|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 273/NQ-HĐND 2021 danh mục bổ sung dự án nhà nước thu hồi đất tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
273/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 273/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 29 tháng 4 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH CÁC
DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN
ĐẦU TƯ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND
ngày 21 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1348/BC-KTNS ngày 28
tháng 4 năm 2021 của
Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2021
trên địa bàn tỉnh (đợt 2), như sau:
1. Thông qua danh mục bổ sung
49 dự án nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai.
1.1. Các dự
án thuộc Điểm a, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai (các
dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội, công trình sự nghiệp công cấp địa phương...): 08 dự án, diện tích đất
thu hồi 32.050 m2.
1.2. Các dự
án thuộc Điểm b, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai (các dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương: Giao
thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực...):
28 dự án, diện tích đất thu hồi 2.850.502 m2.
1.3. Các dự
án thuộc Điểm c, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai (các dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa...): 06 dự án, diện tích đất thu hồi 176.556
m2.
1.4. Các dự
án thuộc Điểm d, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai (các dự án xây dựng khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;...):
07 dự án, diện tích đất thu hồi 882.298 m2. (Biểu số 01 kèm theo)
2. Cho phép chuyển mục
đích sử dụng 483.453 m2 đất trồng lúa (gồm: 411.485 m2 đất
ruộng lúa 02 vụ, 71.968 m2 đất ruộng lúa 01 vụ) và 347.592 m2
đất rừng phòng hộ (đất chưa có rừng) để thực hiện 32 dự án. (Biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh
diện tích thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 05 dự án đã được HĐND tỉnh
thông qua tại các Nghị quyết số 109/NQ-HĐND , Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2018, Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2020, Nghị quyết
số 251/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020, Nghị quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30
tháng 6 năm 2020 của HĐND tỉnh. (Biểu số 03 kèm theo).
4. Điều chỉnh
thời gian tiếp tục thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với
07 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04
tháng 12 năm 2014; Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015; Nghị
quyết số 32/NQ-HĐND , Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016; Nghị
quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017; Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh. (Biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai,
thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 7 thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQ VN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS (100b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu số 01
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN N HÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Tổng DT thực hiện dự án
|
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)
|
Phân loại dự án theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Diện tích thu hồi theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ (đất không có rừng)
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng)
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, VB chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu
đồng)
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 6 +...+ 9
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng
|
|
|
3.950.509
|
408.828
|
71.047
|
327.586
|
3.143.048
|
|
|
|
|
|
Huyện Mộc
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh
trang đô thị đoạn Quốc lộ 6 đoạn từ Km 180 + 800 -:- Km 187 + 300 huyện Mộc
Châu
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
97.500
|
97.500
|
|
|
|
97.500
|
Điểm d
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND
tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
140.000
|
2
|
Đường
giao thông bản Áng 3, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu (giai đoạn 2)
|
Xã Đông Sang
|
10.668
|
10.668
|
|
8.787
|
|
1.881
|
Điểm b
|
