|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 240/NQ-HĐND 2020 kế hoạch đầu tư công tỉnh Sơn La năm 2021
Số hiệu:
|
240/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 240/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 08 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi thành Luật Đầu
tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025,
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg
ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
2017/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
144/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La ban hành nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai
đoạn 2021 - 2025;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 244/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số
1286/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh
và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2021
I. TỔNG KẾ
HOẠCH VỐN: 1.767.920 triệu đồng, trong đó:
1. Vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 919.820 triệu đồng.
2. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 57.000 triệu đồng.
3. Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất: 500.000 triệu đồng.
4. Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi
đầu tư phát triển: 50.000 triệu đồng.
5. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 241.100 triệu đồng
II. NGUYÊN TẮC
PHÂN BỔ VỐN
Thực hiện phân bổ theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân
sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tại Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày
30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh.
III. PHƯƠNG ÁN
PHÂN BỔ
1. Theo cấp ngân sách
1.1. Ngân sách cấp tỉnh: 1.328.960 triệu đồng.
- Nguồn vốn
bổ sung cân đối: 735.860 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 57.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất: 245.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu
tư phát triển: 50.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 241.100 triệu đồng.
1.2. Ngân sách cấp huyện: 438.960
triệu đồng.
- Nguồn bổ sung cân đối: Tổng số
vốn phân cấp cho ngân sách cấp huyện là 183.960 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất: 255.000 triệu đồng (đã trừ phần điều tiết về ngân sách tỉnh theo
Nghị quyết số 71/2018/NQ-HĐND)
2. Phương án phân bổ chi tiết vốn
đầu tư công ngân sách cấp tỉnh: 1.328.960 triệu đồng
2.1. Thực hiện phân bổ chi tiết:
511.220 triệu đồng.
- Trả nợ gốc vốn vay ngân sách
địa phương: 1.374 triệu đồng.
- Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA:
70.100 triệu đồng.
- Tham gia
thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP): 59.740 triệu đồng.
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp:
380.006 triệu đồng.
2.2. Để lại
phân bổ chi tiết sau: 817.740 triệu đồng.
- Nguồn vốn bổ sung cân đối
246.493 triệu đồng (dành để bố trí vốn hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào
nông nghiệp nông thôn 15.000 triệu đồng; Hỗ trợ thực
hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM: 14.000 triệu đồng; Chuẩn bị đầu tư 20.000
triệu đồng; Bố trí dự án khởi công mới: 197.493 triệu đồng).
- Nguồn thu xổ số kiến thiết
47.120 triệu đồng (dành để hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM
10.000 triệu đồng, bố trí dự án khởi công mới 37.120 triệu đồng).
- Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư
phát triển 38.027 triệu đồng dành bố trí dự án khởi công mới.
- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất (phần
điều tiết ngân sách tỉnh) 245.000 triệu đồng phân bổ chi tiết cho các dự án
sau khi có nguồn thu nộp ngân sách nhà nước.
- Nguồn bội chi ngân sách địa
phương 241.100 triệu đồng thực hiện phân bổ khi vay được nguồn vốn vay.
(chi tiết tại các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm
theo)
Điều 2. Cho phép bố trí vốn ngân sách địa phương năm
2021 cho các dự án đang thực hiện thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016 - 2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí quá thời gian quy
định tại Điều 52 Luật Đầu tư công (chi tiết tại Biểu số 10 kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai,
thực hiện Nghị quyết
1.1. Giao
kế hoạch cho các đơn vị thực hiện đối với các nhiệm vụ,
dự án đã đảm bảo đủ điều kiện theo quy định.
1.2. Xây dựng phương án phân bổ
chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét đối với các nguồn vốn để lại phân bổ chi tiết
sau tại Mục 2.2, Phần III, Điều 1 Nghị quyết này khi đã đủ điều kiện theo quy định.
1.3. Đối với nguồn bội chi ngân
sách địa phương, chỉ thực hiện sau khi vay được nguồn vốn vay.
