STT
|
Tên dự án
|
Địa
chỉ
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
sở pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
|
A
|
Danh mục
đã thực hiện (đã có quyết định thu hồi đất, cho thuê đất)
|
|
1,824.62
|
|
|
|
|
I
|
Danh mục
đã được phê duyệt
|
|
669.50
|
|
|
|
|
1
|
Đồn Biên phòng Đắc Nô - Huyện Bù
Gia Mập
|
Bù
Gia Mập
|
3.00
|
Công
văn số 1532/TTg-NN ngày 10/10/2017 của TTCP; Quyết định số 2911/QĐ-BTL ngày
24/8/2016 của Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng
|
|
|
|
2
|
Công ty
TNHH Công Minh I
|
Bù Đăng
|
3.10
|
Quyết
định 492/QĐ-UBND ngày 14/3/2012
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Nhà máy thủy điện của Công
ty Cổ phần Thủy điện Trường Sơn Bình Phước
|
Bù Đăng
|
1.90
|
Quyết
định số 983/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
|
|
|
4
|
Khu công
nghiệp Minh Hưng - Sikico
|
Hớn
Quản
|
655.00
|
Công
văn số 2162/TTg-KTN ngày 26/11/2015; số 866/TTg-KTN ngày 26/5/2016 của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
5
|
Công ty CP SX XD TM NN Hải Vương
|
Hớn
Quản
|
6.50
|
Quyết
định 208/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
|
|
|
II
|
Danh mục
điều chỉnh, bổ sung
|
|
1,155.12
|
|
|
|
|
1
|
Công ty CP Thiết bị Phụ tùng Sài
Gòn
|
Bù
Gia Mập, Bù Đăng
|
41.00
|
Quyết
định 1572/QĐ-UBND ngày 3/6/2009
|
|
|
|
2
|
Cty CP Thủy điện Tây Nguyên
|
Bù
Đăng
|
49.90
|
Quyết
định 1869/QĐ-UBND ngày 30/6/2009
|
|
|
|
3
|
Khu di tích lịch sử văn hóa miền Tà
Thiết
|
Lộc
Ninh
|
20.00
|
Quyết
định 1688/QĐ-UBND ngày 24/7/2018
|
|
|
|
4
|
Khu thiền viện Trúc Lâm
|
Lộc
Ninh
|
10.00
|
Công
văn 3346/UBND-NC ngày 05/10/2018
|
|
|
|
5
|
Cty CP Thủy điện Đăk Kar
|
Bù
Đăng
|
58.20
|
Quyết
định 2279/QĐ-UBND ngày 29/09/2010
|
|
|
|
6
|
Cty TNHH XDCKSX Tín nghĩa Đức
|
Bù
Đăng
|
10.87
|
Quyết
định số 1807/QĐ-UBND ngày 07/8/2018
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
|
7
|
Công ty CP xi măng Hà Tiên
|
Lộc
Ninh
|
98.40
|
QĐ 931/QĐ-TTg
ngày 19/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
8
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Lộc Tấn Phát
|
Lộc
Ninh
|
10.00
|
Quyết
định số 1311/QĐ-UBND ngày 25/6/2015
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
|
9
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Tam Hiệp
|
Lộc
Ninh
|
9.43
|
Quyết
định số 2139/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
|
10
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Lộc Phát III
|
Lộc
Ninh
|
16.54
|
Quyết
định số 1440/QĐ-UBND ngày 21/6/2016
|
chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
|
|
|
11
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Lộc Tấn
|
Lộc
Ninh
|
40.80
|
Quyết
định 1311/QĐ-UBND ngày 25/6/2015
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
|
12
|
Công ty TNHH DV TM Hòa An
|
Lộc
Ninh
|
20.00
|
Quyết
định 30/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
|
13
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Lộc An
|
Lộc
Ninh
|
10.09
|
Quyết
định 2979/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
|
14
|
Công ty TNHH MTV chăn nuôi Cường Thịnh
|
Lộc
Ninh
|
9.90
|
Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
|
15
|
Công ty TNHH chăn nuôi An Thịnh Phát
|
Lộc
Ninh
|
10.08
|
Quyết
định số 2600/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
|
16
|
Công ty CPĐTXD Đồng Thành
|
Lộc
Ninh
|
9.90
|
Quyết
định 2237/QĐ-UBND ngày 16/10/2015
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