3737/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện
|
Ngân sách nhà nước + nguồn vốn khác
|
22.000
|
3
|
Chỉnh
trang đô thị. Hạng mục: Hệ thống đường, kè suối Ang, tiểu khu Nhà Nghỉ, thị
trấn Nông trường Mộc Châu
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
5.500
|
Điểm d
|
36/NQ-HĐND ngày 17/02/2020 của HĐND
huyện
|
Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện
|
14.990
|
4
|
Xây dựng bãi
chôn lấp rác thải huyện Mộc Châu (xây dựng tuyến đường, trạm biến áp và hệ thống
cấp nước)
|
Xã Mường Sang
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
Điểm b
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
40.000
|
5
|
Cải
tạo tuyến đường từ ngã ba Quốc lộ 43 đến khu du lịch bản Lùn, xã Mường Sang,
huyện Mộc Châu
|
Xã Mường Sang
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
24.000
|
Điểm b
|
366/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện
|
19.000
|
6
|
Đường
từ Quốc lộ 6 qua tiểu khu Vườn Đào, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc
Châu đến Thông Cuông, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ
|
TTNT Mộc Châu, huyện Mộc Châu; xã Vân Hồ
huyện Vân Hồ
|
44.000
|
44.000
|
|
|
|
44.000
|
Điểm b
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
44.950
|
|
Thành
phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần
Đăng Ninh
|
Phường Chiềng Cơi
|
28.000
|
28.000
|
6.800
|
|
|
21.200
|
Điểm b
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
160.000
|
8
|
Dự án tuyến đường
từ Quảng trường - trung tâm xã Hua La, thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi
|
80.000
|
80.000
|
48.000
|
|
|
32.000
|
Điểm b
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND
tỉnh
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
200.000
|
9
|
Hạ tầng khu dân cư lô số 1A thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi
|
60.200
|
60.200
|
59.400
|
|
|
800
|
Điểm d
|
169/NQ-HĐND ngày 28/01/2021 của
HĐND thành phố
|
Vốn NS thành phố
|
94.000
|
10
|
Dự án Khu đô thị Tây Nam thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi
|
498.800
|
498.800
|
99.500
|
|
|
399.300
|
Điểm d
|
723/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
2.142.000
|
11
|
Dự án trạm Y tế
phường Chiềng An
|
Phường Chiềng An
|
1.500
|
1.500
|
300
|
|
|
1.200
|
Điểm a
|
130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020;
518/QĐ-UBND
ngày 29/3/2021 của UBND thành phố
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
7.636
|
12
|
Đường giao thông
đến điểm TĐC Pá Có - Phiêng Khoang, bản Hôm, xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La
|
Xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La
|
11.224
|
11.224
|
|
|
|
11.224
|
Điểm b
|
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020,
254/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Nguồn vốn khấu hao của Tập đoàn Điện lực
Việt Nam, vốn NSNN
|
5.684
|
13
|
Xây dựng trụ sở
Viện kiểm sát nhân dân thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
|
4.100
|
4.100
|
4.100
|
|
|
|
Điểm a
|
4987/VKSTC-C3 ngày 30/10/2020 của Viện
KSND tối cao
|
NSNN
|
20.000
|
14
|
Trường Tiểu học
và Trung học cơ sở phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi
|
700
|
700
|
500
|
|
|
200
|
Điểm a
|
171/NQ-HĐND ngày 28/01/2021 của
HĐND thành phố
|
Vốn ngân sách thành phố
|
14.920
|
15
|
Trụ sở Đội Quản
lý thị trường số 1
|
Xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La
|
1.760
|
1.760
|
|
1.760
|
|
|
Điểm a
|
1994/QĐ-TCQLTT ngày 20/11/2020 của TCQL
thị trường
|
NSNN
|
429
|
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường nối điểm TĐC
Đoàn Kết (đoạn: Đường Chiềng Ngần - Hát Lót - điểm TĐC Đoàn Kết; Đường Nà Sản
- Mường Bon - UBND xã Mường Bon; Đường giao thông từ trung tâm xã Mường Bon đến
điểm TĐC Đoàn Kết) xã Mường Bon, huyện Mai Sơn
|
Huyện Mai Sơn
|
5.260
|
5.260
|
|
|
|
5.260
|
Điểm b
|
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020, 254/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
NSNN và các nguồn vốn khác theo quy định
|
7.965
|
17
|
Xử lý điểm đen
TNGT trên QL4G đoạn Km 21 + 920 – Km 22, địa phận huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
|
Xã Nà Ớt
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
Điểm b
|
10/BATGT-VP ngày 06/3/2020 của Ban ATGT tỉnh
|
Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ
(NSNN)
|
2.000
|
18
|
Xử lý điểm đen
TNGT trên QL4G đoạn đoạn Km 26 + 213 - Km 26 + 439, địa phận huyện Mai Sơn, tỉnh
Sơn La.
