|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 178/2018/NQ-HĐND điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
178/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
178/2018/NQ-HĐND
|
Kiên Giang,
ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung
hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số
120/2018/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ
về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP
ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư
xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn
trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số
1480/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách Trung ương (bao gồm
vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 4);
Căn cứ Quyết định số
719/QĐ-BKHĐT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai
đoạn 2016 - 2020 Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo đảm bảo cho lĩnh vực
quốc phòng an ninh trên biển và hải đảo;
Xét Tờ trình số 168/TTr-UBND
ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết về điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 138/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của thảo luận của Đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang. Nội dung cụ thể như sau:
1. Bổ
sung nguồn vốn ngân sách Trung
ương (vốn nước ngoài) 418.473 triệu đồng
theo Quyết định số 1480/QĐ-BKHĐT ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục I)
2. Bổ sung 10% dự phòng nguồn vốn
ngân sách Trung ương (vốn nước ngoài) 88.735 triệu đồng theo Quyết định số
1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục II)
3. Tăng vốn Chương trình mục
tiêu Biển Đông - Hải đảo 559.100 triệu đồng từ nguồn ngân sách Trung ương giao
theo Quyết định số 719/QĐ-BKHĐT ngày 16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
4. Bổ sung 1.318.932 triệu đồng để đầu tư đạt tiêu chí nông thôn mới, các dự án cần thiết mới phát sinh và vốn chuẩn bị đầu
tư các dự án trọng điểm cho giai đoạn năm 2021 - 2025, từ các nguồn:
(1) Tăng thu xổ số
kiến thiết 350.000 triệu đồng; (2) Tăng thu sử
dụng đất 400.000 triệu đồng;
(3) 568.932 triệu đồng từ điều chỉnh giảm vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020 (bao gồm: 466.378
triệu đồng từ nguồn vốn giảm các danh mục dự án không có khả năng giải ngân
hết kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 và 102.554
triệu đồng vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn).
(Danh mục dự án bổ sung mới kèm theo Phụ lục III; Danh mục
giảm vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn kèm Phụ lục IV)
5. Điều chỉnh
kế hoạch vốn (tăng/giảm) qua
lại trong phạm vi nội bộ và giữa sở, ngành, huyện, thành phố quản lý thuộc nguồn
vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương, trong đó: Tăng 96.169 triệu
đồng và giảm 96.169 triệu đồng.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục V)
6. Điều chỉnh
tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 như sau:
Tổng vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 là 26.907.026 triệu đồng (tăng 1.816.308
triệu đồng), cụ thể như sau:
a) Nguồn vốn đầu tư trong ngân
sách địa phương sau khi điều chỉnh là 16.365.197 triệu đồng (tăng 750.000 triệu đồng), trong đó: Nguồn thu xổ số kiến
thiết tăng 350.000 triệu đồng và nguồn
thu sử dụng đất tăng 400.000 triệu đồng.
b) Nguồn vốn ngân sách Trung ương
hỗ trợ sau khi điều chỉnh là 8.606.829 triệu đồng (tăng 1.066.308 triệu đồng),
trong đó: Vốn nước ngoài tăng 507.208 triệu đồng được quy định chi tiết tại Khoản
1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết này và tăng vốn Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo 559.100 triệu được quy định
chi tiết tại Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban
nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng
các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết
này bãi bỏ một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang và Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Danh mục chi tiết kèm
theo Phụ lục VI).
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng
12 năm 2018./.
PHỤ LỤC
I
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG
NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 (ĐỢT 4)
(Kèm theo Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư/Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài giai đoạn 2016-2020 (đợt
4)
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
494.518
|
418.473
|
418.473
|
|
|
Chương trình mục
tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
|
|
|
494.518
|
418.473
|
418.473
|
|
|
Dự án khởi công mới
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
494.518
|
418.473
|
418.473
|
|
1
|
Bảo vệ và phát triển
rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà giai đoạn 2016-2020
|
Huyện Hòn Đất, Kiên Lương và thành phố Hà Tiên
|
2018-2020
|
52/HĐND-VP ngày 21/3/2018
|
187.879
|
177.586
|
177.586
|
|
2
|
Công trình kiểm soát
mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương
|
Huyện Châu Thành và thành phố Rạch Giá
|
2018-2020
|
55/HĐND-VP ngày 21/3/2018
|
306.639
|
240.887
|
240.887
|
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG 10% DỰ PHÒNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Kèm theo Nghị quyết số
178/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn/Danh mục sử dụng vốn dự phòng
|
Tổng vốn dự phòng
|
Bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Dự phòng ngân sách
Trung ương (vốn ngoài nước)
|
88.735
|
88.735
|
Giao vốn dự
phòng tại QĐ số 1178/QĐ-BKHĐT , ngày 29/8/2017
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ BỔ SUNG ĐỂ ĐẠT NGHỊ
QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH VÀ DANH MỤC CẦN THIẾT BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Địa phương/Danh
mục công trình
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến tổng
mức đầu tư
|
Kế hoạch
giai đoạn 2016-2020 (bổ sung)
|
Dự kiến kế
hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG SỐ =
(A+B+C)
|
|
|
1.318.932
|
521.800
|
|
A
|
VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(A1+A2+A3 +A4)
|
|
|
350.000
|
141.400
|
|
A1
|
HUYỆN NÔNG THÔN MỚI
(04 huyện: Gò Quao, Vĩnh Thuận, Giồng Riềng, Kiên Lương và huyện Tân Hiệp
hoàn thành các tiêu chí còn nợ)
|
|
132.700
|
120.300
|
12.400
|
|
I
|
Huyện Gò Quao
|
|
58.300
|
51.300
|
7.000
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa xã Thủy Liễu
|
GQ
|
3.500
|
3.500
|
-
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa xã Thới Quản
|
GQ
|
3.500
|
3.500
|
-
|
|
3
|
Đường Giao thông nông thôn
|
GQ
|
27.000
|
20.000
|
7.000
|
|
4
|
Hệ thống xử lý nước thải 06 điểm chợ
|
GQ
|
4.800
|
4.800
|
-
|
|
5
|
Xử lý môi trường bãi rác Lục Phi
|
GQ
|
3.500
|
3.500
|
-
|
|
6
|
Trạm y tế xã Định Hòa (cải tạo, sửa chữa)
|
GQ
|
600
|
600
|
-
|
|
7
|
Trạm y tế xã Vĩnh Phước B (cải tạo, sửa chữa)
|
GQ
|
600
|
600
|
-
|
|
8
|
Trạm y tế xã Thới Quản (cải tạo, sửa chữa)
|
GQ
|
600
|
600
|
-
|
|
9
|
Sửa chữa bệnh viện huyện Gò Quao
|
GQ
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
10
|
Trường Tiểu học 1, thị trấn Gò Quao
|
GQ
|
6.200
|
6.200
|
-
|
|
II
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
21.200
|
21.200
|
-
|
|
1
|
Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
2
|
Trạm y tế xã Vĩnh Bình Bắc, Trạm y tế xã Phong
Đông (cải tạo, sửa chữa)
|
VT
|
1.200
|
1.200
|
-
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Thuận
(Giai đoạn 2)
|
VT
|
10.000
|
10.000
|
|
|
III
|
Huyện Kiên Lương
|
|
14.600
|
14.600
|
-
|
|
1
|
Đường Hùng Vương (nối 02 điểm Trường THPT Ba
Hòn)
|
KL
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
2
|
Lò đốt rác xã Sơn Hải
|
KL
|
5.600
|
5.600
|
-
|
|
3
|
Sân vận động huyện Kiên Lương
|
KL
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
IV
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
3.600
|
3.600
|
-
|
|
1
|
Trạm y tế xã Thạnh Bình (cải tạo, sửa chữa)
