|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
166/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 166/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 07
tháng 3 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
CHO
PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 2 Điều 68 Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 1186/TTr-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết cho phép kéo dài thời
gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài thời gian
thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022
1. Cho phép kéo dài thời gian
thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022 đến ngày 31 tháng 12
năm 2023 đối với 02 đề án, 01 nhiệm vụ và 78 dự án sử dụng vốn ngân sách cấp tỉnh,
với tổng số tiền 290.219 triệu đồng; gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: 95.596 triệu đồng (01
đề án, 01 nhiệm vụ và 22 dự án);
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 83.168 triệu đồng
(01 đề án và 30 dự án);
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 106.446
triệu đồng (25 dự án);
d) Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ: 5.009 triệu
đồng (01 dự án).
(Chi tiết theo Phụ lục
I đính kèm)
2. Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải
ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 đối với 03
Chương trình mục tiêu quốc gia với tổng số tiền 15.523 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục
II đính kèm)
3. Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải
ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 đối với
74 dự án sử dụng vốn ngân sách cấp huyện, với tổng số tiền 96.235 triệu đồng; gồm:
STT
|
Ngân sách huyện/thành
phố
|
Số dự án
|
Vốn kéo dài
(triệu đồng)
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
5
|
8.250
|
2
|
Huyện Đức Trọng
|
1
|
346
|
3
|
Huyện Đam Rông
|
4
|
5.180
|
4
|
Huyện Lâm Hà
|
5
|
1.375
|
5
|
Huyện Di Linh
|
8
|
874
|
6
|
Huyện Bảo Lâm
|
10
|
8.435
|
7
|
Thành phố Bảo Lộc
|
28
|
54.152
|
8
|
Huyện Đạ Huoai
|
5
|
4.662
|
9
|
Huyện Đạ Tẻh
|
8
|
12.961
|
(Chi tiết theo Phụ lục
III đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 3 năm 2023
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN
VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 ĐẾN NGÀY 31/12/2023
(Kèm theo Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch năm
2022
|
Số vốn đã giải
ngân (ngày 31/01/2023)
|
Số vốn được cho
phép kéo dài
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
1.033.402
|
727.781
|
290.219
|
|
|
|
TỔNG SỐ (lọc)
|
|
|
9.117.270
|
8.620.761
|
|
|
|
|
|
A
|
Nguồn vốn Ngân sách tập trung
|
|
|
778.139
|
778.139
|
244.191
|
147.310
|
95.596
|
|
|
I
|
Các dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn
thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch
năm sau (theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ)
|
|
|
218.075
|
218.075
|
80.088
|
53.284
|
26.002
|
|
|
1
|
Bố trí các dự án khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực
nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Các huyện
|
|
|
|
2.000
|
0
|
2.000
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
2
|
Trường THPT Đống Đa (vị trí tại trường tiểu học Bạch
Đằng, phường 7), TP Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2019-2022
|
25.416
|
25.416
|
5.000
|
2.876
|
2.124
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
3
|
Đường nội thị thị trấn Phước Cát
|
Cát Tiên
|
2020-2022
|
30.000
|
30.000
|
5.300
|
2.468
|
2.831
|
UBND huyện Cát
Tiên
|
|
4
|
Nâng cấp cải tạo đường Phù Mỹ, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2019-2022
|
30.000
|
30.000
|
5.000
|
4.611
|
389
|
UBND huyện Cát
Tiên
|
|
5
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng Vùng sản xuất lúa ứng dụng
nông nghiệp Công nghệ cao Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2021-2023
|
14.000
|
14.000
|
3.500
|
2.846
|
654
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
6
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm Phù Mỹ huyện
Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2021-2023
|
13.000
|
13.000
|
1.700
|
1.144
|
556
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
7
|
Nâng cấp đường Xuân Thành, xã Xuân Thọ, thành phố
Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2021-2023
|
14.800
|
14.800
|
2.115
|
1.083
|
232
|
UBND thành phố Đà
Lạt
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng các tuyến đường GTNT trên địa bàn
huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2021-2023
|
43.859
|
43.859
|
29.473
|
20.728
|
8.745
|
UBND huyện Đơn
Dương
|
|
9
|
Công trình Nâng cấp, kiên cố hoá hệ thống thuỷ lợi
Tuyền Lâm - Định An - Quảng Hiệp
|
Đức Trọng
|
2021-2023
|
25.000
|
25.000
|
16.000
|
11.813
|
4.187
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong nối dài
|
Đà Lạt
|
2021-2023
|
22.000
|
22.000
|
10.000
|
5.715
|
4.284
|
UBND thành phố Đà
Lạt
|
|
II
|
Dự án được bổ sung vốn sau ngày 30/9/2022
(theo điểm đ Điều 43 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ)
|
|
|
18.000
|
18.000
|
6.000
|
5.120
|
880
|
|
|
1
|
Xây dựng nâng cấp tuyến đường trục chính trung
tâm xã Lộc Quảng, huyện Bảo Lâm nối đường Lý Thường Kiệt, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lâm
|
2022-2024
|
18.000
|
18.000
|
6.000
|
5.120
|
880
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
III
|
Dự án bị ảnh hưởng bởi thiên tai hoặc nguyên
nhân khách quan (theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ)
|
|
|
542.064
|
542.064
|
158.103
|
88.906
|
68.714
|
|
|
1
|
Các dự án trồng rừng trên đất lâm nghiệp (đất trống)
thuộc kế hoạch trồng 50 triệu cây xanh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Lâm Hà
|
|
2.189
|
2.189
|
1.108
|
580
|
48
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Lâm Hà
|
|
2
|
Xây dựng cầu sắt An Giang và đường GTNT từ TK 72
đến khu sản xuất Đạ Knash
|
Đam Rông
|
2020-2022
|
30.000
|
30.000
|
4.000
|
1.108
|
2.891
|
UBND huyện Đam
Rông
|
|
3
|
Xây dựng đường Nguyễn Thái Bình, TP Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2020-2022
|
28.672
|
28.672
|
7.800
|
3.297
|
4.503
|
UBND thành phố Bảo
Lộc
|
|
4
|
Xây dựng, nâng cấp đường GT liên thôn: Đức
Thanh-Đức Thạnh xã Lộc Đức, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2021-2023
|
14.500
|
14.500
|
9.000
|
8.012
|
987
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
5
|
Xây dựng hồ chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước thải
khu vực Đan Kia Suối Vàng (giai đoạn 1)
|
Lạc Dương
|
2018-2022
|
80.000
|
80.000
|
22.647
|
14.888
|
7.759
|
UBND huyện Lạc
Dương
|
|
6
|
Nâng cấp đường liên xã Hoà Ninh - Hoà Bắc và xây
dựng 02 tuyến đường đối nội thuộc KQH Hoà Ninh huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2021-2023
|
34.783
|
34.783
|
20.000
|
19.729
|
271
|
UBND huyện Di Linh
|
|
7
|
Đầu tư một số kênh mương thủy lợi huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2021-2023
|
30.000
|
30.000
|
8.000
|
7.929
|
71
|
UBND huyện Cát
Tiên
|
|
8
|