|
Xã Nà Ớt
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
Điểm b
|
10/BATGT-VP ngày 06/3/2020 của Ban ATGT tỉnh
|
Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ
(NSNN)
|
2.500
|
|
Huyện Mường
La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Dự án cấp nước
sinh hoạt xã Pi Toong
|
Xã Pi Toong
|
37.834
|
37.834
|
|
|
|
37.834
|
Điểm b
|
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND
tỉnh; 2443/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn khấu hao của điện lực VN + NSNN + khác
|
15.966
|
|
Huyện Thuận
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Bon Phặng - Nậm Lầu
|
Xã Bon Phặng, Nậm Lầu
|
300.000
|
300.000
|
2.000
|
|
20.000
|
278.000
|
Điểm b
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND
tỉnh
|
Nguồn vốn NSTW
|
130.000
|
21
|
Khu dân cư mới
xã Tông Lạnh (thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 theo Quyết định số
3008/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 là khu ở tại xã Tông Lạnh)
|
Xã Tông Lạnh
|
82.088
|
82.088
|
44.771
|
|
|
37.317
|
Điểm d
|
4272/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện
|
Vốn của Nhà đầu tư
|
140.283
|
22
|
Khu đô thị mới
xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu (thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500
theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 là khu ở tại xã Chiềng Ly và
thị trấn Thuận Châu)
|
Xã Chiềng Ly, Thị trấn Thuận Châu
|
133.375
|
133.375
|
92.419
|
|
|
40.956
|
Điểm d
|
2755/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND huyện
|
Vốn nhà đầu tư
|
435.556
|
23
|
Trụ
sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Phổng Lập, huyện Thuận Châu
|
Xã Phổng Lập
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
13.000
|
Điểm a
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND
tỉnh
|
Nguồn vốn NST + NSH
|
16.220
|
24
|
Chỉnh trang đô thị thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu
|
Thị trấn Thuận Châu
|
4.835
|
4.835
|
|
|
|
4.835
|
Điểm d
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND
tỉnh
|
Nguồn vốn NST + NSH
|
65.000
|
25
|
Mở rộng
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Mường Bám, huyện Thuận Châu
|
Xã Mường Bám
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
Điểm a
|
130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020;
356/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh
|
Nguồn vốn NST + NSH
|
11.398
|
26
|
Đường
dây 110 Kv đấu nối Thủy điện Bó Sinh vào lưới điện quốc gia
|
Các xã: Co Mạ, Co Tòng, Púng Tra, Nậm Lầu, Chiềng
Bôm, Chiềng Ly, Phổng Lăng
|
8.100
|
8.100
|
1.500
|
|
2.000
|
4.600
|
Điểm b
|
73/QĐ-UBND ngày 12/01/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn nhà đầu tư
|
150
|
|
Huyện Quỳnh
Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Cấp
NSH điểm TĐC Huổi Có Ngốm 1 + 2, xã Mường Sại
|
Xã Mường Sại
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
Điểm b
|
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND
tỉnh
|
Vốn khấu hao của điện lực VN + NSNN + khác
|
4.853
|
28
|
Trường THPT Mường Giôn
|
Xã Mường Giôn
|
9.890
|
9.890
|
8.262
|
|
|
1.628
|
Điểm a
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND
tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
61.213
|
|
Huyện Yên
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Na Pản, xã Chiềng Đông
|
Xã Chiềng Đông
|
59.087
|
59.087
|
1.081
|
|
|
58.006
|
Điểm c
|
130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020; 367/QĐ-UBND
ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện
|
14.864
|
30
|
Đường giao thông
Chiềng Khoi - Phiêng Khoài
|
Các xã Chiềng Khoi, Phiêng Khoài
|
201.500
|
201.500
|
10.000
|
|
70.000
|
121.500
|
Điểm b
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND
tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
160.000
|
31
|
Đường liên xã Mường
Lựm - Yên Châu qua suối đi Tân Lập - Mộc Châu
|
Mường Lựm, Yên Châu và Tân Lập, Mộc Châu
|
136.536
|
136.536
|
3.795
|
|
5.714
|
127.027
|
Điểm b
|
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND
tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
61.000
|
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Vườn hoa cây
