|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước Phú Thọ
Số hiệu:
|
16/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Dân Mạc
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2017/NQ-HĐND
|
Phú
Thọ, ngày 14 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC (BAO GỒM CẢ VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 5337/TTr-UBND
ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Tán thành phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn
vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 -
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh, phân bổ như sau:
1. Về
nguồn vốn đầu tư
Tổng số vốn kế hoạch trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 được Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao là
11.815,171 tỷ đồng, trong đó:
1.1. Dự phòng (10%) là
1.158,305 tỷ đồng;
1.2. Phân bổ chi tiết (90%)
là 10.656,866 tỷ đồng, cụ thể như sau:
a) Vốn ngân sách trung ương
là 7.624,009 tỷ đồng, bao gồm:
- Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ
ngân sách trung ương (các chương trình mục tiêu): 3.357,9 tỷ đồng;
-
Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia: 1.732,685 tỷ đồng;
-
Vốn trái phiếu Chính phủ: 864 tỷ đồng;
-
Vốn hỗ trợ người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ- TTg ngày
26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ: 232,123 tỷ đồng;
-
Vốn nước ngoài ODA: 1.437,301 tỷ đồng.
b)
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.032,857 tỷ đồng, bao gồm:
-
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 1.408,267 tỷ đồng;
-
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.485 tỷ đồng;
-
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 139,59 tỷ đồng.
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Nguyên tắc, tiêu chí bố trí kế hoạch
Kế
hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính
phủ) giai đoạn 2016 - 2020 theo các nguyên tắc, tiêu chí dưới đây:
2.1.
Tuân thủ theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước sửa đổi
năm 2015, Nghị quyết số 1023/NQ-UBTVQH13 ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; các Nghị định
của Chính phủ và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020. Việc phân bổ vốn phải phục vụ
cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển tại Nghị quyết Đại hội Đảng
bộ tỉnh Khóa XVIII, Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020; bố trí vốn đầu tư tập trung để khắc phục
tình trạng phân tán, dàn trải, dở dang, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư từ
ngân sách nhà nước, trái phiếu Chính phủ; bảo đảm quản lý tập trung, thống nhất
về mục tiêu, cơ chế, chính sách thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia. Đồng
thời, có giải pháp huy động các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành và đẩy
nhanh tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm, cần thiết, cấp bách, làm cơ sở
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2.2.
Việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước (bao gồm cả trái phiếu
Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 trong từng ngành, lĩnh vực, chương trình theo
thứ tự ưu tiên sau đây:
-
Ưu tiên bố trí vốn cho dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng
chưa bố trí đủ vốn;
-
Dự án dự kiến hoàn thành trong kỳ kế hoạch;
-
Vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài;
-
Vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
(PPP);
-
Dự án chuyển tiếp theo tiến độ được phê duyệt;
-
Dự án khởi công mới phải đảm bảo đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu
tư công, các nghị định của Chính phủ.
3. Kế hoạch phân bổ chi tiết
3.1. Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương (các
chương trình mục tiêu)
Tổng
số vốn phân bổ là 3.357,9 tỷ đồng, trong đó:
-
Thu hồi các khoản ứng trước ngân sách trung ương: 174,173 tỷ đồng;
-
Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản: 70,813 tỷ đồng;
-
Bố trí cho các dự án thuộc 13 Chương trình mục tiêu: 3.112,914 tỷ đồng.
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3.2. Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia
Tổng
nguồn vốn phân bổ là 1.732,685 tỷ đồng, trong đó:
-
Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững: 572,495 tỷ đồng;
-
Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới: 1.160,19 tỷ đồng.
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
3.3. Vốn trái phiếu Chính phủ
Tổng
số vốn phân bổ là 864 tỷ đồng, trong đó:
-
Lĩnh vực giao thông: 693 tỷ đồng bố trí cho 01 dự án;
-
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học: 171 tỷ đồng, bố trí
cho các dự án thuộc 07 huyện trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết có phụ biểu số 04 kèm theo)
3.4. Vốn nước ngoài ODA
Tổng
số vốn phân bổ là 1.437,301 tỷ đồng, bố trí cho 11 chương trình, dự án sử dụng
vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ.
(Chi tiết có phụ biểu số 05 kèm theo)
3.5. Vốn hỗ trợ người có công với cách mạng theo Quyết định
số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ
Thực
hiện phân bổ 100% nguồn vốn ngân sách trung ương (không để lại 10% dự phòng), tổng
số vốn phân bổ là 232,123 tỷ đồng, hỗ trợ cho các hộ gia đình có công với cách
mạng theo định mức như sau:
-
Xây dựng mới nhà ở: 38 triệu đồng/hộ.
-
Sửa chữa nhà ở: 19 triệu đồng/hộ.
(Chi tiết có phụ biểu số 06 kèm theo)
3.6. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương
Tổng
số vốn phân bổ là 3.032,857 tỷ đồng, trong đó:
-
Năm 2016 đã giao 816,2 tỷ đồng;
-
Năm 2017 đã giao 549,93 tỷ đồng;
-
Kế hoạch năm 2018 - 2020 còn lại là 1.666,727 tỷ đồng.
(Chi tiết có phụ biểu số 07 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy
ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết;
-
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu
Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị
quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVIII, kỳ họp thứ Năm thông
qua ngày 13 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký
ban hành./.
