Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 240/NQ-HĐND 2020 kế hoạch đầu tư công tỉnh Sơn La năm 2021
Số hiệu:
240/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành:
08/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 240/NQ-HĐND
Sơn
La, ngày 08 tháng 12 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019 ;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi thành Luật Đầu
tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 ;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 ,
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg
ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
2017/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
144/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La ban hành nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai
đoạn 2021 - 2025;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 244/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số
1286/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh
và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1 . Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2021
I. TỔNG KẾ
HOẠCH VỐN: 1.767.920 triệu đồng , trong đó:
1. Vốn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 919.820 triệu đồng .
2. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 57 .000 triệu đồng .
3. Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất: 500.000 triệu đồng.
4. Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi
đầu tư phát triển: 50.000 triệu đồng.
5. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 241.100 triệu đồng
II. NGUYÊN TẮC
PHÂN BỔ VỐN
Thực hiện phân bổ theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân
sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tại Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày
30 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh.
III. PHƯƠNG ÁN
PHÂN BỔ
1. Theo cấp ngân sách
1.1. Ngân sách cấp tỉnh: 1.328.960 triệu đồng.
- Nguồn vốn
bổ sung cân đối: 735.860 triệu đồng .
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 57 .000 triệu đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất: 245.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu
tư phát triển: 50.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 241.100 triệu đồng.
1.2. Ngân sách cấp huyện: 438.960
triệu đồng.
- Nguồn bổ sung cân đối: Tổng số
vốn phân cấp cho ngân sách cấp huyện là 183.960 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất: 255.000 triệu đồng (đã trừ phần điều tiết về ngân sách tỉnh theo
Nghị quyết số 71/2018/NQ-HĐND)
2. Phương án phân bổ chi tiết vốn
đầu tư công ngân sách cấp tỉnh: 1.328.960 triệu đồng
2.1. Thực hiện phân bổ chi tiết:
511.220 triệu đồng.
- Trả nợ gốc vốn vay ngân sách
địa phương: 1.374 triệu đồng.
- Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA:
70.100 triệu đồng .
- Tham gia
thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP): 59.740 triệu đồng.
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp:
380.006 triệu đồng.
2.2. Để lại
phân bổ chi tiết sau: 817.740 triệu đồng.
- Nguồn vốn bổ sung cân đối
246.493 triệu đồng (dành để bố trí vốn hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào
nông nghiệp nông thôn 15.000 triệu đồng; Hỗ trợ thực
hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM: 14.000 triệu đồng; Chuẩn bị đầu tư 20.000
triệu đồng; Bố trí dự án khởi công mới: 197.493 triệu đồng).
- Nguồn thu xổ số kiến thiết
47.120 triệu đồng (dành để hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM
10.000 triệu đồng, bố trí dự án khởi công mới 37.120 triệu đồng).
- Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư
phát triển 38.027 triệu đồng dành bố trí dự án khởi công mới.
- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất (phần
điều tiết ngân sách tỉnh) 245.000 triệu đồng phân bổ chi tiết cho các dự án
sau khi có nguồn thu nộp ngân sách nhà nước.
- Nguồn bội chi ngân sách địa
phương 241.100 triệu đồng thực hiện phân bổ khi vay được nguồn vốn vay.
(chi tiết tại các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm
theo)
Điều 2. Cho phép bố trí vốn ngân sách địa phương năm
2021 cho các dự án đang thực hiện thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016 - 2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 đã bố trí quá thời gian quy
định tại Điều 52 Luật Đầu tư công (chi tiết tại Biểu số 10 kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai,
thực hiện Nghị quyết
1.1. Giao
kế hoạch cho các đơn vị thực hiện đối với các nhiệm vụ,
dự án đã đảm bảo đủ điều kiện theo quy định.
1.2. Xây dựng phương án phân bổ
chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét đối với các nguồn vốn để lại phân bổ chi tiết
sau tại Mục 2.2, Phần III, Điều 1 Nghị quyết này khi đã đủ điều kiện theo quy định.
1.3. Đối với nguồn bội chi ngân
sách địa phương, chỉ thực hiện sau khi vay được nguồn vốn vay.
1.4. Chỉ đạo, hướng dẫn các huyện,
thành phố t hực hiện phân bổ vốn đầu
tư ngân sách cấp huyện quản lý theo quy
định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn; tổ chức
kiểm tra, kịp thời điều chỉnh, xử lý những huyện, thành phố thực hiện chưa đúng
quy định .