|
GR
|
600
|
600
|
-
|
|
2
|
Trạm y tế xã Long Thạnh (cải tạo, sửa chữa)
|
GR
|
600
|
600
|
-
|
|
3
|
Trạm y tế xã Bàn Tân Định (cải tạo, sửa chữa)
|
GR
|
600
|
600
|
-
|
|
4
|
Phòng khám Đa khoa khu vực xã Hòa Thuận (cải tạo,
sửa chữa)
|
GR
|
600
|
600
|
-
|
|
5
|
Trạm y tế xã Ngọc Thành (cải tạo, sửa chữa)
|
GR
|
600
|
600
|
-
|
|
6
|
Trạm y tế xã Ngọc Hòa (cải tạo, sửa chữa)
|
GR
|
600
|
600
|
-
|
|
V
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
35.000
|
29.600
|
5.400
|
|
1
|
Trường TH và THCS Đông Thọ
|
TH
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
2
|
Cầu Tân Thành
|
TH
|
14.900
|
9.500
|
5.400
|
Huyện đối ứng
5.400 triệu đồng
|
3
|
Cầu ngang sông Ba Vàm giáp xã Thạnh Đông B
|
TH
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
4
|
XD mới nhà vệ sinh các điểm trường bổ sung
2019-2020
|
TH
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
5
|
Đường Kênh 6 (phía trên nước) đoạn từ kênh KH1
đến kênh xáng Chưng Bầu
|
TH
|
7.100
|
7.100
|
-
|
|
A2
|
XÃ NÔNG THÔN MỚI (15 xã)
|
|
119.220
|
117.220
|
-
|
|
I
|
Huyện An Minh (2 xã: Đông Hòa; Đông Thạnh)
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường
xã Đông Thạnh
|
AM
|
1.100
|
1.100
|
-
|
|
2
|
Tuyến đường kênh Thầy Hai xã Đông Thạnh
|
AM
|
900
|
900
|
-
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường
xã Đông Hòa
|
AM
|
1.100
|
1.100
|
-
|
|
4
|
Tuyến đường kênh làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa
|
AM
|
900
|
900
|
-
|
|
II
|
Huyện Giang Thành (2 xã: Phú Mỹ; Tân Khánh
Hòa)
|
|
46.600
|
44.600
|
-
|
|
1
|
Xã Phú Mỹ
|
GT
|
17.700
|
17.700
|
-
|
|
-
|
Đường HT6 bờ nam (đoạn cuối)
|
GT
|
1.600
|
1.600
|
-
|
|
-
|
Đường kênh Nông Trường bờ Tây - Thuận Ấn
|
GT
|
2.200
|
2.200
|
-
|
|
-
|
Đường kênh Nông Trường bờ Tây - Trần Thệ
|
GT
|
2.100
|
2.100
|
-
|
|
-
|
Xử lý môi trường bãi rác xã Phú Mỹ
|
GT
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
-
|
03 cầu đường HT6 bờ nam
|
GT
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
-
|
Tuyến DC Hà Giang
|
GT
|
2.600
|
2.600
|
-
|
|
-
|
Đường kênh Đông Hòa
|
GT
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
-
|
Hệ thống đường ống nước xã Phú Mỹ
|
GT
|
2.200
|
2.200
|
-
|
Trung tâm NS
& VSMT NT quản lý
|
2
|
Xã Tân Khánh Hòa
|
GT
|
28.900
|
26.900
|
-
|
|
-
|
Đường đê bao quốc phòng
|
GT
|
6.300
|
6.300
|
-
|
|
-
|
02 cầu đường đê bao quốc phòng
|
GT
|
4.600
|
4.600
|
-
|
|
-
|
Hệ thống đường ống nước xã Tân Khánh Hòa
|
GT
|
18.000
|
16.000
|
|
Trung tâm NS
& VSMT NT quản lý
|
III
|
Huyện Kiên Hải (1 xã Hòn Tre)
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước đường trung tâm xã Hòn Tre
|
KH
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
IV
|
Huyện Phú Quốc (1 xã: Cửa Dương)
|
|
30.420
|
30.420
|
-
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã
|
PQ
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2
|
Lò đốt rác
|
PQ
|
2.500
|
2.500
|
|
|
3
|
XDM nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 1
|
PQ
|
4.692
|
4.692
|
|
|
4
|
XDM nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 2
|
PQ
|
4.700
|
4.700
|
|
|
5
|
XDM nhà hiệu bộ Trường TH-THCS Cửa Dương
|
PQ
|
4.800
|
4.800
|
|
|
6
|
XDM hàng rào, sân nền Trường Tiểu học Cửa
Dương 1
|
PQ
|
2.200
|
2.200
|
|
|
7
|
Đường giao thông nông thôn
|
PQ
|
9.028
|
9.028
|
|
|
V
|
Huyện An Biên (2 xã: Tây Yên A; Đông Thái)
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở xã Tây Yên A
|
AB
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa xã Đông Thái
|
AB
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
VI
|
Huyện U Minh Thượng (3 xã: Thạnh Yên; Thạnh
Yên A; Vĩnh Hòa)
|
|
5.500
|
5.500
|
-
|
|
1
|
Xây dựng nhà vệ sinh các ấp: Cây Bàng, Lô 12,
Xẻo Kè, Cạn Ngọn, Cạn Ngọn A, Cạn Vàm) thuộc các xã Vĩnh Hòa và xã Thạnh Yên
|
UMT
|
700
|
700
|
-
|
|
2
|
Mua sắm thiết bị nhà văn hóa 07 ấp của xã Thạnh
Yên A
|
UMT
|
700
|
700
|
|
|
3
|
Sửa chữa nhà văn hóa + trang thiết bị xã Vĩnh
Hòa
|
UMT
|
600
|
600
|
|
|
4
|
Cổng, hàng rào + thiết bị nhà văn hóa xã Thạnh
Yên A
|
UMT
|
1.500
|
1.500
|
|
|
5
|
GTNT huyện UMT
|
UMT
|
2.000
|
2.000
|
|
|
VII
|
Huyện Châu Thành (1 xã Minh Hòa)
|
|
9.700
|
9.700
|
-
|
|
1
|
Trường THCS Minh Hòa
|
CT
|
4.100
|
4.100
|
-
|
|
2
|
Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện Châu Thành
|
CT
|
5.600
|
5.600
|
|
|
VIII
|
Huyện Hòn Đất (1 xã Lình Huỳnh)
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
1
|
Trường Tiểu học Lình Huỳnh - SLMB
|
HĐ
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
IX
|
Thành phố Hà Tiên (1 xã Tiên Hải)
|
|
8.500
|
8.500
|
-
|
|
1
|
Trường Tiểu học Tiên Hải, HM: Xây mới phòng học,
phòng chức năng, nhà lưu học sinh
|
HT
|
3.500
|
3.500
|
-
|
|
2
|
Hệ thống xử lý nước thải xã đảoTiên Hải
|
HT
|
5.000
|
5.000
|
|
|
X
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
1
|
Đường cặp kênh vành đai (đoạn từ cầu Láng Cát
đến đường Cao Văn Lầu) và cầu Rạch Lác
|
RG
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
A3
|
ĐẦU TƯ XÓA CÁC ĐIỂM VƯỢT SÔNG BẰNG PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
|
60.000
|
20.000
|
34.000
|
|
1
|
Cầu Mỹ Thái (vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên)
|
HĐ
|
60.000
|
20.000
|
34.000
|
Thực hiện Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày
31/3/2017 của UBND tỉnh về xóa các điểm vượt sông bằng phà trên các tuyến đường
huyện
|
A4
|
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CẦN
THIẾT MỚI PHÁT SINH
|
|
195.200
|
92.480
|
95.000
|
|
I
|
Thành phố Hà Tiên
|
|
140.000
|
37.280
|
95.000
|
|
1
|
Trường THCS Đông Hồ,
Tp. Hà Tiên
|
HT
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp các tuyến
đường nội ô Tp. Hà Tiên
|
HT
|
130.000
|
27.280
|
95.000
|
Bố trí 02 nguồn
|
II
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
55.200
|
55.200
|
|
|
1
|
Dự án Đường An Thới
- Dương Đông
|
PQ
|
65.000
|
55.200
|
|
Bố trí vốn thi công đoạn còn lại
|
B
|
VỐN TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT (B1+B2+B3)
|
|
226.900
|
400.000
|
181.600
|
|
B1
|
Thực hiện đo đạt, lập bản đồ (10%)
|
|
|
40.000
|
|
|
B2
|
Thực hiện đầu tư (30%) = (I+II)
|
|
226.900
|
120.000
|
181.600
|
|
I
|
BỔ SUNG DANH MỤC
CÔNG TRÌNH CẦN THIẾT, MỚI PHÁT SINH
|
|
226.900
|
37.500
|
181.600
|
|
1
|
Nâng cấp Hồ chứa nước
Dương Đông (giai đoạn 2)
|
PQ
|
224.000
|
20.000
|
181.600
|
|
2
|
Bồi thường GPMB BCH Quân
sự huyện An Minh
|
AM
|
|
14.600
|
|
|
3
|
Xây dựng Ụ chống nổ
lây kho vũ khí đạn Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Kiên Giang
|
HĐ
|
2.900
|
2.900
|
|
|
II
|
DỰ PHÒNG (chưa
phân bổ)
|
TT
|
|
82.500
|
|
|
B3
|
Thực hiện đầu tư - ngân sách cấp huyện (60%)
|
|
|
240.000
|
|
Do HĐND cấp huyện tự phân bổ
|
C
|
DANH MỤC DỰ ÁN CẤP THIẾT
(C1+C2+C3)
|
|
|
568.932
|
198.800
|
|
C1
|
Vốn cân đối ngân sách (dự phòng kế hoạch trung hạn
2016-2020)
|
|
|
102.554
|
-
|
|
I
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
|
1.540
|
|
|
1
|
Chốt dân quân tuyến
biên giới huyện Giang Thành, Tp. Hà Tiên; HM: Mở rộng diện tích các chốt +
thiết bị
|
HT,GT
|
1.540
|
1.540
|
|
Bổ sung mua sắm thiết bị
|
II
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
3.716
|
3.716
|
-
|
|
1
|
Phù điêu thuộc cụm
tượng đài chiến thắng khu di tích Tỉnh Ủy huyện UMT
|
UMT
|
3.716
|
3.716
|
|
|
III
|
Sở Nội vụ
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
1
|
Cải tạo sửa chữa Trụ
sở làm việc Sở Nội vụ
|
RG
|
2.000
|
2.000
|
|
Công trình xuống cấp
|
IV
|
UBND thành phố Rạch
Giá
|
|
11.000
|
11.000
|
-
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
An Hòa
|
RG
|
11.000
|
11.000
|
|
Công trình xuống cấp
|
V
|
UBND huyện Kiên Hải
|
|
9.000
|
4.038
|
-
|
|
1
|
Đầu tư máy phát điện
xã An Sơn và xã Nam Du
|
KH
|
9.000
|
4.038
|
|
Có ý kiến cơ quan quản lý ngành
|
VI
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa mua
sắm trang thiết bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng UBND
tỉnh.