Phụ biểu số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) GIAI
ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
|
TỔNG SỐ
|
11.815.171
|
10.218.170
|
1.597.001
|
|
A
|
DỰ PHÒNG (10%)
|
1.158.305
|
998.605
|
159.700
|
|
B
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%)
|
10.656.866
|
9.219.565
|
1.437.301
|
|
I
|
Vốn ngân sách trung
ương
|
7.624.009
|
6.186.708
|
1.437.301
|
|
1
|
Các chương trình mục tiêu
|
3.357.900
|
3.357.900
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.732.685
|
1.732.685
|
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia nông thôn mới
|
1.160.190
|
1.160.190
|
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
572.495
|
572.495
|
|
|
3
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
864.000
|
864.000
|
|
|
4
|
Vốn nước ngoài ODA
|
1.437.301
|
|
1.437.301
|
|
5
|
Hỗ trợ cho người có công
theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013
|
232.123
|
232.123
|
|
Gồm 10% dự phòng
|
II
|
Vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương
|
3.032.857
|
3.032.857
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối
theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày
14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.408.267
|
1.408.267
|
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất
|
1.485.000
|
1.485.000
|
|
|
3
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
139.590
|
139.590
|
|
|
Phụ biểu số 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN HỖ TRỢ
CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư
điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch
|
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
(đợt 2)
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
10.940.603
|
8.309.417
|
3.255.585
|
2.417.345
|
3.731.000
|
174.713
|
70.813
|
|
A
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.357.900
|
174.713
|
70.813
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu Phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
|
4.863.976
|
3.662.536
|
1.511.554
|
996.932
|
1.207.729
|
50.000
|
41.055
|
|
1
|
Đường sơ tán dân, cứu hộ cứu nạn thị xã Phú Thọ (đoạn từ Quốc lộ 2 đến
đường dẫn lên cầu Ngọc Tháp)
|
TX Phú Thọ
|
|
|
112/QĐ-UBND, 12/01/2012; 2766/QĐ-UBND , 30/10/2013, 3390/QĐ-UBND ngày
15/12/2016; 112/QĐ-UBND , 21/1/2012; 451/QĐ-UBND ngày 3/3/2017
|
105.559
|
83.000
|
31.680
|
29.000
|
54.000
|
10.000
|
|
|
|
Đường sơ tán dân, cứu hộ cứu
nạn thị xã Phú Thọ (đoạn từ Quốc lộ 2 đến đường dẫn lên cầu Ngọc Tháp)
- Giai đoạn 1
|
TX Phú Thọ
|
|
14-16
|
112/QĐ-UBND, 12/01/2012;
2766/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
52.500
|
50.000
|
31.680
|
29.000
|
21.000
|
10.000
|
|
Dự án hoàn thành; bố trí để thu hồi tạm
ứng
|
|
Đường sơ tán dân, cứu hộ cứu
nạn thị xã Phú Thọ (đoạn từ Quốc lộ 2 đến đường dẫn lên cầu Ngọc Tháp)
- Giai đoạn 2
|
TX Phú Thọ
|
3,7km C3MN
|
16-20
|
3390/QĐ-UBND ngày
15/12/2016; 112/QĐ-UBND, 21/1/2012
|
53.059
|
33.000
|
|
|
33.000
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ Trường Đại học Hùng Vương Thanh toán nợ các công trình: Trung
tâm hành chính hiệu bộ; hạ tầng kỹ thuật; khoa đại học kinh tế; khu KTX
|
|
|
|
3014-01/10/2009
|
900.160
|
900.160
|
349.010
|
214.513
|
9.600
|
|
9.600
|
|
3
|
Dự án khu tái định cư Đại học Hùng Vương
|
|
|
|
3014/QĐ-UBND, 01/10/2009
|
209.900
|
209.900
|
39.150
|
36.175
|
3.000
|
|
3.000
|
|
4
|
Đường đến Trung tâm xã Thu Cúc
|
Tân Sơn
|
|
10-14
|
1139/QĐ- UBND; 06/4/2010; 2623/QĐ-UBND , 03/10/12
|
148.744
|
148.744
|
128.100
|
128.100
|
5.000
|
|
5.000
|
Dự án hoàn thành
|
5
|
Khoa Đại học Nông Lâm nghiệp - Trường Đại học Hùng Vương
|
|
|
|
3251/QĐ-UBND, 22/10/2004; 1229/QĐ-UBND , 04/5/2006; 3014/QĐ-UBND ,
01/10/2009
|
78.969
|
78.969
|
56.544
|
56.544
|
20.000
|
|
2.500
|
|
6
|
Đường giao thông tránh lũ các xã phía bên bờ hữu sông Thao, huyện Hạ
Hoà
|
|
|
11-16
|
1222/QĐ-UB, 07/5/10
|
239.906
|
239.000
|
139.850
|
108.900
|
83.000
|
7.000
|
|
|
7
|
Cầu, đường nối thị trấn Thanh Sơn - xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn
|
Thanh Sơn
|
6,28km C4MN
|
2010- 2015
|
1908, 3/7/2009
|
134.513
|
134.513
|
90.700
|
90.700
|
20.955
|
|
20.955
|
|
8
|
Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ (đoạn từ điểm đầu giao với đường
Hùng Vương đến Km59 đê hữu sông Lô)
|
Việt Trì
|
7,3km đường đô thị
|
16-20
|
1118/QĐ-UBND 27/4/2010; 2473/QĐ-UBND 13/8/2010; 2640/QĐ-UBND
30/10/2015
|
419.400
|
165.000
|
219.520
|
|
133.500
|
|
|
|
9
|
Đường Tân Phú - Xuân Đài (giai đoạn 2)
|
Tân Sơn
|
6,2km đường C5MN
|
16-20
|
2642/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
139.059
|
115.000
|
|
|
75.500
|
|
|
|
10
|
Dự án tuyến đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc lộ 2 và đường Hồ Chí Minh
|
Đoan Hùng
|
13,5km đường C3MN
|
14-18
|
1197/QĐ-UBND ngày 8/5/2012; 2768/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 771/QDD-
UBND, 10/4/2014
|
348.065
|
300.000
|
120.000
|
120.000
|
136.500
|
|
|
|
11
|
Cầu qua sông Bần xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn
|
Thanh Sơn
|
Cầu BTCT 110m, 9,7km đường C4ĐB
|
2014-2018
|
