|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 279/NQ-HĐND 2020 bổ sung danh mục công trình phải thu hồi đất tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
279/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
279/NQ-HĐND
|
Thanh
Hóa, ngày 16 tháng 6 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ
trình số 71/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020 về việc chấp thuận bổ sung danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020; Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
tại Báo cáo số 169/BC-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2020 thẩm tra dự thảo nghị quyết
về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm
2020; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung 247 công trình, dự án phải thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh đợt
1, năm 2020 với diện tích 1.570,35 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục số I kèm theo)
Điều 2. Cho phép bổ sung việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ để thực hiện 237 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa đợt 1, năm 2020 với tổng diện tích 380,548 ha đất lúa và 1,31 ha đất rừng
phòng hộ.
(Chi tiết có Phụ
lục số II kèm theo)
Điều 3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất
và rừng phòng hộ để thực hiện 27 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
đợt 1, năm 2020 với diện tích 67,163 ha rừng sản xuất là và 9,7 ha rừng phòng hộ.
(Chi tiết có Phụ
lục số III kèm theo)
Điều 4. Chưa chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
đợt 1, năm 2020 do chưa đảm bảo hồ sơ thủ tục theo quy định tại Nghị định
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; cụ thể như sau:
1. Chưa cấp thuận việc thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất của dự án Khu đô thị du lịch sinh thái Biển Tiên Trang, tại
huyện Quảng Xương do yêu cầu phải kiểm tra, rà soát lại số liệu, diện tích đất
rừng và diện tích rừng của dự án; chưa có ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về loại rừng chuyển mục đích sử dụng (quy định tại khoản 2 Điều 42
Nghị định 156/2018/NĐ-CP).
2. Chưa chấp thuận thu hồi đất của dự án Khôi phục
tôn tạo chùa Đồi Mai tại xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc (dự án có 3,17ha đất rừng sản
xuất) do chưa có ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về loại rừng
chuyển mục đích sử dụng (quy định tại khoản 2 Điều 42 Nghị định
156/2018/NĐ-CP).
Điều 5. Chấp thuận điều chỉnh dự án Khu đô thị sinh thái, vui chơi
giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn tại Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 04
tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; trong đó, diện tích thu hồi đất của dự án là 521,59 ha; điều
chỉnh thành 03 dự án, cụ thể như sau:
1. Khu đô thị Quảng trường biển Sầm Sơn tại phường
Trung Sơn và phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn, diện tích 65,63 ha (trong đó:
Diện tích đất trồng lúa 15,70 ha; diện tích đất rừng phòng hộ 0,63 ha; diện
tích các loại đất khác 49,30 ha).
2. Dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng và công viên vui
chơi giải trí Nam sông Mã, thành phố Sầm Sơn tại phường Trung Sơn; Quảng Châu;
Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn, diện tích 193,35 ha (trong đó: Diện tích đất trồng
lúa 100,69 ha; diện tích các loại đất khác 92,66 ha).
3. Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng sông Đơ tại phường
Quảng Châu; Trường Sơn; Bắc Sơn; Trung Sơn, thành phố Sầm Sơn, diện tích 262,61
ha (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 92,83 ha, diện tích các loại đất khác
169,78 ha).
Điều 6. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực
hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định hiện hành của pháp luật, đảm bảo hiệu
quả sử dụng đất.
Điều 7. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ
chức thực hiện Nghị quyết này, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa Khóa XVII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6; Điều 7;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- TTr HĐND; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
PHỤ LỤC SỐ I
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỢT 1,
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 279/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
Diện tích thu hồi
đất (ha)
|
Được lấy từ các
loại đất (ha)
|
Ghi chú
|
LUA
|
RSX
|
RPH
|
Các loại đất
còn lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
247
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1.570,06
|
987,83
|
23,75
|
-
|
558,47
|
|
I
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
833,31
|
539,11
|
-
|
-
|
294,20
|
|
1
|
Khu dân cư xã Đông Lĩnh
|
Sở Xây dựng
|
Đông Lĩnh, Đông
Tân, Phú Sơn
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
29,19
|
24,86
|
|
|
4,33
|
|
2
|
Khu đô thị Bắc sông Mã, thuộc địa giới hành chính
xã Hoằng Lộc huyện Hoằng Hóa và các xã Hoằng Quang, Hoằng Đại, thành phố
Thanh Hóa
|
UBND thành phố
Thanh Hóa
|
Hoằng Quang, Hoằng
Đại, Hoằng Lộc
|
Thành phố Thanh
Hóa, Hoằng Hóa
|
61,00
|
51,20
|
|
|
9,80
|
|
3
|
Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn
|
UBND huyện Nông Cống
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nông Cống
|
10,08
|
9,96
|
|
|
0,12
|
|
4
|
Dự án số 2 Khu đô thị mới Sao Mai - Lam Sơn Sao
Vàng
|
Công ty cổ phần Tập
đoàn Sao Mai
|
Thị trấn Sao Vàng
|
Thọ Xuân
|
70,69
|
|
|
|
70,69
|
|
5
|
Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè, huyện
Thọ Xuân
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Thọ Xuân
|
11,00
|
9,30
|
|
|
1,70
|
|
6
|
Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ
Xuân, huyện Thọ Xuân
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Thọ Xuân
|
10,30
|
8,00
|
|
|
2,30
|
|
7
|
Khu dân cư Đình Hương thuộc Công viên thể thao
Đình Hương
|
UBND thành phố
Thanh Hóa
|
Đông Thọ, Hàm Rồng
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
22,94
|
22,00
|
|
|
0,94
|
|
8
|
Khu đô thị dọc Đại lộ Nam Sông Mã
|
Liên Danh Công ty cổ
phần Tập đoàn Miền Trung - Công ty cổ phần Xây dựng và lắp máy Trung Nam và
Công ty CP xây dựng phát triển Hòa Bình
|
Đông Hải
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
48,00
|
27,48
|
|
|
20,52
|
|
9
|
Khu xen cư đường vành đai Đông Tây
|
UBND thành phố
Thanh Hóa
|
Phú Sơn
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
0,71
|
|
|
|
0,71
|
|
10
|
Khu xen cư phố 5
|
UBND thành phố
Thanh Hóa
|
Quảng Hưng
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phố 21
|
UBND thành phố
Thanh Hóa
|
Lam Sơn
|
TP Thanh Hóa
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
12
|
KDC, TĐC phục vụ đề án di dân phòng tránh thiên
tai.
|
UBND thành phố
Thanh Hóa
|
Nam Ngạn
|
TP Thanh Hóa
|
18,00
|
7,00
|
|
|
11,00
|
|
13
|
Khu xen cư, tái định cư Hồng Thắng 4, phường Quảng
Cư
|
UBND thành phố Sầm
Sơn
|
Phường Quảng Cư
|
Thành phố Sầm Sơn
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
|
14
|
Khu đô thị sinh thái ven sông Mã
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
Phường Quảng Cư
|
Thành phố Sầm Sơn
|
9,00
|
|
|
|
9,00
|
|
15
|
Khu nhà ở thấp tầng 773
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
Phường Quảng Cư
|
Thành phố Sầm Sơn
|
3,82
|
|
|
|
3,82
|
|
16
|
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng nam Trường Lệ
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
Phường Quảng Vinh
|
Thành phố Sầm Sơn
|
105,00
|
74,73
|
|
|
30,27
|
|
17
|
Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng Quảng Vinh
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
Phường Quảng Vinh
|
Thành phố Sầm Sơn
|
57,40
|
19,84
|
|
|
37,56
|
|
18
|
Đất ở xen kẹp bà Đa-ông Bình thôn Đoài Thôn
|
UBND phường Đông
Sơn
|
Phường Đông Sơn
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
19
|
Đấu giá đất khu Công ty Kiều Lê - Xã Quang Trung
|
UBND thị xã Bỉm
Sơn
|
Xã Quang Trung
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
7,46
|
|
|
|
7,46
|
|
20
|
Khu dân cư phía Đông bệnh viện
|
UBND phường Lam
Sơn
|
Phường Lam Sơn
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
|
21
|
Khu đô thị Đồng Quan
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thạch Thành
|
8,40
|
6,52
|
|
|
1,88
|
|
22
|
Hạ tầng dân cư mới khu phố 2 thị trấn Vân Du
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
Thị trấn Vân Du
|
Thạch Thành
|
1,93
|
1,91
|
|
|
0,02
|
|
23
|
Khu dân cư mới HH-16 (trước bệnh viện )
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Đông Sơn
|
1,91
|
1,80
|
|
|
0,11
|
|
24
|
Khu dân cư mới OM 14
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Đông Sơn
|
0,65
|
0,60
|
|
|
0,05
|
|
25
|
Khu dân cư mới OM-7 (OM-17, CX7)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Đông Sơn
|
6,13
|
5,50
|
|
|
0,63
|
|
26
|
Khu tái định cư đường trục chính thị trấn Đông
Sơn (OM15)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Đông Sơn
|
2,95
|
2,65
|
|
|
0,30
|
|
27
|
Điểm dân cư đồng chìa khu phố Thống nhất thị trấn
Rừng Thông
|
UBND TT Rừng Thông
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Đông Sơn
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
28
|
Khu dân cư tái định cư xã Đông Hưng
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
Xã Đông Hưng
|
TP Thanh Hóa
|
19,08
|
13,50
|
|
|
5,58
|
|
29
|
Khu dân cư tái định cư xã Hoàng Anh
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
Xã Hoàng Anh
|
TP Thanh Hóa
|
37,00
|
35,00
|
|
|
2,00
|
|
30
|
Khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc thành phố Thanh Hóa
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
Phường Tào Xuân
|
TP Thanh Hóa
|
93,50
|
63,20
|
|
|
30,30
|
|
31
|
Khu đô thị mới Đông Cương
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
Xã Đông Cương
|
TP Thanh Hóa
|
44,00
|
37,39
|
|
|
6,61
|
|
32
|
Khu đô thị mới Đông Lĩnh
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
Xã Đông Lĩnh
|
TP Thanh Hóa
|
44,00
|
38,67
|
|
|
5,33
|
|
33
|
Khu đô thị mới phía Đông đường vành đai phía Tây
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
Xã Đông Lĩnh
|
TP Thanh Hóa
|
33,00
|
31,10
|
|
|
1,90
|
|
34
|
Khu đô thị Phú Sơn - Khu đô thị mới Tây Ga
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
Phường Phú Sơn
|
TP Thanh Hóa
|
29,70
|
19,23
|
|
|
10,47
|
|
35
|
Khu dân cư phố Nam Sơn
|
UBND thành phố
Thanh Hóa
|
Phường An Hưng
|
TP Thanh Hóa
|
2,94
|
0,80
|
|
|
2,14
|
|
36
|
Khu dân cư Tân Sơn
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
Triệu Sơn
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
|
37
|
Khu dân cư tái định cư xã Quảng Thịnh
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
Quảng Thịnh
|
TP Thanh Hóa
|
37,64
|
26,19
|
|
|
11,45
|
|
II
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
226,68
|
188,39
|
1,39
|
-
|
36,90
|
|
1
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Quỳ để thực hiện dự án đường giao thông Quỳ - Xuyên
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Quỳ
|
Hoằng Hóa
|
4,39
|
4,30
|
|
|
0,09
|
|
2
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại thị trấn Bút Sơn (trước là Hoằng Vinh) để thực hiện dự án Mở rộng đường
giao thông từ ngã tư Hoằng Đức (trước là Hoằng Minh) đi ngã tư Gông, TT.Bút
Sơn
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Thị trấn Bút Sơn
(Hoằng Vinh cũ)
|
Hoằng Hóa
|
5,83
|
5,70
|
|
|
0,13
|
|
3
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 3: đường
vào nhà bà Thảo Thắng)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Tiến
|
Hoằng Hóa
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
4
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Cổng
chào khu du lịch Hải Tiến)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Tiến
|
Hoằng Hóa
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
|
5
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 1: Phía
Bắc khu TĐC đợt 1)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Ngọc
|
Hoằng Hóa
|
2,58
|
2,54
|
|
|
0,04
|
|
6
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 2: Phía
Nam khu TĐC đợt 1)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Ngọc
|
Hoằng Hóa
|
1,99
|
1,99
|
|
|
|
|
7
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải
Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Tiến
|
Hoằng Hóa
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
8
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải
Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến Thành)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Tiến
|
Hoằng Hóa
|
1,70
|
1,62
|
|
|
0,08
|
|
9
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải
Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 3: Đối diện khách sạn Huy Phú)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Hải
|
Hoằng Hóa
|
3,65
|
3,15
|
|
|
0,50
|
|
10
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải
Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 4: Giáp xã Hoằng Tiến)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Hải
|
Hoằng Hóa
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
|
11
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Trường để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải
Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Sau tượng đài lão dân quân Hoằng Trường)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Trường
|
Hoằng Hóa
|
6,77
|
6,00
|
|
|
0,77
|
|
12
|
Dự án khu dân cư nông thôn tại xã Hoằng Kim
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Kim
|
Hoằng Hóa
|
1,32
|
1,32
|
|
|
|
|
13
|
Dự án khu dân cư nông thôn tại xã Hoằng Lộc
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Lộc
|
Hoằng Hóa
|
2,45
|
2,40
|
|
|
0,05
|
|
14
|
Điểm dân cư mới xã Tế Nông
|
UBND xã Tế Nông
|
Tế Nông
|
Nông Cống
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
|
15
|
Điểm dân cư mới xã Tượng Văn
|
UBND xã Tượng Văn
|
Tượng Văn
|
Nông Cống
|
1,36
|
1,10
|
|
|
0,26
|
|
16
|
Điểm dân cư mới phía nam đường Lưu Bình, xã Quảng
Lưu
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Quảng Lưu
|