xanh Quyết Thắng huyện Sông Mã
|
Xã Nà Nghịu
|
18.630
|
18.630
|
|
|
|
18.630
|
Điểm c
|
24/NQ-HĐND ngày 16/11/2020 của HĐND
huyện
|
Ngân sách huyện
|
8.000
|
33
|
Cấp nước sinh hoạt
điểm tái định cư bản Khún, bản Lúa, xã Mường Hung, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Xã Mường Hung
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
Điểm b
|
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND
tỉnh
|
Ngân sách Trung ương
|
10.120
|
34
|
Bố trí sắp xếp
dân cư bản Ta Lát, xã Mường Cai, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Xã Mường Cai
|
53.339
|
53.339
|
|
|
|
53.339
|
Điểm c
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Nguồn vốn Ngân sách Trung ương
|
20.900
|
35
|
Đường tỉnh 113
(đoạn Phiêng Phụ - Thị trấn Sông Mã), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Xã Nà Nghịu
|
68.200
|
68.200
|
2.000
|
|
20.000
|
46.200
|
Điểm b
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Nguồn vốn Ngân sách Trung ương
|
126.000
|
36
|
Nâng cấp đường giao thông Nậm Ty, huyện Sông Mã - Mường
Chanh, huyện Mai Sơn (đoạn trung tâm xã Nậm Ty - bản Pá Lành, xã Nậm Ty,
huyện Sông Mã - bản Nà Kẹ, xã Nậm Lầu, huyện Thuận Châu)
|
Xã Nậm Ty
|
88.900
|
88.900
|
|
|
|
88.900
|
Điểm b
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Nguồn vốn Ngân sách Trung ương
|
130.000
|
37
|
Đường dây 110 Kv
đấu nối Thủy điện Bó Sinh vào lưới điện quốc gia
|
Các xã: Bó sinh, Chiềng Phung
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
Điểm b
|
73/QĐ-UBND ngày 12/01/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn nhà đầu tư
|
150
|
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hoàn thiện tuyến
đường giao thông từ trung tâm bản Nà Pa (trung tâm xã) bản Chột - bản Khà
Nhài - bản Uông xã Mường Men
|
Xã Mường Men
|
41.500
|
41.500
|
|
|
30.000
|
11.500
|
Điểm b
|
24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020, 39/NQ-HĐND ngày
07/12/2020 của HĐND huyện
|
Ngân sách huyện
|
9.500
|
39
|
Đường giao thông liên xã từ bản Uông, xã Mường Men
qua bản Đá Mài, xã Tô Múa - bản Pu Hiềng, xã Mường Tè
|
Xã Mường Men, Mường Tè, Tô Múa
|
25.000
|
25.000
|
|
|
10.000
|
15.000
|
Điểm b
|
24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 của HĐND huyện
|
Ngân sách huyện
|
13.000
|
40
|
Cải tạo sân vận
động khu trung tâm xã Lóng Luông
|
Xã Lóng Luông
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
Điểm c
|
24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 của HĐND huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.500
|
41
|
Tuyến đường nội
bộ khu Trung tâm Hành chính, chính trị huyện (từ khu quy hoạch chợ - hồ Sao Đỏ)
|
Xã Lóng Luông
|
22.100
|
22.100
|
|
|
|
22.100
|
Điểm b
|
39/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của huyện
|
NS huyện
|
35.000
|
42
|
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Cong, xã Quang Minh
|
Xã Vân Hồ
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
Điểm c
|
371/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện
|
9.000
|
43
|
Khắc phục sạt lở,
ngập úng khu trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ
|
Xã Quang Minh
|
147.000
|
147.000
|
|
|
|
147.000
|
Điểm b
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách Trung ương
|
98.000
|
44
|
Đường
giao thông kết nối điểm du lịch rừng sinh thái Pá Cốp xã Vân Hồ với trung tâm
xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ
|
Xã Vân Hồ, Chiềng Xuân
|
580.000
|
580.000
|
5.500
|
60.500
|
90.000
|
424.000
|
Điểm b
|
24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021
của HĐND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
60.000
|
45
|
Dự án Trạm cân xử
lý vi phạm đội cảnh sát giao thông 26
|
Xã Lóng Luông
|
9.103
|
9.103
|
|
|
5.672
|
3.431
|
Điểm b
|
130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020; 2252/QĐ-UBND ngày
15/10/2020 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Đung, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên
|
Xã Hồng Ngài
|
19.500
|
19.500
|
7.500
|
|
|
12.000
|
Điểm c
|
130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020;
369/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện
|
8.000
|