1.4. Chỉ đạo, hướng dẫn các huyện,
thành phố thực hiện phân bổ vốn đầu
tư ngân sách cấp huyện quản lý theo quy
định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn; tổ chức
kiểm tra, kịp thời điều chỉnh, xử lý những huyện, thành phố thực hiện chưa đúng
quy định.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
khóa XIV, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội,
Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội , Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Nội chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch
sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên biểu
|
Ký hiệu
|
1
|
Tổng hợp cơ cấu bố trí kế hoạch vốn đầu tư
công ngân sách địa phương năm 2021
|
Biểu số 01
|
2
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh hoàn trả nguồn vốn vay và tham gia thực hiện dự án
theo hình thức đối tác công tư
|
Biểu số 02
|
3
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh thực hiện các dự án giai đoạn 2016 - 2020 hoàn thành,
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
Biểu số 03
|
4
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung cân
đối ngân sách tỉnh thực hiện các dự án khởi công mới năm 2021
|
Biểu số 04
|
5
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
Biểu số 05
|
6
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn ngân sách
tỉnh chi đầu tư phát triển
|
Biểu số 06
|
7
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh thực hiện đối ứng các dự án ODA
|
Biểu số 07
|
8
|
Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công cho các huyện,
thành phố năm 2021
|
Biểu số 08
|
9
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn thu tiền sử
dụng đất ngân sách cấp tỉnh
|
Biểu số 09
|
10
|
Danh mục dự án bố trí vốn quá thời gian quy định
tại Điều 52 Luật Đầu tư công năm 2019
|
Biểu số 10
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP CƠ CẤU BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Nguồn bổ
sung cân đối
|
Nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
Nguồn ngân
sách tỉnh chi đầu tư phát triển
|
Nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
Nguồn bội chi
ngân sách địa phương
|
|
Tổng số
|
1.767.920
|
919.820
|
57.000
|
50.000
|
500.000
|
241.100
|
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
1.328.960
|
735.860
|
57.000
|
50.000
|
245.000
|
241.100
|
|
1
|
Trả nợ gốc vốn vay
|
1.374
|
1.374
|
|
|
|
|
|
2
|
Đối ứng các dự án ODA
|
70.100
|
70.100
|
|
|
|
|
|
3
|
Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (PPP)
|
59.740
|
59.740
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
24.000
|
14.000
|
10.000
|
|
|
|
|
6
|
Chuẩn bị đầu tư
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Thực hiện dự án
|
1.138.746
|
555.646
|
47.000
|
50.000
|
245.000
|
241.100
|
|
Trong đó:
|
Bố trí thực hiện dự án hoàn thành và chuyển tiếp
giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025
|
380.006
|
358.153
|
9.880
|
11,973
|
|
|
|
Khởi công mới phân bổ sau
|
272.640
|
197.493
|
37.120
|
38.027
|
|
|
|
Phân bổ sau khi có nguồn thu và thực hiện được
khoản vay
|
486.100
|
|
|
|
245.000
|
241.000
|
|
II
|
Ngân sách cấp huyện
|
438.960
|
183.960
|
|
|
255.000
|
|
|
1
|
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương
phân cấp cho các huyện, thành phố
|
183.960
|
183.960
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
255.000
|
|
|
|
255.000
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH HOÀN TRẢ NGUỒN VỐN VAY VÀ THAM GIA THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO
HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
61.114
|
|
1
|
Trả nợ gốc vốn vay
|
|
1.374
|
|
2
|
Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (PPP)
|
|
59.740
|
|
3
|
Trụ sở làm việc 9 tầng và 2 khối nhà 6 tầng
thuộc khu trụ sở HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh và một số sở ngành đoàn thể tỉnh Sơn
La (thanh toán BLT)
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công
nghiệp và Phát triển đô thị
|
59.740
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP
SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: BSCĐ
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: BSCĐ
|
|
Tổng số
|
32
|
|
2.039.531
|
1.768.405
|
1.310.838
|
1.035.751
|
358.153
|
|
A
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
28
|
|
1.951.223
|
1.680.097
|
1.250.180
|
975.093
|
337.143
|
|
A1
|
NÔNG, LÂM
NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
8
|
|
136.631
|
105.385
|
47.869
|
31.000
|
51.693
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
3
|
|
50.572
|
50.572
|
31.000
|
31.000
|
18.500
|
|
1
|
Xử lý ngập úng khu
vực Co Tăng, Co Chàm, xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1410 31/10/2019
|
13.000
|
13.000
|
7.000
|
7.000
|
6.000
|
|
2
|
Xử lý thoát lũ,
tiểu khu I, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
1861 31/10/2019
|
24.994
|
24.994
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
3
|
Dự án bố trí ổn
định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao, huyện
Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
2576 31/10/2016
|
12.578
|
12.578
|
12.000
|
12.000
|
500
|
|
(2)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
4
|
|
52.059
|
38.813
|
15.100
|
|
25.193
|
|
1
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
1806 04/7/2019
|
12.680
|
11.514
|
1.900
|
|
7.733
|
|
2
|
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Tà Lành - Huổi Pù, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
872 14/4/2019
|
10.299
|
10.299
|
900
|
|
9.400
|
|
3
|
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Khoai Lang, xã Mường
Thải, huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
954 25/7/2019
|
14.480
|
8.500
|
7.600
|
|
4.000
|
|
4
|
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Suối Kê, xã Nam
Phong, huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
784 03/4/2019
|
14.600
|
8.500
|
4.700
|
|
4.060
|
|
(3)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
1
|
|
34.000
|
16.000
|
1.769
|
|
8.000
|
|
1
|
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu
Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
|
34.000
|
16.000
|
1.769
|
|
8.000
|
|
A2
|
GIAO THÔNG
|
15
|
|
1.257.062
|
1.137.850
|
834.525
|
676.307
|
192.714
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
12
|
|
1.068.792
|
958.231
|
743.712
|
594.145
|
148.686
|
|
1
|
Đường giao thông
từ tỉnh lộ 102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xá, Tà Dê - xã Lóng Luông,
huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
2733 15/11/2016
|
80.002
|
17.000
|
63.244
|
7.000
|
10.000
|
|
2
|
Bồi thường, hỗ trợ