|
RG
|
4.000
|
4.000
|
|
|
VII
|
UBND huyện Châu
Thành
|
|
16.000
|
16.000
|
-
|
|
1
|
Cải thiện môi trường
cống Tám Đô (ĐTXD Rãnh thoát nước BTCT+ đan BTCT - đoạn từ cống Tám Đô đến kênh
So Đủa)
|
CT
|
6.000
|
6.000
|
|
Khắc phục ô nhiễm môi trường
|
2
|
Cải tạo, mở rộng Hội
trường A huyện Châu Thành (HM: Cải tạo, mở rộng)
|
CT
|
10.000
|
10.000
|
|
Sửa chữa, mở rộng phục vụ Đại hội Đảng
|
VIII
|
Huyện Hòn Đất
|
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Nam Thái
Sơn
|
HĐ
|
10.000
|
10.000
|
|
Công trình xuống cấp
|
2
|
Trường Mẫu giáo Thổ
Sơn (điểm Bến Đá)
|
HĐ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
IX
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
10.270
|
10.270
|
-
|
|
1
|
Trường Mầm non Hòa
Chánh
|
UMT
|
3.270
|
3.270
|
|
Đối ứng nhà tài trợ
|
2
|
Trường Mầm non Hoa
Mai
|
UMT
|
7.000
|
7.000
|
|
Theo ý kiến lãnh đạo tỉnh
|
XI
|
Danh mục công
trình phục vụ Đại hội Đảng
|
|
29.990
|
29.990
|
-
|
|
|
Dự án xây dựng mới
các hội trường cấp xã, huyện, thị, thành ủy và nhà ăn trong tỉnh để chuẩn bị
phục vụ Đại hội Đảng bộ các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025.
|
|
29.990
|
29.990
|
|
|
|
Xây mới nhà ăn
Huyện ủy An Biên, huyện An Biên
|
AB
|
4.100
|
4.100
|
|
|
|
Xây mới Hội trường
xã Thuận Hòa, huyện An Minh
|
AM
|
3.490
|
3.490
|
|
|
|
Xây mới Hội trường
xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
|
GT
|
3.370
|
3.370
|
|
|
|
Xây mới Hội trường
xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao
|
GQ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
Xây mới Hội trường
xã Bình Trị, huyện Kiên Lương
|
KL
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
Xây mới Hội trường
xã An Minh Bắc, huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
Xây mới Hội trường
xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
Xây mới Hội trường
xã Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng
|
GR
|
4.030
|
4.030
|
|
|
C2
|
Vốn cân đối ngân sách (do các đơn vị trả về)
|
|
111.239
|
173.378
|
-
|
|
I
|
Trả nợ đọng xây dựng
cơ bản
|
|
|
12.019
|
|
|
1
|
Dự án ĐTXD công
trình đường và bến cập tàu phục vụ phát triển kinh tế - xã hội xã Lại Sơn
|
KH
|
|
9.446
|
|
Chủ trương tại Công văn số 5781/VP-KTTH, 15/10/2018
|
2
|
Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng
phục vụ phát triển kinh tế -xã hội xã An Sơn
|
KH
|
|
334
|
|
3
|
Dự án đường cơ động
tuyến Bắc - Nam huyện Phú Quốc (09 cầu trên tuyến Dương Đông - Bãi Thơm)
|
PQ
|
|
68
|
|
4
|
Dự án đường cơ động
vành đai phòng thủ phía Đông, huyện Phú Quốc
|
PQ
|
|
187
|
|
5
|
Trường PTTH Minh Thuận
(trả nợ - Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị)
|
UMT
|
|
1.040
|
|
Chủ trương tại Công văn số 5850/VP-KTTH, 17/10/2018;
|
6
|
Trường TH Giục Tượng
1
|
CT
|
|
336
|
|
Trả nợ quyết toán
|
7
|
Trường TH Mong Thọ
B1
|
CT
|
|
309
|
|
Trả nợ quyết toán
|
8
|
Trả nợ các công
trình quyết toán hoàn thành và tất toán tài khoản của huyện An Biên (chi tiết
kèm theo Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 13/9/2018)
|
AB
|
|
299
|
|
Trả nợ quyết toán
|
II
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
1
|
Chi phí tư vấn lập
Quy hoạch tỉnh Kiên Giang
|
TT
|
50.000
|
50.000
|
|
Thực hiện theo Luật Quy hoạch
|
III
|
Công an tỉnh
|
|
31.489
|
597
|
-
|
|
1
|
Cơ sở làm việc Đội
PCCC & CHCN huyện Kiên Lương.
|
KL
|
13.989
|
33
|
|
Bổ sung vốn trả nợ quyết toán
|
2
|
Cơ sở làm việc Công an
xã Vĩnh Thạnh, Hòn Nghệ, Tây Yên, Mỹ Hiệp Sơn, Vĩnh Tuy, Nam Du.
|
GR, KL, AB, HĐ, GQ, KH
|
9.800
|
452
|
|
Bổ sung vốn trả nợ quyết toán
|
3
|
Cơ sở làm việc Công
an 02 thị trấn: Thứ 11, Hòn Đất
|
AM, HĐ
|
7.700
|
112
|
|
Bổ sung vốn trả nợ quyết toán
|
IV
|
UBND huyện An
Minh
|
|
-
|
9.300
|
-
|
|
1
|
Đường trục chính Khu
trung tâm hành chính huyện An Minh
|
AM
|
|
9.300
|
|
Bổ sung vốn do huyện không cân đối đủ vốn thực hiện
từ bán lô nền
|
V
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
|
8.700
|
|
|
1
|
Đại đội Bộ binh hỗn hợp
7/Tiểu đoàn Bộ binh 519/Trung đoàn Bộ Binh 893 (Bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
HT
|
|
3.500
|
|
Vốn NSĐP bố trí GPMB đối ứng NSTW thực hiện dự án
|
2
|
Bến cập tàu BCH quân
sự tỉnh
|
HT
|
15.000
|
700
|
|
Khắc phục kè do bão tháng 10/2017 gây ra
|
3
|
Bồi thường GPMB phía
trước Trạm sửa chữa tổng hợp (cầu số 3)
|
HĐ
|
3.446
|
2.446
|
|
Bổ sung vốn thực hiện GPMB
|
4
|
Chốt dân quân thường
trực tuyến biên giới huyện Giang Thành, TX Hà Tiên
|
HT, GT
|
20.594
|
2.054
|
|
Bổ sung vốn trả nợ khối lượng thực hiện
|
VI
|
UBND huyện Phú Quốc
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
1
|
Đầu tư máy phát điện
xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc
|
PQ
|
3.500
|
3.500
|
|
|
VIII
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
1
|
Đầu tư triển khai hệ
thống một cửa điện tử tại các xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang
|
TT
|
15.000
|
15.000
|
|
Đầu tư thực hiện chính quyền điện tử
|
IX
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
2.250
|
2.000
|
0
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
nhà ăn, nhà xe, sân nền, cột cờ và nhà làm việc Văn phòng Huyện ủy Gò Quao.
