1. Việc bố trí vốn ngân sách Nhà nước năm 2024 phải
đảm bảo nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Luật Đầu tư công, Nghị quyết số
29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7
năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Bố trí vốn trả nợ vay ODA và hoàn trả ngân sách
trung ương, ngân sách tỉnh.
3. Bố trí vốn đối ứng ngân sách trung ương cho các
chương trình mục tiêu quốc gia, các chương trình mục tiêu và đối ứng ODA.
4. Bố trí vốn tất toán cho các công trình đã quyết
toán.
5. Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp, dự án có
khả năng hoàn thành trong năm 2024.
6. Sau khi bố trí đủ vốn cho các nhiệm vụ nêu trên,
số vốn còn lại bố trí vốn cho các dự án khởi công mới đủ thủ tục đầu tư.
Tổng nguồn vốn năm 2024 là 5.630 tỷ 202 triệu đồng,
trong đó vốn trong nước là 5.585 tỷ 541 triệu đồng, vốn nước ngoài là 44 tỷ 661
triệu đồng, bao gồm:
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 17
tỷ 800 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài: 44 tỷ 661 triệu đồng.
1.1. Nguồn chi xây dựng cơ bản tập trung: 493 tỷ
310 triệu đồng.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước khóa X, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
1. Thu tiền sử dụng đất khối tỉnh năm 2024 là 2.571
tỷ đồng, để lại 2% dự phòng là 51 tỷ 420 triệu đồng, chi dự án đo đạc, lập bản
đồ địa chính 88 tỷ đồng; số còn lại chi đầu tư phát triển là 2.431 tỷ 580 triệu
đồng.
2. Thu tiền sử dụng đất khối huyện năm 2024 là 790
tỷ đồng, để lại 2% dự phòng là 13 tỷ 840 triệu đồng, chi đo đạc, chi trích lập
quỹ phát triển đất 98 tỷ đồng; số còn lại chi đầu tư phát triển là 678 tỷ 160
triệu đồng.
3. Thu tiền xổ kiến thiết năm 2024 là 1.250 tỷ đồng,
để lại 2% dự phòng là 25 tỷ đồng, số còn lại chi đầu tư phát triển là 1.225 tỷ
đồng.
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê
duyệt dự án/phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch trung
hạn 2021-2025
|
Đã bố trí vốn đến
năm 2023
|
Kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi XDCB tập
trung
|
Tiền sử dụng đất
|
Xổ số kiến thiết
|
Đầu tư từ nguồn
bội chi ngân sách địa phương
|
|
Tổng số
|
|
10.145.114
|
18.235.459
|
10.840.793
|
4.845.850
|
493.310
|
3.109.740
|
1.225.000
|
17.800
|
|
A
|
Vốn phân cấp huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
8.967.024
|
6.116.132
|
981.760
|
303.600
|
678.160
|
-
|
|
|
1
|
Thành phố Đồng Xoài
|
|
|
|
|
126.600
|
28.600
|
98.000
|
|
|
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
86.060
|
25.300
|
60.760
|
|
|
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
|
|
|
|
35.960
|
24.200
|
11.760
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
|
126.600
|
28.600
|
98.000
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu
30%
|
|
|
|
|
29.400
|
|
29.400
|
|
|
|
5
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
|
76.980
|
31.900
|
45.080
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu
30%
|
|
|
|
|
13.524
|
|
13.524
|
|
|
|
6
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
67.680
|
27.500
|
40.180
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu
30%
|
|
|
|
|
12.054
|
|
12.054
|
|
|
|
7
|
Thị xã Chơn Thành
|
|
|
|
|
166.660
|
27.500
|
139.160
|
|
|
|
8
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
|
|
88.260
|
27.500
|
60.760
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu
30%
|
|
|
|
|
18.228
|
|
18.228
|
|
|
|
9
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
81.760
|
30.800
|
50.960
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu
30%
|
|
|
|
|
15.288
|
|
15.288
|
|
|
|
10
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
53.720
|
25.300
|
28.420
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu
30%
|
|
|
|
|
8.526
|
|
8.526
|
|
|
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
|
|
71.480
|
26.400
|
45.080
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng nông thôn mới tối thiểu
30%
|
|
|
|
|
13.524
|
|
13.524
|
|
|
|
B
|
Trả nợ vay ODA (Dự án Minh Lập - Lộc Hiệp)
|
|
495.557
|
64.860
|
33.000
|
16.070
|
16.070
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
C
|
Hoàn trả vốn ứng trước ngân sách trung ương
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
D
|
Hoàn trả ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
1.583.000
|
-
|
1.583.000
|
|
|
Sở Tài chính
|
I
|
Hụt thu tiền sử dụng đất khối tỉnh năm 2022
|
|
|
|
|
1.533.000
|
|
1.533.000
|
|
|
|
11
|
Hoàn trả nguồn hỗ trợ thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
E
|
Vốn đối ứng ngân sách trung ương
|
|
2.686.000
|
2.231.000
|
1.403.685
|
536.600
|
-
|
152.200
|
384.400
|
-
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
|
|
1.295.000
|
1.136.000
|
159.000
|
|
|
159.000
|
|
Văn phòng Điều phối