Quảng Xương
|
3,25
|
3,00
|
|
|
0,25
|
|
17
|
Khu dân cư xã Thọ Tiến
|
UBND xã Thọ Tiến
|
Thọ Tiến
|
Triệu Sơn
|
1,39
|
|
1,39
|
|
|
|
18
|
Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân
đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Xuân Trường
|
Thọ Xuân
|
0,64
|
0,60
|
|
|
0,04
|
|
19
|
Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân
đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Tây Hồ
|
Thọ Xuân
|
1,56
|
1,40
|
|
|
0,16
|
|
20
|
Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân
đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn xã Xuân Sinh (xã Xuân Sơn cũ)
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Xuân Sinh (xã Xuân
Sơn cũ)
|
Thọ Xuân
|
1,06
|
0,76
|
|
|
0,30
|
|
21
|
Khu tái định cư Dự án đường giao thông nối Quốc lộ
217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Xuân Hồng (xã Xuân Khánh cũ)
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Xuân Hồng (xã Xuân
Khánh cũ)
|
Thọ Xuân
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
22
|
Khu tái định cư Dự án đường giao thông nối Quốc lộ
217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Thọ Lộc
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Thọ Lộc
|
Thọ Xuân
|
0,60
|
0,50
|
|
|
0,10
|
|
23
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn
Thành Tâm
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
Thành Tâm
|
Thạch Thành
|
8,38
|
3,84
|
|
|
4,54
|
|
24
|
Điểm dân cư nông thôn, thôn 4 xã Đông Anh phía
sau cây xăng Minh Hương
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Khê (Xã Đông
Anh cũ)
|
Đông Sơn
|
7,70
|
6,90
|
|
|
0,80
|
|
25
|
Đấu giá QSDĐ tại Đông Khê (giáp khu quy hoạch thị
tứ)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Ninh + Đông
Khê
|
Đông Sơn
|
2,96
|
2,80
|
|
|
0,16
|
|
26
|
Khu dân cư Đông Xỉn Đông Khê
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Khê
|
Đông Sơn
|
7,40
|
6,50
|
|
|
0,90
|
|
27
|
Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Đồng Miếu, thôn 1,
2, Đông Khê
|
UBND xã Đông Khê
|
Đông Khê
|
Đông Sơn
|
2,29
|
2,00
|
|
|
0,29
|
|
28
|
Khu dân cư tại Đồng Nếp Chúc, xã Đông Khê
|
UBND xã Đông Khê
|
Đông Khê
|
Đông Sơn
|
4,19
|
3,90
|
|
|
0,29
|
|
29
|
Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Đồng Xỉn, thôn 1,
Đông Minh
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Minh
|
Đông Sơn
|
4,29
|
3,90
|
|
|
0,39
|
|
30
|
Điểm dân cư Đông Anh sau doanh nghiệp Ngọc Ấn
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Khê (Xã Đông
Anh cũ)
|
Đông Sơn
|
3,70
|
3,00
|
|
|
0,70
|
|
31
|
Điểm dân cư Cồn U thôn 2
|
UBND xã Đông Khê
|
Đông Khê (Xã Đông
Anh cũ)
|
Đông Sơn
|
1,75
|
1,60
|
|
|
0,15
|
|
32
|
Điểm dân cư cạnh trường mầm non Đông Anh
|
UBND xã Đông Anh
|
Đông Khê (Xã Đông
Anh cũ)
|
Đông Sơn
|
2,59
|
2,25
|
|
|
0,34
|
|
33
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Hoàng Học (Thôn 4)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Hoàng
|
Đông Sơn
|
6,74
|
5,10
|
|
|
1,64
|
|
34
|
Khu dân cư Đồng Trật Thôn Thọ Phật
|
UBND xã Đông Hoàng
|
Đông Hoàng
|
Đông Sơn
|
3,28
|
3,00
|
|
|
0,28
|
|
35
|
Đấu giá QSDĐ tại Ngọc Lậu xã Đông Thịnh giáp mặt
bằng Nhuệ Sâm (Phía Tây)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
2,80
|
2,50
|
|
|
0,30
|
|
36
|
Đấu giá QSDĐ tại khu dọc 2 bên đường nối từ khu
dân cư Nhuệ Sâm đi tỉnh lộ 517 (Phần phía Đông)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
37
|
Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh (Giáp công ty
Quang Vinh)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
1,30
|
1,20
|
|
|
0,10
|
|
38
|
Điểm dân cư Đông Thịnh (Giáp khu dân cư dịch vụ
phía nam QL 47)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
39
|
Điểm dân cư xã Đông Thịnh (Giáp trường THCS xã
Đông Thịnh)
|
UBND xã Đông Thịnh
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
40
|
Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ
517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
8,20
|
7,10
|
|
|
1,10
|
|
41
|
Điểm dân cư nông thôn đối diện trường mầm non
Đông Thịnh
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
5,80
|
5,10
|
|
|
0,70
|
|
42
|
Đấu giá QSDĐ tại khu mở rộng mặt bằng Nhuệ Sâm
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
2,50
|
2,10
|
|
|
0,40
|
|
43
|
Điểm dân cư Thôn Phú Bình xã Đông Phú
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Phú
|
Đông Sơn
|
7,97
|
6,40
|
|
|
1,57
|
|
44
|
Điểm dân cư thôn Chiếu Thượng xã Đông Phú
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Phú
|
Đông Sơn
|
3,40
|
2,90
|
|
|
0,50
|
|
45
|
Điểm dân cư Yên Thành xã Đông Yên
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Yên
|
Đông Sơn
|
3,70
|
3,10
|
|
|
0,60
|
|
46
|
Điểm dân cư Yên Doãn 2 xã Đông Yên
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Yên
|
Đông Sơn
|
3,60
|
2,90
|
|
|
0,70
|
|
47
|
Khu dân cư trường mầm non xã Đông Tiến
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Tiến
|
Đông Sơn
|
1,60
|
1,20
|
|
|
0,40
|
|
48
|
Khu dân cư nông thôn đối diện công ty Thái Long
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Tiến
|
Đông Sơn
|
7,80
|
6,30
|
|
|
1,50
|
|
49
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại ổ Kha thôn Văn Thắng
|
UBND xã Đông Văn
|
Đông Văn
|
Đông Sơn
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
50
|
Điểm dân cư thôn Văn Ba xã Đông Quang
|
UBND xã Đông Quang
|
Đông Quang
|
Đông Sơn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
51
|
Điểm dân cư vùng 7, vùng 8 thôn Phú Minh
|
UBND xã Đông Hòa
|
Đông Hòa
|
Đông Sơn
|
2,40
|
2,20
|
|
|
0,20
|
|
52
|
Khu dân cư vực Dọc Quả
|
UBND xã Minh Tâm
|
Minh Tâm
|
Thiệu Hóa
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
53
|
Khu dân cư mới xã Tiên
Trang
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
xã Tiên Trang
|
Quảng Xương
|
14,50
|
4,07
|
|
|
10,44
|
|
54
|
Khu dân cư tập trung tại thôn 6, 7, 8 xã Vĩnh
Minh (nay là xã Minh Tân)
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Minh Tân (Vĩnh
Minh cũ)
|
Vĩnh Lộc
|
0,44
|
0,21
|
|
|
0,23
|
|
55
|
Khu tái định cư dự án mở rộng Phù Trịnh
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Lộc
|
0,95
|
0,90
|
|
|
0,05
|
|
56
|
Dự án khu dân cư Kỳ tại Nga Liên
|
UBND xã Nga Liên
|
Xã Nga Liên
|
Nga Sơn
|
4,00
|
1,87
|
|
|
2,13
|
|
57
|
Dự án khu dân cư xã Nga Phượng
|
UBND xã Nga Phượng
|
Xã Nga Phượng
|
Nga Sơn
|
10,61
|
9,67
|
|
|
0,94
|
|
58
|
Khu dân cư mới xã An Nông
|
UBND xã An Nông
|
Xã An Nông
|
Triệu Sơn
|
3,45
|
3,39
|
|
|
0,06
|
|
59
|
Khu dân cư mới xã Dân Quyền
|
UBND xã Dân Quyền
|
Xã Dân Quyền
|
Triệu Sơn
|
1,00
|
0,97
|
|
|
0,03
|
|
60
|
Khu dân cư thôn 8, xã Vân Sơn
|
UBND xã Vân Sơn
|
Xã Vân Sơn
|
Triệu Sơn
|
4,60
|
4,20
|
|
|
0,40
|
|
61
|
Khu dân cư xã Thọ Cường
|
UBND xã Thọ Cường
|
Xã Thọ Cường
|
Triệu Sơn
|
1,96
|
1,90
|
|
|
0,06
|
|
62
|
Khu dân cư phía đông TT. Triệu Sơn
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
TT. Triệu Sơn
|
Triệu Sơn
|
10,27
|
9,91
|
|
|
0,36
|
|
63
|
Khu dân cư Thái Bình
|
UBND xã Thái Hòa
|
Thái Hòa
|
Triệu Sơn
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
64
|
Khu dân cư Nhật Quả
|
UBND xã Thọ Dân
|
Xã Thọ Dân
|
Triệu Sơn
|
3,65
|
3,60
|
|
|
0,05
|
|
65
|
Đất ở xã Đồng Lợi
|
UBND xã Đồng Lợi
|
Xã Đồng Lợi
|
Triệu Sơn
|
0,60
|
0,57
|
|
|
0,03
|
|
66
|
Đất ở xã Đồng Lợi
|
UBND xã Đồng Lợi
|
xã Đồng Lợi
|
Triệu Sơn
|
0,90
|
0,89
|
|
|
0,01
|
|
67
|
Đất ở tại nông thôn: Khu dân cư thôn Phú Vinh
|
UBND xã Xuân Thịnh
|
Xã Xuân Thịnh
|
Triệu Sơn
|
3,45
|
3,40
|
|
|
0,05
|
|
68
|
Điểm dân cư nông thôn tại thôn Hạc Sơn
|
UBND xã Cẩm Bình
|
Xã Cẩm Bình
|
Cẩm Thủy
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
69
|
Điểm dân cư nông thôn tại khu Khấm Bãi thôn Chiềng
Đông
|
UBND xã Cẩm Thạch
|
Xã Cẩm Thạch
|
Cẩm Thủy
|
1,33
|
1,33
|
|
|
|
|
70
|
Điểm dân cư nông thôn tại khu Đồng Vòng Sông thôn
Song Nga
|
UBND xã Cẩm Ngọc
|
Xã Cẩm Ngọc
|
Cẩm Thủy
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
71
|
Điểm dân cư nông thôn tại khu Trạm Y tế cũ thôn
Tiến Long
|
UBND xã Cẩm Phú
|
Xã Cẩm Phú
|
Cẩm Thủy
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
72
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Liên
Sơn,
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
Thạch Sơn
|
Thạch Thành
|
2,20
|
2,18
|
|
|
0,02
|
|
73
|
Dự án Khu dân cư mới đồng Cống trên - Tổng Tiểu
|
UBND xã Xuân Minh
|
Xã Xuân Minh
|
Thọ Xuân
|
1,57
|
1,57
|
|
|
|
|
74
|
Dự án Khu dân cư mới Quan Rện
|
UBND xã Xuân Minh
|
Xã Xuân Minh
|
Thọ Xuân
|
2,29
|
2,29
|
|
|
|
|
III
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
216,37
|
113,69
|
14,52
|
|
88,16
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 45 đi QL 45 cải dịch và đường nối Cụm
Công nghiệp Vạn Hà đường huyện DH 02 (TT. Vạn Hà - Thiệu Duy)
|
UBND huyện Thiệu
Hóa
|
TT Thiệu Hóa, Thiệu
Phú
|
Thiệu Hóa
|
8,20
|
5,80
|
|
|
2,40
|
|
2
|
Đường giao thôn, đoạn Vạn Hà đi QL 45 (Thiệu Phú)
và đoạn vuốt nối vào đường ngang
|
UBND huyện Thiệu
Hóa
|
Thiệu Long, Thiệu
Phú, TT Thiệu Hóa, Thiệu Nguyên
|
Thiệu Hóa
|
16,50
|
12,50
|
|
|
4,00
|
|
3
|
Đường Tránh QL45 Thiệu Đô - Thiệu Trung
|
UBND huyện Thiệu
Hóa
|
Thị trấn Thiệu
Hóa, Thiệu Trung
|
Thiệu Hóa
|
5,90
|
4,30
|
|
|
1,60
|
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định Tiến - Yên
Hùng
|
Sở GTVT Thanh Hóa
|
Định Hưng, Thiệu
Long
|
Yên Định, Thiệu
Hoa
|
1,04
|
1,04
|
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường nối Quốc lộ 217 với QL 45 và Quốc lộ
47
|
UBND huyện Yên Định
|
Định Tăng, Yên Định
|
Yên Định
|
0,77
|
0,44
|
|
|
0,33
|
|
6
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND huyện Yên Định
|
Định Long, Yên Định
|
Yên Định
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
7
|
Tuyến đường Yên Ninh đi Yên Lạc
|
UBND huyện Yên Định
|
Yên Ninh, Yên Lạc
|
Yên Định
|
1,09
|
0,40
|
|
|
0,69
|
|
8
|
Đường giao thông nội đồng xã Định Tân
|
UBND huyện Yên Định
|
Định Tân, Yên Định
|
Yên Định
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
9
|
Đường giao thông nội đồng xã Quý Lộc
|
UBND huyện Yên Định
|
Quý Lộc, Yên Định
|
Yên Định
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
10
|
Tuyến đường nối Quốc lộ 217 với QL 45 và Quốc lộ
47
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Đồng Thắng
|
Triệu Sơn
|
2,12
|
2,12
|
|
|
|
|
11
|
Đường giao thông nội đồng xã Yên Ninh
|
UBND huyện Yên Định
|
Yên Ninh, Yên Định
|
Yên Định
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
12
|
Đường giao thông từ thị trấn Thọ Xuân đi đô thị
Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Thị trấn Thọ Xuân,
Tây Hồ, Xuân Trường, Xuân Giang, Xuân Sinh
|
Thọ Xuân
|
17,70
|
10,00
|
|
|
7,70
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn
đường sắt Hà Nội - Vinh
|
Bộ Giao thông Vận
tải
|
Hoàng Giang, Tượng
Sơn
|
Nông Cống
|
2,23
|
1,00
|
|
|
1,23
|
|
14
|
Đường nối cảng hàng không
Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hèn đến đường tỉnh 514
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
Triệu Sơn
|
45,50
|
40,00
|
|
|
5,50
|
|
15
|
Đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Quảng Nham, Quảng
Thạch
|
Quảng Xương
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
16
|
Dự án kết nối hạ tầng khu dân cư Bắc Trường THPT
Ba Đình (hợp đồng BT)
|
Công ty TNHH BT
Hoàng Sơn
|
xã Nga Yên, thị trấn
Nga Sơn
|
Nga Sơn
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
17
|
Đường giao thông từ ngã ba Phú Lộc (Trường THPT Hậu
Lộc 1) đến đường tỉnh lộ 526B (Cây xăng Sửu Toàn), huyện Hậu Lộc
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
Hoa Lộc, Phú Lộc,
thị trấn Hậu Lộc
|
Hậu Lộc
|
9,05
|
8,05
|
|
|
1,00
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn
Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh
|
Ban Quản lý dự án
đường sắt
|
Triệu Lộc
|
Hậu Lộc
|
1,29
|
1,23
|
|
|
0,06
|
|
19
|
Dự án Tuyến đường Tây Sầm Sơn 3 (đoạn từ QL 47 đến
sông Rào), thành phố Sầm Sơn
|
UBND thành phố Sầm
Sơn
|
Phường Quảng Châu,
Quảng Vinh, Quảng Thọ
|
Thành phố Sầm Sơn
|
3,60
|
2,79
|
|
|
0,81
|
|
20
|
Tuyến đường nối từ đường Duyên hải đến đường 4c dẫn
vào dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu biệt thự Hùng Sơn, tại xã
Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn
|
Công ty TNHH một
thành viên đầu tư Hùng Sơn
|
Xã Quảng Hùng
|
Thành phố Sầm Sơn
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
21
|
Tuyến đường bộ ven biển đoạn Hoằng Hóa - Sầm Sơn
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Phường Quảng Châu
|
Thành phố Sầm Sơn
|
2,60
|
1,53
|
|
|
1,07
|
|
22
|
Đường giao thông từ Ngã ba Voi đi thành phố Sầm
Sơn
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Xã Quảng Minh, phường
Quảng Vinh
|
Thành phố Sầm Sơn
|
6,00
|
0,80
|
|
|
5,20
|
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án khu xử lý
chất thải rắn thành phố Sầm Sơn
|
UBND thành phố Sầm
Sơn
|
Xã Quảng Minh
|
Thành phố Sầm Sơn
|
2,00
|
1,50
|
|
|
0,50
|
|
24
|
Sửa chữa, cải tạo Mương chiến lược, phường Trường
Sơn, thành phố Sầm Sơn
|
UBND thành phố Sầm
Sơn
|
Phường Trường Sơn
|
Thành phố Sầm Sơn
|
1,27
|
|
|
|
1,27
|
|
25
|
Cải tạo, nâng cấp đường Thu Hồng (đoạn từ đường
Nguyễn Du đến đường Thanh Niên cải dịch) và mương thoát nước đầu mối với
mương tiêu 772, phường Quảng Cư
|
UBND thành phố Sầm
Sơn
|
Phường Quảng Cư
|
Thành phố Sầm Sơn
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
26
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm xã (đoạn từ
ngã tư đường 4B đến ngã tư đường 4C) xã Quảng Đại, thành phố Sầm Sơn
|
UBND thành phố Sầm
Sơn
|
Xã Quảng Đại
|
Thành phố Sầm Sơn
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
27
|
Đường dân sinh khu phố 3, đoạn từ đường Tống Duy
Tân sang nhà văn hóa khu phố 3
|
UBND phường Ba
Đình
|
Phường Ba Đình
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
28
|
Mở mới tuyến đường Đông Minh đi Đông Hòa, đoạn từ
quốc lộ 47 cũ đi trường học THCS xã Đông Hòa)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Minh, Đông
Hòa
|
Đông Sơn
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
29
|
