|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
20/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
23/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/2019/NQ-HĐND
|
Lai
Châu, ngày 23 tháng 7 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 61/2016/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2016
CỦA HĐND TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020, NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hàng năm;
Xét Tờ trình số 1265/TTr-UBND ngày
05 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020,
nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 282/BC-HĐND ngày 18 tháng 7
năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi khoản 2, Điều 1
Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016- 2020, nguồn vốn ngân sách địa phương, như sau:
“2. Tổng nguồn vốn và phương án
phân bổ
Tổng vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020, nguồn ngân sách địa phương 3.482.000 triệu đồng, trong đó:
Dự phòng 307.277 triệu đồng; Tổng số vốn phân bổ chi tiết 3.174.723 triệu đồng,
cụ thể:
a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu
chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg 2.541.033 triệu đồng.
- Trả nợ vay tín dụng ưu đãi, giảm
chi để tạo nguồn trả nợ gốc 124.320 triệu đồng.
- Phân bổ cho lĩnh vực giáo dục và
đào tạo 457.910 triệu đồng.
- Phân bổ cho lĩnh vực khoa học công
nghệ 87.808 triệu đồng.
- Cân đối ngân sách huyện, thành phố
581.025 triệu đồng.
- Thực hiện các dự án ngân sách tỉnh
quản lý 1.289.970 triệu đồng.
b) Vốn thu xổ số kiến thiết 125.000
triệu đồng.
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
508.690 triệu đồng.
(Có Phụ lục I, II kèm theo)”
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện.
Trong quá trình điều hành, triển khai
thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh huy
động, bổ sung thêm các nguồn vốn hợp pháp khác để triển khai thực hiện các dự
án. Hàng năm trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kế hoạch đấu giá quyền
sử dụng đất, khả năng thu tiền sử dụng đất trên địa bàn các huyện, thành phố, Ủy
ban nhân dân tỉnh tổng hợp và giao chi tiết cho các huyện, thành phố thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lai Châu Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2019
và có hiệu lực từ ngày 02 tháng 8 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch 2016-2020
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
số
|
Trong
đó NSĐP
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
|
|
3.174.723
|
|
A
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo
tiêu chí, định mức quy định tại quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
|
|
|
|
2.541.033
|
|
I
|
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi, giảm
chi để tạo nguồn trả nợ gốc
|
|
|
|
124.320
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
457.910
|
|
(1)
|
Các dự án đã phê duyệt QT
|
|
|
|
20.000
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp sang
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
105.983
|
|
1
|
Trường Tiểu học trung tâm xã Trung
Chải
|
1112/21.10.13
|
10.000
|
10.000
|
764
|
|
2
|
Trường mầm non trung tâm xã Trung
Chải
|
1364/28.10.14
|
13.500
|
13.500
|
7.606
|
|
3
|
Trường THCS xã Tá Bạ huyện Mường Tè
|
1366/28.10.14
|
13.280
|
13.280
|
7.304
|
|
4
|
Nhà lớp học trường THPT Quyết Thắng,
thị xã Lai Châu
|
1182/24.10.13
|
7.500
|
1.726
|
1.420
|
|
5
|
Nhà lớp học bộ môn trường THPT
Phong Thổ, huyện Phong Thổ
|
1180/24.10.13
|
2.850
|
799
|
459
|
|
6
|
Nhà lớp học trường THPT Nậm Tăm,
huyện Sìn Hồ
|
1181/24.10.13
|
5.600
|
1.527
|
1.015
|
|
7
|
Trường THCS xã Vàng San
|
1113/21.10.13
|
14.000
|
14.000
|
3.600
|
|
8
|
Trường tiểu học xã Khun Há, huyện
Tam Đường
|
1319a/24.10.14
|
14.250
|
14.250
|
3.058
|
|
9
|
Nhà lớp học bộ môn trường THCS thị
trấn Mường Tè
|
1377/29.10.14
|
6.000
|
3.900
|
3.510
|
|
10
|
Trường mầm non Quyết Thắng 2 (Giai
đoạn II), thành phố Lai Châu
|
1365/28.10.14
|
9.500
|
9.500
|
6.064
|
|
11
|
Trường dạy nghề giai đoạn III