giải phóng mặt bằng thu hồi đất để mở rộng nút thắt tại Km 290 quốc lộ 6 địa
phận thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn
|
UBND thành phố; UBND huyện Mai Sơn
|
1594 18/7/2017
|
11.820
|
7.969
|
7.008
|
7.008
|
860
|
|
3
|
Dự án nâng cấp đường
QL6 - Na Pa, xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu (đường đến trung tâm xã Phiêng
Côn, Chiềng Sại, huyện Bắc Yên)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
1220 31/10/2019
|
28.155
|
28.155
|
12.500
|
12.500
|
12.200
|
|
4
|
Dự án đường giao
thông từ Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
2329 24/9/2018
|
184.912
|
168.412
|
180.489
|
148.055
|
4.420
|
|
5
|
Đường giao thông
từ xã Huổi Một - Nậm Mằn
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
|
2364 06/10/2016
|
101.867
|
101.867
|
66.109
|
66.109
|
3.568
|
|
6
|
Đường tỉnh 105
đoạn Púng Bánh - Mường Lèo
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
|
2558 28/10/2016
|
105.000
|
105.000
|
69.686
|
69.686
|
27.535
|
|
7
|
Đường giao thông
Mường Khoa - Tạ Khoa
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
|
2518 26/10/2016
|
89.999
|
89.999
|
50.000
|
46.000
|
18.000
|
|
8
|
Đường giao thông
Sốp Cộp - Púng Bánh
|
UBND huyện Sốp Cộp
|
2938 31/10/2010
|
122.978
|
122.978
|
95.144
|
51.002
|
17.550
|
|
9
|
Quốc lộ 37 - Huy
Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
|
2253 21/9/2016
|
80.024
|
52.816
|
38.970
|
38.970
|
8.884
|
|
10
|
Đường từ tỉnh lộ
114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
|
2492 24/10/2016
|
103.867
|
103.867
|
69.815
|
67.815
|
28.273
|
|
11
|
Đường từ Hát Lót
- Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
|
2465 20/10/2016
|
80.078
|
80.078
|
52.247
|
44.000
|
11.896
|
|
12
|
Đường từ TT
xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
|
712 25/3/2016
|
80.090
|
80.090
|
38.500
|
36.000
|
5.500
|
|
(2)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
1
|
|
103.143
|
103.143
|
82.162
|
82.162
|
6.128
|
|
1
|
Hệ thống đường
giao thông lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nặm La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
|
2900 09/11/2017
|
103.143
|
103.143
|
82.162
|
82.162
|
6.128
|
|
(3)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
2
|
|
85.127
|
76.476
|
8.651
|
|
37.900
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo
QL 37 - Hua Nhàn, huyện Bắc Yên
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
|
2562 31/10/2016
|
39.916
|
35.916
|
4.000
|
|
17.620
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè - Quang Minh) huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
1244 16/5/2017
|
45.211
|
40.560
|
4.651
|
|
20.280
|
|
A3
|
KHU CÔNG NGHIỆP
VÀ KHU KINH TẾ
|
1
|
|
285.504
|
178.504
|
189.387
|
89.387
|
31.850
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2021
|
1
|
|
285.504
|
178.504
|
189.387
|
89.387
|
31.850
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I)
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
2732 08/11/200; 651 24/3/2017
|
285.504
|
178.504
|
189.387
|
89.387
|
31.850
|
|
A4
|
QUY HOẠCH
|
1
|
|
54.109
|
54.109
|
10.000
|
10.000
|
38.000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2021
|
1
|
|
54.109
|
54.109
|
10.000
|
10.000
|
38.000
|
|
1
|
Lập quy hoạch tỉnh
Sơn La thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1166 10/6/2020
|
54.109
|
54.109
|
10.000
|
10.000
|
38.000
|
|
A5
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ
|
3
|
|
217.917
|
204.249
|
168.399
|
168.399
|
22.886
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2021
|
3
|
|
217.917
|
204.249
|
168.399
|
168.399
|
22.886
|
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ
thuật khu Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên cảnh
quan và các công trình phụ trợ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
396 14/02/2019
|
83.141
|
70.000
|
63.252
|
63.252
|
6.000
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống
Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc HĐND - UBND,
UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
1744 26/6/2017
|
70.527
|
70.000
|
57.033
|
57.033
|
11.906
|
|
3
|
Bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND - UBND, UBMTTQ Việt Nam và một số sở
ngành
|
UBND thành phố Sơn La
|
67 15/01/2017
|
64.249
|
64.249
|
48.114
|
48.114
|
4.980
|
|
B
|
HOẠT ĐỘNG CÁC
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
1
|
|
60.535
|
60.535
|
43.900
|
43.900
|
10.000
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
1
|
|
60.535
|
60.535
|
43.900
|
43.900
|
10.000
|
|
1
|
Trụ sở huyện ủy
huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
3196 31/12/2016
|
60.535
|
60.535
|
43.900
|
43.900
|
10.000
|
|
C
|
BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
|
1
|
|
14.980
|
14.980
|
8.641
|
8.641
|
6.340
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
1
|
|
14.980
|
14.980
|
8.641
|
8.641
|
6.340
|
|
1
|
Dự án Khu
chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên
|
1913 31/10/2019
|
14.980
|
14.980
|
8.641
|
8.641
|
6.340
|
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
1
|
|
9.793
|
9.793
|
6.617
|
6.617
|
3.170
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
1
|
|
9.793
|
9.793
|
6.617
|
6.617
|
3.170
|
|
1
|
Nhà công vụ Bộ
Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh
|
1681 02/7/2019
|
9.793
|
9.793
|
6.617
|
6.617
|
3.170
|
|
J
|
AN NINH TRẬT
TỰ XÃ HỘI
|
1
|
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
1
|
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
1
|
Trung tâm thông
tin chỉ huy Công an huyện Quỳnh Nhai
|
Công an huyện Quỳnh Nhai
|
2678 30/10/2019
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
(Kèm theo Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự
án
|
Dự kiến tổng
mức đầu tư
|
Nhu cầu kế
hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch
năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
BSCĐ
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
BSCĐ
|
|
Tổng số
|
995.029
|
881.334
|
995.029
|
881.334
|
197.493
|
|
A
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
740.784
|
640.408
|
740.784
|
640.408
|
|
|
A1
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
304.463
|
242.587
|
304.463
|
242.587
|
|
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai bản Na Pản,
xã Chiềng Đông
|
14.864
|
9.000
|
14.864
|
9.000
|
|
|
2
|
Bố trí sắp xếp dân cư bản Ta Lát, xã Mường
Cai, huyện Sông Mã
|
22.000
|
13.000
|
22.000
|
13.000
|
|
|
3
|
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm
Lạn, xã Mường Lạn
|
15.000
|
9.000
|
15.000
|
9.000
|
|
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao,
huyện Mường La.