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
khóa XIV, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội,
Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội , Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Nội chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch
sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
STT
Tên biểu
Ký hiệu
1
Tổng hợp cơ cấu bố trí kế hoạch vốn đầu tư
công ngân sách địa phương năm 2021
Biểu số 01
2
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh hoàn trả nguồn vốn vay và tham gia thực hiện dự án
theo hình thức đối tác công tư
Biểu số 02
3
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh thực hiện các dự án giai đoạn 2016 - 2020 hoàn thành,
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
Biểu số 03
4
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung cân
đối ngân sách tỉnh thực hiện các dự án khởi công mới năm 2021
Biểu số 04
5
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn thu xổ số
kiến thiết
Biểu số 05
6
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn ngân sách
tỉnh chi đầu tư phát triển
Biểu số 06
7
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh thực hiện đối ứng các dự án ODA
Biểu số 07
8
Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công cho các huyện,
thành phố năm 2021
Biểu số 08
9
Kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn thu tiền sử
dụng đất ngân sách cấp tỉnh
Biểu số 09
10
Danh mục dự án bố trí vốn quá thời gian quy định
tại Điều 52 Luật Đầu tư công năm 2019
Biểu số 10
Biểu số 01
TỔNG HỢP CƠ CẤU BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Nội dung
Tổng số
Trong đó
Ghi chú
Nguồn bổ
sung cân đối
Nguồn thu xổ
số kiến thiết
Nguồn ngân
sách tỉnh chi đầu tư phát triển
Nguồn thu
tiền sử dụng đất
Nguồn bội chi
ngân sách địa phương
Tổng số
1.767.920
919.820
57.000
50.000
500.000
241.100
I
Ngân sách cấp tỉnh
1.328.960
735.860
57.000
50.000
245.000
241.100
1
Trả nợ gốc vốn vay
1.374
1.374
2
Đối ứng các dự án ODA
70.100
70.100
3
Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (PPP)
59.740
59.740
4
Hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
15.000
15.000
5
Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
24.000
14.000
10.000
6
Chuẩn bị đầu tư
20.000
20.000
7
Thực hiện dự án
1.138.746
555.646
47.000
50.000
245.000
241.100
Trong đó:
Bố trí thực hiện dự án hoàn thành và chuyển tiếp
giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025
380.006
358.153
9.880
11,973
Khởi công mới phân bổ sau
272.640
197.493
37.120
38.027
Phân bổ sau khi có nguồn thu và thực hiện được
khoản vay
486.100
245.000
241.000
II
Ngân sách cấp huyện
438.960
183.960
255.000
1
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương
phân cấp cho các huyện, thành phố
183.960
183.960
2
Nguồn thu sử dụng đất
255.000
255.000
Biểu số 02
KẾ HOẠCH VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH HOÀN TRẢ NGUỒN VỐN VAY VÀ THAM GIA THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO
HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục công trình, dự án
Chủ đầu tư
Kế hoạch năm 2021
Ghi chú
Tổng số
61.114
1
Trả nợ gốc vốn vay
1.374
2
Tham gia thực hiện dự án đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (PPP)
59.740
3
Trụ sở làm việc 9 tầng và 2 khối nhà 6 tầng
thuộc khu trụ sở HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh và một số sở ngành đoàn thể tỉnh Sơn
La (thanh toán BLT)
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công
nghiệp và Phát triển đô thị
59.740
Biểu số 03
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP
SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Quyết định đầu tư
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
Kế hoạch năm 2021
Ghi chú
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó: BSCĐ
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó: BSCĐ
Tổng số
32
2.039.531
1.768.405
1.310.838
1.035.751
358.153
A
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
28
1.951.223
1.680.097
1.250.180
975.093
337.143
A1
NÔNG, LÂM
NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
8
136.631
105.385
47.869
31.000
51.693
(1)
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
3
50.572
50.572
31.000
31.000
18.500
1
Xử lý ngập úng khu
vực Co Tăng, Co Chàm, xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
1410 31/10/2019
13.000
13.000
7.000
7.000
6.000
2
Xử lý thoát lũ,
tiểu khu I, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
1861 31/10/2019
24.994
24.994
12.000
12.000
12.000
3
Dự án bố trí ổn
định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao, huyện
Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
2576 31/10/2016
12.578
12.578
12.000
12.000
500
(2)
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
4
52.059
38.813
15.100
25.193
1
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
1806 04/7/2019
12.680
11.514
1.900
7.733
2
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Tà Lành - Huổi Pù, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
872 14/4/2019
10.299
10.299
900
9.400
3
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Khoai Lang, xã Mường
Thải, huyện Phù Yên
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
954 25/7/2019
14.480
8.500
7.600
4.000
4
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Suối Kê, xã Nam
Phong, huyện Phù Yên
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
784 03/4/2019
14.600
8.500
4.700
4.060
(3)
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
1
34.000
16.000
1.769
8.000
1
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu
Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
34.000
16.000
1.769
8.000
A2
GIAO THÔNG
15
1.257.062
1.137.850
834.525
676.307
192.714
(1)
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
12
1.068.792
958.231
743.712
594.145
148.686
1
Đường giao thông
từ tỉnh lộ 102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xá, Tà Dê - xã Lóng Luông,
huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
2733 15/11/2016
80.002
17.000
63.244
7.000
10.000
2
Bồi thường, hỗ trợ
giải phóng mặt bằng thu hồi đất để mở rộng nút thắt tại Km 290 quốc lộ 6 địa