|
605/19.5.10
749/19.7.12
642/07.6.16
|
30.000
|
3.808
|
3.808
|
|
12
|
Trường THCS xã Nậm Pì huyện Nậm
Nhùn
|
1363/28.10.14
|
17.000
|
17.000
|
9.350
|
|
13
|
Trường mầm non trung tâm xã Nùng
Nàng, huyện Tam Đường
|
1367/28.10.14
|
13.400
|
13.400
|
7.839
|
|
14
|
Trường chuyên Lê Quý Đôn
|
1409/30.10.14
|
285.000
|
30.400
|
30.000
|
|
15
|
Nhà ở dành cho học sinh người đồng
bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
|
1129/17.9.14
|
72.000
|
12.000
|
10.000
|
|
16
|
Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ
trợ Trường PTDTNT huyện Than Uyên
|
1340/27.10.14
|
9.200
|
|
4.406
|
|
17
|
Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ
trợ Trường PTDTNT huyện Phong Thổ
|
1361/28.10.14
|
12.200
|
|
5.780
|
|
(3)
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
331.927
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới năm
2016
|
|
|
|
68.097
|
|
1
|
Trường THCS thị trấn Tân Uyên, huyện
Tân Uyên
|
37/30.3.2016
|
19.000
|
19.000
|
17.100
|
|
2
|
Trường mầm non Hoa Hồng thành phố
Lai Châu
|
34/30.3.2016
|
17.800
|
17.800
|
16.020
|
|
3
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú
THCS Trung Chải
|
41/30.3.2016
|
17.000
|
17.000
|
15.300
|
|
4
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú
THCS Khun Há
|
38/30.3.2016
|
13.800
|
13.800
|
13.579
|
|
5
|
Nhà lớp học bộ môn trường PTDTNT
huyện Sìn Hồ
|
19/22.3.2016
|
7.500
|
7.500
|
6.098
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2017-2020
|
|
|
|
263.830
|
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ
|
|
|
|
87.808
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp sang
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
20.750
|
|
|
Nâng cao năng lực của Trung tâm ứng
dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu
|
1301/30.10.13
|
39.500
|
39.500
|
20.750
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới
2016-2020
|
|
|
|
67.058
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới năm
2016
|
|
|
|
35.738
|
|
1
|
Phát triển thị trường công nghệ tỉnh
Lai Châu
|
28/30.3.2016
|
2.533
|
2.533
|
2.438
|
|
2
|
Mua sắm thiết bị nâng cao năng lực
của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lai Châu
|
29/30.3.2016
|
37.000
|
37.000
|
33.300
|
|
b
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2017-2020
|
|
|
|
31.320
|
|
IV
|
Cân đối ngân sách huyện, thành
phố
|
|
-
|
|
581.025
|
|
1
|
TP. Lai Châu
|
|
|
|
71.650
|
|
2
|
Huyện Tam Đường
|
|
|
|
56.597
|
|
3
|
Huyện Phong Thổ
|
|
|
|
86.100
|
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
89.111
|
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
|
|
|
78.272
|
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
|
|
|
83.089
|
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
|
|
|
54.189
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
62.017
|
|
V
|
Các dự án khác do tỉnh quản lý
|
|
|
|
1.289.970
|
|
(1)
|
Các dự án đã phê duyệt QT
|
|
|
|
68.880
|
|
(2)
|
Các dự án hoàn thành trước
31/12/2015 và chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
427.830
|
|
(2.1)
|
Các dự án sử dụng nguồn NSĐP
|
|
|
|
160.968
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
19.612
|
|
1
|
Đường đến trung tâm xã Nậm Ban
|
1707/30.12.11
|
54.000
|
|
8.524
|
|
2
|
Trụ sở làm việc tòa soạn Báo Lai
Châu
|
668/20.6.12
|
15.510
|
|
648
|
|
3
|
San gạt mặt bằng và HTKT khu 2B mở
rộng thị xã Lai Châu
|
1266/25.10.12
|
15.000
|
|
1.182
|
|
4
|
Đường Co Cóc - Nậm Tăm
|
1765/03.11.09;
1833/31.12.10
|
33.606
|
|
2.674
|
|
5
|
Nâng cấp và mở rộng Trung tâm đón tiếp
thân nhân liệt sỹ và điều dưỡng người có công với cách mạng tỉnh Lai Châu
|
934/19.8.14
|
7.000
|
2.000
|
1.584
|
|
6
|
Đường từ thị trấn Mường Tè đến Nậm
Nhọ
|
689/16.6.11
|
149.000
|
|
5.000
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
141.356
|
|
1
|
Đường Thèn Thầu xã Khun Há - Nậm
Cung xã Mường Khoa
|
1393/29.10.14
|
35.100
|
35.100
|
19.305
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn từ Km43
Mường Mô đến Nậm Chà xã Mường Mô
|
|
300.000