|
GQ
|
2.250
|
2.000
|
|
Trả nợ thực hiện năm 2017
|
X
|
UBND huyện Kiên Hải
|
|
9.000
|
4.962
|
-
|
|
1
|
Đầu tư máy phát điện
xã An Sơn và xã Nam Du
|
KH
|
9.000
|
4.962
|
|
Có ý kiến cơ quan quản lý ngành
|
XI
|
Chuẩn bị đầu tư
các công trình trọng điểm thực hiện GĐ 2021 - 2025
|
|
|
67.300
|
|
|
C3
|
Vốn xổ số kiến thiết (do các đơn vị trả về)
|
|
735.991
|
293.000
|
198.800
|
|
I
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
315.000
|
141.000
|
93.800
|
|
1
|
Dự án đường Thứ
2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng
|
AB-UMT
|
200.000
|
100.000
|
80.000
|
Bố trí vốn tỉnh do không vay được từ nguồn TW
|
2
|
Dự án Đường An Thới
- Dương Đông
|
PQ
|
65.000
|
9.800
|
|
Bố trí vốn thi công đoạn còn lại
|
3
|
Dự án Nâng cấp mở rộng
cầu Hùng Vương, huyện Phú Quốc
|
PQ
|
50.000
|
31.200
|
13.800
|
Nâng cấp cầu
|
II
|
Thành phố Hà Tiên
|
|
130.000
|
17.720
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp các tuyến
đường nội ô Tp. Hà Tiên
|
HT
|
130.000
|
17.720
|
|
Bố trí 02 nguồn
|
III
|
Huyện An Minh
|
|
200.000
|
75.000
|
105.000
|
|
1
|
Đường KT 1, huyện An
Minh
|
AM
|
200.000
|
75.000
|
105.000
|
Đã được TW bố trí vốn chuẩn bị đầu tư
|
IV
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
16.800
|
6.900
|
-
|
|
1
|
Cầu Sắt (thị trấn
Vĩnh Thuận – Phong Đông)
|
VT
|
16.800
|
6.900
|
|
Bổ sung vốn do tăng chi phí GPMB + quy mô
|
V
|
Huyện Phú Quốc
|
|
74.191
|
4.100
|
-
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết
bị - BVĐK Phú Quốc
|
PQ
|
74.191
|
4.100
|
|
Bổ sung mua sắm thiết bị
|
VI
|
Dự phòng (chưa
phân bổ)
|
TT
|
-
|
48.280
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN GIẢM VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch 2016-2020 theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 và 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Kế hoạch vốn 2016-2020 (sau điều chỉnh
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
|
Số, ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
A
|
DANH MỤC DỰ ÁN
GIẢM VÀ SỬ DỤNG VỐN SAU RÀ SOÁT (A1+A2)
|
|
|
|
|
2.090.433
|
1.521.501
|
0
|
-568.932
|
|
|
A1
|
Vốn cân đối
ngân sách
|
|
|
|
|
281.860
|
5.928
|
0
|
-275.932
|
|
|
I
|
Sở Công
Thương
|
|
|
|
|
10.300
|
0
|
0
|
-10.300
|
|
|
1
|
Chương trình
khuyến công quốc gia
|
TT
|
270/TB-HĐND, 27/10/2015;
|
10.300
|
10.300
|
10.300
|
0
|
|
-10.300
|
Không có đơn vị đủ điều kiện hỗ trợ vốn
|
|
II
|
Trả nợ đọng
xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
155.000
|
0
|
0
|
-155.000
|
|
|
1
|
Trả nợ quyết
toán công trình (chưa phân khai danh mục chi tiết)
|
TT
|
|
|
|
155.000
|
0
|
|
-155.000
|
|
|
III
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
9.271
|
1.193
|
0
|
-8.078
|
|
|
1
|
Thanh toán nợ xi
măng (Sở Tài chính)
|
TT
|
|
|
|
9.271
|
1.193
|
|
-8.078
|
Đã trả hết nợ
|
|
IV
|
Dự phòng
trung hạn 2016-2020
|
|
|
|
|
107.289
|
4.735
|
|
-102.554
|
|
|
A2
|
Vốn xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
|
1.808.573
|
1.515.573
|
0
|
-293.000
|
|
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
1.808.573
|
1.515.573
|
0
|
-293.000
|
|
|
1
|
BVĐK tỉnh Kiên
Giang - quy mô 1020 giường
|
RG
|
490/QĐ-TTg, 14/4/2017;
|
4.113.078
|
1.890.000
|
1.493.573
|
1.320.573
|
|
-173.000
|
Chuyển tập trung ưu tiên đầu tư vốn TPCP (10% dự
phòng)
|
|
2
|
Trung tâm Y tế
huyện Giang Thành
|
GT
|
233/TB-HĐND, 03/10/2015
|
160.000
|
160.000
|
144.000
|
94.000
|
|
-50.000
|
Giảm do khả năng không giải ngân hết kế hoạch vốn
|
|
3
|
Trung tâm Y tế
huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
234/TB-HĐND, 12/10/2015
|
190.000
|
190.000
|
171.000
|
101.000
|
|
-70.000
|
Giảm do khả năng không giải ngân hết kế hoạch vốn
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 - ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ VỐN QUẢN LÝ CỦA SỞ, NGÀNH, UBND
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền
giao KH các năm
|
Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2016-2020
|
Tăng/giảm sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 và 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Đề nghị điều chỉnh
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
A
|
TỔNG VỐN
|
|
|
|
|
631.897
|
631.897
|
96.169
|
-96.169
|
|
|
I
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
-5.000
|
|
|
1
|
Trụ sở
làm việc công an phường Rạch Sỏi
|
RG
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
-5.000
|
Chuyển đầu tư nguồn TW hỗ trợ
|
|
2
|
Cơ sở
làm việc công an xã Vĩnh Điều, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Phước B thuộc công an tỉnh
Kiên Giang
|
GT, VT, GQ
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
II
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
2.700
|
2.700
|
1.350
|
-1.350
|
|
|
1
|
Sửa
chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương
|
KL
|
|
3.000
|
3.000
|
1.350
|
2.700
|
1.350
|
|
Tăng tổng mức đầu tư
|
|
2
|
Sửa
chữa, bảo dưỡng nhà công vụ, nhà ăn Huyện ủy Kiên Lương
|
KL
|
|
1.500
|
1.500
|
1.350
|
0
|
|
-1.350
|
Giảm không đầu tư
|
|
III
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
258.592
|
258.592
|
10.964
|
-10.964
|
|
|
1
|
Trường
THPT Phan Thị Ràng
|
HĐ
|
468, 30/10/2014
|
11.079
|
11.079
|
4.085
|
4.000
|
|
-85
|
Quyết toán xong
|
|
2
|
Trường
THPT Thạnh Đông (Dãy 12P)
|
TH
|
2497, 21/10/2013
|
39.151
|
39.151
|
12.970
|
13.402
|
432
|
|
Quyết toán xong
|
|
3
|
Trường
THPT Hòa Thuận (XM nhà hiệu bộ, 4 P học bộ môn, HT PCCC, bể nước 60m3)
|
GR
|
347, 28/10/2013
|
14.741
|
14.741
|
4.300
|
4.100
|
|
-200
|
Quyết toán xong
|
|
4
|
Trường
THPT Tân Hiệp (Điểm bán công)
|
TH
|
2571, 30/10/2013; 975, 26/4/2017;
|
80.447
|
80.447
|
42.000
|
47.748
|
5.748
|
|
Quyết toán xong
|
|
5
|
Trường
PTDTNT THCS An Biên
|
AB
|
2180, 06/9/2013
|
81.961
|
56.761
|
17.200
|
15.731
|
|
-1.469
|
Quyết toán xong
|
|
6
|
Trường
PT DTNT THCS Gò Quao
|
GQ
|
2574, 30/10/2013
|
53.110
|
53.110
|
16.802
|
16.890
|
88
|
|
Quyết toán xong
|
|
7
|
Trường
THPT Lại Sơn
|
KH
|
351/QĐ-SKHĐT, 28/10/2013; 56/QĐ-SKHĐT,
06/3/2017;
|
14.945
|
14.945
|
7.800
|
7.346
|
|
-454
|
Quyết toán xong
|
|
8
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo U Minh Thượng
|
UMT
|
466, 30/10/2014
|
11.000
|
11.000
|
5.000
|
4.936
|
|
-64
|
Quyết toán xong
|
|
9
|
Trường
THPT Đông Thái (bổ sung)
|
AB
|
2233, 29/10/2014;
|
24.222
|
24.222
|
10.400
|
13.490
|
3.090
|
|
Quyết toán xong
|
|
10
|
Trường
THPT Võ Văn Kiệt
|
RG
|
819, 25/4/2015; 1945, 30/8/2016;
|
113.644
|
8.144
|
7.012
|
6.862
|
|
-150
|
Quyết toán xong
|
|
11
|
Trường
cấp 2,3 huyện Vĩnh Thuận (trường THPT Vĩnh Thuận - đối ứng NHNN)
|
VT
|
395,
29/10/2015
|
11.000
|
1.000
|
1.000
|
912
|
|
-88
|
Quyết toán xong
|
|
12
|
Dự
án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
-
Trường THCS Hòa Thuận 2 (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 03 phòng công vụ) - Dự
án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
|
GR
|
68,10/3/2016
|
4.319
|
1.096
|
796
|
752
|
|
-44
|
Quyết toán xong
|
|
12.2
|
-
Trường THCS Thủy Liễu (04 phòng học, 01 thư viện, 02 phòng công vụ) - Dự án
THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
|
GQ
|
120,
30/3/2016
|
4.460
|
1.209
|
1.084
|
865
|
|
-219
|
Quyết toán xong
|
|
12.3
|
-
Trường THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 thư viện) - Dự
án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
|
AM
|
61,
9/3/2016
|
3.492
|
953
|
953
|
761
|
|
-192
|
Quyết toán xong
|
|
12.4
|
-
Trường THCS Lình Huỳnh (04 phòng học, 01 thư viện) - Dự án THCS Vùng khó khăn
GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
|
HĐ
|
62,
9/3/2016
|
3.066
|
786
|
786
|
547
|
|
-239
|
Quyết toán xong
|
|
13
|
Nhà
công vụ THCS An Hòa 9p, THCS An Sơn 8p, TH Hòn Tre 8p, TH Trần Quốc Toản 12p
|
KH
|
388,
29/10/2015
|
8.800
|
8.800
|
6.420
|
6.403
|
|
-17
|
Quyết toán xong
|
|
14
|
Trường
THPT Nguyễn Thần Hiến
|
HT
|
2592,
30/10/2015
|
23.000
|
23.000
|
13.630
|
13.428
|
|
-202
|
Quyết toán xong
|
|
15
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo Kiên Hải.