1729/QĐ-UBND, 29/7/2014; 2608/QĐ-UBND , 29/10/2014; 748/QĐ-UBND ngày
5/4/2017
|
294.500
|
249.500
|
30.000
|
30.000
|
60.000
|
33.000
|
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Ngòi Trang, Ngòi Hiêng, huyện Hạ Hòa
(GĐ1 + GĐ2)
|
Hạ Hòa
|
Tiêu úng 3.044ha đất tự nhiên, tưới 140ha
đất trồng lúa
|
14-18
|
2402/QĐ-UBND, 12/9/2012; 2747/QĐ-UBND , 30/10/2013; 2679/QĐ-UBND ,
31/10/2014
|
425.219
|
350.000
|
113.000
|
113.000
|
128.500
|
|
|
|
13
|
Đường nối từ QL.32C vào Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Cẩm Khê
|
1,37km đường đô thị
|
2015- 2019
|
2605/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
123.267
|
110.000
|
40.000
|
40.000
|
63.000
|
|
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 318
|
Đoan Hùng
|
11,7km đường C4MN
|
2015- 2019
|
2603/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
105.800
|
75.000
|
30.000
|
30.000
|
28.445
|
|
|
|
15
|
Đường từ nút giao IC9 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường 35m thị
xã Phú Thọ (đường vào Khu CN Phú Hà)
|
TX Phú Thọ
|
0,93km đường đô thị
|
16-20
|
596/QĐ-UBND ngày 26/3/2015; 2643/QĐ-UBND 30/10/2015
|
116.000
|
80.000
|
|
|
80.000
|
|
|
|
16
|
Trạm bơm tiêu cho các xã Sai Nga, Sơn Nga, Thanh Nga và thị trấn Sông
Thao huyện Cẩm Khê
|
Cẩm Khê
|
Tiêu úng 1.056ha
|
16-20
|
358/QĐ-UBND ngày 22/2/2016; 807/QĐ-UBND ngày 8/4/2016
|
323.024
|
114.000
|
|
|
73.211
|
|
|
|
17
|
Hoàn thiện hệ thống giao thông, cấp nước sinh hoạt, điện chiếu sáng
trung tâm huyện Tân Sơn
|
Tân Sơn
|
3,83km đường và hệ thống chiếu sáng, cây
xanh
|
16-20
|
734/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
101.885
|
85.000
|
|
|
44.000
|
|
|
|
18
|
Xây dựng hệ thống kênh tưới, tiêu kết hợp đường giao thông từ Khu di
tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng đi cầu Phong Châu
|
Lâm Thao
|
ĐTXD tuyến đường dài 5,63km
|
2015- 2019
|
2794/QĐ-UBND 31/10/2013; 1961/QĐ-UBND 26/8/2014; 304/QĐ-UBND ,
17/2/2017
|
240.610
|
40.750
|
45.000
|
|
40.750
|
|
|
|
19
|
Đường từ QL.70B đi thị trấn Hạ Hòa và ĐT.320D kết nối các xã vùng phía
Nam với trung tâm huyện Hạ Hòa
|
Hạ Hòa
|
ĐTXD tuyến đường dài 12,16km
|
16-20
|
729/QĐ-UBND, 30/3/2016; 66/QĐ-UBND , 12/1/2017
|
196.160
|
140.000
|
5.000
|
0
|
104.768
|
|
|
|
-
|
- Đoạn từ QL.70B đi thị trấn
Hạ Hòa
|
|
|
|
|
106.160
|
50.000
|
|
|
35.000
|
|
|
|
-
|
- Đoạn từ QL.70B đi các xã
phía Nam và TL.320D
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
69.768
|
|
|
|
20
|
Đường giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn
|
Thanh Thủy, Thanh Sơn
|
8,18km đường đô thị
|
2015- 2019
|
1806/QĐ-UBND ngày 06/8/2014; 65/QĐ-UBND , 12/1/2017
|
213.236
|
44.000
|
74.000
|
|
44.000
|
|
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu tái
cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
|
|
|
|
899.700
|
899.700
|
0
|
0
|
563.000
|
0
|
0
|
-
|
|
Dự án khởi công mới trong
giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn Km64 - Km80,1 từ
thị xã Phú Thọ đến cầu Phong Châu (Giai đoạn I: Đoạn từ Km64-Km75 và Tuyến
nhánh đê tả ngòi Lò Lợn)
|
TX Phú Thọ
|
Nâng cấp, gia cố 10,94km đê sông
|
16-20
|
607/QĐ-UBND, 17/3/2016
|
499.603
|
499.603
|
|
|
340.000
|
|
|
|
2
|
Trạm bơm tiêu Sơn Tình, huyện Cẩm Khê (giai đoạn I: xây dựng khu đầu mối
TB và kênh chính Km0 đến Km9+400)
|
Cẩm Khê
|
Tiêu úng 7.450ha
|
16-20
|
637/QĐ-UBND, 17/3/2016
|
400.097
|
400.097
|
|
|
223.000
|
|
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu Phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
|
361.750
|
299.889
|
5.700
|
4.000
|
128.400
|
7.000
|
0
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư phát triển giống cây lâm nghiệp chất lượng cao tỉnh Phú
Thọ giai đoạn 2011- 2015
|
|
|
|
2662/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
|
16.052
|
10.000
|
5.700
|
4.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp
bách giai đoạn 2012- 2015
|
|
|
|
2949/QĐ-UBND 31/10/2012; 3318, 27/12/2013
|
26.759
|
25.899
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới trong
giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng các tuyến đường lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
740/QĐ-UBND, 30/3/2016
|
65.850
|
50.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016- 2020
|
HTT
|
Trồng rừng phòng hộ: 1.528ha; chăm sóc
3.728ha và mua sắm trang thiết bị
|
16-20
|
739/QĐ-UBND, 30/3/2016
|
60.288
|
32.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Xuân Sơn giai đoạn
2016- 2020
|
Tân Sơn
|
Công trình dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, cấp
III
|
16-20
|
638/QĐ-UBND, 18/3/2016
|
129.990
|
129.990
|
|
|
76.000
|
|
|
|
4
|
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp
bách giai đoạn 2015- 2020
|
HTT
|
Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất
phục vụ PCCC rừng
|
16-20
|
499/QĐ-UBND, 10/3/2016
|
62.810
|
52.000
|
|
|
22.400
|
|
|
|
IV
|
Chương trình mục tiêu cấp
điện nông thôn, miền núi và hải đảo
|
|
|
|
|
226.591
|
192.602
|
0
|
0
|
35.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn
thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
Cấp điện các xã, thôn bản vùng khó khăn
chưa có điện
|