|
300.000
|
102.151
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường Dào San - Sì
Lở Lầu (phân đoạn Sì Lờ Lầu - Mồ Sì San)
|
293/20/3/06;
1376/28.10.10
|
301.400
|
145.963
|
13.000
|
|
4
|
Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng
Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm huyện Tam Đường
|
1279/25.10.12
|
86.000
|
86.000
|
3.150
|
|
5
|
Đường nối từ đường Thân Thuộc - Nậm
Cần - Nậm Sỏ - Noong Hẻo đến đường Noong Hẻo - Nậm Coóng - Nậm Cuổi, huyện
Sìn hồ
|
988/21/8/2014
|
14.990
|
14.990
|
3.750
|
|
(2.2)
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
47.696
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
5.946
|
|
1
|
Đường trung tâm xã Bản Giang đến xã
Nùng Nàng
|
178/17.02.12;
612/23.6.2015
|
41.187
|
6.015
|
4.276
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường Thèn Sin -
Mường So
|
1870/12.11.09;
792/16.2.11;
1361/1.11.12;
268/02.4.2015;
1513/17.12.2015
|
83.267
|
|
1.670
|
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
41.750
|
|
1
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông
thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
1029/19.5.11
|
203.565
|
25.547
|
10.374
|
|
2
|
Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía
Bắc giai đoạn 2 - Khoản vay bổ sung (2015-2018) tỉnh Lai Châu
|
1772/30.12.14
|
269.139
|
2.124
|
4.724
|
|
3
|
Trồng rừng và bảo vệ rừng phòng hộ
đầu nguồn và kết hợp xây dựng CSHT đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia
tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm
huyện Sìn Hồ
|
869/12.8.15
|
200.000
|
23.681
|
23.681
|
|
4
|
Trạm y tế xã Bản Lang huyện Phong
Thổ
|
482/18.5.15
|
4.950
|
950
|
855
|
|
5
|
Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa
khoa tỉnh Lai Châu
|
1613/31.12.15
|
13.000
|
1.311
|
1.311
|
|
6
|
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh
viện- Bệnh viện đa khoa TTYT huyện Than Uyên
|
955/31.8.2018
|
9.095
|
805
|
805
|
|
(2.3)
|
Các dự án đối ứng NSTW
|
|
|
|
46.640
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
22.398
|
|
1
|
Biểu tượng văn hóa Lai Châu
|
1323/30.10.13;
570/30.5.14
|
25.500
|
8.500
|
677
|
|
2
|
Cấp nước thị xã Lai Châu
|
1003/18.7.08;
713/14.6.09;
1173/16.10.11
862/09.8.13;
488/21.5.14
|
130.000
|
39.127
|
4.795
|
|
3
|
Hạ tầng giao thông khu du lịch thị
trấn Sìn Hồ
|
1251/25.10.12;
323/07.4.14
|
36.000
|
19.441
|
1.951
|
|
4
|
Đường du lịch Vàng Pheo - Nà Củng,
xã Mường So - Phong Thổ
|
1356/31.10.13
|
14.980
|
5.922
|
2.160
|
|
5
|
San gạt mặt bằng khu trung tâm hành
chính huyện Tân Uyên
|
843/30.6.10;
1258/6.9.10;
403/1.4.11
|
159.104
|
9.294
|
2.294
|
|
6
|
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư số 3 (lô 2, 3)
|
1405/29.10.10;
1770/27.12.14
|
46.171
|
10.571
|
10.521
|
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
24.242
|
|
1
|
Trung tâm lưu trữ tỉnh
|
1281/25.10.12
|
56.326
|
16.898
|
5.232
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Phòng khám đa
khoa khu vực Mường So, huyện Phong Thổ
|
1351/28.10.14
|
8.000
|
3.342
|
3.233
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp phòng khám đa
khoa khu vực Pa Tần, huyện Sìn Hồ
|
1353/28.10.14
|
3.130
|
1.024
|
922
|
|
4
|
Phòng khám đa khoa khu vực Ka Lăng,
huyện Mường Tè
|
1352/28.10.14
|
11.000
|
4.871
|
4.871
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật, đường đến khu
sinh thái và quần thể hang động Pu Sam Cáp
|
1423/30.10.14
|
11.000
|
4.427
|
3.984
|
|
6
|
Trụ sở hợp khối các cơ quan sự nghiệp
tỉnh
|
1276/25.10.12
|
170.000
|
34.000
|
6.000
|
|
(2.4)
|
Các dự án chuyển từ chương trình
hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP
|
|
|
|
172.526
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
8.745
|
|
1
|
Bố trí dân cư tập trung sát biên giới
điểm Hà Kho, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè
|
1374/31.10.13
|
18.000
|
3.115
|
2.000
|
|
2
|
Bố trí sắp xếp dân cư Bản Thu Lũm 2
xã Thu Lũm
|
1375/31.10.13
|
15.000
|
1.728
|
1.728
|
|
3
|
Trụ sở Trung tâm tư vấn và kiểm định
chất lượng công tỉnh.