Xây dựng, nâng cấp đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Bảo Lộc
|
2021-2023
|
69.000
|
69.000
|
10.000
|
1.846
|
8.154
|
UBND thành phố Bảo
Lộc
|
|
9
|
Đường vành đai ven sông Đồng Nai
|
Cát Tiên
|
2019-2022
|
40.000
|
40.000
|
10.600
|
788
|
9.812
|
UBND huyện Cát
Tiên
|
|
10
|
XD vỉa hè, hệ thống chiếu sáng hai bên đường Quốc
lộ 20 đoạn qua xã Lộc An, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2021-2023
|
33.288
|
33.288
|
5.180
|
4.372
|
808
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
11
|
Nâng cấp đường Đinh Công Tráng, thị trấn Đạ M'ri)
|
Đạ Huoai
|
2021-2023
|
37.627
|
37.627
|
21.400
|
19.258
|
2.142
|
UBND huyện Đạ
Huoai
|
|
12
|
Đầu tư trang thiết bị chuyên ngành nhằm xây dựng
Báo Lâm Đồng hướng đến cơ quan truyền thông đa phương tiện
|
Đà Lạt
|
2022-2024
|
12.005
|
12.005
|
11.800
|
6.044
|
5.756
|
Báo Lâm Đồng
|
|
13
|
Nạo vét phía thượng nguồn lòng hồ Đan Kia, thị trấn
Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2022-2025
|
130.000
|
130.000
|
26.568
|
1.055
|
25.512
|
UBND huyện Lạc
Dương
|
|
B
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
1.768.785
|
1.768.785
|
404.674
|
312.661
|
83.168
|
|
|
I
|
Các dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn
thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch
năm sau (theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ)
|
|
|
208.620
|
208.620
|
46.800
|
31.698
|
10.442
|
|
|
1
|
Xây dựng đường liên xã từ thôn Liêng Đơng xã Phi
Liêng đi xã Đạ K'nàng
|
Đam Rông
|
2019-2022
|
33.000
|
33.000
|
2.200
|
1.849
|
350
|
UBND huyện Đam
Rông
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp kênh Đạ Ròn huyện Đơn Dương, kênh
N3 Đạ Đờn huyện Lâm Hà, kênh cấp 1 Cam Ly Thượng huyện Lâm Hà
|
Các huyện
|
2021-2023
|
19.000
|
19.000
|
9.100
|
6.470
|
2.630
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
3
|
Đường ĐH93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ) huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2020-2023
|
79.120
|
79.120
|
13.000
|
7.367
|
5.632
|
UBND huyện Cát
Tiên
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bà Trung, Bà Bống trên
đường ĐT.729
|
Đức Trọng
|
2020-2025
|
70.000
|
70.000
|
15.000
|
9.850
|
493
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Đà Lạt
|
2022-2024
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
6.162
|
1.337
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình DD&CN
|
|
II
|
Dự án bị ảnh hưởng bởi thiên tai hoặc nguyên
nhân khách quan (theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ)
|
|
|
1.560.165
|
1.560.165
|
357.874
|
280.963
|
72.726
|
|
|
1
|
Dự án trồng rừng sau giải tỏa thuộc Đề án Tăng cường
quản lý, bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp,
khối phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến
năm 2030
|
|
|
3.138
|
3.138
|
1.554
|
0
|
1.554
|
|
|
|
Trồng và chăm sóc năm 1 (26,30 ha)
|
Lạc Dương
|
|
2.132
|
2.132
|
1.079
|
0
|
1.079
|
Vườn Quốc gia
Bidoup Núi Bà
|
|
|
Trồng và chăm sóc năm 1 (11,53 ha)
|
Đạ Tẻh
|
|
1.006
|
1.006
|
475
|
0
|
475
|
Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp Đạ Tẻh
|
|
2
|
Xây dựng đường Liên Thôn 11,13,14 xã ĐamBri (đi Lộc
Tân, Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2020-2022
|
29.000
|
29.000
|
10.000
|
6.074
|
3.925
|
UBND thành phố Bảo
Lộc
|
|
3
|
Xây dựng đường liên xã từ Hố 1 Đạ M'Rông đi thôn
Cil Múp xã Đạ Tông
|
Đam Rông
|
2019-2022
|
26.000
|
26.000
|
4.400
|
4.048
|
352
|
UBND huyện Đam
Rông
|
|
4
|
Đường trục chính vào Khu tái định cư đồng bào dân
tộc thôn 4, xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm.
|
Bảo Lâm
|
2020-2022
|
50.000
|
50.000
|
1.020
|
869
|
151
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
5
|
Đường vành đai phía đông bắc thị trấn Di Linh
|
Di Linh
|
2019-2022
|
70.000
|
70.000
|
26.400
|
25.184
|
1.216
|
UBND huyện Di Linh
|
|
6
|
Đường từ Trúc Lâm Yên Tử qua Trung tâm đón tiếp
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
Đà Lạt
|
2020-2022
|
36.050
|
36.050
|
18.000
|
8.888
|
9.111
|
Ban quản lý KDL quốc
gia hồ Tuyền Lâm
|
|
7
|
Nâng cấp đường Võ Thị Sáu huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2021-2023
|
14.900
|
14.900
|
900
|
759
|
35
|
UBND huyện Đạ
Huoai
|
|
8
|
Xây dựng đường Ngô Quyền đoạn từ Quốc lộ 20 đến
đường Nguyễn Tri Phương (đường nội thị thị trấn Mađaguôi)
|
Đạ Huoai
|
2021-2023
|
12.857
|
12.857
|
3.100
|
3.057
|
3
|
UBND huyện Đạ
Huoai
|
|
9
|
Đường từ Quốc lộ 20 vào trung tâm xã Đạ P'Loa
(giai đoạn 2)
|
Đạ Huoai
|
2020-2022
|
49.208
|
49.208
|
14.000
|
8.288
|
2.566
|
UBND huyện Đạ
Huoai
|
|
10
|
Xây dựng đường từ Điện Biên Phủ nối đường
vào Hồ Đạ Li Ong (Đường số 14) (đường nội thị thị trấn Mađaguôi)
|
Đạ Huoai
|
2021-2023
|
39.555
|
39.555
|
7.000
|
6.096
|
19
|
UBND huyện Đạ
Huoai
|
|
11
|
Đường Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường ĐH 5) huyện Đạ
Huoai
|
Đạ Huoai
|
2021-2023
|
72.158
|
72.158
|
37.000
|
33.200
|
3.800
|
UBND huyện Đạ
Huoai
|
|
12
|
Xây dựng Đường liên xã Triệu Hải - Đạ Pal, huyện
Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2020-2023
|
99.000
|
99.000
|
14.000
|
8.058
|
5.942
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
13
|
Xây dựng Trụ Sở HĐND-UBND thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2020-2023
|
109.245
|
109.245
|
29.000
|
28.890
|
110
|
UBND thành phố Bảo
Lộc
|
|
14
|
Đường từ xã Lát đi Phi Tô - Lâm Hà
|
Lạc Dương
|
2020-2023
|
89.481
|
89.481
|
14.000
|
10.720
|
3.280
|
UBND huyện Lạc
Dương
|
|
15
|
Đường liên xã từ thôn 1 xã Đạ Oai đi Đạ Tồn huyện
Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
2020-2023
|
140.000
|
140.000
|
20.000
|
18.093
|
1.906
|
UBND huyện Đạ
Huoai
|
|
16
|
Nâng cấp mở rộng đường Văn Lang, thị trấn huyện Lạc
Dương
|
Lạc Dương
|
2021-2023
|
29.810
|
29.810
|
6.000
|
5.399
|
600
|
UBND huyện Lạc
Dương
|
|
17
|
Đầu tư các tuyến đường thị trấn: đường Trần Lê
(đường lô 2); hệ thống thoát nước dọc, vỉa hè đường ĐT721 đoạn qua TDP1; các
đường 3H (từ trạm bơm Phù Mỹ đi Lô 2), đường 3B, Đường giao thông liên thôn từ
C7 đi C13 huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2021-2024
|
100.000
|
100.000
|
11.000
|
10.271
|
728
|
UBND huyện Cát
Tiên
|
|
18
|
Xây dựng các tuyến đường đô thị: Đường nối từ khu
phố 3, phường B'Lao đến đường vành đai phía nam và đến đường Lam Sơn, TP Bảo
Lộc
|
Bảo Lộc
|
2021-2023
|
79.900
|
79.900
|
15.000
|
5.250
|
9.750
|
UBND thành phố Bảo
Lộc
|
|
19
|
Nâng cấp đường từ ĐT721 đi vào khu dân cư tập
trung tổ dân phố 3A, 3B; Xây dựng đường giao thông TDP 2C, 2D, thị trấn Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2021-2023
|
54.000
|
54.000
|
16.000
|
11.816
|
4.184
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
20
|
Đường tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện
Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2021-2024
|
138.000
|
138.000
|
30.000
|
23.161
|
6.839
|
UBND huyện Đơn
Dương
|
|
21
|
Dự án xây dựng cầu Mỏ Vẹt
|
Đạ Tẻh
|
2021-2023
|
60.000
|
60.000
|
4.000
|
467
|
3.533