|
KH
|
387,
28/10/2015
|
7.578
|
7.578
|
5.052
|
5.912
|
860
|
|
Quyết toán xong
|
|
16
|
Trường
THPT Gò Quao, THPT Thới Quản, THPT Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
GQ
|
402,
30/10/2015
|
12.063
|
12.063
|
10.890
|
10.649
|
|
-241
|
Quyết toán xong
|
|
17
|
Trường
THPT Mong Thọ
|
CT
|
83
29/3/2016
|
13.664
|
13.664
|
12.600
|
12.242
|
|
-358
|
Quyết toán xong
|
|
18
|
Trường
THPT Thạnh Lộc, huyện GR.
|
GR
|
2238,
29/10/2015
|
22.000
|
22.000
|
17.800
|
12.930
|
|
-4.870
|
Đang thi công
|
|
19
|
Trường
TH Kim Đồng
|
RG
|
394,
29/10/2015
|
12.848
|
12.848
|
11.700
|
11.897
|
197
|
|
Quyết toán xong
|
|
20
|
Trường
THCS Mong Thọ A
|
CT
|
405,
30/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
4.858
|
358
|
|
Quyết toán xong
|
|
21
|
Trường
TH Vĩnh Hòa Phú 2
|
CT
|
393,
29/10/2015
|
4.942
|
4.942
|
4.500
|
4.557
|
57
|
|
Quyết toán xong
|
|
22
|
Các
dự án đối ứng NHCT tài trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
-
Trường Mầm non Hoa Hồng (đối ứng NHCT)
|
RG
|
32,
03/02/2016
|
6.785
|
3.285
|
2.018
|
2.152
|
134
|
|
Quyết toán xong
|
|
22.2
|
-
Trường Mầm non xã Định An (đối ứng NHCT)
|
GQ
|
130, 31/3/2016
|
7.660
|
2.660
|
2.660
|
1.813
|
|
-847
|
Quyết toán xong
|
|
22.3
|
-
Trường Mầm non xã Phong Đông (đối ứng NHCT)
|
VT
|
31,
03/02/2016
|
5.739
|
2.239
|
1.700
|
1.467
|
|
-233
|
Quyết toán xong
|
|
22.4
|
-
Trường Mầm non xã Ngọc Thành (đối ứng NHCT)
|
GR
|
47,
29/02/2016
|
8.715
|
5.215
|
4.225
|
4.221
|
|
-4
|
Quyết toán xong
|
|
23
|
Trường
THCS Nguyễn Du (Sở GD quản lý)
|
RG
|
576/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016
|
10.974
|
10.974
|
7.400
|
7.094
|
|
-306
|
Đang quyết toán
|
|
24
|
Trường
THPT An Biên
|
AB
|
335/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
1.080
|
1.080
|
1.080
|
1.059
|
|
-21
|
Quyết toán xong
|
|
25
|
Trường
THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
315/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
7.650
|
7.650
|
7.650
|
7.450
|
|
-200
|
Đã đấu thầu, đang thi công
|
|
26
|
Dự án
THCS vùng khó khăn giai đoạn 2 (đối ứng): Trường THCS Hòa Thuận 2, Trường
THCS Thủy Liễu, Trường THCS Vân Khánh Đông, Trường THCS Lình Huỳnh
|
TT
|
789/QĐ-UBND, 31/3/2017;
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
4.600
|
|
-200
|
Đang quyết toán
|
|
27
|
Sửa
chữa Trung tâm Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
RG
|
343/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
5.220
|
5.220
|
5.220
|
5.018
|
|
-202
|
Quyết toán xong
|
|
28
|
Sửa
chữa Trường THPT Đông Thái huyện An Biên và Trường THPT Sóc Sơn huyện Hòn Đất
|
AB, HĐ
|
|
2.559
|
2.559
|
2.559
|
2.500
|
|
-59
|
|
|
IV
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
94.735
|
94.735
|
26.953
|
-26.953
|
|
|
1
|
Bồi
hoàn + SLMB + XDM Trường MG Bình An
|
CT
|
1229, ngày 26/3/2014
|
14.792
|
14.792
|
2.729
|
2.682
|
|
-47
|
Vốn thừa do công trình đã quyết
toán
|
|
2
|
Trường
Tiểu học Giục Tượng 3
|
CT
|
4062, ngày 28/10/2014
|
13.297
|
13.297
|
7.035
|
4.644
|
|
-2.391
|
Vốn thừa do công trình đã quyết
toán
|
|
3
|
Trường
Mẫu giáo Mong Thọ A
|
CT
|
4065, ngày 28/10/2014
|
2.054
|
2.054
|
1.848
|
1.652
|
|
-196
|
Vốn thừa do công trình đã quyết
toán
|
|
4
|
Dự án
sửa chữa chống xuống cấp
|
CT
|
|
|
|
6.957
|
4.138
|
|
-2.819
|
Công trình giảm TMĐT
|
|
5
|
Trường
Tiểu học Mong Thọ 2
|
CT
|
3749, ngày 28/10/2014
|
8.556
|
8.556
|
7.700
|
8.117
|
417
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
6
|
Trường
Tiểu học Mong Thọ 1
|
CT
|
3449, ngày 18/10/2016
|
4.481
|
4.481
|
4.032
|
4.481
|
449
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
7
|
Trường
Mẫu giáo Vĩnh Hòa Phú
|
CT
|
4070, ngày 28/10/2016
|
1.285
|
1.285
|
1.157
|
1.178
|
21
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
8
|
Trường
Mẫu giáo Mong Thọ B (giai đoạn 2)
|
CT
|
3935, ngày 26/10/2016
|
2.863
|
2.088
|
1.879
|
2.725
|
846
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
9
|
Trường
THCS Thạnh Lộc
|
CT
|
3936, ngày 26/10/2016
|
3.218
|
2.544
|
2.290
|
3.208
|
918
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
10
|
Trường
Tiểu học Thạnh Lộc 1
|
CT
|
3448, ngày 18/10/2016
|
6.164
|
6.164
|
5.548
|
6.164
|
616
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
11
|
Trường
Tiểu học Thạnh Lộc 2
|
CT
|
4566, ngày 19/9/2017
|
2.616
|
2.616
|
2.354
|
3.989
|
1.635
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
12
|
Trường
Tiểu học Bình An 4
|
CT
|
4568, ngày 19/9/2017
|
4.286
|
4.286
|
3.857
|
6.370
|
2.513
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
13
|
Trường
Tiểu học Minh Hòa 3
|
CT
|
4569, ngày 19/9/2017
|
5.143
|
4.286
|
3.857
|
7.645
|
3.788
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
14
|
Trường
Tiểu học Minh Lương 1
|
CT
|
4567, ngày 19/9/2017
|
3.486
|
3.486
|
3.138
|
3.822
|
684
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
15
|
Trường
THCS Vĩnh Hòa Phú
|
CT
|
|
2.544
|
2.544
|
2.290
|
3.822
|
1.532