Mở mới tuyến đường từ tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông
Văn
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Thịnh;
Đông Văn
|
Đông Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
30
|
Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu
đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP.Hồ Chí Minh
|
Bộ Giao Thông Vận
tải
|
Xã Đông Nam
|
Đông Sơn
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
31
|
Đường giao thông từ QL45 đi xã Vĩnh Khang (nay là
xã Ninh Khang)
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
(Vĩnh Thành cũ)
|
Vĩnh Lộc
|
2,62
|
2,62
|
|
|
|
|
32
|
XD vỉa hè và hạ tầng kỹ thuật đường trục chính
trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc nối QL217 với QL45, huyện Vĩnh Lộc
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Tiến, Vĩnh
Long, thị trấn Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Lộc
|
0,55
|
0,28
|
|
|
0,27
|
|
33
|
Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi xã Vĩnh Tân
và xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Minh Tân (Vĩnh Tân
(cũ)
|
Vĩnh Lộc
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
34
|
Đường giao thông từ QL.217 đi đê La Thành thuộc di
sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc,
xã Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Lộc
|
5,50
|
4,30
|
|
|
1,20
|
|
35
|
Nâng cấp cải tạo đường giao thông Phống Ảng đi
thôn Chiếu, xã Quang Hiến
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
Xã Thị Trấn
|
Lang Chánh
|
3,21
|
|
1,30
|
|
1,91
|
|
36
|
Nâng cấp cải tạo đường giao thông từ xã Tân Phúc
huyện Lang Chánh đi xã Văn Nho huyện Bá Thước
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
Xã Tân Phúc
|
Lang Chánh
|
4,26
|
|
1,64
|
|
2,62
|
|
37
|
Nâng cấp cải tạo đường giao thông từ xã Giao Thiện
đi thôn Pọong, thôn Lằn sổ, thôn Húng xã Giao Thiện huyện Lang Chánh
|
UBND huyện Lang
Chánh
|
Xã Giao Thiện
|
Lang Chánh
|
4,38
|
|
1,86
|
|
2,52
|
|
38
|
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Thị Trấn, Đồng
Lương, Tân Phúc
|
Lang Chánh
|
19,75
|
1,51
|
1,93
|
|
16,31
|
|
39
|
Nâng cấp quốc lộ 15
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Xã Thiết Ống
|
Bá Thước
|
20,11
|
0,22
|
5,37
|
|
14,52
|
|
40
|
Nâng cấp quốc lộ 15
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Xã Thiết Kế
|
Bá Thước
|
11,32
|
0,69
|
1,86
|
|
8,77
|
|
41
|
Đường tránh ngập Ban Công (chống ngập đường tỉnh
521B)
|
Công ty thủy điện
Hoàng Anh Thanh Hóa
|
Xã Ban Công
|
Bá Thước
|
1,11
|
0,25
|
0,06
|
|
0,80
|
|
42
|
Vỉa hè, rãnh thoát nước, cây xanh, đường điện 0,4
KV phía tây đường Từ Thức, đoạn từ cầu Hưng Long đến đường Yên Ninh.
|
UBND huyện Nga Sơn
|
Xã Nga Yên, Thị Trấn
Nga Sơn
|
Nga Sơn
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
43
|
Xây dựng tuyến đường vào sân vận động huyện Nông
Cống
|
UBND huyện Nông Cống
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nông Cống
|
2,16
|
2,16
|
|
|
|
|
44
|
Nâng cấp quốc lộ 15
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Thị trấn Ngọc Lặc,
xã Mỹ Tân
|
Ngọc Lặc
|
5,59
|
2,03
|
0,50
|
|
3,06
|
|
IV
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
3,25
|
2,49
|
0,04
|
|
0,72
|
|
1
|
Chống quá tải lộ 474 E9.9 trạm Thành phố (E9.9)
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Quảng Hưng, Quảng
Thành
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp mạch vòng lộ 477 trạm 110kV Thành
phố (E9.9) - lộ 475 trạm 110kV Tây Thành phố (E9.27).
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Quảng Thắng
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
3
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực TP Thanh Hóa năm
2020
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Đông Vệ, Ngọc Trạo,
Tân Sơn
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
4
|
Giảm tổn thất, chống quá tải lưới điện Điện lực
TP Thanh Hóa năm 2020
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Hàm Rồng, Đông Hải,
Ba Đình,
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
5
|
Xây dựng mạch vòng lộ 482 E9.1 - lộ 475 E9.27
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Điện Biên, Đông Thọ,
Đông Hương, Phú Sơn
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
6
|
Chống quá tải lưới điện khu vực thị trấn Rừng
thông - ĐL Đông Sơn
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Đông Sơn
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
7
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Đông Sơn
- tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Đông Ninh, Thiệu
Dương
|
Đông Sơn
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
8
|
Chống quá tải, GTT các TBA > 10% Điện lực Hoằng
Hóa - tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thị trấn Bút Sơn,
Hoằng Ngọc, Hoằng Thắng, Hoằng Châu, Hoằng Thành, Hoằng Cát, Hoằng Khê
|
Hoằng Hóa
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
9
|
Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 TGHN lên vận
hành cấp điện áp 22 kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Hoằng Khánh, Hoằng
Lộc, Hoằng Trạch, Hoằng Đạo, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Phú
|
Hoằng Hóa
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
10
|
Cải tạo đường dây 10kV lộ 972 TGNT lên vận hành cấp
điện áp 22 kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Hoằng Kim, Hoằng Hợp,
Hoằng Tiến, Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường
|
Hoằng Hóa
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
11
|
Chống quá tải lộ 374 trạm 110kV Hoằng Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Hoằng Châu, Hoằng
Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đại, Tào Xuyên
|
Hoằng Hóa
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
12
|
Xuất tuyến lộ 479 trạm 110kV Quảng Xương.
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Quảng Khê, Quảng
Thạch, Quảng Nham, Quảng Ninh, Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Đức, Quảng Bình,
Quảng Ngọc
|
Quảng Xương
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
13
|
Xuất tuyến lộ 375 trạm 110kV Quảng Xương
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Quảng Lộc, Quảng
Khê, Quảng Trường, Quảng Hòa, Quảng Long, Quảng Trung, Quảng Chính
|
Quảng Xương
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
14
|
Chống quá tải lưới điện huyện Quảng Xương
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Tiên Trang, Thị trấn
Quảng Xương, Quảng Lợi, Quảng Hải, Quảng Lưu, Quảng Thái
|
Quảng Xương
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
15
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Quảng
Xương
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Quảng Ninh, Quảng
Văn, Quảng Thành, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Thọ
|
Quảng Xương
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
16
|
Cải tạo ĐZ 10kV lộ 971, 973 TG Quảng Phong lên vận
hành cấp điện áp 22kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Quảng Phong
|
Quảng Xương
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
17
|
Cải tạo ĐZ 10kV lộ 972 TG Quảng Lĩnh, 972 + 974
TG Quảng Phong lên vận hành cấp điện áp 22kV - Điện lực Quảng Xương
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Quảng Lĩnh
|
Quảng Xương
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
18
|
Cải tạo lộ 971, 973 TG Quảng Lĩnh lên vận hành cấp
điện áp 22kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Quảng Lĩnh
|
Quảng Xương
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
19
|
Chống quá tải TBA TG Nga Sơn, lộ 974 TG Nga Sơn
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Nga Trung, Nga Bạch,
Nga Thạch
|
Nga Sơn
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
20
|
Chống quá tải lưới điện Huyện Nga Sơn
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Nga Trường, Nga Hải,
Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy
|
Nga Sơn
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
21
|
Cấp điện cho khu vực nuôi trồng thủy sản và khu vực
lân cận xã Nga Thủy, huyện Nga Sơn
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Nga Thủy
|
Nga Sơn
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
22
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực Hậu Lộc năm 2020
|
Công ty điện lực Thanh
Hóa
|
Phú Lộc, Hòa Lộc,
Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc, Lộc Sơn, Lộc Tân, Mỹ Lộc, Tiến Lộc, Thành Lộc,
Liên Lộc
|
Hậu Lộc
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
23
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực Hà Trung năm
2020
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Hà Hải, Hà Ninh,
Hà Bắc, Hà Tân
|
Hà Trung
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
24
|
Chống quá tải, giảm tổn thất các TBA >10% Điện
lực Nông Cống tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Yên Lạc, Thanh Tân
(Như Thanh)
|
Nông Cống
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
25
|
Cải tạo lộ 974 trạm 110kV Nông Cống (E9.8) lên vận
hành 22kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thăng Long, Vạn
Hòa, Công Bình, Công Chính, Trường Sơn, Tượng Văn, Trường Giang
|
Nông Cống
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
26
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% - Điện lực Triệu
Sơn - tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thọ Sơn
|
Triệu Sơn
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
27
|
Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Giắt
lên vận hành cấp điện áp 22 kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thọ Dân, Thọ Hải,
Thọ Bình, Thọ Tiến
|
Triệu Sơn
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
28
|
Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Đà
lên vận hành cấp điện áp 22 kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thọ Dân, Thọ Hải,
Thọ Bình, Thọ Tiến
|
Triệu Sơn
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
29
|
Di chuyển và hoàn trả đường điện trung thế phục vụ
GPMB dự án nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện
Triệu Sơn
|
UBND huyện
|
Thọ Dân, Thọ Ngọc
|
Triệu Sơn
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
30
|
Di chuyển và hoàn trả đường điện phục vụ giải
phóng mặt bằng khu đô thị Sao Mai
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Xuân Thịnh, Thọ
Dân
|
Triệu Sơn
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
31
|
Di chuyển trạm biến áp Khuyến Nông 1
|
Công ty Điện lực
Thanh Hóa
|
Khuyến Nông
|
Triệu Sơn
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
32
|
Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ
thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía
Đông (đoạn đi qua địa phận huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa từ Km 331+400 đến
km 335+800, hạng mục phần đường dây 220 kV).
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Đồng Tiến, Đồng Thắng,
Đồng Lợi
|
Triệu Sơn
|
0,59
|
0,47
|
|
|
0,12
|
|
33
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực Thọ Xuân năm
2020
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Xuân Sinh, Thọ
Xương, Thị Trấn Thọ Xuân
|
Thọ Xuân
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
34
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Thọ Xuân
- Tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty điện lực Thanh
Hóa
|
Quảng Phú, Xuân
Phú
|
Thọ Xuân
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
35
|
Lộ 971, 973 Bàn Thạch lên vận hành cấp điện áp 22
kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Xuân Phú, Xuân
Hòa, Xuân Trường, Thọ Hải
|
Thọ Xuân
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
36
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Thiệu Hóa - Tỉnh
Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thiệu Phú, Thiệu Hợp,
Thiệu Giang, Thiệu Thành, Thiệu Viên, Thiệu Duy, Thiệu Lý, Thiệu Nguyên, Thiệu
Quang
|
Thiệu Hóa
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
37
|
Cải tạo nâng cấp chống quá tải Lộ 372 trạm 110kV
Thiệu Yên (E9.5) - ĐL Yên Định
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
TT Thống Nhất, Yên
Lâm, Yên Giang, Yên Phú, Yên Hùng, Yên Thịnh
|
Yên Định
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
38
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên Định năm
2020
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Yên Trường, TT Quán
Lào, Định Công,
|
Yên Định
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
39
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Yên Định - Tỉnh
Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Yên Tâm, Định Hòa,
Định Công, Yên Giang, Định Tăng
|
Yên Định
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
40
|
Cải tạo đường trục lộ 972 Quán Lào lên cấp 22kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Yên Trung, Yên Thọ,
Quý Lộc, Yên Phú Yên Hùng, Yên Thịnh
|
Yên Định
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
41
|
Cải tạo lộ 971 trạm 110kV Yên Định E9.26 lên cấp
22kV; lộ 974 TG Quán Lào lên vận hành cấp điện áp 22kV, 35kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
TT Quán Lào, Định
Long, Định Liên, Định Bình, Định Hòa, Định Thành, Định Công, Định Tường, Định
Hưng, Định Hải, Định Tân, Định Tiến, Định Tăng
|
Yên Định
|
0,05
|
0,04
|
|
|
0,01
|
|
42
|
Chống quá tải lưới điện khu vực xã Vinh Tân - ĐL
Vĩnh Lộc
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Vĩnh Tân
|
Vĩnh Lộc
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
43
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Vĩnh Lộc - Tỉnh
Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Vĩnh Phúc, Thạch
Long
|
Vĩnh Lộc
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
44
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Thạch Thành - Tỉnh
Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thạch Cẩm, Thành
Kim, Thạch Lâm, Thạch Long
|
Thạch Thành
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
45
|
Cải tạo đường dây 10kV Lộ 971 TG Cẩm Liên; Lộ 971
TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22 kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Xã Cẩm Vân, Cẩm
Lương, Cẩm Long, Cẩm Liên.