phận thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn
UBND thành phố; UBND huyện Mai Sơn
1594 18/7/2017
11.820
7.969
7.008
7.008
860
3
Dự án nâng cấp đường
QL6 - Na Pa, xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu (đường đến trung tâm xã Phiêng
Côn, Chiềng Sại, huyện Bắc Yên)
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
1220 31/10/2019
28.155
28.155
12.500
12.500
12.200
4
Dự án đường giao
thông từ Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
2329 24/9/2018
184.912
168.412
180.489
148.055
4.420
5
Đường giao thông
từ xã Huổi Một - Nậm Mằn
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
2364 06/10/2016
101.867
101.867
66.109
66.109
3.568
6
Đường tỉnh 105
đoạn Púng Bánh - Mường Lèo
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
2558 28/10/2016
105.000
105.000
69.686
69.686
27.535
7
Đường giao thông
Mường Khoa - Tạ Khoa
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
2518 26/10/2016
89.999
89.999
50.000
46.000
18.000
8
Đường giao thông
Sốp Cộp - Púng Bánh
UBND huyện Sốp Cộp
2938 31/10/2010
122.978
122.978
95.144
51.002
17.550
9
Quốc lộ 37 - Huy
Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
2253 21/9/2016
80.024
52.816
38.970
38.970
8.884
10
Đường từ tỉnh lộ
114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
2492 24/10/2016
103.867
103.867
69.815
67.815
28.273
11
Đường từ Hát Lót
- Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
2465 20/10/2016
80.078
80.078
52.247
44.000
11.896
12
Đường từ TT
xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
712 25/3/2016
80.090
80.090
38.500
36.000
5.500
(2)
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
1
103.143
103.143
82.162
82.162
6.128
1
Hệ thống đường
giao thông lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nặm La
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
2900 09/11/2017
103.143
103.143
82.162
82.162
6.128
(3)
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
2
85.127
76.476
8.651
37.900
1
Nâng cấp cải tạo
QL 37 - Hua Nhàn, huyện Bắc Yên
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
2562 31/10/2016
39.916
35.916
4.000
17.620
2
Cải tạo, nâng cấp
đường tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè - Quang Minh) huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
1244 16/5/2017
45.211
40.560
4.651
20.280
A3
KHU CÔNG NGHIỆP
VÀ KHU KINH TẾ
1
285.504
178.504
189.387
89.387
31.850
(1)
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2021
1
285.504
178.504
189.387
89.387
31.850
1
Dự án đầu tư xây
dựng khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I)
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
2732 08/11/200; 651 24/3/2017
285.504
178.504
189.387
89.387
31.850
A4
QUY HOẠCH
1
54.109
54.109
10.000
10.000
38.000
(1)
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2021
1
54.109
54.109
10.000
10.000
38.000
1
Lập quy hoạch tỉnh
Sơn La thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050
Sở Kế hoạch và Đầu tư
1166 10/6/2020
54.109
54.109
10.000
10.000
38.000
A5
CÔNG TRÌNH CÔNG
CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ
3
217.917
204.249
168.399
168.399
22.886
(1)
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2021
3
217.917
204.249
168.399
168.399
22.886
1
Dự án hạ tầng kỹ
thuật khu Tượng đài Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây Bắc, khuôn viên cảnh
quan và các công trình phụ trợ
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
396 14/02/2019
83.141
70.000
63.252
63.252
6.000
2
Xây dựng hệ thống
Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc HĐND - UBND,
UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
1744 26/6/2017
70.527
70.000
57.033
57.033
11.906
3
Bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND - UBND, UBMTTQ Việt Nam và một số sở
ngành
UBND thành phố Sơn La
67 15/01/2017
64.249
64.249
48.114
48.114
4.980
B
HOẠT ĐỘNG CÁC
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
1
60.535
60.535
43.900
43.900
10.000
(1)
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
1
60.535
60.535
43.900
43.900
10.000
1
Trụ sở huyện ủy
huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
3196 31/12/2016
60.535
60.535
43.900
43.900
10.000
C
BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
1
14.980
14.980
8.641
8.641
6.340
(1)
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
1
14.980
14.980
8.641
8.641
6.340
1
Dự án Khu
chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên
1913 31/10/2019
14.980
14.980
8.641
8.641
6.340
I
QUỐC PHÒNG
1
9.793
9.793
6.617
6.617
3.170
(1)
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
1
9.793
9.793
6.617
6.617
3.170
1
Nhà công vụ Bộ
Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh
Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh
1681 02/7/2019
9.793
9.793
6.617
6.617
3.170
J
AN NINH TRẬT
TỰ XÃ HỘI
1
3.000
3.000
1.500
1.500
1.500
(1)
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
1
3.000
3.000
1.500
1.500
1.500
1
Trung tâm thông
tin chỉ huy Công an huyện Quỳnh Nhai
Công an huyện Quỳnh Nhai
2678 30/10/2019
3.000
3.000
1.500
1.500
1.500
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
(Kèm theo Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự
án
Dự kiến tổng
mức đầu tư
Nhu cầu kế
hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
Kế hoạch
năm 2021
Ghi chú
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó:
BSCĐ
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó:
BSCĐ
Tổng số
995.029
881.334
995.029
881.334
197.493
A
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
740.784
640.408
740.784
640.408
A1
NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
304.463
242.587
304.463
242.587
1
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai bản Na Pản,
xã Chiềng Đông
14.864
9.000
14.864
9.000
2
Bố trí sắp xếp dân cư bản Ta Lát, xã Mường
Cai, huyện Sông Mã
22.000
13.000
22.000
13.000
3
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm
Lạn, xã Mường Lạn
15.000
9.000
15.000
9.000
4
Bố trí ổn định dân cư bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao,
huyện Mường La.