|
17
|
Công ty TNHH chăn nuôi Lộc Thiện
Phát
|
Lộc
Ninh
|
11.52
|
Quyết
định số 2168/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
|
18
|
Công ty TNHH chăn nuôi Vạn Thịnh
|
Lộc
Ninh
|
9.00
|
Quyết
định số 3162/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
|
19
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Vạn Thành
|
Lộc
Ninh
|
9.00
|
Quyết
định số 132/QĐ-UBND ngày 19/1/2017
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
|
20
|
Công ty TNHH MTV chăn nuôi Huy Cường
|
Lộc
Ninh
|
9.10
|
Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày
31/03/2017
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
21
|
Công ty TNHH NN Trung thủy Sài Gòn
|
Lộc
Ninh
|
12.10
|
Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày
8/3/2013 về chuyển mục đích sử dụng đất
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
22
|
HTX NNDVTM Phương Thảo
|
Lộc
Ninh
|
14.40
|
Quyết định 776/QĐ-UBND ngày
19/4/2019
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
23
|
Công ty CP Môi trường Miền Đông
|
Lộc
Ninh
|
17.59
|
Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày
22/7/2010
|
GCNQSD đất số CT 01622 ngày
22/7/2010
|
|
24
|
Công ty TNHH DT XD TM Quang Anh
|
Lộc
Ninh
|
24.50
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày
27/3/2018
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
25
|
Công ty TNHH MTV cao su Sông Bé
|
Bù Đăng
|
28.40
|
Quyết định 2635/QĐ-UBND ngày
27/12/2013
|
|
|
26
|
Công ty Chăn nuôi Tân Hòa
|
Đồng
Phú
|
24.90
|
Quyết định 291/QĐ-UBND ngày
18/02/2019
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
27
|
Công ty Chăn
nuôi Huy Phát
|
Đồng
Phú
|
10.00
|
Quyết định 713/QĐ-UBND ngày
06/4/2018
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
28
|
Công ty CP chăn nuôi Lê Thịnh
|
Bù Đốp
|
20.00
|
Quyết định 298/QĐ-UBND ngày
05/02/2018
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
29
|
Công ty TNHH MTV Xây dựng Bình Phước
|
Phước
Long
|
0.61
|
Quyết định 782/QĐ-UBND ngày
14/5/2007
|
|
|
30
|
Trại chăn nuôi heo, gà của Công ty
TNHH SX TM DV & NN Thành Công
|
Lộc
Ninh
|
10.20
|
Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày
25/3/2016
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
31
|
Trại chăn
nuôi heo nái của Công ty TNHH KTDV Chí Phú - CN Bình
|
Bình
long
|
11.40
|
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày
18/3/2016
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
32
|
Trại heo thịt của Công ty TNHH chăn
nuôi Độc Lập
|
Lộc
Ninh
|
8.20
|
Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày
6/9/2017
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
33
|
Trại heo thịt của Công ty TNHH chăn
nuôi Tấn Thịnh
|
Lộc
Ninh
|
9.00
|
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày
6/9/2017
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
34
|
Xây dựng kho vũ khí đạn, trường bắn,
thao trường huấn luyện tổng hợp của LLVT tỉnh - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Đồng
Phú
|
375.00
|
Quyết định 1870/QĐ-UBND ngày
04/9/2014
|
|
|
35
|
DA định canh định cư UBND huyện Đồng
Phú
|
UBNĐ
huyện Đồng Phú
|
1.40
|
Theo đề nghị của UBND huyện Đồng
Phú
|
|
|
36
|
Xây dựng Đồn biên phòng Đăk Ơ (783)
- BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Bù
Gia Mập
|
10.19
|
Thông báo 213/TB-UBND ngày
17/8/2018
|
|
|
37
|
Xây dựng Đồn Biên phòng Đăk Bô -
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Bù
