- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.000 tỷ đồng.
1.1. Nguồn chi xây dựng cơ bản tập trung: 552 tỷ
430 triệu đồng.
+ Dự án khởi công mới năm 2024: 126 tỷ 500 triệu đồng.
1.2. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 5.142 tỷ đồng,
trong đó:
(thu của các huyện, thị xã, thành phố để chi xây dựng
cơ bản theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021)
- Vốn đối ứng nguồn ngân sách địa phương thực hiện
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở giai đoạn 2021 - 2025: 18 tỷ
đồng;
+ Dự án khởi công mới năm 2024: 1.799 tỷ đồng.
1.3. Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.000 tỷ đồng,
trong đó:
- Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 20 tỷ đồng;
- Tất toán công trình đã quyết toán: 20 tỷ đồng.
Riêng nguồn thu xổ số kiến thiết bố trí cho lĩnh vực
giáo dục, đào tạo và y tế là 537 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 53,7%; bố trí vốn cho xây
dựng nông thôn mới là 159 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 15,9% đảm bảo không thấp hơn quy
định của trung ương.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua./.
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt dự án/phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025
|
Đã bố trí vốn đến năm 2023
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi XDCB tập trung
|
Tiền sử dụng đất
|
Xổ số kiến thiết
|
|
Tổng số
|
|
41.949.986
|
24.442.146
|
11.009.724
|
6.694.430
|
552.430
|
5.142.000
|
1.000.000
|
|
A
|
Vốn phân cấp huyện,
thị xã, thành phố
|
|
|
8.967.024
|
6.193.132
|
1.131.615
|
321.615
|
810.000
|
-
|
|
B
|
Trả nợ vay ODA (Dự
án Minh Lập - Lộc Hiệp)
|
|
495.557
|
64.860
|
33.000
|
16.070
|
|
|
16.070
|
Sở Tài chính
|
C
|
Vốn đối ứng nguồn
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế
cơ sở giai đoạn 2021 - 2025
|
|
140.000
|
28.000
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
D
|
Vốn thực hiện dự
án
|
|
41.454.429
|
13.552.500
|
3.255.314
|
5.289.745
|
230.815
|
4.314.000
|
744.930
|
|
D1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
11.238.609
|
9.383.200
|
3.238.314
|
3.326.245
|
104.315
|
2.515.000
|
706.930
|
|
I
|
Giao thông - vận
tải và Hạ tầng đô thị
|
|
9.282.609
|
6.822.800
|
1.864.784
|
2.417.500
|
-
|
2.417.500
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường giao
thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư (đối ứng NSTW)
|
2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 387QĐ-UBND ngày
8/2/2021; 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022
|
1.450.000
|
345.000
|
65.685
|
125.972
|
|
125.972
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư (đối ứng NSTW)
|
987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020
|
450.000
|
47.000
|
20.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Đường giao thông kết
hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa
|
2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
282.609
|
219.800
|
142.930
|
76.000
|
|
76.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Đường Đồng Tiến -
Tân Phú, huyện Đồng Phú
|
2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
180.000
|
110.000
|
65.600
|
24.400
|
|
24.400
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Xây dựng đường kết nối
ngang QL 14 kéo dài ĐT 755 nối ĐT 753
|
1969/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
100.000
|
90.000
|
76.000
|
14.000
|
|
14.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
QL 14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành
|
3075/QĐ-UBND ngày 03/12/2021; 1456/QĐ-UBND ngày
15/8/2022
|
1.450.000
|
1.305.000
|
21.769
|
300.000
|
|
300.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Xây dựng đường phía
Tây QL 13 kết nối Bàu Bàng
|
1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021
|
440.000
|
396.000
|
51.999
|
100.000
|
|
100.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
8
|
Xây dựng đường vành
đai Suối Cam 1.2 kết nối QL14
|
3076/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
450.000
|
405.000
|
77.500
|
100.000
|
|
100.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
9
|
Xây dựng đường Trần
Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường
Trần Phú)
|
1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
250.000
|
225.000
|
116.000
|
59.000
|
|
59.000
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
10
|
Đường Trường Chinh
(đoạn qua khu đô thị Cát Tường)
|
2409/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
80.000
|
72.000
|
10.352
|
21.440
|
|
21.440
|
|
UBND thành phố Đồng Xoài
|
11
|
Xây dựng đường trục
chính từ ĐT.741 vào khu công nghiệp và khu dân cư Đồng Phú
|
213/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
|
340.000
|
306.000
|
42.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
12
|
Xây dựng đường giao
thông từ ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng
|
215/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
|
130.000
|
117.000
|
35.550
|
50.000
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