14.300
8.500
14.300
8.500
5
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản
Đung, Xã Hồng Ngài
8.000
4.800
8.000
4.800
6
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản
Suối Tre, bản Bèo xã Tường Phong, huyện Phù Yên
20.000
12.000
20.000
12.000
7
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản
Cong, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ
12.000
7.200
12.000
7.200
8
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản
Phát, xã Cà Nàng
23.030
13.818
23.030
13.818
9
Thủy lợi bản Tình
10.000
10.000
10.000
10.000
10
Thủy lợi bản Giôn, xã Mường Giôn
9.000
9.000
9.000
9.000
11
Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng
70.842
70.842
70.842
70.842
12
Nước sinh hoạt liên bản: Púng Tòng, bản Phổng,
Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các cơ quan, đơn vị tại trung tâm xã Nậm Lạnh,
huyện Sôp Cộp.
14.500
14.500
14.500
14.500
13
Thủy lợi Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ
14.927
14.927
14.927
14.927
14
Cấp nước sinh hoạt thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc
Yên, tỉnh Sơn La
56.000
46.000
56.000
46.000
A2
GIAO THÔNG
163.950
154.450
163.950
154.450
1
Đường từ quốc lộ 6 qua tiểu khu Vườn đào, thị
trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện
Vân Hồ
44.950
44.950
44.950
44.950
2
Đường giao thông kết nối điểm du lịch Rừng
sinh thái Pa Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ
60.000
60.000
60.000
60.000
3
Tuyến đường từ QL6 đi trung tâm xã Chiềng Đen,
thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
40.000
40.000
40.000
40.000
4
Cải tạo tuyến đường từ ngã ba QL43 đến bản
Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu
19.000
9.500
19.000
9.500
A3
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ
223.871
194.871
223.871
194.871
1
Chỉnh trang đô thị dọc đường Điện Biên
158.871
158.871
158.871
158.871
2
Chỉnh trang thị trấn Thuận Châu
65.000
36.000
65.000
36.000
A4
CÔNG NGHIỆP
48.500
48.500
48.500
48.500
1
Di chuyển đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn
Bệnh viện đa khoa Sơn La - TBA 110kV Chiềng Sinh
48.500
48.500
48.500
48.500
B
VĂN HÓA, THÔNG TIN
61.319
50.000
61.319
50.000
1
Khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai
Sơn
61.319
50.000
61.319
50.000
C
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
4.950
2.950
4.950
2.950
1
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà ở học viên 4 tầng,
nhà lớp học (nhà A5) 3 tầng của trường Chính trị tỉnh
4.950
2.950
4.950
2.950
D
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
65.047
65.047
65.047
65.047
1
Xây dựng bãi chôn lấp rác thải huyện Mộc Châu
40.000
40.000
40.000
40.000
2
Trạm quan trắc và cảnh báo môi trường phóng xạ
tỉnh Sơn La
25.047
25.047
25.047
25.047
E
QUỐC PHÒNG
81.485
81.485
81.485
81.485
1
Cải tạo, nâng cấp cụm kho vũ khí đạn (K4)
41.000
41.000
41.000
41.000
2
Trạm kiểm soát biên phòng Pu Hao
3.600
3.600
3.600
3.600
3
Xây dựng Cửa khẩu phụ Nà Cài
9.200
9.200
9.200
9.200
4
Rà phá bom, mìn, vật nổ trên địa bàn tỉnh Sơn
La
27.685
27.685
27.685
27.685
F
AN NINH TRẬT TỰ XÃ HỘI
41.444
41.444
41.444
41.444
1
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Công an tỉnh cũ tại số
53 Tô Hiệu thành trụ sở làm việc Công an thành phố Sơn La
14.988
14.988
14.988
14.988
2
Kho hạ tải và bãi tạm giữ phương tiện Công an
tỉnh Sơn La
26.456
26.456
26.456
26.456
Biểu số 05
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
(Kèm theo Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự
án
Chủ đầu tư
Quyết định
đầu tư
Đã bố trí vốn
đến hết KH năm 2020
Kế hoạch
năm 2021
Ghi chú
Số Quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
TĐ: Nguồn
XSKT
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
TĐ: Nguồn
XSKT
Tổng số
53.370
53.370
32.000
14.500
57.000
I
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
49.570
49.570
28.660
11.160
9.735
(1)
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
49.570
49.570
28.660
11.160
9.735
1
Công trình: Trường trung học phổ thông Vân Hồ
(giai đoạn I)
Ban QLDA ĐTXD huyện
Vân Hồ
1944 28/8/2015
49.570
49.570
28.660
11.160
9.735
II
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
3.800
3.800
3.340
3.340
145
(1)
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
3.800
3.800
3.340
3.340
145
1
Trạm Y tế xã Huy Tân, huyện Phù Yên
Ban QLDA ĐTXD
huyện Phù Yên
3065 24/10/2018
3.800
3.800
3.340
3.340
145
III
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM
10.000
IV
PHÂN BỔ CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
179.816
169.800
37.120
IV.1
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
38.600
38.600
1