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
16
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 1
|
CT
|
|
3.288
|
3.288
|
2.960
|
6.370
|
3.410
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
17
|
Trường
Mẫu giáo Thạnh Lộc
|
CT
|
4574, ngày 19/9/2017
|
2.852
|
2.852
|
2.567
|
4.013
|
1.446
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
18
|
Trường
Mầm non Minh Lương
|
CT
|
4575, ngày 19/9/2017
|
5.360
|
5.360
|
4.824
|
6.517
|
1.693
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
19
|
Trường
Tiểu học Minh Hòa 4
|
CT
|
4570, ngày 19/9/2017
|
1.708
|
1.708
|
1.537
|
2.648
|
1.111
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
20
|
Trường
TH Vĩnh Hòa Hiệp 2
|
CT
|
3937, ngày 26/10/2016
|
2.580
|
2.580
|
2.322
|
6.700
|
4.378
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
21
|
Trường
Tiểu học Minh Hòa 2
|
CT
|
|
2.616
|
2.616
|
2.354
|
3.850
|
1.496
|
|
Tăng vốn bố trí nhưng không vượt tổng
mức đầu tư
|
|
22
|
Trường
Tiểu học Mong Thọ B2
|
CT
|
|
|
|
4.527
|
0
|
|
-4.527
|
Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện,
không đầu tư
|
|
23
|
Trường
TH Vĩnh Hòa Phú 2 (điểm Vĩnh Hòa 2)
|
CT
|
|
|
|
2.470
|
0
|
|
-2.470
|
Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện,
không đầu tư
|
|
24
|
Trường
Tiểu học Giục Tượng 2
|
CT
|
|
|
|
2.322
|
0
|
|
-2.322
|
Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện,
không đầu tư
|
|
25
|
Trường
Tiểu học Bình An 2
|
CT
|
|
|
|
2.354
|
0
|
|
-2.354
|
Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện,
không đầu tư
|
|
26
|
Trường
Tiểu học Mong Thọ B3
|
CT
|
|
|
|
1.177
|
0
|
|
-1.177
|
Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện,
không đầu tư
|
|
27
|
Trường
Mầm non xã Giục Tượng
|
CT
|
|
|
|
2.077
|
0
|
|
-2.077
|
Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện,
không đầu tư
|
|
28
|
Trường
Mẫu giáo xã Mong Thọ A
|
CT
|
|
|
|
1.717
|
0
|
|
-1.717
|
Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện,
không đầu tư
|
|
29
|
Trường
Mầm non xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
CT
|
|
|
|
1.717
|
0
|
|
-1.717
|
Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện,
không đầu tư
|
|
30
|
Trường
THCS An Lạc
|
CT
|
|
|
|
3.139
|
0
|
|
-3.139
|
Theo ý kiến của Thường trực HĐND huyện,
không đầu tư
|
|
V
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
1.170
|
1.170
|
-
|
0
|
|
|
1
|
Đính
chính danh mục Trường TH thị trấn Tân Hiệp 2 (10P) thành Trường TH thị trấn
Tân Hiệp 1 (10P)
|
TH
|
|
|
|
1.170
|
1.170
|
|
|
Đính chính tên Tân Hiệp 2 thành Tân
Hiệp 1
|
|
VI
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
18.733
|
18.733
|
743
|
-743
|
|
|
a
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
11.700
|
11.700
|
294
|
-294
|
|
|
1
|
Trụ
sở HĐND huyện Gò Quao
|
GQ
|
4678, 25/10/2016
|
3.262
|
3.000
|
2.700
|
2.994
|
294
|
|
Quyết toán công trình
|
|
2
|
XD
trụ sở UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
GQ
|
|
|
|
9.000
|
8.706
|
|
-294
|
|
|
b
|
Xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
7.033
|
7.033
|
449
|
-449
|
|
|
1
|
Trường
TH-VHH Bắc 1
|
GQ
|
3669,
30/9/2015
|
4.900
|
4.509
|
4.059
|
4.508
|
449
|
|
Quyết toán công trình
|
|
2
|
Trường
TH Định An 3
|
GQ
|
7251, 23/10/2014
|
4.574
|
4.574
|
2.974
|
2.525
|
|
-449
|
Quyết toán công trình
|
|
VII
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
25.844
|
25.844
|
15.667
|
-15.667
|
|
|
a
|
Xổ
số kiến thiết
|
|
|
|
|
25.844
|
25.844
|
15.667
|
-15.667
|
|
|
1
|
Trường
MG Lình Huỳnh
|
HĐ
|
|
|
|
|
3.950
|
3.950
|
|
|
|
2
|
Trường
THCS Sóc Sơn
|
HĐ
|
|
|
|
|
4.574
|
4.574
|
|
|
|
3
|
Trường
TH Bình Sơn 3
|
HĐ
|
|
|
|
3.600
|
0
|
|
-3.600
|
|
|
4
|
Trường
TH Hòn Sóc
|
HĐ
|
|
|
|
3.600
|
0
|
|
-3.600
|
|
|
5
|
Trường
Tiểu học Mỹ Lâm 3
|
HĐ
|
|
|
|
2.020
|
2.281
|
261
|
|
|
|
6
|
Trường
Tiểu học Hiệp Bình
|
HĐ
|
|
|
|
4.275
|
4.208
|
|
-67
|
|
|
7
|
Trường
TH Phước Thạnh
|
HĐ
|
|
|
|
3.600
|
0
|
|
-3.600
|
|
|
8
|
Trường
THCS Sơn Bình
|
HĐ
|
|
|
|
3.600
|
0
|
|
-3.600
|
|
|
9
|
Trường
Tiểu học Bình Sơn 1
|
HĐ
|
|
|
|
1.200
|
0
|
|
-1.200
|
|
|
10
|
Trường
Tiểu học Nam Thái
|
HĐ
|
|
|
|
0
|
3.416
|
3.416
|
|
|
|
11
|
Trường
Tiểu học Hòa Tiến
|
HĐ
|
|
|
|
0
|
3.416
|
3.416
|
|
|
|
12
|
Trường
Tiểu học Sơn Kiên 3
|
HĐ
|
|
|
|
3.949
|
3.999
|
50
|
|
|
|
VIII
|
Sở Nông nghiệp PTNT
|
|
|
|
|
35.300
|
35.300
|
1.300
|
-1.300
|
|
|
1
|
Tiểu
dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy
sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh
kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống
|
AB, AM
|
1044/QĐ-UBND, 06/5/2016
|
736.800
|
109.373
|
35.300
|
34.000
|
|
-1.300
|
|
|
2
|
Trại
giống Thứ 6 Biển, xã Nam Thái, huyện An Biên; HM: Sân nền, thoát nước, bể chứa.
|
AB
|
|
|
|
-
|
1.300
|
1.300
|
|
Chủ trương tại Công văn số
4313/VP-KTCN, 08/8/2018;
|
|
IX
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
67.585
|
67.585
|
2.812
|
-2.812
|
|
|
1
|
Trụ
sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh Vân.