|
Ban Quản lý dự án
giao thông tỉnh
|
|
22
|
Xây dựng đường giao thông đi từ đường 3/2 đến đường
26/3, TT Đạ Tẻh tuyến nhánh 1, nhánh 2 huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2021-2023
|
43.391
|
43.391
|
15.000
|
10.730
|
4.269
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
23
|
Kè chống sạt lở sông Đạ Tẻh đoạn từ cầu Sắt Đạ Tẻh
đến đường ĐT 721, xã Đạ Kho huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2021-2023
|
29.500
|
29.500
|
15.500
|
15.344
|
155
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
24
|
Xây dựng đường trục xã từ Quốc lộ 20 đi Tân Phú,
xã Ninh Gia
|
Đức Trọng
|
2020-2022
|
42.000
|
42.000
|
15.000
|
6.611
|
8.389
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
25
|
Nâng cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn
2)
|
Di Linh
|
2021-2024
|
105.000
|
105.000
|
20.000
|
19.858
|
142
|
UBND huyện Di Linh
|
|
26
|
Đầu tư, cải tạo một số hạng mục thuộc trụ sở làm
việc UBND tỉnh
|
Đà Lạt
|
2022-2024
|
37.972
|
37.972
|
10.000
|
9.832
|
167
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
C
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
1.269.259
|
1.103.756
|
368.680
|
256.962
|
106.446
|
|
|
I
|
Các dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn
thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch
năm sau (theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ)
|
|
|
775.189
|
609.686
|
217.720
|
146.497
|
66.270
|
|
|
1
|
Xây dựng hoàn chỉnh 02 trường tiểu học đạt chuẩn:
Ka Đơn 2, P'ró, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2020-2022
|
29.000
|
29.000
|
13.500
|
10.048
|
3.451
|
UBND huyện Đơn
Dương
|
|
2
|
Trường Tiểu học Lạc Xuân và Trường Tiểu học Suối
Thông, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2020-2022
|
24.000
|
24.000
|
11.000
|
7.512
|
3.488
|
UBND huyện Đơn
Dương
|
|
3
|
Đầu tư một số hạng mục cho 03 trường THPT đạt chuẩn
trên địa bàn huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2020-2022
|
22.000
|
22.000
|
11.000
|
5.946
|
5.054
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
4
|
Đầu tư một số hạng mục cho 04 trường THPT đạt chuẩn
trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Bảo Lâm và huyện Cát Tiên
|
Các huyện
|
2020-2022
|
25.200
|
25.200
|
13.700
|
11.678
|
2.022
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
5
|
Đầu tư một số hạng mục cho 02 trường THPT đạt chuẩn
trên địa bàn huyện Lâm Hà và huyện Đam Rông
|
Các huyện
|
2020-2022
|
16.000
|
16.000
|
7.500
|
3.813
|
3.687
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
6
|
Đầu tư một số hạng mục còn lại tại Trung tâm văn
hóa thể thao tỉnh Lâm Đồng (xây dựng sân vận động Đà Lạt)
|
Đà Lạt
|
2019-2023
|
300.868
|
274.736
|
50.000
|
7.793
|
42.206
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình DD&CN
|
|
7
|
Xây dựng hoàn chỉnh 2 Trường Tiểu học: Tân Sơn,
Bùi Thị Xuân, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2021-2023
|
23.500
|
23.500
|
15.500
|
11.814
|
3.686
|
UBND thành phố Bảo
Lộc
|
|
8
|
Dự án mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác
khám và điều trị cho Khoa ung bướu Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
2021-2024
|
122.000
|
122.000
|
84.000
|
81.399
|
400
|
Bệnh viện Đa khoa
tỉnh
|
|
9
|
Trường THCS Lê Văn Tám, Trường TH Tân Văn 1, huyện
Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
2020-2022
|
24.500
|
24.500
|
7.700
|
6.015
|
26
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
10
|
Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt
Nam (VnSAT)
|
Các huyện
|
2016-2022
|
171.121
|
38.250
|
2.320
|
479
|
750
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
11
|
Trường THPT Phan Đình Phùng, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2020-2022
|
17.000
|
10.500
|
1.500
|
0
|
1.500
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
II
|
Dự án được bổ sung vốn sau ngày 30/9/2022
(theo điểm đ Điều 43 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ)
|
|
|
32.500
|
32.500
|
23.760
|
16.344
|
7.414
|
|
|
1
|
Đầu tư một số hạng mục cho 5 trường THPT đạt chuẩn
trên địa bàn huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2022-2024
|
27.500
|
27.500
|
22.436
|
15.249
|
7.186
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
2
|
Xây dựng khu thực hành mô phỏng phục vụ giảng dạy
thực hành ngành nghề trọng điểm của Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
5.000
|
5.000
|
1.324
|
1.095
|
228
|
Cao đẳng Y tế Lâm
Đồng
|
|
III
|
Dự án bị ảnh hưởng bởi thiên tai hoặc nguyên
nhân khách quan (theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ)
|
|
|
461.570
|
461.570
|
127.200
|
94.121
|
32.762
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Đinh Trang Hòa 1; Trường TH và
THCS Đinh Trang Thượng, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
2020-2022
|
29.400
|
29.400
|
13.000
|
11.143
|
1.857
|
UBND huyện Di Linh
|
|
2
|
Trường TH Hòa Bắc, Trường THCS Hòa Bắc, huyện Di
Linh
|
Di Linh
|
2020-2022
|
22.900
|
22.900
|
9.500
|
9.160
|
339
|
UBND huyện Di Linh
|
|
3
|
Xây dựng 02 trường mầm non đạt chuẩn: Lộc Đức,
Sao Mai, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2020-2022
|
25.000
|
25.000
|
13.000
|
4.811
|
8.189
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
4
|
Đầu tư 02 trường TH và THCS đạt chuẩn: Bế Văn
Đàn, Lương Thế Vinh, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2020-2022
|
29.000
|
29.000
|
15.500
|
7.505
|
7.995
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
5
|
Xây dựng trường trên địa bàn xã Lộc Ngãi đạt chuẩn:
Tiểu học Lộc Ngãi B, THCS Lộc Ngãi B, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2020-2022
|
29.800
|
29.800
|
16.500
|
11.594
|
4.906
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
6
|
Nâng cấp một số tuyến đường huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2021-2023
|
26.550
|
26.550
|
3.100
|
87
|
3.012
|
UBND huyện Lạc
Dương
|
|
7
|
Đường giao thông nối dài từ thôn Nghĩa Thủy đến
đường ĐH.92 - xã Tư Nghĩa huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2021-2023
|
7.500
|
7.500
|
3.000
|
1
|
2.999
|
UBND huyện Cát
Tiên
|
|
8
|
Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
2021-2024
|
138.220
|
138.220
|
19.000
|
17.743
|
1.257
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
9
|
Xây dựng trường THCS Hùng Vương
|
Bảo Lộc
|
2021-2023
|
24.000
|
24.000
|
7.000
|
6.717
|
283
|
UBND thành phố Bảo
Lộc
|
|
10
|
Xây dựng đường dọc bờ sông Đa Nhim (đoạn nối từ
vòng xoay Liên Khương, thị trấn Liên Nghĩa đến thôn Bồng Lai xã Hiệp Thạnh)
|
Đức Trọng
|
2021-2024
|
70.000
|
70.000
|
12.000
|
10.553
|
1.446
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
11
|
Xây dựng đường vào khu lưu trữ rác dự phòng tại
tiểu khu 474 thôn 2, xã Đại Lào
|
Bảo Lộc
|
2021-2023
|
14.800
|
14.800
|
4.000
|
3.847
|
153
|
UBND thành phố Bảo
Lộc
|
|
12
|
Xây dựng 02 trường tiểu học đạt chuẩn: Bình Thạnh,
Kim Đồng, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2020-2022
|
44.400
|
44.400
|
11.600
|
10.960
|
326
