 434/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
14.976
|
14.000
|
|
|
14.000
|
Sở Y tế
|
|
9
|
Phòng khám đa khoa khu vực
Đông Giang, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 404/QĐ-SKHĐT ngày 06/11/2015
|
14.681
|
14.000
|
|
|
14.000
|
Sở Y tế
|
|
10
|
Sửa chữa hệ thống PCCC Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
Số 2951 ngày 29/10/2015
|
3.000
|
2.800
|
|
|
2.800
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
11
|
Đường dây Trung, hạ thế và
Trạm biến áp 560KVA Bệnh viện Tuy Phong
|
Số 333/QĐ-SKHĐT ngày 20/10/2015
|
2.243
|
2.190
|
|
|
2.190
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
12
|
Hệ thống xử lý nước thải Bệnh
viện Da liễu tỉnh Bình Thuận
|
Số 336/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016
|
1.577
|
1.577
|
|
|
1.577
|
Sở Y tế
|
|
13
|
Hệ thống xử lý nước thải
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược
|
Số 3067 ngày 30/10/2015
|
998
|
990
|
|
|
990
|
Sở Y tế
|
|
14
|
Vốn đối ứng dự án Hệ thống
xử lý chất thải và nước thải Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Số 2116/QĐ-UBND ngày 14/8/2015
|
20.940
|
3.855
|
|
|
3.855
|
Sở Y tế
|
Vốn vay Ngân hàng Thế giới
|
15
|
Vốn đối ứng dự án Hệ thống
xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa khu vực phía Nam tỉnh
|
Số 3264/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
|
7.477
|
1.800
|
|
|
1.800
|
Sở Y tế
|
Vốn vay Ngân hàng Thế giới
|
16
|
Vốn đối ứng dự án Hệ thống
xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa khu vực phía Bắc tỉnh
|
Số 3263/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
|
10.064
|
2.000
|
|
|
2.000
|
Sở Y tế
|
Vốn vay Ngân hàng Thế giới
|
17
|
Vốn đối ứng dự án Hệ thống
xử lý chất thải Bệnh viện thị xã La Gi
|
Số 3265/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
|
12.728
|
2.300
|
|
|
2.300
|
Sở Y tế
|
Vốn vay Ngân hàng Thế giới
|
18
|
Nâng chiều cao 06 ống khói
lò đốt rác do dự án ADB tài trợ
|
Số 446/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016
|
5.045
|
4.840
|
|
|
4.840
|
Sở Y tế
|
|
19
|
Phòng khám đa khoa khu vực
Tân Hải, thị xã La Gi
|
Số 415/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016
|
13.173
|
12.560
|
|
|
12.560
|
Sở Y tế
|
|
20
|
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa
tỉnh
|
Số 859 ngày 28/3/2016
|
8.087
|
8.000
|
|
|
8.000
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
C
|
Hỗ trợ Trạm Y tế xã
|
|
102.988
|
65.558
|
12.753
|
10.258
|
55.300
|
Các huyện, thị xã, TP
|
Kèm phụ lục
|
IV
|
Lĩnh vực Văn hóa
-XH-TDTT
|
|
1.061.196
|
594.417
|
142.498
|
68.004
|
497.713
|
|
|
A
|
Dự án khởi công giai
đoạn 2011 - 2015
|
|
307.608
|
182.007
|
133.425
|
65.404
|
116.603
|
|
|
A.1
|
Dự án hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2011 - 2015
|
|
195.719
|
84.928
|
94.028
|
36.448
|
48.480
|
|
|
1
|
Nâng cấp Đài truyền thanh
huyện Hàm Thuận Nam
|
Số 314/QĐ-SKHĐT ngày 25/9/2013
|
7.046
|
1.000
|
|
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
2
|
Cải tạo Nhà khách Tỉnh ủy
(cũ) thành Nhà trưng bày Bảo tàng Bình Thuận
|
Số 270/QĐ-SKHĐT ngày 07/8/2013
|
6.488
|
6.400
|
4.400
|
4.400
|
2.000
|
Bảo tàng tỉnh
|
|
3
|
Xây dựng bể bơi - Trường
Năng khiếu nghiệp vụ TDTT tỉnh
|
Số 138/QĐ-SKHĐT ngày 18/4/2013
|
10.234
|
9.991
|
7.343
|
7.101
|
2.890
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
4
|
Nhà thiếu nhi tỉnh
|
Số 165/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
|
104.863
|
37.280
|
45.378
|
6.280
|
31.000
|
Nhà thiếu nhi tỉnh
|
|
5
|
Hỗ trợ Nhà Thiếu nhi thị
xã La Gi
|
Số 1755/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