|
RG
|
619, 30/10/2015
|
11.679
|
11.679
|
9.130
|
9.580
|
450
|
|
|
|
2
|
Trụ
sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh
|
RG
|
535, 27/10/2015
|
11.417
|
11.417
|
10.000
|
9.200
|
|
-800
|
|
|
3
|
Trường
THCS An Bình
|
RG
|
2769, 16/12/2010; 2327, 07/11/2014
|
53.969
|
53.969
|
20.608
|
20.108
|
|
-500
|
|
|
4
|
Trường
Tiểu học Lương Thế Vinh
|
RG
|
736 27/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
10.000
|
1.000
|
|
|
|
5
|
Trường
THCS Ngô Quyền
|
RG
|
738 28/10/2016
|
12.289
|
12.289
|
11.060
|
12.289
|
1.229
|
|
|
|
6
|
Trường
Mầm non Vành Khuyên
|
RG
|
|
|
|
3.467
|
3.600
|
133
|
|
|
|
7
|
Cải
tạo sửa chữa phòng học 2020
|
RG
|
|
|
|
4.320
|
2.808
|
|
-1.512
|
|
|
X
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
122.238
|
122.238
|
31.380
|
-31.380
|
|
|
1
|
ĐTXD
đường Mỹ Thái; hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
|
15.836
|
|
9.000
|
14.250
|
5.250
|
|
|
|
2
|
ĐTXD
đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xây dựng cầu; huyện An Biên, An Minh
|
AM, AB
|
|
63.307
|
|
13.500
|
39.630
|
26.130
|
|
|
|
3
|
Đường
Lâm Quang Ky (đoạn Đống Đa - Trần Khánh Dư)
|
RG
|
2594, 30/10/2015
|
119.996
|
119.996
|
99.738
|
68.358
|
|
-31.380
|
Đã quyết toán công trình
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 114/2017/NQ-HĐND NGÀY
08/12/2017 VÀ SỐ 156/2018/NQ-HĐND NGÀY 24/7/2018 HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm
xây dựng
|
Quyết định
đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm
|
Kế hoạch vốn
đầu tư công trung hạn 2016-2020 theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
và 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu
tư
|
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
Ngân sách tỉnh
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
A
|
TỔNG VỐN
|
|
|
|
|
2.722.330
|
|
|
I
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc công an phường Rạch Sỏi
|
RG
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
II
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
1
|
Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương
|
KL
|
|
3.000
|
3.000
|
1.350
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
2
|
Sửa chữa, bảo dưỡng nhà công vụ, nhà ăn Huyện ủy
Kiên Lương
|
KL
|
|
1.500
|
1.500
|
1.350
|
|
III
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
|
258.592
|
|
|
1
|
Trường THPT Phan Thị
Ràng
|
HĐ
|
468, 30/10/2014
|
11.079
|
11.079
|
4.085
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
2
|
Trường THPT Thạnh
Đông (Dãy 12P)
|
TH
|
2497,
21/10/2013
|
39.151
|
39.151
|
12.970
|
|
3
|
Trường THPT Hòa Thuận
(XM nhà hiệu bộ, 4 P học bộ môn, HT PCCC, bể nước 60m3)
|
GR
|
347, 28/10/2013
|
14.741
|
14.741
|
4.300
|
|
4
|
Trường THPT Tân Hiệp
(Điểm bán công)
|
TH
|
2571, 30/10/2013;
975, 26/4/2017;
|
80.447
|
80.447
|
42.000
|
|
5
|
Trường PTDTNT THCS
An Biên
|
AB
|
2180, 06/9/2013
|
81.961
|
56.761
|
17.200
|
|
6
|
Trường PT DTNT THCS
Gò Quao
|
GQ
|
2574,
30/10/2013
|
53.110
|
53.110
|
16.802
|
|
7
|
Trường THPT Lại Sơn
|
KH
|
351/QĐ-SKHĐT,
28/10/2013; 56/QĐ-SKHĐT, 06/3/2017;
|
14.945
|
14.945
|
7.800
|
|
8
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo U Minh Thượng
|
UMT
|
466, 30/10/2014
|
11.000
|
11.000
|
5.000
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
9
|
Trường THPT Đông
Thái (bổ sung)
|
AB
|
2233,
29/10/2014;
|
24.222
|
24.222
|
10.400
|
|
10
|
Trường THPT Võ Văn
Kiệt
|
RG
|
819, 25/4/2015;
1945, 30/8/2016;
|
113.644
|
8.144
|
7.012
|
|
11
|
Trường cấp 2, 3 huyện
Vĩnh Thuận (trường THPT Vĩnh Thuận - đối ứng NHNN)
|
VT
|
395,
29/10/2015
|
11.000
|
1.000
|
1.000
|
|
12
|
Dự án THCS Vùng khó khăn
GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng):
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
- Trường
THCS Hòa Thuận 2 (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 03 phòng công vụ) - Dự án
THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
|
GR
|
68,
10/3/2016
|
4.319
|
1.096
|
796
|
|
|
12.2
|
- Trường
THCS Thủy Liễu (04 phòng học, 01 thư viện, 02 phòng công vụ) - Dự án THCS
Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
|
GQ
|
120,
30/3/2016
|
4.460
|
1.209
|
1.084
|
|
|
12.3
|
- Trường
THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 thư viện) - Dự án THCS
Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
|
AM
|
61,
09/3/2016
|
3.492
|
953
|
953
|
|
|
12.4
|
- Trường
THCS Lình Huỳnh (04 phòng học, 01 thư viện) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 +
dự án nước sạch (đối ứng)
|
HĐ
|
62,
09/3/2016
|
3.066
|
786
|
786
|
|
|
13
|
Nhà công vụ THCS An
Hòa 9p, THCS An Sơn 8p, TH Hòn Tre 8p, TH Trần Quốc Toản 12p
|
KH
|
388,
29/10/2015
|
8.800
|
8.800
|
6.420
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
14
|
Trường THPT Nguyễn
Thần Hiến
|
HT
|
2592,
30/10/2015
|
23.000
|
23.000
|
13.630
|
|
15
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo Kiên Hải.
|
KH
|
387,
28/10/2015
|
7.578
|
7.578
|
5.052
|
|
16
|
Trường THPT Gò Quao,
THPT Thới Quản, THPT Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
GQ
|
402,
30/10/2015
|
12.063
|
12.063
|
10.890
|
|
17
|
Trường THPT Mong Thọ
|
CT
|
83
29/3/2016
|
13.664
|
13.664
|
12.600
|
|
18
|
Trường THPT Thạnh Lộc,
huyện GR.
|
GR
|
2238,
29/10/2015
|
22.000
|
22.000
|
17.800
|
|
19
|
Trường TH Kim Đồng
|
RG
|
394,
29/10/2015
|
12.848
|
12.848
|
11.700
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
20
|
Trường THCS Mong Thọ
A
|
CT
|
405,
30/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
21
|
Trường TH Vĩnh Hòa
Phú 2
|
CT
|
393,
29/10/2015
|
4.942
|
4.942
|
4.500
|
|
22
|
Các dự án đối ứng
NHCT tài trợ:
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
- Trường Mầm
non Hoa Hồng (đối ứng NHCT)
|
RG
|
32,
03/02/2016
|
6.785
|
3.285
|
2.018
|
|
|
22.2
|
- Trường Mầm
non xã Định An (đối ứng NHCT)
|
GQ
|
130,
31/3/2016
|
7.660
|
2.660
|
2.660
|
|
|
22.3
|
- Trường Mầm
non xã Phong Đông (đối ứng NHCT)
|
VT
|
31,
03/02/2016
|
5.739
|
2.239
|
1.700
|
|
|
22.4
|
- Trường Mầm
non xã Ngọc Thành (đối ứng NHCT)
|
GR
|
47,
29/2/2016
|
8.715
|
5.215
|
4.225
|
|
|
23
|
Trường THCS Nguyễn
Du (Sở GD quản lý)
|
RG
|
576/QĐ-SKHĐT,
31/10/2016
|
10.974
|
10.974
|
7.400
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
24
|
Trường THPT An Biên
|
AB
|
335/QĐ-SKHĐT,
30/10/2017;
|
1.080
|
1.080
|
1.080
|
|
25
|
Trường THPT Nam Thái
Sơn, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
315/QĐ-SKHĐT,
30/10/2017;
|
7.650
|
7.650
|
7.650
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
26
|
Dự án THCS vùng khó
khăn giai đoạn 2 (đối ứng): Trường THCS Hòa Thuận 2, Trường THCS Thủy Liễu, Trường
THCS Vân Khánh Đông, Trường THCS Lình Huỳnh
|
TT
|
789/QĐ-UBND,
31/3/2017;
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
|
27
|
Sửa chữa Trung tâm
Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
RG
|
343/QĐ-SKHĐT,
31/10/2017;
|
5.220
|
5.220
|
5.220
|
|
28
|
Sửa chữa Trường THPT
Đông Thái huyện An Biên và Trường THPT Sóc Sơn huyện Hòn Đất
|
AB, HĐ
|
|
2.559
|
2.559
|
2.559
|
|
IV
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
94.735
|
|
|
1
|
Bồi hoàn + SLMB + XDM Trường MG Bình An
|
CT
|
1229, ngày