47
|
Đầu
tư xây dựng trạm Y tế thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên
|
Thị trấn Bắc Yên
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Điểm a
|
130/2020/NQ-HĐND ngày 30/6/2020;
517/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của UBND tỉnh
|
Nguồn thu xổ số kiến + ngân sách huyện
|
4.500
|
48
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường nối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D
(huyện Mường La)
|
Xã Chim Vàn, Pắc Ngà,
|
953.600
|
953.600
|
10.400
|
|
72.700
|
870.500
|
Điểm b
|
260/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND
tỉnh
|
Ngân sách trung ương + ngân sách tỉnh
|
10.000
|
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Xử lý điểm đen
tai nạn giao thông trên QL.37, đoạn Km 399 + 0.00 - Km 399 + 900 huyện Phù
Yên
|
Xã Gia Phù, Suối Bau
|
7.180
|
7.180
|
|
|
|
7.180
|
Điểm b
|
2002 TCĐBVN-ATGT ngày 06/4/2021 của Tổng cục đường
bộ VN
|
Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN)
|
8.900
|
Biểu số 02
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHO
PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Tổng DT thực hiện dự án
|
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
DT thực hiện dự án
|
Diện tích cho phép chuyển mục đích theo Điều 58 Luật
đất đai
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ (đất chưa có rừng)
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, VB chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu
đồng)
|
Tổng diện tích
|
Đất ruộng lúa 02 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
1
|
2
|
3
|
4 = 5 + 10
|
4
|
5 = 6 + 9
|
6 = 7 + 8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng
|
|
|
3.329.783
|
831.045
|
483.453
|
411.485
|
71.968
|
347.592
|
|
|
|
|
Huyện Mộc
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
giao thông bản Áng 3, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu (giai đoạn 2)
|
Xã Đông Sang
|
|
10.668
|
8.787
|
8.787
|
|
8.787
|
|
3737/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện
|
Ngân sách nhà nước + nguồn vốn khác
|
22.000
|
|
Thành
phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần
Đăng Ninh
|
Phường Chiềng Cơi
|
|
28.000
|
6.800
|
6.800
|
6.800
|
|
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
160.000
|
3
|
Dự án tuyến đường từ Quảng trường - trung tâm xã Hua La, thành phố Sơn
La
|
Phường Chiềng Cơi
|
|
80.000
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
|
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
200.000
|
4
|
Hạ tầng khu dân cư lô số 1A thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi
|
|
60.200
|
59.400
|
59.400
|
59.400
|
|
|
169/NQ-HĐND ngày 28/01/2021 của HĐND
thành phố
|
Vốn ngân sách thành phố
|
94.000
|
5
|
Dự án Khu đô thị Tây Nam thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi
|
|
498.800
|
99.500
|
99.500
|
99.500
|
|
|
723/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
2.142.000
|
6
|
Dự án trạm Y tế
phường Chiềng An
|
Phường Chiềng An
|
|
1.500
|
300
|
300
|
300
|
|
|
518/QĐ-UBND
ngày 29/3/2021 của UBND thành phố
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
7.636
|
7
|
Xây dựng trụ sở
Viện kiểm sát nhân dân thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
|
|
4.100
|
4.100
|
4.100
|
4.100
|
|
|
4987/VKSTC-C3 ngày 30/10/2020 của
Viện KSND tối cao
|
Ngân sách nhà nước
|
20.000
|
8
|
Trường Tiểu học
và Trung học cơ sở phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi
|
|
700
|
500
|
500
|
500
|
|
|
171/NQ-HĐND
ngày 28/01/2021 của HĐND thành phố
|
Vốn ngân sách thành phố
|
14.920
|
9
|
Xây
dựng trụ sở nhà làm việc Điện lực thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi
|
|
2.733
|
2.657
|
2.657
|
2.657
|
|
|
1906/QĐ-EVNNPC ngày 04/07/2019
|
Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
20.197
|
10
|
Trụ sở Đội Quản
lý thị trường số 1
|
Xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La
|
|
1.760
|
1.760
|
1.760
|
|
1.760
|
|
1994/QĐ-TCQLTT ngầy 20/11/2020 của TCQL
thị trường
|
Ngân sách trung ương
|
429
|
|
Huyện Thuận
Châu
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Bon Phặng - Nậm Lầu
|
Xã Bon Phặng, Nậm Lầu
|
|