|
Cẩm Thủy
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
46
|
Cải tạo đường dây 10kV lộ 972, 973, 974 TG Cẩm
Sơn lên vận hành cấp điện áp 22 kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Cẩm Bình, Cẩm Tú,
Cẩm Thành, TT Phong Sơn, Cẩm Quý
|
Cẩm Thủy
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
47
|
Cải tạo lộ 973 & 974 TG Z111 lên vận hành
35kV (Xóa bỏ TG Z111)
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Cao Thịnh (Ngọc Lặc)
Cẩm Thạch, Cẩm Ngọc, Cẩm Giang.
|
Cẩm Thủy
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
48
|
Cải tạo TG Yên Thọ từ 1*5600KVA-35/10kV lên
1*6.300KVA-35/22kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Yên Thọ
|
Như Thanh
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
49
|
Cải tạo đường dây 10kV lên vận hành 22kV Lộ 971
TG Yên Thọ
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Hải Long, Hải Vân,
Yên Thọ, Phú Nhuận, Mậu Lâm, Thị Trấn Bến Sung
|
Như Thanh
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
50
|
Cải tạo lộ 973 và 974 TG Z111 lên vận hành 35Kv;
Cải tạo đường dây 10KV lộ 971 TG Cẩm Liên và Lộ 971 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp
điện áp 22KV; Cải tạo đường dây 10KV Lộ 972, 973, 974 TG Cẩm Sơn lên 22KV
|
Công ty Điện lực
Thanh Hóa
|
các xã: Cẩm Vân, Cẩm
Liên, Cẩm Thành, Cẩm Thạch, Cẩm Lương, Cẩm Bình, Thị trấn, Cẩm Ngọc, Cẩm
Long, Cẩm Tú, Cẩm Quý, Cẩm Giang
|
Cẩm Thủy
|
0,10
|
0,02
|
|
|
0,08
|
|
51
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước - tỉnh
Thanh Hóa
|
Công ty Điện lực
Thanh Hóa
|
TT Cành Nàng
|
Bá Thước
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
52
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Lang Chánh -
tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty Điện lực
Thanh Hóa
|
Xã Điền Hạ
|
Bá Thước
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
53
|
Công trình: Cấp điện cho các xã Điền Quang, xã
Lương Trung, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước. Tiểu dự án: Cấp điện nông thôn từ
lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
|
Công ty Điện lực
Thanh Hóa
|
Điền Quang, Lương
Trung, Điện Thượng
|
Bá Thước
|
0,05
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
54
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Lang
Chánh tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
TT Lang Chánh,
Giao Thiện, Tân Phúc, Đồng Lương, Yên Khương, Giao An
|
Lang Chánh
|
0,04
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
55
|
Đường dây và TBA 110 kV KCN Hoàng Long
|
Tổng Công ty Điện
lực Miền Bắc
|
Hoằng Minh
|
Hoằng Hóa
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
|
V
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
20,67
|
6,21
|
1,90
|
-
|
12,55
|
|
1
|
Nhà máy nước Yên Phong
|
Công ty cổ phần
môi trường, sinh vật cảnh và rau má xứ Thanh
|
Yên Phong
|
Yên Định
|
5,40
|
5,40
|
|
|
|
|
2
|
Nhà máy nước sạch Hoằng Hóa
|
Công ty Cổ phần
Vnwater Hoằng Hóa
|
Hoằng Đồng
|
Hoằng Hóa
|
1,93
|
0,30
|
|
|
1,62
|
|
3
|
Công trình di dời kênh tưới C3/6 phục vụ GPMB để thực
hiện dự án Nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện
Triệu Sơn
|
UBND huyện
|
Thọ Dân
|
Triệu Sơn
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống cấp thoát nước phục vụ GPMB KĐT
mới Sao Mai, xã Xuân Thịnh và xã Thọ Dân
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Xuân Thịnh, xã Thọ
Dân
|
Triệu Sơn
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp chống sạt lở đê Sông Hoàng
|
UBND tỉnh
|
Tế Nông
|
Nông Cống
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
|
6
|
Mở rộng bờ kè sông Chuối
|
UBND huyện Nông Cống
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nông Cống
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
|
7
|
Mở rộng đường 3/2 xã Trường Sơn
|
UBND xã Trường Sơn
|
Trường Sơn
|
Nông Cống
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
8
|
Kiên cố hóa kênh tưới tiêu chống hạn phục vụ sản
xuất xã Hưng Lộc và xã Đa Lộc
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
Đa Lộc, Hưng Lộc
|
Hậu Lộc
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
9
|
Tiêu chính Đa Bút huyện Vĩnh Lộc
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Xã Minh Tân (Vĩnh
Tân cũ)
|
Vĩnh Lộc
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
10
|
Trạm bơm tưới xã Vĩnh Hùng
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Lộc
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ An Lốc
|
Ban quản lý dự án Đầu
tư xây dựng các công trình NN và PTNT
|
Triệu Thành
|
Triệu Sơn
|
11,50
|
0,08
|
1,90
|
|
9,52
|
|
VI
|
Dự án cụm công nghiệp
|
|
|
|
235,77
|
118,01
|
-
|
-
|
117,76
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp Tượng Lĩnh
|
Công ty CP Đầu tư
và Xây dựng 36
|
Tượng Lĩnh, Thăng
Bình
|
Nông Cống
|
49,80
|
42,06
|
|
|
7,74
|
|
2
|
Cụm Công nghiệp Điền Trung
|
Công ty TNHH lắp đặt
bảo ôn Hoa Năng
|
Điền Trung
|
Bá Thước
|
34,50
|
0,26
|
|
|
34,24
|
|
3
|
Cụm công nghiệp Vân Du
|
Công ty cổ phần Tập
đoàn Tân Phục Hưng
|
Thị trấn Vân Du
|
Thạch Thành
|
50,00
|
0,90
|
|
|
49,10
|
|
4
|
Cụm công nghiệp và đô thị Tiên Trang
|
Công ty TNHH SOTO
|
Tiên Trang
|
Quảng Xương
|
62,47
|
45,87
|
|
|
16,60
|
|
5
|
Cụm Công nghiệp Xuân Lai
|
Công ty cổ phần Đầu
tư và Phát triển Xuân Lai
|
Xuân Lai
|
Thọ Xuân
|
19,00
|
15,00
|
|
|
4,00
|
|
6
|
Cụm công nghiệp Đông Ninh
|
Công ty TNHH TBGD
Thịnh An
|
Xã Đông Ninh, Đông
Hoàng
|
Đông Sơn
|
20,00
|
13,92
|
|
|
6,08
|
|
VII
|
Dự án sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
2,14
|
0,14
|
2,00
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu phức hợp thể thao xã Thọ Tiến huyện Triệu Sơn
|
UBND xã Thọ Tiến
|
Thọ Tiến
|
Triệu Sơn
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa phố Vinh Sơn
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Hoằng Hóa
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
VIII
|
Di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
1,54
|
1,04
|
-
|
-
|
0,50
|
|
1
|
Tôn tạo, mở rộng khuôn viên Đền Đình Đông
|
UBND xã Nga Trung
|
Nga Trung
|
Nga Sơn
|
0,31
|
0,24
|
|
|
0,07
|
|
2
|
Mở rộng, tôn tạo đền Mưng
|
UBND xã Trung
Thành
|
Trung Thành
|
Nông Cống
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
|
3
|
Mở rộng đền thờ Dương Đình Nghệ
|
Sở Văn hóa - thể
thao và Du lịch
|
Thiệu Dương
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
IX
|
Nghĩa trang nghĩa địa
|
|
|
|
21,10
|
15,85
|
-
|
-
|
5,25
|
|
1
|
Dự án Khu nghĩa trang nhân dân tại xã Quảng Minh
và xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn
|
UBND thành phố Sầm
Sơn
|
Xã Quảng Minh, xã
Quảng Hùng
|
Thành phố Sầm Sơn
|
4,50
|
4,50
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng đài hóa thân hoàn vũ Phúc Lạc Viên
|
Tổng Công ty Cổ phần
Hợp Lực
|
Phường Quảng
Thành, xã Quảng Đông
|
TP Thanh Hóa
|
14,48
|
9,23
|
|
|
5,25
|
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Nhạ Lộc
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Đồng Thắng
|
Triệu Sơn
|
2,12
|
2,12
|
|
|
|
|
X
|
Dự án văn hóa, thể dục thể thao
|
3,06
|
1,79
|
-
|
-
|
1,27
|
|
1
|
Trung tâm TDTT tại phường Quảng Thắng
|
Công ty TNHH
XD&TM Quang Sáng
|
Quảng Thắng
|
TP Thanh Hóa
|
1,13
|
0,21
|
|
|
0,92
|
|
2
|
Mở rộng Trung tâm văn hóa - TDTT thị trấn Vĩnh Lộc
|
UBND thị trấn Vĩnh
Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Lộc
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
3
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Điền
Trung
|
UBND xã Điền Trung
|
Xã Điền Trung
|
Bá Thước
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
4
|
Khu liên hợp thể thao huyện Vĩnh Lộc: Phần diện
tích thu hồi thuộc xã Vĩnh Thành
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc,
xã Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Lộc
|
1,38
|
1,33
|
|
|
0,05
|
|
XI
|
Dự án đất cơ sở giáo dục
|
1,13
|
0,83
|
-
|
-
|
0,30
|
|
1
|
Xây dựng Mầm non xã Cẩm Thạch tại thôn Chiềng
Đông
|
UBND xã Cẩm Thạch
|
Xã Cẩm Thạch
|
Cẩm Thủy
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
|
2
|
Công trình nhà ở bán trú cho Học sinh trường THCS
xã Thành Sơn
|
UBND huyện Bá Thước
|
Xã Thành Sơn
|
Bá Thước
|
0,36
|
0,06
|
|
|
0,30
|
|
XII
|
Dự án đất trụ sở cơ quan nhà nước, công trình
sự nghiệp
|
0,60
|
0,27
|
-
|
-
|
0,33
|
|
1
|
Trụ sở làm việc và kho vật chứng của Chi cục thi
hành án dân sự huyện Triệu Sơn
|
Cục thi hành án
dân sự tỉnh Thanh Hóa
|
Xã Minh Sơn
|
Triệu Sơn
|
0,25
|
0,24
|
|
|
0,01
|
|
2
|
Kho vật chứng thi hành án CC THADS
|
Chi cục THA dân sự
huyện Bá Thước
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Bá Thước
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
|
3
|
Cải tạo và mở rộng Trụ sở làm việc và kho vật chứng
của Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Lát
|
Cục thi hành án
dân sự tỉnh Thanh Hóa
|
TT Mường Lát
|
Mường Lát
|
0,08
|
0,03
|
|
|
0,05
|
|
XIII
|
Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo
|
4,73
|
-
|
3,90
|
-
|
0,83
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên Nhà thờ giáo xứ Đồng Mực, xã
Vĩnh Hùng
|
Giáo xứ Đồng Mực
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Lộc
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo chùa Bụt Mọc
|
UBND xã Vĩnh Khang
(Vĩnh Ninh cũ)
|
Ninh Khang (Vĩnh
Ninh cũ)
|
Vĩnh Lộc
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
3
|
Thiền viện Tịnh Lạc
|
Ban Trị sự phật
giáo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa
|
Thị trấn Vân Du
|
Thạch Thành
|
4,44
|
|
3,90
|
|
0,54
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỢT 1, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 279/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
Diện tích đất
(ha)
|
Được lấy từ các
loại đất (ha)
|
Ghi chú
|
LUA
|
RSX
|
RPH
|
Các loại đất
còn lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
237
|
Tổng diện tích
|
|
|
|
635,844
|
380,548
|
9,761
|
1,310
|
244,225
|
|
I
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
91,803
|
64,591
|
|
|
27,212
|
|
1
|
Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn
|
UBND huyện Nông Cống
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nông Cống
|
10,080
|
9,960
|
|
|
0,120
|
|
2
|
Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè, huyện
Thọ Xuân
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Thọ Xuân
|
11,000
|
9,300
|
|
|
1,700
|
|
3
|
Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ
Xuân, huyện Thọ Xuân
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Thọ Xuân
|
10,300
|
8,000
|
|
|
2,300
|
|
4
|
Khu xen cư phố 5
|
UBND thành phố
Thanh Hóa
|
Quảng Hưng
|
TP Thanh Hóa
|
0,683
|
0,683
|
|
|
|
|
5
|
KDC, TĐC phục vụ đề án di dân phòng tránh thiên
tai.