13
|
Xây dựng đường từ
TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ
Becamex Bình Phước
|
2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
372.000
|
334.800
|
150.000
|
84.000
|
|
84.000
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
14
|
Nâng cấp mở rộng đường
đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng
Phú
|
1607/QĐ-UBND ngày 22/4/2021
|
38.000
|
34.200
|
2.000
|
22.200
|
|
22.200
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
15
|
Nâng cấp đường từ Ngã
3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản
|
2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
270.000
|
243.000
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
16
|
Xây dựng đường liên
xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan
|
3316/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
60.000
|
54.000
|
31.000
|
14.000
|
|
14.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
17
|
Xây dựng đường trục
chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan huyện Hớn Quản
|
550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021
|
180.000
|
162.000
|
25.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
18
|
Xây dựng các tuyến đường
từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và
Minh Đức, huyện Hớn Quản
|
2064/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
|
110.000
|
99.000
|
32.484
|
66.510
|
|
66.510
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
19
|
Xây dựng đường từ xã
Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng
|
1131/QĐ-UBND ngày 04/5/2021
|
100.000
|
90.000
|
1.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
20
|
Hỗ trợ Xây dựng tuyến
đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành
|
2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
130.000
|
117.000
|
895
|
41.100
|
|
41.100
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
21
|
Xây dựng Đường Nguyễn
Văn Linh nối dài (từ QL14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước)
|
1274/QĐ-UBND ngày 18/5/2021
|
60.000
|
54.000
|
520
|
28.480
|
|
28.480
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
22
|
Xây dựng đường vành
đai thị trấn Chơn Thành kết nối khu công nghiệp Becamex
|
3157/QĐ-UBND ngày 18/12/2021
|
120.000
|
108.000
|
1.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản
|
588/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
130.000
|
117.000
|
45.660
|
56.340
|
|
56.340
|
|
UBND TX Bình Long
|
24
|
Xây dựng đường Lê Đại
Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản
|
469/QĐ-UBND ngày 26/2/2021
|
130.000
|
79.300
|
25.580
|
53.720
|
|
53.720
|
|
UBND TX Bình Long
|
25
|
Xây dựng cầu bắc
qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)
|
2209/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
80.000
|
72.000
|
30.000
|
42.000
|
|
42.000
|
|
UBND TX Phước Long
|
26
|
Xây dựng đường từ
ĐT 759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá
|
2205/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
60.000
|
54.000
|
30.000
|
24.000
|
|
24.000
|
|
UBND TX Phước Long
|
27
|
Xây dựng, láng nhựa
đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT
759 (khu vực Long Điền, Long Phước)
|
2208/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
60.000
|
54.000
|
28.500
|
25.500
|
|
25.500
|
|
UBND TX Phước Long
|
28
|
Xây dựng, láng nhựa
đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá
|
3025/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
50.000
|
45.000
|
25.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
UBND TX Phước Long
|
29
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối QL13
|
2204/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
30.000
|
27.000
|
16.000
|
11.000
|
|
11.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
30
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối QL13
|
2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
30.000
|
27.000
|
14.700
|
12.300
|
|
12.300
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
31
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13
|
1461/QĐ-UBND ngày 03/7/2021
|
45.000
|
40.500
|
24.000
|
16.500
|
|
16.500
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
32
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Hưng - Lộc Thành kết nối QL13
|
1146/QĐ-UBND ngày 05/5/2021
|
60.000
|
54.000
|
-
|
44.000
|
|
44.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
33
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ QL.14 đi xã Đăk Nhau
|
2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
80.000
|
72.000
|
51.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
34
|
Xây dựng đường liên
xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
1920/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
40.000
|
36.000
|
7.000
|
29.000
|
|
29.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
35
|
Xây dựng đường liên
xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong)
|
988/QĐ-UBND ngày 16/4/2021
|
30.000
|
27.000
|
1.000
|
22.000
|
|
22.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