|
14.300
|
8.500
|
14.300
|
8.500
|
|
|
5
|
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản
Đung, Xã Hồng Ngài
|
8.000
|
4.800
|
8.000
|
4.800
|
|
|
6
|
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản
Suối Tre, bản Bèo xã Tường Phong, huyện Phù Yên
|
20.000
|
12.000
|
20.000
|
12.000
|
|
|
7
|
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản
Cong, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ
|
12.000
|
7.200
|
12.000
|
7.200
|
|
|
8
|
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản
Phát, xã Cà Nàng
|
23.030
|
13.818
|
23.030
|
13.818
|
|
|
9
|
Thủy lợi bản Tình
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10
|
Thủy lợi bản Giôn, xã Mường Giôn
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
11
|
Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng
|
70.842
|
70.842
|
70.842
|
70.842
|
|
|
12
|
Nước sinh hoạt liên bản: Púng Tòng, bản Phổng,
Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các cơ quan, đơn vị tại trung tâm xã Nậm Lạnh,
huyện Sôp Cộp.
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
13
|
Thủy lợi Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ
|
14.927
|
14.927
|
14.927
|
14.927
|
|
|
14
|
Cấp nước sinh hoạt thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc
Yên, tỉnh Sơn La
|
56.000
|
46.000
|
56.000
|
46.000
|
|
|
A2
|
GIAO THÔNG
|
163.950
|
154.450
|
163.950
|
154.450
|
|
|
1
|
Đường từ quốc lộ 6 qua tiểu khu Vườn đào, thị
trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện
Vân Hồ
|
44.950
|
44.950
|
44.950
|
44.950
|
|
|
2
|
Đường giao thông kết nối điểm du lịch Rừng
sinh thái Pa Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ QL6 đi trung tâm xã Chiềng Đen,
thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
4
|
Cải tạo tuyến đường từ ngã ba QL43 đến bản
Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu
|
19.000
|
9.500
|
19.000
|
9.500
|
|
|
A3
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ
|
223.871
|
194.871
|
223.871
|
194.871
|
|
|
1
|
Chỉnh trang đô thị dọc đường Điện Biên
|
158.871
|
158.871
|
158.871
|
158.871
|
|
|
2
|
Chỉnh trang thị trấn Thuận Châu
|
65.000
|
36.000
|
65.000
|
36.000
|
|
|
A4
|
CÔNG NGHIỆP
|
48.500
|
48.500
|
48.500
|
48.500
|
|
|
1
|
Di chuyển đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn
Bệnh viện đa khoa Sơn La - TBA 110kV Chiềng Sinh
|
48.500
|
48.500
|
48.500
|
48.500
|
|
|
B
|
VĂN HÓA, THÔNG TIN
|
61.319
|
50.000
|
61.319
|
50.000
|
|
|
1
|
Khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai
Sơn
|
61.319
|
50.000
|
61.319
|
50.000
|
|
|
C
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
4.950
|
2.950
|
4.950
|
2.950
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà ở học viên 4 tầng,
nhà lớp học (nhà A5) 3 tầng của trường Chính trị tỉnh
|
4.950
|
2.950
|
4.950
|
2.950
|
|
|
D
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
65.047
|
65.047
|
65.047
|
65.047
|
|
|
1
|
Xây dựng bãi chôn lấp rác thải huyện Mộc Châu
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
2
|
Trạm quan trắc và cảnh báo môi trường phóng xạ
tỉnh Sơn La
|
25.047
|
25.047
|
25.047
|
25.047
|
|
|
E
|
QUỐC PHÒNG
|
81.485
|
81.485
|
81.485
|
81.485
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp cụm kho vũ khí đạn (K4)
|
41.000
|
41.000
|
41.000
|
41.000
|
|
|
2
|
Trạm kiểm soát biên phòng Pu Hao
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
|
3
|
Xây dựng Cửa khẩu phụ Nà Cài
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
|
|
4
|
Rà phá bom, mìn, vật nổ trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
27.685
|
27.685
|
27.685
|
27.685
|
|
|
F
|
AN NINH TRẬT TỰ XÃ HỘI
|
41.444
|
41.444
|
41.444
|
41.444
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Công an tỉnh cũ tại số
53 Tô Hiệu thành trụ sở làm việc Công an thành phố Sơn La
|
14.988
|
14.988
|
14.988
|
14.988
|
|
|
2
|
Kho hạ tải và bãi tạm giữ phương tiện Công an
tỉnh Sơn La
|
26.456
|
26.456
|
26.456
|
26.456
|
|
|
Biểu số 05
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
(Kèm theo Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định
đầu tư
|
Đã bố trí vốn
đến hết KH năm 2020
|
Kế hoạch
năm 2021
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn
XSKT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
TĐ: Nguồn
XSKT
|
|
Tổng số
|
|
|
53.370
|
53.370
|
32.000
|
14.500
|
57.000
|
|
I
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
49.570
|
49.570
|
28.660
|
11.160
|
9.735
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
49.570
|
49.570
|
28.660
|
11.160
|
9.735
|
|
1
|
Công trình: Trường trung học phổ thông Vân Hồ
(giai đoạn I)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Vân Hồ
|
1944 28/8/2015
|
49.570
|
49.570
|
28.660
|
11.160
|
9.735
|
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
3.800
|
3.800
|
3.340
|
3.340
|
145
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
3.800
|
3.800
|
3.340
|
3.340
|
145
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Huy Tân, huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Phù Yên
|
3065 24/10/2018
|
3.800
|
3.800
|
3.340
|
3.340
|
145
|
|
III
|
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
IV
|
PHÂN BỔ CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