300.000
|
22.000
|
2.000
|
2.000
|
|
20.000
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND
tỉnh
|
Nguồn vốn ngân sách trung ương
|
130.000
|
12
|
Khu dân cư mới
xã Tông Lạnh (thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 theo Quyết định số
3008/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 là khu ở tại xã Tông Lạnh)
|
Xã Tông Lạnh
|
|
82.088
|
44.771
|
44.771
|
44.771
|
|
|
4272/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện
|
Vốn của Nhà đầu tư
|
140.283
|
13
|
Khu đô thị mới xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu
(thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 là khu ở tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu)
|
Xã Chiềng Ly, Thị trấn Thuận Châu
|
|
133.375
|
92.419
|
92.419
|
92.419
|
|
|
2755/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND huyện
|
Vốn nhà đầu tư
|
435.556
|
14
|
Đường
dây 110 Kv đấu nối Thủy điện Bó Sinh vào lưới điện quốc gia
|
Các xã: Co Mạ, Co Tòng, Púng Tra, Nậm Lầu, Chiềng
Bôm, Chiềng Ly, Phổng Lăng
|
|
8.100
|
3.500
|
1.500
|
1.500
|
|
2.000
|
73QĐ-UBND ngày 12/01/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn nhà đầu tư
|
150
|
|
Huyện
Quỳnh Nhai
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cấp
NSH điểm TĐC Huổi Có Ngốm 1 + 2, xã Mường Sại
|
Xã Mường Sại
|
|
500
|
500
|
-
|
|
|
500
|
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND tỉnh
|
Vốn khấu hao của điện lực VN + NSNN + khác
|
4.853
|
16
|
Trường THPT Mường
Giôn
|
Xã Mường Giôn
|
|
9.890
|
8.262
|
8.262
|
8.262
|
|
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
61.213
|
|
Huyện Yên
Châu
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Na Pản, xã Chiềng Đông
|
Xã Chiềng Đông
|
|
59.087
|
1.081
|
1.081
|
1.081
|
|
|
367/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện
|
14.864
|
18
|
Đường giao thông
Chiềng Khoi - Phiêng Khoài
|
Xã Chiềng Khoi, Phiêng Khoài
|
|
201.500
|
80.000
|
10.000
|
10.000
|
|
70.000
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
160.000
|
19
|
Đường liên xã Mường
Lựm - Yên Châu qua suối đi Tân Lập - Mộc Châu
|
Các xã: Mường Lựm, Yên Châu và Tân Lập, Mộc Châu
|
|
136.536
|
9.509
|
3.795
|
3.795
|
|
5.714
|
194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách trung ương
|
61.000
|
20
|
Cửa hàng xăng dầu
Chiềng On
|
Bản Nà Dạ, xã Chiềng On
|
|
1.068
|
921
|
921
|
|
921
|
|
2696/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
3.500
|
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường tỉnh 113 (đoạn
Phiêng Phụ - thị trấn Sông Mã), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Xã Nà Nghịu
|
|
68.200
|
22.000
|
2.000
|
2.000
|
|
20.000
|
261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Nguồn vốn Ngân sách trung ương
|
126.000
|
22
|
Đường dây 110 Kv
đấu nối thủy điện Bó Sinh vào lưới điện quốc gia
|
Xã Bó sinh, Chiềng Phung
|
|
2.000
|
1.000
|
-
|
|
|
1.000
|
73/QĐ-UBND ngày 12/01/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn nhà đầu tư
|
150
|
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hoàn thiện tuyến
đường giao thông từ trung tâm bản Nà Pa (trung tâm xã) bản Chột - bản Khà
Nhài - bản Uông xã Mường Men
|
Xã Mường Men
|
|
41.500
|
30.000
|
-
|
|
|
30.000
|
24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020; 39/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
của HĐND huyện
|
Ngân sách huyện
|
9.500
|
24
|
Đường giao thông liên xã từ bản Uông, xã Mường Men
qua bản Đá Mài, xã Tô Múa - bản Pu Hiềng, xã Mường Tè
|
Xã Mường Men, Mường Tè, Tô Múa
|
|
25.000
|
10.000
|
-
|
|
|
10.000
|
24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 của HĐND huyện
|
Ngân sách huyện
|
13.000
|
25
|
Đường
giao thông kết nối điểm du lịch Rừng sinh thái Pá Cốp xã Vân Hồ với trung tâm
xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ
|
Xã Vân Hồ, Chiềng Xuân
|
|
580.000
|
156.000
|
66.000
|
5.500
|
60.500
|
90.000
|
24/NQ-HĐND ngày 08/9/2020 của HĐND huyện; 261/NQ-HĐND
ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
60.000
|
26
|
Dự án điểm du lịch
cộng đồng Vigolando
|
Xã Vân Hồ
|
|
|
1.628
|
-
|
|
|
1.628
|
1861/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 (dự án đã được thuê đất đợt