Xây dựng NTM phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết
vốn
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
250.000
|
161.000
|
15.400
|
-
|
|
15.400
|
|
Giao Dân tộc chủ trì,
phối hợp với Sở LĐTBXH và Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bố chi tiết vốn
|
-
|
Vốn đối ứng ngân sách trung ương
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Vốn giảm 500 hộ nghèo theo kế hoạch của tỉnh
|
|
|
|
|
10.400
|
|
|
10.400
|
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
80.000
|
36.000
|
19.000
|
|
|
19.000
|
|
Giao Dân tộc chủ
trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn
|
4
|
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ
sở giai đoạn 2021 -2025
|
|
140.000
|
28.000
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Sở Y tế
|
5
|
Dự án tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt
|
|
646.000
|
186.000
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết
nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
2292/QĐ-UBND ngày
30/10/2019; 387/QĐ-UBND ngày 8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022
|
1.450.000
|
345.000
|
50.685
|
256.200
|
|
152.200
|
104.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn
đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư
|
987/QĐ-UBND ngày
7/5/2020
|
450.000
|
47.000
|
20.000
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
F
|
Vốn tất toán các công trình đã quyết toán
|
|
|
154.375
|
149.318
|
24.180
|
|
2.980
|
21.200
|
|
Phụ lục 1.1
|
G
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
6.963.557
|
6.818.200
|
3.138.658
|
1.694.240
|
163.640
|
693.400
|
819.400
|
17.800
|
|
G1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
6.477.557
|
6.439.000
|
3.138.658
|
1.496.240
|
138.640
|
693.400
|
646.400
|
17.800
|
|
I
|
Giao thông - vận tải và Hạ tầng đô thị
|
|
5.191.557
|
4.406.600
|
1.953.903
|
904.800
|
43.600
|
693.400
|
150.000
|
17.800
|
|
1
|
Đường Đồng Tiến - Tân Phú, huyện Đồng Phú
|
2293/QĐ-UBND ngày
30/10/2019
|
180.000
|
110.000
|
65.600
|
43.600
|
43.600
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng đường kết nối ngang Quốc lộ 14 kéo dài
ĐT.755 nối ĐT.753
|
1969/QĐ-UBND ngày
29/7/2021
|
100.000
|
90.000
|
76.000
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Bàu
Bàng
|
1328/QĐ-UBND ngày
24/5/2021; 3158/QĐ-UBND ngày 16/12/2021
|
440.000
|
396.000
|
51.999
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án
tỉnh Bình Phước (đường Minh Lập - Lộc Hiệp)
|
2016/QĐ-UBND ngày
27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày 17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017;
1901/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
495.557
|
423.000
|
355.174
|
17.800
|
|
|
|
17.800
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Xây dựng đường Trường Chinh (đoạn qua khu đô thị
Cát Tường)
|
2409/QĐ-UBND ngày
16/9/2021
|
80.000
|
72.000
|
10.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
6
|
Xây dựng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn
Bình đến Quốc lộ 14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Phú)
|
1988/QĐ-UBND ngày
19/8/2020
|
250.000
|
225.000
|
116.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
7
|
Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy
hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex Bình Phước
|
2129/QĐ-UBND ngày
28/8/2020
|
372.000
|
334.800
|
150.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Đồng
Phú
|
8
|
Xây dựng đường trục chính từ ĐT.741 vào khu công
nghiệp và dân cư Đồng Phú
|
213/QĐ-UBND ngày
25/01/2021
|
340.000
|
306.000
|
42.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Đồng
Phú
|
9
|
Xây dựng đường từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam
Đồng Phú mở rộng
|
215/QĐ-UBND ngày
25/01/2021
|
130.000
|
117.000
|
35.550
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Đồng
Phú
|
10
|
Nâng cấp mở rộng đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện
đi khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú
|
1607/QĐ-UBND ngày
22/4/2021
|
38.000
|
34.200
|
2.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Đồng
Phú
|
11
|
Xây dựng đường liên xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối
Quốc lộ 13
|
2138/QĐ-UBND ngày
24/8/2022
|
30.000
|
27.000
|
14.700
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
UBND huyện Lộc
Ninh
|
12
|
Xây dựng đường liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối
Quốc lộ 13
|
2204/QĐ-UBND ngày
30/8/2021
|
30.000
|
27.000
|
16.000
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
UBND huyện Lộc
Ninh
|
13
|
Xây dựng đường liên xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối
Quốc lộ 13
|
1461/QĐ-UBND ngày
03/7/2021
|
45.000
|
40.500
|
24.000
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