16-20
|
2434/QĐ-UBND 17/9/2012; 2316/QĐ-UBND ngày 26/8/2014
|
226.591
|
192.602
|
|
|
35.000
|
|
|
|
V
|
Chương trình mục tiêu Phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
|
|
78.109
|
67.000
|
0
|
0
|
40.600
|
0
|
0
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành
trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy giai
đoạn 2016- 2020
|
Phù Ninh
|
Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất
|
2017- 2020
|
688/QĐ-UBND ngày 30/3/2017
|
12.998
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án nâng cấp, mở rộng khu chăm sóc và phục hồi chức năng cho người mắc
bệnh tâm thần, người rối nhiễu tâm trí thuộc trung tâm trợ giúp xã hội và phục
hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Phú Thọ
|
H. Đoan Hùng
|
Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất
|
2016- 2020
|
2923, 30/11/2015
|
65.111
|
60.000
|
|
|
33.600
|
|
|
|
VI
|
Chương trình mục tiêu Y tế
- Dân số
|
|
|
|
|
113.763
|
83.038
|
23.897
|
18.094
|
31.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm kiểm nghiệm (thiết bị)
|
Việt Trì
|
|
2009- 2015
|
2993 30/9/2009; 2493 20/9/2012
|
31.805
|
31.805
|
9.227
|
9.047
|
12.000
|
|
|
|
2
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản (Đầu tư xây dựng và mua sắm trang
thiết bị)
|
Việt Trì
|
|
2010- 2014
|
3813 24/11/2010
|
36.233
|
36.233
|
14.670
|
9.047
|
4.000
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới trong
giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị thực hiện chuẩn Quốc gia của
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh
|
Việt Trì
|
|
17-20
|
|
45.725
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
VII
|
Chương trình mục tiêu Đầu
tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
|
|
|
|
245.870
|
167.812
|
60.200
|
60.200
|
60.000
|
0
|
17.758
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn
thành trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Việt Trì
|
|
2011- 2015
|
2510 1/9/2009
|
118.684
|
80.460
|
35.600
|
35.600
|
44.860
|
|
13.758
|
|
2
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
Việt Trì
|
|
2011- 2016
|
2512 10/9/2009
|
127.186
|
87.352
|
24.600
|
24.600
|
15.140
|
|
4.000
|
|
VIII
|
Chương trình mục tiêu Phát
triển văn hóa
|
|
|
|
|
2.620.008
|
1.880.395
|
1.333.343
|
1.139.207
|
573.200
|
25.285
|
12.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao đi vào sử dụng trước 31/12/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm lễ hội (GĐ 1+2)
|
Việt Trì
|
|
2007
|
1414/QĐ- UBND15/6/2007; 305/QĐ-UBND1/2/2010
|
651.054
|
651.054
|
561.433
|
522.637
|
3.400
|
3.400
|
|
|
2
|
Bảo tàng Hùng Vương (Việt Trì)
|
|
|
|
2970/QĐ-UBND 03/12/2010
|
208.108
|
208.108
|
158.457
|
156.265
|
10.000
|
|
10.000
|
|
3
|
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích gắn với di sản "Văn hóa Hát Xoan Phú
Thọ" và "Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương ở Phú Thọ"
|
|
|
2014- 2017
|
3409/QĐ-UBND ngày 12/12/2012; 1524/QĐ-UBND ngày 19/6/2013; 2640/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014; 2641/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; 2642/QĐ-UBND ngày 30/10/2014;
2644/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
96.641
|
72.480
|
34.440
|
17.840
|
54.000
|
|
|
|
4
|
Hồ dưới chân núi Hình Nhân và đồi Lật Mật
|
|
|
|
4261/QĐ-UBND 17/12/2010
|
29.487
|
29.487
|
26.999
|
26.999
|
2.000
|
|
2.000
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp sang
giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Quảng trường Hùng Vương và Trung tâm dịch vụ Tổng hợp thành phố
Việt Trì
|
Việt Trì
|
Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất
|
2011- 2016
|
166/QĐ-UBND 19/01/2010; 2943/QĐ-UBND 31/10/2012 ; 2677/QĐ-UBND 31/10/2014;
1219/UBND- KTTH ngày 31/3/2017
|
771.197
|
550.466
|
552.014
|
415.466
|
135.000
|
21.885
|
|
|
(3)
|
Khởi công mới giai đoạn
2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu di tích lịch sử Đền Hùng giai đoạn 2016 - 2020
|
Việt Trì
|
Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất
|
16-20
|
712/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1219/UBND- KTTH ngày 31/3/2017
|
359.811
|
52.600
|
|
|
52.600
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện tu bổ, tôn tạo hạ tầng, cảnh quan Trung tâm lễ hội Khu di
tích lịch sử Đền Hùng
|
Việt Trì
|
Đầu tư trang thiết bị và cơ sở vật chất
|
16-20
|
710/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1219/UBND- KTTH ngày 31/3/2017
|
503.710
|
316.200
|
|
|
316.200
|
|
|
|
IX
|
Chương trình mục tiêu Phát
triển hạ tầng du lịch
|
|
|
|
|
500.298
|
255.257
|
172.401
|
50.572
|
202.428
|
7.428
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao đi vào sử dụng trước 31/12/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ công viên Văn Lang trong quần thể Khu du lịch Văn Lang, TP Việt Trì
|
Việt Trì
|
|
2013- 2017
|
2118/QĐ-UBND, 7/8/2012; 2827/QĐ-UBND ngày 5/11/2013
|
250.248
|
58.000
|
172.401
|
50.572
|
7.428
|
7.428
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ Công viên Văn Lang giai đoạn 2016- 2020
|
Việt Trì
|
Hoàn thiện công viên, xây dựng đường bao
xung quanh..