36
|
Xây dựng các tuyến
đường khu trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập
|
2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020
|
90.000
|
81.000
|
65.000
|
16.000
|
|
16.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
37
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình, huyện
Phú Riềng
|
584/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
60.000
|
54.000
|
28.000
|
26.000
|
|
26.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
38
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT.760 từ ngã tư ĐT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) vả đường liên xã Đức Hạnh
- Phú Văn từ ĐT.741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)
|
2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
150.000
|
135.000
|
90.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
39
|
Nâng cấp mở rộng đường
từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối TX Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL 14c)
|
2408/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
75.000
|
67.500
|
24.532
|
35.968
|
|
35.968
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
40
|
Xây dựng đập làm hồ
nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đấu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua
TTHC huyện Bù Gia Mập
|
2044/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
90.000
|
81.000
|
1.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng đường
từ ĐT.759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp
|
362/QĐ-UBND ngày 05/2/2021
|
55.000
|
49.500
|
27.000
|
22.500
|
|
22.500
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
42
|
Xây dựng đường
tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp
|
2063/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
|
160.000
|
54.500
|
35.000
|
19.500
|
|
19.500
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ ĐT.759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng
Diệu
|
3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
110.000
|
99.100
|
21.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
44
|
Xây dựng đường Hùng
Vương nối dài
|
236/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
80.000
|
72.100
|
16.000
|
46.100
|
|
46.100
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
45
|
Xây dựng đường từ
xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT 759
|
3072/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
120.000
|
108.000
|
33.528
|
74.470
|
|
74.470
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
46
|
Xây dựng đường liên
huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng)
|
2084/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
50.000
|
45.000
|
22.000
|
17.000
|
|
17.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
47
|
Xây dựng kết nối đường
liên huyện Phú Riềng - Cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản)
|
3195/QĐ-UBND ngày 23/12/2021
|
90.000
|
81.000
|
28.000
|
48.000
|
|
48.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
48
|
Nâng cấp mở rộng đường
liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng
|
1230/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
200.000
|
180.000
|
110.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
49
|
Xây dựng đường vào
Khu công nghiệp Long Tân
|
2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
85.000
|
76.500
|
26.000
|
45.500
|
|
45.500
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
II
|
Hạ tầng khu công
nghiệp, khu kinh tế
|
|
250.000
|
225.000
|
137.200
|
79.800
|
-
|
79.800
|
-
|
|
1
|
Xây dựng mương cống
thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều
|
2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
50.000
|
45.000
|
30.500
|
14.500
|
|
14.500
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng mương thoát
nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III mở rộng
|
1029/QĐ-UBND ngày 23/4/2021
|
50.000
|
45.000
|
34.000
|
11.000
|
|
11.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng mương thoát
nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng Sikico mở
rộng
|
1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021
|
50.000
|
45.000
|
14.000
|
23.000
|
|
23.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng mương
thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng -
Hàn Quốc kéo dài
|
1030/QĐ-UBND ngày 23/4/2021
|
50.000
|
45.000
|
27.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Xây dựng nối tiếp
mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh
- Khu CN Đồng Xoài II)
|
809/QĐ-UBND ngày 30/3/2021
|
50.000
|
45.000
|
31.700
|
13.300
|
|
13.300
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III
|
Nông nghiệp, thủy
lợi, lâm nghiệp
|
|
20.000
|
18.000
|
13.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cơ
sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững
|
1420/QĐ-UBND ngày 01/6/2021
|
20.000
|
18.000
|
13.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
IV
|
Giáo dục và Đào
tạo
|
|
730.000
|