UBND huyện Lộc
Ninh
|
14
|
Xây dựng đường tránh trung tâm hành chính huyện
Bù Đốp
|
2063/QĐ-UBND ngày
12/8/2021
|
160.000
|
54.500
|
35.000
|
19.000
|
|
19.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đi trung tâm
thương mại huyện Bù Đốp
|
362/QĐ-UBND ngày
05/2/2021
|
55.000
|
49.500
|
27.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
16
|
Xây dựng đường Hùng Vương nối dài
|
236/QĐ-UBND ngày
26/01/2021
|
80.000
|
72.100
|
16.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT.759B đoạn từ đồn
biên phòng 789 đi sông Măng qua của khẩu Hoàng Diệu
|
3281/QĐ-UBND ngày
30/12/2021
|
110.000
|
99.100
|
21.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến
cầu Đăk Ơ xã Phú Văn (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT.741
đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)
|
2140/QĐ-UBND ngày
28/8/2020
|
150.000
|
135.000
|
90.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
19
|
Nâng cấp mở rộng đường từ cầu bắc qua Sông Bé (kết
nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến Quốc lộ 14C)
|
2408/QĐ-UBND ngày
16/9/2021
|
75.000
|
67.500
|
24.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã
Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, huyện Phú Riềng
|
584/QĐ-UBND ngày
11/3/2021
|
60.000
|
54.000
|
28.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
21
|
Xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành chính
huyện
|
2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020
|
90.000
|
81.000
|
65.000
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
22
|
Xây dựng Đường từ Quốc lộ 14 xã Đức Liễu đi
ĐT.755 xã Thống Nhất
|
2142/QĐ-UBND ngày
28/8/2020
|
60.000
|
54.000
|
48.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Quốc lộ 14 đi xã Đăk
Nhau
|
2175/QĐ-UBND ngày
01/9/2020
|
80.000
|
72.000
|
51.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
24
|
Xây dựng đường liên xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện
Bù Đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch)
|
595/QĐ-UBND ngày
12/3/2021
|
60.000
|
54.000
|
48.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
25
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT.752 (đoạn thị xã
Bình Long đi trường chuyên Bình Long)
|
2784/QĐ-UBND ngày
30/10/2017
|
91.000
|
18.100
|
6.800
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
UBND thị xã Bình
Long
|
26
|
Xây dựng đường Lê Đại Hành thị xã Bình Long nối
dài tiếp giáp huyện Hớn Quản
|
469/QĐ-UBND ngày
26/2/2021
|
130.000
|
79.300
|
25.580
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
UBND thị xã Bình
Long
|
27
|
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thái Học nối dài kết
nối huyện Hớn Quản
|
588/QĐ-UBND ngày
11/3/2021
|
130.000
|
117.000
|
45.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
UBND thị xã Bình
Long
|
28
|
Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT.741 đến đường
vòng quanh núi Bà Rá
|
3025/QĐ-UBND ngày
29/11/2021
|
50.000
|
45.000
|
25.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND thị xã Phước
Long
|
29
|
Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT.741 (gần Công ty
cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT.759 (khu vực Long Điền, Long
Phước)
|
2208/QĐ-UBND ngày
30/8/2021
|
60.000
|
54.000
|
28.500
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND thị xã Phước
Long
|
30
|
Xây dựng cầu bắc qua Sông Bé (nối thị xã Phước
Long với huyện Bù Gia Mập)
|
2209/QĐ-UBND ngày
30/8/2021
|
80.000
|
72.000
|
30.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
UBND thị xã Phước
Long
|
31
|
Xây dựng đường từ ĐT.759 đi qua khu di tích lịch
sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá
|
2205/QĐ-UBND ngày
30/8/2021
|
60.000
|
54.000
|
30.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND thị xã Phước
Long
|
32
|
Xây dựng đường trục chính từ xã Tân Khai đi Phước
An và Tân Quan, huyện Hớn Quản
|
550/QĐ-UBND ngày
05/3/2021
|
180.000
|
162.000
|
25.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
33
|
Nâng cấp đường từ Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp
Việt Kiều, huyện Hớn Quản
|
2021/QĐ-UBND ngày
20/8/2020
|
270.000
|
243.000
|
70.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
34
|
Xây dựng đường liên xã Phước An đi Tân Hưng và Tân
Quan huyện Hớn Quản
|
3316/QĐ-UBND ngày
29/12/2020
|
60.000
|
54.000
|
31.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
35
|
Xây dựng các tuyến đường từ thị trấn Tân Khai kết
nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và Minh Đức, huyện Hớn Quản
|
2064/QĐ-UBND ngày
12/8/2021
|
110.000
|
99.000
|
32.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
36
|
Xây dựng đường liên huyện Phú Riềng (xã Long
Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng).