179.816
|
169.800
|
|
|
37.120
|
|
IV.1
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
38.600
|
38.600
|
|
|
|
|
1
|
Trường PTDT nội trú Mường La
|
|
|
8.600
|
8.600
|
|
|
|
|
2
|
Trường THPT Tân Lang
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
IV.2
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
141.216
|
131.200
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai
|
|
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Sốp Cộp
|
|
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình đầu tư trạm Y tế xã giai đoạn
2021 - 2025
|
|
|
54.108
|
49.100
|
0
|
0
|
|
|
-
|
Trạm Y tế thị trấn Bắc Yên
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Mường Lang
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Tân Lang
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Y tế phường Chiềng An
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Mường Tè
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Yên Sơn
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Tông Cọ
|
|
|
7.808
|
3.800
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Chiềng Pha
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Chiềng Ban
|
|
|
4.000
|
3.800
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Y tế thị trấn Hát Lót
|
|
|
4.000
|
3.800
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Chiềng Mung
|
|
|
4.000
|
3.800
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Mường Bon
|
|
|
4.000
|
3.800
|
|
|
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Chiềng Chung
|
|
|
4.000
|
3.800
|
|
|
|
|
Biểu số 06
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(Kèm theo Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ Đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
Nhu cầu kế hoạch trung hạn giai đoạn năm 2021 - 2025
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTCĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTCĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTCĐT
|
|
Tổng số
|
|
|
163.838
|
150.720
|
43.043
|
43.043
|
119.970
|
106.852
|
50.000
|
|
I
|
HOẠT ĐỘNG CÁC
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
55.841
|
55.841
|
43.043
|
43.043
|
11.973
|
11.973
|
11.973
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
55.841
|
55.841
|
43.043
|
43.043
|
11.973
|
11.973
|
11.973
|
|
1
|
Trụ sở xã Chiềng
Khoa, huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1082 24/10/2016
|
9.399
|
9.399
|
8.057
|
8.057
|
543
|
543
|
543
|
|
2
|
Trụ sở xã Tạ Bú,
huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
1862 31/10/2019
|
9.400
|
9.400
|
5.126
|
5.126
|
4.274
|
4.247
|
4.274
|
|
3
|
Trụ sở xã Púng Tra,
huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
2843 30/10/2019
|
9.000
|
9.000
|
4.360
|
4.360
|
4.614
|
4.614
|
4.614
|
|
4
|
Trụ sở xã Phổng
Lăng, huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
2722 31/10/2018
|
9.367
|
9.367
|
8.500
|
8.500
|
867
|
867
|
867
|
|
5
|
Trụ sở xã Mường
Sang, huyện Mộc Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
|
2679 30/10/2019
|
9.276
|
9.276
|
8.500
|
8.500
|
775
|
775
|
775
|
|
6
|
Trụ sở xã Chiềng
Khoi, huyện Yên Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
2149 07/8/2017
|
9.400
|
9.400
|
8.500
|
8.500
|
900
|
900
|
900
|
|
II
|
PHÂN BỔ CÁC DỰ
ÁN KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
107.997
|
94.879
|
0
|
0
|
107.997
|
94.879
|
38.027
|
|
1
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Mường Bám, Thuận Châu
|
|
|
11.398
|
9.500
|
|
|
11.398
|
9.500
|
|
|
2
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Co Mạ
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
3
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Mường É
|
|
|
14.000
|
9.500
|
|
|
14.000
|
9.500
|
|
|
4
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND thị trấn Mộc Châu
|
|
|
9.479
|
9.479
|
|
|
9.479
|
9.479
|
|
|
5
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Phổng Lập
|
|
|
16.220
|
9.500
|
|
|
16.220
|
9.500
|
|
|
6
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Pi Toong
|
|
|
9.400
|
9.400
|
|
|
9.400
|
9.400
|
|
|
7
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Chiềng Yên
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
8
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND thị trấn Hát Lót
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
9
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Chiềng Ơn
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
10
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Nà Mường
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
Biểu số 07
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN BỔ SUNG CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đã đối ứng nguồn NSĐP
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
Tổng số
|
|
|
3.016.949
|
463.060
|
203.137
|
2.553.889
|
2.329.006
|
224.882
|
607.079
|
32.807
|
0
|
574.272
|
70.100
|
|
A
|
VỐN NƯỚC
NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
2.853.135
|
455.874
|
203.137
|
2.397.261
|
2.172.378
|
224.882
|
607.079
|
32.807
|
0
|
574.272
|
70.100
|
|
I
|
Ngành Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
1.326.843
|
301.603
|
203.137
|
1.025.240
|
963.003
|
62.237
|
441.934
|
27.307