|
UBND thành phố
Thanh Hóa
|
Nam Ngạn
|
TP Thanh Hóa
|
18,000
|
7,000
|
|
|
11,000
|
|
6
|
Khu dân cư mới HH-16 (trước bệnh viện)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Đông Sơn
|
1,910
|
1,800
|
|
|
0,110
|
|
7
|
Khu dân cư mới OM 14
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Đông Sơn
|
0,650
|
0,600
|
|
|
0,050
|
|
8
|
Khu dân cư mới OM-7 (OM-17, CX7)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Đông Sơn
|
6,130
|
5,500
|
|
|
0,630
|
9
|
Khu tái định cư đường trục chính thị trấn Đông
Sơn (OM15)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Đông Sơn
|
2,950
|
2,650
|
|
|
0,300
|
|
10
|
Dự án số 4 thuộc khu đô thị mới trung tâm thành
phố Thanh Hóa
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất Thanh Hóa
|
Phường Đông Hải
|
TP Thanh Hóa
|
15,896
|
9,468
|
|
|
6,428
|
|
11
|
Nhà ở xã hội phường Quảng Thắng
|
Công ty TNHH
TMDL&XD An Phú
|
Quảng Thắng
|
TP Thanh Hóa
|
0,934
|
0,400
|
|
|
0,534
|
|
12
|
Khu dân cư phố Nam Sơn
|
UBND thành phố
Thanh Hóa
|
Phường An Hưng
|
TP Thanh Hóa
|
2,940
|
0,800
|
|
|
2,140
|
|
13
|
Khu dân cư khu Đồng Quan, thị trấn Kim Tân
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
Thị trấn Kim Tân
|
Thạch Thành
|
8,400
|
6,520
|
|
|
1,880
|
|
14
|
Hạ tầng dân cư mới khu phố 2
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
Thị trấn Vân Du
|
Thạch Thành
|
1,930
|
1,910
|
|
|
0,020
|
|
II
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
214,751
|
178,990
|
|
|
35,761
|
|
1
|
Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã
Hoằng Quỳ để thực hiện dự án đường giao thông Quỳ - Xuyên
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Quỳ
|
Hoằng Hóa
|
4,390
|
4,300
|
|
|
0,090
|
|
2
|
Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại
thị trấn Bút Sơn (trước là Hoằng Vinh) để thực hiện dự án Mở rộng đường giao
thông từ ngã tư Hoằng Đức (trước là Hoằng Minh) đi ngã tư Gòng, TT.Bút Sơn
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
TT.Bút Sơn (Hoằng
Vinh cũ)
|
Hoằng Hóa
|
5,830
|
5,700
|
|
|
0,130
|
|
3
|
Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã
Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh
thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 3: đường vào
nhà bà Thảo Thắng)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Tiến
|
Hoằng Hóa
|
0,970
|
0,970
|
|
|
|
|
4
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 1: Phía
Bắc khu TĐC đợt 1)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Ngọc
|
Hoằng Hóa
|
2,580
|
2,540
|
|
|
0,040
|
|
5
|
Khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại
xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch
sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 2: Phía
Nam khu TĐC đợt 1)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Ngọc
|
Hoằng Hóa
|
1,990
|
1,990
|
|
|
|
|
6
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải
Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Tiến
|
Hoằng Hóa
|
0,970
|
0,970
|
|
|
|
|
7
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải
Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến Thành)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Tiến
|
Hoằng Hóa
|
1,700
|
1,620
|
|
|
0,080
|
|
8
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải
Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 3: Đối diện khách sạn Huy Phú)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Hải
|
Hoằng Hóa
|
3,650
|
3,150
|
|
|
0,500
|
|
9
|
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoằng Trường để thực hiện dự án đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải
Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Sau tượng đài lão dân quân Hoằng Trường)
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Trường
|
Hoằng Hóa
|
6,770
|
6,000
|
|
|
0,770
|
|
10
|
Dự án khu dân cư nông thôn tại xã Hoằng Kim
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Kim
|
Hoằng Hóa
|
1,320
|
1,320
|
|
|
|
|
11
|
Dự án khu dân cư nông thôn tại xã Hoằng Lộc
|
UBND huyện Hoằng
Hóa
|
Hoằng Lộc
|
Hoằng Hóa
|
2,450
|
2,400
|
|
|
0,050
|
|
12
|
Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi
Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Xuân Trường
|
Thọ Xuân
|
0,640
|
0,600
|
|
|
0,040
|
|
13
|
Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân
đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn thị trấn Thọ Xuân
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Tây Hồ
|
Thọ Xuân
|
1,560
|
1,400
|
|
|
0,160
|
|
14
|
Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân
đi Khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng trên địa bàn xã Xuân Sinh (xã Xuân Sơn cũ)
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Xuân Sinh (xã Xuân
Sơn cũ)
|
Thọ Xuân
|
1,060
|
0,760
|
|
|
0,300
|
|
15
|
Khu tái định cư Dự án đường giao thông nối Quốc lộ
217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Xuân Hồng (xã Xuân Khánh cũ)
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Xuân Hồng (xã Xuân
Khánh cũ)
|
Thọ Xuân
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
16
|
Khu tái định cư Dự án đường giao thông nối Quốc lộ
217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa bàn xã Thọ Lộc
|
UBND huyện Thọ
Xuân
|
Thọ Lộc
|
Thọ Xuân
|
0,600
|
0,500
|
|
|
0,100
|
|
17
|
Điểm dân cư mới phía nam đường Lưu Bình, xã Quảng
Lưu
|
UBND huyện Quảng
Xương
|
Quảng Lưu
|
Quảng Xương
|
3,251
|
2,998
|
|
|
0,253
|
|
18
|
Điểm dân cư mới xã Tế Nông
|
UBND xã Tế Nông
|
Tế Nông
|
Nông Cống
|
1,450
|
1,450
|
|
|
|
|
19
|
Điểm dân cư mới xã Tượng Văn
|
UBND xã Tượng Văn
|
Tượng Văn
|
Nông Cống
|
1,360
|
1,100
|
|
|
0,260
|
|
20
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn
Thành Tâm
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
Thành Tâm
|
Thạch Thành
|
8,380
|
3,840
|
|
|
4,540
|
|
21
|
Điểm dân cư nông thôn, thôn 4 xã Đông Anh phía
sau cây xăng Minh Hương
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Khê (Xã Đông
Anh cũ)
|
Đông Sơn
|
7,700
|
6,900
|
|
|
0,800
|
|
22
|
Đấu giá QSDĐ tại Đông Khê (giáp khu quy hoạch thị
tứ)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Ninh + Đông
Khê
|
Đông Sơn
|
2,960
|
2,800
|
|
|
0,160
|
|
23
|
Khu dân cư Đông Xỉn, Đông Khê
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Khê
|
Đông Sơn
|
7,400
|
6,500
|
|
|
0,900
|
|
24
|
Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Đồng Miếu, thôn 1,
2, Đông Khê
|
Ủy ban nhân xã
Đông Khê
|
Đông Khê
|
Đông Sơn
|
2,290
|
2,000
|
|
|
0,290
|
|
25
|
Khu dân cư tại Đồng Nếp Chúc, xã Đông Khê
|
Ủy ban nhân xã
Đông Khê
|
Đông Khê
|
Đông Sơn
|
4,190
|
3,900
|
|
|
0,290
|
|
26
|
Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Đồng Xỉn, thôn 1,
Đông Minh
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Minh
|
Đông Sơn
|
4,290
|
3,900
|
|
|
0,390
|
|
27
|
Điểm dân cư Đông Anh sau doanh nghiệp Ngọc Ấn
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Khê (Xã Đông
Anh cũ)
|
Đông Sơn
|
3,700
|
3,000
|
|
|
0,700
|
|
28
|
Điểm dân cư Cồn U thôn 2
|
UBND xã Đông Khê
|
Đông Khê (Xã Đông
Anh cũ)
|
Đông Sơn
|
1,750
|
1,600
|
|
|
0,150
|
|
29
|
Điểm dân cư cạnh trường mầm non Đông Anh
|
UBND xã Đông Anh
|
Đông Khê (Xã Đông
Anh cũ)
|
Đông Sơn
|
2,590
|
2,250
|
|
|
0,340
|
|
30
|
Đấu giá QSDĐ tại thôn Hoàng Học (Thôn 4)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Hoàng
|
Đông Sơn
|
6,740
|
5,100
|
|
|
1,640
|
|
31
|
Khu dân cư Đồng Trặt Thôn Thọ Phật
|
Ủy ban nhân xã
Đông Hoàng
|
Đông Hoàng
|
Đông Sơn
|
3,280
|
3,000
|
|
|
0,280
|
|
32
|
Đấu giá QSDĐ tại Ngọc Lậu xã Đông Thịnh giáp mặt
bằng Nhuệ Sâm (Phía Tây)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
2,800
|
2,500
|
|
|
0,300
|
|
33
|
Đấu giá QSDĐ tại khu dọc 2 bên đường nối từ khu
dân cư Nhuệ Sâm đi tỉnh lộ 517 (Phần phía Đông)
|
UBND huyện Đông Sơn
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
0,900
|
0,900
|
|
|
|
|
34
|
Điểm dân cư thôn Đa Ninh Đồng Thịnh (Giáp công ty
Quang Vịnh)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
1,300
|
1,200
|
|
|
0,100
|
|
35
|
Điểm dân cư Đồng Thịnh (Giáp khu dân cư dịch vụ
phía nam QL 47)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
0,600
|
0,600
|
|
|
|
|
36
|
Điểm dân cư xã Đông Thịnh (Giáp trường THCS xã
Đông Thịnh)
|
UBND xã Đông Thịnh
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
0,500
|
0,500
|
|
|
|
|
37
|
Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517
đi Bệnh viện huyện Đông Sơn
|
Ủy ban nhân huyện
Đông Sơn
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
8,200
|
7,100
|
|
|
1,100
|
|
38
|
Điểm dân cư nông thôn đối diện trường mầm non
Đông Thịnh
|
Ủy ban nhân huyện
Đông Sơn
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
5,800
|
5,100
|
|
|
0,700
|
|
39
|
Đấu giá QSDĐ tại khu mở rộng mặt bằng Nhuệ Sâm
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Thịnh
|
Đông Sơn
|
2,500
|
2,100
|
|
|
0,400
|
|
40
|
Điểm dân cư Thôn Phú Bình xã Đông Phú
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Phú
|
Đông Sơn
|
7,970
|
6,400
|
|
|
1,570
|
|
41
|
Điểm dân cư thôn Chiếu Thượng xã Đông Phú
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Phú
|
Đông Sơn
|
3,400
|
2,900
|
|
|
0,500
|
|
42
|
Điểm dân cư Yên Thành xã Đông Yên
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Yên
|
Đông Sơn
|
3,700
|
3,100
|
|
|
0,600
|
|
43
|
Điểm dân cư Yên Doãn 2 xã Đông Yên
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Yên
|
Đông Sơn
|
3,600
|
2,900
|
|
|
0,700
|
|
44
|
Khu dân cư trường mầm non xã Đông Tiến
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Tiến
|
Đông Sơn
|
1,600
|
1,200
|
|
|
0,400
|
|
45
|
Khu dân cư nông thôn đối diện công ty Thái Long
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Đông Tiến
|
Đông Sơn
|
7,800
|
6,300
|
|
|
1,500
|
|
46
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại ổ Kha thôn Văn Thắng
|
UBND xã Đông Văn
|
Đông Văn
|
Đông Sơn
|
0,700
|
0,700
|
|
|
|
|
47
|
Điểm dân cư thôn Văn Ba xã Đông Quang
|
UBND xã Đông Quang
|
Đông Quang
|
Đông Sơn
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
48
|
Điểm dân cư vùng 7, vùng 8 thôn Phú Minh
|
UBND xã Đông Hòa
|
Đông Hòa
|
Đông Sơn
|
2,400
|
2,200
|
|
|
0,200
|
|
49
|
Khu dân cư vực Dọc Quả
|
UBND xã Minh Tâm
|
Minh Tâm
|
Thiệu Hóa
|
0,620
|
0,620
|
|
|
|
|
50
|
Khu dân cư tập trung tại thôn 6, 7, 8 xã Vĩnh Minh
(nay là xã Minh Tân)
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Minh Tân (Vĩnh
Minh cũ)
|
Vĩnh Lộc
|
0,440
|
0,210
|
|
|
0,230
|
|
51
|
Khu tái định cư dự án mở rộng Phủ Trịnh
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Lộc
|
0,900
|
0,900
|
|
|
|
|
52
|
Dự án khu dân cư Kỳ tại Nga Liên
|
UBND xã Nga Liên
|
Xã Nga Liên
|
Nga Sơn
|
4,000
|
1,870
|
|
|
2,130
|
|
53
|
Dự án khu dân cư xã Nga Phượng
|
UBND xã Nga Phượng
|
Xã Nga Phượng
|
Nga Sơn
|
10,610
|
9,670
|
|
|
0,940
|
|
54
|
Khu dân cư mới xã An Nông
|
UBND xã An Nông
|
Xã An Nông
|
Triệu Sơn
|
3,450
|
3,400
|
|
|
0,050
|
|
55
|
Khu dân cư mới xã Dân Quyền
|
UBND xã Dân Quyền
|
Xã Dân Quyền
|
Triệu Sơn
|
1,000
|
0,970
|
|
|
0,030
|
|
56
|
Khu dân cư thôn 8, xã Vân Sơn
|
UBND xã Vân Sơn
|
Xã Vân Sơn
|
Triệu Sơn
|
4,600
|
4,200
|
|
|
0,400
|
|
57
|
Khu dân cư xã Thọ Cường
|
UBND xã Thọ Cường
|
Xã Thọ Cường
|
Triệu Sơn
|
1,960
|
1,900
|
|
|
0,060
|
|
58
|
Khu dân cư Thái Bình
|
UBND thị trấn Nưa
|
TT.Nưa
|
Triệu Sơn
|
0,500
|
0,500
|
|
|
|
|
59
|
Khu dân cư Nhật Quả
|
UBND xã Thọ Dân
|
Xã Thọ Dân
|
Triệu Sơn
|
3,650
|
3,600
|
|
|
0,050
|
|
60
|
Đất ở xã Đồng Lợi
|
UBND xã Đồng Lợi
|
Xã Đồng Lợi
|
Triệu Sơn
|
0,600
|
0,570
|
|
|
0,030
|
|
61
|
Đất ở xã Đồng Lợi
|
UBND xã Đồng Lợi
|
Xã Đồng Lợi
|
Triệu Sơn
|
0,900
|
0,890
|
|
|
0,010
|
|
62
|
Đất ở tại nông thôn
|
UBND xã Xuân Thịnh
|
Xã Xuân Thịnh
|
Triệu Sơn
|
3,450
|
3,400
|
|
|
0,050
|
|
63
|
Điểm dân cư nông thôn tại thôn Hạc Sơn
|
UBND xã Cẩm Bình
|
Xã Cẩm Bình
|
Cẩm Thủy
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
|
64
|
Điểm dân cư nông thôn tại khu Khấm Bãi thôn Chiềng
Đông
|
UBND xã Cẩm Thạch
|
Xã Cẩm Thạch
|
Cẩm Thủy
|
1,330
|
1,330
|
|
|
|
|
65
|
Điểm dân cư nông thôn tại khu Đồng Vòng Sông thôn
Song Nga
|
UBND xã Cẩm Ngọc
|
Xã Cẩm Ngọc
|
Cẩm Thủy
|
0,900
|
0,900
|
|
|
|
|
66
|