|
2084/QĐ-UBND ngày
16/8/2021
|
50.000
|
45.000
|
22.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
37
|
Nâng cấp mở rộng đường liên huyện Phú Riềng - Bù
Đăng
|
1230/QĐ-UBND ngày
13/5/2021
|
200.000
|
180.000
|
110.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
38
|
Xây dựng Kết nối đường liên huyện Phú Riềng - cầu
Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản).
|
3195/QĐ-UBND ngày 23/12/2021
|
90.000
|
81.000
|
28.000
|
25.400
|
|
25.400
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
39
|
Xây dựng đường từ xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết
nối ĐH 312 với đường ĐT.759
|
3072/QĐ-UBND ngày
03/12/2021
|
120.000
|
108.000
|
33.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
II
|
Hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế
|
|
200.000
|
180.000
|
106.700
|
56.300
|
-
|
-
|
56.300
|
-
|
|
1
|
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải
ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng
|
1029/QĐ-UBND ngày
23/4/2021
|
50.000
|
45.000
|
34.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải
ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở rộng
|
1127/QĐ-UBND ngày
04/5/2021
|
50.000
|
45.000
|
14.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải
ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài
|
1030/QĐ-UBND ngày
23/4/2021
|
50.000
|
45.000
|
27.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng nối tiếp mương thoát nước ngoài hàng rào
Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh - Khu công nghiệp Đồng Xoài II)
|
809/QĐ-UBND ngày
30/3/2021
|
50.000
|
45.000
|
31.700
|
11.300
|
|
|
11.300
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III
|
Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp
|
|
20.000
|
50.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp
bền vững
|
1420/QĐ-UBND ngày
01/6/2021
|
20.000
|
18.000
|
13.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
2
|
Bổ sung thêm vốn điều lệ phát triển hợp tác xã
|
|
|
32.000
|
17.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Liên minh HTX
|
IV
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
260.000
|
1.074.000
|
808.000
|
264.000
|
-
|
-
|
264.000
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ các huyện xây dựng 280 phòng học
|
|
|
840.000
|
644.000
|
196.000
|
-
|
-
|
196.000
|
-
|
|
1.1
|
Hỗ trợ huyện Bù Đăng 30 phòng học
|
|
|
203.000
|
182.000
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
1.2
|
Hỗ trợ huyện Bù Đốp 30 phòng học
|
|
|
91.000
|
70.000
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ huyện Lộc Ninh 70 phòng học
|
|
|
119.000
|
70.000
|
49.000
|
|
|
49.000
|
|
|
1.4
|
Hỗ trợ huyện Phú Riềng 20 phòng học
|
|
|
81.200
|
67.200
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
1.5
|
Hỗ trợ huyện Hớn Quản 70 phòng học
|
|
|
77.000
|
28.000
|
49.000
|
|
|
49.000
|
|
|
1.6
|
Hỗ trợ huyện Đồng Phú 40 phòng học
|
|
|
56.000
|
28.000
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
|
1.7
|
Hỗ trợ thị xã Phước Long 20 phòng học
|
|
|
63.000
|
49.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
1.8
|
Hỗ trợ huyện Bù Gia Mập 124 phòng học
|
|
|
86.800
|
86.800
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Hỗ trợ thị xã Bình Long 50 phòng học
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Hỗ trợ thị xã Chơn Thành 40 phòng học
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng trường mầm non Đồng Nơ (phục vụ Khu công
nghiệp Minh Hưng - Sikico)
|
237/QĐ-UBND ngày
26/01/2021
|
30.000
|
27.000
|
20.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
3
|
Xây dựng trường mầm non Phước Thiện
|
153/QĐ-UBND ngày
19/01/2021
|
30.000
|
27.000
|
20.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