26/3/2014
|
14.792
|
14.792
|
2.729
|
Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
|
2
|
Trường Tiểu học Giục Tượng 3
|
CT
|
4062, ngày
28/10/2014
|
13.297
|
13.297
|
7.035
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Mong
Thọ A
|
CT
|
4065, ngày 28/10/2014
|
2.054
|
2.054
|
1.848
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
4
|
Dự án sửa chữa chống
xuống cấp
|
CT
|
|
|
|
6.957
|
|
5
|
Trường Tiểu học Mong
Thọ 2
|
CT
|
3749, ngày 28/10/2014
|
8.556
|
8.556
|
7.700
|
|
6
|
Trường Tiểu học Mong
Thọ 1
|
CT
|
3449, ngày 18/10/2016
|
4.481
|
4.481
|
4.032
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh
Hòa Phú
|
CT
|
4070, ngày 28/10/2016
|
1.285
|
1.285
|
1.157
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo Mong
Thọ B (giai đoạn 2)
|
CT
|
3935, ngày 26/10/2016
|
2.863
|
2.088
|
1.879
|
|
9
|
Trường THCS Thạnh Lộc
|
CT
|
3936, ngày
26/10/2016
|
3.218
|
2.544
|
2.290
|
|
10
|
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1
|
CT
|
3448, ngày 18/10/2016
|
6.164
|
6.164
|
5.548
|
|
11
|
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2
|
CT
|
4566, ngày
19/9/2017
|
2.616
|
2.616
|
2.354
|
|
12
|
Trường Tiểu học Bình An 4
|
CT
|
4568,
ngày 19/9/2017
|
4.286
|
4.286
|
3.857
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
13
|
Trường Tiểu học Minh Hòa 3
|
CT
|
4569, ngày
19/9/2017
|
5.143
|
4.286
|
3.857
|
|
14
|
Trường Tiểu học Minh Lương 1
|
CT
|
4567, ngày
19/9/2017
|
3.486
|
3.486
|
3.138
|
|
15
|
Trường THCS Vĩnh Hòa Phú
|
CT
|
|
2.544
|
2.544
|
2.290
|
|
16
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 1
|
CT
|
|
3.288
|
3.288
|
2.960
|
|
17
|
Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc
|
CT
|
4574,
ngày 19/9/2017
|
2.852
|
2.852
|
2.567
|
|
18
|
Trường Mầm non Minh Lương
|
CT
|
4575, ngày
19/9/2017
|
5.360
|
5.360
|
4.824
|
|
19
|
Trường Tiểu học Minh Hòa 4
|
CT
|
4570, ngày
19/9/2017
|
1.708
|
1.708
|
1.537
|
|
20
|
Trường TH Vĩnh Hòa Hiệp 2
|
CT
|
3937, ngày
26/10/2016
|
2.580
|
2.580
|
2.322
|
|
21
|
Trường Tiểu học Minh Hòa 2
|
CT
|
|
2.616
|
2.616
|
2.354
|
|
22
|
Trường Tiểu học Mong Thọ B2
|
CT
|
|
|
|
4.527
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
23
|
Trường TH Vĩnh Hòa Phú 2 (điểm Vĩnh Hòa 2)
|
CT
|
|
|
|
2.470
|
|
24
|
Trường Tiểu học Giục Tượng 2
|
CT
|
|
|
|
2.322
|
|
25
|
Trường Tiểu học Bình An 2
|
CT
|
|
|
|
2.354
|
|
26
|
Trường Tiểu học Mong Thọ B3
|
CT
|
|
|
|
1.177
|
|
27
|
Trường Mầm non xã Giục Tượng
|
CT
|
|
|
|
2.077
|
|
28
|
Trường Mẫu giáo xã Mong Thọ A
|
CT
|
|
|
|
1.717
|
|
29
|
Trường Mầm non xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
CT
|
|
|
|
1.717
|
|
30
|
Trường THCS An Lạc
|
CT
|
|
|
|
3.139
|
|
V
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
1.170
|
|
|
1
|
Đính chính danh
mục Trường TH thị trấn Tân Hiệp 2 (10P) thành Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1
(10P)
|
TH
|
|
|
|
1.170
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
VI
|
Huyện Gò
Quao
|
|
|
|
|
18.733
|
|
|
a
|
Cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
11.700
|
|
|
1
|
Trụ sở HĐND huyện Gò
Quao
|
GQ
|
4678,
25/10/2016
|
3.262
|
3.000
|
2.700
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
2
|
XD trụ sở UBND xã
Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
GQ
|
|
|
|
9.000
|
Theo NQ số
156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
|
b
|
Xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
7.033
|
|
|
1
|
Trường TH-VHH Bắc 1
|
GQ
|
3669,
30/9/2015
|
4.900
|
4.509
|
4.059
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
2
|
Trường TH Định An 3
|
GQ
|
7251,
23/10/2014
|
4.574
|
4.574
|
2.974
|
|
VII
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
25.844
|
|
|
a
|
Xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
25.844
|
|
|
1
|
Trường TH Bình Sơn 3
|
HĐ
|
|
|
|
3.600
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
2
|
Trường TH Hòn Sóc
|
HĐ
|
|
|
|
3.600
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
3
|
Trường Tiểu học Mỹ Lâm 3
|
HĐ
|
|
|
|
2.020
|
|
4
|
Trường Tiểu học Hiệp Bình
|
HĐ
|
|
|
|
4.275
|
|
5
|
Trường TH Phước Thạnh
|
HĐ
|
|
|
|
3.600
|
|
6
|
Trường THCS Sơn Bình
|
HĐ
|
|
|
|
3.600
|
|
7
|
Trường Tiểu học Bình Sơn 1
|
HĐ
|
|
|
|
1.200
|
|
8
|
Trường Tiểu học Sơn Kiên 3
|
HĐ
|
|
|
|
3.949
|
|
VIII
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
|
|
|
|
35.300
|
|
|
1
|
Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói
lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án
chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long
(MD-ICRSL) - 09 cống
|
AB, AM
|
1044/QĐ-UBND,
06/5/2016
|
736.800
|
109.373
|
35.300
|
Theo NQ số
156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
|
IX
|
Thành phố Rạch
Giá
|
|
|
|
|
67.585
|
|
|
1
|
Trụ sở Đảng ủy -
UBND phường Vĩnh Thanh Vân.
|
RG
|
619, 30/10/2015
|
11.679
|
11.679
|
9.130
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
2
|
Trụ sở Đảng ủy -
UBND phường Vĩnh Thanh
|
RG
|
535, 27/10/2015
|
11.417
|
11.417
|
10.000
|
|
3
|
Trường THCS An Bình
|
RG
|
2769,
16/12/2010; 2327, 07/11/2014
|
53.969
|
53.969
|
20.608
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Lương Thế Vinh
|
RG
|
736 27/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
5
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
RG
|
738 28/10/2016
|
12.289
|
12.289
|
11.060
|
|
6
|
Trường Mầm non Vành
Khuyên
|
RG
|
|
|
|
3.467
|
|
7
|
Cải tạo sửa chữa
phòng học 2020
|
RG
|
|
|
|
4.320
|
|
X
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
|
122.238
|
|
|
1
|
ĐTXD đường Mỹ Thái;
hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
|
15.836
|
|
9.000
|
Theo NQ số 114/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
|
2
|
ĐTXD đường tỉnh
ĐT.964; hạng mục xây dựng cầu; huyện An Biên, An Minh
|
AM, AB
|
|
63.307
|
|
13.500
|
|
3
|
Đường Lâm Quang Ky (đoạn Đống Đa - Trần Khánh
Dư)
|
RG
|
2594,
30/10/2015
|
119.996
|
119.996
|
99.738
|
|
XI
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
10.300
|
|
|
1
|
Chương trình khuyến công quốc gia
|
TT
|
|
|
|
10.300
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
XII
|
Trả nợ đọng xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
155.000
|
|
|
1
|
Trả nợ quyết toán công trình (chưa phân khai
danh mục chi tiết)
|
TT
|
|
|
|
155.000
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
XIII
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
9.271
|
|
|
1
|
Thanh toán nợ xi măng (Sở Tài chính)
|
TT
|
|
|
|
9.271
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
XIV
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
1.808.573
|
|
|
1
|
BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường
|
RG
|
|
|
|
1.493.573
|
Theo NQ số
156/2018//NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Giang Thành
|
GT
|
|
|
|
144.000
|
Theo NQ số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
|
171.000
|
|
XV
|
Dự phòng trung hạn 2016 - 2020 (CĐNS)
|
TT
|
|
|
|
107.289
|
Theo NQ số
156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
|
Nghị quyết 178/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.341
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|