Khu dân cư thôn Liên Sơn
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
Thạch Sơn
|
Thạch Thành
|
2,200
|
2,177
|
|
|
0,023
|
|
67
|
Dự án Khu dân cư mới đồng Cống trên - Tổng Tiểu
|
UBND xã Xuân Minh
|
Xã Xuân Minh
|
Thọ Xuân
|
1,570
|
1,570
|
|
|
|
|
68
|
Dự án Khu dân cư mới Quan Rện
|
UBND xã Xuân Minh
|
Xã Xuân Minh
|
Thọ Xuân
|
2,290
|
2,290
|
|
|
|
|
69
|
Khu dân cư mới xã Tiên
Trang
|
Lựa chọn nhà đầu
tư
|
Xã Tiên Trang
|
Quảng Xương
|
14,500
|
4,065
|
|
|
10,435
|
|
III
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
120,762
|
51,202
|
9,721
|
|
59,839
|
|
1
|
Đường nối Cụm Công nghiệp Vạn Hà - Đường huyện DH
02 (TT. Vạn Hà - Thiệu Duy)
|
UBND huyện Thiệu
Hóa
|
TT Thiệu Hóa, Thiệu
Phú
|
Thiệu Hóa
|
8,200
|
5,800
|
|
|
2,400
|
|
2
|
Đường Tránh QL45 Thiệu Đô - Thiệu Trung
|
UBND huyện Thiệu
Hóa
|
Thị trấn Thiệu
Hóa, Thiệu Trung
|
Thiệu Hóa
|
5,900
|
4,300
|
|
|
1,600
|
|
3
|
Đường vào sân vận động huyện Nông Cống
|
UBND huyện Nông Cống
|
Thị trấn Nông Cống
|
Nông Cống
|
2,160
|
2,160
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn
đường sắt Hà Nội - Vinh
|
Bộ Giao thông Vận
tải
|
Hoàng Giang, Tượng
Sơn
|
Nông Cống
|
2,230
|
1,000
|
|
|
1,230
|
|
5
|
Mở rộng đường 3/2 xã Trường Sơn
|
UBND xã Trường Sơn
|
Trường Sơn
|
Nông Cống
|
0,030
|
0,010
|
|
|
0,020
|
|
6
|
Tuyến đường nối Quốc lộ 217 với QL 45 và quốc lộ
47
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Đồng Thắng
|
Triệu Sơn
|
2,120
|
2,120
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định Tiến Yên
Hùng
|
Sở GTVT Thanh Hóa
|
Định Hưng, Thiệu
Long
|
Yên Định
|
1,040
|
1,040
|
|
|
|
|
8
|
Tuyến đường nối Quốc lộ 217 với QL 45 và Quốc lộ
47
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Định Tăng, Yên Định
|
Yên Định
|
0,770
|
0,440
|
|
|
0,330
|
|
9
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND huyện Yên Định
|
Định Long, Yên Định
|
Yên Định
|
0,450
|
0,450
|
|
|
|
|
10
|
Tuyến đường Yên Ninh đi Yên Lạc
|
UBND huyện Yên Định
|
Yên Ninh, Yên Lạc
|
Yên Định
|
1,090
|
0,400
|
|
|
0,690
|
|
11
|
Đường giao thông nội đồng xã Định Tân
|
UBND huyện Yên Định
|
Định Tân, Yên Định
|
Yên Định
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
12
|
Đường giao thông nội đồng xã Quý Lộc
|
UBND huyện Yên Định
|
Quý Lộc, Yên Định
|
Yên Định
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
13
|
Đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Tĩnh Gia
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Quảng Nham, Quảng
Thạch
|
Quảng Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
14
|
Đường giao thông từ ngã ba Phú Lộc (Trường THPT Hậu
Lộc 1) đến đường tỉnh lộ 526B (cây xăng Sửu Toàn), huyện Hậu Lộc
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
Hoa Lộc, Phú Lộc,
thị trấn Hậu Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
9,050
|
8,050
|
|
|
1,000
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn
Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh
|
Ban Quản lý dự án
đường sắt
|
Triệu Lộc
|
Hậu Lộc
|
1,290
|
1,230
|
|
|
0,060
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp đường Thu Hồng (đoạn từ đường
Nguyễn Du đến đường Thanh Niên cải dịch) và mương thoát nước đầu mối với
mương tiêu 772, phường Quảng Cư
|
UBND thành phố Sầm
Sơn
|
Phường Quảng Cư
|
Thành phố Sầm Sơn
|
0,500
|
0,500
|
|
|
|
|
17
|
Mở mới tuyến đường Đông Minh đi Đông Hòa, đoạn từ
từ quốc lộ 47 cũ đi trường học THCS xã Đông Hòa)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Minh, Đông
Hòa
|
Đông Sơn
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
18
|
Mở mới tuyến đường từ tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông
Văn
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Thịnh;
Đông Văn
|
Đông Sơn
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
19
|
Đường giao thông từ QL45 đi xã Vĩnh Khang (nay là
xã Ninh Khang)
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
(Vĩnh Thành cũ)
|
Vĩnh Lộc
|
2,620
|
2,620
|
|
|
|
|
20
|
XD vỉa hè và hạ tầng kỹ thuật đường trục chính trung
tâm thị trấn Vĩnh Lộc nối QL217 với QL45, huyện Vĩnh Lộc
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Tiến, Vĩnh
Long, thị trấn Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Lộc
|
0,550
|
0,280
|
|
|
0,270
|
|
21
|
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Thị Trấn, Đồng
Lương, Tân Phúc
|
Lang Chánh
|
19,750
|
1,510
|
1,930
|
|
16,310
|
|
22
|
Nâng cấp quốc lộ 15
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Xã Thiết Ống
|
Bá Thước
|
20,105
|
0,216
|
5,369
|
|
14,520
|
|
23
|
Nâng cấp quốc lộ 15
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Xã Thiết Kế
|
Bá Thước
|
11,317
|
0,685
|
1,862
|
|
8,770
|
|
24
|
Đường tránh ngập Ban Công (chống ngập đường tỉnh
521B)
|
Công ty thủy điện
Hoàng Anh Thanh Hóa
|
Xã Ban Công
|
Bá Thước
|
1,110
|
0,250
|
0,060
|
|
0,800
|
|
25
|
Dự án Tuyến đường Tây Sầm Sơn 3 (đoạn từ QL 47 đến
sông Rào), thành phố Sầm Sơn
|
UBND thành phố Sầm
Sơn
|
Phường Quảng Châu,
Quảng Vinh, Quảng Thọ
|
Thành phố Sầm Sơn
|
3,600
|
2,791
|
|
|
0,809
|
|
26
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn
Hoằng Hóa - Sầm Sơn
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Phường Quảng Châu
|
Thành phố Sầm Sơn
|
2,600
|
1,530
|
|
|
1,070
|
|
27
|
Dự án đường giao thông từ Ngã ba Voi đi thành phố
Sầm Sơn
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Xã Quảng Minh, phường
Quảng Vinh
|
Thành phố Sầm Sơn
|
6,000
|
0,800
|
|
|
5,200
|
|
28
|
Hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào dự án khu xử lý
chất thải rắn thành phố Sầm Sơn
|
UBND thành phố Sầm
Sơn
|
Xã Quảng Minh
|
Thành phố Sầm Sơn
|
2,000
|
1,500
|
|
|
0,500
|
|
29
|
Đường giao thông từ QL.217 đi đê La Thành thuộc
di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc,
xã Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Lộc
|
5,500
|
4,300
|
|
|
1,200
|
|
30
|
Dự án kết nối hạ tầng khu dân cư Bắc Trường THPT
Ba Đình (hợp đồng BT)
|
Công ty TNHH BT
Hoàng Sơn
|
xã Nga Yên, thị trấn
Nga Sơn
|
Nga Sơn
|
0,090
|
0,090
|
|
|
|
|
31
|
Đường giao thông nội đồng xã Yên Ninh
|
UBND huyện Yên Định
|
Yên Ninh, Yên Định
|
Yên Định
|
0,800
|
0,800
|
|
|
|
|
32
|
Nâng cấp quốc lộ 15
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Thị trấn Ngọc Lặc,
xã Mỹ Tân
|
Ngọc Lặc
|
5,590
|
2,030
|
0,500
|
|
3,060
|
|
IV
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
3,153
|
2,492
|
0,040
|
|
0,621
|
|
1
|
Chống quá tải lưới điện khu vực thị trấn Rừng
thông - ĐL Đông Sơn
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Đông Sơn
|
0,015
|
0,010
|
|
|
0,005
|
|
2
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Đông Sơn-
tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Đông Ninh, Thiệu
Dương
|
Đông Sơn
|
0,020
|
0,010
|
|
|
0,010
|
|
3
|
Chống quá tải giảm tổn thất các TBA > 10% Điện
lực Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thị trấn Bút Sơn,
Hoằng Ngọc, Hoằng Thắng, Hoằng Châu, Hoằng Thành, Hoằng Cát, Hoằng Khê
|
Hoằng Hóa
|
0,030
|
0,020
|
|
|
0,010
|
|
4
|
Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 TGHN lên vận
hành cấp điện áp 22 kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Hoằng Khánh, Hoằng
Lộc, Hoằng Trạch, Hoằng Đạo, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Phú
|
Hoằng Hóa
|
0,035
|
0,020
|
|
|
0,015
|
|
5
|
Cải tạo đường dây 10kV lộ 972 TGNT lên vận hành cấp
điện áp 22 kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Hoằng Kim, Hoằng Hợp,
Hoằng Tiến, Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường,
|
Hoằng Hóa
|
0,035
|
0,020
|
|
|
0,015
|
|
6
|
Chống quá tải lộ 374 trạm 110kV Hoằng Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Hoằng Châu, Hoằng Thắng,
Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Đồng, Hoằng Đại, Tào Xuyên
|
Hoằng Hóa
|
0,035
|
0,020
|
|
|
0,015
|
|
7
|
Xuất tuyến lộ 479 trạm 110kV Quảng Xương.
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Quảng Khê, Quảng
Thạch, Quảng Nham, Quảng Ninh, Quảng Hợp, Quảng Văn, Quảng Đức, Quảng Bình,
Quảng Ngọc
|
Quảng Xương
|
0,045
|
0,025
|
|
|
0,020
|
|
8
|
Xuất tuyến lộ 375 trạm 110kV Quảng Xương
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Quảng Lộc, Quảng
Khê, Quảng Trường, Quảng Hòa, Quảng Long, Quảng Trung, Quảng Chính
|
Quảng Xương
|
0,045
|
0,025
|
|
|
0,020
|
|
9
|
Chống quá tải lưới điện huyện Quảng Xương
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Tiên Trang, Thị trấn
Tân Phong, Quảng Lợi, Quảng Hải, Quảng Lưu, Quảng Thái
|
Quảng Xương
|
0,025
|
0,015
|
|
|
0,010
|
|
10
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Quảng
Xương
|
Công ty điện lực Thanh
Hóa
|
Quảng Ninh, Quảng
Văn, Quảng Thành, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Thọ
|
Quảng Xương
|
0,020
|
0,010
|
|
|
0,010
|
|
11
|
Cải tạo ĐZ 10kV lộ 971, 973 TG Quảng Phong lên vận
hành cấp điện áp 22kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Quảng Phong
|
Quảng Xương
|
0,015
|
0,010
|
|
|
0,005
|
|
12
|
Cải tạo ĐZ 10kV lộ 972 TG Quảng Lĩnh, 972 + 974
TG Quảng Phong lên vận hành cấp điện áp 22kV - Điện lực Quảng Xương
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Quảng Lĩnh
|
Quảng Xương
|
0,015
|
0,010
|
|
|
0,005
|
|
13
|
Cải tạo lộ 971, 973 TG Quảng Lĩnh lên vận hành cấp
điện áp 22kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Quảng Lĩnh
|
Quảng Xương
|
0,015
|
0,010
|
|
|
0,005
|
|
14
|
Chống quá tải TBA TG Nga Sơn, lộ 974 TG Nga Sơn
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Nga Trung, Nga Bạch,
Nga Thạch
|
Nga Sơn
|
0,020
|
0,010
|
|
|
0,010
|
|
15
|
Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Nga Trường, Nga Hải,
Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy
|
Nga Sơn
|
0,025
|
0,015
|
|
|
0,010
|
|
16
|
Cấp điện cho khu vực nuôi trồng thủy sản và khu vực
lân cận xã Nga Thủy, huyện Nga Sơn
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Nga Thủy
|
Nga Sơn
|
0,020
|
0,010
|
|
|
0,010
|
|
17
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực Hậu Lộc năm 2020
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Phú Lộc, Hòa Lộc,
Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc, Lộc Sơn, Lộc Tân, Mỹ Lộc, Tiến Lộc, Thành Lộc,
Liên Lộc
|
Hậu Lộc
|
0,050
|
0,030
|
|
|
0,020
|
|
18
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực Hà Trung năm
2020
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Hà Hải, Hà Ninh,
Hà Bắc, Hà Tân
|
Hà Trung
|
0,020
|
0,010
|
|
|
0,010
|
|
19
|
Chống quá tải, giảm tổn thất các TBA >10% Điện
lực Nông Cống tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Yên Lạc, Thanh Tân
(Như Thanh)
|
Nông Cống
|
0,015
|
0,010
|
|
|
0,005
|
|
20
|
Cải tạo lộ 974 trạm 110kV Nông Cống (E9.8) lên vận
hành 22kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thăng Long, Vạn
Hòa, Công Bình, Công Chính, Trường Sơn, Tượng Văn, Trường Giang
|
Nông Cống
|
0,020
|
0,010
|
|
|
0,010
|
|
21
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% - Điện lực Triệu
Sơn - tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thọ Sơn
|
Triệu Sơn
|
0,015
|
0,010
|
|
|
0,005
|
|
22
|
Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Giắt
lên vận hành cấp điện áp 22 kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thọ Dân, Thọ Hải,
Thọ Bình, Thọ Tiến
|
Triệu Sơn
|
0,025
|
0,015
|
|
|
0,010
|
|
23
|
Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Đà
lên vận hành cấp điện áp 22 kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thọ Dân, Thọ Hải,
Thọ Bình, Thọ Tiến
|
Triệu Sơn
|
0,025
|
0,015
|
|
|
0,010
|
|
24
|
Di chuyển và hoàn trả đường điện trung thế phục vụ
GPMB dự án nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện
Triệu Sơn
|
UBND huyện
|
Thọ Dân, Thọ Ngọc
|
Triệu Sơn
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
|
25
|
Di chuyển và hoàn trả đường điện phục vụ giải
phóng mặt bằng khu đô thị Sao Mai
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Xuân Thịnh, Thọ
Dân
|
Triệu Sơn
|
0,019
|
0,019
|
|
|
|
|
26
|
Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ
thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía
Đông (đoạn đi qua địa phận huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa từ Km 331+400 đến
km 335+800, hạng mục phần đường dây 220 kV).