|
1359.31.10.13;
485/19.5.15
|
12.735
|
5.017
|
5.017
|
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
163.781
|
|
1
|
Bố trí dân cư tập trung sát biên giới
Việt - Trung, điểm Lồng Thàng (Nậm Tần Mông II), xã Pa Tần, huyện Sìn
Hồ
|
1372/31.10.13
|
32.000
|
13.000
|
12.150
|
|
2
|
Bố trí dân cư tập trung sát biên giới
điểm Hua Pảng mới, điểm Nậm Chẻ xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn
|
1373/31.10.13
|
34.000
|
13.249
|
10.041
|
|
3
|
Rà phá bom mìn, vật nổ các xã biên
giới thực hiện bố trí dân cư tỉnh Lai Châu
|
500/22.5.14;
1227/26.9.16
|
8.200
|
8.200
|
2.700
|
|
4
|
Bố trí sắp xếp dân cư bản Phu Xùy
xã Hua Bum
|
1355/28.10.14
|
23.500
|
16.100
|
13.990
|
|
5
|
Đường giao thông đến bản Nhóm Pố xã
Tá Bạ
|
1395/29.10.14
|
66.500
|
53.200
|
46.550
|
|
6
|
Sắp xếp ổn định dân cư xã biên giới
bản Mù Su - Mù Cả
|
1354/28.10.14
|
27.000
|
19.510
|
17.019
|
|
7
|
Đường giao thông đến bản Là Pê 1,2
|
1188/24.10.13
|
55.000
|
34.603
|
19.000
|
|
8
|
Đường giao thông đến bản Nậm Tần Xá
|
1396/29.10.14
|
31.400
|
20.400
|
17.260
|
|
9
|
Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Nậm
Kha Á (Tia Sùng Cái) xã Tà Tổng
|
1332/27.10.14
|
35.000
|
20.229
|
11.271
|
|
10
|
Đường giao thông Cao Chải đến điểm
ĐCĐC Tia Ma Mủ xã Tà Tổng
|
1330/27.10.14
|
32.000
|
17.000
|
13.800
|
|
(3)
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
793.260
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới năm
2016
|
|
|
|
22.595
|
|
1
|
Cấp NSH bản Nà Sài, bản Hà Giang, bản
Nà Bỏ xã Bản Giang huyện Tam Đường
|
1160/12.10.2015
|
3.250
|
3.250
|
3.185
|
|
2
|
Trụ sở xã Tá Bạ, huyện Mường Tè
|
30/30.3.2016
|
7.800
|
7.800
|
6.360
|
|
3
|
Kè suối Nậm Bắc, thị trấn Nậm Nhùn
|
42/30.3.2016
|
14.500
|
14.500
|
13.050
|
|
b
|
Các dự án khởi công giai đoạn
2017- 2020
|
|
|
|
770.665
|
|
B
|
Thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
125.000
|
|
I
|
Thành phố Lai Châu
|
|
|
|
14.500
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
3.104
|
|
1
|
Trạm y tế phường Quyết Tiến, thành
phố Lai Châu
|
1411/30.10.14
|
5.400
|
5.400
|
1.000
|
|
2
|
Trạm y tế phường Đông Phong
|
1437/31.10.14
|
6.000
|
6.000
|
2.104
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
11.396
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới năm
2016
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công giai đoạn
2017- 2020
|
|
|
|
11.396
|
|
II
|
Huyện Tam Đường
|
|
|
|
15.000
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
1.448
|
|
1
|
Trạm y tế xã Tả Lèng, huyện Tam Đường
|
1337/27.10.14
|
5.400
|
5.400
|
1.448
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
13.552
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới năm
2016
|
|
|
|
3.317
|
|
1
|
Trạm y tế xã Giang Ma, huyện Tam Đường
|
40/30.3.2016
|
5.000
|
5.000
|
3.317
|
|
b
|
Các dự án khởi công giai đoạn
2017- 2020
|
|
|
|
10.235
|
|
III
|
Huyện Phong Thổ
|
|
|
|
15.000
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
15.000
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới năm
2016
|
|
|
|
6.000
|
|
1
|
Trường Mầm non xã Lản Nhì Thàng,
huyện Phong Thổ
|
33/30.3.2016
|
8.500
|
8.500
|
6.000
|
|
b
|
Các dự án khởi công giai đoạn
2017- 2020
|
|
|
|
9.000
|
|
IV
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
13.800
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
3.000
|
|
1
|
Trạm y tế xã Chăn Nưa
|
1438/31.10.14
|
5.400
|
5.400
|
3.000
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
10.800
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới năm
2016
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công giai đoạn
2017- 2020
|
|
|
|
10.800
|
|
V
|
Huyện Mường Tè
|
|
|
|
15.000
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
15.000
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới năm
2016
|
|
|
|
3.000
|
|
1
|
Trạm y tế thị trấn Mường Tè, huyện
Mường Tè
|
33/30.3.2016
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