1.454.000
|
978.570
|
419.000
|
-
|
-
|
419.000
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
Bình Phước
|
2319/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 2953/QĐ-UBND ngày
25/11/2020
|
150.000
|
110.000
|
90.250
|
17.000
|
|
|
17.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Dự án kiên cố hóa
phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng
bào DTTS, vùng sâu, vùng xa theo QĐ 900/QĐ-TTg ngày 20/6/2017 của Thủ tướng
Chính phủ
|
2212/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
300.000
|
270.000
|
59.320
|
157.000
|
|
|
157.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Hỗ trợ các huyện
xây dựng 1.200 phòng học
|
|
|
840.000
|
665.000
|
175.000
|
-
|
-
|
175.000
|
|
4
|
Xây dựng trường mầm
non Đồng Nơ (phục vụ KCN Minh Hưng - Sikico)
|
237/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
30.000
|
27.000
|
20.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
UBND huyện Hớn Quản
|
5
|
Xây dựng trường mầm
non Phước Thiện
|
153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
30.000
|
27.000
|
20.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
UBND huyện Bù Đốp
|
6
|
Xây dựng trường Tiểu
học Thanh Bình B
|
883/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
30.000
|
27.000
|
20.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
UBND huyện Bù Đốp
|
7
|
Xây dựng trường
Trung học phổ thông Bình Long
|
1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
150.000
|
135.000
|
98.000
|
37.000
|
|
|
37.000
|
UBND TX Bình Long
|
8
|
Trường mẫu giáo Hoa
Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
2072/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
20.000
|
18.000
|
6.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
UBND huyện Bù Đăng
|
9
|
Xây dựng Trường mẫu
giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
1536/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
20.000
|
18.000
|
5.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
UBND huyện Bù Đăng
|
V
|
Y tế
|
|
150.000
|
135.000
|
1.660
|
100.000
|
-
|
-
|
100.000
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết
bị y tế khám chữa bệnh và phẫu thuật từ xa
|
3280/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
150.000
|
135.000
|
1.660
|
100.000
|
|
|
100.000
|
Sở Y tế
|
VI
|
Văn hóa xã hội
|
|
330.000
|
297.000
|
178.100
|
89.815
|
89.815
|
-
|
-
|
|
1
|
Hiện đại hóa hệ thống
sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước
|
2833/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
|
130.000
|
117.000
|
80.572
|
34.815
|
34.815
|
|
|
Đài PTTH và Báo Bình Phước
|
3
|
Xây dựng cơ sở cai
nghiện ma túy tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2)
|
3078/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
120.000
|
108.000
|
81.528
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng Trung tâm
Bảo trợ xã hội tỉnh BP
|
3271/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
80.000
|
72.000
|
16.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
VII
|
Công nghệ thông
tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số
|
|
476.000
|
431.400
|
65.000
|
215.130
|
14.500
|
12.700
|
187.930
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị, phần
mềm, cơ sở dữ liệu phục vụ xây dựng Chính quyền số, địa phương thông minh tỉnh
Bình Phước giai đoạn 2022-2025
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
446.000
|
401.400
|
50.000
|
200.630
|
|
12.700
|
187.930
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Đầu tư trang thiết
bị cho bộ phận một cửa các cấp và lực lượng Công an để triển khai mô hình dịch
vụ công theo Đề án 06/CP
|
|
30.000
|
30.000
|
15.000
|
14.500
|
14.500
|
|
|
Công an tỉnh
|
D2
|
Dự án khởi công
mới
|
|
30.215.820
|
4.169.300
|
17.000
|
1.963.500
|
126.500
|
1.799.000
|
38.000
|
|
I
|
Giao thông - vận
tải và Hạ tầng đô thị
|
|
29.058.000
|
3.483.100
|
-
|
1.679.000
|
50.000
|
1.629.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường cao
tốc TP. Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành
|
|
1.474.000
|
314.000
|
|
314.000
|
|
314.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Đường cao tốc Gia
Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)
|
|
25.540.000
|
1.233.500
|
|
480.000
|
|
480.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng đường Đồng
Phú - Bình Dương (đoạn ĐT753 - ranh Bình Dương)
|
|
960.000
|
960.000
|
|
500.000
|
|
500.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng đường nối
Đường vòng quanh Hồ Phước Hòa với khu công nghiệp Đồng Xoài I
|
2105/QĐ-UBND ngày 10/11/2022
|
120.000
|
108.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Xây dựng đường vành
đai thành phố Đồng Xoài từ khu Công nghiệp Đồng Xoài I đến đường Phú Riềng Đỏ
|
813/QĐ-UBND ngày 05/5/2022
|
300.000
|
270.000
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
UBND thành phố Đồng Xoài
|
6
|
Xây dựng đường liên
khu phố 4, khu phố 5 thị trấn Chơn thành đến KCN Chơn Thành
|
79/QĐ-UBND ngày 16/01/2023
|
100.000
|
90.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