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
D
|
Nguồn vay lại vốn ODA của Chính phủ
|
|
|
239.520
|
0
|
15.857
|
10.848
|
5.009
|
|
|
I
|
Các dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn
thành, đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch
năm sau (theo điểm c khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ)
|
|
|
239.520
|
0
|
15.857
|
10.848
|
5.009
|
|
|
1
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Các huyện
|
|
239.520
|
|
15.857
|
10.848
|
5.009
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG THỰC HIỆN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2022
KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG ĐẾN HẾT NGÀY 31/01/2023
(Kèm theo Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Các đơn vị/Danh
mục chương trình, dự án
|
Địa điểm
|
Kế hoạch vốn bố
trí năm 2022
|
Giá trị giải
ngân vốn năm 2022 (đã đối chiếu với KBNN tỉnh và Chủ chương trình)
|
Số vốn năm 2022
chưa giải ngân (đề nghị bố trí cho dự án khác)
|
Đề xuất kéo dài
thời gian thực hiện và giải ngân vốn bố trí năm 2022 sang năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSĐP
|
A
|
TỔNG SỐ
|
|
408.417
|
|
|
332.488
|
|
|
986
|
|
|
74.933
|
15.523
|
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
|
281.180
|
131.180
|
150.000
|
257.538
|
114.861
|
142.677
|
891
|
0
|
891
|
22.751
|
6.432
|
|
|
1
|
Phân bổ cho thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
8.330
|
3.930
|
4.400
|
8.100
|
3.834
|
4.266
|
0
|
|
|
230
|
134
|
UBND TP Đà Lạt
|
|
2
|
Phân bổ cho huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
15.180
|
4.912
|
10.268
|
15.177
|
4.912
|
10.265
|
3
|
|
3
|
0
|
0
|
UBND huyện Lạc
Dương
|
|
3
|
Phân bổ cho huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
25.860
|
7.860
|
18.000
|
24.933
|
7.860
|
17.073
|
0
|
|
|
927
|
927
|
UBND huyện Đơn
Dương
|
|
4
|
Phân bổ cho huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
27.754
|
13.754
|
14.000
|
27.351
|
13.509
|
13.842
|
158
|
|
158
|
245
|
0
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
5
|
Phân bổ cho huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
29.454
|
13.754
|
15.700
|
26.362
|
12.140
|
14.222
|
0
|
|
|
3.092
|
1.478
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
6
|
Phân bổ cho huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
45.257
|
22.026
|
23.231
|
41.839
|
19.638
|
22.201
|
730
|
|
730
|
2.688
|
300
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
7
|
Phân bổ cho huyện Di Linh
|
Di Linh
|
41.198
|
21.645
|
19.553
|
39.716
|
20.536
|
19.180
|
0
|
|
|
1.482
|
373
|
UBND huyện Di Linh
|
|
8
|
Phân bổ cho huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
27.332
|
12.772
|
14.560
|
20.563
|
7.520
|
13.043
|
0
|
|
|
6.769
|
1.517
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
9
|
Phân bổ cho thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
9.912
|
4.912
|
5.000
|
8.100
|
3.428
|
4.672
|
0
|
|
|
1.812
|
328
|
UBND TP Bảo Lộc
|
|
10
|
Phân bổ cho huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
14.496
|
6.877
|
7.619
|
13.991
|
6.864
|
7.127
|
0
|
|
|
505
|
492
|
UBND huyện Đạ
Huoai
|
|
11
|
Phân bổ cho huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
17.165
|
7.860
|
9.305
|
16.581
|
7.815
|
8.766
|
0
|
|
|
584
|
539
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
12
|
Phân bổ cho huyện Cát tiên
|
Cát Tiên
|
15.242
|
6.878
|
8.364
|
14.825
|
6.805
|
8.020
|
0
|
|
|
417
|
344
|
UBND huyện Cát
Tiên
|
|
13
|
Bố trí các dự án thuộc diện hỗ trợ cho các hợp
tác xã theo Quyết định số 1804/QĐ-TTg ngày 13/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ,
Quyết định số 167/QĐ-TTg ngày 08/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
Các huyện
|
4.000
|
4.000
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4.000
|
0
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
|
1.071
|
931
|
140
|
460
|
460
|
0
|
0
|
0
|
0
|
611
|
140
|
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ việc làm bền vững tỉnh Lâm Đồng thuộc
Dự án Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững (Các nội dung đầu
tư: Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác hỗ trợ việc
làm)
|
Các huyện
|
1.071
|
931
|
140
|
460
|
460
|
0
|
0
|
0
|
0
|
611
|
140
|
Sở Lao Động,
Thương binh và Xã hội
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
126.166
|
109.710
|
16.456
|
74.490
|
67.090
|
7.400
|
95
|
0
|
95
|
51.571
|
8.951
|
|
|
1
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở,
nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
31.894
|
27.734
|
4.160
|
14.154
|
12.845
|
1.309
|
46
|
0
|
46
|
17.684
|
2.795
|
|
|
1.1
|
Phân bổ cho thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
334
|
290
|
44
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
334
|
44
|
UBND TP Đà Lạt
|
|
1.2
|
Phân bổ cho huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2.907
|
2.528
|
379
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.907
|
379
|
UBND huyện Lạc
Dương
|
|
1.3
|
Phân bổ cho huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2.970
|
2.583
|
387
|
920
|
920
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.050
|
387
|
UBND huyện Đơn
Dương
|
|
1.4
|
Phân bổ cho huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
3.011
|
2.618
|
393
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.011
|
393
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
1.5
|
Phân bổ cho huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
3.174
|
2.760
|
414
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.174
|
414
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
1.6
|
Phân bổ cho huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
3.416
|
2.970
|
446
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.416
|
446
|
UBND huyện Đam
Rông
|
|
1.7
|
Phân bổ cho huyện Di Linh
|
Di Linh
|
4.368
|
3.798
|
570
|
4.091
|
3.796
|
295
|
0
|
0
|
0
|
277
|
275
|
UBND huyện Di Linh
|
|
1.8
|
Phân bổ cho huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
4.150
|
3.609
|
541
|
1.843
|
1.759
|
84
|
0
|
0
|
0
|
2.307
|
457
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
1.9
|
Phân bổ cho thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
1.397
|
1.215
|
182
|
1.296
|
1.114
|
182
|
0
|
0
|
0
|
101
|
0
|
UBND TP Bảo Lộc
|
|
1.10
|
Phân bổ cho huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
1.625
|
1.413
|
212
|
1.547
|
1.335
|
212
|
0
|
0
|
0
|
78
|
0
|
UBND huyện Đạ
Huoai
|
|
1.11
|
Phân bổ cho huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
1.778
|
1.546
|
232
|
1.752
|
1.546
|
206
|
26
|
0
|
26
|
0
|
0
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
1.12
|
Phân bổ cho huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2.764
|
2.404
|
360
|
2.705
|
2.375
|
330
|
20
|
0
|
20
|
29
|
0
|
UBND huyện Cát
Tiên
|
|
2
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định
dân di cư ở những nơi cần thiết
|
|
18.709
|
16.269
|
2.440
|
10.662
|
9.374
|
1.288
|
8
|
0
|
8
|
8.039
|
1.144
|
|
|