|
b
|
Các dự án khởi công giai đoạn
2017- 2020
|
|
|
|
12.000
|
|
VI
|
Huyện Than Uyên
|
|
|
|
15.000
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
15.000
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới năm
2016
|
|
|
|
3.540
|
|
1
|
Trường tiểu học số 1 Mường Kim (điểm
trung tâm), huyện Than Uyên
|
32/30.3.2016
|
5.800
|
5.800
|
3.540
|
|
b
|
Các dự án khởi công giai đoạn
2017- 2020
|
|
|
|
11.460
|
|
VII
|
Huyện Tân Uyên
|
|
|
|
15.000
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
1.088
|
|
1
|
Trường MN số 2 thị trấn Tân Uyên,
huyện Tân Uyên
|
1336/27.10.14
|
4.500
|
4.500
|
1.088
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
13.912
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới năm
2016
|
|
|
|
7.912
|
|
1
|
Trường Mầm non số 1 thị trấn Tân
Uyên
|
36/30.3.2016
|
14.000
|
14.000
|
7.912
|
|
b
|
Các dự án khởi công giai đoạn
2017- 2020
|
|
|
|
6.000
|
|
VIII
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
14.500
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
6.000
|
|
1
|
Trạm y tế xã Trung Chải
|
1434/31.10.14
|
6.500
|
6.500
|
1.250
|
|
2
|
Trạm y tế xã Nậm Chà
|
1436/31.10.14
|
6.600
|
6.600
|
2.900
|
|
3
|
Trạm y tế xã Nậm Ban
|
1435/31.10.14
|
7.500
|
7.500
|
1.850
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
8.500
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới năm
2016
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công giai đoạn
2017- 2020
|
|
|
|
8.500
|
|
IX
|
Số còn lại
|
|
|
|
7.200
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
2.000
|
|
|
Trạm y tế xã Nậm Ban
|
|
|
|
2.000
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
4.000
|
|
a
|
Các dự án khởi công mới năm
2016
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án khởi công giai đoạn
2017- 2020
|
|
|
|
4.000
|
|
C
|
Thu sử dụng đất
|
|
|
|
508.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN
2017-2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch 2016 - 2020
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng
mức đầu tư
|
Trong
đó NSĐP
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
2.667.378
|
972.799
|
1.149.207
|
|
A
|
Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn
định
|
|
2.559.224
|
864.645
|
1.065.815
|
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
397.010
|
314.510
|
263.830
|
|
a
|
Khởi công mới 2017
|
|
277.050
|
204.550
|
170.284
|
|
1
|
Trường THCS xã Phúc Than huyện Than
Uyên
|
97/28.10.16
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
2
|
Trường THCS số 1 Mường Kim (điểm bản
Ngã Ba) huyện Than Uyên
|
98/28.10.16
|
5.600
|
5.600
|
5.040
|
|
3
|
Trường PTDTBT Tiểu học xã Nậm Cần
huyện Tân Uyên
|
99/28.10.16
|
14.950
|
14.950
|
14.255
|
|
4
|
Trường Mầm non xã Hố Mít huyện Tân Uyên
|
100/28.10.16
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
5
|
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ
Trường Mầm non xã Bản Bo, huyện Tam Đường
|
101/28.10.16
|
7.500
|
7.500
|
6.250
|
|
6
|
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ
Trường Mầm non xã Giang Ma, huyện Tam Đường
|
102/28.10.16
|
8.000
|
8.000
|
2.965
|
Lồng
ghép XSKT
|
7
|
Trường mầm non Nậm Loỏng Thành phố
Lai Châu
|
103/28.10.16
|
14.500
|
14.500
|
13.550
|
|
8
|
Trường Mầm non Đông Phong Thành phố
Lai Châu
|
104/28.10.16
|
15.500
|
15.500
|
11.054
|
Lồng
ghép XSKT
|
9
|
Trường PTDTBT THCS xã Nậm Xe, huyện
Phong Thổ
|
105/28.10.16
|
8.000
|
8.000
|
7.200
|
|
10
|
Trường PTDTBT THCS xã Dào San huyện
Phong Thổ
|
106/28.10.16
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
11
|
Nhà lớp học trường PTDTBT THCS xã
Lùng Thàng huyện Sìn Hồ
|
107/28.10.16
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
12
|
Trường mầm non xã Nậm Hăn, huyện Sìn
Hồ
|
108/28.10.16
|
9.500
|
9.500
|
7.073
|
|
13
|
Trường PTDT bán trú THCS xã Hua
Bum, huyện Nậm Nhùn
|
109/28.10.16
|
15.500
|
15.500
|
13.950
|
|
14
|