|
-
|
414.617
|
19.000
|
|
1
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
1.235.996
|
285.293
|
203.137
|
950.703
|
895.919
|
54.783
|
416.260
|
17.397
|
-
|
398.953
|
15.000
|
|
-
|
Dự án Hệ thống thoát
nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La
|
Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh
|
1214/QĐ-UBND ngày 11/6/2015; 2895/QĐ-UBND ngày
27/11/2019
|
922.445
|
242.574
|
173.980
|
679.871
|
625.087
|
54.783
|
416.260
|
17.307
|
-
|
398.953
|
15.000
|
|
2
|
Danh mục dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
90.847
|
16.310
|
-
|
74.537
|
67.083
|
7.454
|
25.664
|
10.000
|
-
|
15.664
|
4.000
|
|
-
|
Dự án tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1236 QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016
|
90.847
|
16.310
|
-
|
74.537
|
67.083
|
7.454
|
25.664
|
10.000
|
-
|
15.664
|
4.000
|
|
II
|
Ngành Y tế
|
|
|
557.614
|
86.017
|
|
471.597
|
347.177
|
124.420
|
159.665
|
|
|
159.665
|
40.000
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
267.987
|
53.871
|
-
|
214.116
|
128.470
|
85.646
|
4.557
|
|
-
|
4.557
|
10.000
|
|
(1)
|
Dự án ‘‘Đầu tư
xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án
thành phần tỉnh Sơn La
|
|
773/QĐ-UBND ngày 02/4/2019
|
267.987
|
53.871
|
|
214.116
|
128.470
|
85.646
|
4.557
|
|
|
4.557
|
10.000
|
|
2
|
Danh mục dự án
khởi công mới năm 2021
|
|
|
222.872
|
29.000
|
-
|
193.872
|
155.098
|
38.774
|
155.098
|
-
|
-
|
155.098
|
30.000
|
|
(2)
|
Đầu tư nâng cấp
và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La
|
1600/QĐ-UBND ngày 17/10/2017
|
222.872
|
29.000
|
|
193.872
|
155.098
|
38.774
|
155.098
|
|
|
155.098
|
30.000
|
|
III
|
Ngành Giáo dục
|
|
|
27.268
|
6.600
|
-
|
20.668
|
20.668
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.600
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
27.268
|
6.600
|
-
|
20.668
|
20.668
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.600
|
|
(1)
|
Giáo dục trung học
cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2554; 2555; 2556 QĐ-UBND ngày 24/11/2020
|
19.801
|
6.600
|
|
13.201
|
13.201
|
|
|
|
|
|
6.600
|
|
IV
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
558.459
|
34.333
|
-
|
524.126
|
524.126
|
-
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
4.500
|
|
1
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
458.459
|
34.333
|
-
|
424.126
|
424.126
|
-
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
4.500
|
|
(1)
|
Thúc đẩy bình đẳng
giới thông qua nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất nông nghiệp và phát triển
du lịch tại tỉnh Lào Cai và tỉnh Sơn La
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3504/QĐ-UBND ngày 07/8/2017
|
301.736
|
13.500
|
|
288.236
|
288.236
|
|
5.500
|
5.500
|
-
|
-
|
4.500
|
|
Biểu số 08
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Kế hoạch vốn các huyện, thành phố năm
2020
|
Ghi chú
|
Huyện Bắc Yên
|
Huyện Mai Sơn
|
Huyện Mộc Châu
|
Huyện Phù Yên
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
Huyện Mường La
|
Huyện Sông Mã
|
Huyện Sốp Cộp
|
Huyện Thuận Châu
|
Huyện Yên Châu
|
Huyện Vân Hồ
|
Thành phố
|
|
Tổng số
|
438.960
|
17.120
|
37.580
|
69.780
|
46.020
|
20.740
|
24.010
|
27.640
|
20.640
|
29.320
|
19.890
|
56.130
|
70.090
|
|
I
|
Nguồn
bổ sung trong cân đối được phân cấp
|
183.960
|
12.870
|
18.030
|
14.530
|
16.270
|
12.240
|
15.510
|
19.140
|
12.140
|
21.670
|
13.090
|
13.630
|
14.840
|
|
|
TĐ:
Thực hiện dự án đầu tư
|
183.960
|
12.870
|
18.030
|
14.530
|
16.270
|
12.240
|
15.510
|
19.140
|
12.140
|
21.670
|
13.090
|
13.630
|
14.840
|
|
II
|
Đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
255.000
|
4.250
|
19.550
|
55.250
|
29.750
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
7.650
|
6.800
|
42.500
|
55.250
|
|
Biểu số 09
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn đã giao nguồn thu từ đất ngân sách tỉnh
đến năm 2020
|
Nhu cầu vốn hoàn thành các dự án trong kế hoạch nguồn
đất
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Nguồn thu từ đất ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách địa phương
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
2.636.849
|
1.861.452
|
234.383
|
1.085.480
|
749.705
|
245.000
|
|
|
I
|
Các dự án hoàn
thành chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
2.276.849
|
1.501.452
|
234.383
|
725.480
|
389.705
|
0
|
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND-UBND, UBMTTQ Việt Nam và một số sở
ngành
|
UBND thành phố Sơn La
|
67 15/01/2017
|
64.249
|
64.249
|
0
|
16.135
|
11.155
|
|
|
|
2
|
Ao cá Bác Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
1636 19/6/2017
|
34.831
|
34.831
|
13.986
|
1.209
|
1.209
|
|
|
|
3
|
Hệ thống đường
giao thông lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2900 09/11/2017
|
103.143
|
103.143
|
0
|
6.128
|
1.881
|
|
|
|
4
|
Trồng cây và
chăm sóc cây xanh khu Trung tâm hành chính và khu Quảng trường
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
2787 30/11/2017
|
25.109
|
25.109
|
500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
5
|
Đền thờ bác Hồ
và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
1879 02/8/2018
|
31.924
|
12.475
|
9.045
|
2.593
|
2.593
|
|
|
|
6
|
Dự án Trung tâm