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Đồng Tiến, Đồng Thắng,
Đồng Lợi
|
Triệu Sơn
|
0,591
|
0,472
|
|
|
0,119
|
|
27
|
Di chuyển Trạm biến áp Khuyến Nông 1
|
Công ty Điện lực
Thanh Hóa
|
Khuyến Nông
|
Triệu Sơn
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
28
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực Thọ Xuân năm
2020
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Xuân Sinh, Thọ
Xương, Thị Trấn Thọ Xuân
|
Thọ Xuân
|
0,030
|
0,020
|
|
|
0,010
|
|
29
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Thọ Xuân-
Tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Quảng Phú, Xuân
Phú
|
Thọ Xuân
|
0,015
|
0,010
|
|
|
0,005
|
|
30
|
Lộ 971, 973 Bàn Thạch lên vận hành cấp điện áp 22
kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Xuân Phú, Xuân
Hòa, Xuân Trường, Thọ Hải
|
Thọ Xuân
|
0,025
|
0,015
|
|
|
0,010
|
|
31
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Thiệu Hóa - Tỉnh
Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thiệu Phú, Thiệu Hợp,
Thiệu Giang, Thiệu Thành, Thiệu Viên, Thiệu Duy, Thiệu Lý, Thiệu Nguyên, Thiệu
Quang
|
Thiệu Hóa
|
0,030
|
0,020
|
|
|
0,010
|
|
32
|
Cải tạo nâng cấp chống quá tải Lộ 372 trạm 110kV
Thiệu Yên (E9.5)- ĐL Yên Định
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
TT Thống Nhất, Yên
Lâm, Yên Giang, Yên Phú, Yên Hùng, Yên Thịnh
|
Yên Định
|
0,020
|
0,010
|
|
|
0,010
|
|
33
|
Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên Định năm
2020
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Yên Trường, TT
Quán Lào, Định Công,
|
Yên Định
|
0,020
|
0,010
|
|
|
0,010
|
|
34
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Yên Định - Tỉnh
Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Yên Tâm, Định Hòa,
Định Công, Yên Giang, Định Tăng
|
Yên Định
|
0,025
|
0,015
|
|
|
0,010
|
|
35
|
Cải tạo đường trục lộ 972 Quán Lào lên cấp 22kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Yên Trung, Yên Thọ,
Quý Lộc, Yên Phú Yên Hùng, Yên Thịnh
|
Yên Định
|
0,020
|
0,010
|
|
|
0,010
|
|
36
|
Cải tạo lộ 971 trạm 110kV Yên Định E9.26 lên cấp
22kV; lộ 974 TG Quán Lào lên vận hành cấp điện áp 22kV, 35kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
TT Quán Lào, Định Long,
Định Liên, Định Bình, Định Hòa, Định Thành, Định Công, Định Tường, Định Hưng,
Định Hải, Định Tân, Định Tiến, Định Tăng
|
Yên Định
|
0,050
|
0,040
|
|
|
0,010
|
|
37
|
Chống quá tải lưới điện khu vực xã Vinh Tân - ĐL
Vĩnh Lộc
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Vĩnh Tân
|
Vĩnh Lộc
|
0,020
|
0,010
|
|
|
0,010
|
|
38
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Vĩnh Lộc - Tỉnh
Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Vĩnh Phúc, Thạch
Long
|
Vĩnh Lộc
|
0,025
|
0,015
|
|
|
0,010
|
|
39
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% ĐL Thạch Thành - Tỉnh
Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Thạch Cẩm, Thành
Kim, Thạch Lâm, Thạch Long
|
Thạch Thành
|
0,025
|
0,015
|
|
|
0,010
|
|
40
|
Cải tạo đường dây 10kV Lộ 971 TG Cẩm Liên; Lộ 971
TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22 kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Xã Cẩm Vân, Cẩm Lương,
Cẩm Long, Cẩm Liên.
|
Cẩm Thủy
|
0,025
|
0,015
|
|
|
0,010
|
|
41
|
Cải tạo đường dây 10kV lộ 972, 973, 974 TG Cẩm
Sơn lên vận hành cấp điện áp 22 kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Cẩm Bình, Cẩm Tú,
Cẩm Thành, TT Phong Sơn, Cẩm Quí
|
Cẩm Thủy
|
0,030
|
0,020
|
|
|
0,010
|
|
42
|
Cải tạo lộ 973 & 974 TG Z111 lên vận hành
35kV (Xóa bỏ TG Z111)
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Cao Thịnh (Ngọc Lặc)
Cẩm Thạch, Cẩm Ngọc, Cẩm Giang.
|
Cẩm Thủy
|
0,030
|
0,020
|
|
|
0,010
|
|
43
|
Cải tạo TG Yên Thọ từ 1*5600KVA-35/10kV lên
1*6.300KVA-35/22kV
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Yên Thọ
|
Như Thanh
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
44
|
Cải tạo đường dây 10kV lên vận hành 22kV Lộ 971
TG Yên Thọ
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Hải Long, Hải Vân,
Yên Thọ, Phú Nhuận, Mậu Lâm, Thị Trấn Bến Sung
|
Như Thanh
|
0,035
|
0,020
|
|
|
0,015
|
|
45
|
Cải tạo lộ 973 và 974 TG Z111 lên vận hành 35Kv;
Cải tạo đường dây 10KV lộ 971 TG Cẩm Liên và Lộ 971 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp
điện áp 22KV; Cải tạo đường dây 10KV Lộ 972, 973, 974 TG Cẩm Sơn lên 22KV
|
Công ty Điện lực
Thanh Hóa
|
các xã: Cẩm Vân, Cẩm
Liên, Cẩm Thành, Cẩm Thạch, Cẩm Lương, Cẩm Bình, Thị trấn, Cẩm Ngọc, Cẩm
Long, Cẩm Tú, Cẩm Quý, Cẩm Giang
|
Cẩm Thủy
|
0,100
|
0,020
|
|
|
0,080
|
|
46
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước - tỉnh
Thanh Hóa
|
Công ty Điện lực
Thanh Hóa
|
TT Cành Nàng
|
Bá Thước
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
|
47
|
Giảm tổn thất các TBA - 10% ĐL Lang Chánh - tỉnh
Thanh Hóa
|
Công ty Điện lực
Thanh Hóa
|
Xã Điền Hạ
|
Bá Thước
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
48
|
Công trình: Cấp điện cho các xã Điền Quang, xã Lương
Trung, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước. Tiểu dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
|
Công ty Điện lực
Thanh Hóa
|
Điền Quang, Lương
Trung, Đền Thượng
|
Bá Thước
|
0,050
|
0,010
|
0,040
|
|
|
|
49
|
Giảm tổn thất các TBA > 10% Điện lực Lang
Chánh tỉnh Thanh Hóa
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
TT Lang Chánh,
Giao Thiện, Tân Phúc, Đồng Lương, Yên Khương, Giao An
|
Lang Chánh
|
0,042
|
0,025
|
|
|
0,017
|
|
50
|
Đường dây và TBA 110 kV KCN Hoàng Long
|
Tổng Công ty Điện lực
Miền Bắc
|
Hoằng Minh
|
Hoằng Hóa
|
1,300
|
1,300
|
|
|
|
|
V
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
20,556
|
6,203
|
|
1,310
|
13,043
|
|
1
|
Nhà máy nước Yên Phong
|
Công ty cổ phần
môi trường, sinh vật cảnh và rau má xứ Thanh
|
Yên Phong
|
Yên Định
|
5,400
|
5,400
|
|
|
|
|
2
|
Nhà máy nước sạch Hoàng Hóa
|
Công ty cổ phần
Vnwater Hoằng Hóa
|
Hoằng Đồng
|
Hoằng Hóa
|
1,929
|
0,304
|
|
|
1,625
|
|
3
|
Công trình di dời kênh tưới C3/6 phục vụ GPMB để
thực hiện dự án Nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân,
huyện Triệu Sơn
|
UBND huyện
|
Thọ Dân
|
Triệu Sơn
|
0,054
|
0,054
|
|
|
|
|
4
|
Kiên cố hóa kênh tưới tiêu chống hạn phục vụ sản
xuất xã Hưng Lộc và xã Đa Lộc
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
Đa Lộc, Hưng Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống cấp thoát nước phục vụ giải phóng
mặt bằng khu đô thị mới Sao Mai
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Xã Xuân Thịnh, xã
Thọ Dân
|
Triệu Sơn
|
0,255
|
0,255
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo an toàn hồ Khe Than
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT
|
Xã Tượng Sơn
|
Nông Cống
|
1,310
|
|
|
1,310
|
|
|
7
|
Tiêu chính Đa Bút huyện Vĩnh Lộc
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Xã Minh Tân (Vĩnh
Tân cũ)
|
Vĩnh Lộc
|
0,0601
|
0,060
|
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ An Lốc
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT
|
Triệu Thành
|
Triệu Sơn
|
11,498
|
0,080
|
|
|
11,418
|
|
VI
|
Dự án hạ tầng cụm công nghiệp
|
|
|
|
84,500
|
1,158
|
|
|
83,342
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Vân Du
|
Công ty cổ phần Tập
đoàn Tân Phục Hưng
|
Thị trấn Vân Du
|
Thạch Thành
|
50,000
|
0,900
|
|
|
49,100
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Điền Trung
|
Công ty TNHH Lắp đặt
bảo ôn Hoa Năng
|
Điền Trung
|
Bá Thước
|
34,500
|
0,258
|
|
|
34,242
|
|
VII
|
Dự án sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
0,140
|
0,136
|
|
|
0,004
|
|
1
|
Dự án Nhà văn hóa phố Vinh Sơn, thị trấn Bút Sơn
|
UBND thị trấn Bút
Sơn
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Hoằng Hóa
|
0,140
|
0,136
|
|
|
0,004
|
|
VIII
|
Dự án nghĩa trang nghĩa địa
|
|
|
|
21,100
|
15,850
|
|
|
5,250
|
|
1
|
Dự án Khu nghĩa trang nhân dân tại xã Quảng Minh
và xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn
|
UBND thành phố Sầm
Sơn
|
Xã Quảng Minh, xã
Quảng Hùng
|
Thành phố Sầm Sơn
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng đài hóa thân hoàn vũ Phúc Lạc Viên
|
Tổng Công ty Cổ phần
Hợp Lực
|
Phường Quảng
Thành, xã Quảng Đông
|
TP Thanh Hóa
|
14,480
|
9,230
|
|
|
5,250
|
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Nhạ Lộc
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Đồng Thắng
|
Triệu Sơn
|
2,120
|
2,120
|
|
|
|
|
IX
|
Dự án đất cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo
|
4,44
|
-
|
3,90
|
-
|
0,54
|
|
3
|
Thiền viện Tịnh Lạc
|
Ban Trị sự phật
giáo Việt Nam tỉnh Thanh Hóa
|
Thị trấn Vân Du
|
Thạch Thành
|
4,44
|
|
3,9
|
|
0,54
|
|
X
|
Dự án sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ
|
64,131
|
47,594
|
|
|
16,537
|
|
1
|
Cửa hàng thực phẩm an toàn và Khu dịch vụ thương
mại Nhật Quang Minh
|
Công ty TNHH Đầu
tư Nhật Quang Minh
|
Đông Cương
|
TP Thanh Hóa
|
0,850
|
0,842
|
|
|
0,008
|
|
2
|
Xưởng gia công cơ khí và vật liệu xây dựng
|
Công ty TNHH Xây dựng
và Dịch vụ thương mại Viết Hoa
|
Đông Thọ, Phú Sơn
|
TP Thanh Hóa
|
0,508
|
0,012
|
|
|
0,496
|
|
3
|
Xưởng gia công cơ khí
|
Công ty cổ phần
xây dựng Đô thị 12
|
Đông Thọ
|
TP Thanh Hóa
|
0,400
|
0,393
|
|
|
0,007
|
|
4
|
Nhà máy sản xuất bê tông nhựa đường - bê tông xi măng
- vật liệu xây dựng và sửa chữa máy, thiết bị vật tư xây dựng
|
Tổng Công ty Đầu
tư xây dựng Hoàng Long - CTCP
|
Đông Thịnh, Đông
Tân
|
Đông Sơn, Thành phố
Thanh Hóa
|
3,700
|
0,990
|
|
|
2,710
|
|
5
|
Khu kinh doanh ăn uống, vui chơi giải trí và dịch
vụ thương mại tổng hợp Hoằng Kim
|
Công ty TNHH Dịch
vụ thương mại Khang Thịnh Phát
|
Hoằng Kim
|
Hoằng Hóa
|
0,555
|
0,550
|
|
|
0,005
|
|
6
|
Xưởng cơ khí và sơn tĩnh điện
|
Công ty TNHH
Thương mại và Dịch vụ Ngọc Ánh Lê
|
Hoằng Trinh
|
Hoằng Hóa
|
0,490
|
0,470
|
|
|
0,020
|
|
7
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
|
Hộ kinh doanh Lê
Viết Lương
|
Thị trấn Bút Sơn
|
Hoằng Hóa
|
0,496
|
0,466
|
|
|
0,030
|
|
8
|
Nhà máy may Đông Minh
|
Công ty TNHH Xây dựng
và Thương mại Quảng Lợi
|
Đông Minh
|
Đông Sơn
|
3,500
|
3,282
|
|
|
0,218
|
|
9
|
Nhà máy may Quảng Lợi
|
Quảng Định
|
Quảng Xương
|
3,000
|
2,569
|
|
|
0,431
|
|
10
|
Xưởng sản xuất tấm xốp đông lạnh
|
Công ty TNHH MTV Sản
xuất và Thương mại Tú Hải
|
TT Tân Phong
|
Quảng Xương
|
0,500
|
0,418
|
|
|
0,082
|
|
11
|
Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà ghép hình, nhà
lưới
|
Công ty cổ phần
Xây dựng và Thương mại Phong Cách Mới
|
TT Tân Phong
|
Quảng Xương
|
0,502
|
0,460
|
|
|
0,042
|
|
12
|
Khu sản xuất các sản phẩm đồng - nhôm mỹ nghệ
|
Công ty TNHH Trống
Đồng Việt
|
Thị trấn Tân Phong
|
Quảng Xương
|
0,500
|
0,474
|
|
|
0,026
|
|
13
|
Xưởng may mặc Sunshine
|
Công ty TNHH May mặc
xuất khẩu Sunshine
|
Quảng Giao
|
Quảng Xương
|
0,999
|
0,967
|
|
|
0,033
|
|
14
|
Xưởng gia công cơ khí tổng hợp Quảng Lưu
|
Hội kinh doanh Mai
Xuân Thắng
|
Quảng Lưu
|
Quảng Xương
|
0,390
|
0,390
|
|
|
|
|
15
|
Cửa hàng thương mại tổng hợp CX Window
|
Hộ kinh doanh Đoàn
Thị Xuyến
|
Hà Ninh
|
Hà Trung
|
0,070
|
0,070
|
|
|
|
|
16
|
Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn
và vật liệu xây dựng
|
Công ty TNHH Trung
Dũng Hoa
|
Hà Đông
|
Hà Trung
|
2,848
|
0,961
|
|
|
1,887
|
|