Trường Tiểu học số 1 xã Mù Cả huyện
Mường Tè
|
110/28.10.16
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
|
15
|
Trường Mầm non số 1 xã Tà Tổng huyện
Mường Tè
|
111/28.10.16
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
|
16
|
Nhà Hiệu bộ Trường Chính trị tỉnh
Lai Châu
|
112/28.10.16
|
9.000
|
9.000
|
7.847
|
|
17
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú tỉnh
|
146/31.10.16
|
45.000
|
22.500
|
22.500
|
|
18
|
Trường phổ thông DTNT huyện Nậm
Nhùn
|
148/31.10.16
|
70.000
|
20.000
|
10.000
|
Lồng
ghép vốn EVN
|
b
|
Khởi công mới 2018 - 2020
|
|
119.960
|
109.960
|
93.546
|
|
1
|
Trường PTDTBT TH Bản Hon huyện Tam
Đường
|
1294/27.10.17
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
2
|
Trường PTDTBT Tiểu học xã Tà Mung
huyện Than Uyên
|
1295/27.10.17
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
|
3
|
Trường Tiểu học Tà Hử xã Hố Mít, điểm
trường Mít Nọi huyện Tân Uyên
|
1296/27.10.17
|
14.980
|
14.980
|
13.482
|
|
4
|
Trường THCS Quyết Tiến thành phố
Lai Châu
|
1299/27.10.17
|
22.000
|
12.000
|
10.800
|
|
5
|
Trường PTDTBTTHCS Pa Vây Sử huyện Phong
Thổ
|
1297/27.10.17
|
21.000
|
21.000
|
13.482
|
|
6
|
Trường Tiểu học Tủa Sín Chải huyện
Sìn Hồ
|
1298/27.10.17
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
|
7
|
Trường Mầm non số 2 Tà Tổng, xã Tà
Tổng, huyện Mường Tè
|
1300/27.10.17
|
14.980
|
14.980
|
13.482
|
|
II
|
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ
|
|
34.300
|
34.300
|
31.320
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc
các đơn vị trực thuộc sở KHCN
|
1317a/26.10.2018
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị phục vụ công
tác QLNN về tiêu chuẩn đo lường chất lượng cho các huyện, TP trên địa bàn
|
1335/30.10.2018
|
29.800
|
29.800
|
26.820
|
|
III
|
Các dự án khác do tỉnh quản lý
|
|
2.127.914
|
515.835
|
770.665
|
|
a
|
Khởi công năm 2017
|
|
402.441
|
340.821
|
315.855
|
|
1
|
Nâng cấp Báo điện tử tỉnh Lai Châu
|
127/28.10.16
|
2.196
|
2.196
|
1.976
|
|
2
|
Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Pà
Khà xã Tà Tổng huyện Mường Tè
|
124/28.10.16
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
3
|
Trạm y tế xã Mường Than huyện Than
Uyên
|
113/28.10.16
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế
huyện Nậm Nhùn
|
114/28.10.16
|
5.500
|
5.500
|
5.455
|
|
5
|
Trụ sở Thị Trấn huyện Mường Tè
|
123/28.10.16
|
5.800
|
5.800
|
5.220
|
|
6
|
Nhà công vụ tỉnh Lai Châu
|
125/28.10.16
|
14.900
|
14.900
|
7.769
|
|
7
|
Trụ sở làm việc ban bảo vệ chăm sóc
sức khỏe cán bộ tỉnh
|
126/28.10.16
|
14.900
|
14.900
|
13.410
|
|
8
|
Cầu treo nối bản Nà Cà xã Bình Lư
và bản Nà Tăm 2 xã Nà Tăm huyện Tam Đường
|
117/28.10.16
|
9.500
|
9.500
|
8.550
|
|
9
|
Đường Giao thông bản Pá Chí Tấu đi
Hua Chít xã Tà Hừa huyện Than Uyên
|
115/28.10.16
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
10
|
Cơ sở làm việc Đồn Công an Nậm Ngà,
thuộc Công An huyện Mường Tè
|
128/28.10.16
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
11
|
Cầu Bê tông bản Nà Cúng xã Bản Lang
huyện Phong Thổ
|
118/28.10.16
|
13.000
|
13.000
|
11.700
|
|
12
|
Đường giao thông vào bản Tả Cu Tỷ
xã Giang Ma huyện Tam Đường
|
116/28.10.16
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
13
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong
các cơ quan Đảng tỉnh Lai Châu
|
129/28.10.16
|
17.280
|
17.280
|
15.580
|
|
14
|
Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng
Lìa 1 huyện Sìn Hồ
|
120/28.10.16
|
30.000
|
10.000
|
9.000
|
|
15
|
Tuyến giao thông đến điểm ĐCĐC Mù
Su xã Mù Cả huyện Mường Tè
|
122/28.10.16
|
18.000
|
18.000
|
16.200
|
|
16
|
Đường Lùng Thàng - Nậm Lúc 1 - Nậm
Lúc 2 huyện Sìn Hồ
|
119/28.10.16
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
17
|
Đường liên xã Sùng Phài - Thèn Sin
huyện Tam Đường
|
130/28.10.16
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
|
18
|
Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm
Tảng, Nậm Cười huyện Nậm Nhùn
|
121/28.10.16
|
30.000
|
15.000
|
13.500
|
Lồng
ghép vốn 30a
|
19
|
Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào xã nậm
Sỏ huyện Tân Uyên
|
131/28.10.16
|
35.000
|
20.000
|
20.000
|
Lồng
ghép vốn 30a
|
20
|
Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng
sản xuất trong vùng chè
|
|
119.365
|
107.745
|
107.745
|
Hàng
năm bổ sung ngân sách huyện
|
20.1
|
Huyện Tam Đường
|
|
19.760
|
17.740
|
17.740
|
|
-
|
GTNĐ tiểu vùng Bản Bo - Sơn Bình -
Nà Tăm
|
150/31.10.2016
|
17.260
|
15.490
|
|
|
-
|
GTNĐ tiểu vùng Tam Đường
|
|
2.500
|
2.250
|
|
|
20.2
|
Huyện Tân Uyên
|
|
36.255
|
32.630
|
32.630
|
|
-
|
GTNĐ tiểu vùng trung tâm
|
1301/27.10.2017
|
9.045
|
8.141
|
|
|
-
|
GTNĐ tiểu vùng Phúc Khoa - Mường
Khoa
|
149/31.10.2016
|
12.710
|
11.439
|
|
|
-
|
GTNĐ tiểu vùng Pắc Ta
|
1302/27.10.2017
|
14.500
|
13.050
|
|
|
20.3
|
Huyện Than Uyên
|
|
27.500
|
24.750
|
24.750
|
|
-
|
GTNĐ tiểu vùng Phúc Than
|
1303/27.10.2017
|
13.500
|
12.150
|
|
|
-
|
GTNĐ tiểu vùng Tà Mung
|
151/31.10.2016
|
14.000
|
12.600
|
|
|
20.4
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
24.750
|
22.275
|
22.275
|
|
-
|
GTNĐ tiểu vùng Phìn Hồ-Hồng Thu
|
148/31.10.2016
|
9.250
|
8.325
|
|
|
-
|
GTNĐ tiểu vùng Xà Dề Phìn
|
1179a/31.10.2017
|
5.500
|
4.950
|
|
|
-
|
GTNĐ tiểu vùng Tà Ngảo
|
1305/27.10.2017
|
10.000
|
9.000
|
|
|
20.5
|
Huyện Phong Thổ
|
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
-
|
GTNĐ tiểu vùng Lản Nhì Thàng, huyện
Phong Thổ
|
|
3.600
|
3.600
|
|
|
20.6
|
Thành phố Lai Châu
|
|
7.500
|
6.750
|
6.750
|
|
-
|
GTNĐ vùng chè Thành phố Lai Châu
|
|
7.500
|
6.750
|
|
|
b
|
Các dự án đối ứng ODA, đối ứng
NSTW và đối ứng các dự án sử dụng nguồn vốn khác KCM trong giai đoạn
2016-2020 cần đối ứng bằng NSĐP UBND tỉnh đã có cam kết
|
|
174.000
|
20.700
|
20.700
|
|
1
|
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh
và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới
|
|
147.000
|
14.700
|
14.700
|
|
2
|
Nhà thi đấu TDTT Liên đoàn lao động
tỉnh Lai Châu
|
1718/QĐ-TLĐ
ngày 25.10.16
|
25.000
|
4.000
|
4.000
|
|
3
|
Chi phí GPMB thực hiện dự án xử lý
điểm đen tại Km38+500/QL.4D tỉnh Lai Châu
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
c
|
Các dự án dự kiến sử dụng nguồn
ngân sách trung ương nhưng không cân đối được vốn dự kiến sử dụng nguồn NSĐP
để khởi công mới
|
|
1.391.000
|
-
|
337.361
|
Lồng
ghép thực hiện với nguồn NSTW và các nguồn vốn khác
|
1
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND,
UBND, trung tâm hội nghị văn hóa huyện Nậm Nhùn
|
139/31.10.16
|
120.000
|
|
11.821
|
|
2
|
Đường quảng trường và Hạ tầng kỹ
thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn
(giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn
|
141/31.10.16
|
200.000
|
|
84.606
|
|
3
|
Tuyến kè chống xói, lở bảo vệ bờ
sông biên giới khu vực mốc 18(2) đến mốc 19, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè
|
142/31.10.16
|
150.000
|
|
17.732
|
|
4
|
Nâng cấp Đường Nậm Xe - Sin Suối Hồ,
huyện Phong Thổ
|
134/31.10.16
|
100.000
|
|
23.450
|
|
5
|
Đường TT xã Hố Mít - Suối Lĩnh A- Bản
Lầu - Bản Thào A - Thào B - K2, Tân Uyên
|
136/31.10.16
|
100.000
|
|
23.450
|
|
6
|
Nâng cấp đường QL32 - Tre Bó - Sang
Ngà - Bản Mường huyện Than Uyên
|
137/31.10.16
|
80.000
|
|
28.130
|
|
7
|
Hạ tầng thiết yếu của các vùng sản
xuất nông nghiệp tập trung
|
143/31.10.16
|
65.000
|
|
15.600
|
|
8
|
Hệ thống thoát nước thành phố Lai
Châu
|
135/31.10.16
|
90.000
|
|
32.820
|
|
9
|
Đường Hồ Thầu - Bình Lư huyện Tam
Đường
|
138/31.10.16
|
115.000
|
|
32.820
|
|
10
|
Đường Tả Phìn - Xà Dề Phìn; Nâng cấp
đường Nậm Cuổi - Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ
|
140/31.10.16
|
100.000
|
|
13.792
|
|
11
|
Hạ tầng khu du lịch cao nguyên Sìn
Hồ (giai đoạn I), huyện Sìn Hồ
|
145/31.10.16
|
90.000
|
|
28.130
|
|
12
|
Hạ tầng khu Khu kinh tế Cửa khẩu Ma
Lù Thàng huyện Phong Thổ