Gia Mập
|
4.80
|
GCNQSD đất số BA 038177 ngày
28/6/2010
|
|
|
38
|
Xây dựng cơ sở thờ tự - Chi hội Tin
lành Bù Nga
|
Bù
Đăng
|
0.50
|
Quyết định 1714/QĐ-UBND ngày
25/7/2018
|
|
|
39
|
Trạm kiểm soát của khẩu - Đồn Biên
phòng Tà Vát
|
Lộc
Ninh
|
6.00
|
GCNQSD đất số Q 302548 ngày
21/02/2000
|
|
|
40
|
Dự án đường dây điện 500KV Pleicu -
Mỹ Phước - Cầu Bông - Ban QL công trình điện miền trung
|
Bù
Đăng
|
12.84
|
Quyết định số 331/QĐ-EVN ngày
27/5/2011
|
|
|
41
|
Xây dựng cơ sở thờ tự - Giáo họ Đức
Liên
|
Bù Đăng
|
0.50
|
Quyết định 2413/QĐ-UBND ngày
24/10/2018
|
|
|
42
|
Dự án xây dựng, làm đường giao
thông - Sở GTVT tỉnh Bình Phước
|
|
19.10
|
Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận
tải
|
|
|
43
|
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự
do ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ BQLRPH Đăk Mai
|
Bù
Gia Mập
|
33.27
|
Quyết định 266/QĐ-UB ngày
02/02/2010
|
Đất giao đối tượng thuộc chương
trình 134 và 34
|
|
44
|
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự
do ra khỏi lâm phần rừng phòng hộ BQLRPH Bù Gia Phúc
|
Bù
Gia Mập
|
36.50
|
Công văn 1452/UBND-SX ngày
22/5/2008
|
Đất giao đối
tượng thuộc chương trình 134 và 35
|
|
B
|
Dự án
chưa thực hiện hoặc thực hiện một phần (chưa có Quyết định thu hồi hoặc Quyết
định cho thuê đất)
|
|
3,392.70
|
|
|
|
I
|
Danh mục đã
được phê duyệt
|
|
3,366.79
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường tuần tra
biên giới - Huyện Lộc Ninh, Bù Đốp
|
Huyện
Lộc Ninh, Bù Đốp
|
333.59
|
Thông báo số 41/TB-VPCP ngày
25/01/2017 của Văn phòng Chính phủ; Quyết định số
730/QĐ-BQP ngày 14/3/2017 của Bộ Quốc phòng
|
|
|
2
|
Dự án điện
năng lượng mặt trời - Huyện Lộc Ninh
|
Huyện
Lộc Ninh
|
1,077.20
|
Thông báo 1445-TB/TU ngày 12/9/2017
của Tỉnh ủy
|
|
|
3
|
Điều chỉnh giảm đất rừng đặc dụng tại
Khu du lịch tâm linh núi Bà Rá - Thị xã Phước Long
|
Thị
xã Phước Long
|
370.80
|
Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày
30/10/2014 của Thủ tướng chính phủ
|
|
|
4
|
Dự án Quần thể văn hóa cứu sinh núi Bà Rá-Thị xã Phước Long
|
Thị
xã Phước Long
|
19.50
|
Công văn số 3947/TB-BVHTTDL ngày
18/11/2008, số 2869/TB- BVHTTDL ngày 26/8/2009 của Bộ VHTTDL; Công văn số
776/BNN-TCLN ngày 24/01/2018 của Bộ Nông nghiệp
|
|
|
5
|
Nhà máy chế biến
mủ cao su của Công ty TNHH MTV Trường Thành (Công ty TNHH TM&DV Phượng Lộc)
|
Bù Đốp
|
6.20
|
Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày
14/4/2016
|
|
|
6
|
Quy hoạch
Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
Huyện
Lộc Ninh
|
1,559.50
|
|
|
|
6.1
|
Công ty CP Quốc tế Lê Đại Nam
|
Huyện
Lộc Ninh
|
425.00
|
Công văn 2584/UBND-KT ngày
04/8/2017
|
|
|
6.2
|
Công ty CP Đầu tư Hoa Lư - BP
|
Huyện
Lộc Ninh
|
404.00
|
Công văn 2584/UBND-KT ngày
04/8/2017
|
|
|
6.3
|
Công ty CP
DL ST Nghỉ dưỡng Vcom
|
Huyện
Lộc Ninh
|
300.00
|
Công văn 1185/UBND-KT ngày
07/5/2019
|
|
|
6.4
|
Công ty TNHH TM DV XLMT Khải Tiến
Phát
|
Huyện
Lộc Ninh
|
49.00
|
Công văn 3203/UBND-KT ngày
30/10/2019
|
|
|
6.5
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
Huyện
Lộc Ninh
|
40.00
|
Công văn 1185/UBND-KT ngày
07/5/2019
|
|
|
6.6
|
Công ty TNHH MTV XNK TH Bình Dương
|
Huyện
Lộc Ninh
|
40.00
|
Công văn 2296/UBND-KT ngày
08/8/2019
|
|
|
6.7
|
Nhà đầu tư đang khảo sát để trình
UB tỉnh
|
Huyện
Lộc Ninh
|
301.50
|
|
|
|
II
|
Danh mục điều
chỉnh, bổ sung
|
|
25.91
|
|
|
|
1
|
Công ty
TNHH MTV cao su Phước Long
|
Bù