27.484
|
12.100
|
18.641
|
7.100
|
5.000
|
UBND thị xã La Gi
|
|
6
|
Di tích lịch sử cách mạng
Hoài Đức - Bắc Ruộng, huyện Tánh Linh
|
Số 243/QĐ-SKHĐT ngày 26/9/2011
|
14.591
|
9.400
|
8.600
|
4.300
|
5.100
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
7
|
Phủ sóng truyền hình Bình
Thuận cho các địa bàn dân cư vùng lõm
|
Số 60/QĐ-SKHĐT ngày 05/4/2011
|
17.480
|
5.707
|
5.617
|
5.617
|
90
|
Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh
|
|
8
|
Mở rộng Nghĩa trang Bắc
Phan Thiết
|
Số 295/QĐ-SKHĐT ngày 22/10/2014
|
7.533
|
3.050
|
4.049
|
1.650
|
1.400
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
A.2
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
111.889
|
97.079
|
39.397
|
28.956
|
68.123
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thị xã La Gi
|
Số 142/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2014
|
20.395
|
18.953
|
9.500
|
8.500
|
10.453
|
UBND thị xã La Gi
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa huyện Bắc
Bình
|
Số 387/QĐ-SKHĐT ngày 01/12/2014
|
17.297
|
16.782
|
5.282
|
5.282
|
11.500
|
UBND huyện Bắc Bình
|
|
3
|
Nhà tập luyện đa năng huyện
Tánh Linh
|
Số 390/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2013
|
15.922
|
15.900
|
10.500
|
10.500
|
5.400
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
4
|
Trùng tu, sửa chữa Đền Thờ
Hùng Vương, Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong
|
Số 3247/QĐ-UBND ngày 02/10/2014
|
3.757
|
3.754
|
1.274
|
1.274
|
2.480
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
5
|
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến
trúc nghệ thuật nhóm đền tháp Chăm Pô Dam, Tuy Phong
|
Số 1813/QĐ-UBND ngày 29/5/2014
|
14.734
|
5.290
|
9.441
|
0
|
5.290
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Vốn Chương trình MTQG
|
6
|
Nhà thi đấu huyện Hàm Tân
|
Số 316/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
20.208
|
18.700
|
1.700
|
1.700
|
17.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
7
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
huyện Tánh Linh
|
Số 352/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
19.576
|
17.700
|
1.700
|
1.700
|
16.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
|
B
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
595.906
|
336.110
|
2.000
|
2.000
|
305.410
|
|
|
B.1
|
Dự án dự kiến hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016 - 2020
|
|
595.906
|
336.110
|
2.000
|
2.000
|
305.410
|
|
|
1
|
Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy
Bình Thuận trong kháng chiến chống Mỹ tại thôn Dân Hiệp, xã Thuận Hòa, Hàm
Thuận Bắc
|
Số 3812 ngày 30/10/2015
|
8.000
|
7.200
|
|
|
7.200
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Thư viện thị xã La Gi
|
Số 2641/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
5.567
|
500
|
|
|
500
|
UBND thị xã La Gi
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
huyện Hàm Tân
|
Số 3051 ngày 30/10/2015
|
10.647
|
8.600
|
|
|
8.600
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
4
|
Sân vận động huyện Hàm Tân
|
Số 2952 ngày 29/10/2015
|
12.072
|
1.000
|
|
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Tân
|
|
5
|
Trung tâm Văn hóa huyện Đức
Linh
|
Số 2937 ngày 29/10/2015
|
12.947
|
11.700
|
|
|
11.700
|
UBND huyện Đức Linh
|
|
6
|
Bảo tồn, tôn tạo và phát
huy giá trị di tích tháp Pô Sah Inư
|
Số 3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
29.829
|
26.900
|
|
|
26.900
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
7
|
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến
trúc nghệ thuật đình Hòa Thuận
|
Số 639 ngày 28/10/2015
|
3.467
|
3.120
|
|
|
3.120
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
8
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
LSVH Vạn Tả Tân
|
Số 3637 ngày 28/10/2015
|
2.554
|
2.300
|
|
|
2.300
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
9
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
LSVH Đình Long Hương
|
Số 3640 ngày 28/10/2015
|
7.218
|
6.500
|
|
|
6.500
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
10
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
LSVH Đình Lạc Tánh
|
Số 3638 ngày 28/10/2015
|
4.230
|
3.810
|
|
|
3.810
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
11
|
Khu tập luyện và thi đấu
các môn đua thuyền tại tuyến kênh khu vực Đông Xuân An
|
Số 3635 ngày 28/10/2015
|
10.843
|
9.760
|
|
|
9.760
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp Rạp
19/4, Phan Thiết
|
Số 3726 ngày 29/10/2015
|
4.679
|
4.210
|
|
|
4.210
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
13
|
Nhà tập thể lực cho học sinh
năng khiếu - Trường Năng khiếu TDTT tỉnh
|
Số 3725 ngày 29/10/2015
|
3.500
|
3.150
|
|
|
3.150
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
14
|
Nhà hát, nhà triển lãm văn
hóa nghệ thuật tỉnh Bình Thuận
|
Số 604/QĐ-UBND ngày 04/3/2016
|
200.012
|
80.000
|
|
|
80.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
15
|
Nhà ở vận động viên tỉnh
|
Số 406/QĐ-UBND ngày 06/11/2015
|
9.262
|
9.200
|
|
|
9.200
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
16
|
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến
trúc nghệ thuật đình làng Đức Thắng
|
Số 2854 ngày 03/10/2016
|
1.009
|
910
|
|
|
910
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
17
|
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến
trúc nghệ thuật đình Phú Hội
|
Số 2706 ngày 01/8/2016
|
980
|
890
|
|
|
890
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
18
|
Mua sắm thiết bị vi ba số
và hệ thống truyền hình trực tiếp qua mạng 3G
|
Số 2898 ngày 29/10/2015
|
7.457
|
2.000
|
|
|
2.000
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
Vốn quảng cáo của Đài PTTH
|
19
|
Mua sắm camera không dây
SH/HD phục vụ cho xe ghi hình lưu động
|
Số 2896 ngày 29/10/2015
|
5.871
|
3.000
|
|
|
3.000
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
|
20
|
Mua sắm thiết bị cẩu
chuyên dụng làm truyền hình trực tiếp
|
Số 2899 ngày 29/10/2015
|
3.226
|
2.000
|
|
|
2.000
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
|
21
|
Đầu tư xe lưu động cho
phát thanh
|
Số 2911 ngày 29/10/2015
|
7.833
|
3.000
|
|
|
3.000
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
|
22
|
Đầu tư thiết bị phủ sóng phát
thanh vùng lõm
|
Số 2921 ngày 30/10/2015
|
3.065
|
2.000
|
|
|
2.000
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
|
23
|
Máy phát sóng phát thanh
FM 5 KW X 2 và các thiết bị sản xuất chương trình
|
Số 2475 ngày 22/9/2015
|
8.509
|
7.660
|
|
|
7.660
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
|
24
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung
tâm văn hóa huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 3087 ngày 30/10/2015
|
3.995
|
2.600
|
|
|
2.600
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
25
|
Nhà thiếu nhi huyện Hàm
Thuận Bắc
|
Số 3059 ngày 30/10/2015
|
11.964
|
8.800
|
|
|
8.800
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
26
|
Xây dựng nhà bia tưởng niệm
huyện Hàm Thuận Bắc
|
Số 3088 ngày 30/10/2015
|
5.991
|
3.400
|
|
|
3.400
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
27
|
Nghĩa trang liệt sỹ huyện