1;
1009/QĐ-UBND ngày 20/5/2020)
|
Nhà đầu tư
|
45.000
|
27
|
Dự án Trạm cân xử
lý vi phạm đội cảnh sát giao thông 26
|
Xã Lóng Luông
|
|
|
5.672
|
-
|
|
|
5.672
|
2252/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
7.000
|
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Đung, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên
|
Xã Hồng Ngài
|
|
19.500
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
|
|
369/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh
|
Ngân sách tỉnh + ngân sách huyện
|
8.000
|
29
|
Đầu
tư xây dựng trạm Y tế thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên
|
Thị trấn Bắc Yên
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
517/QĐ-UBND ngày 23/3/2021
|
Xổ số 4000 và ngân sách huyện 500 triệu đồng
|
4.500
|
30
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường nối quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D
(huyện Mường La)
|
Xã Chim Vàn, Pắc Ngà,
|
|
953.600
|
83.100
|
10.400
|
10.400
|
|
72.700
|
260/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh
|
Ngân sách trung ương + ngân sách tỉnh
|
10.000
|
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Cửa hàng xăng dầu Tường Phù
|
Bản Bùa Chung 1 xã Gia Phù
|
|
1.281
|
1.281
|
-
|
|
|
1.281
|
2695/QĐ-UBND ngày 04/12/2020
|
Vốn DN
|
2.500
|
32
|
Dự án khai thác
đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Xã Mường Cơi
|
|
17.097
|
17.097
|
-
|
|
|
17.097
|
2572/QĐ-UBND ngày 25/11/2020
|
Vốn DN
|
3.936
|
Biểu số 03
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT ĐỂ THỰC HIỆN
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích, loại đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại
các Nghị quyết
|
Diện tích, loại đất sau điều chỉnh
|
Loại đất sau khi CMĐ
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Ghi chú
|
|
Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua
|
Diện tích thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai
|
Diện tích cho phép CMĐSD đất theo Điều 58 Luật Đất
đai
|
Trong đó
|
Diện tích thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai
|
Diện tích cho phép CMĐSD đất theo Điều 58 Luật Đất
đai
|
Trong đó
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, VB chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu
đồng)
|
|
Đất trồng lúa 02 vụ
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng)
|
Đất trồng lúa 02 vụ
|
Đất rừng phòng hộ (Đất không có rừng)
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 6
+ 8
|
6 = 7
|
7
|
8
|
9 = 10 + 13
|
10 =
11 + 12
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng
|
70.248
|
1.500
|
1.500
|
68.748
|
104.656
|
2.763
|
1.500
|
1.263
|
101.893
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Sơn
La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án số 2 Khu
đô thị hồ tuổi trẻ, thành phố Sơn La
|
P Chiềng An, Chiềng Lề
|
109/NQ-HĐND; 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
71.800
|
22.300
|
22.300
|
49.500
|
73.000
|
68.000
|
68.000
|
|
5.000
|
ODT
|
724 QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
727.459
|
Do điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500
khu vực Hồ Tuổi trẻ. Diện tích CMĐSD đất có rà soát, khảo sát chi tiết, cụ thể.
|
|
2
|
Khu đô thị phường Chiềng Lề và phường Chiềng An thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng An; Chiềng Lề
|
109/NQ-HĐND; 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
66.347
|
60.000
|
60.000
|
6.347
|
66.347
|
64.000
|
64.000
|
|
2,347
|
ODT
|
3260 UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
419.500
|
Không thay đổi tổng DT dự án, điều chỉnh diện
tích đất trồng lúa do công tác rà soát thống kê kiểm đếm khi khảo sát chưa đầy
đủ
|
|
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường dây 35 Kv
xuất tuyến trạm 110 kV Mai Sơn cấp Khu công nghiệp Mai Sơn
|
Các xã Nà Bó, Mường Bon, Mường Bằng
|
212/NQ-HĐND ngày 31/07/2020
|
392
|
0
|
|
392
|
1.400
|
243
|
|
243
|
1.157
|
DNL
|
1684 QĐ-PCSL ngày 31/8/2020 của Công ty Điện lực Sơn
La
|
Vốn vay + khấu hao
|
12.248
|
Diện tích bổ sung do kết quả rà soát đo đạc,
kiểm đếm thực thế các vị trí móng cột.