Trường PTDT nội trú Mường La
8.600
8.600
2
Trường THPT Tân Lang
30.000
30.000
IV.2
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
141.216
131.200
-
-
1
Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai
16.500
16.500
2
Trung tâm Y tế huyện Sốp Cộp
16.500
16.500
3
Chương trình đầu tư trạm Y tế xã giai đoạn
2021 - 2025
54.108
49.100
0
0
-
Trạm Y tế thị trấn Bắc Yên
3.500
3.500
-
Trạm Y tế xã Mường Lang
3.800
3.800
-
Trạm Y tế xã Tân Lang
3.800
3.800
-
Trạm Y tế phường Chiềng An
3.800
3.800
-
Trạm Y tế xã Mường Tè
3.800
3.800
-
Trạm Y tế xã Yên Sơn
3.800
3.800
-
Trạm Y tế xã Tông Cọ
7.808
3.800
-
Trạm Y tế xã Chiềng Pha
3.800
3.800
-
Trạm Y tế xã Chiềng Ban
4.000
3.800
-
Trạm Y tế thị trấn Hát Lót
4.000
3.800
-
Trạm Y tế xã Chiềng Mung
4.000
3.800
-
Trạm Y tế xã Mường Bon
4.000
3.800
-
Trạm Y tế xã Chiềng Chung
4.000
3.800
Biểu số 06
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(Kèm theo Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ Đầu tư
Quyết định đầu tư
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
Nhu cầu kế hoạch trung hạn giai đoạn năm 2021 - 2025
Kế hoạch năm 2021
Ghi chú
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTCĐT
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTCĐT
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTCĐT
Tổng số
163.838
150.720
43.043
43.043
119.970
106.852
50.000
I
HOẠT ĐỘNG CÁC
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
55.841
55.841
43.043
43.043
11.973
11.973
11.973
(1)
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
55.841
55.841
43.043
43.043
11.973
11.973
11.973
1
Trụ sở xã Chiềng
Khoa, huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
1082 24/10/2016
9.399
9.399
8.057
8.057
543
543
543
2
Trụ sở xã Tạ Bú,
huyện Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
1862 31/10/2019
9.400
9.400
5.126
5.126
4.274
4.247
4.274
3
Trụ sở xã Púng Tra,
huyện Thuận Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
2843 30/10/2019
9.000
9.000
4.360
4.360
4.614
4.614
4.614
4
Trụ sở xã Phổng
Lăng, huyện Thuận Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
2722 31/10/2018
9.367
9.367
8.500
8.500
867
867
867
5
Trụ sở xã Mường
Sang, huyện Mộc Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
2679 30/10/2019
9.276
9.276
8.500
8.500
775
775
775
6
Trụ sở xã Chiềng
Khoi, huyện Yên Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
2149 07/8/2017
9.400
9.400
8.500
8.500
900
900
900
II
PHÂN BỔ CÁC DỰ
ÁN KHỞI CÔNG MỚI
107.997
94.879
0
0
107.997
94.879
38.027
1
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Mường Bám, Thuận Châu
11.398
9.500
11.398
9.500
2
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Co Mạ
9.500
9.500
9.500
9.500
3
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Mường É
14.000
9.500
14.000
9.500
4
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND thị trấn Mộc Châu
9.479
9.479
9.479
9.479
5
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Phổng Lập
16.220
9.500
16.220
9.500
6
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Pi Toong
9.400
9.400
9.400
9.400
7
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Chiềng Yên
9.500
9.500
9.500
9.500
8
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND thị trấn Hát Lót
9.500
9.500
9.500
9.500
9
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Chiềng Ơn
9.500
9.500
9.500
9.500
10
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Nà Mường
9.500
9.500
9.500
9.500
Biểu số 07
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN BỔ SUNG CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Quyết định đầu tư
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
Kế hoạch năm 2021
Ghi chú
Số Quyết định
TMĐT
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Vốn đối ứng
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
Vốn đã đối ứng nguồn NSĐP
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
Quy đổi ra tiền Việt
Tổng số
Trong đó: Vốn NSTW
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước
Đưa vào cân đối NSTW
Vay lại
Tổng số
3.016.949
463.060
203.137
2.553.889
2.329.006
224.882
607.079
32.807
0
574.272
70.100
A
VỐN NƯỚC
NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
2.853.135
455.874
203.137
2.397.261
2.172.378
224.882
607.079
32.807
0
574.272
70.100
I
Ngành Tài
nguyên và Môi trường
1.326.843
301.603
203.137
1.025.240
963.003
62.237
441.934
27.307
-
414.617
19.000
1
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
1.235.996
285.293
203.137
950.703
895.919
54.783
416.260
17.397
-
398.953
15.000
-
Dự án Hệ thống thoát
nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La
Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh
1214/QĐ-UBND ngày 11/6/2015; 2895/QĐ-UBND ngày
27/11/2019
922.445
242.574
173.980
679.871
625.087
54.783
416.260
17.307
-
398.953
15.000
2
Danh mục dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
90.847
16.310
-
74.537
67.083
7.454
25.664
10.000
-
15.664
4.000
-
Dự án tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
Sở Tài nguyên và Môi trường
1236 QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016
90.847
16.310
-
74.537
67.083
7.454
25.664
10.000
-
15.664
4.000
II
Ngành Y tế
557.614
86.017
471.597
347.177
124.420
159.665
159.665
40.000
1
Danh mục dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
267.987
53.871
-
214.116
128.470
85.646
4.557
-
4.557
10.000
(1)
Dự án ‘‘Đầu tư
xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án
thành phần tỉnh Sơn La
773/QĐ-UBND ngày 02/4/2019
267.987
53.871
214.116
128.470
85.646
4.557
4.557
10.000
2
Danh mục dự án
khởi công mới năm 2021
222.872
29.000
-
193.872
155.098
38.774
155.098
-
-
155.098
30.000
(2)
Đầu tư nâng cấp
và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La
1600/QĐ-UBND ngày 17/10/2017
222.872
29.000
193.872
155.098
38.774
155.098
155.098
30.000
III
Ngành Giáo dục
27.268
6.600
-
20.668
20.668
-
-
-
-
-
6.600
1
Danh mục dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2021
27.268
6.600
-
20.668
20.668
-
-
-
-
-
6.600
(1)
Giáo dục trung học
cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
Sở Giáo dục và Đào tạo
2554; 2555; 2556 QĐ-UBND ngày 24/11/2020
19.801
6.600
13.201
13.201
6.600
IV
Lĩnh vực khác
558.459
34.333
-
524.126
524.126
-
5.500
5.500
-
-
4.500
1
Danh mục dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
458.459
34.333
-
424.126
424.126
-
5.500
5.500
-
-
4.500
(1)
Thúc đẩy bình đẳng
giới thông qua nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất nông nghiệp và phát triển
du lịch tại tỉnh Lào Cai và tỉnh Sơn La
Sở Kế hoạch và Đầu tư
3504/QĐ-UBND ngày 07/8/2017
301.736
13.500
288.236
288.236
5.500
5.500
-
-
4.500
Biểu số 08
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Tổng số
Kế hoạch vốn các huyện, thành phố năm
2020
Ghi chú
Huyện Bắc Yên
Huyện Mai Sơn
Huyện Mộc Châu
Huyện Phù Yên
Huyện Quỳnh Nhai
Huyện Mường La
Huyện Sông Mã
Huyện Sốp Cộp
Huyện Thuận Châu
Huyện Yên Châu
Huyện Vân Hồ
Thành phố
Tổng số
438.960
17.120
37.580
69.780
46.020
20.740
24.010
27.640
20.640
29.320
19.890
56.130
70.090
I
Nguồn
bổ sung trong cân đối được phân cấp
183.960
12.870
18.030
14.530
16.270
12.240
15.510
19.140
12.140
21.670
13.090
13.630
14.840
TĐ:
Thực hiện dự án đầu tư
183.960
12.870
18.030
14.530
16.270
12.240
15.510
19.140
12.140
21.670
13.090
13.630
14.840
II
Đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
255.000
4.250
19.550
55.250
29.750
8.500
8.500
8.500
8.500
7.650
6.800
42.500
55.250
Biểu số 09
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn đã giao nguồn thu từ đất ngân sách tỉnh
đến năm 2020
Nhu cầu vốn hoàn thành các dự án trong kế hoạch nguồn
đất
Kế hoạch năm 2021
Ghi chú
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó: Nguồn thu từ đất ngân sách tỉnh
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Ngân sách địa phương
Tổng số
2.636.849
1.861.452
234.383
1.085.480
749.705
245.000
I
Các dự án hoàn
thành chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025
2.276.849
1.501.452
234.383
725.480
389.705
0
1
Bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND-UBND, UBMTTQ Việt Nam và một số sở
ngành
UBND thành phố Sơn La
67 15/01/2017
64.249
64.249
0
16.135
11.155
2
Ao cá Bác Hồ
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
1636 19/6/2017
34.831
34.831
13.986
1.209
1.209
3
Hệ thống đường
giao thông lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2900 09/11/2017
103.143
103.143
0
6.128
1.881
4
Trồng cây và
chăm sóc cây xanh khu Trung tâm hành chính và khu Quảng trường
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
2787 30/11/2017
25.109
25.109
500
2.500
2.500
5
Đền thờ bác Hồ
và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
1879 02/8/2018
31.924
12.475
9.045
2.593
2.593
6
Dự án Trung tâm
thể dục thể thao tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
3128 30/12/2016
112.712
112.712
83.820
4.952
4.952
7
Đường giao thông
từ trung tâm huyện Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31)
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
1019 25/5/2010
142.495
142.495
24.177
69.256
69.256
8
Đường từ TT xã
Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
3157 31/12/2016
66.613
66.613
2.600
11.240
5.740
9
Đường giao thông
Mường Khoa - Tạ Khoa