2.1
|
Hoàn thiện Dự án định canh định cư thôn Suối
Thông A2, xã Đạ Ròn, huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
3.450
|
3.000
|
450
|
1.024
|
1.024
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.426
|
450
|
UBND huyện Đơn
Dương
|
|
2.2
|
Hoàn thiện Dự án định canh định cư thôn 6, xã
Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
3.450
|
3.000
|
450
|
2.840
|
2.469
|
371
|
0
|
0
|
0
|
610
|
79
|
UBND huyện Cát
Tiên
|
|
2.3
|
Hoàn thiện Dự án định canh định cư thôn Con Ó, xã
Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
2.645
|
2.300
|
345
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.645
|
345
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
2.4
|
Dự án bố trí, ổn định dân cư thôn 4, xã Lộc Bắc,
huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2.070
|
1.800
|
270
|
243
|
243
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.827
|
270
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
2.5
|
Dự án ổn định dân cư thôn Đạ Xế, xã Đạ M'rông,
huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
4.731
|
4.114
|
617
|
4.731
|
4.114
|
617
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
UBND huyện Đam
Rông
|
|
2.6
|
Dự án bố trí, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó
khăn Tiểu khu 72, xã Đạ Long, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2.363
|
2.055
|
308
|
1.824
|
1.524
|
300
|
8
|
0
|
8
|
531
|
0
|
UBND huyện Đam
Rông
|
|
3
|
Dự án 3: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
43.762
|
38.054
|
5.708
|
36.026
|
31.230
|
4.796
|
41
|
0
|
41
|
7.695
|
871
|
|
|
3.1
|
Phân bổ cho huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2.436
|
2.118
|
318
|
2.367
|
2.049
|
318
|
0
|
0
|
0
|
69
|
0
|
UBND huyện Lạc
Dương
|
|
3.2
|
Phân bổ cho huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2.005
|
1.744
|
261
|
2.000
|
1.740
|
260
|
1
|
0
|
1
|
4
|
0
|
UBND huyện Đơn
Dương
|
|
3.3
|
Phân bổ cho huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2.436
|
2.118
|
318
|
2.433
|
2.115
|
318
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
3.4
|
Phân bổ cho huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
4.891
|
4.253
|
638
|
4.820
|
4.222
|
598
|
40
|
0
|
40
|
31
|
0
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
3.5
|
Phân bổ cho huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
25.588
|
22.251
|
3.337
|
23.632
|
20.330
|
3.302
|
0
|
0
|
0
|
1.956
|
35
|
UBND huyện Đam
Rông
|
|
3.6
|
Phân bổ cho huyện Di Linh
|
Di Linh
|
4.584
|
3.986
|
598
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.584
|
598
|
UBND huyện Di Linh
|
|
3.7
|
Phân bổ cho huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
1.822
|
1.584
|
238
|
774
|
774
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.048
|
238
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
4
|
Dự án 4: Đổi mới hoạt động, củng cố phát
triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú,
trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân tộc vùng đồng
bào dân tộc thiểu số
|
|
22.052
|
19.176
|
2.876
|
11.602
|
11.601
|
1
|
0
|
0
|
0
|
10.450
|
2.875
|
|
|
4.1
|
Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Lâm Hà, huyện
Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
Lâm Hà
|
4.830
|
4.200
|
630
|
4.201
|
4.200
|
1
|
0
|
0
|
0
|
629
|
629
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
4.2
|
Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đam Rông,
huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
Đam Rông
|
4.370
|
3.800
|
570
|
874
|
874
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.496
|
570
|
UBND huyện Đam
Rông
|
|
4.3
|
Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Đơn Dương,
huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Đơn Dương
|
3.882
|
3.376
|
506
|
3.113
|
3.113
|
0
|
0
|
0
|
0
|
769
|
506
|
UBND huyện Đơn
Dương
|
|
4.4
|
Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Bảo Lâm, huyện
Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Bảo Lâm
|
4.945
|
4.300
|
645
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.945
|
645
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
4.5
|
Xây dựng Trường phổ thông DTNT, THCS Sơn Điền,
huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Di Linh
|
4.025
|
3.500
|
525
|
3.414
|
3.414
|
0
|
0
|
0
|
0
|
611
|
525
|
UBND huyện Di Linh
|
|
5
|
Dự án 5: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với du lịch
|
|
9.269
|
8.060
|
1.209
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.269
|
1.209
|
|
|
5.1
|
Hỗ trợ đầu tư bảo tồn mỗi một làng, bản truyền thống
tiêu biểu của các dân tộc thiểu số (Bảo tồn giá trị văn hóa vật thể và phi vật
thể, hỗ trợ phát triển du lịch)
|
Các huyện
|
6.969
|
6.060
|
909
|
368
|
368
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.601
|
909
|
Sở Văn hóa, Thể
thao
và Du Lịch
|
|
5.2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa, thể
thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (Xây dựng, cải tạo
và hỗ trợ trang thiết bị phục vụ cho hoạt động nhà văn hóa, khu thể thao
thôn, làng, bản, ấp)
|
Các huyện
|
2.300
|
2.000
|
300
|
1.632
|
1.632
|
0
|
0
|
0
|
0
|
668
|
300
|
Sở Văn hóa, Thể
thao
và Du Lịch
|
|
6
|
Dự án 6: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ
phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi
|
|
480
|
417
|
63
|
46
|
40
|
6
|
0
|
0
|
0
|
434
|
57
|
|
|
6.1
|
Phân bổ cho huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
46
|
40
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
6
|
UBND huyện Lạc
Dương
|
|
6.2
|
Phân bổ cho huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
46
|
40
|
6
|
46
|
40
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
6.3
|
Phân bổ cho huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
360
|
313
|
47
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
360
|
47
|
UBND huyện Đam
Rông
|
|
6.4
|
Phân bồ cho huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
28
|
24
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
4
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN
VÀ GIẢI NGÂN TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 07 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Danh mục dự án
|
TMĐT
|
Kế hoạch vốn
năm 2022
(triệu đồng)
|
Số vốn giải
ngân kế đến ngày 31/01/2022
(triệu đồng)
|
Số vốn đề xuất
kéo dài thực hiện và giải ngân trong năm 2023
(triệu đồng)
|
Phân loại các
trường hợp được phép kéo dài theo quy định
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
10
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
96.235
|
|
I
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
23.326
|
12.255
|
4.001
|
8.250
|
|
1
|
Đầu tư mở rộng hệ thống camera quan sát tầm cao
|
5.100
|
5.100
|
1.535
|
3.564
|
- Nguồn vốn: ngân sách thành phố thuộc kế hoạch đầu
tư công năm 2023 tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND thành
phố
- Dự án có khó khăn trong công tác tư vấn, mua sắm
thiết bị; đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP .
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Quy hoạch phân lô thửa 25
và 29, tờ bản đồ số 9, thôn 5, xã Tà Nung
|
2.680
|
1.576
|
1.164
|
411
|
- Nguồn vốn: thưởng vượt thu dự toán đối với các
khoản thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất, thuê mặt nước năm 2020 tại Quyết
định số 1393/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của
thành phố Đà Lạt tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành
phố Đà Lạt.
- Dự án vướng công tác GPMB, không được bố trí vốn
kế hoạch năm sau, đủ điều kiện kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư đường Bạch
Đằng - Ngô Quyền, phường 6, TP Đà Lạt - tỷ lệ 1/500
|
456
|
79
|
38
|
40
|
- Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của
thành phố tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà
Lạt.
- Dự án được bố trí kế hoạch vốn để hoàn thành,
đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch nhưng không được bố trí vốn kế hoạch năm
sau, đủ điều kiện kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP .
|
4
|
Xây dựng nhà công vụ và nhà ăn của Thành ủy Đà Lạt
|
13.290
|
4.000
|
0
|
4.000
|
- Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố Đà Lạt tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành
phố Đà Lạt
Dự án phát sinh điều chỉnh thiết kế, đủ điều kiện
đề xuất kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .
|
5
|
Cải tạo, sơn sửa bên trong, ngăn lại phòng, thay
cửa, hệ thống điện, khu vệ sinh khối nhà làm việc UBND phường 8, thành phố Đà
Lạt
|
1.800
|
1.500
|
1.264
|
235
|
- Nguồn vốn: ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết
định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố Đà Lạt tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành
phố Đà Lạt
Dự án phát sinh điều chỉnh thiết kế, đủ điều kiện
đề xuất kéo dài theo điểm d Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
II
|
UBND huyện Đức Trọng
|
4.200
|
1.500
|
1.153
|
346
|
|
1
|
Cống hộp qua suối Đa Tam thôn Phi Nôm, xã Hiệp Thạnh
|
4.200
|
1.500
|
1.153
|
346
|
- Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án có khó khăn, vướng mắc trong quá trình giải
phóng mặt bằng; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị
định số 40/2020/NĐ-CP .
|
III
|
UBND huyện Đam Rông
|
18.560
|
14.478
|
9.296
|
5.180
|
|
1
|
Khu bảo tồn văn hóa dân tộc
|
10.500
|
5.757
|
5.565
|
192
|
- Nguồn vốn: thưởng vượt thu dự toán đối với khoản
thu tiền sử dụng đất và tiền thuê đất, thuê mặt nước năm 2021 tại Quyết định
số 744/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của
huyện tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 28/9/2022
Vốn bố trí từ nguồn tăng thu trong năm, đủ điều
kiện kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .
|
2
|
Xử lý móng, đổ bê tông gia cố các điểm sạt lở bờ
sông K’Rông Nô, bảo vệ tuyến đường liên xã Đạ Rsal - Đạ M’Rông
|
0
|
5.000
|
3.392
|
1.607
|
- Nguồn vốn: tăng thu tiền sử dụng đất ngân sách
tỉnh năm 2021 tại Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh.
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện tại Nghị quyết số
74/NQ-HĐND ngày 28/9/2022 của HĐND huyện; vốn bố trí từ nguồn tăng thu trong
năm, đủ điều kiện kéo dài theo điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP .
|
3
|
Xây dựng Trường bắn Ban CHQS huyện Đam Rông
|
5.560
|
1.562
|
0
|
1.562
|
- Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết
định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
huyện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐ ngày 15/12/2021 của HĐND huyện; Dự án vướng
đền bù GPMB nên không giải ngân hết kế hoạch vốn trong năm; đủ điều kiện kéo
dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .
|
4
|
Đền bù dự án Xây dựng Trường bắn Ban CHQS huyện tại
xã Phi Liêng
|
2.500
|
2.159
|
339
|
1.819
|
- Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết
định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
huyện tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐ ngày 15/12/2021; Dự án vướng đền bù GPMB nên
không giải ngân hết kế hoạch vốn trong năm; đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ
khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .
|
IV
|
UBND huyện Lâm Hà
|
32.069
|
11.909
|
10.529
|
1.375
|
|
1
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất các trường: TH Nam Ban
2
|
12.500
|
500
|
455
|
44
|
- Nguồn vốn: ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết
định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của
huyện tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện.
- Dự án hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư, đủ
điều kiện đề xuất kéo dài để tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
2
|
Đường và cống hộp TDP Văn Tâm, TT.Đinh Văn
|
2.000
|
1.000
|
528
|
471
|
- Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 của huyện
tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện.
- Dự án vướng công tác GPMB, đủ điều kiện kéo dài
theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .
|
3
|
Quy hoạch PK KV trung tâm TT.Đinh Văn
|
1.760
|
1.023
|
743
|
279
|
- Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Đồ án quy hoạch thuộc kế hoạch đầu tư công năm
2023 của huyện tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện.
- Đồ án quy hoạch đang trong quá trình thẩm định, chưa đủ điều kiện để giải
ngân; đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP .
|
4
|
Quy hoạch PK KV Quảng Đức - Văn Hà, TT.Đinh Văn
|
1.809
|
1.224
|
831
|
392
|
- Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại Quyết
định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Đồ án quy hoạch thuộc kế hoạch đầu tư công năm
2023 của huyện tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện.
- Đồ án quy hoạch đang trong quá trình thẩm định, chưa đủ điều kiện để giải
ngân; đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP .
|
5
|
Xây dựng, nâng cấp trường TH Đinh Văn I
|
14.000
|
8.162
|
7.972
|
189
|
- Nguồn vốn: cấp quyền sử dụng đất phân cấp tại
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Đồ án quy hoạch thuộc kế hoạch đầu tư công năm
2023 của huyện tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện.