|
|
4
|
Đường dây và trạm
biến áp 110 Kv Mai Sơn
|
Các xã Nà Bó, Mường Bon
|
251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
18.256
|
0
|
|
18.256
|
18.256
|
1.020
|
|
1.020
|
17.236
|
DNL
|
479 QĐ-BTC ngày 16/2/2017 của Bộ Công thương
|
Vốn vay ODA
|
92.960
|
Không thay đổi diện tích dự án. DT điều
chỉnh CMĐ đất trồng lúa do cập nhật cơ sở nguồn gốc đất đai (có đất rừng
phòng hộ đã được quy hoạch đưa ra khỏi quy hoạch 3 loại rừng)
|
|
|
Huyện Thuận
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủy
điện Bó Sinh
|
Các xã Co Mạ; Mường Bám
|
198 NQ-HĐND ngày 30/6/2020
|
51.600
|
1.500
|
1.500
|
50.100
|
85.000
|
1.500
|
1.500
|
|
83.500
|
DNL
|
73 QĐ-UBND ngày 12/01/2020 của UBND
tỉnh
|
Vốn nhà đầu tư
|
788.180
|
Diện tích bổ sung nằm trong dự án. Do quá
trình khảo sát đo đạc còn thiếu
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN TIẾP T ỤC THỰC
HIỆN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI
CÁC NGHỊ QUYẾT ĐỂ THỰC HIỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua
|
Tổng DT thực hiện dự án
|
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Ghi chú
|
|
Diện tích thu hồi theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
|
Diện tích cho phép chuyển mục đích theo Điều 58 Luật
Đất đai
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
Đất ruộng lúa 1 vụ
|
Đất rừng phòng hộ (đất không có rừng)
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng)
|
Phân loại Dự án theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai
|
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu
đồng)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 7
+ 11
|
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng
|
|
|
|
91.686
|
90.829
|
75.311
|
318
|
15.200
|
17.155
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành
phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
dân sinh tồ 2 phường Chiềng Sinh
|
Phường Chiềng Sinh
|
73 NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
1.086
|
1.086,1
|
0
|
|
|
|
1.086,1
|
Điểm b
|
1954/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND thành phố
|
NS thành phố
|
1.000
|
Điều chỉnh thời gian thực hiện chuyển MĐSD đất do quá
trình thực hiện các thủ tục triển khai dự án chậm.
|
|
2
|
Dự
án khu dân cư bản Buổn phường Chiềng Cơi
|
Phường Chiềng Cơi
|
60 NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
41.400
|
41.400
|
34.531
|
34.531,0
|
|
|
6.869,0
|
Điểm d
|
2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Nhà đầu tư
|
46.168
|
Chậm tiến độ hoàn thiện công tác bồi thường GPMB
|
|
3
|
Dự
án Khu đô thị bản Buổn, bản Mé, phường Chiềng Cơi
|
Phường Chiềng Cơi
|
60 NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
49.200
|
49.200
|
40.000
|
40.000,0
|
|
|
9.200,0
|
Điểm d
|
215/QĐ-UBND ngày 26/10/2019
|
Nhà đầu tư
|
`
|
Chậm tiến độ hoàn thiện công tác bồi thường GPMB
|
|
4
|
Dự
án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Khu
vực Noong Ăng, bản Cọ P. Chiềng An
|
137 NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
15.200
|
|
15.200
|
|
|
15.200
|
|
|
2530/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
14.258
|
Chậm tiến độ hoàn thiện các thủ tục chuyển MĐSD đất.
|
|
5
|
Nhà
điều hành và giới thiệu sản phẩm HTX Hà Duy Thường
|
Xã Chiềng Xôm
|
111 NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
780
|
|
780
|
780,0
|
|
|
|
|
1463/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh
|
Nhà đầu tư
|
1.722
|
Chậm tiến độ hoàn thiện các thủ tục CMĐSD đất
|
|
|
Huyện
Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thủy
điện Nậm Công 3A
|
Xã Huổi Một
|
73 NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
86.061
|
|
318
|
|
318
|
|
|
Điểm b
|
2670/QĐ-UBND ngày 13/10/2017, 1265/QĐ-UBND ngày
23/6/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn DN
|
149.762
|
Đã cho nhà đầu tư thuê đợt 1 là 6,81/8,6 ha. Còn 318
m+ chưa được HĐND tỉnh cho phép CMĐSD đất
|
|
7
|
Thủy điện Mường Hung
|
Các xã Mường Hung; Chiềng Cang; Chiềng Khoong
|
32/NQ-HĐND; 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
990.372
|
768.035
|
74.034
|
74.034,0
|
|
|
694,001,0
|
Điểm
b
|
2381/QĐ-UBND ngày 10/10/2016; 1936/QĐ-UBND ngày
04/9/2020 của UBND tỉnh
|
Vốn DN
|
844.000
|
Đã cho nhà đầu tư thuê 22,23/99,04 ha đợt 1 (tháng
9/2020). Nay chủ đâu tư đề nghị tiếp tục cho thuê 76,81 ha.
|
|
Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 273/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư ngày 29/04/2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|