thể dục thể thao tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
3128 30/12/2016
|
112.712
|
112.712
|
83.820
|
4.952
|
4.952
|
|
|
|
7
|
Đường giao thông
từ trung tâm huyện Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
1019 25/5/2010
|
142.495
|
142.495
|
24.177
|
69.256
|
69.256
|
|
|
|
8
|
Đường từ TT xã
Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
3157 31/12/2016
|
66.613
|
66.613
|
2.600
|
11.240
|
5.740
|
|
|
|
9
|
Đường giao thông
Mường Khoa - Tạ Khoa
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2518 26/10/2016
|
89.999
|
89.999
|
4.000
|
34.050
|
16.050
|
|
|
|
10
|
Đường từ Hát Lót
- Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn
|
Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông
|
2465 20/10/2016
|
80.078
|
80.078
|
8.247
|
27.830
|
15.934
|
|
|
|
11
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Un, xã Song Khủa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
196 12/3/2018
|
9.594
|
9.594
|
2.700
|
1.094
|
1.094
|
|
|
|
12
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Co Hó, bản Tàu Dàu, xã Song Khủa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
251 03/4/2018
|
15.307
|
15.307
|
2.500
|
5.784
|
5.784
|
|
|
|
13
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Pưa Lai, xã Suối Bàng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
171 05/3/2018
|
20.689
|
20.689
|
2.200
|
4.436
|
4.436
|
|
|
|
14
|
Dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La
|
Sở Công thương
|
2634 30/10/2015
|
842.284
|
126.343
|
0
|
341.502
|
80.000
|
|
|
|
15
|
Dự án bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư tuyến đường quốc lộ 6 (đoạn tránh thành phố Sơn La)
|
UBND thành phố, UBND huyện Mai Sơn
|
77 04/4/2018
|
240.380
|
240.380
|
20.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
16
|
Dự án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị phạm vi tuyến đường số 1A, 2A (dọc
đường Điện Biên)
|
UBND thành phố Sơn La
|
1190 14/5/2019
|
30.850
|
30.850
|
0
|
15.550
|
15.300
|
|
|
|
17
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
1806 04/7/2019
|
12.680
|
12.680
|
1.900
|
10.780
|
1.880
|
|
|
|
18
|
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Dạ, xã Chiềng On, huyện Yên Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
705 25/3/2019
|
7.000
|
7.000
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
19
|
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu
Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
798 21/4/2020
|
34.000
|
34.000
|
1.769
|
27.231
|
11.231
|
|
|
|
20
|
Dự án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị của các hộ gia đình phạm vi khu
tái định cư Công viên 26/10
|
UBND thành phố Sơn La
|
|
53.572
|
13.566
|
0
|
13.566
|
13.566
|
|
|
|
21
|
Dự án thoát lũ,
xử lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai
Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn
|
1060 18/6/2016
|
14.649
|
14.649
|
|
7.900
|
7.900
|
|
|
|
22
|
Đầu tư xây dựng
khu tái định cư Sam Kha, xã Tân Hợp
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
|
|
14.088
|
14.088
|
13.125
|
221
|
221
|
|
|
|
23
|
Đầu tư xây dựng
khu tái định cư tầm phế, xã Tân Hợp
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
|
|
10.071
|
10.071
|
8.915
|
777
|
777
|
|
|
|
24
|
Hệ thống đường nội
bộ Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
329 10/5/2016
|
77.583
|
77.583
|
7.400
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
25
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến
Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu
|
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
Sơn La
|
2561 31/10/2016
|
80.103
|
80.103
|
17.000
|
44.800
|
44.800
|
|
|
|
26
|
Xây dựng kết cấu
hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2737 25/10/2017
|
55.846
|
55.846
|
8.000
|
47.846
|
47.846
|
|
|
|
27
|
Trạm cân xử lý
vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh
sát giao thông Công an tỉnh Sơn La
|
Công an tỉnh Sơn La
|
|
7.000
|
7.000
|
500
|
6.500
|
2.000
|
|
|
|
II
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
360.000
|
360.000
|
0
|
360.000
|
360.000
|
|
|
|
1
|
Dự án tuyến đường
từ Quảng trường – trung tâm xã Hua La, thành phố Sơn La
|
UBND thành phố
|
|
200.000
|
200.000
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
2
|
Dự án tuyến đường
Hoàng Quốc Việt – Mé Ban – Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
UBND thành phố
|
|
160.000
|
160.000
|
|
160.000
|
160.000
|
|
|
|
Biểu số 10
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỀU 52 LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
Nhu cầu bố trí vốn giai đoạn 2021 - 2025 để hoàn
thành dự án
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
Tổng số
|
25
|
0
|
2.125.327
|
1.888.363
|
1.448.846
|
1.235.722
|
327.581
|
327.581
|
|
|
I
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
22
|
|
1.942.681
|
1.722.352
|
1.276.341
|
1.063.217
|
312.086
|
312.086
|
|
|
I1
|
NÔNG, LÂM
NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
1
|
|
12.578
|
12.578
|
12.000
|
12.000
|
500
|
500
|
|
|
1
|
Dự án bố trí ổn
định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao, huyện
Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
2576 31/10/2016