7
|
Xây dựng các tuyến
đường ngang kết nối tuyến cao tốc Chơn Thành - Hoa Lư (phía Tây QL13)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
8
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Thuận - Lộc Hiệp - Lộc Quang kết nối đường ĐT756 và ĐT759B
|
1459/QĐ-UBND ngày 03/6/2021
|
80.000
|
72.000
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
9
|
Xây dựng đường Tà
Thiết - Hoa Lư kết nối đường phía Tây QL13
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021
|
100.000
|
90.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
10
|
Đường và cầu từ xã
Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp
|
1139/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
65.000
|
58.500
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
11
|
Xây dựng đường liên
xã từ Phú Nghĩa đi Phú Văn
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
54.000
|
48.600
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
12
|
Xây dựng đường liên
xã Đăk Nhau, huyện Bù Đăng tới xã Đăk Ngo, Tuy Đức
|
1145/QĐ-UBND ngày 05/5/2021
|
50.000
|
45.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
13
|
Xây dựng đường liên
xã Phú Sơn - Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
1231/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
30.000
|
27.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
14
|
Xây dựng đường liên
xã Thống Nhất đi xã Phước Sơn huyện Bù Đăng
|
1430/QĐ-UBND ngày 02/6/2022
|
65.000
|
58.500
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
15
|
Xây dựng đường kết
nối 2 Khu công nghiệp Long Tân - Long Hà
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
40.000
|
36.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
II
|
Nông nghiệp, thủy
lợi, lâm nghiệp
|
|
919.820
|
471.500
|
17.000
|
155.000
|
15.000
|
140.000
|
-
|
|
1
|
Dự án Hiện đại hóa
thủy lợi thích ứng với biến đổi khí hậu- Thành phần tỉnh Bình Phước (2 trạm
bơm và các kênh dẫn nước) (đối ứng ODA)
|
631/QĐ-TTg ngày 20/5/2022
|
604.820
|
156.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Bổ sung thêm vốn điều
lệ phát triển hợp tác xã
|
|
|
32.000
|
17.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Liên minh HTX
|
3
|
Đầu tư, cải tạo hệ thống
thủy lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak tol phường
Sơn Giang đến thôn An Lương xã Long Giang)
|
2056/QĐ-UBND ngày 02/11/2022
|
140.000
|
126.000
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
UBND thị xã Phước Long
|
4
|
Cải tạo suối chống
hạn (đoạn từ chân đập nước Lộc Tấn đến cầu Chế Biến)
|
08/QĐ-UBND ngày 04/01/2023
|
100.000
|
90.000
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
5
|
Xây dựng hệ thống
kênh mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
75.000
|
67.500
|
|
-
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
III
|
Giáo dục và Đào
tạo
|
|
55.000
|
49.500
|
-
|
28.000
|
-
|
10.000
|
18.000
|
|
1
|
Xây dựng Trường mẫu
giáo xã Lộc Thái
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2
|
Xây dựng Trường mầm
non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
35.000
|
31.500
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
IV
|
Công nghệ thông
tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số
|
|
55.000
|
50.000
|
-
|
50.000
|
30.000
|
-
|
20.000
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống giám
sát giao thông, an ninh trên địa bàn tỉnh
|
1922/QĐ-UBND ngày 14/10/2022
|
55.000
|
50.000
|
|
50.000
|
30.000
|
|
20.000
|
Công an tỉnh
|
V
|
Quốc phòng - An
ninh
|
|
128.000
|
115.200
|
-
|
51.500
|
31.500
|
20.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng kho vũ khí
đạn Bộ CHQS tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2)
|
28/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
43.000
|
38.700
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
Sở chỉ huy thống nhất
tỉnh Bình Phước - giai đoạn 1; Mật danh: HBP-21/GĐ1
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
3
|
Xây dựng Trại tạm
giam Công an tỉnh (giai đoạn 2)
|
744/QĐ-UBND ngày 10/5/2023
|
35.000
|
31.500
|
|
31.500
|
31.500
|
|
|
Công an tỉnh
|
E
|
Chương trình
MTQG nông thôn mới (Đối ứng NSTW)
|
|
|
1.295.000
|
1.136.000
|
159.000
|
|
|
159.000
|
Văn phòng Điều phối Xây dựng NTM phối hợp Sở Kế hoạch
và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn
|
F
|
Chương trình
MTQG giảm nghèo bền vững (Đối ứng NSTW)
|
|
|
250.000
|
161.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở LĐTBXH và Sở
KHĐT tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết vốn
|
G
|
Chương trình
MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
(Đối ứng NSTW)
|
|
|
80.000
|
36.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
Giao Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở KHĐT tham mưu UBND
tỉnh giao chi tiết vốn
|
H
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
78.387
|
45.960
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
I
|
Tất toán công
trình đã quyết toán
|
|
|
154.375
|
149.318
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|