- Đồ án quy hoạch đang trong quá trình thẩm định, chưa đủ điều kiện để giải
ngân; đủ điều kiện kéo dài theo điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP .
|
V
|
UBND huyện Di Linh
|
|
|
|
874
|
|
1
|
Đường GTNT thôn 7 đi thôn 9 xã Hòa Ninh
|
1.200
|
400
|
379
|
20
|
Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện
tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo
quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
2
|
Duy tu sửa chữa đường vào KSX Komat 1 và KSX
SerKLao xã Đinh Trang Hoà
|
3.400
|
602
|
386
|
215
|
Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 Ngân sách huyện
tại Quyết định số 3791/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND huyện
- Dự án được bổ sung vốn tháng 11/2022, đủ điều
kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định
40/2020/NĐ-CP
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp đường vào KSX xã Tân Lâm
|
3.000
|
550
|
486
|
63
|
Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện
tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài
theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
4
|
Đường vào trường THCS Tam Bố và thôn Hiệp Thành
II
|
2.000
|
935
|
869
|
65
|
Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện
tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài
theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
5
|
Mở rộng tầm nhìn các điểm mất an toàn giao thông
trên địa bàn huyện
|
3.500
|
700
|
500
|
200
|
Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện
tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài
theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa đường vào nghĩa trang nhân dân
thị trấn Di Linh
|
3.565
|
1.029
|
993
|
35
|
Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện
tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài
theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Nguyễn Khuyến và đường
Phan Chu Trinh thị trấn Di Linh, huyện Di Linh
|
4.720
|
700
|
515
|
184
|
Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện
tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo
quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
8
|
Nâng cấp các tuyến đường khu dân cư trung tâm xã
Gia Bắc
|
4.500
|
500
|
407
|
92
|
Nguồn vốn: Vốn đầu tư công năm 2022 ngân sách huyện
tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 20/12/2022; đủ điều kiện đề xuất kéo dài
theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
VI
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
8.435
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông, cống hộp qua suối Đạ
Kơi thôn 1 xã Lộc Lâm
|
0
|
300
|
150
|
150
|
- Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết
định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Nguồn vốn thực hiện thuộc kế hoạch đầu tư công
năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện;
đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
40/2020/NĐ-CP
|
2
|
Đường giao thông thôn Hang Ka xã Lộc Bảo
|
3.000
|
105
|
0
|
105
|
- Nguồn vốn: Ngân sách huyện
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
huyện tại Quyết định số 4265/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện; Dự án được
bổ sung kế hoạch đầu tư công tháng 07/2022, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo
quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
3
|
XD công viên đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Bảo Lâm
|
0
|
2.000
|
1.387
|
612
|
- Nguồn vốn: Ngân sách huyện
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
huyện tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện; Dự án được
bổ sung kế hoạch đầu tư công tháng 07/2022, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo
quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
4
|
XD 03 tiểu hoa viên trên địa bàn TT Lộc Thắng
(Trước kho bạc và chi cục thuế huyện, giáp tường rào trung tâm chính trị huyện,
ngã 3-26 và CP GPMB)
|
0
|
2.300
|
451
|
1.848
|
- Nguồn vốn: Ngân sách huyện
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện; Dự án
được bổ sung kế hoạch đầu tư công tháng 07/2022, đủ điều kiện đề xuất kéo dài
theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
5
|
XD công viên hồ Lộc Thắng
|
0
|
2.000
|
0
|
2.000
|
- Nguồn vốn: Ngân sách huyện
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
huyện tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện; Dự án được
bổ sung kế hoạch đầu tư công tháng 07/2022, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo
quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
6
|
Đường giao thông thôn 8 đi thôn B'Đơ xã Lộc An
(giai đoạn 2)
|
3.250
|
500
|
0
|
500
|
- Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết
định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
huyện tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện; đủ điều kiện
đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
40/2020/NĐ-CP
|
7
|
Đường giao thông thôn 9 xã Lộc An
|
7.000
|
2.000
|
912
|
1.087
|
- Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết
định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
huyện tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện; đủ điều kiện
đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
40/2020/NĐ-CP
|
8
|
Đường giao thông thôn 9 xã Lộc Nam (giai đoạn 2)
|
2.000
|
500
|
7
|
492
|
- Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết
định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
huyện tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện; đủ điều kiện
đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
40/2020/NĐ-CP
|
9
|
Đường giao thông thôn Hang Ka, thôn 2 xã Lộc Bảo
|
7.690
|
2.000
|
1.782
|
217
|
Nguồn vốn: Ngân sách huyện
Dự án được bổ sung vốn đầu tư công năm 2022 tại
Quyết định số 4265/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện; đủ điều kiện đề xuất
kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
10
|
Xây dựng hội trường UBND huyện Bảo Lâm
|
14.500
|
6.000
|
4.575
|
1.424
|
Nguồn vốn: Ngân sách huyện
Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện
tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện, đủ điều kiện đề
xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
VII
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
|
|
|
54.152
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hội trường tổ dân phố 6A-6B,
Phường Lộc Tiến
|
963
|
1.051
|
895
|
156
|
- Nguồn vốn: Ngân sách tập trung phân cấp tại Quyết
định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; Dự
án vướng công tác GPMB, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ
khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Huy Chú, phường
B'Lao
|
11.500
|
4.065
|
2.367
|
1.697
|
- Nguồn vốn: nguồn NS thành phố thuộc nguồn thu
công ty bia Sài Gòn
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài
theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .
|
3
|
Nâng cấp mặt đường, xây dựng hệ thống thoát nước,
vỉa hè đường Tuệ Tĩnh và một phần đường Lê Ngọc Hân nối dài, phường Lộc Sơn.
|
6.026
|
3.035
|
2.284
|
750
|
- Nguồn vốn: nguồn NS thành phố thuộc nguồn thu
công ty bia Sài Gòn
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài
theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .
|
4
|
Xây dựng trường Mẫu giáo Sao Sáng 2
|
14.000
|
3.000
|
556
|
2.443
|
- Nguồn vốn: nguồn NS thành phố thuộc nguồn thu
công ty bia Sài Gòn
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài
theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .
|
5
|
Xây dựng đường Phạm Phú Thứ nối dài (thông tuyến
đường nối ra Quốc lộ 20)
|
14.600
|
3.000
|
2.976
|
23
|
- Nguồn vốn: nguồn NS thành phố thuộc nguồn thu
công ty bia Sài Gòn
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ điều kiện đề xuất kéo dài
theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP .
|
6
|
Xây dựng đường vào trường Tiểu học Lộc Sơn 1
|
3.350
|
1.350
|
480
|
869
|
- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp
tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
7
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
14.700
|
2.700
|
0
|
2.700
|
- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp
tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
8
|
XD Cổng, hàng rào và Chi phí bồi thường GPMB dự
án xây dựng nghĩa trang Nga Sơn tại xã Lộc Nga
|
4.729
|
3.934
|
3.632
|
301
|
- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp
tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
9
|
Nâng cấp mở rộng đường Lê Lợi (đoạn đi qua xã Lộc
Nga)
|
8.500
|
2.500
|
0
|
2.500
|
- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp
tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
10
|
Xây dựng hệ thống thoát nước, vỉa hè đường và cây
xanh đường Nguyễn Văn Cừ, phường Lộc Phát (đoạn từ cầu suối Đỏ đến giao đường
Lê Lợi)
|
9.650
|
2.000
|
1.965
|
34
|
- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp
tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
11
|
Xây dựng hệ thống thoát nước, vỉa hè và cây xanh
đường Nguyễn Văn Cừ, xã Lộc Thanh (đoạn từ cầu Lộc Sơn đến cầu Suối Đỏ)
|
14.998
|
2.400
|
2.249
|
150
|
- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp
tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
12
|
Chuẩn bị đầu tư: Xây dựng nhà làm việc đa chức
năng và Hội trường Thành ủy Bảo Lộc
|
24.890
|
500
|
0
|
500
|
- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp
tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
13
|
Nạo vét một số đoạn sông Đại Bình (giai đoạn 2)
|
9.625
|
200
|
0
|
200
|
- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp
tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
14
|
Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã Lộc Châu
|
460
|
200
|
0
|
200
|
- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp
tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
15
|
Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã Đại Lào
|
490
|
200
|
0
|
200
|
- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp
tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
16
|
Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã Lộc Thanh
|
425
|
200
|
0
|
200
|
- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp
tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
17
|
Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã Lộc Nga
|
420
|
200
|
0
|
200
|
- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp
tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
18
|
Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã ĐamB'ri
|
470
|
200
|
0
|
200
|
- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp
tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
19
|
Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng trên địa bàn
các phường
|
0
|
1.735
|
0
|
1.735
|
- Nguồn vốn: Nguồn cấp quyền sử dụng đất phân cấp
tại Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của
thành phố tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 01/01/2022 của HĐND thành phố; đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP .
|
20
|
Chuẩn bị đầu tư: Xây dựng nhà làm việc đa chức
năng và Hội trường Thành ủy Bảo Lộc
|
24.890
|
6.000
|
0
|
6.000
|
- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm
2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố
04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP
|
21
|
Nạo vét một số đoạn sông Đại Bình (giai đoạn 2)
|
9.625
|
4.000
|
795
|
3.204
|
- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm
2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố
04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP
|
22
|
Xây dựng khu nghỉ dưỡng và công viên hồ Nam
Phương 2
|
39.128
|
5.137
|
0
|
5.137
|
- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm
2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố
04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP
|
23
|
Nâng cấp đường Phạm Ngọc Thạch
|
12.000
|
5.834
|
389
|
5.444
|
- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm
2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố
04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP
|
24
|
Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố 7, phường Lộc
Phát
|
104.179
|
6.796
|
2.015
|
4.780
|
- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm
2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố
04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP
|
25
|
Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố 3, phường Lộc Tiến
|
93.895
|
10.000
|
2.691
|
7.308
|
- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm
2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố
04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP
|
26
|
Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố 3, phường B'lao
|
65.801
|
2.400
|
0
|
2.400
|
- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm
2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố
04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP
|
27
|
Xây dựng CSHT khu hành chính tập trung đường Huỳnh
Thúc Kháng
|
9.725
|
847
|
0
|
847
|
- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm
2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố
04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP
|
28
|
Nạo vét sông Đại Bình và các nhánh suối thuộc
sông Đại Bình qua khu vực thành phố (giai đoạn1)
|
10.000
|
5.000
|
1.025
|
3.974
|
- Nguồn vốn: tăng thu ngân sách thành phố năm
2021
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố tại Nghị quyết ố 04/NQ-HĐND
ngày 18/7/2022 của HĐND thành phố.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP
|
VIII
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
4.662
|
|
1
|
Xây dựng đường số 3, thôn 2 xã Đoàn Kết
|
14.100
|
12.340
|
9.882
|
2.457
|
- Nguồn vốn: Nguồn ngân sách tập trung phân cấp tại
Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh; dự án thuộc kế hoạch
đầu tư công năm 2022 của huyện tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của
HĐND huyện
Dự án phát sinh tăng TMĐT, đủ điều kiện đề xuất
kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
2
|
Xây dựng đường số 3, thôn 2 xã Đoàn Kết
|
0
|
1.575
|
1.010
|
564
|
Nguồn vốn: Ngân sách huyện theo Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện
Dự án phát sinh tăng TMĐT, đủ điều kiện đề xuất
kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
3
|
Nâng cấp đường số 5 thôn 1 xã Đoàn Kết
|
8.800
|
8.463
|
7.982
|
26
|
Nguồn vốn: Ngân sách huyện theo Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện
Vốn đề xuất kéo dài để hoàn thiện hồ sơ chỉnh lý
đất cho các hộ dân, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm c khoản
1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
4
|
Nâng cấp đường Phan Đình Phùng thị trấn Đạ
M’ri
|
14.700
|
14.522
|
14.365
|
156
|
Nguồn vốn: Ngân sách huyện theo Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện
Vốn đề xuất kéo dài để hoàn thiện hồ sơ chỉnh lý
đất cho các hộ dân, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm đ khoản
1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Đài tưởng niệm các anh hùng liệt
sỹ
|
11.850
|
5.600
|
4.140
|
1.459
|
- Nguồn vốn: ngân sách huyện
- Dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2022 của huyện
tại Nghị quyết ố 24/NQ-HĐND ngày 19/9/2022 của HĐND huyện.
- Dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư từ nguồn tăng thu ngân sách nhà nước, đủ
điều kiện đề xuất kéo dài theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 48 Nghị định
số 40/2020/NĐ-CP
|
IX
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
12.961
|
|
1
|
Đường lên khu SX Đạ Bin xã Triệu Hải
|
14.900
|
9.600
|
6.423
|
3.176
|
Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư
công năm 2022 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện
Dự án được bổ sung vốn trong năm, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c
khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên thôn kết
hợp giao thông nội đồng thôn Vĩnh Phước và thôn Lộc Hòa
|
12.500
|
6.000
|
5.636
|
363
|
Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư
công năm 2022 tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện
Dự án phát sinh hạng mục, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c khoản 1 Điều
48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
3
|
Đường GT từ TDP 4A đi TDP 4C TT Đạ Tẻh
|
14.950
|
6.450
|
5.554
|
895
|
Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư
công năm 2022 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện
Dự án được bổ sung vốn trong năm, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c
khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
4
|
Xây dựng công viên cây xanh xã Quảng Trị (giai đoạn
1)
|
2.000
|
2.000
|
1.414
|
585
|
Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư
công năm 2022 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND huyện
Dự án được bổ sung vốn trong năm, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c
khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
5
|
Nâng cấp hẻm 3 đường 3/2 TT Đạ Tẻh
|
2.250
|
2.250
|
1.384
|
865
|
Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công
năm 2022 tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/11/2022 của HĐND huyện
Dự án được bổ sung vốn trong năm, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c
khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
6
|
Nâng cấp hẻm ông Phụ TDP 6A thị trấn Đạ Tẻh
|
1.100
|
1.100
|
925
|
174
|
Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư
công năm 2022 tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/11/2022 của HĐND huyện
Dự án được bổ sung vốn trong năm, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c
khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
7
|
Nâng cấp đường vào bến xe cũ TDP 5 TT Đạ Tẻh
|
2.400
|
2.400
|
1.496
|
903
|
Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư
công năm 2022 tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/11/2022 của HĐND huyện
Dự án được bổ sung vốn trong năm, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c
khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
8
|
Nâng cấp nút giao thông đường Phạm Ngọc Thạch -
đường Quang Trung thị trấn Đạ Tẻh
|
6.000
|
6.000
|
0
|
6.000
|
Nguồn vốn: Ngân sách huyện thuộc kế hoạch đầu tư công
năm 2022 tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện
Dự án được bổ sung vốn trong năm, đủ điều kiện đề xuất kéo dài theo điểm c
khoản 1 Điều 48 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
|
Nghị quyết 166/NQ-HĐND năm 2023 cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 166/NQ-HĐND ngày 07/03/2023 cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
195
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|