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2518 26/10/2016
89.999
89.999
4.000
34.050
16.050
10
Đường từ Hát Lót
- Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn
Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông
2465 20/10/2016
80.078
80.078
8.247
27.830
15.934
11
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Un, xã Song Khủa
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
196 12/3/2018
9.594
9.594
2.700
1.094
1.094
12
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Co Hó, bản Tàu Dàu, xã Song Khủa
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
251 03/4/2018
15.307
15.307
2.500
5.784
5.784
13
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Pưa Lai, xã Suối Bàng
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
171 05/3/2018
20.689
20.689
2.200
4.436
4.436
14
Dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La
Sở Công thương
2634 30/10/2015
842.284
126.343
0
341.502
80.000
15
Dự án bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư tuyến đường quốc lộ 6 (đoạn tránh thành phố Sơn La)
UBND thành phố, UBND huyện Mai Sơn
77 04/4/2018
240.380
240.380
20.000
15.000
15.000
16
Dự án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị phạm vi tuyến đường số 1A, 2A (dọc
đường Điện Biên)
UBND thành phố Sơn La
1190 14/5/2019
30.850
30.850
0
15.550
15.300
17
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công, huyện Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
1806 04/7/2019
12.680
12.680
1.900
10.780
1.880
18
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Dạ, xã Chiềng On, huyện Yên Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
705 25/3/2019
7.000
7.000
2.000
4.000
4.000
19
Bố trí, sắp xếp ổn
định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Nà Sàng, xã Chiềng Xuân nay là Pu
Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
798 21/4/2020
34.000
34.000
1.769
27.231
11.231
20
Dự án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất ở đô thị của các hộ gia đình phạm vi khu
tái định cư Công viên 26/10
UBND thành phố Sơn La
53.572
13.566
0
13.566
13.566
21
Dự án thoát lũ,
xử lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai
Sơn
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn
1060 18/6/2016
14.649
14.649
7.900
7.900
22
Đầu tư xây dựng
khu tái định cư Sam Kha, xã Tân Hợp
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
14.088
14.088
13.125
221
221
23
Đầu tư xây dựng
khu tái định cư tầm phế, xã Tân Hợp
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
10.071
10.071
8.915
777
777
24
Hệ thống đường nội
bộ Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
329 10/5/2016
77.583
77.583
7.400
2.600
2.600
25
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường giao thông trục chính từ ngã ba chợ trung tâm thị trấn Mộc Châu đến
Khu du lịch rừng thông bản Áng xã Đông Sang, huyện Mộc Châu
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
Sơn La
2561 31/10/2016
80.103
80.103
17.000
44.800
44.800
26
Xây dựng kết cấu
hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2737 25/10/2017
55.846
55.846
8.000
47.846
47.846
27
Trạm cân xử lý
vi phạm thuộc đội tuần tra kiểm soát giao thông đường bộ số 01, phòng Cảnh
sát giao thông Công an tỉnh Sơn La
Công an tỉnh Sơn La
7.000
7.000
500
6.500
2.000
II
Dự án khởi
công mới
360.000
360.000
0
360.000
360.000
1
Dự án tuyến đường
từ Quảng trường – trung tâm xã Hua La, thành phố Sơn La
UBND thành phố
200.000
200.000
200.000
200.000
2
Dự án tuyến đường
Hoàng Quốc Việt – Mé Ban – Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
UBND thành phố
160.000
160.000
160.000
160.000
Biểu số 10
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỀU 52 LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Quyết định đầu tư
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
Nhu cầu bố trí vốn giai đoạn 2021 - 2025 để hoàn
thành dự án
Ghi chú
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Ngân sách tỉnh
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó: Ngân sách tỉnh
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó: Ngân sách tỉnh
Tổng số
25
0
2.125.327
1.888.363
1.448.846
1.235.722
327.581
327.581
I
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
22
1.942.681
1.722.352
1.276.341
1.063.217
312.086
312.086
I1
NÔNG, LÂM
NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
1
12.578
12.578
12.000
12.000
500
500
1
Dự án bố trí ổn
định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao, huyện
Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
2576 31/10/2016
12.578
12.578
12.000
12.000
500
500
I2
GIAO THÔNG
13
1.314.816
1.221.463
864.661
751.536
230.019
230.019
1