Gia Mập
|
9.10
|
Dự kiến xây dựng Nhà máy chế biến
mủ của Công ty
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng đường bảo vệ rừng, phòng
cháy chữa cháy, phục vụ quốc phòng an ninh và phát triển du lịch trong Khu du
lịch và văn hóa tâm linh núi Bà Rá-Sở Giao thông vận tải
|
Phước
Long
|
7.25
|
Thông báo 125/TB-UBND ngày
22/5/2018
|
|
|
3
|
Xây dựng cầu Đăk Lung 2 - UBND huyện
Bù Đăng
|
Bù
Đăng
|
1.26
|
Theo đề nghị của UBND huyện Bù Đăng
|
|
|
4
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Lộc Thịnh
|
Bù Đốp
|
20.20
|
Nghị quyết 149/NQ-CP ngày
13/12/2018
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
5
|
Công ty TNHH Trang trại Chăn nuôi Bình
Minh
|
Lộc
Ninh
|
11.00
|
Đang hoàn thiện hồ sơ xin chủ
trương tại Trung tâm PV hành chính công
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
6
|
Công ty CP Đầu tư Hoàng Thạch
|
Bù
Đăng
|
7.00
|
Công văn 1666/UBND-KT ngày
23/10/2019
|
|
|
7
|
Công ty TNHH
Chăn nuôi Tân Lợi BP
|
Đồng
Phú
|
15.00
|
Đang hoàn thiện hồ sơ xin chủ
trương tại Trung tâm PV hành chính công
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
8
|
Công ty
TNHH Chăn nuôi Lộc Quý
|
Đồng
Phú
|
24.00
|
Nghị quyết 149/NQ-CP ngày
13/12/2018
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
9
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Lộc Bình
|
Bù Đốp
|
11.00
|
Nghị quyết 149/NQ-CP ngay
13/12/2018
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
10
|
Công ty TNHH Trang trại Chăn nuôi
Ánh Dương
|
Bù Đốp
|
10.50
|
Nghị quyết 149/NQ-CP ngày
13/12/2018
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
11
|
Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Đức
Lộc
|
Bù
Đăng
|
10.00
|
Nghị quyết 149/NQ-CP ngày
13/12/2018
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
12
|
Công ty TNHH MTV
chăn nuôi Quang Huy
|
Lộc
Ninh
|
14.00
|
Quyết định 2554/QĐ-UBND ngày
28/11/2019
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
13
|
Công ty
TNHH Chăn nuôi Lộc Thuận
|
Lộc Ninh
|
14.00
|
Đang hoàn thiện hồ sơ xin chủ
trương tại Trung tâm PV hành chính công
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
14
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Tân Hòa
|
Đồng
Phú
|
2.30
|
Công văn 3220/UBND-KT ngày
01/11/2019
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
15
|
Các hộ gia đình ở xã Đồng Nơ, Tân
Hiệp
|
Hớn
Quản
|
16.00
|
Công văn 1828/UBND-KSX ngày
15/11/2019
|
|
|
16
|
Công ty TNHH Chăn nuôi Tân Lợi
|
Đồng
Phú
|
14.50
|
Đang hoàn thiện hồ sơ xin chủ trương
tại Trung tâm PV hành chính công
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
17
|
Công ty TNHH MTV My Anh
|
Lộc
Ninh
|
21.30
|
Quyết định 344/QĐ-UBND ngày
08/02/2018
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
18
|
Đường tránh khu di tích Tà Thiết
|
Lộc
Ninh
|
8.40
|
Thông báo số 205/TB-UBND ngày
09/8/2018 của UBND tỉnh
|
|
|
19
|
Các trại
chăn nuôi an toàn dịch bệnh - Công ty CP
|
Huyện
Bù Đăng
|
225.00
|
Theo đề nghị của UBND huyện Bù Đăng
|
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
|
20
|
Cụm dân cư biên giới xã Lộc An
|
Lộc
Ninh
|
3.10
|
Báo cáo số 229/BC-UBND ngày
04/11/2019
|
|
|
21
|
Xây dựng công trình khu vực phòng
thủ huyện
|
Đồng
Phú
|
49.00
|
Quyết định 2369/QĐ-BTL ngày 08/10/2018
|
|
|
22
|
Xây dựng chợ thạch màng
|
Đồng
Phú
|
0.60
|
Công văn 2614/UBND-KT ngày
12/11/2019
|
|
|
23
|
Nhà văn hóa ấp Phước Tân
|
Đồng
Phú
|
0.07
|
Công văn 2614/UBND-KT ngày