|
12.578
|
12.578
|
12.000
|
12.000
|
500
|
500
|
|
|
I2
|
GIAO THÔNG
|
13
|
|
1.314.816
|
1.221.463
|
864.661
|
751.536
|
230.019
|
230.019
|
|
|
1
|
Đường giao thông
từ tỉnh lộ 102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xá, Tà Dê - xã Lóng Luông,
huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
2733 15/11/2016
|
80.002
|
7.000
|
63.244
|
7.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
2
|
Bồi thường, hỗ
trợ giải phóng mặt bằng thu hồi đất để mở rộng nút thắt tại Km 290 quốc lộ 6
địa phận thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn
|
UBND thành phố; UBND huyện Mai Sơn
|
1594 18/7/2017
|
11.820
|
7.969
|
7.008
|
7.008
|
860
|
860
|
|
|
3
|
Dự án đường giao
thông từ Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
2329 24/9/2018
|
184.912
|
168.412
|
180.489
|
148.055
|
4.423
|
4.423
|
|
|
4
|
Đường giao thông
từ xã Huổi Một - Nậm Mằn
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2364 06/10/2016
|
101.867
|
101.867
|
66.109
|
66.109
|
3.568
|
3.568
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 105
đoạn Púng Bánh - Mường Lèo
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2558 28/10/2016
|
105.000
|
105.000
|
69.686
|
69.686
|
27.535.0
|
27.535.0
|
|
|
6
|
Đường giao thông
Mường Khoa - Tạ Khoa
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2518 26/10/2016
|
89.999
|
89.999
|
50.000
|
46.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
7
|
Đường giao thông
Sốp Cộp - Púng Bánh
|
UBND huyện Sốp Cộp
|
2938 31/10/10
|
122.978
|
122.978
|
58.702
|
51.002
|
17.550
|
17.550
|
|
|
8
|
Quốc lộ 37 - Huy
Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
|
2253 21/9/2016
|
80.024
|
80.024
|
38.970
|
38.970
|
8.884
|
8.884
|
|
|
9
|
Đường từ tỉnh lộ
114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2492 24/10/2016
|
103.867
|
103.867
|
69.815
|
67.815
|
28.273
|
28.273
|
|
|
10
|
Đường từ TT xã
Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
|
712 25/3/2016
|
80.090
|
80.090
|
38.500
|
36.000
|
11.240
|
11.240
|
|
|
11
|
Đường từ Hát Lót
- Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2465 20/10/2016
|
80.078
|
80.078
|
52.247
|
44.000
|
27.830
|
27.830
|
|
|
12
|
Đường giao thông
từ trung tâm huyện Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 – Km 31)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
1019 25/5/2010; 1006 13/4/2016
|
196.596
|
196.596
|
124.491
|
124.491
|
69.256
|
69.256
|
|
|
13
|
Hệ thống đường nội
bộ Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
329 10/5/2016
|
77.583
|
77.583
|
45.400
|
45.400
|
2.600
|
2.600
|
|
|
I3
|
KHU CÔNG NGHIỆP
VÀ KHU KINH TẾ
|
1
|
|
285.504
|
178.504
|
189.387
|
89.387
|
31.850
|
31.850
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I)
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
2732 08/11/2006; 651 24/3/2017
|
285.504
|
178.504
|
189.387
|
89.387
|
31.850
|
31.850
|
|
|
I4
|
CÔNG TRÌNH
CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ
|
6
|
|
329.783
|
309.807
|
210.294
|
210.294
|
49.717
|
49.717
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống
Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc HĐND - UBND,
UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La
|
|
1744 26/6/2017
|
70.527
|
70.000
|
57.033
|
57.033
|
11.906
|
11.906
|
|
|
2
|
Bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND - UBND, UB MTTQ Việt Nam và một số sở ngành
|
UBND thành phố Sơn La
|
67 15/01/2017
|
64.249
|
64.249
|
48.114
|
48.114
|
26.809
|
26.809
|
|
|
3
|
Ao cá Bác Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
1636 19/6/2017
|
34.831
|
34.831
|
13.986
|
13.986
|
1.209
|
1.209
|
|
|
4
|
Hệ thống đường
giao thông lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2900 09/11/2017
|
103.143
|
103.143
|
76.615
|
76.615
|
4.700
|
4.700
|
|
|
5
|
Trồng cây và chăm
sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
2787 30/11/2017
|
25.109
|
25.109
|
5.500
|
5.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
6
|
Đền thờ bác Hồ
và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
1879 02/8/2018
|
31.924
|
12.475
|
9.045
|
9.045
|
2.593
|
2.593
|
|
|
I5
|
CÔNG NGHIỆP
|
1
|
|
842.284
|
126.343
|
400.782
|
156.000
|
341.502
|
341.502
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La
|
Sở Công thương
|
2634 30/10/2015
|
842.284
|
126.343
|
400.782
|
156.000
|
341.502
|
341.502
|
|
|
II
|
HOẠT ĐỘNG CÁC
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
2
|
|
69.934
|
53.299
|
51.957
|
51.957
|
10.543
|
10.543
|
|
|
1
|
Trụ sở huyện ủy
huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
3196 31/12/2016
|
60.535
|
43.900
|
43.900
|
43.900
|
10.000
|
10.000
|
|
|
2
|
Trụ sở xã Chiềng
Khoa, huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1082 24/10/2016
|
9.399
|
9.399
|
8.057
|
8.057
|
543
|
543
|
|
|
III
|
THỂ DỤC THỂ
THAO
|
1
|
|
112.712
|
112.712
|
120.548
|
120.548
|
4.952
|
4.952
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm
thể dục thể thao tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
|
3128 30/12/2016
|
112.712
|
112.712
|
120.548
|
120.548
|
4.952
|
4.952
|
|
|
Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
1.677
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|