Tánh Linh (hỗ trợ)
|
Số 269/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
4.970
|
3.000
|
|
|
3.000
|
UBND huyện Tánh Linh
|
Vốn TW hỗ trợ
|
28
|
Sân vận động huyện Hàm Thuận
Nam
|
Số 3057 ngày 30/10/2015
|
6.000
|
5.400
|
|
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
29
|
Nhà văn hóa thiếu nhi huyện
Hàm Thuận Nam
|
Số 3024 ngày 30/10/2015
|
17.000
|
15.300
|
|
|
1.000
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
30
|
Nhà tang lễ tỉnh
|
Số 3041 ngày 30/10/2015
|
36.616
|
27.000
|
2.000
|
2.000
|
15.000
|
Sở Lao động TB và XH
|
Bổ sung vốn giai đoạn kế tiếp
|
31
|
Nghĩa trang xã Thuận Quý
|
Số 125/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016
|
13.210
|
12.500
|
|
|
12.500
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
|
32
|
Hỗ trợ đầu tư công trình bể
bơi Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên Bình Thuận
|
Số 964 QĐ/ TWĐTN-VP ngày 29/10/2015
|
12.756
|
2.750
|
|
|
2.750
|
Tỉnh Đoàn Bình Thuận
|
Vốn Trung ương Đoàn
|
33
|
Trung tâm Văn hóa - TDTT
thị trấn Phan Rí Cửa (nhà thi đấu đa năng)
|
Số 412/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
12.000
|
11.800
|
|
|
11.800
|
UBND huyện Tuy Phong
|
|
34
|
Tòa nhà Trung tâm Đài Phát
thanh - Truyền hình Bình Thuận
|
Số 3679 ngày 28/10/2015
|
71.050
|
32.000
|
|
|
32.000
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
Vốn quảng cáo của Đài PTTH
|
35
|
Đài Truyền thanh huyện Hàm
Thuận Bắc
|
Số 760 ngày 23/3/2017
|
3.496
|
3.150
|
|
|
3.150
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
|
36
|
Sửa chữa di tích lịch sử -
cách mạng Dốc Ông Bằng
|
Số 1885 ngày 30/6/2017
|
4.600
|
4.000
|
|
|
4.000
|
UBND thị xã La Gi
|
|
37
|
Mở rộng Thư viện tỉnh
|
Số 3723 ngày 29/10/2015
|
29.481
|
5.000
|
|
|
5.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Đầu tư GĐ 1
|
C
|
Hỗ trợ Nhà văn hóa
xã
|
|
157.682
|
76.300
|
7.073
|
600
|
75.700
|
Các huyện, thị xã, TP
|
Kèm phụ lục
|
V
|
Công trình phúc lợi xã
hội khác
|
|
1.699.522
|
548.000
|
107.350
|
50.000
|
498.000
|
|
|
1
|
Công viên Võ Văn Kiệt -
thành phố Phan Thiết
|
Số 1336/QĐ-UBND ngày 25/5/2015
|
79.644
|
38.000
|
0
|
0
|
38.000
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
Chưa đầu tư GĐ 2
|
2
|
Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường
Trường Chinh đến Lê Hồng Phong)
|
Số 2207/QĐ-UBND ngày 13/9/2013
|
416.928
|
250.000
|
107.350
|
50.000
|
200.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
Vốn NSTT tỉnh phần còn lại
|
3
|
Đường từ cầu Hùng Vương đến
đường ĐT 706 B
|
Số 2460/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
285.994
|
10.000
|
|
|
10.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
Vốn NSTT tỉnh phần còn lại
|
4
|
Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường
Lê Hồng Phong đến đường Trần Hưng Đạo)
|
Số 710/HĐND- TH ngày 11/7/2017
|
190.000
|
90.000
|
|
|
90.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
Vốn NSTT tỉnh phần còn lại
|
5
|
Mở rộng đường từ Đá ông Địa
đến khu du lịch Hoàng Ngọc
|
Số 1471/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
97.096
|
30.000
|
|
|
30.000
|
UBND TP Phan Thiết
|
|
6
|
Khu dân cư phía Nam đường
Lê Duẩn (đoạn từ quốc lộ 1 A - đường Võ Văn Tần)
|
Số 2776 ngày 16/9/2015
|
119.860
|
30.000
|
|
|
30.000
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
|
7
|
Giao thông nông thôn
|
|
510.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
Các huyện, thị xã, TP
|
Vốn NSTT tỉnh phần còn lại
|
VI
|
Dự phòng (10%) - Ưu
tiên bố trí công trình bức xúc, công trình trọng điểm, nông thôn mới,…
|
|
|
|
|
|
337.000
|
|
|