|
16-20
|
711/QĐ-UBND, 30/3/2016
|
250.050
|
197.257
|
|
|
195.000
|
|
|
|
X
|
Chương trình mục tiêu Quốc
phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
|
|
533.077
|
463.188
|
148.490
|
148.340
|
196.111
|
15.000
|
0
|
|
*
|
Chương trình 229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã (đoạn xóm Nưa xã Tân Lập nối
xã Tân Minh), huyện Thanh Sơn
|
Thanh Sơn
|
|
14-16
|
2783; 31/10/2013
|
40.247
|
25.000
|
24.500
|
24.500
|
500
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông nối các xã Thượng Long - Nga Hoàng - Hưng Long huyện
Yên Lập
|
Yên Lập
|
|
14-16
|
2765; 30/10/2013
|
47.357
|
43.000
|
31.820
|
31.820
|
10.811
|
|
|
|
3
|
Chợ trung tâm xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập
|
Yên Lập
|
|
14-16
|
1334; 31/10/2013
|
14.992
|
9.000
|
8.200
|
8.200
|
800
|
|
|
|
4
|
Đường đến trung tâm xã Thu Ngạc (giai đoạn 1)
|
Tân Sơn
|
|
12-15
|
1920/QĐ-UBND ngày 25/06/2010
|
111.356
|
94.000
|
83.970
|
83.820
|
15.000
|
15.000
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối các xã vùng 229 huyện Yên Lập gồm các xã
(Phúc Khánh, Thượng Long, Nga Hoàng và Xuân Thủy)
|
Yên Lập
|
18,8km đường GT cấp B
|
16-20
|
04/QĐ-UBND, 04/3/2016
|
100.361
|
90.000
|
|
|
47.000
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cự Thắng - Cự Đồng, huyện
Thanh Sơn (thuộc CT 229)
|
Thanh Sơn
|
11km đường GTNT
|
16-20
|
01/QĐ-UBND, 19/02/2016
|
136.788
|
136.788
|
|
|
72.000
|
|
|
|
3
|
Đường đến trung tâm xã Thu Ngạc, huyện Tân Sơn (giai đoạn 2)
|
Tân Sơn
|
Đường C3MN
|
16-20
|
05/QĐ-UBND, 04/3/2016
|
81.975
|
65.400
|
|
|
50.000
|
|
|
|
XI
|
Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
|
284.432
|
185.000
|
0
|
0
|
55.600
|
0
|
0
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp, hoàn
thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng nuôi trồng thủy sản bền vững thuộc xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ
|
TX Phú Thọ
|
|
16-20
|
465/QĐ-UBND ngày 08/3/2016
|
66.978
|
60.000
|
|
|
33.600
|
|
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản bền vững Sơn Tình, Tạ Xá,
huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
467/QĐ-UBND ngày 08/3/2016
|
99.454
|
60.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng thủy sản bền vững Yển Khê, Sơn Cương huyện Thanh Ba,
tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
466/QĐ-UBND ngày 08/3/2016
|
118.000
|
65.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
XII
|
Chương trình mục tiêu đầu tư
hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
213.029
|
153.000
|
0
|
0
|
100.480
|
0
|
0
|
|
|
Dự án khởi công mới giai
đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối từ QL32C vào Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (đoạn từ
nút 12 đến nút 19)
|
Cẩm Khê
|
1,485km đường chính trong KCN
|
2016- 2020
|
359/QĐ-UBND ngày 22/02/2016; 809/QĐ-UBND , 8/4/2016
|
131.878
|
108.000
|
|
|
80.480
|
|
|
|
*
|
Hỗ trợ cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường nối từ tỉnh Vĩnh Phúc vào trung tâm phường Bạch Hạc (đường vào Cụm
công nghiệp Bạch Hạc)
|
Bạch Hạc
|
2,015km
|
2016- 2020
|
146/QĐ-UBND, 18/3/2016; 808/QĐ-UBND , 8/4/2016
|
81.151
|
45.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
XIII
|
Chương trình mục tiêu hỗ
trợ vốn đối ứng ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164.352
|
70.000
|
|
Chi tiết biểu ODA
|
B
|
DỰ PHÒNG 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373.100
|
|
|
|
Phụ biểu số 03
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN VỐN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
1.925.206
|
|
A
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%)
|
1.732.685
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia nông thôn mới
|
1.160.190
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
572.495
|
|
B
|
DỰ PHÒNG (10%)
|
192.521
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia nông thôn mới
|
128.910
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
63.611
|
|
Phụ biểu số 04
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH GIAO VỐN TRÁI
PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1.092.730
|
960.000
|
960.000
|
A
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%)
|
|
|
|
|
|
864.000
|
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
881.100
|
770.000
|
693.000
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông kết nối QL.32 với QL.70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình
|
Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Sơn
|
2016-2020
|
2639/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;804/QĐ-UBND ngày 12/4/2017; 1451/QĐ-UBND
ngày 22/6/2017
|
881.100
|
770.000
|
693.000
|
|
KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP
HỌC MẪU GIÁO, TIỂU HỌC
|
|
|
|
211.630
|
190.000
|
171.000
|
I
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
|
|
37.840
|
34.100
|
30.690
|
1
|
Trường Mầm non Phú Khê
|
Xã Phú Khê
|
2017
|
Số 548/QĐ-UBND , 05/4/2017
|
3.520
|
3.200
|
2.880
|
2
|
Trường Mầm non Phượng Vĩ
|
Xã Phượng Vĩ
|
2017
|
Số 561/QĐ-UBND , 07/4/2017
|
3.520
|
3.200
|
2.880
|
3
|
Trường Mầm non Tạ Xá
|
Xã Tạ Xá
|
2017
|
Số 673/QĐ-UBND , 14/4/2017
|
3.520
|
3.200
|
2.880
|
4
|
Trường MN Tam Sơn
|
Xã Tam Sơn
|
2017
|
Số 696/QĐ-UBND , 19/4/2017
|
3.520
|
3.200
|
2.880
|
5
|
Trường MN Tiên Lương
|
Xã Tiên Lương
|
2018
|
Số 781/QĐ-UBND , 25/4/2017
|
3.520
|
3.200
|
2.880
|
6
|
Trường MN Tùng Khê
|
Xã Tùng Khê
|
2018
|
Số 820/QĐ-UBND , 05/5/2017
|
3.520
|
2.900
|
2.610
|
7
|
Trường MN Yên Tập
|
Xã Yên Tập
|
2018
|
Số 841/QĐ-UBND , 09/5/2017
|
3.520
|
3.200
|
2.880
|
8
|
Trường TH Sơn Tình
|
Xã Sơn Tình
|
2018
|
Số 904/QĐ-UBND , 18/5/2017
|
2.200
|
2.000
|
1.800
|
9
|
Trường TH Tạ xá 1
|
Xã Tạ xá
|
2019
|
Số 694/QĐ-UBND , 18/4/2017
|
2.200
|
2.000
|
1.800
|
10
|
Trường TH Tam Sơn
|
Xã Tam Sơn
|
2019
|
Số 733/QĐ-UBND , 20/4/2017
|
2.200
|
2.000
|
1.800
|
11
|
Trường TH Điêu Lương
|
Xã Điêu Lương
|
2019
|
Số 977/QĐ-UBND , 26/4/2017
|
2.200
|
2.000
|
1.800
|
12
|
Trường TH Phượng Vỹ 1
|
Xã Phượng Vỹ
|
2019
|
Số 593/QĐ-UBND , 10/4/2017
|
2.200
|
2.000
|
1.800
|
13
|
Trường TH Yên Dưỡng
|
Xã Yên Dưỡng
|
2019
|
Số 1075/QĐ-UBND , 02/6/2017
|
2.200
|
2.000
|
1.800
|
II
|
Huyện Đoan Hùng
|
|
|
|
33.770
|
30.700
|
27.630
|
1
|
Trường Mầm non Bằng Doãn
|
Xã Bằng Doãn
|
2017
|
Số 1282a/QĐ-UBND, 08/5/2017
|
5.280
|
4.800
|
4.320
|
2
|
Trường Mầm non Minh Phú
|
Xã Minh Phú
|
2017
|
Số 1327a/QĐ-UBND, 16/5/2017
|
5.280
|
4.800
|
4.320
|
3
|
Trường Mầm non Nghinh
Xuyên
|
Xã Nghinh Xuyên
|
2017
|
Số 1349a/QĐ-UBND, 17/5/2017
|
5.280
|
4.800
|
4.320
|
4
|
Trường MN Hùng Long
|
Xã Hùng Long
|
2018
|
Số 1361a/QĐ-UBND, 18/5/2017
|
5.280
|
4.800
|
4.320
|
5
|
Trường TH Bằng Doãn
|
Xã Bằng Doãn
|
2018
|
Số 1320a/QĐ-UBND, 15/5/2017
|
2.200
|
2.000
|
1.800
|
6
|
Trường TH Minh Phú
|
Xã Minh Phú
|
2018
|
Số 1339a/QĐ-UBND, 17/5/2017
|
3.850
|
3.500
|
3.150
|
7
|
Trường TH Hùng Long
|
Xã Hùng Long
|
2019
|
Số 1375a/QĐ-UBND, 19/5/2017
|
3.300
|
3.000
|
2.700
|
8
|
Trường TH Hữu Đô
|
Xã Hữu Đô
|
2019
|
Số 1381a/QĐ-UBND, 22/5/2017
|
3.300
|
3.000
|
2.700
|
III
|
Huyện Hạ Hòa
|
|
|
|
11.660
|
10.600
|
9.540
|
1
|
Trường Mầm non Cáo Điền
|
Xã Cáo Điền
|
2017
|
Số 2269a/QĐ-UBND, 30/5/2017
|
6.160
|
5.600
|
5.040
|
2
|
Trường Tiểu học Liên
Phương
|
Xã Liên Phương
|
2017
|
Số 2271a/QĐ-UBND, 30/5/2017
|
5.500
|
5.000
|
4.500
|
IV
|
Huyện Tân Sơn
|
|
|
|
28.600
|
26.000
|
23.400
|
1
|
Trường Mầm non Kiệt Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
2017
|
Số 2292/QĐ-UBND , 01/6/2017
|
2.640
|
2.400
|
2.160
|
2
|
Trường Mầm non Long Cốc
|
Xã Long Cốc
|
2017
|
Số 2298/QĐ-UBND , 02/6/2017
|
3.520
|
3.200
|
2.880
|
3
|
Trường TH Đồng Sơn
|
Xã Đồng Sơn
|
2017
|
Số 2290/QĐ-UBND , 01/6/2017
|
4.400
|
4.000
|
3.600
|
4
|
Trường TH Thu Cúc 1
|
Xã Thu Cúc
|
2017
|
Số 2249/QĐ-UBND , 31/5/2017
|
2.750
|
2.500
|
2.250
|
5
|
Trường MN Thạch Kiệt
|
Xã Thạch Kiệt
|
2018
|
Số 2294/QĐ-UBND , 01/6/2017
|
3.520
|
3.200
|
2.880
|
6
|
Trường MN Thu Cúc 2
|
Xã Thu Cúc
|
2018
|
Số 2296/QĐ-UBND , 02/6/2017
|
3.520
|
3.200
|
2.880
|
7
|
Trường TH Thu Cúc 2
|
Xã Thu Cúc
|
2019
|