12/11/2019
|
|
|
24
|
Tái định cư Công an tỉnh
|
Đồng
Phú
|
58.10
|
Quyết định 283/QĐ-SNN ngày
23/11/2007
|
|
|
25
|
Cụm dân cư biên giới xã Lộc Thiện
|
Lộc
Ninh
|
2.50
|
Báo cáo số 229/BC-UBND ngày
04/11/2019
|
|
|
26
|
Xây dựng điểm dân cư liền kề chốt
dân quân biên giới
|
Huyện
Lộc Ninh
|
35.20
|
|
|
|
26.1
|
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thịnh
|
Huyện
Lộc Ninh
|
3.20
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày
28/10/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
26.2
|
Chốt dân quân biên giới xã Lộc
Thành
|
Huyện
Lộc Ninh
|
4.00
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
26.3
|
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thiện
|
Huyện
Lộc Ninh
|
2.00
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày
28/10/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
26.4
|
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Tấn
|
Huyện
Lộc Ninh
|
2.00
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày
28/10/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
26.5
|
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Thạnh
|
Huyện
Lộc Ninh
|
6.00
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày
28/10/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
26.6
|
Chốt dân quân biên giới xã Lộc Hòa
|
Huyện
Lộc Ninh
|
8.00
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày
28/10/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
26.7
|
Chốt dân quân biên giới xã Lộc An
|
Huyện
Lộc Ninh
|
10.00
|
Công văn số 3674/UBND-NC ngày
28/10/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
27
|
Điểm dân cư liền kề Chốt dân quân
biên giới
|
|
25.91
|
|
|
|
27.1
|
Điểm dân cư biên giới xã Đăk Ơ
|
Bù
Gia Mập
|
1.00
|
Công văn 2268/BCH-VP ngày
29/11/2019
|
Dự kiến xây dựng năm 2019
|
|
27.2
|
Điểm dân cư biên giới xã Lộc Hòa
|
Lộc
Ninh
|
2.50
|
Công văn 2268/BCH-VP ngày
29/11/2019
|
Dự kiến xây dựng năm 2019
|
|
27.3
|
Điểm dân cư biên giới xã Lộc An
|
Lộc
Ninh
|
2.50
|
Công văn 2268/BCH-VP ngày
29/11/2019
|
Dự kiến xây dựng năm 2019
|
|
27.4
|
Điểm dân cư biên giới xã Lộc Thiện
|
Lộc
Ninh
|
2.00
|
Công văn 2268/BCH-VP ngày
29/11/2019
|
Dự kiến xây dựng năm 2019
|
|
27.5
|
Điểm dân cư biên giới xã Thanh Hòa
|
Bù Đốp
|
0.25
|
Công văn 2268/BCH-VP ngày
29/11/2019
|
Dự kiến xây dựng năm 2019
|
|
27.6
|
Điểm dân cư biên giới xã Lộc Thịnh
|
Lộc
Ninh
|
2.00
|
Công văn 2268/BCH-VP ngày 29/11/2019
|
Dự kiến xây dựng năm 2020
|
|
27.7
|
Điểm dân cư biên giới xã Lộc Thiện
|
Lộc
Ninh
|
2.00
|
Công văn 2268/BCH-VP ngày
29/11/2019
|
Dự kiến xây dựng năm 2020
|
|
27.8
|
Điểm dân cư biên giới xã Lộc Hòa
|
Lộc
Ninh
|
2.5
|
Công văn 2268/BCH-VP ngày
29/11/2019
|
Dự kiến xây dựng năm 2020
|
|
27.9
|
Điểm dân cư biên giới xã Tân Thành
|
Bù Đốp
|
1.0
|
Công văn 2268/BCH-VP ngày
29/11/2019
|
Dự kiến xây dựng năm 2020
|
|
27.10
|
Điểm dân cư biên giới xã Hưng Phước
|
Bù Đốp
|
3.00
|
Công văn 2268/BCH-VP ngày
29/11/2019
|
Dự kiến xây dựng năm 2020
|
|
27.11
|
Điểm dân cư biên giới xã Phước Thiện
|
Bù Đốp
|
4.66
|
Công văn 2268/BCH-VP ngày
29/11/2019
|
Dự kiến xây dựng năm 2020
|
|
27.12
|
Điểm dân cư biên giới xã Thanh Hòa
|
Bù Đốp
|
2.50
|
Công văn 2268/BCH-VP ngày
29/11/2019
|
Dự kiến xây dựng năm 2020
|
|
28
|
Dự án chăn
nuôi đại gia súc
|
Đồng
Phú
|
212.30
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
6,020.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|