|
144/31.10.16
|
81.000
|
|
3.940
|
|
13
|
Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc
quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ
|
147/31.10.16
|
100.000
|
|
21.070
|
|
d
|
Các dự án thực hiện các Đề án,
chương trình, dự án khác KCM giai đoạn 2018- 2020
|
|
160.473
|
154.314
|
96.749
|
|
*
|
Đã khởi công năm 2018
|
|
78.883
|
73.883
|
58.239
|
|
1
|
Nhà tạm giữ công an huyện Mường Tè
|
1306/27.10.17
|
18.000
|
13.000
|
11.700
|
|
2
|
Nhà ở tập huấn cho cán bộ, chiến sỹ
dân quân tự vệ, dự bị động viên
|
1307/27.10.17
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
|
3
|
Công trình phòng thủ tỉnh Lai Châu
|
99/27.10.17
|
48.883
|
48.883
|
35.739
|
|
*
|
Đã khởi công năm 2019
|
|
24.995
|
24.995
|
22.496
|
|
1
|
Trụ sở Đồn công an Trung Chải huyện
Nậm Nhùn
|
1331a/31.10.2018
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
|
2
|
Trụ sở công an Phường Đông phong TP
Lai Châu
|
1324a/29.10.2018
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng, nâng cấp 5 trụ sở
Đồn Biên phòng và các trạm, tổ công tác Biên phòng
|
|
14.995
|
14.995
|
13.496
|
|
*
|
Còn lại dự kiến KCM 2020
|
|
56.595
|
55.436
|
16.014
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng
sản xuất trong vùng lúa
|
|
11.595
|
10.436
|
10.436
|
Bổ
sung cân đối ngân sách huyện
|
a
|
Huyện Tam Đường
|
|
2.760
|
2.484
|
2.484
|
|
-
|
Giao thông nội đồng vùng sản xuất
lúa xã Bình Lư
|
|
1.110
|
999
|
|
|
-
|
Giao thông nội đồng vùng sản xuất
lúa xã Bản Bo
|
|
1.650
|
1.485
|
|
|
b
|
Huyện Than Uyên
|
|
3.735
|
3.362
|
3.362
|
|
-
|
Giao thông nội đồng vùng sản xuất
lúa xã Mường Than
|
|
3.165
|
2.849
|
|
|
-
|
Giao thông nội đồng vùng sản xuất
lúa xã Mường Cang
|
|
570
|
513
|
|
|
c
|
Huyện Tân Uyên
|
|
5.100
|
4.590
|
4.590
|
|
-
|
Giao thông nội đồng vùng sản xuất
lúa xã Mường Khoa
|
|
3.100
|
2.790
|
|
|
-
|
Giao thông nội đồng vùng sản xuất
lúa xã Phúc Khoa huyện Tân Uyên
|
|
2.000
|
1.800
|
|
|
2
|
Trụ sở công an phường Quyết Tiến TP
Lai Châu
|
|
5.000
|
5.000
|
5.578
|
Phân
bổ chi tiết khi giao kế hoạch năm 2020
|
3
|
Xây dựng dự án doanh trại Trung
đoàn 880 (giai đoạn II)
|
|
25.000
|
25.000
|
4
|
Trường quân sự địa phương (giai đoạn
IV)
|
|
15.000
|
15.000
|
B
|
Thu xổ số kiến thiết
|
|
108.154
|
108.154
|
83.392
|
|
1
|
Trạm y tế thị trấn Sìn Hồ, huyện
Sìn Hồ
|
132/28.10.16
|
5.500
|
5.500
|
4.950
|
|
2
|
Tu sửa, nâng cấp các trạm y tế xã
huyện Mường Tè
|
133/28.10.16
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
3
|
Trường PTDT bán trú tiểu học số 2
xã Phúc Than (điểm trung tâm) huyện Than Uyên
|
96/28.10.16
|
5.500
|
5.500
|
4.950
|
|
4
|
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ
Trường Mầm non xã Giang Ma, huyện Tam Đường
|
102/28.10.16
|
8.000
|
8.000
|
4.235
|
Lồng
ghép nguồn CĐNSĐP theo tiêu chí định mức
|
5
|
Trường Mầm non Đông Phong Thành phố
Lai Châu
|
104/28.10.16
|
15.500
|
15.500
|
2.896
|
Lồng
ghép nguồn CĐNSĐP theo tiêu chí định mức
|
6
|
Trường Mầm non Hoa Sen (phân hiệu
2)
|
1308/27.10.17
|
11.660
|
11.660
|
10.500
|
|
7
|
Tu sửa, nâng cấp các trạm y tế xã
huyện Tam Đường
|
1323/29.10.18
|
6.667
|
6.667
|
6.000
|
|
8
|
Trường Tiểu học Kim đồng xã Bản
Lang Huyện Phong Thổ
|
1307/27.10.17
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
9
|
Trạm Y tế xã Pa Tần huyện Sìn Hồ
|
1310/27.10.17
|
6.500
|
6.500
|
5.850
|
|
10
|
Tu sửa các trường mầm non huyện Mường
Tè
|
1311/27.10.17
|
9.800
|
9.800
|
8.850
|
|
11
|
Tu sửa, nâng cấp các trạm y tế xã
huyện Than Uyên
|
1312/27.10.17
|
7.200
|
7.200
|
6.510
|
|
12
|
Trạm y tế thị trấn Tân Uyên
|
1334/30.10.2018
|
6.667
|
6.667
|
6.000
|
|
13
|
Trường mầm non thị trấn Nậm Nhùn
(Điểm trường trung tâm)
|
1313/27.10.17
|
11.660
|
11.660
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 23/07/2019 sửa đổi Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Lai Châu ban hành
2.222
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|