4
|
Xây dựng trường Tiểu học Thanh Bình B
|
883/QĐ-UBND ngày
06/4/2021
|
30.000
|
27.000
|
20.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
5
|
Xây dựng trường THPT Bình Long
|
1990/QĐ-UBND ngày
19/8/2020
|
150.000
|
135.000
|
98.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
UBND TX Bình Long
|
6
|
Trường mẫu giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù
Đăng
|
2072/QĐ-UBND ngày
13/8/2021
|
20.000
|
18.000
|
6.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
V
|
Văn hóa xã hội
|
|
330.000
|
297.000
|
178.102
|
96.140
|
70.040
|
-
|
26.100
|
|
|
1
|
Hiện đại hóa hệ thống sản xuất chương trình phát
thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước
|
2833/QĐ-UBND ngày
03/11/2021
|
130.000
|
117.000
|
80.572
|
35.040
|
35.040
|
|
|
|
Đài PTTH và Báo
Bình Phước
|
2
|
Xây dựng cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Phước
(giai đoạn 2)
|
3078/QĐ-UBND ngày
03/12/2021
|
120.000
|
108.000
|
81.528
|
26.100
|
|
|
26.100
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bình Phước
|
3271/QĐ-UBND ngày
30/12/2021
|
80.000
|
72.000
|
16.002
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
VI
|
Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển
đổi số
|
|
476.000
|
431.400
|
61.953
|
165.000
|
15.000
|
-
|
150.000
|
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị, phần mềm, cơ sở dữ liệu phục vụ
xây dựng Chính quyền số, địa phương thông minh tỉnh Bình Phước giai đoạn 2022
- 2025
|
1194/QĐ-UBND ngày
21/7/2023
|
446.000
|
401.400
|
46.953
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị cho bộ phận một cửa các cấp
và lực lượng Công an để triển khai mô hình dịch vụ công theo Đề án 06/CP
|
1721/QĐ-UBND ngày
25/10/2023
|
30.000
|
30.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
G2
|
Dự án khởi công mới
|
|
486.000
|
379.200
|
-
|
198.000
|
25.000
|
-
|
173.000
|
-
|
|
I
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng đô thị
|
|
100.000
|
90.000
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường liên khu phố 4, khu phố 5 thị trấn
Chơn thành đến Khu công nghiệp Chơn Thành
|
79/QĐ-UBND ngày
16/01/2023
|
100.000
|
90.000
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
UBND thị xã Chơn
Thành
|
II
|
Nông nghiệp, thủy lợi, lâm nghiệp
|
|
138.000
|
124.000
|
-
|
49.000
|
-
|
-
|
49.000
|
-
|
|
1
|
Nạo vét mở rộng lòng suối, xây kè, đường đi suối
Đak Woa, huyện Bù Đăng
|
2043/QĐ-UBND ngày
31/10/2022
|
138.000
|
124.000
|
|
49.000
|
|
|
49.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III
|
Công nghệ thông tin, chính quyền điện tử, chuyển
đổi số
|
|
55.000
|
50.000
|
.
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống giám sát giao thông, an ninh trên
địa bàn tỉnh
|
1922/QĐ-UBND ngày
14/10/2022
|
55.000
|
50.000
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
Công an tỉnh
|
IV
|
Quản lý nhà nước
|
|
65.000
|
-
|
-
|
59.000
|
-
|
-
|
59.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Hội trường tỉnh
|
|
65.000
|
|
|
59.000
|
|
|
59.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
V
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
128.000
|
115.200
|
-
|
35.000
|
25.000
|
-
|
10.000
|
|
|
1
|
Xây dựng kho vũ khí đạn Bộ CHQS tỉnh Bình Phước
(giai đoạn 2)
|
28/NQ-HĐND ngày
09/12/2022
|
43.000
|
38.700
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
2
|
Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bình Phước - giai đoạn
1; Mật danh: HBP-21/GĐ1
|
11/NQ-HĐND ngày
13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
3
|
Xây dựng Trại tạm giam Công an tỉnh (giai đoạn 2)
|
744/QĐ-UBND ngày
10/5/2023
|
35.000
|
31.500
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
Công an tỉnh
|