17
|
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ Đại Lộc
|
Công ty TNHH SX-TM
Tổng hợp Đại Lộc
|
Hà Đông
|
Hà Trung
|
1,335
|
1,136
|
|
|
0,199
|
|
18
|
Xưởng sản xuất cói xuất khẩu
|
Công ty TNHH Thi
Nghê
|
Nga Hưng
|
Nga Sơn
|
0,727
|
0,496
|
|
|
0,231
|
|
19
|
Xưởng cán tôn dập tôn, thép hình, thép xây dựng
Thịnh Đạt
|
Công ty TNHH
Thương mại - Xuất nhập khẩu Thịnh Đạt.888
|
Liên Lộc
|
Hậu Lộc
|
0,890
|
0,566
|
|
|
0,324
|
|
20
|
Khu xưởng chế biến thực vật San Anh
|
Công ty TNHH MTV
Nông nghiệp San Anh
|
Vạn Thắng
|
Nông Cống
|
1,800
|
1,734
|
|
|
0,066
|
|
21
|
Xưởng sơ chế, đóng gói kinh doanh các mặt hàng
nông sản, thực phẩm
|
Công ty cổ phần
Xây dựng rau sạch Thanh Hóa
|
Hoàng Giang
|
Nông Cống
|
0,532
|
0,471
|
|
|
0,061
|
|
22
|
Cơ sở lắp ráp và sản xuất các thiết bị đồ gia dụng
tổng hợp Gia Huy
|
Công ty TNHH Gia
Huy Plaza
|
Xuân Minh
|
Thọ Xuân
|
2,000
|
1,946
|
|
|
0,054
|
|
23
|
Xưởng sản xuất thiết bị phục vụ chăn nuôi và đồ
gia dụng
|
Công ty TNHH Sản
xuất xuất nhập khẩu thiết bị chăn nuôi Bình An
|
Thọ Lộc
|
Thọ Xuân
|
2,040
|
1,978
|
|
|
0,062
|
|
24
|
Nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu
|
Công ty cổ phần
Xây dựng và Đầu tư phát triển nông thôn Miền Tây
|
Tây Hồ
|
Thọ Xuân
|
5,370
|
3,200
|
|
|
2,170
|
|
25
|
Nhà máy May xuất khẩu S&D Thanh Hóa
|
Công ty TNHH
S&D
|
Dân Lực
|
Triệu Sơn
|
4,022
|
3,875
|
|
|
0,147
|
|
26
|
Mở rộng Nhà máy may xuất khẩu Appareltech
|
Công ty TNHH May mặc
xuất khẩu Appareltech Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Lộc
|
1,957
|
0,867
|
|
|
1,090
|
|
27
|
Xưởng cán tôn
|
Công ty TNHH Dịch
vụ Thương mại Hiếu Ánh Ngọc
|
Định Hưng
|
Yên Định
|
0,280
|
0,280
|
|
|
|
|
28
|
Cửa hàng xăng dầu, trạm trung chuyển xăng dầu và
Khu dịch vụ thương mại Sơn Hải
|
Công ty TNHH Sơn Hải
|
Thị trấn Phong Sơn
|
Cẩm Thủy
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
29
|
Trạm bê tông thương phẩm Tân Thành 1
|
Công ty TNHH Tân
Thành 1
|
Thúy Sơn
|
Ngọc Lặc
|
1,382
|
1,309
|
|
|
0,073
|
|
30
|
Tổ hợp Khách sạn và Trung tâm thương Hà Thanh
Plaza
|
Tổng Công ty Đầu
tư Hà Thanh
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
Ngọc Lặc
|
1,528
|
1,455
|
|
|
0,073
|
|
31
|
Cửa hàng mua bán lúa gạo
|
Hộ gia đình ông Hồ
Sỹ Cảnh
|
Xã Nông Trường
|
Triệu Sơn
|
0,098
|
0,098
|
|
|
|
|
32
|
Cửa hàng vật liệu xây dựng
|
Hộ gia đình ông
Thiều Hữu Hinh
|
Xã Nông Trường
|
Triệu Sơn
|
0,099
|
0,099
|
|
|
|
|
33
|
Nhà máy nước sạch sông Chu
|
Công ty cổ phần cấp
nước Sông Chu
|
Thiệu Phúc
|
Thiệu Hóa
|
1,900
|
1,218
|
|
|
0,682
|
|
34
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng, dịch vụ thương
mại tổng hợp Gia Phát
|
Công ty TNHH Vận tải
và Thương mại Gia Phát
|
TT Thường Xuân
|
Thường Xuân
|
0,600
|
0,578
|
|
|
0,022
|
|
35
|
Khu dịch vụ thương mại ẩm thực ốc đảo Mai An Tiêm
|
Công ty TNHH
Thương mại Mai An Tiêm
|
TT Bút Sơn
|
TP Thanh Hóa
|
0,700
|
0,613
|
|
|
0,087
|
|
36
|
Trang trại dịch vụ tổng hợp Nhật Minh
|
Công ty TNHH Sản
xuất và dịch vụ thương mại Nhật Minh
|
Xã Đồng Thắng
|
Triệu Sơn
|
7,000
|
3,229
|
|
|
3,771
|
|
37
|
Khu dịch vụ thiết bị nông nghiệp và sửa chữa cơ
khí Hải Nga
|
Hợp tác xã NN, xây
dựng và dịch vụ thương mại Hải Nga
|
Xã Điền Lư
|
Bá Thước
|
0,460
|
0,460
|
|
|
|
|
38
|
Kinh doanh máy nông, lâm nghiệp và Giống cây trồng
|
Công ty cổ phần
Trung Tuấn Phong
|
Thị trấn Phong Sơn
(xã Cẩm Phong cũ)
|
Cẩm Thủy
|
1,200
|
0,214
|
|
|
0,986
|
|
39
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lam Sơn
|
Công ty TNHH Xây dựng
và Thương mại Lam Sơn
|
Thị trấn Thường
Xuân
|
Thường Xuân
|
1,826
|
1,625
|
|
|
0,201
|
|
40
|
Nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất khẩu
|
Công ty TNHH Đầu
tư xây dựng và Phát triển Lam Kinh
|
Xã Đồng Tiến
|
Triệu Sơn
|
4,700
|
4,513
|
|
|
0,187
|
|
41
|
Cơ sở sản xuất, lắp ráp các thiết bị tổng hợp H36
|
Công ty TNHH H36
|
Thị trấn Tân Phong
|
Quảng Xương
|
0,877
|
0,820
|
|
|
0,057
|
|
XT
|
Dự án sản xuất, chế biến nông, lâm, thủy sản
|
9,348
|
8,397
|
|
|
0,951
|
|
1
|
Khu nhân giống cây trồng kết hợp nuôi trồng thủy
sản
|
Hộ kinh doanh Lê
Xuân Thịnh
|
Hoằng Thịnh
|
Hoằng Hóa
|
0,308
|
0,308
|
|
|
|
|
2
|
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trồng
thủy sản
|
Hộ kinh doanh Lê
Thìn
|
Hoằng Trinh
|
Hoằng Hóa
|
0,400
|
0,069
|
|
|
0,331
|
|
3
|
Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản
|
Công ty TNHH Phú
Vinh Đông
|
Hoằng Vinh
|
Hoằng Hóa
|
0,500
|
0,500
|
|
|
|
|
4
|
Trang trại tổng hợp
|
Hộ gia đình ông
Cao Tiến Dũng
|
Vạn Hòa
|
Nông Cống
|
1,200
|
1,140
|
|
|
0,060
|
|
5
|
Trang trại sinh thái tổng hợp
|
Hộ gia đình Phạm
Văn Biên
|
Xã Đông Vinh
|
TP Thanh Hóa
|
4,940
|
4,420
|
|
|
0,520
|
|
6
|
Trang trại tổng hợp
|
Hộ gia đình ông
Cao Văn Đạt
|
Vạn Hòa
|
Nông Cống
|
2,000
|
1,960
|
|
|
0,040
|
|
XII
|
Dự án di tích, lịch sử, văn hóa
|
1,107
|
1,039
|
|
|
0,068
|
|
1
|
Mở rộng đền thờ Dương Đình Nghệ
|
Sở Văn hóa - thể
thao và Du lịch
|
Thiệu Dương
|
TP Thanh Hóa
|
0,800
|
0,800
|
|
|
|
|
2
|
Tôn tạo, mở rộng khuôn viên Đền Đình Đông
|
UBND xã Nga Trung
|
Nga Trung
|
Nga Sơn
|
0,307
|
0,239
|
|
|
0,068
|
|
XIII
|
Dự án đất cơ giáo dục
|
1,130
|
0,830
|
|
|
0,300
|
|
1
|
Xây dựng Mầm non xã Cẩm Thạch tại thôn Chiềng
Đông
|
UBND xã Cẩm Thạch
|
Xã Cẩm Thạch
|
Cẩm Thủy
|
0,770
|
0,770
|
|
|
|
|
2
|
Công trình nhà ở bán trú cho Học sinh trường THCS
xã Thành Sơn
|
UBND huyện Bá Thước
|
Xã Thành Sơn
|
Bá Thước
|
0,360
|
0,060
|
|
|
0,300
|
|
XIV
|
Dự án Trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
|
|
0,604
|
0,274
|
|
|
0,330
|
|
1
|
Trụ sở làm việc và kho vật chứng của Chi cục thi
hành án dân sự huyện Triệu Sơn
|
Cục thi hành án
dân sự tỉnh Thanh Hóa
|
Xã Minh Sơn
|
Triệu Sơn
|
0,250
|
0,243
|
|
|
0,007
|
|
2
|
Kho vật chứng thi hành án CC THADS
|
Chi cục thi hành
án dân sự huyện Bá Thước
|
Thị trấn Cành Nàng
|
Bá Thước
|
0,274
|
|
|
|
0,274
|
|
3
|
Cải tạo và mở rộng Trụ sở làm việc và kho vật chứng
của Chi cục thi hành án dân sự huyện Mường Lát
|
Cục thi hành án
dân sự tỉnh Thanh Hóa
|
TT Mường Lát
|
Mường Lát
|
0,080
|
0,031
|
|
|
0,049
|
|
XV
|
Dự án Văn hóa, thể dục thể thao
|
2,760
|
1,792
|
|
|
0,968
|
|
1
|
Trung tâm TDTT tại phường Quảng Thắng
|
Công ty TNHH
XD&TM Quang Sáng
|
Quảng Thắng
|
TP Thanh Hóa
|
1,130
|
0,212
|
|
|
0,918
|
|
2
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Điền
Trung
|
UBND xã Điền Trung
|
Xã Điền Trung
|
Bá Thước
|
0,250
|
0,250
|
|
|
|
|
3
|
Khu liên hợp thể thao huyện Vĩnh Lộc: Phần diện
tích thu hồi thuộc xã Vĩnh Thành
|
UBND huyện Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc,
xã Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Lộc
|
1,380
|
1,330
|
|
|
0,050
|
|
PHỤ LỤC SỐ III
DANH MỤC BỔ SUNG
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG ĐỢT 1, NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 279/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)
|
Cấp huyện
|
Diện tích rừng
chuyển mục đích (ha)
|
Đối tượng rừng (ha)
|
Ghi chú
|
RSX
|
RPH
|
RDD
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
27
|
Tổng
|
|
|
|
76,863
|
67,163
|
9,7
|
0
|
0
|
1
|
Cụm công nghiệp Điền Trung, Bá Thước
|
Công ty TNHH lắp đặt
bảo ôn Hoa Năng
|
Điền Trung
|
Bá Thước
|
12,9
|
12,9
|
|
|
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn Bến Sung
|
UBND thị trấn Bến
Sung
|
Thị trấn Bến Sung
|
Như Thanh
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Hải Long
|
UBND xã Hải Long
|
Hải Long
|
Như Thanh
|
0,4
|
0,4
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Than
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
Tượng Sơn
|
Nông Cống
|
1,31
|
|
1,31
|
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối Đền
|
Thanh Tân
|
Như Thanh
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Đá Bàn
|
Phú Nhuận
|
Như Thanh
|
1,52
|
1,52
|
|
|
|
7
|
Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Toàn Thắng
|
Công ty TNHH xây dựng
thương mại Toàn Thắng
|
Lương Sơn
|
Thường Xuân
|
2,9
|
2,9
|
|
|
|
s
|
Khai thác khoáng sản đất sét đồi làm gạch Tuynel
|
Tổng Cty đầu tư Hà
Thanh - CTCP
|
Vĩnh Hưng
|
Vĩnh Lộc
|
3,8
|
3,8
|
|
|
|
9
|
Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản
|
Công ty Cổ phần đầu
tư và chăn nuôi Sơn Long
|
Xuân Hòa
|
Như Xuân
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
10
|
Doanh trại cho chiến sỹ Trại giam Thanh Cẩm
|
Trại giam Thanh Cẩm
|
Cẩm Thành
|
Cẩm Thủy
|
1,78
|
1,78
|
|
|
|
11
|
Xây dựng công trình hạ tầng thủy lợi phục vụ thâm
canh mía
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
Yên Lạc
|
Như Thanh
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
12
|
Sân vận động huyện Mường Lát
|
UBND huyện Mường
Lát
|
Thị trấn Mường Lát
|
Mường Lát
|
1,18
|
1,18
|
|
|
|
13
|
Nông nghiệp công nghệ cao chăn nuôi và sản xuất
hoa quả sạch
|
Công ty TNHH Trang
trại ECO
|
Thọ Thanh
|
Thường Xuân
|
8,76
|
8,76
|
|
|
|
14
|
Khai thác đá bazan làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
Công ty TNHH khai thác
đá Đăng Khoa Phát
|
Hà Bình
|
Hà Trung
|
4,55
|
4,55
|
|
|
|
15
|
Xưởng chế biến tinh bột sắn
|
Công ty Cổ phần đầu
tư và xây dựng Đất Việt Mới
|
Thanh Tân
|
Như Thanh
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
16
|
Khai tách mỏ đá split làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
Công ty TNHH Sản
xuất-TM Tuấn Linh
|
Vĩnh Minh
|
Vĩnh Lộc
|
1,62
|
1,62
|
|
|
|
17
|
Khu thương mại dịch vụ, nghỉ dưỡng Hoàng Tuấn
|
Công ty TNHH Hoàng
Tuấn
|
Ninh Hải
|
Tĩnh Gia
|
2,1
|
2,1
|
|
|
|
18
|
Khu trang trại tổng hợp Phú Sơn
|
Công ty TNHH
Thương mại và Vận tải Hải Hồng
|
Phú Sơn
|
Tĩnh Gia
|
2,4
|
2,4
|
|
|
|
19
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Công ty TNHH Vận tải
xây dựng và Kinh doanh thương mại Toàn Phát
|
Tân Thành
|
Thường Xuân
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
20
|
Cụm công nghiệp Thượng Ninh
|
Công ty TNHH
Thương mại và dịch vụ tổng hợp Minh Nguyên
|
Thượng Ninh
|
Như Xuân
|
8,9
|
8,9
|
|
|
|
21
|
Dự án Khu du lịch sinh thái Anh Cường
|
Công ty TNHH dịch
vụ vận tải Anh Cường
|
Xã Định Hải
|
Huyện Tĩnh Gia
|
9,71
|
1,32
|
8,39
|
|
|
22
|
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Thị trấn, Đồng
Lương, Tân Phúc
|
Lang Chánh
|
1,93
|
1,93
|
|
|
|
23
|
Nâng cấp quốc lộ 15
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Xã Thiết Ống
|
Bá Thước
|
5,369
|
5,369
|
|
|
|
24
|
Nâng cấp quốc lộ 15
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Xã Thiết Kế
|
Bá Thước
|
1,862
|
1,862
|
|
|
|
25
|
Đường tránh ngập Ban Công (chống ngập đường tỉnh
521B)
|
Công ty thủy điện Hoàng
Anh Thanh Hóa
|
Xã Ban Công
|
Bá Thước
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
26
|
Công trình: Cấp điện cho các xã Điền Quang, xã
Lương Trung, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước. Tiểu dự án: Cấp điện nông thôn từ
lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
|
Công ty Điện lực
Thanh Hóa
|
Điền Quang, Lương
Trung, Điện Thượng
|
Bá Thước
|
0,042
|
0,042
|
|
|
|
27
|
Khu dân cư xã Thọ Tiến
|
UBND xã Thọ Tiến
|
Thọ Tiến
|
Triệu Sơn
|
1,39
|
1,39
|
|
|
|
Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
2.097
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|