Số 2210/QĐ-UBND , 30/5/2017
|
1.100
|
1.000
|
900
|
8
|
Trường TH Xuân Sơn
|
Xã Xuân Sơn
|
2019
|
Số 2297/QĐ-UBND , 01/6/2017
|
2.750
|
2.500
|
2.250
|
9
|
Trường TH Long Cốc
|
Xã Long Cốc
|
2019
|
Số 2286/QĐ-UBND , 01/6/2017
|
2.750
|
2.500
|
2.250
|
10
|
Trường TH Thạch Kiệt
|
Xã Thạch Kiệt
|
2019
|
Số 2202/QĐ-UBND , 26/5/2017
|
1.650
|
1.500
|
1.350
|
V
|
Huyện Thanh Ba
|
|
|
|
23.640
|
20.400
|
18.360
|
1
|
Trường Mầm non xã Đại An
|
Xã Đại An
|
2017
|
Số 780/QĐ-UBND , 10/5/2017
|
5.280
|
4.800
|
4.320
|
2
|
Trường Mầm non xã Mạn Lạn
|
Xã Mạn Lạn
|
2017
|
Số 2146/QĐ-UBND , 25/10/2016
|
4.720
|
3.200
|
2.880
|
3
|
Trường Mầm non xã Năng Yên
|
Xã Năng Yên
|
2017
|
Số 781/QĐ-UBND , 10/5/2017
|
3.520
|
3.200
|
2.880
|
4
|
Trường MN Yên Nội
|
Xã Yên Nội
|
2018
|
Số 782/QĐ-UBND , 10/5/2017
|
3.520
|
3.200
|
2.880
|
5
|
Trường TH Quảng Nạp
|
Xã Quảng Nạp
|
2018
|
Số 783/QĐ-UBND , 10/5/2017
|
2.200
|
2.000
|
1.800
|
6
|
Trường TH Yên Nội
|
Xã Yên Nội
|
2019
|
Số 784/QĐ-UBND , 10/5/2017
|
4.400
|
4.000
|
3.600
|
VI
|
Huyện Thanh Sơn
|
|
|
|
38.060
|
34.100
|
30.690
|
1
|
Trường Mầm non Văn Miếu
|
Xã Văn Miếu
|
2017
|
Số 1480/QĐ-UBND , 16/5/2017
|
5.280
|
4.800
|
4.320
|
2
|
Trường Mầm non Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
2017
|
Số 1492/QĐ-UBND , 16/5/2017
|
10.560
|
9.600
|
8.640
|
3
|
Trường Mầm non Yên Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
2017
|
Số 1499/QĐ-UBND , 17/5/2017
|
8.800
|
8.000
|
7.200
|
4
|
Trường MN Thắng Sơn
|
Xã Thắng Sơn
|
2018
|
Số 1530/QĐ-UBND , 18/5/2017
|
3.520
|
3.200
|
2.880
|
5
|
Trường TH Văn Miếu 1
|
Xã Văn Miếu
|
2018
|
Số 1532/QĐ-UBND , 19/5/2017
|
5.500
|
5.000
|
4.500
|
6
|
Trường TH Thắng Sơn
|
Xã Thắng Sơn
|
2019
|
Số 1601/QĐ-UBND , 25/5/2017
|
4.400
|
3.500
|
3.150
|
VII
|
Huyện Yên Lập
|
|
|
|
38.060
|
34.100
|
30.690
|
1
|
Trường Mầm non Trung Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
2017
|
Số 340/QĐ-UBND , 31/3/2017
|
7.040
|
6.400
|
5.760
|
2
|
Trường Mầm non Phúc Khánh
|
Xã Phúc Khánh
|
2017
|
Số 341/QĐ-UBND , 31/3/2017
|
5.280
|
4.500
|
4.050
|
3
|
Trường MN Đồng Lạc
|
Xã Đồng Lạc
|
2018
|
Số 342/QĐ-UBND , 31/3/2017
|
5.280
|
4.800
|
4.320
|
4
|
Trường MN Minh Hòa
|
Xã Minh Hòa
|
2018
|
Số 343/QĐ-UBND , 31/3/2017
|
5.280
|
4.600
|
4.140
|
5
|
Trường MN Xuân An
|
Xã Xuân An
|
2018
|
Số 344/QĐ-UBND , 31/3/2017
|
5.280
|
4.800
|
4.320
|
6
|
Trường TH Lương Sơn A
|
Xã Lương Sơn
|
2019
|
Số 345/QĐ-UBND , 31/3/2017
|
3.300
|
3.000
|
2.700
|
7
|
Trường TH Thượng Long
|
Xã Thượng Long
|
2019
|
Số 346/QĐ-UBND , 31/3/2017
|
3.300
|
3.000
|
2.700
|
8
|
Trường TH Ngọc Lập
|
Xã Ngọc Lập
|
2019
|
Số 347/QĐ-UBND , 31/3/2017
|
3.300
|
3.000
|
2.700
|
B
|
DỰ PHÒNG 10%
|
|
|
|
|
|
96.000
|
Ghi chú: Định
mức hỗ trợ vốn TPCP: 800 triệu đồng/01 phòng học Mầm non; 500 triệu đồng/01
phòng học Tiểu học
Phụ biểu số 05
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN
ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu
tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
Các nguồn vốn khác
|
Tổng số
|
Trong đó: cấp phát từ NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
3.810.632
|
1.007.405
|
520.543
|
294.773
|
76.967
|
2.309.869
|
2.816.356
|
164.352
|
70.000
|
1.597.001
|
A
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.437.301
|
I
|
Ngành giao thông
|
|
|
|
|
|
|
2.500.842
|
795.287
|
520.543
|
274.744
|
76.967
|
1.703.227
|
1.703.227
|
164.352
|
70.000
|
895.365
|
(1)
|
Dự án hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
158.352
|
102.892
|
48.999
|
53.893
|
|
55.460
|
55.460
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường huyện Thanh Sơn (TL316 Tân Lập - Yên Lương -
Yên Sơn)
|
Thanh Sơn
|
22km đường cấp V miền núi
|
2009- 2013
|
|
|
2816/QĐ-UBND, 3/10/2008; 2035/QĐ-UBND ,
17/6/2011 1158/QĐ-UBND , 10/5/2013
|
158.352
|
102.892
|
48.999
|
53.893
|
|
55.460
|
55.460
|
20.000
|
20.000
|
|
(2)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
2.084.164
|
636.609
|
430.864
|
205.745
|
67.467
|
1.447.555
|
1.447.555
|
128.752
|
50.000
|
695.153
|
1
|
Dự án phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng
Yên và Đồng Đăng - Hợp phần dự án tại Tp. Việt Trì
|
Việt Trì
|
|
2012 - 2017
|
|
|
3026/QĐ-UBND, 28/9/11
|
1.101.760
|
415.360
|
290.752
|
124.608
|
32.000
|
686.400
|
686.400
|
87.152
|
50.000
|
433.000
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch
vụ - Đô thị Thụy Vân (GĐ1 5000m3/ngày.đêm)
|
Việt Trì
|
|
2013- 2015
|
|
|
1426/QĐ-UBND; 12/6/2012
|
141.014
|
52.971
|
37.080
|
15.891
|
3.214
|
88.043
|
88.043
|
5.200
|
|
6.889
|
3
|
Dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì
|
Việt Trì
|
|
2009- 2015
|
|
|
309/QĐ-UBND, 2/2/2010; 2737/QĐ-UBND ,
29/10/2013
|
841.390
|
168.278
|
103.032
|
65.246
|
32.253
|
673.112
|
673.112
|
36.400
|
|
255.264
|
(3)
|
Dự chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
258.326
|
55.786
|
40.680
|
15.106
|
9.500
|
200.212
|
200.212
|
15.600
|
|
200.212
|
|
Dự án trạm bơm tiêu Bình Bộ, huyện Phù Ninh
|
Phù Ninh
|
Tiêu úng 5.367ha đất TN, 2.160ha đất NN
|
2014 - 2016
|
|
|
3007/QĐ-UBND, 25/11/2013 1966/QĐ-UBND
ngày 26/8/2014
|
258.326
|
55.786
|
40.680
|
15.106
|
9.500
|
200.212
|
200.212
|
15.600
|
|
200.212
|
II
|
Chương trình, dự án ô
|
|
|
|
|
|
|
1.112.838
|
200.508
|
|
11.470
|
|
421.300
|
927.787
|
|
|
413.111
|
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh
đồng bằng sông Hồng
|
|
|
2013- 2017
|
WB
|
22/2/2013
|
|
651.608
|
129.153
|
|
|
|
|
522.455
|
|
|
140.000
|
|
Dự án khởi công mới từ năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc
dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập sử dụng nguồn vốn vay WB (WB8)
|
|
|
|
ADB
|
8/4/2016
|
673/QĐ-UBND, 24/3/2016
|
216.830
|
11.470
|
|
11.470
|
|
205.360
|
205.360
|
|
|
80.000
|
2
|
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết
quả
|
|
|
2016- 2020
|
WB
|
29/4/2016
|
3606/QĐ-BNN- HTQT ngày 04/9/2016
|
244.400
|
59.886
|
|
|
|
215.940
|
199.972
|
|
|
193.111
|
III
|
Dự án ô
|
|
|
|
|
|
|
196.952
|
11.610
|
|
8.559
|
|
185.342
|
185.342
|
|
|
128.825
|
|
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện
|
|
|
2011- 2017
|
WB
|
31/5/2011
|
QĐ 147/QĐ- BYT ngày 21/01/2011
|
60.897
|
3.317
|
|
3.317
|
|
57.580
|
57.580
|
|
|
57.580
|
|
Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng
|
|
|
2013- 2019
|
WB
|
01/8/2013
|
2136/QĐ-BYT ngày 16/6/2014
|
121.378
|
5.242
|
|
5.242
|
|
116.136
|
116.136
|
|
|
59.619
|
|
Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
|
|
2015- 2021
|
ADB
|
23/1/2015
|
số 3240,3241,3242, 3243/QĐ-UBND ngày
24/12/2015
|
14.677
|
3.051
|
|
|
|
11.626
|
11.626
|
|
|
11.626
|
B
|
DỰ PHÒNG (10%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159.700
|
Phụ
biểu số 06
Phụ biểu số 06
VỐN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-TTG NGÀY 26/4/2013
(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
232.123
|
1
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
232.123
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 07
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theoNghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
A
|
TỔNG NGUỒN DỰ KIẾN
|
3.369.841,0
|
|
I
|
Nguồn vốn
|
3.032.857,0
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối
theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày
14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.408.267,0
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.485.000,0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Ngân sách tỉnh được hưởng
|
440.000,0
|
|
-
|
Ngân sách huyện, xã được
hưởng
|
1.045.000,0
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ
số kiến thiết
|
139.590,0
|
|
II
|
Dự phòng (10%)
|
336.984,0
|
|
B
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ
|
|
|
1
|
Ngân sách cấp tỉnh phân
bổ (dự kiến)
|
1.987.857,0
|
|
2
|
Ngân sách huyện, xã được
hưởng (dự kiến)
|
1.045.000,0
|
|
Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 về phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm cả vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Phú Thọ ban hành
1.950
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|