Đường giao thông
từ tỉnh lộ 102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xá, Tà Dê - xã Lóng Luông,
huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
2733 15/11/2016
80.002
7.000
63.244
7.000
10.000
10.000
2
Bồi thường, hỗ
trợ giải phóng mặt bằng thu hồi đất để mở rộng nút thắt tại Km 290 quốc lộ 6
địa phận thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn
UBND thành phố; UBND huyện Mai Sơn
1594 18/7/2017
11.820
7.969
7.008
7.008
860
860
3
Dự án đường giao
thông từ Vạn Yên (Tân Phong) - Bắc Phong - Đá Đỏ, huyện Phù Yên
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
2329 24/9/2018
184.912
168.412
180.489
148.055
4.423
4.423
4
Đường giao thông
từ xã Huổi Một - Nậm Mằn
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2364 06/10/2016
101.867
101.867
66.109
66.109
3.568
3.568
5
Đường tỉnh 105
đoạn Púng Bánh - Mường Lèo
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2558 28/10/2016
105.000
105.000
69.686
69.686
27.535.0
27.535.0
6
Đường giao thông
Mường Khoa - Tạ Khoa
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2518 26/10/2016
89.999
89.999
50.000
46.000
18.000
18.000
7
Đường giao thông
Sốp Cộp - Púng Bánh
UBND huyện Sốp Cộp
2938 31/10/10
122.978
122.978
58.702
51.002
17.550
17.550
8
Quốc lộ 37 - Huy
Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
2253 21/9/2016
80.024
80.024
38.970
38.970
8.884
8.884
9
Đường từ tỉnh lộ
114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2492 24/10/2016
103.867
103.867
69.815
67.815
28.273
28.273
10
Đường từ TT xã
Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Sơn La
712 25/3/2016
80.090
80.090
38.500
36.000
11.240
11.240
11
Đường từ Hát Lót
- Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2465 20/10/2016
80.078
80.078
52.247
44.000
27.830
27.830
12
Đường giao thông
từ trung tâm huyện Sốp Cộp - cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 – Km 31)
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
1019 25/5/2010; 1006 13/4/2016
196.596
196.596
124.491
124.491
69.256
69.256
13
Hệ thống đường nội
bộ Trung tâm Hành chính huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
329 10/5/2016
77.583
77.583
45.400
45.400
2.600
2.600
I3
KHU CÔNG NGHIỆP
VÀ KHU KINH TẾ
1
285.504
178.504
189.387
89.387
31.850
31.850
1
Dự án đầu tư xây
dựng khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I)
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
2732 08/11/2006; 651 24/3/2017
285.504
178.504
189.387
89.387
31.850
31.850
I4
CÔNG TRÌNH
CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ
6
329.783
309.807
210.294
210.294
49.717
49.717
1
Xây dựng hệ thống
Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc HĐND - UBND,
UBMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đoàn thể tỉnh Sơn La
1744 26/6/2017
70.527
70.000
57.033
57.033
11.906
11.906
2
Bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND - UBND, UB MTTQ Việt Nam và một số sở ngành
UBND thành phố Sơn La
67 15/01/2017
64.249
64.249
48.114
48.114
26.809
26.809
3
Ao cá Bác Hồ
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
1636 19/6/2017
34.831
34.831
13.986
13.986
1.209
1.209
4
Hệ thống đường
giao thông lô 1 & 2 khu đô thị mới dọc suối Nậm La
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
2900 09/11/2017
103.143
103.143
76.615
76.615
4.700
4.700
5
Trồng cây và chăm
sóc cây xanh khu Trung tâm Hành chính và khu Quảng trường
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
2787 30/11/2017
25.109
25.109
5.500
5.500
2.500
2.500
6
Đền thờ bác Hồ
và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phụ trợ
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
1879 02/8/2018
31.924
12.475
9.045
9.045
2.593
2.593
I5
CÔNG NGHIỆP
1
842.284
126.343
400.782
156.000
341.502
341.502
1
Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La
Sở Công thương
2634 30/10/2015
842.284
126.343
400.782
156.000
341.502
341.502
II
HOẠT ĐỘNG CÁC
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
2
69.934
53.299
51.957
51.957
10.543
10.543
1
Trụ sở huyện ủy
huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
3196 31/12/2016
60.535
43.900
43.900
43.900
10.000
10.000
2
Trụ sở xã Chiềng
Khoa, huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
1082 24/10/2016
9.399
9.399
8.057
8.057
543
543
III
THỂ DỤC THỂ
THAO
1
112.712
112.712
120.548
120.548
4.952
4.952
1
Dự án Trung tâm
thể dục thể thao tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và
Phát triển đô thị
3128 30/12/2016
112.712
112.712
120.548
120.548
4.952
4.952
Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
1.763
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng